Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA lop 4 tuan 1 Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.73 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 9 thỏng 8 năm 2010 </b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>dÕ mÌn bªnh vùc kẻ yếu.</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


1.Đọc lu loát toàn bài:


- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật
(Nhà Trị, Dế Mèn ).


2. HiĨu c¸c tõ ngữ trong bài:


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực ng ời yếu, xoá bỏ áp
bức bất công.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III. </b>

Các hoạt động dạy học:



<b>1.Giới thiệu chủ điểm và bi c.(2 )</b>


- Giới thiệu chủ điểm : Thơng ngời nh thể
th-ơng thân .


- Gii thiu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu.



<b>2.H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.(31 )</b>’
a.Luyện đọc:


- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó ,
giải nghĩa từ.


- Gv đọc mẫu cả bài.
b.Tìm hiểu bài:


- Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem
Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hon cnh
ntn?


- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn?


- Những lời nãi vµ cư chØ nào nói lên tấm
lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?


- Đọc lớt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân
hoá mà em biết?


- Nêu nội dung chính của bài.
c. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.


- HD đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu.
- Gv đọc mẫu.


<b>3.Cñng cố dặn dò:(2 )</b>



- Em hc c iu gỡ Dế Mèn?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs mở mục lục , đọc tên 5 chủ điểm.


- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh.
- Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi chuyện chị
Nhà Trò.


- 1 hs c ton bi.


- Hs ni tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.


Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.


HS theo dõi


- DÕ MÌn ®i qua mét vïng cá xíc th× nghe tiếng
khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi chị Nhà Trò gục đầu
khóc


- Nh Trũ m yu , kiếm không đủ ăn,


không trả đợc nợ cho bọn Nhện nên chúng đã đánh
và đe doạ vặt lụng vặt cỏnh ăn thịt.



- "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tơi đây…"
Dế Mèn x cả hai càng ra,dắt Nhà Trị đi.


- Hs đọc lớt nêu chi tiết tìm đợc và giải thích vì sao.
- Hs nêu


- 4 hs thực hành đọc 4 đoạn.
- Hs theo dõi.


- Hs nghe


-Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.


<b>To¸n:</b>


<b>ơn tp cỏc s n 100 000</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>
Giúp hs ôn tËp vÒ:


- Cách đọc, viết số đến 100 000.
- Phân tớch cu to s.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Cỏc hot ng dạy học</b>

:


<b>1.Kiểm tra:(1 )</b>’


- KiĨm tra s¸ch vë cđa hs.


<b>2.Bµi míi:(32 )</b>’


a/ Gíơ thiệu bài-ghi đầu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĐ1:.Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng.
*Gv viết bảng: 83 251


*Gv viÕt: 83 001 ; 80 201 ; 80 001
* Nªu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề?


*Nêu VD về số tròn chục?
tròn trăm?
tròn nghìn?
tròn chục nghìn?
H2.Thực hành:


Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số thích hợp vào tia
số )


Bài 2:Viết theo mẫu.


- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng.
a.Gv hớng dÉn lµm mÉu.


8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923
Bài 4: Tính chu vi các hình sau.


- Tỉ chøc cho hs lµm bµi theo nhãm.
- Gäi hs trình bày.


- Gv nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:(2 )</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau.


- Hs đọc số nêu các hàng.
- Hs đọc số nêu các hàng.
- 1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục.
- 4 hs nêu.


10 ; 20 ; 30…
100 ; 200 ; 300…
1000 ; 2000 ; 3000 …
10 000 ; 20 000 ; 30 000
- Hs c bi.


- Hs nhận xét và tìm ra quy lt cđa d·y sè nµy.
- Hs lµm bµi vào vở, 1 hs lên bảng.


20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
- Hs đọc đề bài.


- Hs phân tích mẫu.



- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.
- 63 850


- Chín mơi mốt nghìn chín trăm linh chín.
- Mời sáu nghìn hai trăm mời hai.


- 8 105


- 70 008 : by mi nghìn khơng trăm linh tám.
- Hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng.
- Hs nêu miệng kết quả.


7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002.
- Hs đọc đề bài.


- Hs lµm bµi theo nhãm , trình bày kết quả.
Hình ABCD: CV = 6 + 4 + 4 + 3 = 17 (cm)
H×nh MNPQ: CV = ( 4 + 8 ) x 2 = 24( cm )
H×nh GHIK: CV = 5 x 4 = 20 ( cm )


<b>Chính tả</b>


<b>dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Nghe - viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài:"Dế Mèn bênh vực kẻ yếu"
2.Làm đúng các bài tập , phân biệt những tiếng có âm đầu l / n hoặc vần an / ang dễ lẫn.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT Tiếng việt-tập 1


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1/</b>


<b> Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh</b>
<b>2.Bµi míi:</b>


a- Giíi thiƯu bµi.(1’)


HĐ1.Hớng dẫn nghe – viết (6)
- Gv c bi vit.


+Đoạn văn kể về điều gì?


- Tổ chức cho hs luyện viết từ khó, gv đọc từng từ
cho hs viết.


<b>HĐ2 - Gv đọc từng câu hoặc cụm từ cho hs viết bài</b>
vào vở.(13’)


- Gv đọc cho hs soát bài.
- Thu chấm 5 - 7 bài.


<b>HĐ3.Híng dÉn lµm bµi tËp:(13’)</b>
Bµi 2a :


- Hs theo dâi.



- Hs theo dõi, đọc thầm.
-HS trả lời


- Hs luyÖn viÕt từ khó vào bảng ,giy nhỏp.
- Hs viết bài vào vở.


- Đổi vở soát bài theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhËn xÐt.


Bµi 3a.


- Tổ chức cho hs đọc câu đố.


- Hs suy nghĩ trả lời lời giải của câu đố.
- Gv nhn xột.


<b>3.Củng cố dặn dò(2 )</b>
Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài.
a.Lẫn ; nở nang ; béo lẳn ; chắc nịch ; lơng
mày ; lồ xồ , làm cho.


- ngan ; dàn ; ngang ; giang ; mang ; ngang
- 1 hs đọc đề bài.



- Hs thi giải câu đố nhanh , viết vào bảng con.


- Về nhà đọc thuộc 2 câu đố.


<i><b>Thứ 3 ngày 10 tháng 8 năm 2010</b></i>

<b>ThĨ dơc</b>



<b>Giíi thiƯu chơng trình - Trò chơi</b>



<b>A. Mục tiêu</b>



- Gii thiu chng trình TD4. Yêu cầu nắm đợc một số ND cơ bản và có thái độ học tập


đúng đắn.



- Phổ biến nội quy luyện tập, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn. Yêu cầu HS biết


đợc những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ Thể dc.



<b>- Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia trò chơi.</b>


<b>B. Địa điểm </b>

<b> Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

<b> .</b>



- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.


- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán: </b>


<b>ụn tp cỏc số đến 100 000 ( T</b>

<b>iếp theo).</b>



<b>I.Mơc tiªu : Gióp hs «n tËp vỊ :</b>
- TÝnh nhÈm



Tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số , nhân (chia) các số có đến 5 chữ số với ( cho ) số có một chữ
số.


- So sánh các số n 100 000


- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


-sgk, vở...


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:


<b>1.Bi c:(5 )</b>


- Gọi hs chữa bài tập 4 tiết trớc.
- Nhận xét-ghi điểm.


<b>2.Bài mới:28</b>
a/- Giới thiệu bài.
b/Hng dn ụn tp.
Bài 1: Tính nhẩm.


- Yêu cầu hs nhẩm miệng kết quả.
- Gv nhận xét.


- 3 hs lên bảng tính.


- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.



.- Hs tính nhẩm và viết kết quả vào vở , 2 hs đọc
kết quả.


9000 - 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
8000 x 3 = 24 000


<b>Nội dung</b>

<b>Đ. L</b>

<b>Phơng pháp tổ chức dạy học</b>



<b>1. Phần mở đầu</b>

<b> </b>



- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu


cầu giờ học.



- Khi ng:



- Trò chơi: Diệt các con vật có hại


1


3


4-5



Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.


Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.



Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.


GV hớng dẫn HS chơi



<b>2. Phần cơ bản</b>

<b> </b>



- Giới thiệu chơng trình TD2.




- Nhắc nhở HS tinh thần học tập và


tính kỷ luật.



- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự


bộ môn.



- Phổ biến néi quy tËp lun



+ Ph¶i tập hợp ngoài sân dới sự


điều khiển của cán sự líp.



+ Trang phơc gọn gàng, đi giày,


dép quai hậu, không đi dép lê.



+ Bắt đầu giờ học đến kết thúc giờ


học, muốn ra vào lớp phải xin phép,


khi giáo viên cho phép mới đợc ra


vào lp.



*Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức


Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng dẫn


cách chơi



10 -12



7-8



GV làm mẫu giải thích, hớng dẫn.


Bầu chọn cán sự thể dục




HS theo dõi theo hµng ngang.


O o o o o o o o o o


O o o o o o o o o o


O o o o o o o o o o


GV



Cả lớp chơi theo đội hình vịng trịn.



<b>3. PhÇn kÕt thóc </b>



- u cầu HS thực hiện các động tác


hồi tĩnh



NhËn xÐt giê học.


- Giao bài về nhà



4-6

Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi ngời thả lỏng,


duỗi các khớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi hs đọc đề bài.
+Nhắc lại cách đặt tính?


- Yêu cầu hs đặt tính vo v v tớnh, 3 hs lờn
bng tớnh.


- Chữa bài , nhận xét.
Bài 3:Điền dấu : > , < , =



- Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm ntn?
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.


- Gv nhận xÐt.


Bài 4:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
và từ bé đến lớn.


- Nêu cách xếp các số theo thứ tự từ lớn đến
bé?


- Tæ chøc cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Chữa bài, nhận xÐt.


Bµi 5:


-Gv cho học sinh làm và chữa bài.
<b>3.Cđng cố dặn dò:(2 )</b>


- Hệ thống nội dung bài.
-Chuẩn bị bµi sau.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đặt tính và tính vào vở.


4637 7035 325 25968 3
- + x 19


8245 2316 3 16 8656


12882 4719 975 18


0
- Hs đọc đề bài.


- Hs nêu cách so sánh 2 số: 5870 và 5890
+Cả hai số đều có 4 ch s


+Các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau
+ở hàng chục :7<9 nên 5870 < 5890


- Hs thi làm tốn tiếp sức các phép tính cịn lại.
- Hs c bi.


- Hs so sánh và xếp thứ tự các số theo yêu cầu , 2
hs lên bảng làm 2 phÇn.


a, 56731 < 65371 < 67351 < 75631
b.92678 > 82697 > 79862 > 62978


Hs l m b i.à à


<b>LuyÖn từ và câu: </b>


<b>cấu tạo của tiếng.</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


1.Nắm đợc cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong tiếng Việt ( gồm 3 bộ phận).



2.Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung và vần
trong th núi chung.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-K bng sgk, VBT tiếng việt.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>1/</b>


<b> Kiểm tra sách vở của hs 1’</b>
<b>2/.Bµi míi:32’</b>


a- Giíi thiƯu bµi-ghi u bi:
H1:.Phần nhận xét.


GV-Trong câu tục ngữ cú my ting?


GV-ỏnh vần tiếng "bầu" , ghi lại cách đánh vần
đó?


- Gv ghi cách đánh vần lên bảng.


-Tiếng "bầu" do những phần nào tạo thành?
Gv.Yêu cầu phân tích cấu tạo các tiếng còn lại?
- Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?
- Tiếng nào có đủ các bộ phận nh tiếng "bầu"?
- Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận?


Gv cho hs rỳt ra phần ghi nhớ:


- Gọi hs đọc ghi nhớ.


HĐ2:.PhÇn luyện tập:


Bài 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo cña tiÕng.


- Hs theo dâi.


- Hs đọc câu tục ngữ và các yêu cầu.
- 14 tiếng.


+ Hs đánh vần thầm.
- Hs đánh vần thành tiếng


- Hs ghi cách đánh vần vào bảng con.
+ Hs trao đổi theo cặp.


- Tr×nh bày kết luận: Tiếng " bầu " gồm 3
phần : âm đầu , vần , dấu thanh.


+ Hs phân tích các tiếng còn lại vào vở .
- 1 S hc sinh chữa bài.


+Tiếng do âm đầu, vần , thanh tạo thành
- Tiếng : thơng , lấy , bí , cùng


- Tiếng : ơi


+Trong mỗi tiếng vần và thanh bắt buộc phải
có mặt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.


Bi 2: Cõu .


- Hs đọc câu đố và yêu cầu bài.


- Hs suy nghĩ giải câu đó, trình bày ý kiến.
- Gv nhận xột, cha bi.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs c bi.


- Hs làm bài cá nhân vào vở.


- Hs nèi tiÕp nªu miƯng kÕt qu¶ cđa tõng
tiÕng.


Âm đầu vần dấu thanh
- Hs đọc câu đố và yêu cầu bài.
- Hs giải câu đố, nêu miệng kết quả.
Đáp án: đó là ch : sao.


- Hs chữa bài vào vở.



<b>o dc </b>


<b>trung thùc trong häc tËp ( tiÕt 1).</b>



<b>I.Mục tiêu :Qua tiết hc hs cú kh nng:</b>
1.Nhn bit c :


- Cần phải trung thực trong học tập.


- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
2.Hs biÕt trung thùc trong häc tËp.


3.Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong
học tập.


<b>II.Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- Sgk đạo đức.


- Tranh minh hoạ sgk

III.Các hoạt động dạy học:



<b>1/KiÓm tra:1’</b>


- Kiểm tra sách vở . đồ dựng ca hs.
<b>2.Bi mi:32</b>


a/Giới thiệu bài-ghi u bi:
<b>HĐ1: Xử lý tình huống.</b>
*Gv giới thiệu tranh.
*Gv tóm tắt các ý chính.



+Mợn tranh ảnh của bạn khác đa cô giáo xem.
+Nói dối cô giáo.


+Nhận lỗi và hứa với cô giáo sẽ su tầm và nộp sau.
* Nếu là Long em sẽ chọn cách giải quyết nào?
* Gv kết luận: ý 3 là phù hợp nhất.


<b>HĐ2: Làm việc cá nhân bài tập 1 sgk.</b>
Gv cho hs nêu yêu cầu và thảo luận.
- Gv kÕt luËn: ý c lµ trung thùc nhÊt.


<b>HĐ3: Thảo luận nhóm.</b>
- Gv nêu từng ý trong bài.
- Gv kết luận: ý b , c là đúng.
<b>3/</b>


<b> củng cố,dặn dũ:(2)</b>


- Về su tầm tấm gơng trung thực trong học tËp.


- Hs trình bày đồ dùng cho gv kiểm tra.
- Hs xem tranh và đọc nội dung tỡnh
hung.


- Hs liệt kê các cách có thể giải quyết của
bạn Long.


- Hs thảo luận nhóm , nêu ý lựa chọn và
giải thích lý do lựa chọn.



-Hs đọc ghi nhớ.
- 1 hs nêu lại đề bài.
- Hs làm việc cá nhân.


Hs giơ thẻ màu bày tỏ thỏi theo quy
-c:


+Tán thành


+Không tán thành
+Lỡng lự.


- Hs giải thích lý do lựa chọn.
- Lớp trao đổi bổ sung.


<i><b>Thứ 4 ngày 11 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>Tập đọc</b>


<b>mÑ èm.</b>



<b>i. m ơc tiªu:</b>


1.Đọc lu lốt trơi chảy tồn bài.
- Đọc đúng các từ và câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.HiÓu ý nghÜa của bài : Tình cảm yêu thơng sâu sắc , sự hiếu thảo , lòng biết ơn của bạn nhỏ víi ngêi
mĐ bÞ èm.



3.Học thuộc lịng bài thơ.
<b>II.đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Bài cũ:5’</b>


- Gọi hs đọc bài " Dế Mèn bênh vực kẻ yếu".
- Gv nhận xét , cho điểm.


<b>2.Bµi míi:28’</b>


a.Giíi thiƯu bµi –ghi đầu bài .
- Tranh vÏ g×?


b.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
<b>HĐ1:Luyện đọc:</b>


- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải
nghĩa từ.


- Gv đọc mẫu cả bài.
<b>HĐ2.Tìm hiểu bài:</b>


- Em hiểu những câu ở khổ thơ 1 nói lên điều gì?
- Sự quan tâm của xóm làng đối với mẹ bạn nhỏ
ntn?


- Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình cảm
yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?



- Nêu nội dung chính của bài.
<b>HĐ3. Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.


- HD + đọc mẫu diễn cảm khổ thơ 4 + 5
- Tổ chức cho hs đọc bài.


<b>3.Cñng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs c nờu ý ngha ca bi.


- Hs quan sát tranh minh hoạ , nªu néi dung
tranh.


- 1 hs đọc tồn bài.


- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.


Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.


- Mẹ ốm không ăn đợc trầu , không đọc đợc
truyện , không làm lụng đợc.



- Cô bác đến thăm cho trứng , cam , anh y sỹ
mang thuốc vào.


- Bạn xót thơng mẹ , mong mẹ chóng khỏi , làm
mọi việc để mẹ vui, thấy mẹ có ý nghĩa to lớn
đối với mình.


- Hs nªu .


- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dõi.


- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.


<b>To¸n: </b>


<b>ơn tập các số đến 100 000 (TT).</b>



<b>I.Mơc tiªu : Gióp hs:</b>


- Luyện tập tính giá trị của biểu thức.


- Luyện tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Luyện giải bài toán có lời văn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


III. Cỏc hoạt động dạy học :


<b>1.Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Gäi hs chữa bài tập 5 tiết trớc.
- Gv nhận xét cho ®iĨm.


<b>2.Bµi míi.28’</b>


a- Giíi thiƯu bµi-ghi đầu bài.
b.Thùc hµnh:


Bµi 1: TÝnh nhÈm:
+Nªu thø tù thùc hiƯn?


- Gäi hs nèi tiÕp nªu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.


- 1 hs lên chữa bài.


- Hs theo dừi.
- 1 hs c bi.
-Hs nờu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi hs đọc đề bài.
+Nêu cách đặt tính?


- Tổ chức cho hs đặt tính vào vở và thực hiện, gọi
2 hs lờn bng thc hin.


- Chữa bài, nhận xét.



<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức.</b>


+Nêu thứ tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong một
biểu thức?


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- Gv nhận xét.


<b>Bi 4: Tỡm x.</b>
- Gi hs c bi.


+Muốn tìm số hạng ( số bị trõ , thõa sè , sè bÞ chia
) cha biÕt?


- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Gv nhËn xÐt.


<b>Bài 5: giải bài toán.</b>
- Gọi hs đọc bi.


+Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì?


- Yêu cầu hs làm bài cá nhân, 2 hs lên bảng tóm
tắt và giải.


- Gv chữa bài , nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.



- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


b.63 000 ; 1000 ; 10 000 ; 6000
- Hs đọc đề bi.


- 2 hs lên bảng , lớp làm vào bảng con.
6083 28 763 2570


+ - x
2378 23 359 5
8461 05404 12 850
- 1 hs đọc đề bi.


- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng.


- Hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, trình bày.
X x 2 = 4826 x : 3 = 1532
x= 4826 : 2 x = 1532 x 3
x = 2413 x = 4596
- 1 hs c bi.


- 2 hs lên tóm tắt và giải.
Bài giải


Một ngày nhà máy sản xuất dợc :
680 : 4 = 170 ( chiÕc)


Bảy ngày nhà máy sản xuất đợc:


170 x 7 =1190 ( chic)


Đáp số : 1190 chiếc.


<b>Tập làm văn </b>


<b>thế nào là kể chuyện.</b>



<b>i.m ôc tiªu :</b>


1.Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện .Phân biệt đợc văn kể chuyện vi nhng loi
vn khỏc.


2.Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-VBT ting vit.


- Bng phụ ghi sẵn các sự việc chính.

III.Các hoạt động dạy hc :



<b>1.Mở đầu:Gv kim tra sỏch v ca hs.1</b>
<b>2.Bài mới .32</b>


<b>H1.Giới thiệu bài.</b>
<b>H2.Phần nhận xét.</b>
Bài 1: Lời giải :
a.Các nhân vật :
+Bà cụ ăn xin



+ 2 mẹ con ngời nông dân
+ Những ngời dự lễ hội
b.Các sự việc :


c.ý nghÜa cđa chun : Ca ngợi những ngời có
lòng nhân ái.


Bài 2:


- Bài văn có nhân vật không?


- Bài văn có kể những sự việc xảy ra đối với nhân
vật khơng?


-Gv kÕt ln : Bµi Hå Ba BĨ không phải là văn kể
chuyện.


Hs theo di
- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs kĨ chun " Sù tÝch Hồ Ba Bể ".


- Nhóm 4 hs làm bài .Đại diện nhóm nêu kết
quả.


+Các nhân vật.
+Các sự việc chính
+ý nghĩa


- Hs c bi.



- Trả lời câu hỏi cá nhân-Không có nhân vật
- Không.Chỉ có những chi tiết giới thiệu vỊ hå
Ba BĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi 3: ThÕ nµo lµ văn kể chuyện ?
<b>*.Ghi nhớ:</b>


- Gi hs c ghi nh.


- Nêu ví dụ về văn kể chuyện?
<b>H3.Luyện tập:</b>


Bài 1:


- Xỏc định các nhân vật trong chuyện?


+Gv HD kể: Truyện cần nói sự giúp đỡ của em đối
với ngời phụ nữ, khi kể xng tôi hoặc em.


- Gv nhËn xÐt, góp ý.
Bài tập 2:


- Nêu những nhân vật trong câu chuyện của em ?
- Nêu ý nghĩa của chuyện?


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



- 2 hs nêu ghi nhí.


- Hs đọc đề bài.


- Em , mét phơ n÷ có con nhỏ.
- Hs suy nghĩ cá nhân.


- Hs tp kể theo cặp.
- Hs thi kể trớc lớp.
+Hs đọc đề bi.


- Em và 2 mẹ con ngời phụ nữ.


- Quan tâm giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp.


<b>KHOA HỌC</b>


<b>con ngời cần gì để sống.</b>



<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu : Sau bài học hs có khả năng:</b>


- Nờu c nhng yu t m con ngi cng nh những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình.
- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con ngời mới cn trong cuc sng.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
- Hình trang 4 ; 5 sgk.
- VBT khoa học



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:


<b>1.</b>


<b> Kiểm tra đồ dung học tập của hs(1’)</b>
<b>2/Dạy bài mới (32’)</b>


a/ Giới thiệu bài- ghi đầu bài :
b/ Tìm hiểu bài:


<b>H§1: §éng n·o.</b>


B1: Gv hỏi: - Kể ra những thứ các em cần dùng hằng
ngày để duy trì sự sống của mình?


B2: Gv tãm t¾t ghi b¶ng:


- Những điều kiện cần để con ngời duy trì sự sống và
phát triển là:


B3: Gv nªu kÕt luËn : sgv.
<b>HĐ2: Làm việc theo nhóm.</b>


- Nh mi sinh vt khác , con ngời cần gì để duy trì sự
sống?


- Hơn hẳn những sinh vật khác , cuộc sống con ngời
còn cần những gì?


3.H3: Trũ chi :Cuc hnh trỡnh n hành tinh khác.


*Cách tiến hành:


B1:Tỉ chøc .


- Gv chia líp thành 4 nhóm.
B2:HD cách chơi và chơi.


B3:Gv cho hs nhận xét, bình chọn nhóm chơi xuất
sắc nhất.


Hs chuẩn bị sách vở
Hs nghe giới thiệu


- 1 sè hs nêu ý kiến.


VD: nớc ; không khí ; ánh sáng ; thức ăn


- Nhóm 4 hs thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Hs mở sgk quan sát tranh.


- Con ngời cần : Thức ăn , nớc uống , nhiệt
độ thích hợp , ánh sáng…


- Con ngêi cßn cần: Nhà ở, tình cảm, phơng
tiện giao thông


- Hs l¾ng nghe.



- 4 hs hợp thành 1 nhóm theo chỉ định của
gv.


- Các nhóm bàn bạc chọn ra 10 thứ mà em
thấy cần phải mang theo khi đến hành tinh
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Củng cố dặn dò:(2 )</b>’
- Con ngời cần gỡ sng?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>KĨ chun: </b>


<b>sù tÝch hồ ba bể.</b>



<b>i.</b>


<b> Mục tiêu:</b>


1.Rèn kỹ năng nói:


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ , hs kể lại đợc câu chuyện đã nghe , có thể kết hợp
lời kể với cử chỉ , nét mặt một cách tự nhiên.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Nhằm giải thích sự hình thành hồ Ba Bể , ca ngợi những ngời giàu lòng
nhân ái, khẳng định những ngời giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền ỏp xng ỏng.


2.Rèn kỹ năng nghe :



- Có khả năng nghe giáo viên kể chuyện , nhớ chuyện.


- Chm chỳ theo dõi bạn kể chuyện , nhận xét , đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời k ca
bn.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh ho truyn đọc ở sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1 Giới thiệu bài .1’</b>


- Giíi thiƯu tranh vỊ hå Ba BĨ.
<b>2. Gv kĨ chun:6’</b>


- Gv kĨ 2 lÇn:


LÇn 1: kĨ ND chun.
LÇn 2 : kĨ kÌm tranh.


<b>3. H ớng dẫn kể chuyện :26’</b>
- Gọi hs giải nghĩa một số từ khó .
- Gọi hs đọc gợi ý ở sgk.


+ Gv nêu tiêu chí đánh giá :
- Nội dung đúng :4 điểm.


- Kể hay , phối hợp cử chỉ ,điệu bộ khi kể .
- Nêu đợc ý nghĩa :1 điểm .



Trả lời đợc câu hỏi của bạn :1 điểm .
+ HS thực hành kể :


- Hs kĨ chun theo cỈp .


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức cho hs kể thi .


+ HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa kể dựa
vào tiêu chí đánh giá .


- Gv cùng hs bình chọn bạn kể chuyện hay
- Khen ngợi hs .


<b>4.Củng cố dặn dò :2</b>
-Nhận xét tiết häc .


- Hs theo dâi .
- Hs theo dâi.


- HS giải nghĩa từ ở chú giải.
- HS nối tiếp đọc gợi ý .


-Hs đọc tiêu chí đánh giá .


- Nhãm 2 hs kĨ chun .


- C¸c nhãm hs kĨ thi từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện , nêu ý nghĩa c©u chun .



- Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu
chuyện vừa kể .


- Bình chọn bạn kể hay nhất,nêu ý nghĩa câu
chuyện đúng nhất.


<i><b> Thứ 5 ngày 12 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>ThÓ dục</b>


<i><b> Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số.</b></i>



<b>A. Mục tiêu</b>



- ễn mt s k năng ĐHĐN đã học. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng.


- Ôn cách chào báo cáo khi GV nhận lớp v kt thỳc gi hc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Địa điểm </b>

<b> Ph</b>

<b> ơng tiện</b>

<b> .</b>



- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.


- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, tranh ảnh một số con vật.



<b>C. Nội dung và ph</b>

<b> ơng pháp dạy học</b>

<b> .</b>



<b>Nội dung</b>

<b>Đ. </b>



<b>L-ợng</b>



<b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>

<b> (7-8)</b>




Nhận lớp, phổ biến nội dung,


yêu cầu giờ học



Khi ng:



Trò chơi: kết bạn



1


100 m


3


4-5



Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.


Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.



Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.


GV hớng dẫn HS chơi



<b>2. Phần cơ bản</b>

<b> (22</b>

<b> )</b>



- ễn tp hp hàng dọc, dóng


hàng, điểm số, đứng nghiêm,


đứng nghỉ - đứng li.



- Cách chào, báo cáo khi GV


nhận lớp và kết thúc giờ học.


GV làm mẫu giải thích, hớng


dẫn.




Trò chơi: Chạy tiếp sức


Nêu tên trò chơi, luật chơi,


h-ớng dẫn cách chơi.



10 -12




7-8



Cán sự điều khiển cả lớp.



HS tập theo tổ, tổ trởng điều khiển tổ của mình.


O o o o o o o o o o



O o o o o o o o o o


O o o o o o o o o o


LT



GV



o o o o o o o o --- 


o o o o o o o o --- 



<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>

<b> : (5 ’</b>

<b> )</b>



Yêu cầu HS thực hiện các


động tác hồi tĩnh



NhËn xÐt vµ hƯ thèng giê


häc.




Giao bµi vỊ nhµ



4-6 ‘

Cả lớp chơi theo đội hình vịng trịn.



C¶ líp th¶ láng chân tay, cúi ngời thả lỏng, duỗi


các khớp.



HS nghe v nhận xét các tổ.


Ơn lại các động tác ĐHĐN.



<b>to¸n</b>


<b>biĨu thøc có chứa một chữ.</b>



<b>I.Mục tiêu : - Giúp hs:</b>


- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


- Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh phúng to vớ dụ ở sgk.

III.Các hoạt động dạy học:


<b>1.Kiểm tra:5’</b>


- Gäi hs chữa bài 4 tiết trớc.
- Chữa bài, nhận xét,cho ®iĨm.
<b>2.Bµi míi:30’</b>



a.Giíi thiƯu bµi.


b.Giíi thiƯu biĨu thøc cã chøa mét chữ:
- Gv đa ví dụ trình bày trên bảng:
Gv đa ra các tình huống:


VD: Có 3 thêm 1 , có tÊt c¶: 3 + 1
Cã 3 thêm 2 ,có tất cả: 3 + 2


- 1 hs lên bảng , chữa bài.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cã 3 thªm 3 , cã tÊt c¶: 3 + 3
Có 3 thêm a , có tất cả : 3 + a


- NÕu thªm a qun vë , Lan cã …qun?
*Gv : 3 + a lµ biĨu thøc cã chứa một chữ.
- Gv yêu cầu tính với a = 4 ; a = 5 …


*Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính đợc một giá trị
của biểu thức 3 + a


c.Thực hành:


<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.</b>
- Hs nêu cách làm.


- H Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.
= Chữa bài, nhận xÐt.



<b>Bài 2:Viết vào ơ trống.</b>
- Hs đọc đề bài.


- Tỉ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức 250 + m víi </b>
m = 10


m= 0
m = 80
m = 30


<b>3.Cđng cố dặn dò:2</b>


- Lan có ; 3 + a quyển.


- 3 hs nêu lại nội dung : 3+ a là biĨu thøc cã
chøa mét ch÷.


- Hs tÝnh


Víi a = 4 ta cã: 3 + 4 = 7
Víi a = 5 ta cã: 3 + 5 = 8


7 ; 8 là giá trị của biểu thức 3 + a
- 1 hs c bi.


- Hs làm theo nhóm 3 phần a , thống nhất cách


làm.


- Hs làm bài cá nhân phần b , c
b.NÕu b = 4 th× 6 - b = 6 - 4 = 2
- 2 hs lên bảng chữa bài.


- Hs nêu cách làm.


- Hs lm bi vo vở, chữa bài.
x = 30 thì 125 + x = 125 + 30 = 155
x = 100 thì 125 + x = 125 + 100 = 225
y = 200 thì y - 20 = 200 - 20 = 180
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs thi gi¶i theo tỉ.


m = 10 th× 250 + m = 250 + 10 = 260
m = 0 th× 250 + m = 250 + 0 = 250
m = 80 th× 250 + m = 250 + 80 = 330
m = 30 th× 250 + m = 250 + 30 = 280


<b>Luyện từ và câu: </b>


<b>luyện tập về cấu tạo của tiếng.</b>



<b>i.m ục tiêu:</b>


1.Phõn tớch cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học trong tiết trớc.
2.Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong th.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn cấu tạo của tiếng và phần vần .
- VBT Ting vit 4 –tập 1.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>1.Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Phân tích 3 bộ phận của các tiếng: Lá lành đùm lá
rách.


<b>2.Bµi míi:28’</b>
a.Giíi thiƯu bµi:


b.H íng dÉn lµm bµi tËp.


Bài 1: Phân tích cấu tạo của từng tiếng.
- Gọi hs đọc câu tục ngữ.


- Tỉ chøc cho hs lµm bµi theo cặp.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần trong câu tục ngữ
trên?


- Gọi hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Ghi lại những tiếng bắt vần với nhau trong
khổ thơ.



- Gi hs c bi.


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở, chữa bài.
- Gv nhận xét.


Bi 4: Th no l hai tiếng bắt vần với nhau?
Bài 5: Giải câu đố.


- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp làm vào nháp.


- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs đọc to câu tục ngữ.


- Nhãm 2 hs ph©n tÝch cấu tạo của từng tiếng.
- Các nhóm nêu kết quả.


+1 hs c bi.


- Những tiếng bắt vần là:


Ngoi - hoài ( giống nhau vần oai)
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đọc các câu tục ngữ. tìm tiếng bắt vn,
nờu kt qu.


Choắt - thoắt ; xinh - nghênh



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi hs đọc câu đố.


- Tổ chức cho hs suy nghĩ nêu miệng lời giải câu đố.
- Gv kt lun.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đọc câu đố , tìm lời giải , nêu nhanh kết
quả tìm đợc.


Dịng 1: chữ út ; dòng 2: chữ : ú
Dòng 3 , 4 : để nguyên : chữ bút.


<b>LỊCH SỬ:</b>


<b>môn lịch sử v a lý.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này hs biết:


- Vị trí địa lý , hình dáng của đất nớc ta.


- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử , một Tổ Quốc.


- Một số yêu cầu khi học môn lịch sử v a lý.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
-Hỡnh sgk.


<b>III.Cỏc hot ng dạy học :</b>
<b>1.Kiểm tra:1’</b>


- Kiểm tra sách vở đồ dùng ca hs.
<b>2.Bi mi.32</b>


a- Giới thiệu bài.
<b>HĐ1: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv giới thiệu vị trí của đất nớc ta và c dân sống ở
mọi vùng.


- Yêu cầu hs chỉ vị trí đất nớc ta trên bản đồ.
<b>HĐ2:Làm việc theo nhóm.</b>


- Gv phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh
hoạt của một dân tộc của một số vùng.


- Yờu cầu hs mơ tả lại cảnh sinh hoạt đó.


*Gv kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất nớc Việt
Nam có nét văn hố riêng xong đều có chung một
Tổ quốc, mt lch s.


<b>HĐ3:Làm việc cả lớp.</b>



- nc ta ti đẹp nh ngày nay , ông cha ta đã trải
qua hàng ngàn năm dựng nớc và giữ nớc.Em hãy kể
một s kin chng minh iu ú?


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hóy mô tả sơ lợc cảnh thiên nhiên và đời sống con
ngi ni em ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau.


- Hs trình bày đồ dùng học tập cho gv kiểm
tra


- Hs theo dâi.
- Hs l¾ng nghe.


- Hs chỉ bản đồ nêu vị trí đất nớc ta và xác
định tỉnh Lào Cai nơi em sống.


- Nhóm 4 hs quan sỏt tranh,mụ t ni dung
tranh ca nhúm c phỏt.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Hs kể sự kiện mình biết theo yêu cầu.
- 2 - 3 hs kể về quê hơng mình.


<b>Kỹ Thuật </b>




<i><b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (tiết 1)</b></i>



<b>A - Mục tiêu:</b>



- Hc sinh biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng


cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.



- Biết cách và thực hiện các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.


- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.



<b>B - Chuẩn bị: - Vải mẫu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<i><b>I - ổn định: Hát.</b></i>



<i><b>II - Kiểm tra: đồ dùng học tập.</b></i>


<i><b>III - Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>



1 - Hoạt động 1: Giáo vin hng dn hc sinh


quan sỏt, nhn xột.



a) vải.



Giáo viên nhận xét - kết luận



? Kể tên một số sản phẩm làm từ vải?



- Hng dn hc sinh chn loi vi hc khõu,



thuờ.



b) chỉ:



- Giáo viên nêu câu hỏi.


- Giáo viên kết luận.



2 - Hot ng 2: hng dn học sinh tìm hiểu đặc


điểm các sách sử dụng kéo.



- Giáo viên nêu câu hỏi.



- Hc sinh quan sỏt - nêu đặc điểm.


- Giáo viên kết luận.



- Híng dÉn c¸ch sư dơng.



3 - Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh quan sát,


nhận xét một số vật liệu, dụng cụ khỏc



- Giáo viên kết luận



<i><b>VI - Củng cố, bổ sung:</b></i>



- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Chuẩn bị bài sau.



Về vật liệu khâu, thêu.



- Hc sinh c ni dung a, quan sát các



màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng của một


số mẫu vải mang theo



- Häc sinh nªu - bỉ sung



- Học sinh đọc nội dung trong - quan sát


H1, TLCH H1. Nhận xét - bổ sung.



- Học sinh quan sát H2 - TLCH SGK


- Học sinh nêu đặc điểm, cấu tạo nhận


xét, bổ sung.



- Häc sinh nªu, bỉ sung.



- 2 em thùc hiƯn thao t¸c líp quan s¸t,


nhËn xÐt.



Häc sinh quan s¸t H6 - TLCH


NhËn xÐt bỉ sung.





<i><b> Thứ 6 ngày 13 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>To¸n:</b>


<b>lun tËp.</b>



<b>I.Mơc tiªu : Gióp hs : </b>



- Lun tËp tÝnh giá trị biểu thức có chứa một chữ.


- Lm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.

II.Các hoạt động dạy học:



<b>1.KiĨm tra bµi cị:5’</b>


- Gäi hs tù lÊy vÝ dơ vỊ biĨu thøc cã chứa một chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv chữa bài, nhận xét.
<b>2.Bài mới:29</b>


a- Giới thiệu bài.
b.Thực hành:


<b>Bài 1:Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)</b>
+Nêu cách tính giá trị biểu thức của từng phần?
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm
3 phần.


- Gv nhn xột, chữa bài.
<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức.</b>
- Gọi hs đọc đề bài.


+Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong biểu thức?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 4 hs lên bảng
giải 4 phần.


- Chữa bài, nhận xét.



<b>Bi 3: Viết vào ô trống ( theo mẫu)</b>
- Gọi hs đọc đề bài. giải thích mẫu.
- Tổ chức cho hs lm bi.


- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 4: Giải bài toán.</b>


+Nêu công thức tính chu vi hình vuông?


- T chc cho hs dựa vào cơng thức tính chu vi
hình vng theo di cnh a ó cho.


- Chữa bài, nhận xét.
<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs theo dừi.
- 1 hs đọc đề bài.
-Hs nờu


a 6 x a
5 6 x 5 = 30
7 6 x 7 = 42
10 6 x 10 = 60
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs giải bài vào vở, chữa bài.



a.Nếu n = 7 thì 35 + n x 3 = 35 + 7 x 3
= 35 + 21 = 56
b.NÕu n = 9 th× 168 - m x 5 = 168 - 9 x 5
= 168 - 45 = 123
c.NÕu n = 34 th× 237 - ( 66 + x )


= 237 - ( 66 +34 ) = 237 - 100 = 137
d.NÕu y = 9 th× 37 x ( 18 : y )


= 37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 = 74
- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs khá giải thích mẫu.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs chữa bài .


+a = 3 cm; P = a x 4 = 3 x 4 =12 ( cm)
+ a = 5 dm ; P = a x 4 = 5 x 4 = 20 ( dm)
+a = 8 m ; P = a x 4 = 8 x 4 = 32 ( m)


<b>Tập làm văn:</b>


<b>nhân vật trong truyện</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Hs biết : Văn kể chuyện phải có nhân vật .Nhân vật trong chuyện là ngời , là ngời , là vật , là đồ vật,
cây cối … ợc nhân hố.đ



2.Tính cách của nhân vật đợc bộc lộ qua hành động , lời nói , suy nghĩ của nhân vật.
3.Bớc đầu biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện đơn giản.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-VBT tiếng việt 4 tập 1.

III.Các hot ng dy hc:


<b>1.Bi c:5</b>


- Bài văn kể chuyện khác các thể loại văn khác
ntn?


<b>2.Bài mới:30</b>
*.Giới thiệu bài.
<b>H1.Phần nhận xét:</b>
Bài 1:


- Hãy kể tên các chuyện các em mới học?
- Kể tên các nhân vật có trong 2 truyện?
- Gv nhn xột, cht ý ỳng.


Bài 2: Nhận xét tính cách nhân vật.


- Nêu tính cách của mỗi nhân vật trong
truyện?


- Bài văn kể chuyện có nhân vật.


- Hs theo dõi.



- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Sự tích hồ Ba Bể.


*Nhân vật là con vật:


- Dế Mèn, chị Nhà Trò, Giao Long , Nhện.
*Nhân vật là ngời:


- Hai mẹ con ngời nông dân , bà ăn xin, những ngời
dự lễ hội.


- Hs c yờu cầu của bài.


- Hs trao đổi cặp, trả lời câu hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Căn cứ vào đâu em có nhËn xÐt nh vËy?


c.Phần ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nh.
<b>H2.Thc hnh:</b>
Bi 1:


- Bà nhận xét về tính cách từng cháu ra sao?
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2:


- Gv hớng dẫn hs tranh luận những việc có thể
xảy ra v i n kt lun.



<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung tiết học .
- Chuẩn bị bài sau.


+M con ngời nơng dân : giàu lịng nhân hậu…
- 2 hs đọc ghi nhớ


- Hs đọc đề bài, quan sát tranh.
- Hs nêu đáp án:


- Hs đọc đề bài.


- Hs thảo luận nhóm 4.
+Hs đặt ra hai tình huống:


- Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến ngời khác


- Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến ngời khác.
- Hs thi kể trớc lớp.


<b>ĐỊA LÍ :</b>


<b>Làm quen với bản đồ.</b>



<b>i.m ơc tiêu:</b>


Học xong bài này hs biết:


- nh ngha n gin về bản đồ.



- Một số yếu tố về bản đồ : tên ,phơng hớng; tỉ lệ , kí hiệu bản đồ.
- Các kí hiệu của một số đối tợng địa lí thể hiện trên bản đồ.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục , Việt Nam.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1.KiĨm tra.</b>


- Mơn lịch sử và địa lí lớp 4 giúp em hiểu điều gì?
<b>2.Bài mới:</b>


*.Giới thiệu bài.
<b>HĐ2:Bản đồ:</b>


B1: Gv treo các loại bản đồ.


- Nêu tên các bản đồ?Chỉ một số vị trí thể hiện trên
bản đồ?


B2: Gv chữa bài, kết luận:Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ
một khu vực hay tồn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ
lệ nhất định.


<b>HĐ2. Cách xem bản đồ.</b>
- Yêu cầu quan sát hình 1 , 2.


- Chỉ vị trí hồ Hồn Kiếm . đền Ngọc Sơn trên bản
đồ?



- Ngày nay muốn vẽ bản đồ , chúng ta thờng phải
làm ntn?


<b>HĐ3: Một số yếu tố của bản đồ:</b>
a.Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Đọc tên bản đồ hình 3?


b.Ngời ta quy ớc các hớng trên bản đồ ntn?


- Chỉ các hớng Bắc, Nam , Đông , Tây trên bản đồ
hình 3?


c.Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?


- Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho biết1 cm trên bản
đồ ứng với bao nhiêu cm trên thực tế?


- B¶ng chó gi¶i ë hình 3 có những kí hiệu nào?


- 2 hs nêu.


- Hs theo dâi.


- Hs nêu tên bản đồ, chỉ bản đồ và đọc tên các
vị trí vừa chỉ.


- Hs quan sát bản đồ.
- 2 hs lên bản chỉ bản đồ.



- Chụp hình, chia khoảng cách, thu nhỏ
theo tỉ lệ nhất định , lựa chọn kí hiệu.


- Cho biÕt ph¹m vi thể hiện và những thông tin
chủ yếu.


- 3 hs c.


- Trên bắc; dới nam ; phải đông ;trái tây.
- Hs thực hành lên chỉ các hớng trên bản đồ.
- Biết diện tích thực tế đợc thu nhỏ theo tỉ lệ
ntn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ4: Thực hành vẽ một số kí hiệu trên bản đồ</b>
- Gọi hs đọc các kí hiệu trên bản đồ hình 3.
- Tổ chức chức cho hs làm việc theo cặp.
- Gv chữa kết quả, nhận xét.


<b>5.Cñng cè dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs nêu.


- 2 hs c.


- 1 hs vẽ , 1 hs đọc các kí hiệu bạn vừa vẽ.


<b>Khoa häc: </b>



<b>trao đổi chất ở ngời.</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


Sau bµi häc hs biÕt:


- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu đợc thế nào là quá trình trao đổi chất.


- Viết hoặc vẽ đợc sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- H×nh trang 6 ; 7 phãng to.
- GiÊy A4 , bót vÏ.


<b>III.các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Kiểm tra bi c . 4 </b>


- HÃy nêu những u tè cÇn cho sù sèng cđa con ngêi?
-Gv nhận xét ,ghi điểm


<b>2.Bµi míi:29’</b>


*Giới thiệu bài-ghi đầu bài.


<b>HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất của ngời.</b>


B1: Gv yờu cho hs : Quan sát và thảo luận theo cặp.
- Kể tên những gì đợc vẽ trong hình 1 sgk trang 6?


- Nêu những thứ đóng vai trị quan trọng đối vi s sng
ca con ngi?


- Cơ thể lấy gì ở môi trờng và thải ra những gì?
B2: Các nhóm báo cáo kết quả.


B3: Gv kết luận: sgv.


- Gi hs c mục " Bạn cần biết".
- Trao đổi chất là gì?


- Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con ngời, động
vật , thực vật ?


<b>HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất</b>
giữa cơ thể con ngời với mơi trờng.


B1: Tỉ chøc cho hs làm việc cá nhân.
B2: Trình bày sản phẩm.


B3:Gv nhận xét.
<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs nêu.


Hs theo dừi.



Hs quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
- Thức ăn. không khí, nớc uống


- Lấy thức ăn, nớc uống.thải ra các chất
thải, rác thải


-i din mt s cp trnh bày.
- 2hs đọc mục "Bạn cần biết"


- Dùa vµo mục "Bạn cần biết" trả lời câu
hỏi.


- Hs v s đồ trao đổi chất giữa cơ thể
ng-ời với môi trờng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×