Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

GD CD 9 CHINH SUA CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.7 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : 18/8/2009</i>


<i>Tiết 1: Bài 1</i>



<b>Chí Công Vô T</b>



<b> I. Mục tiêu bài học: </b>


Qua bài giúp HS cần đạt:


1. KiÕn thøc: HiĨu thÕ nµo là chí công vô t, những biểu hiện của phẩm chất này;
Vì sao phải chí công vô t.


2. Kĩ năng: - Biết phân biệt các hành vi thể hiện chí công vô t trong cuộc sống
hàng ngày.


- Biết tự kiểm tra hành vi của mình và rèn luyện để trở thành ngời
có phẩm chất chí cơng vơ t


3. Thái độ: Biết quí trọng và ủng hộ những hành vi thể hiện chí cơng vơ t ; Biết
phê phán, phản đối những hành vi t lợi, thiếu công bằng trong gii quyt cụng
vic.


<b> II. Tài liệu ph ơng tiƯn.</b>


1. SGK, SGV GDCD9.


2. Mét sè mÈu chun, c©u nãi của danh nhân, tục ngữ, ca dao nói về phẩm chÊt
chÝ c«ng v« t.


<b> III. Các hoạt động chủ yếu.</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


- SÜ sè:


<b>- Bài cũ: Sách vở chuẩn bị cho năm học míi cđa bé m«n </b>


<b> 2. Giíi thiƯu bµi:</b>


Chí cơng vơ t là đức tính không thể thiếu đợc của mỗi ngời nhất là thanh niên đang
đứng ở ngỡng cửa cuộc đời; sự công bằng vơ t hồn tồn xuất phát từ lợi ích chung
trong công việc ở mọi nơi mọi lúc, biểu hiện qua thái độ lời nói, việc làm.


VËy thÕ nµo lµ chÝ công vô t? Vì sao lại phải chí công vô t? Chóng ta vµo bµi häc.


<b>3.Bµi míi</b>


? Đọc ( tự c) 2 cõu chuyn trong SGK
trang 3,4.


? Mỗi nhóm một bản thảo luận theo các
câu hỏi SGK<4> - Cử ngời trình bày.
? Tô Hiến Thành có suy nghĩ nh thế nào


I. t vn .


1. Tô Hiến Thành một gơng về chí
công vô t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

n-trong dùng ngời và giải quyết công việc?
Em hiểu gì về Tô Hiến Thành?



? Suy ngh ca em v cuc i và sự
nghiệp CM của Bác Hồ? Điều đó tác
động nh thế nào đến tình cảm của nhân
dân vi Bỏc?


? Đây là 2 tấm gơng sáng biểu hiện cho
phẩm chất chí công vô t


Vậy thế nào là chí công vô t?


Tác dụng của nó nh thế nào với
cuộc sống?


? Trái với chí công vô t, là gì? Ví dụ?
( Thao luận -> KL)


? Một ngời luôn tự vơn lên bằng tài năng
của mình đem lại lợi ích cho mình có phải
là biểu hiện của Không chÝ c«ng v« t
kh«ng? < kh«ng>


? Thái độ của em nh thể nào với ngời chí
cơng vơ t? < ủng hộ?


Víi ngêi kh«ng chÝ c«ng v« t ( Phê phán)
? Thế nào là chí công vô t?


? Tỏc dụng của phẩm chất này?
? Thái độ của em ntn?



( H/S đọc SGK 4->5)
Học thuộc.


- Bµi 1,2 cho lµm theo nhóm
- Trình bày


- Bi 3 -4: H/s c lp lm bi bng phiu
hc tp.


ớc.


- Giải quyết công việc: theo lẽ phải
xuát phát từ lợi ích chung


-> Cụng bng, vô t không thiên vị
2. Điều mong muốn của Bác Hồ
- Suy nghĩ: Bác đã giành trọn cuộc
đời minh cho đất nớc, nhân dân
- Bác nhậ đợc trọn vẹn T/cảm của
nhân dân đối với Ngời.


=> Bác luôn theo mục đích cuộc đời
Bác: “ Làm cho ích nớc lợi dân”
* Biểu hiện chí cơng vơ t:


C«ng b»ng, kh«ng thiên vị vì lợi ích
chung.


* Tỏc dng: Gúp phn cho đất nớc


giàu mạnh, đựơc mọi ngời yêu mến.
* Trái với chí cơng vơ t là lối sống
ích kỉ, vụ lợi thiếu công bằng.
II. Nội dung bài học


1. Khái niệm: Chí cơng vơ t là phẩm
chát đạo đức tốt đẹp của con ngời
2. Biểu hiện:sự công bằng, không
thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ
phải, xuất phát từ lợi ích chung.
3.ý nghĩa tác dụng: đem lợi ích cho
tập thể cộng đồng làm dân giàu nớc
mạnh, xh công bằng, dân chủ, văn
minh.


4.Cách rèn luyện: - Thái độ ủng hộ
quí trọng ngời chí cơng vơ t đồng
thời phê phán những hành động vụ
lợi cá nhân thiếu công bằng trong
giải quyết cơng việc.


III. Bµi tËp.
1. Bµi 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H/S ghi chÐp btËp 1-2. t.


Bà Nga, Lan đều giải quyết cơng việc
xuất phát từ lợi ích chung.


- Hànhvi a, b, c, d biểu hiện khơng


chí cơng vơ t vì họ đều xuất phát từ
lợi ích cá nhân,


gi¶i quyết công viẹc thiên lệch thiếu
công bằng.


2. Bài 2


- Tán thành quan điểm d, đ


- Không tán thành với các quan điểm
sau:


a,Chí công vô t là cần thiết cđa mäi
ngêi


b, Chí …..đem lợi ích cho tập thể
công đồng


c, P/C này đợc rèn luyện ngay từ khi
cịn nhỏ qua lời nói việc làm, đối
x


3. Bài 3
4. Bài 4


Khái niêm, biểu hiện của Chí c«ng
v« t.


+ Học kĩ bài + chuẩn bị bài 2: đọc kĩ


câu hỏi SGK bài 2 – Su tầm 1 câu
chuyện hay 1 tấm gơng biểu hiện tính
tự chủ.


<b>4. Lun tËp cđng cè</b>
<b>5. HD häc ë nhµ.</b>


<i>TiÕt 2: Bài 2</i>

<b>Tự Chủ</b>



<b> I. Mục tiêu bài học: Gióp HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Kĩ năng: Phan biệt biểu hiện của tính tự chủ biết đánh giá bản thân và ngời
khác về tính tự chủ.


3. Thái độ: Tôn trọng và có ý thức rèn luyện tính tự chủ bằng cụng vic c th.


<b> II. Tài liệu ph ơng tiện.</b>


- SGK, SGV, GĐCD9 Tình huống.


- Những ví dụ, những tấm gơng trong thực tế về tính tự chủ


<b> III.Các hoạt động chủ yếu.</b>
<b>1. Kiểm tra</b>


- SÜ sè:


- Bµi cị: 1, Cho biÕt thÕ nµo là chí công vô t nêu ví dụ.
2, Bài tập 3(tr6)



<b> 2. Giíi thiƯu bµi.</b>


Xung quanh ta có rất nhiều ngời , nhiều bạn có hồn cảnh khó khăn khơng bi quan
chán nản, vẫn đến lớp đều và ln tìm cách khắc phục khó khăn để học tập tốt đó là
những con ngời có tính tự chủ vợt lên trong mọi hồn cảnh. Vậy tự chủ là gì? Vì
sao phải có đức tính tự chủ, rèn luyện ntn? Cta vào bài học hôm nay.


<b> 3. Bài mới.</b>


Đọc truyện.


? Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi bất hạnh to
ln ca gia ỡnh?


? Bà Tâm là ngời ntn?


T c -> ghi phiếu học tập ý kiến của
bản thân theo câu hỏi:? N từ h./s ngoan
-> nghiện ngập trộm cắp ntn? Vì sao?
? Theo em tính tự chủ đợc thể hiện nh
thế nào?


? V× sao con ngêi cần phải biết tự chủ?
< Trình bày>


? ý nghĩa của tÝnh tù chđ?
? Cta rÌn lun nh thÕ nµo?


<b>I. Đặt vn </b>



1. Một ngời mẹ.
* Bà Tâm:


- Khụng khúc trc mặt con-> chăm sóc
con, tích cực giúp đỡ ngời khác nhiễm
HIV/AIDS => làm chủ đợc tình cẩm
hành vi của minh nên bà đã vợt qua đau
khổ, sống có ích cho con và những
ng-ời khác -> là ngng-ời tự chủ.


2. Chun cđa N.


- N kh«ng cã tÝnh tù chđ.


Khơng kiềm chế đợc bản thân sa ngã
dân: Ngoan -> nghiện ăn cắp.


* BiĨu hiƯn cđa tÝnh tù chủ:


- Trớc mọi việc: Không nóng nảy, vội
vàng mà bình tĩnh.


- Khi gặp khó khăn: Không sợ hÃi hoặc
chán n¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ những vấn đề trên cta rút ra bài học?
Đọc bài học(tr7-8)


( Häc thc lßng)



sù.


=> ln biết tự ktra, đánh giá bản thân,
luôn tự điều chỉnh ( nói, việc làm) đẻ
sửa chữa sai làm trong đối xử và thái
độ.


* ý nghĩa: Biết sống đúng đắn, c xử có
đạo đức có vhố; tránh sai làm khơng
đáng có, sáng suốt chọn mục đích cs
cho mình.


* Tập điều chỉnh hành vi, thái độ theo
nếp sống văn hố; hạn chế địi hoỉ
mong muốn hởng thụ cá nhân, xa lánh
cám dỗ để tránh việc làm xấu; phải biết
suy nghĩ trớc và sau khi hnh ng.


<b>II. Nội dung bài học.</b>


1.

Tự chủ là gì?


2.

Tỏc dng của đức tính tự chủ

( SGK 718)



3.

RÌn lun tÝnh tù chđ.


III. Bµi tËp.



1. Bài tập 1: đồng ý với những ý
kiến: a, b,d, e => đây là biểu
hiện của tính tự chủ


2. Bµi tËp 3:
3. Bµi tËp 4:


Tù nhËn xÐt rồi trình bày trớc lớp


<b> 4. Luyện tập củng cố</b>


Khái quát nội dung bài häc.
<b> 5. H íng dÉn häc ở nhà.</b>


Thuộc nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cbị bài 3.


<i>Tiết 3: Bài 3</i>


<b>Dân chủ và kỉ luật.</b>
<b> I. Mục tiêu bài học: HS hiểu.</b>


1. V kiến thức: - Thế nào là dân chủ, kỉ luật; những biểu hiện của dân chủ, kỉ luật
trong nhà trờng và trong đời sống xã hội.


- Hiểu ý nghĩa của việc tự giác thực hiện những yêu cầu, phát huy
dân chủ và kỉ luật là cơ hội điều kiện để mỗi ngời phát triển
nhân cách góp phần XDXH.



2. Kĩ năng: - Biết giao tiếp ứng xử và phát huy đợc vai trò của công dân thực hiện
tốt dân chủ, kỉ luật đúng lúc đúng chỗ, góp ý với bạn bè và mọi ngời
xung quanh.


- Biết phân tích đánh gía các tình huống trong cụơc sống.
- Biết tự đánh giá bản thân.


3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện tính kỉ luật, phát huy dân chủ trong học tập và
hoạt động xã hội.


- ủng hộ việc làm tốt, ngời thực hiện dân chủ và kỉ luật; biết góp ý phê
phán đúng mức đúng chỗ.


<b> II. Tµi liƯu ph ơng tiện</b>


- SGK, SGV, GDCD9.


- Tranh ảnh vi phạm dân chñ kØ luËt.


<b> III.Các hoạt động chủ yếu.</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


+ SÜ sè:


+ Bµi cị ( miƯng)


Cho biết những biểu hiện của tính tự chủ?
Tại sao ta phải rèn luyện tính tự chủ?


<b>2. Giới thiệu bài:</b>



Nêu mục tiêu bài học làm lời giới thiệu bài.
3. Bài mới.


- Đọc truyện.


- Làm phiếu HT: Nêu những chi tiết
thể hiện việc làm phát huy dân chủ
và kỉ luật của lớp 9A?


- HÃy phân tích sự kết hợp giữa DC
Và kỉ luật ở lớp 9A? Tác dụng?


<b>I. t vấn đề.</b>


1. Chun cđa líp 9A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- §äc trun.


- Nêu chi tiết việc làm của ông giám
đốc cụng ty?


- Việc làm của ông có tác hại nên?
Vậy dân chủ là gì? Kỉ luật là gì?
Ví dụ?


? Thực hiện dân chủ kỉ luật trong cs,
trong LĐSX và hoạt động XH có tác
dụng gì?



( Th¶o ln -> Trình bày -> Kết luận)
? Trách nhiệm của chúng ta?


trọn vẹn đợc tuyên dơng.
=> Lớp dân chủ và kỉ lut.


Đoàn kết và làm việc có hiệu quả cao.
2. Chun ë 1 c«ng ty.


-> Khơng dân chủ, thiếu kỉ luật thiếu
sự quan tâm đến đ/s của công nhân ->
Cơng ty thua lỗ,


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


1. Dân chủ: Là mọi ngời đợc làm chủ
công việc ( mình, tập thể, XH) cùng
tham gia bàn bạc, cùng thực hiện cùng
kiểm tra những việc chung..


Kỉ luật: Tuân theo qui định
chung của cộng đồng, tập thể, tổ chức
XH tạo ra sự thống nhất đạt chất lợng
hiệu quả cụng vic.


2. Tác dụng:


- Đem lại lợi ích cho phát triển nhân
cách của mỗi ngời và góp phần phát
triển xà hội.



- Dõn ch tạo điểu kiện đảm bảo cho
dân chủ thực hiện có hiệu quả.


3. Tr¸ch nhiƯm thùc hiƯn d©n chđ kỉ
luật


- T giác chấp hành kỉ luật


- Lo tạo điều kiện cho mọi ngời phát
huy dân chủ


III. Bài tập.


1. Bài 1: Việc làm thể hiện tính dân chủ
a, c, d,


b - > Thiếu dân chủ
đ -> Thiếu kØ luËt.


2. Bµi 2: Thảo luận và phân tÝch ý
nghÜa chđ tr¬ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tra


3. Thảo luận Bài 4(11)


Để thực hiện tốt dân chủ kỉ luật trong
nhà trờng, hsinh phải làm gi



<b> 4. Lun tËp cđng cè.</b>


Kh¸i qu¸t néi dung bµi häc.


<b> 5. H íng dẫn học ở nhà:</b>


- Học bài. Chuẩn bị bài Bảo vệ hoà bình.
<i><b>Tiết 4: Bài 4</b></i>


<b>Bo v ho bình</b>
<b> I. Mục tiêu bài học: qua bài giúp HS cần đạt: </b>


1. KT: Hiểu giá trị của HBình và hậu quả tai hại của chiến tranh, từ đó thấy đợc
trách nhiệm bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh của toàn nhân loại.
2. Hành vi: Tích cực tham gia các hoạt động vì hồ bình chống chiến tranh đợc
nhà trờng địa phơng tổ chức.


3. Thái độ: - C xử hoà nhã với mọi ngời
- Yêu hào bình, ghét chiến tranh.


<b> II Tài liệu ph ơng tiện.</b>


- SGK, SGV, GĐC9.


- 1 Số bài hát về hoà b×nh; 2 bøc tranh SGK 13-14.


<b> III. Các hoạt động chủ yếu.</b>


<b> 1. KiÓm tra.</b>



- Tæ chøc: 9I:46/47 9B: 47/47 9E:53/53 9F: 9G:47/47 9M:39/39.


- Bài cũ: C1: Thế nào là dân chủ, kỉ luật? Tại sao phải dân chủ, và kỉ luật?
C2. Cho biết tácdụng của dân chủ và kỉ luật? Trách nhiệm của chúgn ta về vấn đề
này?


<b> 2. Giíi thiƯu bµi.</b>


Hồ bình là vấn đề cấp thiết của toàn nhân loại hiện nay. Bảo vệ nền hoà bình là
trách nhiệm của tồn cộng đồng TG. Nh vậy hồ bình là gì? Bảo vệ hồ bình là gì?
Vấn đề chiến tranh và hậu quả của nó ra sao? Để bảo vệ hào bình chúng ta phải làm
gì? Đó là những vấn đè chúng ta sẽ đè cập đến trong bi ny.


<b> 3. Bài mơí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Độc lập làm bài ra phiếu học tập theo
câu hỏi.


? Em có cảm nhận gì về những thông
tin này?


? Chin tranh đã gây ra hậu quả nh thế
nào?


Đọc thông tin 3 – qs2 bức ảnh SGK.
? Cần phải làm gì ngn chn chin
tranh?


( Thảo luận nhóm -> trình bày)



? Khi cịn ngồi trên ghế nhà trờng em
cần làm gì để thực hiện lịng u hào
bình?


( Th¶o ln nhãm -> lµm ra phiÕu häc
tËp -> GV thu)


? Hồ Bình là gì? Ngày nay TG cịn
chiến tranh khơng? Làm gì để bảo vệ
hồ bình?


§äc t liệu tham khảo SGK 15 Nêu nhận
xét của em về 2 t liệu này.


1. Thông tin 1-2


Hậu quả ghê rơn của chiến tranh.
- Ngời chết


- Nhà cửa công trình tàn
phá nặng nề


- Sống không nhà cửa, trẻ
em phải đi lính.


- Tàn phế thơng tích
Tàn phá nặng nề, là thảm


hoạ cho loài ngời => Hoà
bình là hạnh phúc.



Cần ngăn chặn chiến
tranh,


3. Thông tin 3 + ảnh t liệu.


-> Các quốc gia toàn TG xây dùng mèi
quan hƯ th©n thiƯn cïng chèng chiÕn
tranh.


II. Néi dơng bµi häc.


1. Hồ bình là tình trạng khơng có CT
hay xung đột vũ trang là mối quan hệ
hiểu biết tơng trọng bình đẳng và hợp
tác giữa các quốc gia trên TG.


Bảo vệ hồ bình: là gìn giữ CSXH bình
yên dùng thơng lợng gii quyt
mõu thun.


2. Ngăn chặn chiến tranh, bảo vệ hoà
bình là trách nhiêm của mỗi quốc gia,
mỗi dân tộc và toàn nhân laọi. Thể
hiện mọi nơi, mọi lúc bằng quan hệ và
giao tiÕp hµng ngµy.


3. Để bảo vệ hồ bình phải xây dựng
mqh bình đẳng thân thiện giữa con
ng-ời giữa các quốc gia trên TG.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c«ng lÝ trên toàn TG.


<b>III. Bài tập.</b>


1. Bài tập 1< 16>: Biểu hiện của lòng
yêu hoà bình trong CS hàng ngày.
a. Biết lắng nghe ngời khác. b. Biết
thừa nhận những điểm mạnh của ngời
khác. d. Học hỏi những điều hay ở ngời
khác. e: Tôn trọng nền VH của các dân
tộc, quốc gia khác.


h: Giao lu với thanh, thiéu niên quốc tế.
i: Viết th,gửi quà ủng hộ trẻ em, và
ndân các vùng có chiến tranh.


2. Bi 4. Lp kế hoạch thực hiện kế
hoạch một hoạt động bảo vệ hào bình.
Mâũ : - Tên hđộng.


- Thời gian - địa điểm
- Ngời tham gia


- Nội dung hình thức hoạt
ng


- Công việc chuẩn bị.
- Tiến hành.



Chuẩn bị trình bày ë phÇn ktra miƯng
t5.


<b> 4. Lun tËp cđng cè.</b>


Kh¸i qu¸t néi dung bµi häc.


<b> 5. H íng dÉn häc ë nµh.</b>


Học bài – lập kế hoạch theo nhóm; đọc trớc bài 5.


<i><b>TiÕt 5:</b></i><b> Bài 5</b>


<b>Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.</b>


<b> I. Mục tiêu bài học:</b>


1. KT: Hiểu thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc và ý nghĩa của tình hữu
nghị đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lµm cơ thĨ.


2. Kĩ năng: Thể hiện tình đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi và nhân dân các nớc
trong CS hµng ngµy.


3. đng hộ chính sách hoà bình, hữu nghị của Đảng và Nhà nớc ta.


<b> II. Tài liệu ph ơng tiƯn.</b>


- SGK, SGV, GDCD líp 9.



- Bài báo, câu chuyện về tình đồn kết hữu nghị VN và các nớc trên TG.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b> 1. KiĨm tra:</b>


- Tỉ chøc: Ktra sÜ sè:
- KiĨm tra bµi cị:


* Chữa bài tập 1<16> -> kđịnh đó là những biẻu hiện của lịng u hồ bình.
* Tại sao chúng ta phải bảo vệ hồ bình?


<b> 2. Giíi thiƯu bµi:</b>


? Em biết bài hát nào nói về tình hữu nghị VN với các nớc trên TG? Thể hiện bài
hát đó? ( Trái đất này là của chúng em)


<b> 3. Bài mới.</b>


- Quan sát kĩ phần thông tin SGK<17>.
- Thảo luânạ nhóm ghi ra phiếu HT câu
hỏi sau:


? CH1: Quan sát ảnh,thông tin sự kiện
trình bày suy nghĩ của em vè tình hữu
nghị của em về tình hữu nghị giữa nhân
dân VN và Ndân các nớc khác.


? Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc có
ý nghĩa ntn với sự phát triển của mỗi


n-ớc và của toàn nhân loại?


? Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên
TG là gì?


? Nó mang ý nghĩa gì?


? Cta phải có trách nhiệm ntn với tình
hữu nghị nay?


<b>I. t vn đề:</b>


1. Th«ng tin sù kiƯn:


- 2000: VN quan hƯ 47 tỉ chøc H. NghÞ
- 2003: qhƯ víi 167 qc gia cơ quan
ngoại giao 61 nớc trên TG.


=> Kluận:


+ ng v Nhà nớc VN ln thực hiện
Chính sách đối ngoại hồ bình hũ nghị
với các dân tộc, các quốc gia trên TG.
+ Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc
mang ý nghĩa lớn: tạo điều kiện cho
các dân tộc hiểu nhau cùng hợp tác
phát triển trên mọi lĩnh vực. Bảo vệ hồ
bình TG.


II. Nội dung bài học



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(- Tình hữu nghị. Là mối quan hệ bạn
bè thân thiện


- ý nghĩa: + Tạo sự hợp tác cùng phát
triển


Hiểu biết - > Bảo vệ hoà bình


- VN: Luụn thc hiện cs đối
ngoại hồ bình hữu nghị
- Là công dân VN: Trách


nhiƯm thĨ hiƯn tình đk,
hữu nghị với bÌ b¹n ngêi
níc ngoài băng cử chØ,
viƯc lµm vµ sù tôn trọng
thân thiện trong csống)


2. ý nghÜa:


- Quan hệ hữu nghị tạo cơ
hội và điều kiện đẻ các
n-ớc, dân tộc cùng hợp tác,
phát triển về nhiều mặt:
KT, CT, VH, GD, YT, KH,
CNghệ…


- T¹o ®iỊu kiƯn hiĨu biÕt
lÉn nhau, tránh gây mâu


thuẫn, tránh nguy cơ chiến
tranh.


3. ng v Nh nc VN luôn thực hiện
CS đối ngoại hồ bình, hữu nghị với
các nớc và các dân tộc trên TG.


4. Trách nhiệm công dân VN:
- ủng hộ cs đối ngoại của nhà nớc
- Thể hiện tình đồn kết hữu nghị với
bè bạn và ngời nớc ngoài bằng thái đọ
cử chỉ việc làm tôn trọng và thân thiện.
III. Bài tập:


1. Bài 2: Thái độ của em trong 2 tỡnh
hung ny ntn?


( Thảo luận, trình bày).


2. Bài 3: GVHD Su tầm tranh ảnh, bài
báo


GV: Từng nhóm lên kquả su tầm.
Trình bày trứơc lớp.


<b>4. Luyện tập củng cố.</b>


- Khái quát néi dung bµi häc


<b>5. HD häc ë nhµ</b>



Häc bµi; Su tầm tài liệu trình bày theo, bộ su tầm về tình hữu nghị hợp tác
VN với các nớc trên thÕ giíi.


<i>TiÕt 6: Bµi 6</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


1. KThc: - Thế nào là hợp tác, các nguyên tắc hợp tác, sự cần thiết phải hợp tác.
- Chủ trơng của Đảng và Nhà nớc ta trong vấn đè hợp tác với các
nớc khác.


- Tr¸ch nhiƯm cđa HS trong viƯc rÌn lun tinh thần hợp tác.
2. Kĩ năng.


Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời trong hoạt động chung
3. Thái độ


đng hé cs hỵp tác hoà bình hữu nghị của Đảng và Nhà Nớc ta.
<b> II. Tài liệu ph ơng tiện.</b>


- SGK, SGV, GDCD líp 9.


- Tranh ảnh, bài báo, câu chuyện…
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b> 1. KiĨm tra:</b>


+ Tỉ chøc: sÜ sè:
+ KiĨm tra bµi cị:



- Em sẽ làm gì đẻ thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên TG
<b> 2. Gii thiu bi </b>


( Nêu mục tiêu bài học)


+ Tích hợp bài: Bảo vệ hoà bình và tình hữu nghị giữa cácdân tộc.
<i>Tiết 6: Bài 6</i>


<b>Hợp tác cùng phát triển</b>


<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


1. KThức: - Thế nào là hợp tác, các nguyên tắc hợp tác, sự cần thiết phải hợp tác.
- Chủ trơng của Đảng và Nhà nớc ta trong vấn đè hợp tác với các nớc khác.


- Tr¸ch nhiƯm cđa HS trong việc rèn luyện tinh thần hợp tác.
2. Kĩ năng.


Bit hp tỏc vi bn bố v mi ngời trong hoạt động chung
3. Thái độ


ñng hộ cs hợp tác hoà bình hữu nghị của Đảng vµ Nhµ Níc ta.
<b> II. Tµi liƯu ph ¬ng tiƯn.</b>


- SGK, SGV, GDCD líp 9.


- Tranh ảnh, bài báo, câu chuyện…
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Tỉ chøc: sÜ sè:


+ KiĨm tra bµi cị:


- Em sẽ làm gì đẻ thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên TG
<b> 2. Giới thiệu bài </b>


( Nêu mục tiêu bài học)


+ Tích hợp bài: Bảo vệ hoà bình và tình hữu nghị giữa cácdân tộc.


<b> </b>


<b> 3. Bài mới.</b>


- Đọc thông tin SGK Và quan sát các
bức ảnh SGK + bức ảnh GV cho häc
sinh quan s¸t – Ghi ra phiÕu häc tập
những nhận xét theo câu hỏi sau:


? Qua các thông tin và các bức ảnh em
có nhận xét gì về quan hệ hợp tác giữa
nớc ta với các nớc trong khu vực và trên
thế giới?


? S hp tác với các nớc khác đã mang
lại lơị ích gì cho nứơc ta và các nớc
khác?


? Theo em để hợp tác có hiệu quả cần
dựa trên nguyên tắc nào?



( Thu phiÕu HT -> Mêi 1 ->2 h/s trình
bày ý kiến - > lớp nhận xét bổ sung ->
GV kết luận, nhận xét)


? Hợp tác là gì/?
Ví dụ


? Để hợp tác có hiệu quả cần dựa trên
cơ sở nào?


? Tại sao lại phải hợp tác?


? Nhận xét về quan hệ hợp tác của VN
với các nớc trên TG.


<b>II. Nội dung bài học</b>


1. Hp tỏc là cùng chung sức làm việc
giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công
việc lĩnh vực nào dó vì mục đích
chung.


- Cơ sở: Bình đẳng, hai bên cùng có lợi
khơng làm phơng hại đến lợi ích của
ngời khác.


2. Tồn cầu hiện nay có nhiều vấn đề
rất bức xúc ( VD: Mơi trờng, đói
nghèo, căn bệnh hiểm nghèo) mà 1
quốc gia 1 dân tộc không thể tự giải


quyết đựơc nên Htác quốc tế là vấn dề
tất yếu.


2. ViÖt nam luôn coi trọng tăng cờng sự
hợp tác với các nớc XHCN, khu vực và
trên TG theo nguyên tắc


VD thành quả của sự hợp tác: Cầu Mĩ
Thuận, Thuỷ điện Hoà Bình, Cầu
Thăng Long, Khu chế xuất dầu Dung
Quất, Dầu khí Vũng Tỗu.


Nc ta ang ó hp tỏc cú hiu qu với
nhiều quốc gia trên TG về nhièu lĩnh
vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ví dụ về thành quả của sự hợp tác đó?
? Em biết gì về 1 trong những thành
quả hp tỏc ny?


? Là học sinh em rèn tinh thần hợp tác
ntn?


( Thảo luận nhóm - > trình bày)


Thảo luận Trình bày ra phiếu học tập
bài tập 2.


chung.
III. Bµi tËp



1. Bµi tËp 2(23): + Bµi tËp 3


- Em hợp tác với bạn bè và mọi ngời
trong công việc chung.


- Tìm hiểu và giối thiệu về tấm gơng
hợp tác tốt.


<b> 4. Luyên tập, củng cố.</b>


- Khái quát nội dung bµi häc.
<b> 5. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- VỊ nhµ:


+ Mỗi nhóm là 1 tổ học tập xây dựng một kế hoạch hợp tác: Cùng
thực hiện 1 hoạt động học tập hoặc hoạt động nhân đạo


TiÕn hành theo kế hoạch.
+ Bài tập 4:


- Đọc trứơc bài 7 Tự ôn tập chuẩn bị ktra viết ở tiÕt 9


<i><b>TiÕt 7: Bµi 7</b></i>


<b>Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp</b>


<b>của dân tộc.</b>



<b> I. Mơc tiªu bµi häc(2tiÕt)</b>


1. KThøc:


- Hiểu thế nàolà truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền
thống tiêu biểu của dân tộc VN.


- ý nghĩa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thừa, phát huy.
- Bổn phận của chúng ta là phải phát huy kế thừa các truyền thống của d©n
téc.


2. Kĩ năng: - Biết phân biệt truyền thống tốt đẹp của dân tộc với tập quán, thói
quen lạc hậu cần xoá bỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhau liên quan đến giá trị truyền thống.


- Tích cực học tập và tham gia các hoạt động tuyên truyền, bảo vệ truyền
thống dân tộc.


3. Thái độ:


- Có thái độ tơn trọng bảo vệ giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


- Biết phê phán những thái độ việclàm thiéu tôn trọng, phủ định rời xa truyền
thống dân tc.


<b> II. Tài liệu ph ơng tiƯn.</b>


- SGK, SGV, GDCD líp 9.
- PhiÕu häc tËp.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b> 1. Kiểm tra.</b>


- SÜ Sè:


- KiÓm tra bài cũ ( miệng)


Hợp tác là gì? Việt Nam hợp tác với các nớc trên thế giới dựa trên nguyên
tắc nào?


<b> 2. GiíithiƯu bµi.</b>


Mỗi dân tộc trên trái đất này đều có những truyền thống tốt đẹp mà các thế
hệ kế tiép phải phát huy, kế thừa đề gìn giữ và phát triển Dân tộc Việt Nam cũng
vây? Vậy truyền thống tót đẹp của dân tộc VN là gì. ý nghĩa của các truyền thống
đó; bổn phận của chúng ta là gỡ?


Đó là bài học mà cta, phải làm rõ trong 2 tiÕt 7+8 cđa bµi 7.


<b> 3. Bµi míi</b>


? Đọc thông tin 1.


? Truyền thống yêu nớc của nhân dân ta
thể hiện nh thếnào qua lời nói của Bác:
( Thảo luận - > Trình bày).


GV kết luận:
? Đọc th«ng tin 2.


? Em có nhận xét gì về cách c xử của


học trò cụ Chu Văn An đối với thầy
giáo cũ?


? Cách c xử đó thể hiện truyền thóng gì
của dân tộc?


? Hãy kể những truyền thóng tốt đẹp


<b>I. t vn .</b>


1. Bác Hồ nói về lòng yêu nớc của dân
tộc ta:


+ Yêu nớc là 1 truyền thống quí báu
của dân tộc VN.


+ Thể hiện:


- Khi tổ quốc bị xâm lăng)


- LS cã nhiÒu cuéc kh¸ng chiÕn ctỏ
lòng yêu nớc.


- ng bo ta ngày nay cũng xứng
đáng với tổ tiên. Từ c.sĩ đến hậu phơng.
Từ phụ nữ đến bà mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

của dân tộc Việt Nam mà em biết?
? Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là
gì?



? Dân tộc VN có những truyền thống
tốt đẹp nào?


? Trao đổi thảo luận bài tập 1SGK 25.
1 Nhóm 3 hành vi.


Trình bày rồi trả lời câu hỏi:


? Th no l kế thừa và phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc?


? Hãy trình bày một làn điệu dân ca.
? Em có cảm nhận gì khi nghe làn điệu
dân ca đó? ( T.yêu quê hơng; tự hào…)


=> Yêu nớc là truyền thóng tốt đẹp của
dân tộc VN.


2. Chun vỊ mét ngời thầy.
+ Cách c xử học trò với thày.


- Lm quan to; đi cùng bạn
mừng sinhnhật thầy cũ.
- đứng giữa sân vái cho


kính cẩn.


- Không dám ngồi ngang
hµng víi thµy.



- KÝnh cÈn trả lời câu hỏi
của thÇy.


=> LƠ phÐp, kÝnh träng thÇy.


+ Truyền thóng “ Tôn s trọng đạo”
=> Nhân nghĩa, cần cù lao động, hiếu
tảo truyền thống về văn hoá, về nghệ
thuật….


<b>II. Néi dung bµi häc( t1).</b>


1. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là
những giá trị tinh thần đợc hình thành
trong quá trình lịch sử lâu dài của dân
tộc, đợc truyền từ thế hệ này sang thế
hệ khác.


Ví dụ: lối sống, cách ứng xử tốt đẹp.
2. Dân tộc Việt Nam có nhiều truyền
thống tốt đẹp đấng tự hào:


Yêu nơc, bất khuất, đồn kết, hiếu học,
cần cù lao đơng,…


Truyền thống về văn hố( tập qn đẹp,
trang phục dân tộc…)


Trun thèng nghƯ tht ( làn điệu dân


ca)


III. Bài tập.
1. Bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

=> Đó là những thái độ việc làm thể
hiện .


=> Đó là những thái độ việc làm thể
hiện sự tích cực tìm hiểu tun truyên
và thức hiện theo các chuẩn mực giá trị
truyền thống.


<b> 4. Lun tËp cđng cè:</b>


Trình bày cảm nhận của em về 1 làn điệu dân câ em đợc nghe.
<b> 5. H ng dn hc nh</b>


Chuẩn bị bài tập 2 giờ tới trình trớc lớp.
<i><b>Tiết 8: Bài 7</b></i>


<b>K thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp</b>


<b>của dân tộc ( tiếp).</b>



<b>A. Mục tiêu bài học( nh t1.)</b>
<b>B. Tài liệu ph ơng tiện ( nh t7)</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b> 1. KiÓm tra:</b>
- SÜ sè:



- KiĨm tra miƯng ( KH trong bµi.
<b> 2. Giới thiệu bài ( t7).</b>


<b> 3.Bài mới.</b>


? Thảo luận bài tập 3.
+ Phân tích 3 nhóm.
Nhòm 1:Câu a,b
2: Câu c, d
3: Câu đ, e


+ Trỡnh by ý kin trớc lớp.
Câu đúng: a, b, c, e.


? Trun thèng cđa dân tộc có ý nghĩa
gì?


? Chúng ta cần làm gì và không nên


<b>II. Nội dung bài học </b>


1. Khái niệm:
2.


3. ý nghĩa tác dụng:


- Tài sản vồ cùng quí giá góp phần vào
quá trình PT của d©n téc cđa mỗi cá
nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

lm gỡ để kế thừa và phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc?


( HS trao đổi trình bày lên bảng)
HS b sung.


GV kết luận.


Trình bày trớc lớp bài tập 2.
HS lµm bµi tËp 5 vµo phiÕu HT.
Nép phiÕu HT.


VN.


4.Nhiệm vụ của HS (Cách rèn luyện)
- Cần tự hào gìn giữ và phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc.


- Lên án và ngăn chặn những hành vi
làm tổn hại đến truyền thống dân tộc.
III. Bài tập:


1. Bµi 1 (T1)
2. Bµi 2 ( VỊ nhµ)
3. Bµi 5(26)
( Lµm ra phiÕu HT).


<b> 4. Lun tËp cđng cè:</b>



- Khái qt về những truyền thống tốt đẹp của dân tộc
- Những việc cần làm.


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc bµi, làm bài tập 4 vào vở.


- Chuân bị bài . Tù «n tËp TiÕt sau kiĨm tra.
<b> Nội dung ôn tập.</b>


1. Tại sao chúng ta lại phải rèn tính tự chủ?


2. Trách nhiệm của công dân Việt Nam, công dân HS với chính sách bảo vệ
hoà bình, tình hữu nghị và hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà nứơc Việt Nam.
3. Em có ý kiến nh thế nào về truyền thống văn hoá của dân tộc Việt Nam.
4. Bài tập 5.


Chuẩn bị kiểm tra ë tiÕt 9.


<i>TiÕt 9:</i>

<b> KiĨm tra viÕt</b>



<b> A. Mơc tiêu bài học: </b>


Qua bi kim tra vit giỳp HS: - ôn tập theo hệ thống tri thức về đạo đức đã
học trong 8 tuần: Các tri thức về chí cơng vơ t, tự chủ, dân chủ và kỉ luật;
Hồ bình, hợp tác, hữu nghị và truyền thống của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gdục: Phẩm chất đạo đức và chấp hành có ý thức chính sách hồ bình, hợp
tác, hữu nghị của Đảng và nhà nớc Vit Nam.



<b> B. Tài liệu ph ơng tiên:</b>


- bài, đáp án chấm bài.
<b> C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


- SÜ sè:


<b> 2. Giới thiệu bài: </b>
Nêu yêu cầu Ktra.


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>I. Đề bài.</b>


A. Trc nghim: Chn phng ỏn ỳng khoanh trũn.


<b>Câu 1: Điền tíêp cụm từ vào câu danh ngôn sau.</b>


Phi để việc công, việc nớc lên trên, lên trớc, việc riêng, việc t…


<b>C©u 2: C©u ca dao: “ Dï ai nói ngả nói nghiêng</b>


Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân
Thể hiện bài học nào?


A. Lòng kiên trì. C. Lòng quyết tâm
B. Tự chủ D. Kỉ luật.


<b>Câu 3: Hoà bình là: A. Tình trạng khống có chiến tranh.</b>



B. Qh hiu biết, tơn trọng bình đẳng và hợp tác giữa các nớc.
C. Là khát vọng của nhân loại.


D. Cả A, B, C, đúng.


<b>Câu 4: Vấn đề hợp tác quốc tế cần trong lnh vc no?</b>


A. Môi trờng. C. Hoà bình
B. Đói nghèo D. Cả ABC.


<b>Câu 5: Bài nói về Lòng yêu nớc của nhân dân ta ( Hồ Chí Minh)</b>


hể hiƯn trong bµi häc nµo?


A. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
B. Kế thừa và phát huy truyền thống gia đình dịng họ
C. Cả A, B.


B. Tự luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kỉ luật? (2đ)


<b>Câu 2: </b>


- Em biết những truyền thống tót đẹp nào của dân tộc Việt Nam?
- ở địa phơng em có những truyền thống về VH nào?


<b> II. Đáp án chấm bài.</b>



A. Trc nghim (5) mi cõu ỳng 1 điểm.
B. Tự luận ( 5đ) Câu 1: 2đ


<b>C©u 2: 3đ</b>


<b>4. Luyện tập củng cố.</b>


- Thu nộp bài.
<b> 5. H ớng dẫn học ở nhà.</b>


- Ôn tập bài 6,7.


- Đọc và chuẩn bị bài 8: Những câu chuyện kể về đức tính năng động, sáng
tạo.


<i><b>TiÕt 10: Bµi 8</b></i>


<b>Năng ng, sỏng to</b>



<b> I Mục tiêu bài học ( 2 tiÕt t10+t11)</b>


1. Kiến thức: Hiểu thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao cần phải năng
động, sáng tạo.


2. Kĩ năng: Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biểu
hiện của tính năng động,sáng tạo.


3. Thái độ: Hình thành ở HS nhu cầu và ý thức rèn luyện năng động, sáng tạo ở
bất kì điều kiện hồn cảnh sống nào.



<b> II. ChuÈn bÞ tài liệu ph ơng tiện:</b>


- SGK, SGV GDCD9.


- Cõu chuyn kể thể hiện đức tính năng động, sáng tạo.
<b> III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 1. Kiểm tra:</b>
- Sĩ số:


- Bài cũ: Không.


<b> 2. Giới thiệu bài: ( dựa vào mục tiêu bài học)</b>


<b> 3. Bài mới</b>


? Đọc truyện:


? Em có nhận xét gì về việc làm của Ê
-đi xơn và Lê Thái Hoàng trong câu


<b> II. Nội dung bài học:</b>


1. Khái niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chuyện?


? Hóy tỡm chi tiết trong truyện thể hiện
tính năng động, sáng tạo của họ?



( Cho HS tr¶ lêi – GV Tỉng kÕt)


? Những việc làm đó đem lại thành quả
gì cho Ê - đi – xơn và Lê Thái Hoàng?
I. Đặt vấn đè.


1. Nhà bác học Ê - đi xơn


2. Lờ Thái Hoàng, một học sinh năng
động, sáng tạo.


- > Biểu hiện của tính năng động, sáng
tạo.


- Ê - đi – xơn: Để có đủ ánh sáng mổ
cấp cứu cho mẹ -> đặt những tấm gơng
xung quanh giờng và đặt ngọn nn cho
ỏnh sỏng tp trung.


- Lê Thái Hoàng:


+ Tìm tòi ng.cứu dể tìm cách giải toán
mới, nhanh hơn;


+ n th viện tìm đè tốn quốc tế dịch
ra TV làm.


+ Kiªn trì làm toán.


+ Gp toỏn khú thc lm tỡm đợc lời


giải mới thơi.


=> Mang l¹i vinh quang.


- Ê - đi –xơn: Cứu sống mẹ -> phát
minh vĩ đại.


- Lê Thái Hoàng: đạt HCĐồng kì thi
tốn quốc tế, lần t39;


Huy chơng vàng quốc tế lần thứ 40.
 Năng động, sáng tạo giúp


con ngời tìm cái mới, rút
ngắn thời gian đẻ t mc


nghĩ, dám làm.


Sỏng tao: Say mờ nghiờn cu, tỡm tồi để
tạo ra giá trị mới về V/C, T/T


2. BiÓu hiện:


3. ý nghĩa tác dụng:


- Vợt qua những ràng buộc của hoàn
cảnh.


- Rỳt ngn thi gian t mục đích
=> Tạo nên kì tích vẻ vang, mang nièm


vinh dự cho bản thân và gia đình.


3. C¸ch rÌn luyÖn:


Năng động sâng tạo là kết quả của q
trình rèn luyện của mỗi ngời;


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đích đã đề ra một cách
xuất sắc.


=> BiĨu hiƯn: - Trong häc tập: Phơng
pháp học; say mê.


- Lao ng: Ch ng, dỏm ngh, dỏm
lm.


- Linh hoạt xử lí các tình huống trong
CS.


=> Năng động, sáng tạo là kết quả của
quá trình rèn luyện của mỗi ngời.


<b>4. Lun tËp, cđng cè:</b>


Những biểu hiện của năng động, sáng tạo trong CS.


<b> 5. H ớng dân học ở nhà.</b>


Về nhà học bài; Chuẩn bị các bài tập cho tiết sau.
<i><b>Tiết 11:Bài 8.</b></i>



<b>Nng ng, Sáng tạo (t2).</b>



<b> I. Mơc tiªu bài học. ( Nh t10).</b>


T11: Đi sâu vào luyện tập.
<b> II. Tài liệu ph ơng tiÖn (t10).</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


+ SÜ sè:
+ Bµi cị:


? Thế nào là năng động, sáng tạo? Những biểu hiện của năng động sáng tạo?
? Năng động sáng tạo có tỏc dng gỡ?


Do đâu mà có?
+ Giới thiệu bài:
<b> 2. Giíi thiƯu bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Theo em những hành vi nào thể hiện tính năng động, sáng tạo? Vì sao?
? Lấy thêm ví dụ khấc?


=> N§ST thĨ hiƯn ở hành vi ( say mê,
tìm tòi, dám nghĩ, dám làm).


Em tán thành hay không tán thành các
quan điểm trong bài tập 2 SGK trang
30?



Vì sao?


( => NĐST: là phẩm chất cần có của
con ngời trong nền ktế thị trờng và
trong mọi thời đại.)


? Trong các hành vi sau tìm các hành vi
năng động sáng tạo.


? Tại sao h./s cần phải rèn luyện tính
năng động sáng tạo?


? Phải làm gì để rèn luuyện?
( Thảo luận rút ra BH)


<b>III. Bµi tËp</b>


1. Bµi 1(29) SGK.


+ Những hành vi thể hiện tính năng
động sáng tạo:


(b): Vì làm nh vậy thể hiện sự tích cực
tìm tịi và đó là 1 phơng pháp học tập
tốt.


(đ): Đây là qđịnh đúng Vì qđịnh đúng
đã đợc tính tốn kĩ.



(e): Đây là hành vi thể hiện lịng say
mê tìm tịi đờng đi hợp cho bản thân.
(h): Đây là hành vi đúng thể hiện sự
sáng tạo, nghiên cứu tìm tịi.


+ Những hành vi hông thể hiện tính
năng động sỏng to.


Các hành vi: (a), (c),(d),(g).
2. Bài tập 2(30.SGK).


(a): Không tán thành vì Năng động
sáng tạo có ở mọi lứa.


(b): Không tán thành vì Năng động
sáng tạo khơng có của riêng ai.


(c): Khơng tán thành vì năng đọng sáng
tạo cần có ở mọi lĩnh vực.


(d): Tán thành: Vì con ngời trong nền
kinh tế thị trơng rất cần năng động
sáng tạo.


(đ): Khơng tán thành vì phải hiểu rằng:
Có năng động sáng tạo thì sẽ có thành
cơng.


(e): Tán thành: Đây là qđ đúng.
3, Bài tập 3( 30.SGK)



Hành vi thể hiện tính năng động stạo.
( b).Dám làm việc khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(d). Cã ý kiến của riêng mình.
4. Bài tập 5 ( 30. SGK). N§ST.


- Vì đây là đức tính giúp các em có thái
độ tích cực chủ động, dám nghĩ,dám
làm linh hoạt xử lí các tình huống trong
học tập lao động…nhằm đạt kết quả
cao trong mọi công việc.


- Để trở thành ngời NĐST HS cần tìm
ra cho mình – Cách học tập tốt nhất
Tích cực vận dụng điều đã biết vào CS


<b> 4. LuyÖn tËp củng cố:</b>


Đén chiếu: 1 số tấm gơng NĐST.


<b> 5. H ớng dẫn học ở nhà</b>


Học bài: Chuẩn bị bài 9: Làm việc có chất lợng(SGK31)


<i><b>Tiết 12:</b></i><b> Bài 9</b>


<b>Làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả.</b>



<b> I. Mục tiêu bài học:</b>


Qua bài giúp HS:
1. KiÕn thøc:


HiĨu thÕ nµo lµ lµm viƯc cã năng suất, chất lợng hiệu quả và vì sao lại cần
phải làm việc nh vậy.


2.Kĩ năng:


HS cú th đánh giá hành vi của bản thần và ngời khác về kết quả công việc
đã làm và học tập những tấm gơng làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu
quả.


3. Thái độ:


Hình thành ở HS nhu cầu và ý thức rèn luyeenj đẻ có thể làm việc có năng
suất, chất lợng, hiệu quả.


<b> II. Tài liệu và ph ơng tiện.</b>


- SGK, SGV, GDCD 9.


- Tranh ảnh, câu chuyện về tấm gơng làm việc có năng suất, chất lợng,
hiệu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 1. KiĨm tra: </b>
+ SÜ sè:


+ Bµi cị: Chữa bài tập 5 ( SGK, 30).
<b> 2. Giíi thiƯu bµi:</b>



Trong thời đại hiện nay u cầu đối với ngời lao động là phải làm việc có
năng suất, chất lợng và hiệu quả mới nâng cao đợc chất lợng CS của mỗi
cá nhân, gia đình và XH. Vì vậy bài 9 này có ý nghĩa lớn đối với mỗi chúng
ta.


<b> 3. Bµi mới:</b>
Đọc truyện.


Phân nhóm thảo luận


? Em nhận xét gì về việc làm của Giáo
s Lê Thế Trung.


? Tìm chi tiết chứng tỏ Giáo s Lê Thế
Trung là ngời làm việc có năng suất,
chất lợng và hiệu quả.


? HS tìm -> Trình bày -> bổ sung hoàn
chỉnh.


? Trong CS hàng ngày em đã gặp 1 tấm
gơng nào?. Hãy kể về tấm gơng làm
việc đó?


? VËy thế nào là làm việc có năng suất
chất lợng và hiệu quả?


? iu ú cú ý ngha gỡ?
? Cta nên làm ntn?
Làm vào phiếu HT.


Yêu cầu?


Suy nghÜ tr¶ lời.


<b>I. t vn .</b>


Chuyện về Bác sĩ Lê Thê Trung.


+ ông là ngời có ý chí quyết tâm cao,
có sức làm việc phi thờng.


Luôn say mee tìm tòi sáng tạo và có ý
thức trách nhiệm cao.


- > Lm vic cú năng suất,
chất lợng và hiệu quả
+ Chi tiết ctỏ điều đó.


- Tèt nghiƯp y tá tự học
thành ngêi ch÷a bƯnh
b»ng thc nam giái.
- Say mê, nghiên cứu tìm tòi


tr thnh phẫu thuật viện
mổ bớu cổ và bazơđô giỏi.
- Tốt nghiệp bác sĩ ở Lxơ


(cị) chuyªn nghành bỏng.
- Nghiên cứu thành c«ng



dïng da Õch thay thế da
ngời trong điều trị bỏng.
- Chế ra loại thuốc trị bỏng


B76 Và ng.cứu thành công
50 loại thuốc khác.


<b>II. Nội dung bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

phẩm có giá trị cao về nd – ht
trong 1 thời gian nhất định.
2. Tác dung:


- Yêu cầu phải có đối với ngời lao
động trong sự nghiệp CNH, HĐH
góp phần nâng cao chất lợng CS.
3. Để làm việc nh vậy đòi hỏi mỗi
ngời lao động phải:


- TÝch cùc nâng cao tay nghề.
- Rèn luyện sức khoẻ


- L t giác có kỉ luật.
- Ln năng động sáng tạo.


<b>III. Bµi tËp.</b>


1. Bài 1(33): Hành vi đúng:
( c), (đ), (e).



Không đúng: (a) (b) (d)
2. Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> 4. Lun tËp cđng cè:</b>


T¸c dơng ý nghÜa cđa làmviệc có năng suất chất lợng hiệu quả.
<b> 5. Dặn dò( HD học ở nhà)</b>


VNhà học bài làm bµi tËp 5.


<i><b>TiÕt 13: Bµi 10</b></i>


<b>Lý tëng sèng cđa thanh niên</b>



<b> I. Mục tiêu bài học: (2t: 13+14)</b>
1. KiÕn thøc:


Hiểu đựơc: - Lí tởng là mục đích sống tốt đẹp mà mỗi ngời hớng tới.


– Mục đích sống của mỗi ngời phải phù hợp với lợi ích của dân
tộc, của cộng đồng và năng lực cá nhân.


- Lẽ sống của thanh niên hiện nay là thực hiện lí tởng của dân
tộc, của Đảng “ Xây dựng nớc VN độc lập, dân giàu, nớc mạnh, xã hội cơng
bằng,dân chủ, văn minh,.. Trớc mắt đó là thực hiện thắng lợi mục tiêu CNH, HĐH
đất nứơc.


2. Kĩ năng:


- Biết từng bớc lập kế hoạch để thực hiện lí tởng sống trên cơ sở


xác định đúng lí tởng sơng của cá nhân cho phù hợp yêu cầu của XH.


- Tự kiểm sốt đợc mình trong học tạp tu dỡng rèn luyện để thực
hiện ớc mơ, kế hoạch cá nhân.


3. Thái độ:


Đúng đắn trớc những biểu hiện sống có lí tởng biết lên án, phê bình những
hiện tợng sinh hoạt thiếu lành mạnh, sống gấp, thiếu lí tởng của bản thân và mọi
ng-ời xung quanh; - Tôn trọng học hỏi những ngng-ời sống có lí tởng.


<b> II. Chuẩn bị tài liệu ph ơng tiện</b>


- SGK, SGV.


- Những câu chuyện kể về tấm gơng sống co lí tởng qua từng thời kì
lịch sử đất nớc.


<b> III. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


+ Sĩ số:
+ Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tại sao làm việc gì cũng phải có năng suất và chất lợng?


<b> 2. Giới thiệu bài:</b>


Mi thanh niờn sống trong thời đại đều phải có lí tởng. Vậy lí tởng là gì?
Thanhniên trong thơì đại hiện nay lí tởng sống của họ là gì? Chúng ta có trách


nhiệm thái độ nh thế nào đối với đất nớc? Đó là những đìều mà trong 2 tiết 13 – 14
phải trả lời đợc.


<b> </b>


<b> 3. Bµi míi</b>


? Đọc phần đặt vấn đề SGK 34.


? Trong cuộc CM Gphóng dân tộc và
thống nhất đát nớc lí tởng sống của
thanh niên là gì?


? Trong thời đại hiện nay lí tởng sống
của thanh niên là gì?


? HÃy nêu ví dụ về tấm gơng sống có lí
tëng?


? Vậy lí tởng sống là gì? Biểu hiện của
ngời sống có lí tởng đẹp?


? Là thanh niên HS trong thời đại hiện
nay lí tởng sống của em là gì?


? Em sẽ làm gì để thực hiện lí tởng đó?
( Thảo luận -> trình bày -> gv HS bổ
sung hồn thiện).


<b>I. Đặt vấn đề.</b>



1. Trong cơng cuộc cách mạng giải
phóng dân tộc lí tởng sống của thanh
niên thế hệ cha anh là: “ Không có gì
q hơn độc lập tự do”


2. Ngầy nay : thời kỳ CNH, HĐH đất
nớc lí tởng của thanh niên.


-“ Xây dựng đất nớc VN độc lập, dân
giàu nớc mạnh, XH công bằng, dân chủ
, văn minh”


=> Đây cũng là lí tởng của Đảng mục
đích của CMVN.


-> - lí tởng ở mỗi giai đoạn CM có
kh¸c nhau.


- Lí tởng sống của TN phải gắn liền
với mục đích của CM.


<b>II. Néi dung bµi häc.</b>


1. lí tởng sống là cái đích của CS mà
mỗi ngời khát khao muốn đạt đợc.
2. Ngời sống có lí tởng đẹp là ngời


ln suy nghĩ và hành động đẻ thực
hiện lí tởng của dân tộc vì sự tiến


bộ của bản thân và XH; ln hồn
thiện bản thân về mọi mặt mong
cống hiến cho sự nghiệp chung =>
Ln đợc mọi ngời q trọng.
3. Ngày nay lí tởng của TNViệt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

níc mạnh XH công bằng , dân
chủ , văn minh.


- TN H/s phải ra sức học tập
rèn luyện đẻ có tri thức,
p/chất, năng lực và sức
khoẻ thực hiện n/v của đất
nớc CNH, HĐH.


<b>4. Lun tËp cđng cè.</b>


- Lí tởng sống đẹp của TN hiện nay.
<b>5. H ớng dẫn học ở nhà .</b>


- Häc bµi,


- Lấy ví dụ = những câu chuyện kể về những thanh niên sống có lí tởng
tốt đẹp ở thời đại hiện nay cú xung quanh em.


- Chuẩn bị câu hỏi thảo luận cho T2;


- Mơ ớc hiện nay của em là gì? Để thực hiện mơ ớc ấy em sẽ làm
những gì?



<i><b>Tiết 14: Bài 10 ( t2)</b></i>


<b>Lý tởng sống của thanh niên ( t2)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học ( nh t13)</b>


<b>B. Tài liệu ph ơng tiện: ( nh t13)</b>
<b>C. Các hoạt động chủ yếu</b>


<b> 1. KiÓm tra:</b>
+ SÜ sè:


+ Bµi cị: - Lý tëng sèng lµ gì?


HÃy nêu biểu hiện của lí tởng sống?


- Lý tởng sống của thanh niên thời đại hiện nay là gì?
<b> 2.Giới thiệu bài:</b>


<b> </b>


<b> 3.Bài mới(t2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Thảo luận
Trình bày


? Lý tởng sống hiện nay của bạn là gi?
Tại sao bạn lại xác định lí tởng sống
nh vậy?


( Độc lập làm vịêc -> Trình bày ý kiến


-> GV kt lun ỳng sai.


1. Bài tạp 1


Nhng vic lm biu hiện sống cao
đẹp, đúng đắn của Tniên. a, c, d, , e, i,
k.


Đây là những biểu hiện,
những phẩm chất cần phải
có của thanh niên hiện
nay.


Lý tởng sống của TN hiện
nay phải phù hợp với lí
t-ởng chung của thời đại
của dân tộc.


Thời đại CNH, HĐH đất nớc
theo định hớng XHCN.


2. Bµi tËp 2 (36).
+ Tán thành quan điẻm 1.


Vỡ ú l cỏch xđịnh đúng lí tởng sống
đúng đắn của ngời thanh niên trong
thời địa hiện nay.


- NÕu ë tuæi THCS chØ lo hëng thơ sÏ
kh«ng cã tri thøc, không tự thân lập


nghiệp => CS sẽ rất khó chấp nhận
những con ngời này.


=> Lời khuyên:
Mỗi ngời cta ph¶i


- Ln biết sống vì mọi
ng-ời vì mục đích chung
tránh lối sống ích kỉ.
- Cần có ý trớ ngh lc sc


khỏe


- Khiêm tốn, cầu thị.


- Có quyết tâm, có kế hoạch
và phơng pháp để thực
hiện mục đích đặt ra.
3. Bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> 4.Lun tËp, cđng cè.</b>


<b> 5.H íng d©n häc bµi </b>


Lµm bµi tËp sau khi tèt nghiƯp THCS.


<i>TiÕt 15:</i>


<b>Thực hành ngoại khoá. Cácvấn đề của địa </b>


<b>ph-ơng và các nội dung đã học.</b>




<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp HS:


- Hệ thống hố củng có các kiến thức đã đợc học ở HK1. Từ đó vận
dụng


- vào thực tế cuộc sống tại địa phơng, khu dân c mình đang sống.


- Những chuẩn mực đạo đức học xếp thành 8 nhóm chủ đề thực hiện ở
địa phơng em sôngs nh thế nào?


- GD ý thức vận dụng lý thuyết đã học vào thực tế CS hiện tại.
<b> B. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tìm hiểu thực tế địa phơng có những vấn đề liên quan đến 8 chủ đề
đã học.


- Trị: Tự tìm hiểu thực tại ở địa phơng những vấn đề liên quan.
<b> C. Tiến trình lên lớp.</b>


<b> 1. KiĨm tra:</b>
+ SÜ sè:


+ KiĨm tra bµi cị:
<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>I. Các vấn đề đạo đức ở địa ph ơng.</b>


Qua tìm hiểu thực tế. Em thấy có những


vấn đè đặc điểm nôỉ cộm ở địa phơng?
ý kiến của em ntn?


( Thảo luận)


H/S trình bày -> bổ sung


GV B sung nhận xét, đánh giá những


1. Sèng cÇn kiƯm liêm chính chí công
vô t.


- Cá nhân
( nêu cụ thê)
- Tập thể.


=> Câu chuyên cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

vn ni cm ú?


H/S phải liên hệ với bản thân?


- Câu chuyện kể, tranh ảnh, báo về cá
nhân cụ thể.


3. Sống có kỉ luật?
- Tác dụng?


- Tác hại?



4. Sống nhân ái vị tha


<b>II. Liên hệ cụ thể</b>


- HS trình bày -> GV n n¾n
B4: Cđng cè: LtËp:


Tìm gơng tốt khu dân c em ở?Kể lại tấm gơng đó.
B5: Hớng dẫn học bi.


Ôn tập chuẩn bị bài ôn.


<i>Tiết 16: </i>

<b>Ôn tập học kỳ I.</b>


<b> I. Mục tiêu bài häc:</b>


- Hệ thống hoá kiến thức về các phẩm chất đạo đức mà các em đã học ở học
kỳ I gồm 10 bài 13 tiết học.


- Kĩ năng: Biết thực hiện ứng dụng những p/c đạo đức đã học vào giao tiếp trong
cuộc sống.


- Thái độ: Nghiêm túc trong rèn luyện phẩm chất đạo đức của ngời thanh niên HS
trong nh trng THCS.


<b> II. Tài liệu ph ơng tiÖn.</b>


<b> III.Các hoạt động chủ yếu.</b>
<b> 1. Kiểm tra </b>


+ Sĩ số:



+ Bài cũ: ( Kết hợp trong bµi)
<b> 2. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> </b>


<b> 3. Bµi míi</b>


Cho HS hệ thống 10 bài đã học ( da
vo v + SGK).


? Nội dung cơ bản của các bài này là
gì?


H/S thảo luận
Rút ra nhận xÐt.


<b>I. Hệ thống bài đã học(10 bài)</b>


B1. ChÝ C«ng v« t
B2. Tù chñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV nhËn xÐt. KÕt luËn


? Học những chuẩn mực đạo đức để
làm gì?


? Lµ TN h/s em sÏ rÌn lun ntn?
GV Cho HS Th¶o luËn.



B6. Hợp tác cùng phát triển.
B7. Kế thừa và phát huy..
B8. Nng ng, sto


B9. Làm việc có năng suất
B10. Lý tëng sèng cña TN.


<b>II. Néi dung.</b>


1. 10 bài học chủ yếu về chuẩn mực
đạo đức nhân cách sống của con ngi
lao ng cn phi cú.


CĐ1: Sống cần kiƯm, chÝ c«ng v« t
2. Sèng tù träng: Líp 9: Tù chđ.
3. Sèng cã kØ lt: Líp 9: D©n chđ
4. Sống nhân ái vị tha: Bảo vệ Hoà
Bình


5. Sống hội nhập: Tình hữu nghị.Hợp
tác.


6. Sng ch ng v stạo.
8. Sống có mục đích.


=> Chủ yếu học tri thức về đạo đức về
phẩm chất cần phải cú ca mi con
ng-i trong csng.


2. Yêu cầu ngời häc.



- Học để tự mình có cái nhìn đúng đắn
có khả năng tự giải quyết đợc những
mâu thuẫn trong csống hàng ngày.
- Các bài học cũng cung cấp những vấn
đề bức xúc của thời đại hiện nay trên
ton cu.


Chién tranh, hoà bình, hợp tác, hữu
nghị..


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nhiệm nghĩa vụ với đất nớc bằng việc
làm cụ thể.


3. RÌn lun:


- Phải học tập để làmviệc có năng suất
chất lợng và hiệu quả cao.


-> Năng động sáng tạo, biết đồn kết
hợp tác hồ bình hữu nghị trong lớp,
trong nhịm bạn.


- BiÕt kÕ thõa vµ phát huy sức mạnh
tinh thần, truyền thóng của dân tộc.
- Biết giải quyết mối quan hệ công tu
rõ ràng phát huy dân chủ trong tập thể.
- Biết tong träng kØ luËt.


- BiÕt tù chñ, tù lËp trong CS.



<b>III. Mét sè l u ý Khi «n tËp.</b>


1. Em sẽ làm gì để giữ gìn tình hữu
nghị trong lớp.


2. ý kiến của em về hoà bình Thế giới
hiện nay?


3. Dự định trong tơng lai của em là gi?
Em sẽ làm gì để thực hiện dự định đó?
4. Em sẽ làm gì để tự chủ, và tự lập
nghiệp.


<b> 4. Lun tËp cđng cè:</b>
<b> 5. H íng dân học bài:</b>


- Vè nhà tự ôn tập chuẩn bị cho Ktra häc kú I.


<i><b>TiÕt 17: KiÓm tra häc kú I.</b></i>
<b> A. Mục tiêu bài học.</b>


- H thng cng cố các kiến thức về những chuẩn mực đạo đức theo 8 chủ đề
đã học.


- Rèn kĩ năng trình bày hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nhËp


- Ngời lao động tự chủ, tự lập.


<b> B. Chuẩn bị: Tài liệu, ph ơng tiên.</b>


- Thầy: Đề bài+ đáp án thống nhất.
- Trị: Tự ơn để làm bài tốt.


<b> C. Các hoạt động chủ yếu.</b>
<b> 1. Kim tra:</b>


+ Sĩ số:


+ Đồ dùng, chuẩn bị cho ktra.
<b> 2. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> </b>


<b> 3. Bài kiểm tra.</b>


-GV Nêu yêu cầu


- HS Làm bài nghiêm túc.


<b>I. Đề bài:</b>


* Trc nghim(3): Chọn phơng án
đúng:


<b>C©u1: C©u tục ngữ: Cái khó ló</b>


cỏi khụnthuc c tớnh no của ngời
lao



động.


A. Năng động, sáng tạo B. Dân
chủ


C. Tù Chủ D. Cả A,B,C.


<b>Câu 2: Bác sĩ Lê Thế Trung có</b>


những nghiên cứu khoa học nổi tiếng
nào?


A. Ghép gan
B. GhÐp thËn


C. Dïng da ếch chữa bỏng và
Chế thuèc B76;


D.C¶ ABC.


<b>Câu 3: Khi nớc nhà cha độc lp</b>


thống nhất thị lẽ sống của thanh niên là
gì?


A. Hởng thụ C. Giải phóng dân
tộc


B. Cống hiến D. Cả A,B,C



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Đảng ta là gì?


A. Dân giàu nớc mạnh B. XH
Công bằng d/chủ, văn minh


C. A,B ỳng; D. A,B sai


<b>Câu 5:</b>


Lý tëng sèng cña thanh niên
Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử giống
nhau


hay khác nhau


A. Giống nhau B. Khác nhau.


<b>Câu 6:</b>


thc hin c lớ tng cao p
ca thi i, thanh niờn cn cú phm
cht


gì?


A. Yêu nớc yêu dân
B. Dũng cảm


C. Có tri thức, có óc sáng tạo


D. Cả A,B,C


B. Tự luận: (7đ)


<b>Cõu 1: Em s lm gỡ gỡn gi </b>


tình hữu nghị trong lớp, trong trêng vµ
trong khu dân c?


<b>Câu 2: Dự đinh trong tơng lai </b>


cđa em la g×?


Việc làm của em để thực hiện d
nh y?


<b>Câu 3: Học kỳ I môn GDCD9 </b>


em hc những vấn đề gì? Tác dụng của
các


vấn đề với em?
<b> II. Đáp án chấm bài.</b>


A. Trắc nghiệm: Các phơng án
đúng:


<b>C©u 1 A C©u4 C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3 C 6 D



<b>B,. Tù luận</b>
<b>Câu1:(2đ)</b>


Tỡnh hu ngh? Tỏc dng?
- Nờu nhng vic làm vụ thể của
bản thân để gìn giữ tình hu ngh trong
lp


trong trờng và trong khu dân c.


<b>Câu 2:(2đ)</b>


Nờu nhng d nh trong
t-ơng lai


- Nêu cụ thể việc làm của bản
thân thc hin d nh ú.


<b>Câu 3: (2đ) </b>


+ Hc kỳ I học 10 bài. Chủ yếu
về chuẩn mực đạo đức và nhân cách
sống của


ngời lao động trong thời đại mới
đó là: Lối sống cần kiệm, sng t trn,


sống có kỉ luật sống nhân ái vị
tha, sống hội nhập, sống có văn hoá,


sống


năng động sáng tạo và sống có
mục đích.


+ Liên hệ các tri thức đạo đức
có tác dụng gì đối với em?


<b> III. Yªu cầu.</b>


1. Hình thức: Sạch sẽ, khoa học,
rõ ràng mạch lạc; không sai lỗi chính
tả.


2. ND: y ngn gọn nội
dung của từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> 4. Lun tËp cđng cè:</b>
Thu nép bµi.
<b> 5. H íng dÉn häc bµi.</b>


- Chuẩn bị cho tiết thực hành ngoại khoá các vấn đề địa phơng.
<i>Tiết 18:</i>


<b>Thực hành ngoại khoá Các vấn đề của địa </b>


<b>ph-ơng và các nội dung đã học.</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt: giúp HS;</b>


- Hệ thống hoá, củng cố kiến thức đã học ở HK1. Từ dó vận dụng kiến thức


đã học vào thực tế C.S.


- Liên hệ với địa phơng 8 chủ đề đạo đức đã đợc học, thể hiện trong ứng xử
nh thế nào vớí ngời xung quanh em.


- Giáo dục ý thức vận dụng những điều đã học vào CS.
<b> B. Chuẩn bị.</b>


- Thầy: Tiếp tục tìm hiểu, hớng dẫn HS tìm hiểu thực tế địa phơng những
tấm gơng thựuc tế địa phơng những tấm gơng sáng; Tranh ảnh tài liệu về
8 chủ đề đã học.


- Trò: Su tập và trình bày ( Có thể viết câu chuyện, tranh ảnh về những tấm
gơng đạo đức tốt ở đời thờng.


<b> B1. Kiểm tra:</b>
+ Sĩ số:


+ Bài cũ: Kết hợp trong giờ.
B2: Giới thiệu bài mơí:


T18 Cta tip tc tỡm hiểu các vấn đề địa phơng nh t15.


<b> </b>


<b> B3. Bµi míi.</b>


? Tìm hiểu các chủ đè đạo đức đợc thực
hiện ở địa phơng



? H·y kÓ những câu chuyện ngời thực
việc thực?


? Thuyt trỡnh bc nh em su tầm đợc?
? HS trình bày lần lợt các vấn đề


<b>I. Các vấn đề đạo đức của địa ph ng:</b>


1. Khái niệm: Sống hội nhập.


- Câu chuyện hội nhập kinh tế
văn hoá ở phờng xÃ.


- Mc độ, hội nhập.
2. Biểu hiện: Sống có văn hố.


- Nếp sống văn hoá ở địa phơng.
3. ý nghĩa tác dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV n n¾n, sưa sai
Tỉng kÕt nêu bài học


? Học sinh liên hệ theo câu hỏi:


Qua những tấm gơng ngời sống có đạo
đức em suy nghĩ gì?


học đợc gì qua gơng chị Thanh?
4. Cách rèn luyện: Sống có mục đích



- C©u chun thùc tÕ
- Tranh ảnh.


<b> II. Liên hệ.</b>


-HS tự liên hệ.
- Trình bµy ý kiÕn.
- GV sưa n n¾n.
<b> B4: Cđng cè lun tËp</b>


- Hệ thống bài, khắc sâu KT.
- Liên hệ các vấn đề đạo đức.
<b> B5: H ớng dẫn học bài.</b>


- Ôn tập kĩ nội dung đặc điểm đã học.
- Chuẩn bị sỏch v cho HK2.


<i><b> Soạn Ngày : 4/01/2010 Bµi 11:TiÕt 19.</b></i>


Trách nhiệm của thanhniên trong sự nghiệp


cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất nớc.



<b> I. Mụctiêu bài học(2t) H/S cần đạt.</b>
1. Kiến thức:


Hiểu những định hớng cơ bản của thời kì CNH – HĐH đất nớc, vị trí trách
nhiệm của thế hẹi thanh niên trong giai on CM hinnay.


2. Kĩ năng:



Cú k nng tng hp, có thể tự lập trong 1 số lĩnh vực hoạt động chuẩn bị
hành trang tham gia vào công việc lao độngXH, tự lập thân, lập nghiệp.
3. Thái đô:


Xác định rõ vị trí, vai trị và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và ngồi
xã hội; có ý thức học tập rèn luyện để chuẩn bị sẵn sàng gánh vác trách
nhiệm của đất nớc.


<b> B. Tài liệu ph ơng tiện.</b>


- SGK, SGV GDCD9


- Nội dung bức th Tổng bí th Nông Đức Mạnh gửi thanh niên báo Nhân
dân ngày 26- 03 -2003.


<b> C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


- SÜ sè líp hoc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Các em đã từng nghe, đã từng làm, đang làm : Cụm từ CNH, HĐH đất nớc trong
thời kỳ hiện nay. Vậy là CNH- HĐH đất nớc mang ý nghĩa gì? Thanh niên phải có
trách nhiệm nặng nề và vinh quang là gì? Cta vào bài học.


<b> </b>


<b> 3.Bài mới:</b>


Đọc bức th của Đ/c Tổng Bí th Nông
Đức Mạnh (SGK 37)



? Cho bit ý nghĩa của sự nghiệp CNH,
HĐH đất nớc?


( - Mục tiêu của CNH, HĐH đất nớc là
gì?


- ý nghÜa?)


Thảo luận -> trao đổi dựa vào hiểu biết
của bản thân và bức th SGK37.


Trình bày ý kiÕn cña nhãm GV tỉng
kÕt.


? Nêu vai trị,vị trí của thanh niên trong
sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc qua bức
th?


? T¹i sao thanh niên hiện nay thực hiện
mục tiêu CNH, HĐH là trách nhiệm
vẻ vang


? thc hin trỏch nhim vẻ vang đó
chung ta phải làm gì?


( Th¶o ln - > Rót ra bµi häc).


? Vậy trách nhiệm của TN trong gia
đình CM hiện nay là gỡ?



? Nhiệm vụ của cta là gì?


<b> I. t vấn đề.</b>


Cơng nghiệp hố, hiện đại hoá
đất nớc chính là sự nghiệp của thanh
niên ( Nông Đức Mạnh).


1. Mục tiêu của CNH, HĐH đất nớc và
ý nghĩa.


- Hiện nay TK21 đất nớc ViệtNam vẫn
là nớc nghèo đã đa nớc ta ra khỏi tình
trang kém phát triển từ đó đất nớc ta
phải có những bớc phát triển mới. Đó
là KHPT kinh tế – Xã hội 10 năm 9
2001 – 2010). Trớc mắt là thực hiện
CNH, HĐH đất nớc


- CNH, H§H là quá trình chuyển từ
nền văn minh hậu công nghiệp XD vµ
PT nỊn kinh tÕ trÝ thøc.


- Nhiệm vụ của CNH, HĐH là ứng
dụng công nghệ mới, công nghệ hiện
đại vào mọi lĩnh vực của XH và CS +
SX ra của cải vật chất nhằm nâng cao
năng suất LĐ và đ/s tinh thần cho tồn
dân xố dần chênh lệch giữa nơng thơn


và thành thị, miền xuôi – miền núi.
- Thực hiện CNH, HĐH thì yếu tố con
ngời, chất lợng lao động là yếu tố quyết
định => TN l2<sub> chính.</sub>


2. Thanh niên trong sự nghiệp CNH,
HĐH đất nớc.


- ThÕ hÖ tri thøc trẻ đua tài cống hiến
lấy ý nghĩa CS của TQ, nd làm lí tởng
của mình.


- Cú lũng quyt tâm tu dỡng đạo đức, t
tởng chính trị rèn ý thức trách nhiệm,
năng lực sức khoẻ.


- Ra sức học tập VH, KHKT tiếp cận
công nghệ mới, vạch kế hoạch rèn
luyện chuẩn bị cho hành trang vo i.


<b>III. Nôị dung bài học.</b>


1. Trỏch nhim ca TN trong sự nghiệp
CNH, HĐH đất nớc.


- Htập – rèn luyện đạo đức +
chính trị + lối sống + sức khỏe


- Tham gia Hđộng chính trị –
Xã hội, Lđsx



2. NhiƯm vơ cđa TNhäc sinh


- Học tậptồn diện, rèn luyện
sức khoẻ đạo đức toàn diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> 4. Lun tËp cđng cè.</b>


Trách nhiệm của TN học sinh trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc.


<b> 5. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Häc bµi


- Chuẩn bị câu c trong phần gợi ý SGK 38.Yêu cầu: Mỗi h/s vạch ra đợc
ph-ơng hớng học tập ( giấy trắng) Chuẩn Bài cho tiết 2.


<i>TiÕt 20:</i>


Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp


CNH, HH t nc



<b> A. Mục tiêu bài học: </b>


T2: Đi sâu vào thảo luận và thực hiện phần bài tập
<b> B. Tài liệu ph ơng tiÖn.</b>


- SGK, SGV GDCD9.


- Đèn chiếu: Chiế kế hoạch của 1 số cá nhân h/s.


<b> C. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 1. KiĨm tra:</b>


- Tỉ chøc líp:
- KiĨm tra miƯng:


+ Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghip CNH, HH t nc? Thanh
niờn HS?


+ Trình bày kế hoạch, phơng hớng học tập của bản thân ở HK2 líp 9.
<b> 2. Giíi ThiƯu bµi:</b>


TiÕt này cta đia vào thảo luận và làm bài tập.


<b> </b>


<b> 3. Bµi míi.</b>


? Chia 3 d·y bµn lµm3 bµi tËp 1,2,3
(39)


( Thảo luận – trao đổi Trình bày ý kiến
3 bài tập)


 Líp nhËn xÐt.


( Lu ý nhËn xÐt nh÷ng tấm gơng sáng)
Làm BT6 vào vở



( Độclập làm bài)


? H/S Lên bảng trình bày, thuyết minh
bản kế hoạch phơng hớng HK2 Lớp 9
của bản thân.


( Giy trong, ốn chiếu)


? H/S nhận xét -> Gv đánh giá nhận
xét.


I. Đặt vấn đề.


II. Néi dung bµi häc.
III. Bµi tËp.


1. Bµi 1,2,3( trang 39)


* Đảng và nhân dân tin tởng vào thế
hệ trẻ trong sự nghiệp CNH, HĐH đất
nớc vì đây là thế hệ có trí thức KHKT,
đợc học tập trang bị đầy đủ những tri
thức cập nhật nhất.


- Thế hệ có sc khe, cú t cht c
im tt


- Có năng lực sáng tạo trong mọi công
việc.



-> Th h c đào tạo, giáo dục toàn
diện.


* Nêu gơng TN đã phấn đấu vì sự
nghiệp XD và bảo vệ TQ -> Bài học
rút ra.


-> Sống phải có mục đích lí tởng phù
hợp thời đại


- Phải có phơng hớng kế hoạch cụ thể
thực hiện những điều mình định làm.
- Năng động stạo không ỷ nại dựa dẫm
vào ngời khác


* Nêu chính xác những nhận xét của
em về những hiện tợng tiêu cực đó.
2. Bài tập 6(39 -40)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

3. Bµi tËp 7 (40)


( Thực hiện tại lớp bằng thuyết minh
cùng đèn chiếu).


<b> 4. Lun tËp cđng cè: </b>


Trách nhiệm của thanh niên HS trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc.
<b> 5. H ớng dẫn học ở nhà.</b>


Học bài; su tầm HP 1992 hoặc luật hôn nhân gia đình 2000 chuẩn bị cho tiết


21; làm bài 4,5(SGK39).


<i>Soạn ngày 15/01/2010 Bài 12</i>


<i>Tiết 21:</i>

Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân.



<b>A. Mc tiờu bi hc (2tit): H/s cn t.</b>


1. Kiến thức: Hiểu đợc.


- Khái niệm về hôn nhân và các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở VN.
- Các điều kiện đợc kết hôn, cấm kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ và chồng.


- ý nghĩa của việc nắm vững và thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ trong hôn nhân
của công dân và tác hại của việc kết hôn sớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3. Thái độ: Tôn trọng qui định PL.


ủng hộ việc làm đúng phản đối hành vi vi phạm .


<b>B. Tµi liƯu ph ¬ng tiƯn.</b>


- SGK, SGV GDCD9


- Luật hơn nhân và gia đình năm 2000
- Một số thơng tin có liên quan.


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 1. KiÓm tra: </b>



+ Tỉ chøc líp:
+ KiĨm tra(miƯng)


Tại sao Đảng và nhân dân ta lại tin tởng vào thế hệ thanh niên trong việc thực
hiện mục tiêu CNH, HĐH đất nớc?


<b> 2. Giíi thiƯu bµi:</b>


Bài hơm nay cta tiếp tục học về Pluật của lớp 6,7,8 bài đi vào cụ thể đó quyền và
nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân.


<b> </b>


<b> 3. Bài mới</b>


? Đọc Chuyện của T Nỗi khổ
của M.


? Phân nhóm ( 3 nhóm)
thảo luận câu hỏi sau.


? C1: Em suy nghÜ gì về TY Và HN
trong 2 câu chuyện trên?


? C2: Em quan nim thế nào về TY, Về
tuổi kết hôn, về trách nhiệm của
vợ,chồng trong gia đình?


? C3 Vì sao nói TY Chân chính là cơ sở


quan trọng của HN và Gia đình HP?
? Nhóm trình bày ý kiến?


-> NhËn xÐt bỉ sung
-> GV KÕt ln.


? Tõ ý kiÕn trªn cta vào nội dung bài
học.


? Hôn nhân dựa trên ngtắc nào? Môc


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


1. Hôn nhân khơng dựa trên TY đích
thực nh HN vì tiền ( chuyện của T) Vì
bị ép buộc hay vụ lợi thiếu trách nhiệm
( Nỗi khổ của M) sẽ dẫn đến gia đình
bất hạnh


2. TY chân chính phải xuất phát từ sự
đồng cảm sâu sắc giữa 2 ngời, là sự
chân thành tin cậy và tôn trọng nhau.
3. Tuổi kết hôn: Nam: 20 Tuổi Trên, nữ
từ 18 tuổi trên; Trách nhiệm của Vợ và
chồng trong hôn nhân; bình đẳng,
quyền và nghĩa vụ ngang nhau tơn
trọng danh dự nhân phẩm, nghề nghiệp.
4. Phải có thái độ thận trọng, nghiêm
túc trong TYêu và HN.



<b>II. Néi dung bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ớch ca HN?


? Cơ sở quan trọng của HN là gì? ?
? PL nớc ta về hôn nhân nh thế nào?
( GV diƠn gi¶ng)


? Cta Phải làm gì để có hơn nhân tốt
đẹp?


tắc tự nguyện, bình đẳng, đợc Nhà nớc
thừa nhận.


Mục đích: - Chung sống lâu dài


- XD 1 gia đình hồ thuận,
hạnh phúc.


TY chân chính là cơ sở của HN.
2. Những qui định của Pluật về HN.
* Những nguyên tắc cơ bản về chế độ
hôn nhân ở Vn.


- Tự nguyện, tiến bộ, 1vợ 1 chồng bình
đẳng


- Cơng dân Việt Nam thuộc cácdân tộc,
tôn giáo, ngời Việt Nam với ngời nớc
ngồi đợc pháp luật bảo vệ.



- Vỵ chång có nghĩa vụ thực hiện chính
sách ds kế hoạch hoá.


* Quyền Nghĩa vụ cơ bản:


+ Tuổi: Nam 20 tuæi, n÷ 18 ti; tự
nguyện và phải đăng kí với cơ quan nhà
nớc.


+ CÊm kÕt h«n: - Ngời đang có
vợ( chång).


Ngời bị bệnh tâm
thần hoặc các bệnh khác không làm
chủ c bn thõn.


- Giữa ngời cùng dòng máu
trực hệ.


- Gia ngời có họ trong
phạm vi 3 đời.


- Cha mĐ nu«i con nu«i.
- Bè chång – con d©u, mĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Vợ chng phi bỡnh ng.


Vợ chồng phải tôn trọng danh dự nhân
phẩm và nghề nghiệp.



3. Chúng ta phải thận trọng nghiêm túc
trong TY và Hôn nhân.


<b> 4. Luyện tập củng cố:</b>


- Thảo luận về Tyêu chân chính.
- Đọc t liƯu tham kh¶o SGK42.
<b> 5. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


Học bài, Su tầm + đọc luật hơn nhân gia đình 2000.


<i><b>TiÕt 22: Qun vµ nghÜa vơ cđa công dân trong hôn nhân</b></i>


<b>(tiết2)</b>


<b> A. Mục tiêu bài học:</b>


T22: Đi sâu vào luyện tập củng cố bài học thật sâu về quyền và nghĩa vụ của
công dân trong hôn nhân. Biết nhận xét những hiện tợng vi phạm trong cuộc sống
xung quanh mình.


<b> B. Tài liệu ph ơng tiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Tình huống Pháp luật.
<b> C. Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


+ Tỉ chøc líp:
+ KiĨm tra miƯng:



? Em quan niƯm nh thÕ nµo vỊ TYêu chân chính? Tình yêu không lành mạnh và hậu
quả của Tyêu này?


? Theo em m bo cho cuc hơn nhân tốt đẹp thì phải đảm bảo những ngun
tắc gì? Vì sao lại phải tự nguyện?


<b> 2. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> </b>


<b> 3. Bµi mới:</b>


? Đọc và làm btập 1( làm việc cá nhân)
Tại sao.


( H/S trình bày ý kiến của mình HS bổ
sung. CTV bỉ sung kÕt ln)


? Tại sao em khơng đồng ý vi ý kin
cũn li?


Phân nhóm làm bài tập.
- Nhóm 1: B2, B7
2: B3, B6.
3: B4, B5.


HS trao đổi thảo luận – Cử 2 ngời
trình bày trớc lớp. Bài tập của nhóm:
Lớp nhận xét; bổ sung;



GV hdÉn häc sinh kÕt luËn.


? Tóm lại để đảm bảo cho cuộc HN
đ-ợc tốt đẹp thì phải chú ý điều gì?


III. Bài tập.
1. Bài tập 1(43):
* Các ý kiến đồng ý.


- đ: Kết hôn khi N 20 T nữ trên 18 tuổi
g: Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ hớng
dẫn cho con trong việc lựa chon bn
i.


h: Không nên yêu sơm ->
i: Không kết hôn sím.


k: Gia đình chỉ hạnh phúc….TYCC
* Các ý kiến khơng đồng ý ( Cịn lại )
Vì:


- Vi phạm về tuổi Khôn (a) Vi phạm
nguyên tắc kết hôn (b), hôn nhân cha
thực sự bền vững (c), quan niệm lạc
hậu (e), kết hôn vụ lợi (e), quan niệm
sai về gđình thời hiện đại (m).


2. Bài 2 (43)
Gợi ý:



- Trng hp to hụn cú ở địa
phơng hoặc nghe kể ( đọc)
trên đài, báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

đình; quan niệm lạc hậu)
3. Bài 3(43):


Nêu hậu quả cho nạn tảo hôn gây ra
- Tảo hôn sẽ có hại cho sức khỏe của cả
2 vợ chồng; => Nếu có con sức khoẻ
của con yếu => Suy dinh dỡng =>
Thiếu t chất => Kinh tế thiếu => Đ/s
khó khăn khơng đảm bảo cho chính họ
và con cái => Gánh nặngcho xã hội.
4. Bài4 (43).


-> Gợi ý: ý kiến của gia đình đúng, vì
họ đã vi phạm ngun tắc và luật hơn
nhân (đ4/2000).


5. Bµi 59(43)
Gỵi ý:


+ Khơng đúng vì vi phạm điều kiện
cấm trong luật hôn nhân ( Điều 8
Khoản 12).


+ NÕu hä lÊy nhau => Vi phạm pháp
luật.



6. Bài 6:


Gợi ý: Việc làm của mẹ Bình là sai.
Thứ nhất: ép buộc hôn nhân.


Th 2: Bỡnh cha tui KH


Thứ 3: Cuộc hôn nhân không có TY
=> Vi phạm luật hôn nhân -> hậu quả.
7. Bµi 7(44).


Gợi ý: Việc làm của anh Phú là sai.
Khơng bình đẳng, tơn trọng nhau trong
hơn nhân.


8. Bµi 8(44).


Gợi ý: Khơng tán thành quan niệm đó.
Vì: - Gia đình là tế bào của XH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

* Kết luận: Cta phải nắm vững những
qui định của pluật về quyền – nghĩa
vụ của công dân trong HN và phái biết
bảo vệ quyền lợi của mình.


<b> 4. Lun tËp cñng cè:</b>


- Đọc t liệu tham khảo SGK. Điều 64 HP 1992.
Điều 4 luật hơn nhân và gia đình nm 2000


Khon 12, iu 8


Khoản 13, điều 8


=> Lut hụn nhân, gia đình năm 2000.


- Đọc Nghị định số 32/ 2002/NĐ -CP (SGV72)
Điều 2,5,6,7,9. trong nghị định trên.


<b> 5. H ớng dẫn học bài:</b>


- Học bài kĩ nắm chắc các điều 4, 8 khoản 12,13 trong luật HN GĐ năm
2000.


- Su tm v c iu 57 v 80 HP 1992.
Tham khảo, su tầm bộ luật hình sự 1999
=> Chuẩn bị cho bài sau.


<i><b>TiÕt 23: Bµi 13</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>úng thu</b>



<b> A. Mục tiêu bài học.</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- ThÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh; Thuế là gì? Vai trò ý nghĩa của thuế trong nền
kinh tế quốc gia.


-Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh và thực hiện pháp luật về thúê.
2. NhËn biÕt mét sè hµnh vi vi phạm pháp luật về tự do kinh doanh và thực hiƯn


ph¸p lt vỊ th.


3. Tơn trọng, ủng hộ chủ trơng của Nhà nớc và qui định của Pháp luật trong lĩnh
vực kinh doanh thuế.


<b> B. Tµi liƯu ph ¬ng tiƯn</b>


- SGK, SGV GDCD9.
- 1 Số phiếu học tập
<b> C. Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Kiểm tra: </b>


- Sĩ số:
- ( Vấn đáp)


+ Trình bày ý kiến của em về bài tập 6(44).
+ Muốn cuộc hôn nhân tốt đẹp ta phải làm ntn?
<b> 2. Giới thiệu bài:</b>


Kinh doanh là 1 ngành sx trong dịch vụ lao động. Vậy cơng dân có quyền và nghĩa
vụ gì trong kinh doanh? Cta vào bài học hơm nay.


<b> 3. Bài mới:</b>


Đọc thông tin SGK(45).
? Nhận xét về hành vi NĐ1.
? Lấy ví dụ ngoài SGK?


? Theo em kinh doanh bao gồm những
hoạt động nào?



? Em hiÓu thế nào là quyền tự do kinh
doanh?


? Đọc thông tin 2(45).


Tại sao Nhà Nớc lại qui định các mức


<b>I. Đặt vn :</b>


1. Hành vi: Buôn bán hàng giả, hàng
kém chất lợng -> Vi phạm pháp luật về
kinh doanh.


VD: Kinh doanh không đúng nghành
hàng kinh doanh các mặt hàng cấm,
buôn lậu, trốn thuế, SX + Buôn bán
cácloại hàng giả.


+ Kinh doanh bao gồm các hoạt động
sản xuất buôn bán và dịch v.


Công dân có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

thu sut chờnh lch nhiu đối với các
mặt hàng?


( Thảo luận -> GV Tổng hợp.
? Thuế là gì? Thuế có vai trò ntn?
? Kinh doanh là gì?



? Quyền tù do kinh doanh lµ gi?


Ví dụ : Ngời kinh doanh phải kê khai
đúng số vốn, Kinh doanh đúng nghành,
mặt hàng đợc ghi trong giấy phép.
Không kinh doanh các mặt hàng cấm)
? Nhiệm vụ của cơng dân?


- HS tù lµm BT3.
HS trình bày.


GV+ HS b sung ỏnh giỏ.
- Tho lun BT2.


Trình bày ý kiến cña nhãm -> PhiÕu
HT.


hµng….


nhng phải tuân theo qui định của pháp
luật.


2. Nhà nớc qui định các mức thuế suất
khác nhau vì:


- Khuyến khích phát triển đối với
những ngành, những mặt hàng cần thiết
phụcvụ đ/s ( thuế thập)



- Hạn chế 1 số ngành, nghề, 1 số mặt
hàng xa xỉ không cần thiết đối với đ/s
( Thuế cao).


III. Bµi häc


1. Kinh doanh: Hoạt động sản xuất
dịch vụ và trao đổi hàng hố nhằm mục
đích thu lợi nhuận.


- Quyền tự do kinh doanh: là quyền
công dân đợc lựa chọn


+ Tỉ chøc KT.
+ Ngµnh nghỊ


+ Qui m« kinh doanh


=> Phải tuân theo qui định của pháp
luật.


2. Thuế: Là 1 phần trong thu nhập mà
cơngdân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ
nộp vào ngân sách nhà nớc để chi tiêu
những công việc chung, ( an ninh quốc
phịng, lơng cơng chức…)


- Vai trò: + Thuế làm ổn định thị trờng
+ Điều chỉnh cơ cấu kinh
tế.



+ Đảm bảo cho kinh tế
theo định hớng N/N


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HĐH đất nớc.


<b>III. Bµi tËp</b>


1. Bài tập 3: ( làm cá nhân)
* Các phơng án đúng. C, đ, e
=> phù hợp với pháp luật.
2. Bài tập 2.


- Bà H vi phạm qui định về KD vi
phạm về: KD không đúng mặt hàng ghi
trong giấy phép.


<b> 4. Lun tËp cđng cè</b>


+ §äc tham khảo t liệu HP 1992.


Thảo luận: điều 57 điều 80, ®iỊu 157 bé lt H×nh sù 1999
<b> 5. H íng dÉn häc bµi:</b>


+ VỊ nhµ häc bµi, lµm bài 1.
+ Đọc trớc bài 14: Q NV.


<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

QuyềN Và NGHĩA Vụ LAO Đẳng của công dân (t1)




<b> A. Mục tiêu bài học (2tiết 24+25)</b>


1. Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc:
- ý nghĩa quan trọng của lao động


- Nội dung quyền, nghĩa vụ lao động của côngdân.


2. Kĩ năng: Biết các loại hợp đồng lao động; một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của
các bên tham gia kí hợp đồng lao động.


3. Thái độ:


- Có lịng u lao động, tơn trọng ngời lao động


- Tích cực, chủ động tham gia các công việc chung của trờng.
<b> B. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- SGK, SGV GDCD9.


- Hiến pháp 1992; Bộ luật lao động năm 2002.
<b> C. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 1.KiÓm tra:</b>
- SÜ số:


- Kiểm tra(miệng):


? Trong kinh doanh công dân có quyền và nghĩa vụ gì?



? Ti sao trong thu sut các mặt hàng nhà nớc lại qui định khác nhau? Thuế
có vai trị nh thế nào trong nền kinh tế đất nớc?


<b> 2. Giíi thiƯu bµi:</b>


Điều 55 hiến pháp năm 1992 của nớc ta qui định “ Lao động là quyền và nghĩa vụ
của công dân”. Điều đó có nghĩa là gì chúng ta vào tìm hiểu bài hơm nay.


3. Bµi míi:


? §äc t×nh hng 1 SGK47


? Cho biÕt suy nghÜ cđa em về việc làm
của Ông An?


? ý kiến cho rằng Ơng An bóc lột,lợi
dụng sức lao động của ngời khác l
ỳng hay sai?


( Trình bày ý kiến cá nh©n
-> H/S bỉ sung -> GV kÕt ln)
1


? Cho HS đọc tình huống 2 SGK48.


I. Đặt vấn đề.


1. TH1: Ơng An đã làm đúng, tạo công
ăn việc làm, tạo thu nhập cho các em
đảm bảo cuộc sống bằng chính thu sức


lao động của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Bản cam kết giữa Chị Ba và cơng ti
Hồng Long có phải là hợp đồng lao
động không?


? Chị Ba có thể tự ý thôi việc đợc
khơng? Vì sao?


Vậy lao động là gi?


? Lao động có ý nghĩa gì vơí con ngời
và XH?


? Em hiểu: Lao động là quyền và nghĩa
vụ của công dân nh thế nào?


( Cho HS đọc phần 2 SGK48)


2. T×nh huèng2.


+Bản cam kết: đợc coi là hợp đồng lao
động vì


- Đó là sự thoả thuận giữa 2
bên: Chi Ba( Ngời lao
động) và Công ty…( Ngời
sử dụng lao động)


- Nội dung bản cam kết thể


hiện các điều: Việc làm,
tiền công, thời gian làm
việc và các điều kiện khác.
+ Chị Ba không thể tự ý thôi việc mà
khơng báo trớc, Vì nếu làm nh vậy là vi
phạm cam kết ( Vi phạm hợp đồng).


<b>II. Néi dung bài học:</b>


1. Khái niệm:


Lao động là hoạt động có mục đích
của con ngời tạo ra của cải vật chất và
giá trị tinh thần cho XH.


2. BiĨu hiƯn:


3. ý nghÜa t¸c dơng:


Lao động là hoạt động quan trọng
chủ yếu, là nhân tố quyết định sự tồn
tại, phát triển của đất nớc và nhân loại.
* Lao động là quyền và nghĩa vụ của
công dân.


- Công dân có quyền tự do sử dụng sức
lao động của mình.


- Cơng dân có nghĩa vụ lao động…
* Nhà nớc có chính sách khuyến khích


tạo điều kiện cho cơng dân phát triển
sản xuất, tạo việc làm.


4. C¸ch rÌn lun: CÊm


- Nhận trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ngêi díi 18 tuæi.


Cấm cỡng bức ngợc đãi ngời lao động
<b> 4. Luyện tập củng cố</b>


- đọc t liệu tham khảo SGK49


- Khắc sâu quyền, nghĩa vụ lao động của công dân.
<b> 5. H ớng dẫn học bài.</b>


- VỊ nhµ häc thc bµi häc


- Su tm + c B lut lao ng nm 2000.


<i><b>Soạn ngày 19/02/2010 TiÕt 25: Bµi 14.</b></i>


Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân (t2)



<b> A. M ục tiêu bài học:</b>


t25: - Tỡm hiu s lợc về Bộ luật lao động và ý nghĩa ban hành của bộ luật lao động;
tìm hiểu 1 số nét cơ bản về khái niệm hợp đồng lao động luyện tập để nắm chắc


kiến thức bài học.


<b> B. Tài liệu ph ơng tiện</b>


- Nh tiết 24:


+ Bộ luật lao động


+ 1 số mẫu bản hợp đồng lao động.
<b> C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Tỉ chøc líp:</b>


<b> </b> <b>+ KiĨm tra miƯng:</b>


? Thế nào là lao động? ý nghĩa của Lao động?


? Tại sao nói: Lao động là quyền và nghĩavụ của công dân?
<b> 2. Giới thiệu bài: </b>


<b> </b>


<b> 3. Bµi míi ( tiÕp theo)</b>


? GV giới thiệu sơ lợc về Bộ luật lao
động năm 2000 của nơc CHXHCN Việt
Nam.


? GV đọc tham khảo các điều 5, 6, 14,
16, 20, 26 trong Bộ luật lao động.



III. Lun tËp – Bµi tËp.


1. Giới thiệu về Bộ luật Lao động:
- Gồm 17 chơng = 198 điều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? HS đọc điều 55 HP năm 92 đọc điều
13, 14,20,25. Bộ luật lao động năm
2000.


? GV cho h/s thảo luận kĩ câu C phần
gợi ý SGK Tr 48. qs hợp đồng lao động
( mẫu). Cho biết HĐLĐ và ý nghĩa của
HĐLĐ?


? Các loại hợp đồng LĐ:


(- HĐ không xác định thời hạn:


- HĐ xác định thời hạn (12 -> 36
tháng)


- H§ theo mïa vơ ( 12 th¸ng)


Trao đổi thảo luận nhanh bi tp1
(SGK50)


? Hà tìm việc làm bằng cách nào/
Đèn chiếu (Bảng phụ)



Bài tập 6(51).


Đọc Thảo luận và làm bài.


2. Giới thiệu sơ lợc về hợp đồng lao
động.


- Mục đích: Thiết lập quan hệ Lđ; giữa
ngời lao động và ngời sử dụng lao
động.


- HĐLĐ: Là sự thoả thuận giữa ngời
lao động và ngời sử dụng lao động về
việc làm có trả công, điều kiện lao
động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
trong quan hệ lao động”


- Việc kí kết hợp dựa trên phơng thức
thơng lợng, thoả thuận, dựa tren
nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, hợp
tác tơn trọng quỳên và lợi ích hợp pháp
của nhau.


- Nội dung hợp đồng:


+ Công việc phải làm thời gian địa
điểm làm việc.


+ Tiền lơng, chế độ bảo hiểm đối với
ngời lao động.



+ Điều kiện về an toàn và vệ sinh lao
động


+ Quyền nghĩa vụ các bên
+ Thời hạn hợp đồng.
3. Bài tập SGK.
A, Bài tập 1(50)


ý kiến đúng: đ => phù hợp với lứa tuổi,
đặc điểm tâm sinh lí của trẻ.


B, Bµi tËp 2(50).


- Cách b và cach c. Vì Hà mơí 16 tuổi.
C, Bµi tËp 3(5).


Quyền lao động là các quyền b, d,e.
D, Bài 6(51).


Hành vi vi phạm của ngời lao động:
2,5,6,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

2,5,6,7.


Hành vi vi phạm của ngời sử fụng lao
động: 1,3,4,8,9,10.


<b> 4. Lun tËp cđng cè:</b>



( Thực hiện ở phần 3 Bài tập)
<b> 5. H ớng dẫn học bài:</b>


a. Hớng dẫn ôn tập chn bÞ cho T26 kiĨm tra viÕt.


+ Ơn tập các kiến thức cơ bản ở bài 12, bài 13, bài 14. Theo câu hỏi trắc
nghiệm đã có.


+ Quan sát xử lí các tình huống trong cuộc sống em đã gặp, đã thấy
- Ví dụ về vấn đề tảo hôn, vi phạm những điều cấm trong hôn nhân
- Vấn đề kinh doanh vi phạm Pluật


- Vấn đề buôn bán hàng lậu, hàng giả, vấn đề trốn thuế…
- Vấn đề hợp đồng lao động


- Vi phạm hợp đồng…


b. Về nhà tự ôn tập sau (t26) Kiểm tra viết 1 tiết.


<i><b>Soạn ngày 27/2/2010: </b></i>

<i><b>TiÕt 26:KiĨm tra viÕt</b></i>



<b> I. Mơctiªu bµi häc:</b>


Qua 45 phót kiĨm tra gióp HS


- Ơn tập theo hệ thống các tri thức đã học từ bài 11 -> bài 14: Chủ yếu
về qui định của pháp luật. Các tri thức về trách nhiệm của TN trong sự
nghiệp CNH, HĐH đất nớc, quyền, nghĩa vụ của công dân trong hôn
nhân, quyền tự do kinh doanh và quyền – nghĩa vụ lao động của cơng
dân .



- RÌn kĩ năng tổng hợp.


- Giỏo dc ý thc chp hnh pháp luật và ý thức tự giác thực hiện các
qui nh chung.


<b> II. Tài liêu ph ơng tiện:</b>


bài, đáp án chung.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Kiểm tra: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>2. Giới thiệu bài:</b>


Nêu yêu cầu kiểm tra.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>A: Đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Nội dung quan trọng mà đ/c Nông Đức Mạnh gửi thanh niên in trên báo </b>


nhân dân ngày 26.03.2003.


A. Mi th hệ ngời Việt Nam đều có trách nhiệm vơí đất nớc.
B. Tự hào về truyền thống của dân tộc.


C. §ã là trách nhiệm vẻ vang là thời cơ rất to lớn của Thanh niên ngày nay.


D. Cả A, B,C.


<b>Câu 2: Điền cụm từ vào câu nói cho hợp lí.</b>


Cèng hiÕn th×….., hëng thơ th×……..”


<b>Câu3: Qui định của nhà nớc về cấm kết hơn:</b>


A. LÊy vỵ ( chång) ngêi nớc ngoài.
B. Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi.


C. Kết hôn giữa ngời theo tôn giáo với ngời không theo tôn giáo.
D. Nam nữ đủ 18 tuổi trở lên.


<b>Câu4: Em hiểu về lao động nh thế nào?</b>


A. Là hoạt động có mục đích của con ngời tạo ra của cải vật chât và các giá trị
tinh thần.


B. Là hoạt động chủ yếu quan trọng nhất.
C. Là nhân tố quyết định sự tồn tại của XH.
D. Cả A, B,C.


<b>Câu 5: Điền từ đúng theo HP1992.</b>


“ Lao động là……”


<b>C©u 6:</b>


Điền từ ỳng theo HP 1992.



Công dân có quyền tự do kinh doanh theo…….”


<b>II. PhÇn tù luËn:</b>


<b>Câu1: Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc là gì?</b>
<b>Câu 2: Những qui định của pháp luật nơc ta về hơn nhần?</b>


<b>Câu 3: Nhiệm vụ chính trong lao động của HS là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>B: Đáp án chấm bài </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm(3điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm.</b>


C1: C


2: ‘ Cèng hiÕn th× nh×n vỊ phÝa tríc
Hëng thơ th× nh×n phÝa sau”
3. D


4. D


5. Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân.


6. Công dân có quyền tự do kinh doanh theo qui định của pháp luật.


<b>II. PhÇn tù luËn:</b>


<b> Câu1: ( 2đ) Yêu cầu trình bày rõ trách nhiệm của TN trong SN CNH, HĐH đất </b>


n-íc.



+ Ra sức học tập VH, KHKT, tu dỡng đạo đức, t tởng chính tr


- Rèn luyện lối sống lành mạnh, rèn kĩ năng phát triển năng lự, rèn
luyện sức khoẻ.


+ Tính cùc tham gia H§XH, L§SX.


 Là lực lợng nịng cốt vì họ là ngời đợc đào tạo, gđ tồn diện.


<b>Câu 2:(2đ): Nêu đủ những qui định của nhà nớc về Hôn Nhân.</b>
<b>Câu 3(2đ) </b>


ý 1: (1đ) Nêu rõ nhiệm vụ của học sinh là Họctập + t tởng đạo đức + rèn
luyện sức khoẻ.


ý 2(1đ): Nêu đợc phơng hớng rèn luyện của bản thân
<b> 4. Luyện tập củng cố:</b>


- Thu bµi – nhËn xÐt giê
<b> 5. H ớng dẫn học bài:</b>


- Ôn tập lại bài.
- §äc tríc bµi 15.


<i><b> Soạn ngày 10/03/2010: Tiết 27-28 :</b></i><b> Bài 15.</b>


Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Hiểu khái niệm: Thế nào là vi phạm pháp luật. Các loại vi phạm pháp luật, khái


niệm trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm áp dụng pháp lí.
- Vận dụng vào thực tế cuộc sống.


- Tôn trọng pháp luật, nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật, tích cực đấu tranh ngăn
ngừa những hành vi vi phạm phỏp lut.


<b> III. Tài liệu ph ơng tiện:</b>


- SGK, SGV DGCD9.


- Hiến pháp 1992 Bộ luật dân sự 1999, Bộ luật giao thông đờng Bộ,
Pháp lệnh xử phạt hành chính 2002.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Kiểm tra: Bài cũ</b>


<b> 2. Giíi thiƯu bµi:</b>


Chúng ta đã nghe những thuật ngữ vi phạm hành chính, vi phạm pháp luật….Vậy
hiểu vấn đề đó nh thế nào?


<b> </b>


<b> 3. Bµi míi:</b>


? §äc NL SGK (52)


? Nhận xét các hành vi trên và cho biết
ngời thực hiện hành vi đó mắc lỗi gì?
? Ai khơng mắc lỗi? Tại sao?



? Những hành vi đó gây hậu quả gì?
? Những ngời thực hiện hành vi trên
phải chịu trách nhiệm gì?


? Thế nào là vi phạm Pháp Luật?


(- Trc ht phi là 1 hành vi. Hành vi đó
trái pháp luật.


- Ngời thực phải có năng lực pháp lí)
( Trách nhiệm pháp lí : Có nghĩa ngời
đó có nhận thức , điều khiển đợc việc
làm và chịu trách nhiệm về hành vi ca
mỡnh).


? Có các loại vi phạm pháp luật?
( Học sinh dựa SGK trả lời)


<b>I. t vn :</b>


* Ông Ân vi phạm Pháp luật.
- Lê+2 ngời bạn vi phạm pháp luật
- A: do bị bệnh không làm chủ hành vi
=> không vi phạm pháp luật.


- N: Cú hnh vi vi phm pháp luật
- Bà T + Anh Sa => Vi phạm pháp luật.
Hậu quả: ảnh hởng đến TTXH làm
nguy hiểm đến tính mạng tài sản, tổn


hại đến đạo đức của con ngời và XH.


 Ngêi thùc hiƯn hµnh vi vi
phạm pháp luật phải chịu
trách nhiệm pháp lí.


<b>II. Nội dung bài học:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


a, Hnh vi: L hnh ng c thể ( ăn
trộm) không hành động cụ thể ( thấy
ngời bị tai nạn không cứu giúp =>
Hành vi vi phm phỏp lut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Thế nào là trách nhiệm pháp lí
? ( gviên diễn giảng khai niệm)
? Có những loại trách nhiệm pháp lí
nào?


Cho ví dụ?


? Là công dân phải làm gì?


phỏp lut, cú li do ngi có năng lực
trách nhiệm pháp lí thực hiện xâm hại
đến quan hệ xã hội đợc pháp luật bảo
vệ.


Vi phạm pháp luật là cơ sở xỏc nh
trỏch nhim phỏp lớ.



-> Các loại vi phạm pháp luËt.
- Vi ph¹m luËt h×nh sù.
- Vi phạm luật dân sự.
- Vi ph¹m kØ lt.


b, Trách nhiệm pháp lí: là nghĩa vụ đặc
biệt mà các cá nhân, tổ chức, cơ quan
vi phạm pháp luật phải chấp hành
những bin phỏp bt buc do Nh nc
qui nh.


* Các loại tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ:
- Trách nhiệm hình sự
- Trách nhiệm dân sự.
- Trách nhiệm kỉ luật.


2. Mọi công dân phải chấp hành
nghiêm chỉnh HP Và PL.Đấu tranh với
hành vi vi phạm pháp luật.


<b> 4Luyện tập củng cố:</b>


? Gviên đa ví dụ: HS xư lÝ t×nh hng:


1. A ghét B có ý định sẽ đánh B 1 trận cho bõ ghét.
2. Một ngời uống rợu say, đi xe máy gây tai nạn


3. 1 Em bé 5 tuổi, nghịch lửa làm cháy 1 số đồ gỗ nhà bên cạnh.
? Hành vi nào vi phạm pháp luật?



? Tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ?


 Trờng hợp 1:Khơng vi phạm phạm pháp luật. Vì ý đó mới ở trong suy nghĩ
cha thực hiện nhng nói ra bằng lời là vi phm phỏp lut.


Trờng hợp 2: Vi phạm pháp luật trách nhiệm pháp luật: Xử phạt hành chính.
Trờng hợp 3: Không vi phạm pháp luật => Đây là hành vi không cố ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Về học bài Tìm hiểu 1 số tình huống ngoài XH. Tự tìm trách nhiệm pháp
lí.


- Vận dụng vào cuộc sống. Chn bÞ cho t2. T28


<i><b>TiÕt 34:</b></i>


<b>KiĨm tra häc kú ii</b>


<b> i. M ục tiêu bài học</b>


- Cng c h thống hoá các kiến thức cơ bản về pháp luật đợc học ở HK2 vàvận
dụng tích hợp các kiến thức học bậc THCS.


- Rèn kĩ năng trình bày hiểu biết về pháp luật.
- Thái độ:


+ Nghiêm túc sống và làm việc theo HP Và Pluật.
+ Sống có đạo c.


<b> II. Tài liệu ph ơng tiƯn</b>



Gviên kiểm tra chung thống nhất tồn khối đáp án chấm bài.
Hsinh: Tự ôn tập – Làm bài nghiêm túc.


<b> III. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b>


+ SÜ sè:


<b>2. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>3. Bµi kiĨm tra:</b>


<b>I. Đề bài:</b>


<b>A. Phn trc nghim: Chn phng ỏn ỳng.</b>


<b>Câu 1: Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí nhà nớc, quản lí</b>


xà hội bằng cách:


A. Trực tiếp B. Gián tiếp


C. Cả A và B.


<b>Câu 2: Bảo vệ Tổ quốc bao gồm:</b>


A. Xây dựng lực lợng quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện nghĩa vụ quân sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Câu 3: Điền tiếp các cụm từ trong câu nói của Bác Hồ</b>



Các vua Hùng.
Bác cháu ta.


<b>Câu 4: Lứa tuổi gọi nhập ngũ với công dân Nam giới là:</b>


A. T 18 n 27 tui.
B. T 18 đến 30 tuổi.


<b>C©u 5:</b>


Sống có đạo đức và tn theo pháp luật:
A. Khơng có quan hệ với nhau.


B. Cã mèi quan hƯ víi nhau/


<b>Câu 6: Những hành vi biểu hiện là ngời sống có đạo đức ( Đánh 1 dấu x)</b>


Những hành vi biểu hiện là ngời tuân theo pháp luật (đánh 2 dấu xx)
a. Chăm sóc ơng bà ốm đau x


b. Tham gia hiến máu nhân đạo x
c. Không đua xe máy xx


d. Giúp đỡ bạn bè x
e. Thc hin tt ATGT xx


f. Gĩ gìn các di sản VH dân tộc xx.
<b> B. Phần tự luận</b>



<b>Cõu 1: Các loại trách nhiệm pháp lí của cơng dân c phỏp lut qui nh vi ngi </b>


vi phạm pháp luËt nh thÕ nµo?


<b>Câu 2: Thế nào là bảo vệ Tổ quốc? ý nghĩa của vấn đề này là gi?</b>


Là ngời thanh niên học sinh em phải làm gì thc hin ngha v bo v T quc.


<b>II.Đáp án chấm bài</b>


A. Phần trắc nghiêm: (3đ)


Câu 1: C C©u4: A
2: D C©u5: B


3: ĐÃ có công dựng nớc Câu 6: - Ngêi cã ®: a, b,d,


- Tuân theo pháp luật: c, e,g.
B. Phần tự luận (6đ): + 1 điểm trình bày.


Câu 1: Yêu cầu: + Trình bày kĩ những vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của
công dân (4loại).


+ Yêu cầu: đủ 4 loại vi phạm -> rõ ràng, sạch sẽ, khoa học.
Câu 2: Yêu cầu: + Nêu đúng rõ khái niênm BVTQ; Nghĩa vụ BVTQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

+ Liên hệ kĩ năng cùng với h/s ở 3 nội dung
- XD Lực lợng quốc phòng.


- Thực hiện nghĩa vơ qu©n sù.



- Thực hiện chính sách hậu phơng, qn đội nh thế nào ở địa phơng?
<b> 4. Luyện tập củng cố:</b>


<b> 5. H íng dẫn học bài:</b>


+ Về nhà ôn tập


+ Su tõm ti liệu về vấn đề môi trờng ở khu dân c chuẩn bị cho ngoại
khoá.


<i><b>TiÕt 35:</b></i>


<b>Thực hành ngoại khoá các vấn đề của địa phơng và các</b>
<b>nội dung đã học.</b>


<b> i. m ục tiêu cần đạt: Giúp HS</b>


- Củng cố nắm chắc kiến thức pháp luật vận dụng liên hệ với thực tế địa phơng nơi
em ở để hiểu rõ về qui dịnh của pháp luật và vấn đề đạo đức và việc thực thi nh thé
nào?


- Rèn ý thức thái độ thực hiện theo HP Và PL.
<b> II.Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tìm hiểu việc thực hiện pháp luật ở địa phơng trong TP Việt Trì.
Liên hệ cụ thể với các điều luật đã học.


- Trò: + Tỉm hiểu việc thc hiện pháp luật ở địa phơng
+ Tìm đọc cỏc b lut.



<b> III. Tiến trình lên líp:</b>


<b>1. KiĨm tra:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: Giíi thiƯu bài. </b>


Sự chuẩn bị của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Cho HS đọc – Thảo luận – Trình
bày thắc mắc nghị định số 15
-2003/NĐCP về Xử pht hnh chớnh v
GTB.


? Gviên trả lời thắc mắc.


Gviên gợi ý bằng câu hỏi cho HS thảo
luận và viÕt thu ho¹ch theo bàn theo
nhóm.


GV gợi ý.


HS ViÕt thu ho¹ch.


<b>I. Đọc nội dung cơ bản của luật giao</b>
<b>thông đ ờng bé</b>


<b> </b>


Th¶o luËn.



<b>II. Liên hệ cụ thể vấn đề ATGT đ ờng</b>
<b>bộ với thực tế.</b>


A, Bản thân em và công dân nơi em c
trú đã thực hiện đúng, nghiêm túc
những qui định trong luật GTĐB cha?
Tại sao vẫn còn thực hiện cha đúng?
Nguyên nhân nào là chính?


VÝ dơ?


Làm thế nào để thực hiện đúng luật?
B, Vấn đề chế tài xử phạt ngời vi phạm
pháp luật ở địa phơng em đã đúng cha?
? đúng ( Vì sao)


? Cha đúng ( Vì sao)


? Làm cách nào để thực hiện đúng?
C, Là đoàn viên TN – học sinh em có
suy nghĩ gì về trách nhiệm của mình
với vấn đề ATGT hiện nay?


- §Ị xuất ý kiến của em là gì?
<b> 4. Luyện tập củng cố:</b>


- Khắc sâu 1 số điều luật cơ bản mà thờng mắc khi tham gia giao thông.
-> Đề nghị các em sống làm việc theo HP và pháp luật.



<b> 5. H ớng dẫn học bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×