Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b> NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>MƠN ĐỊA LÍ - 10 </b>
<i> Thời gian làm bài : 45 phút. </i>





<b>Mã đề 001 </b>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) </b></i>


<b>Câu 1: Nhân tố giúp cho việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành </b>
cơng nghiệp là


<b> A. thị trường tiêu thụ. B. dân cư-lao động. </b>


<b> C. cơ sở hạ tầng, kĩ thuật. D. tiến bộ khoa học kĩ thuật. </b>
<b>Câu 2: Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới? </b>


<b> A. Mỹ latinh. B. Bắc Mỹ. </b>
<b> C. Châu Phi. D. Trung Đông. </b>


<b>Câu 3: Đâu là điều kiện quan trọng cho việc phân bố các xí nghiệp của ngành dệt, giấy, </b>
chế biến thực phẩm?


<b> A. Khí hậu. B. Nguồn nước. </b>


<b> C. Đất, rừng, biển. D. Khoáng sản. </b>


<b>Câu 4: Sản lượng khai thác dầu mỏ trên thế giới được phân bố tập trung chủ yếu ở các </b>
nước


<b> A. có nhiều khoáng sản. B. phát triển. </b>
<b> C. công nghiệp mới. D. đang phát triển. </b>
<b>Câu 5: Đối tượng nào sau đây là khách hàng của ngành giao thông vận tải? </b>
<b> A. Nhà ga, bến cảng, sân bay. B. Xe cộ, tàu thuyền. </b>
<b> C. Đường xá, cầu cống. D. Hàng hóa, hành khách. </b>
<b>Câu 6: Ngành nào sau đây không thuộc ngành sản xuất điện? </b>


<b> A. Điện nguyên tử. B. Lọc hóa dầu. </b>
<b> C. Nhiệt điện. D. Thủy điện. </b>


<b>Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây đồng nhất với một điểm dân </b>
cư?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> C. Trung tâm công nghiệp. D. Điểm công nghiệp. </b>
<b>Câu 8: Thuốc lá là sản phẩm của ngành công nghiệp </b>


<b> A. Cơng nghiệp hóa chất B. Sản xuất hàng tiêu dùng. </b>
<b> C. Chế biến lâm sản. D. Chế biến thực phẩm. </b>
<b>Câu 9: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến </b>
<b> A. mạng lưới ngành dịch vụ. </b>


<b> B. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. </b>
<b> C. sức mua và nhu cầu ngành dịch vụ. </b>


<b> D. đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. </b>



<b>Câu 10: Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp </b>


<b> A. chế biến thủy, hải sản. B. sản xuất hàng tiêu dùng. </b>


<b> C. chế biến sản phẩm ngành trồng trọt. D. chế biến sản phẩm ngành chăn </b>
nuôi.


<b>Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau tạo điều kiện thúc đẩy nông nghiệp phát triển? </b>
<b> A. Hóa chất. B. Chế biến thực phẩm. </b>
<b> C. Điện lực. D. Dệt - may. </b>


<b>Câu 12: Ngành xay xát thuộc nhóm ngành cơng nghiệp </b>
<b> A. sản xuất hàng tiêu dùng. </b>
<b> B. chế biến sản phẩm ngành chăn nuôi. </b>


<b> C. chế biến sản phẩm ngành trồng trọt. </b>
<b> D. chế biến sản thủy, hải sản. </b>


<b>Câu 13: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến </b>
<b> A. nhịp địu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. </b>


<b> B. mạng lưới ngành dịch vụ. </b>


<b> C. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. </b>
<b> D. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. </b>


<b>Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào sau đây có ranh giới rõ ràng, có vị trí </b>
địa lí thuận lợi?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C. Điểm công nghiệp. D. Điểm cơng nghiệp. </b>


<b>Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây gắn với đơ thị vừa và lớn, có </b>
vị trí địa lí thuận lợi?


<b> A. Vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp. </b>


<b> C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. </b>
<b>Câu 16: Tiêu chí nào sau đây khơng dùng để đánh giá khối lượng của dịch vụ vận tải? </b>
<b> A. Khối lượng vận chuyển. B. Sự tiện nghi. </b>


<b> C. Cự li vận chuyển trung bình. D. Khối lượng luân chuyển. </b>
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) </b></i>


<b>Câu 1: Trình bày vai trị của ngành dịch vụ. </b>


<b>Câu 2: Trình bày vai trị của ngành giao thơng vận tải. </b>


<b>Câu 3: Nêu khái quát ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đối với ngành giao thông vận tải. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<i><b>I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>001 </b></i> <i><b>002 </b></i> <i><b>003 </b></i> <i><b>004 </b></i>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>



<b>3 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>12 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>13 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>14 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>





<i><b>II. Phần đáp án câu hỏi tự luận </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*Vai trò </b>


- Thúc đẩy mối quan hệ hợp tác, giao lưu quốc tế.
- Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
- Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.


- Sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm


- Khai thác tốt các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử và các thành tựu của khoa
học kĩ thuật hiện đại phục vụ con người.




<i><b>Câu 2: Trình bày vai trị của ngành giao thơng vận tải? </b></i>
<i><b>Hướng dẫn </b></i>
<b>*Vai trị của ngành giao thơng vận tải: </b>


- Giúp cho q trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.
- Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân,


- Nhân tố quan trọng phân bố sản xuất và dân cư.


- Thúc đẩy hoạt động kinh tế - văn hóa ở các vùng núi xa xơi.
- Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế,


- Tăng cường sức mạnh quốc phòng.



- Thực hiện mối giao lưu kinh tế –xã hội giữa các vùng, các nước trên thế giới.


<i><b>Câu 3: Nêu khái quát ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đối với ngành giao thông vận </b></i>
<i><b>tải? </b></i>


<i><b>Hướng dẫn </b></i>


- Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt, vai trị của một số loại hình giao thơng vận tải
- Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các cơng trình giao
thơng vận tải.


</div>

<!--links-->

×