Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Giao An VL 7 Ca Nam Tron Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.51 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn / / 2007 </b>


<b>Ch¬ng I: Quang häc</b>



TiÕt 1:

NhËn biết ánh sáng-Nguồn sáng và vật sáng



I


<b> </b>

<i><b>.Mục tiêu</b></i>



- Kiến thức:+Bằng thí nghiệm khẳng định đợc rằng:ta nhận biết đợc ánh sáng khi có
ánh sáng truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó
truyền vào mắt ta


+Phân biệt đợc nguồn sáng, vật sáng.nêu đợc thí dụ về nguồn sáng và vật sáng
- Kỹ năng: Làm và quan sát TN để rút ra điều kiện nhận biết ánh sáng và vật sáng
- Thái độ: Nghiêm túc quan sát hiện tợng khi chỉ nhìn thấy một vật


II


<b> </b>

<b>.</b>

<b> </b>

<i><b>ChuÈn bÞ</b></i>



Mỗi nhóm:1 hộp kín tronh có dán một mảnh giấy,có bóng đèn và pin
III.


<b> </b>

<i><b>Tổ chức hoạt ng dy hc</b></i>



<b>1Tổ chức</b>


Ngày dạy: / /2007



Líp: 7A: 7B: 7C:
<b>2</b>


<b> . KiĨm tra</b>
<b>3.Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
? Một ngời mắt khơng bị tật,bệnh có khi
nào mở mắt mà khơng nhìn thấy vật để
tr-ớc mắt khơng?Khi nào mới nhìn thấy một
vật?


- u cầu HS quan sát ảnh chụp đầu
ch-ơng(TN) và cho biết trên miếng bìa viết
chữ gì?ảnh quan sát đợc có t/c gì?


GV:hiện tợng trên liên quan đến as và ảnh
của các vật qs đợc trong gơng


HĐ2: Tổ chức tình huống để dẫn đến câu
hỏi:khi nào ta nhận biết đ ơc ánh sáng?
(3ph)


- GV đa đèn pin ra,bật đèn và chiếu về
phía HS.Sau đó để đèn pin ngang trớc mắt
1hs và nêu câu hỏi:em có nhìn thấy as
trực tiếp từ đèn phát ra khơng?Vì sao?
- GV đề suất vấn đề nghiên cứu:Khi nào


ta nhận bit c ỏnh sỏng?


HĐ3: Tìm hiểu khi nào ta nhận biết đ ợc
ánh sáng(8ph)


- Yờu cu HS đọc mục quan sát và TN
- Gợi ý cho HS tìm những điểm giống và
khác nhau để tìm ra nguyờn nhõn lm cho
m nhn bit c ỏnh sỏng


HĐ4: Nghiên cứu trong điều kiện nào ta
nhìn thấy một vật(12ph)


- GV:Ta nhận biết đợc ánh sáng khi có
ánh sáng lọt vào mắt ta.Ta nhận biết bằng
mắt các vật quanh ta.Vậy khi nào ta nhìn
thấy một vật?


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm:đọc
mục II,nhận dụng cụ,làm thí nghiệm và
thảo luận trả lời C2.Yêu cầu HS nêu đợc


-HS tr¶ lời câu hỏi GV đa ra


-HS quan sát ảnh ở đầu chơng(quan sát
thực trên gơng) trả lời câu hỏi của GV.
Đọc 6 câu hỏi ở đàu chơng để nắm nội
dung cần nghiên cứu


-HS quan sát ánh sáng phát ra từ đèn và


trả lời câu hỏi của GV:khụng nhỡn thy
vt sỏng


-Ghi đầu bài


<b>I. Nhận biÕt ¸nh s¸ng</b>


HS làm việc cá nhân đọc mục QS và TN
-Thảo luận nhóm tìm câu trả lời cho C1:
trờng hợp 2 và 3:có as và mở mắt


-Thảo luận chung để rút ra kết luận:Mắt
<i><b>ta nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh</b></i>
<i><b>sáng truyền vào mắt ta.</b></i>


<b>II. Nh×n thÊy mét vËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ngun nhân nhìn thấy tờ giấy trong hộp
kín(Gợi ý:ánh sáng khơng đến mắt thì có
nhìn thấy ánh sáng khơng?)


- Tổ chức cho HS thảo luận chung để rút
ra kết lun


HĐ5: Phân biệt nguồn sáng và vật
sáng(8ph)


- GV làm TN 1.3(SGK/5):có nhìn thấy
bóng đèn sáng?



- u cầu HS nhận xét sự giống và khác
nhau giữa day tóc bóng đèn đang sáng và
mảnh giấy trắng(C3)


- GV th«ng báo khái niệm nguồn sáng và
<b>vật sáng. </b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu và điền vào chỗ
trống hoàn thành kết luận


HĐ6: Vận dụng (5ph)


-Yêu cầu HS vận dụng kiến thức ®x häc
tr¶ lêi C4,C5.


mảnh giấy truyền đến mắt.


Thảo luận chung để rút ra kết luận:Ta
<i><b>nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật</b></i>
<i><b>đó truyền vào mt ta.</b></i>


<b>III. Nguồn sáng và vật sáng</b>


-HS quan sỏt ỏnh sáng phát ra từ TN 1.3
-Thảo luận để tìm ra đặc điểm giống và
khác nhau giữa dây tóc bóng đèn và mảnh
giấy trắng để trả lời C3


-HS tù hoµn chØnh kết luận:



<i><b>Dây tóc bóng tự phát ra ánh sáng gọi là</b></i>
<i><b>nguồn sáng.</b></i>


<i><b>Dõy túc búng ốn phỏt ra ỏnh sỏng v</b></i>
<i><b>mnh giấy trắng hắt lại ánh sáng từ vật</b></i>
<i><b>khác chiếu vào nó gọi là vật sáng</b></i>


<i><b>IV. VËn dơng</b></i>


-HS thảo luận để thống nhất câu trả lời
C4:Thanh đúng.Vì ánh sáng từ dây tóc
bónh đèn khơng chiếu trực tiếp vào mắt
C5:Khói gồm các hạt li ti,các hạt này đợc
chiếu sáng trở thành vật sáng.Các hạt
khói xếp gần nh lin nhau to thnh vt
sỏng


<b>4.Củng cố</b>


- Yêu cầu HS rút ra kiến thức cần ghi nhớ


- Tham khảo mục Có thÓ em cha biÕt”
5


<b> .H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Trả lời lại các câu hỏi C1-C5.Học thuộc phần ghi nhí
- Lµm bµi tập 1.1-1.5 (SBT)


<b> Ngày soạn / / 2009 </b>



TiÕt 2: Sù trun ¸nh s¸ng



A


<b> </b>

<i>.</i>

<b> </b>

<i><b>Mơc tiªu</b></i>



-Kiến thức: Biết làm TN để xác định đợc đờng truyền của ánh sáng.Phát biểu đợc
định luật truyền thẳng ánh sáng.Nhận biết đợc đặc điểm của 3 loại chùm sáng.
-Kỹ năng: Bớc đầu tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm
Vận dụng địng luật truyền thẳng ánh sáng vào xác địng đờng thẳng trong thực tế
-Thái độ: u thích mơn học và tích cực vận dụng kiến thức vào cuộc sống
B


<b> </b>

<i><b>.ChuÈn bÞ</b></i>



-Mỗi nhóm:1 ống nhựa cong,1 ống nhựa thẳng,1 nguồn sáng dùng pin,3 màn chắn có
đục lỗ nh nhau,3 đinh ghim


C.


<b> </b>

<i><b>Tổ chức hoạt động dạy học</b></i>



<b>1-Tỉ chøc</b>
<b>2-KiĨm tra</b>


HS1:Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng?Khi nào ta nhìn thấy một vật?Chữa bài 1.3
HS2:Chữa bài tập 1.1;1.2 và 1.5 (SBT)


<b>3- Bµi míi </b>



Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập( 3ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhiêu đờng có thể đi từ một điểm trên
vật sáng đến con ngơi của mắt(kể cả
đ-ờng ngoằn ngèo)?


? Vậy as đi theo đờng nào trong những
con đờng có thể đó để truyền đến mắt
- Yêu cầu HS trao đổi sơ bộ về thắc mắc
của Hải nêu u bi


HĐ2: Nghiên cứu tìm hiểu quy luật về
đ


êng trun cđa ¸nh s¸ng(12ph)


- GV u cầu HS dự đoán xem ánh sáng
đi theo đờng nào:đờng cong, đờng thng
hay ng gp khỳc.


- Yêu cầu HS nêu phơng án TN kiểm tra
dự đoán


- GV xem xột cỏc phng ỏn của HS cùng
thảo luận: phơng án nào thực thi, phơng
án no khụng thc hin c



- Yêu cầu HS chuẩn bị thí nghiệm kiểm
chứng


- Yêu cầu HS bè trÝ TN khi kh«ng cã
èng cong, èng th¼ng


? Kiểm tra xem 3 lỗ A,B,C và bóng đèn
có thẳng hàng không?(Kiểm tra 3 bản
cùng nằm trên một đờng thẳng hoặc
dùng một que nhỏ)


HĐ3: Khái quát hoá kết quả nghiên cứu,
phát biểu định luật(3ph)


-GV thơng báo:Mơi trờng khơng khí,
n-ớc,tấm kính trong là môi trờng trong
suốt.Mọi vị trí trong mơi trờng đó có
tính chất nh nhau đợc gọi là đơng tính
-u cầu Hs nghiên cứu và phát biểu
địng luật truyn thng ỏnh sỏng


HĐ4: Nghiên cứu thÕ nµo lµ tia s¸ng
,chïm s¸ng(10ph)


- Quy íc tia s¸ng nh thế nào?
- Quy ớc vẽ chùm sáng nh thế nµo?
- GV lµm TN cho HS quan s¸t, nhận
biết 3 dạng chùm tia sáng


- Yêu cầu HS trả lời câu C3


HĐ5: Vận dụng (8ph)
- Yêu cầu HS trả lời C4


- Hớng dẫn HS làm C5 và yêu cầu giải
thích


-HS trao i v thc mc ca Hi
<b>I- Đờng truyền của ánh sáng</b>
1. Thí nghiệm


- HS nêu dự đoán về đờng truyền ỏnh
sỏng


- HS nêu các phơng án thí nghiệm:


+ỏnh dấu các vị trí của màn mà mắt
nhìn thấy dây tóc.Nối các vị trí đó ta cú
ng truyn ca ỏnh sỏng


+Dùng ống cong,ống thẳng
+Dùng phơng pháp che khuÊt


- HS tiến hành TN:lần lợt quan sát dây
tóc bóng đèn qua ống cong,ống thẳng
Trả lời câu C1


- HS tiến hành TN và trả lời câu C2


C2:3 l A,B,C thẳng hàng chứng tỏ ánh
sáng truyền theo đờng thẳng



2. Kết luận: Đờng truyền của ánh sáng
trong không khí là đờng thẳng


3. Định luật truyền thẳng của náh sáng
-HS phát biểu định luật truyền thẳng ánh
sáng và ghi nội dung định luật vào vở:
<i><b>Trong môi trờng trong suốt và đồng tính</b></i>
<i><b>ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng</b></i>
<b>II. Tia sáng và chùm sáng </b>


- HS vẽ đờng truyền ánh sáng từ điểm
sáng S đến điểm M (mũi tên chỉ hớng)
- HS nghiên cứu SGK và trả lời:vẽ chùm
sáng thì chỉ vẽ hai tia sáng ngoài cùng
- HS quan sát và nhận biết 3 dng chựm
tia sỏng


-Trả lời câu C3
<b>III. Vận dụng</b>


- HS trả lêi C4,C5.Th¶o ln


C5:HS làm TN:đặt mắt sao cho chỉ nhìn
thấy kim gần mắt nhất.Vì ánh sáng đi
theo đờng thẳng cho nên nếu kim thứ
nhất nằm trên đờng thẳng nối kim thứ hai
với kim thứ ba và mắt thì ánh sáng từ kim
thứ hai và thứ ba không đến đợc mắt,bị
kim thứ nhất che khuất



<b>4- </b>


<b> </b>

<b>Cñng cè</b>



-Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng và biểu diễn đờng truyền của ánh
sáng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> -Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2.1-2.4 (SBT)</b>


-Đọc trớc bài 3:ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng


<b> Ngày soạn / / 2007 </b>


Tiết 3

: ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
A.Mục tiêu


-Kiến thức: Nhận biết đợc bóng tối,bóng nửa tối và giải thích.


Giải thích đợc vì sao có hiện tợng nhật thực và nguyệt thực


-Kỹ năng: Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng giải thích một số hiện tợng
trong thực tế, hiểu đợc một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng


-Thái độ:u thích mơn học vá tích cực vận dụng và cuộc sống
B.Chuẩn bị


-Mỗi nhóm: 1đèn pin ,1bóng đèn điện lớn 220V-40W,1quả bán cầu nhỏ,1quả bán cầu
lớn.



-Cả lớp: Hình vẽ nhật thực,nguyệt thực
C.Tổ chức hoạt động dạy học


`1.Tæ chøc


Ngày dạy: / /2007


Líp: 7A: 7B: 7C:
2.KiÓm tra


HS1: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng.Đờng truyền của ánh sáng dợc biểu
diễn nh th no?Cha bi tp 2.1(SBT)


HS2: Chữa bài tập 2.2(SBT)
HS3: Chữa bµi tËp 2.4(SBT)
3.Bµi míi


Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập (2ph)
-Trời nắng,khơng có mây,ta nhìn thấy


bóng của cột đèn in rõ nét trên mặt đất.
Khi có một đám mây mỏng che khuất
mặt trời thì bóng đó bị nh đi.Vì sao
lại có sự biến đổi đó?


-HS đa ra dự đoán nguyên nhân của hiện
tợng xảy ra


Hot động 2:Làm thí nghiệm,quan sát và hình thành khái niệm bóng tối (8ph)
-GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm: để



bóng đèn ra xa(bóng tối rõ nét)
-Yêu cầu HS trả li cõu C1


-Dựa trên quan sát và sự lý giải,GV đa
ra khái niệm bóng tối


-Yêu cầu HS hoàn thiện phÇn nhËn xÐt


-HS làm thí nghiệm và quan sát hiện
t-ợng trên màn chắn(trên quả bán cầu lớn)
-Trả lời C1:Phần màu đen trên quả bán
cầu lớn hồn tồn khơng nhận đợc ánh
sáng từ nguồn chiếu tới vì ánh sáng
truyền theo đớng thẳng bị quả bán cầu
nhỏ chặn lại


-Nhận xét:...nguồn sáng...
Hoạt động 3:Quan sát và hình thành khái niệm bóng nửa tối (8ph)
-GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm với


bóng đèn điện lớn 220V-40W ,quan sát
và nhận xét hiện tợng xảy ra


-HS làm thí nghiệm với bóng đèn điện
lớn(cây nến),quan sát và nhận xét hiện
tợng xảy ra


-Độ sáng của các vùng nh th no v
nguyờn nhõn cú hin tng ú?



-Yêu cầu HS tõ thÝ nghiƯm rót ra n.xÐt
-Bãng nưa tèi kh¸c bóng tối ntn?


-HS trả lời câu C2:


Vựng 1:búng ti. Vựng 3:đợc chiếu
sáng. Vùng2:chỉ nhận đợc một phần
ánh sáng từ nguồn sáng nên không sáng
bằng vùng 3


-Nhận xét:...một phần của nguồn sáng...
-HS chỉ ra đợc sự khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV cho HS đọc thông tin ở mục II
-Yêu cầu HS nghiên cứu C3 và chỉ ra
trên H3.3 vùng nào trên mặt đất có nhật
thực tồn phần,vùng nào có nhật thực
một phần


-GV giới thiệu thêm về quỹ đạo chuyển
động của Mặt Trời,Mặt Trăng, Trái Đất


-HS đọc thông tin ở mục II


-Chỉ đợc trên H3.3: vùng có nhật thực
tồn phần, vùng có nhật thực một phần
-Trả lời câu C3:Nơi có nhật thực tồn
phần nằm trong vùng bóng tối của mặt
trăng.Mặt trăng che khuất khơng cho


ánh sáng mặt trời chiếu đến vì thế đứng
ở đó ta khơng nhìn thấy mặt trời và thấy
trời tối lại


Hoạt động 5: Hình thành khái niệm nguyệt thực (6ph)
-GV thơng báo tính chất phản chiếu ánh


sáng của Mặt trăng, quỹ đạo chuyển
động của Mặt Trng xung quanh Trỏi
t


-Yêu cầu HS trả lời C4


-GV giải thích hiện tợng Trăng khuyết


-HS lng nghe thụng bỏo của GV
-Trả lời C4:Vị trí 2 và 3:Trăng sáng
Vị trí 1: Nguyệt thực
Hoạt nh 6: Vn dng (8ph)


-Yêu cầu HS làm thí nghiệm câu C5 và
nhận xét hiện tợng xảy ra


-Yờu cu HS trả lời C6 và so sánh đợc
sự khác nhau giữa hai trờng hợp


-HS làm TN, quan sát và trả lời C5:
Khi miếng bìa lại gần màn chắn thì
bóng tối và bóng nửa tối đèu thu hẹp lại
-Trả lời C6:Khi dùng quyển vở che kín


bóng đèn dây tóc,bàn nằm trong vùng
bóng tối,khơng có ánh sáng tới bàn.đối
với đèn ống,nguồn sáng rộng hơn vật
cản,bàn nằm trong vùng nửa tối sau
quyển vở,nhận đợc một phần as truyền
tới nên vẫn đọc đợc sách


4


<b> .Cđng cè</b>


-Nêu đặc điểm của bóng tối và bóng nửa
tối


-Nguyªn nhân gây hiện tợng nhật thực,
nguyệt thực?


-HS nờu c c im ca búng ti v
búng na ti


-Nguyên nhân: ánh sáng truyền theo
đ-ờng thẳng


5.


<b> H íng dÉn vỊ nhµ : Häc bµi vµ lµm bµi tËp 3.1-3.7 (SBT)</b>


Đọc trớc bài 4:Định luật phản xạ ánh sáng


<b> Ngày soạn / / 2007 </b>



Tiết 4:

Định luật phản xạ ánh sáng



A.

<b>Mơc tiªu</b>



- Tiến đợc TN để nghiên cứu đờng đi của tia phản xạ trên gơng phẳng.Biết xác định
tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ. Phát biểu đợc định luật phản xạ ánh sáng.
- Biết làm TN,biết đo góc,quan sát hớng truyền ánh sáng để nắm đợc quy luật phản xạ
ánh sáng.Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để đổi hng ng truyn ỏnh sỏng
theo mong mun


- Yêu thích môn học,tích cực tìm tòi và ứng dụng trong cuộc sống
B.

<b>Chn bÞ</b>



Mỗi nhóm: 1 gơng phẳng có giá đỡ thẳng đứng,1đèn pin có màn chắn một khe sáng,1
tấm gỗ mỏng,1 thớc đo góc mỏng


C.

<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>



1.


<b> Tỉ chøc </b>


Ngµy d¹y: / /2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.KiĨm tra</b>


HS1: H·y gi¶i thÝch hiƯn tỵng nhËt thùc,ngut thùc


HS2: Chữa bài tập 3.3(SBT).Để kiểm tra một đờng thẳng có thật thẳng khơng phải


làm nh thế nào?


3.Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học


tËp (3ph)


-GV làm TN hình 4.1 yêu cầu HS quan
sát và đa ra dự đoán


-GV ch cho HS phi bit mi quan hệ
giữa tia sáng từ đèn chiếu đến gơng và
tia sáng hắt lại


Hoạt động 2: Sơ bộ đ a ra khái nim g -
ng phng (5ph)


-Yêu cầu HS soi gơng và quan sát thấy
những gì trong gơng


-GV thông báo về ảnh tạo bởi gơng
phẳng


-Yờu cầu nhận xét xem mặt gơng có
đặc điểm gì?Tổ chức cho HS thảo luận
-u cầu HS liên hệ trong thực tế trả
lời câu C1.



Hoạt động 3: Sơ bộ hình thành biểu t -
ợng về sự phản xạ ánh sáng (5ph)
-Tổ chức cho HS làm TN theo nhóm để
tìm xem khi chiếu một tia sáng lên
g-ong phẳng thì sau khi gặp gơng phẳng
ánh sáng bị hắt lại theo một hớng hay
nhiu hng?


-GV thông báo về hiện tợng phản xạ và
tia phản xạ


Hot ng 4:Tỡm quy luật về sự đổi h -
ớng của tia sáng khi gặp g ơng
phẳng(20ph)


-GV giới thiệu các dụng cụ TN (H4.2)
hớng dẫn HS cach tạo ra tia sáng và
theo dõi đờng truyền ánh sáng


-Yêu cầu HS làm TH.Với HS khá, giỏi
GV gợi ý để hs làm TN kiểm tra khẳng
định tia phản xạ chỉ nằm trong mt
phng ú


-Yêu cầu HS trả lời C2 và rót ra kÕt
luËn


- GV đa ra giải pháp:để xác định vị trí
tia tới ta dùng góc tới,để xác định tia
phản xạ ta tìm góc phản xạ.Từ đó tìm


đợc mối quan hệ gia góc tới và góc
phản xạ


Yêu cầu HS dự đoán và kiểm tra dự
đốn bằng các TN với các góc tới khác
nhau từ đó rút ra kết luận


-HS quan sát TN và dự đoán để đèn pin
theo hớng nào để vết sáng n ỳng
im A cho trc


-Ghi đầu bài
<b>I.Gơng ph¼ng</b>


-HS soi gơng, trả lời câu hỏi GV yêu
cầu và ghi vở: Hình của một vật quan
<i><b>sát đợc trong gơng gọi là ảnh của vật</b></i>
<i><b>tạo bởi gơng </b></i>


-HS thảo luận để rút ra đặc điểm của
g-ơng phẳng: Có bề mặt phẳng,nhẵn
<i><b>bóng có thể dùng để soi ảnh</b></i>


-Tr¶ lêi C1: mỈt kÝnh cư sổ,mặt nớc,
mặt tờng ốp gạch men,...


<b>II.Định luật phản xạ ánh sáng</b>
*Thí nghiệm


-HS làm TN,quan sát hiện tợng xảy ra


và trả lời câu hỏi GV yêu cầu


-Ghi vở: Hiện tợng tia sáng sau khi tới
<i><b>mặt gơng bị hắt lại theo một hớng xác</b></i>
<i><b>định gọi là sự phản xạ ánh sáng,tia</b></i>
<i><b>sáng bị hắt gọi l tia phn x</b></i>


1.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào
-HS tiến hành TN,quan sát và trả lời cau
hỏi GV yêu cầu


-Vi HS khỏ gii lm TN kim tra:dựng
mt t bìa hứng tia phản xạ để tìm xem
tia này có nằm trong mặt phng khỏc
khụng?


-HS trả lời C2 và rút ra kết luËn:


<i><b>Tia phản xạ nằm trong cùng mặt</b></i>
<i><b>phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến</b></i>
2.Ph ơng của tia phản xạ quan hệ thế
nào với ph ơng của tia tới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 5: Phát biểu định luật (3ph)
- GV thông báo nội dung định luật
Hoạt độnh 6: Biểu diễn g ơng phẳng v
cỏc tia sỏng trờn hỡnh v (5ph)


- GVthông báo về cách vẽ gơng phẳng
và các tia sáng trên giấy



-Kết luận:


<i><b>Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới</b></i>
3.Định luật phản xạ ¸nh s¸ng


-HS ghi nội dung định luật vào vở (2 kt
lun)


4.Biểu diễn g ơng phẳng và các tia sáng
trên hình vÏ


-HS luyện kỹ năng vẽ và dùng kiến thức
để giải thích ở câu C3 và C4


<b>4.Cđng cè</b>


-Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
-Yêu cầu HS làm bài tập 4.1(SBT)
<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


-Häc bµi vµ lµm bµi tËp 4.2- 4.4 (SBT)
-T×m hiĨu phÇn:”Cã thĨ em cha biÕt”


-Đọc trớc bài 5:ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.


Tiết 5

: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng



A

.

<b>Mục tiêu</b>




- Nờu đợc tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng.Vẽ đợc ảnh của một vật đặt trớc gơng
phẳng.


- Làm TN tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng phẳng và xác định đợc vị trí
của ảnh để nghiên cứu tính chất ảnh của gơng phẳng


-Thái độ: Nghiêm túc khi nghiên cứu một hiện tợng trừu tợng
B.

<b>Chuẩn bị</b>



Mỗi nhóm: 1gơng phẳng có giá đỡ,1 tấm kính trong,2 quả pin tiểu,1 tấm gỗ phẳng
C.

<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>



1.


<b> Tổ chức</b>


Ngày dạy: / / 2007


Líp: 7A: 7B: 7C:
2


<b> .KiÓm tra</b>


HS1: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.Xác định tia tới:
HS2:Chữa bài tập 4.2 và vẽ trờng hợp a bài tập 4.3 (SBT)
3.


<b> Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1:Tổ chức tình huốnh học


tËp (3ph)


-Yêu cầu HS đọc câu chuyện phần mở
bài


-GV:Cái mà bé Lan nhìn thấy là ảnh
của tháp trên mặt nớc phẳng nh
g-ơng.ảnh tạo bởi gơng phẳng có tính
chất gì chúng ta cùng nghiên cứu.
Hoạt động 2:Nghiên cứu tính chất của
ảnh tạo bởi g ơng phẳng (20ph)


-GV hớng dẫn HS làm TN để quan sát
ảnh của một quả pin trong gơng phẳng
-ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng có
hng c trờn mn chn khụng?


-Yêu cầu HS làm TN kiĨm tra vµ rót ra
kÕt ln


-HS đọc câu chuyện kể của bé Lan ở
phần mở bài và nêu mt vi ý kin.


-Ghi đầu bài


<b>I.Tính chất của ảnh tạo bởi gơng </b>
<b>phẳng.</b>



1.


ả nh của vật tạo bởi g ơng phẳng có
hứng đ ợc trên màn chắn không?
-HS làm việc theo nhóm,bố trí TN nh
H5.2(gp vuông góc với tờ giấy)


-HS đa ra dự đoán


-HS làm TN kiểm tra và rút ra kết luận:


<i><b></b><b>nh của một vật tạo bởi gơng phẳng </b></i>
<i><b>không hứng đợc rên màn chắn gọi là </b></i>
<i><b>ảnh ảo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Yêu cầu HS dự đoán độ lớn ảnh của
quả pin so với độ lớn của quả pin.
-GV: để kiểm tra d oỏn ta cú th
dựng thc o khụng?


-Yêu cầu HS nhớ lại:khi nhìn vào cửa
kính thì quan sát thÊy g×?


-GV:từ đó u cầu HS đa ra cách TN
kiểm tra.(Chú ý để quả pin 1 về phía
sáng,phía bên kia tấm kính càng tối
càng dễ nhìn thấy ảnh.Di chuyển quả
pin 2 trùng khít với ảnh của quả pin 1.
Từ đó so sánh ảnh của quả pin 1 với
quả pin 2 và rút ra kết luận)



-Yêu cầu HS nêu phơng án so sánh
-GVhớng dẫn HS bố trí TN:Đặt tấm
kính trên tờ giấy kẻ sẵn các ơ vng,đặt
quả pin 2 cách tấm kính 2 ơ vuông.
Đếm số ô vuông từ quả pin 2(ảnh của
pin 1)n gng.So sỏnh


-Cách 2:làm nh SGK


-T chc cho HS thảo luận kết quả để
rút ra kết luận


Hoạt động 3: Giải thích sự tạo thành
ảnh bởi g ơng phẳng (6ph)


-Yêu cầu HS hoàn thành câu C4:vẽ tiếp
vào H5.4 (Dùng định luật phản xạ hoặc
dùng tính chất ảnh)


-Kết luận cần nhấn mạnh: Các tia phản
xạ lọt vào mắt có đờng kéo dài qua ảnh
S’ vì thế khơng hng c S trờn


màn chắn.


Hot ng 4:Vn dng (5ph)


-Yờu cầu áp dụng tính chất của ảnh tạo
bởi gơng phẳng vẽ ảnh của AB(C5)


-Yêu cầu HS giải đáp thắc mắc của Lan


vËt kh«ng?


-HS dự đốn độ lớn ảnh của quả pin so
với độ lớn của quả pin


-HS: không vì đa thớc ra sau gơng
phẳng thì không nhìn thấy.


-HS:ta vừa nhìn thấy ảnh của mình vừa
nhìn thấy các vật ở bên kia cửa kính.
-HS làm TN theo nhóm,quan sát và rút
ra kết luận:


<i><b> ln ca ảnh của một vật tạo bởi </b></i>
<i><b>g-ơng phẳng bằng độ lớn của vật.</b></i>


3.So sánh khoảng cách từ một điểm của
vật đến g ơng và khoảng cách từ ảnh của
điểm đó n g ng


-HS đa ra các phơng án so sánh


-Tin hành TN,đếm số ô vuông từ ảnh
của quả pin 1 đến gơng.Từ đó so sánh
khoảng cách từ quả pin đến gơng và
khoảng cách từ ảnh của nó đến gơng
-Cách 2:đo AH và AH’,kiểm tra AH’
vnh góc vi MN bng ờ ke



-Kết luận: Điểm sáng và ảnh của nó
<i><b>tạo bởi gơng phẳng cách gơng một </b></i>
<i><b>khoảng bằng nhau</b></i>


<b>II.Giải thích sự tạo thành ảnh bởi </b>
<b>g-ơng phẳng.</b>


-HS vÏ tiÕp vµo H5.4:


+Vẽ ảnh S’ dựa vào t/c ảnh qua gp
+Vẽ 2 tia phản xạ I R;KM theo đ/l p/x
+Kéo dài I R;KM gặp nhau tại S’
+Mắt đặt trong khoảng I R và KM sẽ
nhìn thấy S’


-Kết luận: Ta nhìn thấy ảnh ảo S vì ’
<i><b>các tia phản xạ lọt vào mắt có đờng </b></i>
<i><b>kéo dài đi qua ảnh S (không hứng đ</b></i>’ <i><b>ợc</b></i>
<i><b>trên màn chắn)</b></i>


<b>III.VËn dông</b>


-HS vẽ vào vở bằng bút chì (nếu sai cịn
sửa).Từ đó nhận xét cách vẽ.


-Thảo luận chung ở lớp để thông nhất
câu trả lời C6:Đỉnh tháp ở xa đất nên
ảnh của đỉnh tháp cũng ở xa đất, ở phía
bên kia gp tức là ở dới mặt nớc



4.


<b> Củng cố : -Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học trong bài </b>
-Đọc mục có thể em cha biết (nếu cịn thời gian)
5.


<b> H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


-Häc bµi vµ lµm bµi tËp 5.1-5.4 (SBT)


-Chép mẫu báo cáo thực hành ra giấy(SGK/trang 19)


Ngày soạn: / / 2007


TiÕt 6:<b>thùc hµnh vµ kiĨm tra thùc hµnh </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A.Mơc tiªu</b>


- Luyện tập vẽ ảnh của vật có hình dạng khác nhau đặt trớc gơng phẳng. Xác định đợc
vùng nhìn thấy của gơng phẳng.Tập quan sát đợc vùng nhìn thấy của gơng ở mọi vị trí
- Biết nghiên cứu tài liệu,bố trí thí nghiệm và quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận
- Rèn tính trung thực và nghiêm túc trong thí nghiệm, học tập.


<b> B. Chn bÞ</b>


-Mỗi nhóm:1 gơng phẳng có giá đỡ,1 bút chì,1 thớc đo độ,1 thớc thẳng
-Mỗi HS: 1 mẫu báo cáo đã chép sẵn ra giấy


<b> C.Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1.


<b> Tỉ chøc</b>


Ngµy d¹y: / / 2007


Líp: 7A: 7B: 7C:
<b>2.KiĨm tra</b>


HS1: Nªu tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng
HS2: Giải thích sự tạo thành ảnh bởi gơng phẳng
-Kiểm tra mẫu báo cáo của HS


<b>3.Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức thực hành: chia


nhãm (5ph)


-GV chia nhãm thùc hµnh


-Phân phối dụng cụ cho các nhóm HS
Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung thực
hành (3ph)


-GV nêu nội dung của bài thực hành và
nói rõ nội dung thứ hai(xác định vùng
nhìn thấy của gơng phẳng) cha đợc học
Hoạt động 3: Xác định ảnh của một vật


tạo bởi g ơng phẳng (8ph)


-Yêu cầu HS đọc C1(SGK),bố trí thí
nghiệm,quan sát và vẽ lại vị trí của
g-ơng và bút chì trong hai trờng hợp
-Yêu cầu HS hoàn thiện mục 1 trong
mẫu báo cáo thực hành


Hoạt động 3: Xác định vùng nhìn thấy
của g ơng phẳng (25ph)


-Yêu cầu HS đọc câu C2 (SGK)


-GV hớng dẫn cho cả lớp về cách đánh
dấu vùng nhìn thấy của gơng (nhấn
mạnh: vùng quan sát đợc):


+Vị trí ngời ngồi và vị trí gơng cố
định(đặt gơng thẳng đứng trên bàn)
+Mắt nhìn sang phải và sang trái.HS
khác đánh dấu hai điểm xa nhất có thể
nhỡn thy trong gng


-Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo
câu C3


-Có thể yêu cầu HS giải thích bằng
hình vẽ (với HS khá giỏi)


-GV hớng dẫn trả lời c©u C4:



+Xác định ảnh của M & N bằng tính
cht i xng


+Tia phản xạ tới mắt thì nhìn thấy ảnh


<i><b>I</b>.<b>Chuẩn bị</b></i>


-Nhóm trởng phân công công việc trong
nhóm


-Các nhóm nhận dụng cụ
<i><b>II.Nội dung thực hành</b></i>


-HS theo dõi và nắm rõ nội dung ,yêu
cầu của bài thực hành


<b>1.Xỏc nh nh của một vật tạo bởi g - </b>
<b>ơng phẳng</b>


-HS làm việc cá nhân độ câu C1(SGK)
Chuẩn bị dụng cụ ,bố trí thí nghiệm và
vẽ lại ảnh của gơng và bút chì(nhóm)
-Hồn thiện vào mục 1 báo cáo thực
hành.


<b>2.Xác định vùng nhìn thấy của g ơng </b>
<b>phẳng</b>


-HS đọc SGK (C2)



-HS nắm đợc cách đánh dấu vùng nhìn
thấy (vùng quan sát đợc) của gơng theo
hớng dẫn của GV và căn cứ vào tài liệu
hớng dẫn


-HS tiến hành thí nghiệm đánh dấu đợc
vùng nhìn thấy của gơng phẳng



-HS lµm lµm thÝ nghiÖm:


+Để gơng ra xa và đánh dấu vùng quan
sỏt c(cỏch xỏc nh trờn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV yêu cầu HS hoàn thiện vào mục 2
trong mẫu báo cáo


-GV theo dõi; uốn nắn và giúp đỡ các
nhóm HS


Ta nhìn thấy ảnh M của M khi có tia
phản xạ trên gơng vào mắt ở O có dờng
kéo dài đi qua M


+Vẽ M: MO cắt G tại I. Tia tới M I
cho ta tia phản xạ IO tới mắt nên nhìn
thấy ảnh M


+Vẽ N ảnh của N; NO không cắt G


vậy không có tia phản xạ lọt vào mắt
nên không nhìn thấy ảnh của N


-HS tự hoàn thiện vào mục 2 trong mẫu
báo c¸o


<b> 4.Cđng cè </b>


-GV thu bài báo cáo; nhận xét về ý thức và chất lợng giờ thực hành
-Yêu cầu các nhãm thu dän dơng cơ thÝ nghiƯm vµ vƯ sinh líp häc
<b> 5.H íng dẫn về nhà</b>


-Yêu cầu HS luyện tập và rèn lại kỹ năng vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
-Đọc trớc bài 7: Gơng cầu lồi




***************


Ngày soạn: / / 2007

Tiết 7 : Gơng cầu låi



<b> A.Mơc tiªu</b>


-Nêu đợc những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi


-Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn của gơng phẳng có cùng
kích thớc.Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu lồi


-Làm thí nghiệm để xác định đợc tính chất ảnh của một vật qua gơng cầu lồi


<b> B.Chuẩn bị</b>


-Mỗi nhóm: 1 gơng cầu lồi, 1 gơng phẳng có cùng kích thớc, 1 quả pin
<b> C.T chc hot ng dy hc</b>


<b>1.Tổ chức</b>


Ngày dạy: / / 2007


Líp: 7A: 7B: 7C:
<b>2.KiĨm tra</b>


HS1:Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng? Vẽ ảnh của một điển sáng S đặt
trớc gơng theo hai cách ( áp dụng định lut phn x v tớnh cht nh)


HS 2: Chữa bài tËp 5.4 (SBT)
3.Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học


tËp (4ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

không phẳng, yêu cầu HS quan sát và
nhận xét xem hình ảnh quan sát đợc có
giống mình khơng?


-GV: Hình ảnh mà các em qua sát đợc
là ảnh tạo bởi gơng cầu,chúng có đặc
điểm gì chúng ta cùng nghiên cứu tớc


hết là gơng cầu lồi


Hoạt động 2: Quan sát ảnh của một vật
tạo bởi g ơng cầu lồi (15ph)


-Híng dÉn HS làm thí nghiệm nh H7.1,
phát dụng cụ cho các nhóm và yêu cầu
HS quan sát, đa ra dự đoán của nhóm
mình.


-Yêu cầu HS nêu phơng án thí nghiệm
kiểm tra dự đoán.


( Có thể dùng kính lồi trong suốt, nhng
không có dụng cụ này)


-T chc cho HS thảo luận để thống
nhất kết luận.


Hoạt đông 3: Xác định vùng nhìn thấy
của g ơng cầu lồi (10ph)


-Yêu cầu HS nêu phơng án xác định
vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi


-GV gợi ý phơng án 2: Để gơng phẳng ở
trớc mặt, cao hơn đầu, quan sát các bạn
trong gơng (đếm số bạn). Tại vị trí đó
đặt gơng cầu lồi, đếm số bạn quan sát
đ-ợc rồi so sánh.



-Tỉ chøc th¶o ln chung c¶ lớp và yêu
cầu HS rút ra kết luận


Hot ng 4: Vn dng (8ph)


-Yêu cầu HS làm việc cá nhân: Quan sát
H7.4 ,trả lời câu C3, C4 vào vở và gi¶i
thÝch.


-Yêu cầu một số HS trả lời trớc lớp, HS
khác nhận xét để thống nhất câu trả lời


bãng, không phẳng và nhận xét.


-Ghi đầu bài


<b>1. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu </b>
<b>lồi</b>


-HS nhận dụng cụ, bố trí thí nghiệm,
quan sát và trả lời câu C1


C1:- ảnh ảo vì khơng hứng đợc trên
màn chắn


- ảnh nhỏ hơn vật


-HS nêu phơng án và tiến hành thí



nghiệm: So sánh ảnh tạo bởi 2 gơng theo
phơng án nh SGK


( t 2 gng vng góc với nhau, đặt
quả pin trên đờng phân giác của góc
vng đó )


-Ghi kết quả quan sát đợc


-Thảo luận chung để thống nhất kết luận
Kết luận: <i><b>ả</b><b>nh của một vật tạo bởi gơng</b></i>
<i><b>cầu lồi là ảnh ảo, khơng hứng đợc trên</b></i>
<i><b>màn chắn và nhỏ hơn vật.</b></i>


<b>2.Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi</b>
-HS nêu phơng án xác định vùng nhìn
thấy của gơng cầu lồi (nh ở gơng
phẳng )


-HS lựa chọn một trong 2 phơng án làm
thí nghiệm kiểm tra, từ đó rút ra nhận
xét v tr li cõu C2


C2: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
<i><b>rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng </b></i>
<i><b>phẳng.</b></i>


-Tho lun rỳt ra kt lun
<b>3.Vn dng</b>



-HS làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi
C3 & C4


-Tho lun để thống nhất câu trả lời
C3: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
rộng hơn vì vậy giúp ngời lái xe nhìn
đ-ợc khoảng rộng hơn ở phía sau.


C4: Giúp ngời lái xe nhìn thấy ngời ,
xe,...bị các vật cản bên đờng che khuất,
tránh đợc tai nạn.



<b>4.Cñng cè</b>


-Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi ? So sánh với ảnh của vật tạo bởi
gơng phẳng? So sánh vùng nhìn thấy của hai gơng?


-GV thơng báo: Gơng cầu lồi có thể coi nh gồm nhiều gơng phẳng nhỏ ghép lại. vì thế
có thể xác định tia phản xạ bằng định luật phản xạ ánh sáng cho gơng phẳng nhỏ tại
mỗi vị trí đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Học bài,trả lời lại các câu C1- C4 và làm bài tập 7.1- 7.4 (SBT)
-Đọc trớc bài 8: Gơng cầu lõm


____________________________


Ngày soạn: / / 2007

Tiết 8: Gơng cầu lâm




A.Mơc tiªu


-Nhận biết đợc ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm. Nêu đợc những tính chất của
ảnh tạo bởi gơng cầu lõm.


-Biết cách bố trí thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm và
quan sát đợc tia sáng phản xạ qua gơng cầu lõm.


-Thái độ nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và u thích mơn học
<b> B.Chuẩn bị</b>


-Mỗi nhóm: 1 gơng cầu lõm, 1 gơng phẳng, 2 quả pin tiểu, 1 màn chắn có 2 khe sáng,
1 đèn.


-C¶ líp: Tranh vÏ to H8.5 (SGK)


C.Tổ chức hoạt động dy hc
<b>1.T chc</b>


Ngày dạy: / / 2007


Líp: 7A: 7B: 7C:
<b>2.KiÓm tra</b>


HS1: Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng cầu lồi.So sánh vùng nhìn thấy của gơng cầu
lồi với vùng nhìn thấy của gơng phẳng ?


3.Bµi míi



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tp


-Yêu cầu HS quan sát gơng cầu lõm,
nhận xét sự giống và khác nhau giữa
g-ơng cầu lồi và gg-ơng cầu lõm.


-GV: ảnh tạo bởi gơng cầu lõm có
giống với ảnh tạo bởi gơng cầu lồi
không? Chúng ta cïng t×m hiĨu


Hoạt động 2: Nghiên cứu ảnh của một
vật tạo bởi g ơng cầu lõm (10ph)


-Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm H8.1
và nhận xét ảnh quan sát đợc


-Yêu cầu HS đa ra phơng án thí nghiệm
để so sánh ảnh của một vật tạo bởi gơng
cầu lõm với ảnh của vật đó tạo bởi gơng
phẳng có cùng kích thớc


-Khi một vật đặt gần sát gơng cầu lõm
thì ảnh của nó có tính chất gì ?


Hoạt động 3: Nghiên cứu sự phản xạ
ánh sáng trên g ơng cầu lõm (15ph)
-GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm với
hai trờng hợp : Chùm tia tới song song



-HS quan sát gơng cầu lõm và đa ra
nhận xét: Gơng cầu lõm có mặt phản xạ
là mắt trong của một phần mặt cầu
-Ghi đầu bài


<b>1.ảnh tạo bởi gơng cầu lõm</b>


-HS tin hnh thớ nghim, quan sát ảnh
của một vật đặt gần sát mặt phản xạ của
gơng cầu lõm, nêu đợc tính chất của ảnh
(C1)


-HS tự bố trí thí nghiệm để so sánh độ
lớn của ảnh của một vật tạo bởi gơng
cầu lõm với độ lớn của vật (C2)


-HS t×m tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống
trong phần kết luận


Kt lun: Đặt một vật gần sát gơng cầu
<i><b>lõm, nhìn vào gơng thấy một ảnh ảo </b></i>
<i><b>không hứng đợc trên màn chắn v ln </b></i>
<i><b>hn vt.</b></i>


<b>2.Sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu </b>
<b>lõm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và chùm tia tới phân kì


Hng dẫn HS cách tạo ra chùm sáng


song song và chùm sáng phân kì (điều
chỉnh đèn)


-Hớng dẫn HS quan sát H8.3, giới thiệu
thiết bị hứng ánh sáng mặt trời để làm
nóng vật. u cầu HS giải thích


Hoạt động 4: Vận dụng (10ph)


-Yêu cầu HS tìm hiểu cấu tạo của đèn
pin (GV treo H8.5 phóng to )


-Hớng dẫn HS bật đèn sáng, xoay nhẹ
pha đèn để thay đổi vị trí của bóng đèn
u cầu HS vận dụng kết luận để để trả
lời câu C6, C7


-Thảo luận để rút ra kết luận


<i><b>+Chiếu một chùm tia tới song song lên</b></i>
<i><b>một gơng cầu lõm, ta thu đợc một </b></i>
<i><b>chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở</b></i>
<i><b>trớc gơng.</b></i>


<i><b>+Một nguồn sáng nhỏ đặt trớc gơng </b></i>
<i><b>cầu lõm ở một vị trí thích hợp, có thể </b></i>
<i><b>cho một chùm tia phản xạ song song.</b></i>
-HS quan sát H8.3 và trả lời câu C4
C4: Mặt trời ở rất xa nên chùm sáng từ
mặt trời đến gơng coi là chùm tia tới


song song, cho chùm tia phản xạ hội tụ
tại một điểm ở trớc gơng. ánh sáng mặt
trời có nhiệt năng nên để vật ở chỗ ánh
sáng hội tụ sẽ làm vật nóng lên.


<b>3.VËn dơng</b>


-HS nêu đợc cấu tạo của đèn:
+Pha đèn giống gơng cầu lõm
+Bóng đèn đặt trớc gơng có thể di
chuyển vị trí


-C6: Nhờ có gơng cầu nên khi xoay pha
đèn đến vị trí thích hợp sẽ thu đợc chùm
sáng phản xạ song song, ánh sáng sẽ
tuyền đi xa đợc, khơng bị phân tán


-C7: Bóng đèn pin ra xa tạo chùm tia tới
gơng là chùm song song, cho chùm phản
xạ hội tụ.


<b>4.Cñng cè</b>


-Đặt vật ở vị trí nào trớc gơng cầu lõm thì có ảnh ảo?ảnh đó có tính chất gì?
-Đặt vật ở vị trí nào thì có ảnh thật và ảnh thật có tính chất gì? (GV thơng báo
nội dung phần: Có thể em cha biết )


-ánh sánh chiếu tới gơng cầu lõm phản xạ lại có tính chất gì?


-Có nên dùng gơng cầu lõm ở phía trớc ngời lái xe để quan sát vật phía sau


khơng ? (Có một vị trí khơng quan sát đợc ảnh)


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Học bài,trả lời lại các câu C1- C7 và làm các bài tËp 8.1- 8.3 (SBT)
-Chuẩn bị trớc bài : Tổng kết chơng 1: Quang häc


+Tr¶ lêi 9 câu hỏi trong phần tự kiểm tra vào vở
+Nghiên cứu trớc phần vận dông


____________________________


TiÕt 9: Tỉng kÕt ch¬ng 1 :

Quang häc



A.Mơc tiªu


-Ơn tập những kiến thức cơ bản về sự nhìn thấy vật sáng, sự truyền ánh sáng, sự phản
xạ ánh sáng, tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng,gơng cầu lồi và gơng
cầu lõm, cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng, xác định vùng nhìn thấycủa
g-ơng phẳng, so sánh với vựng nhỡn thy ca gg-ng cu li


-Luyện thêm cách vẽ tia phản xạ trên gơng phẳng và ảnh tạo bởi gơng phẳng
B.Chuẩn bị


-HS : Chuẩn bị trớc các câu trả lời cho phần Tự kiểm tra
-GV: Vẽ sẵn ô chữ H9.3 (SGK)


<b> C.Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1.Tổ chức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.KiÓm tra</b>


-Kết hợp kiểm tra trong bài mới
3.Bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn lại những kiến thức cơ


b¶n (15ph)


-Yêu cầu HS trả lời lần lợt từng câu hỏi
mà HS đã chuẩn bị ở phần “Tự kiểm
tra”


-GV hớng dẫn HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời, yêu cầu sửa chữa nếu
cần


-Đối với một số vấn đề có thể nêu thêm
một số câu hỏi yêu cầu mô tả lại cách
bố trí thí nghiệm hay cách lập luận
+Bố trí thí nghiệm nh thế nào để xác
định đợc đờng truyền của ánh sáng?
+Mơ tả lại thí nghiệm để kiểm tra dự
đoán về độ lớn của ảnh của một vật tạo
bởi gơng phẳng?


+Bố trí thí nghiệm nh thế nào để quan
sát đợc ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng


cầu lõm?


+Bố trí thí nghiệm nh thế nào để so
sánh đợc vùng nhìn thấy của gơng
phẳng với vùng nhìn thấy của gơng cầu
lồi?....v...v.


Hoạt động 2: Luyện tập kĩ năng vẽ tia
phản xạ, vẽ ảnh của một vật tạo bởi g -
ng phng (20ph)


-Yêu cầu HS tả lời lần lợt các câu C1,
C2, C3.


-GV gọi 2 HS lên bảng làm câu C1, C3
(GV vẽ sẵn H9.1 & H9.2 trên bảng).
Yêu cầu HS vẽ thêm


+Với C3: Muốn nhìn thấy bạn thì
nguyên tắc phải nh thế nào? (ánh sáng
đi từ bạn tới mắt mình). Yêu cầu HS kẻ
tia sáng


-GV sa cho HS cỏch ỏnh mi tờn chỉ
chiều truyền ánh sáng.


Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi ô chữ (10
ph)


-GV lần lợt đọc nội dung của từng hàng


từ trên xuống


-GV ghi bảng những từ đúng
Mỗi câu trả lời đúng đợc 2 điểm
Từ hàng dọc : 5 im


Tính điểm cộng cho cả nhóm.


<b>I.Ôn tập những kiến thức cơ bản</b>
-HS trả lời lần lợt các câu hỏi phần Tự
kiểm tra.HS khác bổ xung


-Tho lun thống nhất câu trả lời và
trả lời các câu hỏi GV yêu cầu


1.C 2.B


3.Trong mơi trờng trong suốt và đồng
tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng
4.Tia phản xạ nằm trong cùng mặt
phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến
Góc phản xạ ln ln bằng góc tới
5.ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là
ảnh ảo,độ lớn của ảnh và khoảng cách từ
ảnh đến gơng bằng độ lớn và khoảng
cách từ vt n gng


6.ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi
la ảnh ảo và nhỏ hơn vật.



7.Vt t gn sát gơng cầu lõm cho ảnh
ảo, lớn hơn vật


9.Vïng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng
hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
<b>II.Vận dụng</b>


-HS lần lợt trả lời các câu C1, C2,C3 dới
sự điều khiển của GV


-2HS lên bảng làm câu C1, C3
C1:


C3:


An Thanh Hải Hà


An + +


Thanh + +


H¶i + + +


Hà +


<b>III.Trò chơi ô ch÷</b>


-HS nắm đợc luật chơi: Trong 15s HS
phải đa ra t tng ng mi hng



Mỗi nhóm cử một bạn tham gia trò chơi
(Có thể chơi tiếp sức)


i đợc nhiều điểm nhất là đội thắng
1.Vật sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.¶nh ¶o
4.Ng«i sao


5.Đờng pháp tuyến
6.Bãng tèi
7.G¬ng phẳng


Từ hàng dọc: ánh s¸ng
<b>4.Cđng cè</b>


-GV nhận xét, đánh giá ý thức chuẩn bị bài và thái độ học tập của HS
-Khái quát lại những kiến thức cơ bản của chơng 1: Quang học


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Ôn tập toàn bộ nội dung chơng 1 chuẩn bị cho giê kiÓm tra 1 tiÕt
______________________


TiÕt 10 : KiÓm tra



<b> A.Yêu cầu </b>


-ỏnh giỏ kt qu hc tp của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng
-Rèn kĩ năng t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra



-Qua kÕt qu¶ kiĨm tra,GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học
<b> B.Mơc tiªu</b>


-Kiểm tra, đánh giá kiến thức,kỹ năng và vận dụng về điều kiện nhìn thấy một vật,
định luật truyền thẳng của ánh sáng, tính chất ảnh của vật tạo bởi gơntg phẳng, gơng
cầu lồi, gơng cầu lõm và kĩ năng vẽ ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng, so sánh vùng
nhìn thấy của các gơng


<b> C.Ma trận thiết kế đề kiểm tra</b>


Mục tiêu Các cấp độ t duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Điều kiện nhìn thấy mét


vËt 1 0,5 1 0,5


Định luật truyền thẳng


của ánh s¸ng 1 0,5 1 0,5


Định luật phản xạ ánh


sáng 1 0,5 1 0,5 1 1,5 3 2,5


Gơng phẳng.ảnh của
một vật tạo bởi gơng


phẳng


1

0,5


1
1,5


1
0,5


1

2


4

4,5


Gơng cầu låi 1


0,5 1 0,5


Gơng cầu lõm 1


0,5 1 1 2 1,5


Tæng 5



2,5 1 1,5 3 1,5 3 4,5 12 10
-Chữ số bên trên ở góc bên trái mỗi ô là số câu hỏi


-Ch s bờn di gúc bên phải mỗi ô là tổng số điểm của câu hỏi trong mỗi ơ đó
D.Thành lập câu hỏi theo ma trận


<b>I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng</b>
1.Khi nào ta nhìn thấy một vật:


A.Khi mắt ta hớng vào vật B.Khi có ánh sáng hớng vào mắt ta
C.Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta C.Khi vật để trớc mắt


2.Định luật truyền thẳng của ánh sáng:


A.Trong môi trờng trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng
B.Trong mơi trờng đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D.Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng
3.Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với:


A.Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng


B.Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
C.Tia tới và đờng vng góc với tia tới


D.Tia tới và đờng vng góc với pháp tuyến
4.Khi góc tới bằng 45o<sub> thì góc phản xạ bằng:</sub>


A. 45o<sub> B. 60</sub>o<sub> C. 90</sub>o<sub> D. 30</sub>o



5.VËt nµo sau đây có thể xem là gơng phẳng?


A.Trang giy trắng B.Một tấm kim loại mỏng đợc đánh bóng
C.Giấy bóng mờ D.Kớnh eo mt


6.Khi cho mắt và gơng phẳng tiến lại gần nhau thì:


A.Vựng nhỡn thy m rng ra B.Vùng nhìn thấy thu hẹp lại
C.Vùng nhìn thấy khơng đổi


D.Vùng nhìn thấy mở rộng hay thu hẹp lại phụ thuộc vào số lợng vật trớc gơng
7.ảnh tạo bởi gơng cầu lồi:


A.ảnh ảo bằng vật B.ảnh ảo lớn hơn vật
C.ảnh thật nhỏ hơn vật C.ảnh ảo nhỏ hơn vật
8.Gơng chiếu hậu của ôtô dùng gơng cầu lồi vì:


A.Cho nh rừ nột hn B.Cho ảnh thật hơn
C.Quan sát đợc ở phía sau một vùng rộng hơn


D.Quan sát đợc ở phía sau một vùng rõ hơn
<b>II.Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu sau</b>
9.Trên hình vẽ,tia sáng SI chiếu lên một gơng phẳng.
Góc tạo bởi tia SI với mt gng bng 30o<sub>.Hóy v tia </sub>


phản xạ và tính góc phản xạ


10.Nêu tính chất ảnh tạo bởi gơng phẳng?
11.a)Vẽ ảnh AB của AB qua gơng phẳng






b)Khi nào ảnh và vật song song víi nhau


12.Giải thích vì sao có thể dùng gơng cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời đốt nóng đợc
vật đặt ở trớc gơng?


E.Đáp án và biểu điểm


I.(4 im): Mi cõu tr li đúng đợc 0,5 điểm


1.C 2.D 3.B 4.A 5.B 6.A 7.C 8C
II.(6 ®iĨm)


9.(1,5 điểm): -Vẽ đợc tia phản xạ (0,75 điểm)
-Tính đợc góc phản xạ (0,75 điểm)
10.(1,5 điểm): Có 3 tính chất :Nêu đợc mỗi tính chất đợc 0,5 điểm


11.(2 điểm): a) Vẽ đúng ảnh (1,5 điểm)
b) Khi vật đặt song song với gơng thì ảnh và vật song song với nhau (0,5 điểm)
12.(1 điểm): Vì mặt trời ở rất xa nên coi ánh sáng mặt trời chiếu đến gơng là chùm
sáng song, sẽ cho chùm phản xạ hội tụ tại một điểm ở trớc gơng.Mà ánh sáng mặt trời
có nhiết năng nên đặt vật tại điểm ánh sáng hội tụ sẽ làm vật nóng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Th 6/ 27/10/2009</b>


<b>Chơng 2: âmhọc</b>


Tiết 11: Nguồn âm




A.Mơc tiªu


-Nêu đợc đặc điểm chung của các nguồn âm. Nhận biết đợc một số nguồn âm thờng
gặp.


-Quan sát thí nghiệm kiểm chứng để rút ra đặc điểm của nguồn âm là dao động
-Thái độ yêu thích mơn học,nghiêm túc khi làm thí nghiệm


<b> B.Chuẩn bị</b>


-Mỗi nhóm: 1 sợi dây cao su,1 dùi trống và trống,1 âm thoa,1 búa cao su,1 tờ giấy,1
giá thí nghiệm,1 quả cầu nhựa


-C lp: 1 cốc khơng,1 cốc có nớc,bộ đàn ống nghiệm( 7 ống)
C.Tổ chức hoạt động dạy học


<b>1.Tỉ chøc</b>


<b>2.KiĨm tra </b>
3.Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức hoạt động dạy học


-GV giíi thiƯu néi dung chính của chơng
bằng các câu hỏi ở đầu chơng


-V: Chúng ta sống trong thế giới âm
thanh(gọi tắt là âm).Vậy âm thanh đợc


tạo ra nh thế nào?


Hoạt động 2:Nhận biết nguồn âm (5ph)
-GV yêu cầu HS giữ yên lặng 1 phút và
lắng nghe âm phát ra


-GV chốt lại: Thế nào là nguồn âm?
-Yêu cầu HS cho các ví dụ về gnuồn âm
Hoạt động 3: Nghiên cứu đặc điểm của
nguồn âm (25ph)


-GV điều khiển HS làm thí nghiệm 10.1
10.2(SGK) theo nhóm để giới thiệu về
dao động và làm thí nghiệm 10.3 với âm
thoa trớc toàn lớp


-Yêu cầu HS đa ra đợc phơng án nhận
biết vật có rung động khơng


-GV điều khiển HS toàn lớp thảo luận
các câu C3,C4,C5.Gọi đại diện nhóm
trình bày kết quả thí nghiệm và trả lời
các câu hỏi.Thế nào là dao động?
-GV có thể thực hiện trớc tồn lớp một
số phơng án thí nghiệm kiểm chứng vật
phát ra âm thì dao động


-Cho HS thảo luận để rút ra kết luận về
đặc điểm của nguồn âm( điền từ thích
hợp vào chỗ trống)



Hoạt động 4: Tổ chức làm cac bài tập
vận dụng (10ph)


-Yêu cầu HS trả lời câu C6: làm cho một
tờ giấy,lá chuối,...phát ra âm


-Yêu cầu HS trả lời câu C7.Gọi mét HS


-HS đọc phần mở bài SGK và nêu vấn đề
nghiên cứu: Âm thanh đợc tạo ra nh thế
nào?


<b>1.NhËn biÕt nguån ©m</b>


-HS thực hiện theo yêu cầu của GV và trả
lời các câu C1,C2 và rút ra đớc thế nào là
nguồn âm


Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
-HS kể tên các loại nguồn âm
C2: Kèn, đàn, sáo, nhị,....


<b>2.Các nguồn âm có chung đặc điểm </b>
<b>gì?</b>


-HS nhËn dơng cơ,lµm thÝ nghiƯm 10.1
10.2 theo híng dÉn của GV


Theo dõi thí nghiệm 10.3 và trả lời các


c©u hái C3,C4,C5


C3: Dây cao su rung động và phát ra âm
C4: Cốc thuỷ tinh phát ra âm.Thnàh cốc
có rung động (Phơng án nhận biết: sờ
tay,treo con lắc bấc sát với thành cốc,...)
-Sự rung đông qua lại vị trí cân bằng của
vật gọi là dao động


C5: Âm thoa dao động (Đặt con lắc bấc
sát một nhánh của âm thoa, sờ tay,...)
-Thảo luận để thống nhất kết luận: Khi
<i><b>phát ra âm, các vật đều dao động</b></i>
<b>3.Vận dụng</b>


C6: Cuộn lá chuối thành kèn, xé,....
C7: Dây đàn ghi ta,n bu,nh,....


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trả lời, HS khác nhận xét


-Hớng dẫn HS làm nhạc cụ (C9),lắng
nghe âm phát ra vµ nhËn xÐt


-Nếu bộ phận đó đang phát ra âm,muốn
dừng lại thì phái làm thế nào?


(Giữ cho vật đó không do động)


C8: Dán tua giấy mỏng ở miệng ống,...
C9:a)ống nghiệm và nớc trong ống


nghiệm dao động và phát ra õm


b)ống nhiều nớc nhất phát ra âm trầm
nhất. ống ít nớc nhất phát ra âm bổng
nhất


c)Ct khụng khí trong ống dao động
d)ống nhiều nớc nhất phát ra âm bổng
nhất. ống ít nớc nhất phát ra âm trầm
nhất


<b>4.Cđng cè</b>


-C¸c vật phát ra âm có chung điểm gì?


-Bộ phận nào trong cổ phát ra âm? Phơng án kiểm tra?
(Dây âm thanh trong cổ dao động, phát ra âm)


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Häc vµ lµm bµi tËp 10.1- 10.5 (SBT)
-Đọc trớc bài 11: Độ cao cđa ©m


________________________


Thø 2/ 9/11/2009


TiÕt 12 : Độ cao của âm



<b>A.Mục tiêu</b>



-Nờu c mi liờn h gia độ cao và tần số của âm. Sử dụng đợc thuật ngữ âm cao
(âm bổng), âm thấp (âm trầm) và tần số khi so sánh hai âm


- Kĩ năng làm thí nghiệm để hiểu tần số là gì và thấy đợc mối quan hệ giữa tần số dao
động và độ cao của âm


- Thái độ nghiêm túc trong học tập. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế
<b>B.Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: một con lắc đơn có chiều dài 20cm, một con lắc đơn có chiều dài 40cm, một
đĩa quay có đục lỗ gắn vào một trục động cơ, một ổn áp, một giá thí nghiệm, một tấm
phim nhựa


- Mỗi nhóm: một thớc đàn hồi, một hộp gỗ rỗng
<b>C.Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1.Tỉ chøc</b>
<b>2.KiĨm tra</b>


HS1: Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Chữa bài tập 10.1 & 10.2 (SBT)
<b>HS2: Chữa bài tập 10.3 & kết quả bài 10.5 (SBT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập


- GV: Đàn bầu chỉ có một dây, tại sao
ngời nghệ sĩ khi gảy đàn làm cho bài
hát khi thánh thót, lúc trầm lắng. Vậy
khi nào âm phát ra cao, âm phát ra trầm


Hoạt động 2: Quan sát dao động nhanh,
chậm và nghiên cứu khái niệm tần số
(10ph)


- GV bố trí thí nghiệm H11.1 (SGK),
h-ớng dẫn HS cách xác định một dao động
và cách xác định số dao động trong 10s
- Yêu cầu HS kéo con lắc lệch một góc
300<sub> (dùng êke) và hớng dẫn HS dới lớp </sub>


đếm số dao động trong 10s. Làm thí
nghiệm với hai con lắc có chiều dài
20cm và 40cm (Chú ý: lệch một góc nh
nhau). Tính số dao ng trong 1s


-Tần số là gì?


-GV thụng bỏo n vị tần số và kí hiệu
-Tần số dao động của con lc a, b l bao
nhiờu?


-Yêu cầu HS trả lời C2 vµ hoµn thµnh
nhËn xÐt


Hoạt động 3: Nghiên cứu mối liên hệ
giữa tần số và độ cao của âm (15ph)
- GV giới thiệu cách làm thí nghiệm 2,
lu ý: ấn chặt tay vào thớc ở sát mép hộp.
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm để
trả lời câu hỏi C3



- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
H11.3, cách làm đĩa quay nhanh, quay
chậm (nối vo ngun 9V v 6V)


- Yêu cầu HS toàn lớp quan sát, lắng
nghe âm phát ra, trả lời và thảo luận câu
C4.


- Yờu cu HS lm vic cỏ nhõn hoàn
thiện phần kết luận. Thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


Hoạt động 4: Tổ chức làm các bài tập
phần vận dụng (10ph)


- Yêu cầu HS đọc C5 và trả lời


- Víi C6 cã thĨ thay b»ng d©y cao su
trong trờng hợp căng ít và căng nhiều


- HS lắng nghe phần đặt vấn đề của GV
để xác định đợc vấn đề cần nghiên cứu
<b>1.Dao động nhanh, chậm </b>–<b> Tần số</b>
- HS chú ý nghe phần hớng dẫn của GV
đém số dao động của hai cong lắc trong
10s và ghi kết quả vào bảng (SGK/ 31)


- Tính số dao động trong 1s, điền kết quả
vào bảng



-HS nêu đợc:


<i><b> + Số dao động trong 1 giây gọi là tần </b></i>
<i><b>số</b></i>


<i><b> + Đơn vị tần số là Hec </b></i>–<i><b> KH: Hz</b></i>
- HS xác định đợc tần số dao động của
hai con lắc a, b


- HS tr¶ lêi C2 và hoàn thiện phần nhận
xét


C2: Con lc b có tần số dao động lớn hơn
Nhận xét: Dao động càng nhanh (chậm),
tần số dao động dao động càng lớn (nhỏ)
<b>2. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm </b>
<b>trầm)</b>


-HS thực hiện thí nghiệm theo nhóm:
quan sát dao động và nghe âm phát ra.
Từ đó trả lời câu C3


C3:-Phần tự do của thớc dài dao động
chậm, âm phát ra thấp.


-Phần tự do của thớc ngắn dao động
nhanh, âm phát ra cao.


- HS lắng nghe để nắm đợc cách làm thí


nghiệm 3, quan sát và lắng nghe âm phát
ra.


- Tr¶ lêi và thảo luận câu C4


C4: - Khi a quay chm, góc miếng bìa
dao động chậm, âm phát ra thấp.


- Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa
dao động nhanh, âm phát ra cao.


-HS hoàn thiện phần kết luận
Kết luận: Dao động càng nhanh
<i><b>(chậm), tần số dao động càng lớn </b></i>
<i><b>(nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp).</b></i>
<b>3.Vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Híng dÉn HS trả lời C7 và kiểm tra
bằng thí nghiệm.


- HS làm thí nghiệm với dây cao su từ đó
trả lời C6


+ Dây căng ít: dao động chậm, tần số
nhỏ, âm phát ra thấp.


+ Dây căng nhiều: dao động nhanh, tần
số lớn, âm phát ra cao.


-HS trả lời C7 và kiểm tra bằng TN: Khi


chạm vào hành lỗ ở gần vành đĩa âm
phát ra cao hơn.


<b>4.Cñng cố</b>


- Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm) phụ thuộc yếu tố nào?
- Tần số là gì? Đơn vị cđa tÇn sè?


- Hớng dẫn HS đọc mục: “Có thể em cha biết” và trả lời câu hỏi: Tai ngời
có thể nghe đợc âm có tần số là bao nhiêu? Thế nào hạ âm, siêu âm?
- Tại sao khi con lắc dao động mà ta lại không nghe thấy âm phát ra?
<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


- Häc bµi và làm bài tập 11.1- 11.5 (SBT)


- Đọc trớc bài 12: Độ to của âm


Tiết 13: Độ to của âm



<b>A.Mục tiêu</b>


- Nờu c mi liên hệ giữa biên độ và độ to của âm phát ra. Sử dụng đợc thuật ngữ âm
to, âm nhỏ khi so sánh hai âm.


- Rèn kĩ năng thao tác thí nghiệm, quan sát đẻ rút ra nhận xét.


- Có thái độ nghiêm túc trong học tập, vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
<b>B.Chuẩn bị</b>


- Mỗi nhóm: một lá thép mỏng, một trống, một dùi gõ, một con lắc, một giá TN


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1.Tỉ chøc</b>


Ngµy d¹y: ... ... ... ...
Líp: 7A: 7B: 7C:


<b>2.Kiểm tra</b>


HS1: Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Độ cao của âm phụ thuộc nh thế nào vào tần
số? Chữa bài tập 11.1 & 11.2 (SBT)


HS2: Chữa bài tập 11.4 (SBT)
3.Bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tỡnh hung hc tp


- Tại sao các bạn nữ thờng có giọng cao
hơn các bạn nam?


- Khi náo phát ra âm to, khi nào phát ra
âm nhỏ?


Hot ng 2: Nghiên cứu về biên độ dao
động và mối liên hệ giữa biên độ dao
động và độ to của âm phát ra (15ph)
- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm thu
thp thụng tin



- Phát dụng cụ và yêu cầu HS làm thí
nghiệm 1 theo nhóm


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C1 vào
bảng 1


- GV hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận về
kết quả thí nghiệm 1


- GV giới thiệu về biên độ dao động


-HS trả lời: Dây âm thanh của các bạn
nữ dao động nhanh hơn. Mỗi vật phát ra
âm đều có độ cao nhất định.


<b>1.Âm to, âm nhỏ </b>–<b> Biên độ dao động</b>
- HS làm việc cá nhân: nghiên cứu SGK
- Nhận dụng cụ và làm thí nghiệm theo
nhóm, quan sát và lắng nghe âm phát ra.
- Các nhân HS hoàn thnh bng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS làm việc cá nhân hoàn
thành câu C2


- Yờu cu HS nghiên cứu thí nghiệm 2
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2 và hoàn
thành câu C3. Tổ chức thảo luận để
thống nhất câu trả lời


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân để


hoàn thành phần kết luận


- Gọi 2 HS đọc câu kết luận và HS khác
b xung (nu cn)


- Yêu cầu HS trả lời các câu C4, C5, C6
trong phần vận dụng.


- Tổ chức cho HS c¶ líp th¶o ln


Hoạt động 3: Tìm hiểu độ to của một số
âm (10ph)


- Yêu cầu HS cả lớp tự đọc mục II (SGK
/ 35)


- GV thông báo đơn vị độ to của âm
- Độ to của tiếng nói chuyện bình thờng
là bao nhiêu dB ?


- Độ to của âm có thể làm điếc tai là bao
nhiªu dB ?


- Yêu cầu HS ớc lợng độ to của tiếng ồn
trên sân trờng trong giờ ra chơi(C7)
- GV thông báo giới hạn ô nhiễm tiếng
ồn


nhất của vật dao động so với vị trí cân
bằng gọi là biện độ dao động



- HS trả lời C2. Thảo luận để thống nhất
câu trả lời


C2: Đầu thớc lệch khỏi vị trí cân bằng
nhiều, biên độ dao động càng lớn, âm
phát ra càng to


- HS làm thí nghiệm 2 theo nhóm, quan
sát, nghe âm phát ra.Hồn thành câu C3
C3: Quả cầu bấc lệch càng nhiều, chứng
tỏ biên độ dao động của mặt trống càng
lớn, tiếng trống càng to.


- Cá nhân HS hoàn thành câu kết luận.
Thảo luận để thống nhất câu trả lời
Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên
<i><b>độ dao động của nguồn âm càng lớn.</b></i>
- HS nghiên cứu trả lời các câu C4, C5,
C6 phần vận dụng


-Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C4: Khi gảy mạnh dây đàn, biên độ dao
động lớn nên âm phát ra to


C5: Biên độ dao động của sợi dây đàn
trong trờng hợp 1 lớn hơn trong trờng
hợp 2.


C6: Khi phát ra âm to thì biên độ dao


động của màng loa lớn. Khi phát ra âm
nhỏ, biên độ dao động của màng loa nhỏ
<b>2. Độ to của một số âm</b>


- HS đọc SGK và nắm đợc:


<i><b>+Độ to của âm đo bằng đơn vị Đêxiben</b></i>
<i><b>+ Kí hiệu: dB</b></i>


-HS khai thác bảng 2, trả lời các câu hỏi
của GV


- HS trả lời câu C7 (phần vận dụng)
C7: Độ to của tiếng ồn trên sân trờng
trong giờ ra chơi khoảng 70dB 80dB
- Giới hạn ô nhiễm tiếng ồn lµ 70dB
<b>4.Cđng cè</b>


- Độ to của âm phụ thuộc nh thế nào vào nguồn âm ?
- Đơn vị độ to của âm là gì ?


- GV thông báo nội dung phần: Có thể em cha biết
- Yêu cầu HS làm bài tập 12.1 & 12.2 (SBT)


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm bài tập 12.3- 12.5 (SBT)
- Đọc trớc bài 13: Môi trêng trun ©m


______________________________



TiÕt 14: Môi trờng truyền âm



<b>A- Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Rốn kỹ năng làm thí nghiệm để chứng minh âm truyền qua các mơi trờng nào? Tìm
ra phơng án làm thí nghiệm để chứng minh đợc càng xa nguồn âm, biên độ dao động
âm càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.


- Thái độ u thích mơn học, vận dụng vào cuộc sống
<b>B - Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: 2 trống, 1 dùi trống, 2 giá đỡ trống, 1 chậu nhựa, 1 bình nhỏ có nắp đậy, 1
nguồn âm.


<b>C </b>–<b> Tổ chức hoạt ng dy hc</b>
<b>1- T chc </b>


Ngày dạy: ... ... ... ...
Líp: 7A: 7B: 7C:


<b>2- KiÓm tra</b>


HS1: Độ to của âm phụ thuộc vào nguồn âm nh thế nào? Đơn vị đo độ to của âm?
HS2: Dao động và biên độ dao động của sợi dây đàn khác nhau nh thế nào khi gảy
manh, gảy nhẹ? Dao động của sợi dây đàn nh thế nào khi chơi nốt cao, nốt thấp?
3- Bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- Để phát hiện tiếng vó ngựa, ngời ta
th-ờng áp tai xuống đất để nghe. Tại sao lại
có thể nghe đợc?


- GV đa ra vấn đề cần nghiên cứu: Âm
truyền đợc trong mụi trng no?


HĐ2: Nghiên cứu môi tr ờng truyền âm
(20ph)


- GV giới thiệu dụng cụ, cách lắp ráp,
cách tiến hành thí nghiệm (H13.1)


- Yêu cầu HS dự đoán hiện tợng xảy ra
khi gõ mạnh vào mặt trống


- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát hiện tợng xảy ra và trả lời câu C1,
C2.


- Yờu cu HS c cõu trả lời trớc lớp,
HS khác bổ xung và thống nhất ý kiến.
( GV nêu thêm: Mặt trống thứ hai đóng
vai trị nh màng nhĩ ở tai ngời nghe)
- Có kết luận gì về độ to của âm khi lan
truyền?


- GV hớng dẫn trò chơi: Ai thính tai
nhất và cho HS ch¬i trong khoảng 5


phút.


- Yêu cầu HS trả lời C3 và thống nhất ý
kiến toàn lớp.


- GV giíi thiƯu vµ lµm thÝ nghiƯm
H13.3(SGK). Híng dÉn HS lắng nghe
âm phát ra


- T chức cho HS thảo luận để trả lời
câu C4.


- HS trả lời câu hỏi theo sự hiểu biết của
mình.


- Ghi đầu bài


<b>I. Môi trờng truyền âm</b>
1. Sự truyền âm trong chÊt khÝ


- HS theo dõi để nắm đợc dụng cụ và
các bớc tiến hành thí nghiệm


- Mét vµi HS đa ra dự đoán về hiện tợng
xảy ra khi gõ mạnh một tiếng vào mặt
trống.


- HS quan sát thí nghiệm và trả lời các
câu C1, C2



- Tho lun thng nhất câu trả lời
C1: Quả cầu gần trống thứ 2 dao động
chứng tỏ âm truyền qua khơng khí từ
trống 1 đến mặt trống thứ 2.


C2:+ Quả cầu 2 có biện độ dao động
nhỏ hơn so với quả cầu 1


+ Độ to của âm càng giảm khi càng
ở xa nguồn âm va ngợc lại.


2. Sự trun ©m trong chÊt khÝ


- HS chơi trò chơi theo hớng dẫn của
GV để tìm ra bạn thính tai nhất trong
nhóm (bàn)


- Trả lời câu C3, thảo luận để thống nhất
câu trả lời.


C3: Âm truyền đến tai bạn C qua môi
tr-ờng rắn (gỗ)


3. Sù trun ©m trong chÊt láng


- HS theo dâi thÝ nghiệm và lắng nghe
âm phát ra.


- Thảo luận trả lời c©u C4



C4: Âm truyền đến tai qua môi trờng
rắn, lỏng, khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV treo tranh vẽ H13.4, mô tả thí
nghiệm (SGK), hớng dẫn HS thảo luận
để trả lời câu C5.


- Yêu cầu HS hoàn thành phần kết luận.
Thảo lun thng nht chung c lp


HĐ3: Tìm hiĨu vỊ vËn tèc trun ©m
(6ph)


- u cầu HS tự đọc mục 5 (SGK)
- Hớng dẫn HS trả li cõu C6


HĐ4: Làm bài tập vận dụng (8ph)


- Yêu cầu HS trả lêi c©u C7, C8, C9,
C10 (SGK)


- Tổ chức thảo luận cả lớp để thống nhất
câu trả lời.


- HS quan sát H13.4 nắm đợc cách làm
thí ngiệm, trả lời câu C5


C5: Môi trờng chân không không truyền
đợc âm.



KÕt luËn: + ¢m cã thể truyền qua
<i><b>những môi trờng nh rắn, lỏng, khí và</b></i>
<i><b>không thể truyền qua môi trờng chân</b></i>
<i><b>không.</b></i>


<i><b> + ở các vị trí càng xa nguồn</b></i>
<i><b>âm thì âm nghe càng nhỏ</b></i>


5. Vận tèc trun ©m


- HS đọc mục 5 (SGK) thu thập thông
tin để trả lời câu C6.


C6: VËn tèc trun ©m trong nớc lớn
hơn trong không khí và nhỏ hơn trong
thép.


<b>II. Vận dụng</b>


- HS tr li C7, C8, C9, C10. Thảo luận
để thống nhất câu trả lời.


C9: Vì mặt đất truyền âm nhanh hơn
trong khơng khí nên ta nghe đợc tiếng
vó ngựa từ xa khi ghé tai sát mặt đất.
<b>4- Củng cố </b>


- Môi trờng nào truyền âm? Môi trờng nào không truyền âm?
- Môi trờng nào truyền âm tốt nhất?



- Hóy gii thích tại sao ở thí nghiệm 2: Bạn đứng khơng nghe thấy âm
mà bạn áp tai xuống bàn lại nghe thấy âm?


- Giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt.
<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và trả lời lại các câu hỏi C1 đến C10 (SGK)
- Làm bài tập 13.1 n 13.5 (SBT)


- Đọc trớc bài 14: Phản xạ âm Tiếng vang.


Tiết 15: Phản xạ âm Tiếng vang



<b>A </b>–<b>Mơc tiªu</b>


- Mơ tả và giải thích đợc một số hiện tợng liên quan đến tiếng vang (tiếng vọng).
Nhận biết đợc một số vật phản xạ âm tốt (hay hấp thụ âm kém)và vật phản xạ âm
kém. Kể tên một số ứng dụng của phản xạ âm.


- Rèn khả năng t duy từ các hiện tợng thực tế và từ các thí nghiệm.
- Có thái độ u thích mơn học và vận dụng vào thực tế.


<b>B </b>–<b>ChuÈn bÞ</b>
- Tranh vÏ H14.1 (SGK)


<b>C </b>–<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>
1 – T chc


Ngày dạy:...



Lớp: 7A: ...7B: 7C:... ...
<b>2 </b>–<b> KiĨm tra</b>


HS1: Mơi trờng nào truyền đợc âm? Mơi trờng nào truyền âm tốt? Lấy ví dụ. Chữa
bài tập 13.1


HS2: Chữa bài tập 13.2 và 13.3 (SBT)
HS3: Chữa bài tập 13.4 (SBT)


GV kiểm tra đồ dụng: Trò chơi “điện thoại” của các nhóm
3 – Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

H§1: Tỉ chức tình huống học tập (5ph)
-Tại sao trong các rạp hát, rạp chiếu
phim, tờng lại làm sần sùi và mái kiểu
vòm?


HĐ2: Tìm hiểu âm phản x¹ - TiÕng vang
(15ph)


- Yêu cầu tất cả HS đọc kỹ mục I (SGK)
và nắm đợc thế nào là tiếng vang, thế
nào là âm phản xạ


- Thảo luận theo nhóm để trả lời C1, C2,
C3 và phần kết luận.


- Hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận các
câu trả lời của mục I để thống nhất câu
trả lời.



Chú ý: Với C1, HS phải nêu đợc âm
phản xạ từ mặt chắn nào và đến tai sau
âm trực tiếp 1/15s.


Với C2: GV chốt lại vai trò khuyếch đại
của âm phản xạ nên nghe đợc âm to
hơn.


Với C3: GV chỉ ra trờng hợp trong
phòng rất lớn, tai ngời phân biệt đợc âm
phản xạ với âm trực tiếp nên nghe c
ting vang.


HĐ3: Tìm hiểu vật phản xạ âm tốt và
vật phản xạ âm kém (5ph)


- Yờu cu HS c mục II (SGK) và trả
lời câu hỏi:


+ VËt nh thế nào thì phản xạ âm tốt?
(Vật nh thế nào thì hấp thụ âm kém?)
+ Vật nh thế nào thì phản xạ âm kém?
- Yêu cầu HS trả lời câu C4


HĐ4: Làm các bài tập trong phần vận
dụng (10ph)


- Yêu cầu HS làm các câu C5, C6, C7,
C8.



- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


Víi C7: Yêu cầu HS nói rõ t là thời
gian âm đi nh thÕ nµo?


Với C8: Yêu cầu HS chọn và giải thớch
ti sao chn hin tng ú.


- HS trả lời câu hỏi GV đa ra theo hiểu
biết của mình.


<b>I. Âm phản x¹ - TiÕng vang</b>


- Cá nhân HS nghiên cứu SGK nm
c:


<i><b>+ Âm dội lại khi gặp một mặt chắn là</b></i>
<i><b>âm phản xạ.</b></i>


<i><b>+ Ta nghe c ting vang khi õm phản</b></i>
<i><b>xạ đến tai ta chậm hơn âm truyền trực</b></i>
<i><b>tiếp đến tai một khoảng thời gian ít</b></i>
<i><b>nhất 1/15s.</b></i>


- Th¶o luËn theo nhãm tr¶ lêi các câu
hỏi và phần kết luận


- Tho lun chung cả lớp để thống nhất


câu trả lời


C1: Nghe thấy tiếng vang ở vùng núi, ở
giếng, ở ngõ hẹp dài,... Vì ta phân biệt
đợc âm phát ra và âm phản xạ.


C2: Nghe thấy âm thanh trong phịng
kín to hơn chính âm thanh đó ở ngồi
trời. Vì ở ngồi trời ta chỉ nghe thấy âm
phát ra còn ở trong phòng kín ta nghe
đ-ợc âm phát ra và âm phản xạ từ tờng
cùng một lúc đến tai nên nghe to hơn.
C3: a) Cả hai phịng đều có âm phản xạ
b) Khoảng cách giữa ngời nói và bức
tờng để nghe đợc rõ tiếng vang là: S =
340.1/15.2 = 11,3 (m)


II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ
<b>âm kém</b>


- HS c ni dung mc II (SGK) và trả
lời các câu hỏi của GV


<i><b>+ Vật phản xạ âm tèt ( hÊp thụ âm</b></i>
<i><b>kém) là nh÷ng vËt cøng cã bề mặt</b></i>
<i><b>nhẵn</b></i>


<i><b>+ Vật phản xạ âm kém là những vật</b></i>
<i><b>mềm, xốp có bề mặt gồ ghề.</b></i>



- HS trả lời và hoàn thiện câu C4;


+ Vt phn xạ âm tốt: Mặt gơng, mặt đá
hoa, tấm kim loại, tờng gạch.


+ Vật phản xạ âm kém: Miếng xốp, áo
len, ghế đệm mút, cao su xốp.


<b>III. VËn dơng</b>


- HS lµm các câu C5, C6, C7, C8


- Tho mlun c lp để thống nhất câu
trả lời


C5: Làm tờng sần sùi, treo rèm nhung
để hấp thụ âm tốt hơn nên giảm tiếng
vang. Âm nghe đợc rõ hơn.


C6: Hớng âm phản xạ đến tai ngời nghe
nên nghe rõ hơn.


C7: Âm truyền từ tàu đến đáy biển trong
1/2s. Độ sâu của biển là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C8: a, b, d
<b>4</b>–<b> Cñng cè</b>


- Khi nào có âm phản xạ? Tiếng vang là gì?



- Cú phi c cú âm phản xạ thì đều có tiếng vang khơng?
- Tại sao khi nói to xuống giếng sâu lại nghe thấy tiếng vang?
- Khi nói to vào một cái chum miệng nhỏ thì nghe thấy tiếng vang.
Khi nói to vào một cái chậu miệng rộng thì lại khơng nghe thấy?
<b>5</b>–<b> H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C8 (SGK)
- Làm bài tập 14.1 đến 14.6 (SBT)


- Tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết
- Đọc trớc bài 15: Chèng « nhiƠm tiÕng ån





Tiết 16: Chống ô nhiễm tiếng ồn



<b>A </b><b>Mục tiêu</b>


- Phân biệt đợc tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn. Đề ra đợc một số biện pháp chống ô
nhiễm tiếng ồn trong những trờng hợp cụ thể. Kể tên đợc một số vật liệu cách âm.
- Kỹ năng đề ra các biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn.


- Có thái độ u thích mơn học và vận dụng vào thực tế.
<b>B </b>–<b>Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ H15.1, H15.2, H15.3 (SGK)
<b>C </b>–<b>Tổ chc hot ng dy hc</b>
1 T chc



Ngày dạy:...


Líp: 7A: ...7B: ……7C:
<b>2 </b>–<b> KiĨm tra</b>


HS1: Âm phản xạ là gì? Nghe đợc tiếng vang khi nào? Vật nào phản xạ âm tốt, vật
nào phn x õm kộm?


HS2: Chữa bài tập 14.4 (SBT)
3 Bài mới


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- Dùng bài tập 15.1 (SBT) tổ chức cho
HS điều tra và tổng kết kết qu¶.


- Cho biết âm nào đợc các em thích
nghe nhất, âm nào không đợc thích
nghe nhất?


H§2: NhËn biÕt « nhiƠm tiÕng ån
(10ph)


- GV treo tranh vẽ H15.1, H15.2, H15.3
và yêu cầu HS quan sát kỹ các tranh,
thảo luận theo nhóm để trả lời câu C1.
Gọi đại diện nhóm trả lời.


- Yêu cầu HS tự làm câu kết lụân. Gọi


một vài HS đọc, HS khác nhận xét, bổ
xung.


- Hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận cách
trả lời C2 để thống nhất và yêu cầu ghi


- HS làm việc theo nhóm, điều tra, tổng
kết kết quả về âm đợc thích nghe nhất và
âm khơng đợc thích nghe nhất.


<b>I- NhËn biÕt « nhiƠm tiÕng ån</b>


- HS quan sát tranh, thảo luận trả lời C1
H15.2: Vì tiếng ồn máy khoan to, ảnh
h-ởng đến việc gọi điện thoại và gây điếc
tai ngời thợ khoan.


H15.3: Vì tiếng ồn to, kéo dài gây ảnh
hởng đến việc học tập của HS


- HS làm việc cá nhân với phần kết luận
Kết luận: Tiếng ồn gây ô nhiễm là
<i><b>tiếng ồn to và kéo dài làm ảnh hởng</b></i>
<i><b>xấu đến sức khoẻ và sinh hoạt của con</b></i>
<i><b>ngời</b></i>


- Thảo luận để trả lời C2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

vở.



HĐ3: Tìm hiểu cách chống ô nhiƠm
tiÕng ån (15ph)


- u cầu HS tự đọc thơng tin mục II
(SGK)


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để trả
lời câu C3.


- Gọi đại diện từng nhóm đọc kết quả,
điền vào chỗ trống trong bảng lần lợt
với từng trờng hợp. Các HS khác nhn
xột v b xung.


- Nêu lý do về việc đa ra biện pháp của
em?


GV phân tích, bỉ xung c¸c biện pháp
khác.


- Yêu cầu HS làm câu C4 và thảo luận
thống nhất câu trả lời


HĐ4: Làm các bài tập trong phần vận
dụng (5ph)


- Yờu cu HS ra các biện pháp chống
ơ nhiễm tiếng ồn có thể thực hiện với
các rờng hợp trong H15.2 và H15.3



- Yêu cầu HS chỉ ra trờng hợp gây ơ
nhiễm tiếng ồn gần nơi mình sống và đề
ra một số biện pháp chống ụ nhim
ting n.


b)Làm việc cạnh máy xay sát thóc, gạo..
d)Bệnh viện, trạm xá ở cạnh chợ.


<b>II- Tìm hiểu biện pháp chống ô nhiễm</b>
<b>tiếng ồn</b>


- HS c ni dung mục II (SGK)
- Thảo luận nhóm, trả lời C3


C3: 1)Cấm bóp cịi, giảm biên độ dao
động của nguồn âm (vặn nhỏ tiếng đài,
T.V, lắp ống xả cho xe máy,...)


2)Trång c©y xanh


3)Xây tờng chắn, bịt tai, làm trần nhà
t-ờng nhà bằng xốp, tt-ờng phủ dạ, phủ
nhung, đóng cửa,...


- HS trả lời câu C4, thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


C4:a)Vật liệu dùng để ngăn chặn âm,
làm âm ít truyền qua: Gạch, bêtông,
gỗ,...



b)Vật liệu phản xạ âm tốt dùng để cách
âm: Kính, gơng, lá cây,...


<b>III- VËn dơng</b>


- HS tr¶ lêi C5: tìm ra các biện pháp
chống ô nhiễm tiếng ồn.


C5: H15.2: Đóng cửa, giảm tiếng ồn của
máy khoan, ngời thự khoan cần đội mũ
bảo hộ, nút kín tai,...


H15.3: Xây tờng chắn, trồng cây xanh,
đóng cửa, chuyển lớp học hoặc chuyển
chợ đi nơi khác,...


- Thảo luận câu C6 để chỉ ra một số
tr-ờng hợp gây ô nhiễm tiếng ồn và một số
biện pháp khắc phục.


<b>4</b>–<b> Cñng cè</b>


- Thế nào là tiếng ồn gây ô nhiễm? Có những biện pháp nào để chống
ơ nhiễm tiếng ồn?


- GV giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt
<b>5</b>–<b> H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6 (SGK)


- Làm bài tập 15.2 đến 15.6 (SBT)


- Ôn tập các kiến thức đã học: Quang học và âm học cuẩn bị thi học kỳ


–––––––––––––––––––––––––
––––––


TiÕt 17 : KiÓm tra häc kú I



<b> A-Yêu cầu </b>


-ỏnh giỏ kt qu hc tp ca HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng
-Rèn kĩ năng t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tp v kim tra


-Qua kết quả kiểm tra,GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học
<b> B-Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cầu lồi, gơng cầu lõm và kĩ năng vẽ ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng, so sánh vùng
nhìn thấy của các gơng, đặc điểm của nguồn âm, độ to của âm, độ cao của âm, môi
tr-ờng truyền âm.


<b> C-Ma trận thiết kế đề kiểm tra</b>


Mục tiêu Các cấp độ t duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Nguån s¸ng 1



0,5


1
0,5
Định luật truyền thẳng


của ánh sáng 1 0,5 1 0,5


Định luật phản xạ ánh


sáng 1 0,5 1 0,5


Gơng phẳng.ảnh của
một vật tạo bởi gơng
phẳng


1

2,5


1
2,5
Gơng cầu lồi, gơng cầu


lâm 1 0,5 1 0,5 2 1


Đặc điểm nguồn âm 1


0,5 1 0,5



Độ to, độ cao của âm 2


1 1 2 3 3


M«i trêng trun ©m 1


0,5


1
1


2
1,5


Tæng 5


2,5 3 1,5 1 2 1 0,5 2 3,5 12 10
D- Thành lập câu hỏi theo ma trận


<b>I- Hóy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng</b>
1. Hãy chỉ ra vật nào dới đây khơng phải là nguồn sáng?


A. MỈt trêi B. Ngọn đuốc đang cháy


C. Mặt trăng D. Con đom đóm đang bay lập loè trong đêm
2. Chiếu một tia sáng tới gơng phẳng, ta có tia phản xạ tạo với tia tới một góc:
A. Bằng góc phản xạ B. Bằng góc tới


C. B»ng nưa gãc tíi D. Bằng hai lần góc phản xạ



3. Vỡ sao nh cú gơng phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đợc đi xa?
A. Vì gơng hắt ánh sáng trở lại


B. Vì đó là gơng cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
C. Vì gơng cho ảnh ảo rõ hơn


D. Vì nhờ có gơng ta nhìn thấy vật ở xa
4. Âm phát ra càng thấp khi:


A. Tn s dao ng càng nhỏ B. Vận tốc truyền âm càng nhỏ


C. Biên độ dao động càng nhỏ D. Thời gian để thực hiện một dao động càng nhỏ
5. Khi ta đang nghe đài thì :


A. Màng loa của đài bị nén B. Màng loa của đài bị bẹp
C. Màng loa của đài bị dao động D. Màng loa của đài bị căng ra
6. Âm phát ra càng to khi:


A. Nguồn âm có kích thớc càng lớn B. Nguồn âm dao động càng mạnh
C. Nguồn âm dao động càng nhanh D. Nguồn âm có khối lợng càng lớn
<b>II- Dùng từ (cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau:</b>


7. Hiện tợng(1)... xảy ra khi Mặt trăng đi vào vùng bóng tối của Trái đất.
Hiện tợng(2)... xảy ra khi ta đứng trên Trái đất trong vùng bóng tối của
Mặt trăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

của vật đó tạo bởi gơng cầu lồi và(4)... ảnh ảo của vật đó tạo bởi gơng
cầu lõm.


9. Khi đa một vật đang phát ra âm vào trong môi trờng chân khơng thì vật đó vẫn


(5)... nhng ta khơng nghe đợc âm đó nữa vì (6)...
<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:</b>


10. Cho một điểm sáng S đặt trớc một gơng phẳng, cách gơng 5cm.


a) Hãy vẽ ảnh của S tạo bởi gơng theo hai cách ( áp dụng tính chất ảnh của một vật
tạo bởi gơng phẳng và áp dụng định luật phản xạ ánh sỏng)


b) ảnh vẽ theo hai cách tên có trùng nhau kh«ng?


11. Tiếng sét và tia chớp đợc tạo ra gần nh cùng một lúc, nhng ta thờng nhìn thấy
chớp trớc khi nghe thấy tiếng sét. Hãy giải thích.


12. H¶i ®ang ch¬i ghi ta:


a) Dao động và biên độ dao động của sợi dây đàn khác nhau nh thế nào khi bạn ấy
gảy mạnh, gảy nhẹ ?


b) Dao động của các dây đàn ghi ta khác nhau nh thế nào khi bạn ấy chơi nốt cao nốt
thấp?


<b>E- </b>


<b> Đáp án và biểu điểm</b>


<b>I.(3 im): Mi cõu tr li đúng đợc 0,5 điểm</b>


1.C 2.D 3.B 4.A 5.C 6.B
<b>II.( 1,5 điểm): Mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm.</b>



7. (1) nguyÖt thùc (2) nhËt thùc
8. (3) lín h¬n (4) nhá h¬n


9. (5) phát ra âm (dao động) (6) chân không không thể truyền đợc âm
<b>III.( 5,5 điểm)</b>


10.a)- Vẽ đợc ảnh của điểm sáng dựa vào tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng (0,1 điểm)
- Vẽ đợc ảnh của điểm sáng dựa vào định luật phản xạ ánh sáng (0,1 điểm)
b) ảnh vẽ theo hai cách trên trùng nhau (0,5 điểm)
11. ánh sáng truyền đi trong khơng khí với vận tốc (khoảng 3.108<sub>m/s) lớn hơn rất</sub>


nhiỊu so víi vận tốc của âm khi truyền trong không khí (340m/s). V× vËy ta thêng
nh×n thÊy tia chíp tríc khi nghe thÊy tiÕng sÐt. (1 ®iĨm)


12.( 2 ®iĨm)


a)- Khi gảy mạnh dây đàn: Dây đàn dao động mạnh, biên độ dao động lớn (0,5điểm)
- Khi gảy nhẹ dây đàn: Dây đàn dao động yếu, biên độ dao động nhỏ (0,5điểm)
b)- Khi chơi nốt cao: Dao động của sợi dây đàn nhanh (0,5điểm)
- Khi chơi nốt thấp: Dao động của sợi dây đàn chậm (0,5điểm)


TiÕt 18: Tæng kÕt chơng 2: Âm học



<b>A </b><b>Mục tiêu</b>


- ễn li cỏc kin thức đã học về âm thanh: Đặc điểm nguồn âm, độ cao của âm, độ to
của âm, môi trờng truyền âm, phản xạ âm, tiếng vang, chống ô nhiễm tiếng ồn.



- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng trong thực tế và biêt
vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống.


<b>B </b>–<b>ChuÈn bị</b>


- HS: trả lời các câu hỏi trong phần tự kiểm tra và chuẩn bị phần vận dụng
- GV: Kẻ sẵn H16.1 vào bảng phụ (tò chơi ô chữ)


<b>C </b><b>T chc hot ng dy hc</b>
1 T chc


Ngày dạy:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2 </b>–<b> KiÓm tra</b>


<b> GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


HĐ1: Ôn lại các kiến thức cơ bản(15ph)
- Yêu cầu HS phát biểu lần lợt các câu
hỏi trong phần tự kiểm tra.


- Híng dÉn HS c¶ líp th¶o ln và
thống nhất câu trả lời.


Đối với câu 2 và câu 3, có thể yêu cầu
HS mô tả lại cách lµm (bè trÝ) thí
nghiệm hay cách lập luận với câu 5



HĐ2: Làm bài tập vận dụng (15ph)
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, trả lời
các câu hỏi, bài tập trong phần vận dơng
- Víi c©u 1, 2, 3, yªu cầu thời gian
chuẩn bị 1 phút.


- Với câu 4, yêu cầu HS thảo luận theo
gợi ý:


+ Cấu tạo cơ bản của mũ nhà du hành
vũ trụ. Tại sao hai nhà du hành vũ tụ
không thể nói chuyện với nhau một
cách trực tiếp đợc?


+ Khi chạm mũ thì nói chuyện đợc. Vậy
âm truyền đi qua những môi trờng nào?
- Với câu 7, yêu cầu HS xây dựng đợc
các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
Giải thích đợc tại sao lại sử dụng biện
pháp đó, bin phỏp ú cú thc hin c
khụng?


HĐ3: Tổ chức trò chơi ô chữ (7ph)
- GV giải thích trò chơi và hớng dẫn HS
chơi.


- Yêu cầu một HS lên dẫn chơng trình
(Có thể chuẩn bị một ô chữ kh¸c víi
SGK)



<b>I- Tù kiĨm tra</b>


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi trong
phần tự kiểm tra. Thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


1) a- dao động b- tần số...Hz
c- đêxiben d- 340m/s
e- 70dB


3) a, b, c
5) D


6) a- ... cøng...nh½n
b- ... mềm...gồ ghề
7) b, d


8) Bông, vải, xốp, gạch, gỗ, bêtông,...
<b>II- Vận dụng</b>


- HS tr lời phần chuẩn bị của mình.
Thảo luận và ghi vở câu trả lời đã thống
nhất.


1. Vật dao động phát ra trongđàn ghi ta
là dây đàn, trong kèn lá là phần lá bị
thổi, trong sáo là cột khơng khí trong
sáo, trống là mặt trống.


2. C.¢m kh«ng thĨ trun trong chân


không.


3. a) Dao động của các sợi dây đàn
mạnh, dây lệch nhiều khi phát ra tiếng
to. Dao động của các sợi dây đàn yếu,
dây lệch ít khi phát ra tiếng nhỏ.


b) Dao động của các sợi dây đàn nhanh
khi phát ra âm cao. Dao động của các
sợi dây đàn chậm khi phát ra âm thấp.
4. Tiếng nói đã truyền từ miệng ngời này
qua khơng khí đến hai cái mũ và lại qua
khơng khí dến tai ngời kia.


5. Ban đêm n tĩnh, nghe rõ tiếng vang
của chân mình phát ra khi phản xạ lại từ
hai bên tờng ngõ.


6. A.Âm phát ra đến tai cùng một lúc
với âm phản xạ


7. Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng
ồn: Treo biển báo cấm bóp cịi, xây tờng
xung quanh, đóng cửa, trịng nhiều cây
xanh, treo rốm,...


<b>III- Trò chơi ô chữ</b>


- HS tham gia trị chơi ơ chữ. Mỗi nhóm
HS cử một bạn tham gia, trả lời đúng


đ-ợc 2 điểm. Tìm đđ-ợc từ hàng dọc đđ-ợc 5
điểm


1. Chân không 2. Siêu âm
3. Tần số 4. Âm phản xạ
5. Dao động 6. Tiếng vang
7. Hạ âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4</b>–<b> Cñng cè</b>


Hệ thống hoá kiến thức chơng I và chơng II
1. Đặc điểm chung của nguồn âm


2. cao của âm (âm bổng, âm trầm) phụ thuộc vào yếu tố nào?
3. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Đơn vị độ to của âm?
4. Âm truyền qua những môi trờng nào? Môi trờng nào truyền âm tốt?
5. Thế nào là âm phản xạ? Khi nào ta nghe đợc tiếng vang của âm? Vật
nào phản xạ âm tốt? Vật nào phản x õm kộm?


6. Nêu các phơng án chống ô nhiễm tiÕng ån?


7. Điều kiện để nhìn thấy ánh sáng, điều kiện để nhìn thấy một vật?
8. Định luật truyền thẳng của ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng?
9. Đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm?
10. Cách vẽ ảnh tạo bởi gơng phẳng?


<b>5</b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Ơn tập lại các kiến thức đã học về quang học và âm học
- Đọc trớc bài 17: Sự nhiễm in do c sỏt



<b>Chơng III: điện học</b>


Tiết 19: Sự nhiễm điện do cọ xát



<b>A </b><b>Mục tiêu</b>


- Mụ t mt hin tợng hoặc một thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. Giải
thích đợc một số hiện tợng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế (Chỉ ra các vật nào cọ
xát với nhau và biểu hiện của s nhim in).


- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm nhiễm điện cho vật bằng cách cọ sát, phát hiện các
hiện tợng.


- Cú thỏi yờu thớch mụn hc, ham hiểu biết, khám phá thế giới xung quanh <b>B</b>
– <b>Chuẩn b</b>


- Mỗi nhóm: 1 thớc nhựa, 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ, 1 mảnh ni lông, 1 quả cầu nhựa, 1
giá treo, 1 mảnh len, 1 mảnh dạ, 1 mảnh lơa, 1 sè mÈu giÊy vơn, bót thư ®iƯn, 1 mảnh
tôn, 1 mảnh phim nhựa.


<b>C </b><b>T chc hot ng dy hc</b>
1 T chc


Ngày dạy:...


Lớp: 7A1: ...7A2: ...7A3: ...7A4:
<b>2 </b>–<b> KiÓm tra</b>


3 – Bài mới



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


HĐ1: Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp
(10ph)


- Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu
hỏi: Ngoài các hiện tợng điện mơ tả
trong hình ảnh đầu chơng, em còn biết
các hiện tợng điện nào khác?


- GV giới thiệu mục tiêu chính của
ch-ơng


- GV thông báo: một trong các cách
nhiễm điện các vật là nhiễm điện do cọ
sát.


- Các em thấy hiện tợng gì xảy ra khi


- HS trả lời câu hỏi GV đa ra theo hiểu
biết của mình.


( ốn in sỏng, quạt điện quay, bàn là
điện,... đang hoạt động)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cởi áo ngoài bằng len vào những ngày
thời tiết hanh khô ráo?


HĐ2: Làm thÝ nghiƯm 1, ph¸t hiƯn


nhiỊu vËt bÞ cä x¸t cã tÝnh chÊt
míi(12ph)


- Híng dÉn và yêu cầu HS lµm thÝ
nghiƯm theo tõng bớc trong thí nghiệm
1(SGK)


- GV cho các nhóm thảo luận, lùa chä
côm tõ thÝch hợp điền vào chỗ trãng
trong kÕt ln 1 (SGK)


H§3: ThÝ nghiƯm 2: Phát hiện vật bị cọ
xát bị nhiƠm ®iƯn hay vËt mang ®iƯn
tÝch (12ph)


- Nhiều vật sau khi bị cọ xát có đặc
điểm gì mà có khả năng hút các vật
khác?


- TÊt c¶ các vật nóng lên có thể hút các
vật khác?


- ỏp các vật đó vào đèn cồn,... thì có hút
đợc các mẩu giấy vụn khơng?


- GV u cầu HS làm thí nghiệm kiểm
tra (SGK): Mảnh tôn áp sát vào mảnh
phim nhựa đã đợc cọ xát


- Yêu cầu HS hoµn thµnh kÕt luËn 2


(SGK) vµ lu ý víi HS : <i><b>vật nhiễm</b></i>
<i><b>điện là vật mang điện tích</b></i>


HĐ4: Làm các bài tập trong phần vận
dụng (10ph)


- Tổ chức cho các nhóm HS thảo luận
từng câu hỏi C1, C2, C3.


- Ch nh i diện nhóm trình bày. GV
nhận xét và đánh giá.


®iƯn do cọ xát.
<b>I- Vật nhiễm điện</b>
1- Thí nghiệm 1


- HS làm thí nghiệm theo nhóm, quan
sát và ghi kết quả quan sát vào bảng phụ
- Thảo luận cả lớp để thóng nhất kết
luận 1:


<i><b>NhiÒu vËt sau khi bÞ cọ xát có khả</b></i>
<i><b>năng hút các vật khác.</b></i>


2- Thí nghiệm 2


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.


- HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng
hiện tợng khi chạm bút thử điện thông


mạch vào mảnh tôn.


- HS hoàn thành kết luận 2:


Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả
<i><b>năng làm sáng bóng đèn bút thử điện</b></i>
<b>II- Vận dụng</b>


- HS thảo luận theo nhóm các câu C1,
C2, C3 và thảo luận cả lớp để thống nhất
câu trả lời.


C1: Khi chải tóc bằng lợc nhựa, lợc
nhựa và tóc cọ xát vào nhau. Cả lợc
nhựa và tóc bị nhiễm điện. Do đó tóc bị
lợc nhựa hút kéo thẳng ra.


C2: Cánh quạt điện khi quay cọ xát với
mạnh với khơng khí và bị nhiễm điện.
Mép cánh quạt cọ xát nhiều nhất nên
nhiễm điện nhiều nhất. Do đó mép cánh
quạt hút bụi nhiều nhất.


C3: Khi lau g¬ng b»ng khăn bông khô,
chúng bị cọ xát và bị nhiễm điện, vì thế
hút các bụi vải.


<b>4</b><b> Củng cố</b>


- Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ những điều gì?



- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết. Và yêu
cầu HS tả lời câu hỏi đặt ra ở phần mở bài.


<b>5</b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C3(SGK)
- Làm bài tập 17.1 đến 17.4 (SBT)


Víi bµi 17.1 vµ 17.3: Khi lµm thí nghiệm, các vật nhiễm điện phải
sạch và khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>




Tiết 20: Hai loại điện tích



<b>A </b><b>Mục tiªu</b>


- Giúp HS biết đợc chỉ có hai loại điện tích là điện tích dơng và điện tích âm. Hai loai
điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. Nêu đợc cấu tạo nguyên tử: hạt
nhân mang điện tích dơng và các êlectrơn mang điện tích âm quay xung quanh hạt
nhân, nguyên tử trung hoà về điện. Biết vật mang điện tích âm khi nhận thêm
êlectron, vật mang điện tích dơng khi mất bớt êlectron.


- RÌn kü năng thao tác thí nghiệm nhiễm điện cho vật bằng cách cọ sát, phát hiện các
hiện tợng.


- Cú thỏi trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
<b>B </b>–<b>Chuẩn bị</b>



- Mỗi nhóm: 2 mảnh ni lông, 1 bút chì, 1 kĐp giÊy, 2 thanh nhùa sÉm mµu + trơc
quay, 1 thanh thủ tinh, 1 m¶nh lơa, 1 m¶nh len


- C¶ líp: H18.4 (SGK)


<b>C </b>–<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>
1 – T chc


Ngày dạy:...


Lớp: 7A: ...7B: ...7C:
<b>2 </b>–<b> KiĨm tra</b>


HS1: Có thể làm cho vật bị nhiễm điện bằng cách nào? Vật nhiễm điện có tính chất
gì? Nếu hai vật đều bị nhiễm điện thì chúng hút nhau hay đẩy nhau?


3 – Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- Nếu hai vật đều bị nhiễm điện thì
chúng hút nhau hay đẩy nhau? Muốn
kiểm tra đợc điều này thì phải tiến hành
thí nghiệm nh thế nào?


HĐ2: Làm thí nghiệm 1: tạo ra hai vật
nhiễm điện cùng loại, tìm hiểu lực tác
dụng giữa chúng (10ph)



- Hớng dẫn và yêu cầu HS tiến hành thí
nghiệm 1(SGK) theo nhãm:


B1: Yêu cầu HS quan sát và kiểm tra để


đảm bảo hai mảnh ni lông cha nhiễm
điện. Sau đó hớng dẫn HS làm.


B2: Lu ý khi cọ sát theo một chiều với


số lần nh nhau.


- Yêu cầu HS làm thÝ nghiƯm víi hai
thanh nhùa.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm và
thảo luận cả lớp để thống nhất phần
nhận xét.


H§3: ThÝ nghiƯm 2: Phát hiện hai vật
nhiễm điện hút nhau và mang điện tích
khác loại (10ph)


- GV yêu cầu và hớng dẫn HS làm thí
nghiệm 2 (SGK


- Tổ chức cho HS thảo luận thống nhất
phần nhận xét.



- HS nêu dự đoán của mình và nêu phơng
án thí nghiệm kiểm tra.


<b>I- Vật nhiễm ®iƯn</b>
1- ThÝ nghiƯm 1


- HS nhËn dơng cơ theo sù híng dÉn cđa
GV.


- C¸c nhãm tiÕn hµnh thÝ nghiệm theo
yêu cầu của từng bớc. Quan sát kỹ hiện
tợng xảy ra.


- HS làm thí nghiệm với hai thanh nhựa,
qaun sát hiện tợng xảy ra.


- HS hon thin, thảo luận để thống nhất
phần nhận xét: Hai vật giống nhau, đợc
cọ sát nh nhau thì mang điện tích cùng
loại và đợc đặt gần nhau thì chúng đẩy
nhau


2- ThÝ nghiƯm 2


- HS nhËn dơng vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
2, quan sát hiện tợng hiện tợng theo hớng
dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- V× sao cho r»ng thanh nhùa thÉm mµu
vµ thanh thủ tinh nhiễm điện khác


loại?


HĐ4: Kết luận và vận dụng hiểu biết về
hai loại điện tích và lực tác dụng giữa
chúng (5ph)


- Yêu cầu HS hoàn thiện kế luận.


- GV thông báo tên hai loại điện tích và
quy ớc về điện tích âm (-), điện tích
d-ơng (+)


- Yêu cầu HS trả lời C1


HĐ5: Tìm hiểu sơ l ợc về cấu tạo nguyên
tử (10ph)


- ĐVĐ:Những điện tích này do đâu mà
có?


- GV sử dụng H18.4 và thông báo sơ lợc
về cấu tạo nguyên tử


- Hớng dẫn HS trả lời lần lợt C2, C3,
C4.


- GV chốt lại: Một vật nhiễm điện âm
<i><b>nếu nhận thêm êlectrôn, nhiễm điện </b></i>
<i><b>d-ơng nếu mất bớt êlectrôn.</b></i>



khi c cọ xát thì chúng hút nhau do
chúng nhiễm điện khác loại.


- HS tr¶ lêi: nÕu chóng nhiễm điện cùng
loại thì chúng ®Èy nhau, do chúng hút
nhau nên nhiễm điện khác loại.


3- Kết luận


<i><b>- Có hai loại điện tích: điện tích dơng</b></i>
<i><b>(+) và điện tích âm (-). Các vật mang</b></i>
<i><b>điện tích cùng loại thì đẩy nhau, mang</b></i>
<i><b>điện tích khác loại thì hút nhau.</b></i>


- Quy ớc : Điện tích của thanh thuỷ tinh
<i><b>sau khi cọ xát vào lụa là điện tích dơng.</b></i>
<i><b>Điện tích của thanh nhựa sẫm màu sau</b></i>
<i><b>khi cọ xát vào vải khơ là điện tích âm.</b></i>
- HS trả lời C1: Vì hai vật bị nhiễm điện
hút nhau thì mang điện tích khác loại.
Thnah nhựa khi đợc cọ xát mang điện
tích (-) nên mảnh vải mang điện tích (+)
<b>II- Sơ lợc về cấu tạo nguyên tử</b>


- HS quan sát H18.4 và nắm đợc sơ lợc
về cấu tạo nguyên tử.


- HS trả lời và thảo luận để thống nhất
câu trả lời C2, C3, C4.



C2: Trớc khi cọ xát, trong mỗi vật đều có
điện tích âm ở các êlectroon chuyển
động xung quanh hạt nhân và điện tích
dơng ở hạt nhân của nguyên tử.


C3: Trớc khi cọ xát, các vật không hút
các vụn giấy nhỏ vì các vật đó cha bị
nhiễm điện, các điện tích dơng và âm
trung hoà lẫn nhau.


C4: Mảnh vải nhiễm điện dơng do mất
bớt êlectrôn. Thớc nhựa nhiễm điện âm
do nhận thêm êlectrôn.


<b>4</b><b> Củng cố</b>


- Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ những điều gì?
- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết.
<b>5</b><b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C4(SGK)
- Làm bài tập 18.1 đến 18.4 (SBT)


- §äc trớc bài: Dòng điện - Nguồn điện


*******************


Tiết 21: Dòng điện Nguồn điện



<b>A </b><b>Mục tiêu</b>



- Mụ tả thí nghiệm tạo ra dịng điện, nhận biết dịng điện và nêu đợc dịng điện là
dịng các điện tích dịch chuyển có hớng. Nêu đợc tác dụng chungcủa nguồn điện là
tạo ra dòng điện và nhận biết các nguồn điện thờng dùng với hai cực của chúng. Mắc
và kiểm tra để đảm bảo một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, cơng tắc, dây nối hoạt
động và đèn sáng.


- Kỹ năng thao tác mắc mạch điện đơn giản, sử dụng bút thử điện
- Có thái độ trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhóm.


<b>B </b>–<b>Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Cả lớp: H20.1, H20.3 (SGK), các loại pin, ácquy, đinamô.
<b>C </b>–<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1 – Tổ chức
Ngày dạy:...


Lớp: 7A: ...7B: ...7C:
<b>2 </b><b> Kiểm tra</b>


HS1: Có mấy loại điện tích? Nêu sự tơng tác giữa các vật mang điện tích? Chữa bài
tập 18.2 (SBT)


HS2: Thế nào là vật mang điện tích dơng, điện tích âm? Chữa bài tập 18.3(SBT)
3 Bài mới


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)


- Nêu những lợi ích và thuận tiện khi sử
dụng điện?


- Cú in v “mất điện” là gì? Có phải
đó là “có điện tích” v mt in tớch
khụng? Vỡ sao?


- Vậy dòng điện là gì? Do đâu mà có
dòng điện?


HĐ2: Tìm hiểu dòng điện là gì? (10ph)
- Cho HS quan sát H19.1 (SGK) và yêu
cầu HS nêu sự tơng tự giữa dòng điện và
dòng níc


+ Mảnh phim nhựa tơng tự nh bình
đựng nớc.


+ Mảnh tơn, bóng đèn bút thử điện tơng
tự nh ng thoỏt nc.


+ Điện tích trên mảnh phim nhựa giảm
bớt đi nh nớc trong bình vơi đi.


+ C sỏt tăng thêm sự nhiễm điện của
mảnh phim nhựa nh đổ thêm nớc vào
trong bình.


- GV yêu cầu HS thảo luận, viết đầy đủ
phần nhận xét.



- GV th«ng báo dòng điện là gì và dấu
hiệu nhận biết dòng điện chạy qua các
thiết bị điện.


HĐ3: Tìm hiĨu c¸c ngn ®iÖn th êng
dïng (5ph)


- GV thông báo tác dụng của nguồn
điện và hai cực cđa pin, ¸c quy.


- u cầu HS kể tên các nguồn điện và
mô tả cực (+), cực (-) của mỗi nguồn
điện đó và trả lời C5


HĐ4: Mắc mạch điện với pin, bóng đèn,
cơng tắc, dây nối (15ph)


- GV hớng dẫn HS mắc mạch điện nh
H19.3 (SGK)


- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm kiểm
tra, phát hiện chỗ hở mch.


HĐ5: Làm bài tập vận dụng (5ph)


- HS trả lêi c©u hái (Cã thĨ tham khảo
SGK)


- Điện tích có trong nguyên tử có trong


mọi vật không thể mất điện tích. Có điện
hay mÊt ®iƯn cã nghÜa là có dòng điện
hay mất dòng điện.


- HS ghi đầu bài.
<b>I- Vật nhiễm điện</b>


- HS quan sát H19.1 và nêu sự tơng tự
giữa các hiện tợng.


C1:a)Điện tích của mảnh phim nhựa tơng
tự nh nớc trong bình.


b)in tích dịch chuyển từ mảnh phim
nhựa qua bóng đèn đến tay ta tơng tự nh
nớc chảy từ bình A sang bình B.


C2: Muốn đèn lại sáng thì cần cọ sát để
làm nhiễm điện mảnh phim nhựa rồi
chạm bút thử điện vào mảnh tôn áp sát
trên mảnh phim nhựa.


- HS th¶o ln rót ra nhËn xÐt


Nhận xét: Bóng đèn bút thử điện sáng khi
các điện tớch dch chuyn qua nú.


- Kết luận:+ Dòng điện là dòng các điện
<i><b>tích dịch chuyển có hớng.</b></i>



<i><b>+ Cỏc thiết bị điện hoạt động khi cú</b></i>
<i><b>dũng in chy qua.</b></i>


<b>II- Nguồn điện</b>


1- Các nguồn điện th êng dïng


<i><b>- Nguồn điện cung cấp dòng điện để các</b></i>
<i><b>dụng cụ dùng điện hoạt động.</b></i>


<i><b>- Ngn ®iƯn cã hai cùc: cực dơng (+)</b></i>
<i><b>và cực âm (-).</b></i>


- HS trả lời C3: pin tiểu, pin tròn, pin
vuông, pin cúc áo, ác quy, đinamô xe đạp,
pin mặt trời, máy phát điện,...


C5: Đồng hồ, điều khiển T.V, đồ chơi,
máy tinh bỏ túi, ốn pin,...


2- Mạch điện có nguồn điện


- HS mắc mạch ®iƯn theo híng dÉn cđa
GV vµ H19.3 (SGK)


- HS phát hiện những chỗ mạc hở, tìm
nguyên nhân và cách khắc phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV yêu cầu và hớng dẫn HS làm các
bài tập vận dụng.



Với C4: yêu cầu HS lên bảng viết


- HS làm các bài tập vận dụng, thảo luận
để thống nhất cõu tr li.


C4: Dòng điện là dòng các điện tích dÞch
chun cã híng.


Đèn điện sáng, quạt điện hoạt động khi
có dòng điện chạy qua...


C6: Cần ấn vào lẫy để núm xoay tì sát
vào vành xe đạp, khi bánh xe quay thì
dịng điện qua dây nối từ đinamơ lên đèn
và làm đèn sáng.


<b>4</b>–<b> Cđng cè</b>


- Dịng điện là gì? Làm thế nào để có dịng điện chạy qua bóng đèn?
- Nguồn điện có tác dụng gì? Kể tên các loai nguồn điện mà em biết?
<b>5</b>–<b> Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6(SGK)
- Làm bài tập 19.1 đến 19.3 (SBT)


- Đọc trớc bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện.
Dòng điện trong kim loại



*******************


TiÕt 22: ChÊt dÉn ®iƯn và chất cách điện


Dòng điện trong kim loại



<b>A </b><b>Mục tiªu</b>


- Nhận biết trên thực tế chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua, chất cách điện là
chất khơng cho dịng điện đi qua. Kể tên một số vật dẫn điện và vật cách điện th ờng
dùng. Nêu đợc dịng điện trong kim loại là dịng các êlectrơn tự do dịch chuyển có
h-ớng.


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, làm TN xác định vật dẫn điện, vật cách điện.
- Có thái độ trung thực và có thói quen sử dụng điện an tồn.


<b>B </b>–<b>Chn bÞ</b>


- Mỗi nhóm: 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 5 dây nối có vỏ bọc cách điện, 2 mỏ kẹp,
dây đồng, dây nhơm, thuỷ tinh, 1 chỉnh lu, 1 bóng đèn trịn, 1 phích cắm.


- Cả lớp: 1 bóng đèn, công tắc, ổ lấy điện, H20.1, H20.3 (SGK
<b>C </b>–<b>Tổ chức hot ng dy hc</b>


1 Tổ chức
Ngày dạy:...


Lớp: 7A: ...7B: ...7C:
<b>2 </b><b> Kiểm tra</b>


HS1: Dòng điện là gì? Khi nào có dòng điện chạy trong mạch?


3 Bài míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- ĐVĐ: Tất cả các dụng cụ và thiết bị
dùng điện đều đợc chế tạo bởi những bộ
phận dẫn điện và bộ phận cách điện để
đảm bảo an toàn cho ngời sử dụng.
- Vậy thế nào là chất dẫn điện, cht
cỏch in?


HĐ2: Tìm hiểu chất dẫn điện, chất cách
điện (8ph)


- GV thông báo chất dẫn điện là gì, chất
cách điện là gì?


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi GV yêu
cầu.


- HS ghi đầu bài.


<b>I- Chất dẫn điện và chất cách điện</b>
- HS ghi vở


<i><b>+ Chất dẫn điện là chất cho dòng điện</b></i>
<i><b>đi qua.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV cho HS quan sát bóng đèn, phích


cắm và H20.1 để nhận biết các bộ phận
dẫn điện và các bộ phận cách điện.
- Yêu cầu HS ghi kết quả nhận biết vào
chỗ trống trong câu C1


HĐ3: Xác định vật liệu dẫn điện, vật
liệu cách in (12ph)


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm nh híng
dÉn trong SGK vµ ghi kÕt qu¶ thí
nghiệm vào bảng trong vở.


- Yờu cu HS tr lời C2. GV kiểm tra và
sửa chữa những câu trả li khụng ỳng
ca HS.


- Đề nghị từng nhóm thảo luận và trình
bày câu trả lời C3


- GV tng kt li sau khi ó cho c lp
tho lun.


HĐ4: Tìm hiểu dòng điện trong kim
lo¹i (10ph)


- GV làm việc với cả lớp bằng phơng
pháp thông báo và phát vấn.


- Yêu cầu HS trả lời C4, C5 theo phần
1.a và 1.b (SGK)



- Yờu cu HS lm vic cỏ nhn vi C6
v ghi y kt lun.


HĐ5: Làm bài tËp vËn dông (5ph)


- GV yêu cầu và hớng dẫn HS làm lần
l-ợt các bài tập trong phần vận dụng.
- Tổ chức thảo luận để thống nhất câu
trả lời.


<i><b>dßng điện đi qua.</b></i>


1- Quan sát và nhận biết


- HS quan sát vật thật và H20.1 để nhận
biết các bộ phận dẫn điện và bộ phận
cách điện.


C1:a) Các bộ phận dẫn điện: dây tóc, dây
trục, 2 đầu dây đèn, 2 chốt cắm, lõi dây.
b)Các bộ phận cách điện: trụ thuỷ tinh,
thuỷ tinh đen, vỏ nhựa của phích cắm, vỏ
dây.


2- ThÝ nghiƯm


- HS lµm thí nghiệm theo hớng dẫn và ghi
kết quả thí nghiệm vào vở.



- Trả lời C2:


+ Vt liu lm vt dẫn điện: đồng, sắt,
nhơm, chì, thân đá,...


+ Vật liệu để làm vật cách điện: nhựa, sứ,
cao su, thuỷ tinh, không khí ở điều kiện
bình thờng,...


- HS th¶o ln thèng nhÊt c©u C3


+ Ngắt cơng tắc đèn chiếu sáng thì đèn
khơng sỏng


+ Dây trần tải điện đi xa tiếp xúc trực tiếp
với không khí, không có dòng điện chạy
qua không khí,....


<b>II- Dòng điện trong kim loại</b>
1- Êlectrôn tự do trong kim lo¹i


- HS trả lời các câu C4, C5 theo yêu cầu.
C4:Hạt nhân ngun tử mang điện tích
d-ơng, các êlectrơn mang điện tích âm.
C5: Các êlectrơn tự do là các vịng trịn
nhỏ có dấu (–), phần cịn lại của ngun
tử là vịng trịn lớn có dấu (+) mang điện
tích dơng vì khi đó ngun tử thiếu e.
2- Dịng điện trong kim loi



C6: Êlectrôn tự do mang điện tích (-) bị
cực âm đẩy, cực dơng hút.


- Kết luận: Các êlectrôn tự do trong kim
<i><b>loại dịch chuyển cã híng t¹o thành</b></i>
<i><b>dòng điện chạy qua nó. </b></i>


<b>III- Vận dụng</b>


- HS lm các bài tập vận dụng, thảo luận
để thống nhất câu tr li.


C7: B- Một đoạn ruột bút chì
C8: C- Nhựa


C9: C- Một đoạn dây nhựa
<b>4</b><b> Củng cố</b>


- Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì?
- Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thĨ em cha biÕt
<b>5</b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C9(SGK)
- Làm bài tập 20.1 đến 20.4 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

( Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đèn pin vỏ nhựa )



*******************


Tiết 23: Sơ đồ mạch điện – Chiều dịng điện



<b>A </b>–<b>Mơc tiªu</b>


- HS vẽ dúng sơ đồ một mạch điện loại đơn giản. Mắc đúng mạch điện loại đơn giản
theo sơ đồ đã cho. Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ
mạch điện cũng nh chỉ đúng chiều dòng điện chạy trong mạch điện thực.


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản và khả năng t duy mềm dẻo, linh hoạt.
- Có thói quen sử dụng bộ phận điều khiển mạch điện ( bộ phận an tồn điện).


<b>B </b>–<b>Chn bÞ</b>


- Mỗi nhóm: 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 5 dây nối có vỏ bọc cách điện, 1 chỉnh lu, 1
đèn pin ống.


- Cả lớp: bảng vẽ to kí hiệu biểu thị các bộ phận mạch điện, sơ đồ mạc điện của ti vi.
<b>C </b>–<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1 – Tổ chức
Ngày dạy:...


Lớp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b>–<b> Kiểm tra</b>


HS1: Dòng điện là gì? Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại?
HS2: Mắc mạch điện nh H19.3 (SGK)



3 – Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- ĐVĐ: Với những mạch điện phức tạp
nh mạch điện gia đình, mạch điện trong
xe máy, ơtơ,... thì ngời thợ điện phải căn
cứ vào đâu để mắc mạch điện đúng nh
yêu cầu cần có?


- GV cho HS quan sát sơ đồ mạch điện
của xe máy(ti vi) với các kí hiệu.


HĐ2: Sử dụng kí hiệu để vẽ sơ đồ mạch
điện và mắc mạch điện theo sơ
đồ(12ph)


- GV treo b¶ng phơ, giíi thiƯu kÝ hiƯu
cđa mét sè bé phËn m¹ch ®iƯn.


- u cầu HS sử dụng các kí hiệu để vẽ
sơ đồ mạch điện H19.3 theo đúng vị trí
(C1) và thay đổi vị trí của các kí hiệu
(C2). Gọi một số HS lên bảng vẽ sơ đồ
mạch điện.


Từ sơ đồ câu C2, phát dụng cụ cho các
nhóm HS, yêu cầu HS mắc mạch điện.
- GV uốn nắn, theo dõi, kiểm tra và


giúp dỡ những nhóm HS gặp khó khăn.
HĐ3: Xác định và biểu diễn chiu dũng
in quy c (8ph)


- GV thông báo về quy ớc chiều dòng
điện, minh hoạ cho cả lớp theo
H21.1a(SGK).


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi GV yêu
cầu.


( Cn c vào sơ đồ mạch điện để mắc
mạch điện)


- HS ghi đầu bài.
<b>I- Sơ đồ mạch điện</b>


1- Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện
- HS tìm hiểu kí hiệu của một số bộ phận
của mạch điện đơn giản theo hình vẽ của
GV.


2- Sơ đồ mạch điện


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV để
hoàn thnh cõu C1, C2.


- Nhận dụng cụ và mắc mạch ®iƯn theo
nhãm díi sù híng dÉn cđa GV.



<b>II- ChiỊu dßng ®iƯn</b>


- HS nắm đợc quy ớc về chiều dịng điện
và dũng in mt chiu.


<i><b>+Chiều dòng điện là chiều từ cực dơng</b></i>
<i><b>qua dây dẫn và các dụng cụ dùng điện</b></i>
<i><b>tới cực âm của nguồn điện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Yêu cầu HS làm câu vận dụng C4 và
C5 vào vở. Gọi một HS lên bảng vẽ, HS
khác nhận xét.


H4: Tỡm hiểu cấu tạo và hoạt động
của đèn pin (10ph)


- Yêu cầu HS quan sát H21.2 và cho HS
quan sát chiếc đèn pin đã đợc tháo sẵn
để thấy đợc hoạt động của công tắc đèn.
- Yêu cầu HS trả lời phần a, b của câu
C6.


- Tổ chức cho HS thảo luậnu cả lớp để
thống nhất câu trả lời.


Chú ý: s mch in


- HS vận dụng trả lời câu C4, C5. Với C5,
yêu cầu HS lên bảng vẽ.



C4: Chiều dịch chuyển có hớng của các
êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại
ng-ợc chiều với chiều dòng điện theo quy ớc.
<b>III- Vận dụng</b>


- HS quan sát H21.2 và vật thật, trả lời
đ-ợc câu C6a và C6b.


Ngun in ca đèn gồm hai pin, kí hiệu:


+


-. Cực dơng của pin này nối
tiếp với cực âm của pin kia. Cực dơng của
pin lắp về phía đầu của đèn pin.


<b>4</b>–<b> Củng cố</b>


- Chiều dòng điện quy íc?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt
<b>5</b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C9(SGK)
- Làm bài tập 21.1 đến 21.3 (SBT)


- Đọc trớc bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện


*******************



TiÕt 24: T¸c dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của


dòng điện



<b>A </b><b>Mục tiªu</b>


- HS nắm đợc dịng điện đi qua vật dẫn thơng thờng đều làm cho vật dẫn nóng lên và
kể tên 5 dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dịng điện. Kể tên và mơ tả tác dụng
phát sáng của của dòng điện đối với 3 loại đèn: bóng đèn dây tóc, bóng đèn bút thử
điện, bóng đèn điốt phát quang (đèn Led)


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, quan sát và phân tích hiện tợng.
- Có thái độ trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.


<b>B </b>–<b>Chn bÞ</b>


- Mỗi nhóm: 1 bóng đèn pin có đế, 1 cơng tắc, 5 dây nối có vỏ bọc cách điện, 1 biến
thế chỉnh lu, 1 bút thử điện, 1 đèn điốt phát quang.


- Cả lớp: 1 biến thế chỉnh lu, 1 bóng đèn có đế, 1 cơng tắc, 1 đoạn dây sắt, giáy, 1 số
loại cầu chì.


<b>C </b>–<b>Tổ chức hot ng dy hc</b>
1 T chc


Ngày dạy:...


Lớp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b>–<b> KiÓm tra</b>



HS1: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin, chỉ rõ chiều dòng điện trong mạch bằng mũi
tên. Nêu bản chất dòng điện trong kim loại và quy ớc chiều của dòng điện.


3 – Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- Khi có dịng điện chạy trong mạch, ta
có nhìn thấy các điện tích hay các
êlectrôn tự do dịch chuyển không?
- Vậy căn cứ vào đâu để biết có dịng
điện tong mạch?


- GV thơng báo đó là những tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

của dịng điện. Chúng ta lần lợt tìm hiểu
các tỏc dng ú.


HĐ2: Tìm hiểu tác dụng nhiệt của dòng
điện(15ph)


- GV yờu cu mt HS lờn bng, HS khác
ghi ra giấy một số dụng cụ, thiết bị đợc
đốt nóng bằng điện.


- Tổ chức cho HS thảo luận xác nhận
chính xác các dụng cụ đợc đốt nóng
bằng điện.



- Yêu cầu HS đọc C2, hoạt động theo
nhóm, nhận dụng cụ, mắc mạch điện
H22.1 và trả lời C2.


- Khi có dịng điện chạy qua thì các dây
sắt, dây đồng có nóng lên hay khơng?
Phải làm thí nghiệm nh thế nào để kiểm
tra?


- GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh H22.2 vµ
lu ý HS quan sát các mảnh giấy trên dây
sắt AB


- Tổ chức cho HS thảo luận trả lời C3a,b
và rút ra kết luận.


- GV thông báo: Các vật nóng tới 5000<sub>C</sub>


thì bắt đầu phát ra ánh sáng nhìn thấy.


- GV cho HS quan sát các loại cầu chì
và mơ tả hiện tợng xảy ra với dây chì và
đối với mạch điện khi nhiệt độ trong
mạch lớn hơn 3270<sub>C.</sub>


H§3: Tìm hiểu tác dụng phát sáng của
dòng điện (12ph)


- GV cho HS quan sát bóng đèn của bút
thử điện, kết hợp H22.3, nhận xét về hai


đầu dây bóng đèn. GV cắm bút thử điện
vào ổ lấy điện để HS quan sát vùng phát
sáng trong bóng đèn.


- Cho HS quan sát đèn Led. Mắc đèn
Led vào mạch, khi đèn sáng dịng điện
đi vào bản cực nào của đèn?


H§4: VËn dơng (8ph)


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi tập C8, C9 và
thảo luận.


- HS ghi đầu bài.
<b>I- Tác dơng nhiƯt</b>


- HS nêu tên một số dụng cụ , thiết bị
th-ờng dùng trong thực tế đợc đốt nóng khi
cú dũng in chy qua.


- C1: Đèn điện dây tóc, bàn là, bếp điện,
lò sởi,...


- HS nhn dng c, lm thí nghiệm và trả
lời C2. HS tra bảng nhiệt độ nóng chảy để
biết đợc nhiệt độ nóng chảy của
Vơnfram.


- HS đa ra đợc dự đốn và phơng án tin
hnh thớ nghim



- HS quan sát thí nghiệm và thấy hiện
t-ợng: mảnh giấy bị cháy.


- HS thảo luận câu C3a,b vµ rót ra kết
luận.


Kết luận: + Khi có dòng điện chạy qua,
<i><b>các vật dẫn bị nóng lên.</b></i>


<i><b>+ Dũng in chy qua dây tóc bóng đèn</b></i>
<i><b>làm dây tóc nóng tới nhiệt độ cao và</b></i>
<i><b>phát sáng.</b></i>


- HS quan sát và trả lời câu C4


C4: Khi đó dây chì nóng tới nhiệt đọ
nóng chảy và đứt. Mạch điện hở, tránh h
hại và tổn thất.


<b>II- Tác dụng phát sáng</b>
1- Bóng đèn bút thử điện


- HS quan sát bóng đèn của bút thử điện
và nêu nhận xét về hai đầu dây trong
bóng đèn.


C5: Hai đầu dây trong bóng đèn tách rời
nhau.



C6: Vïng chÊt khÝ ph¸t s¸ng.


Kết luận: Dịng điện chạy qua chất khí
<i><b>trong bóng đèn bút thử điện làm chất</b></i>
<i><b>khí này phát sáng.</b></i>


2- Đèn điôt phát quang (đèn Led )


- HS quan sát đèn Led. Làm thí gnhiệm
theo nhóm để trả lời C7 và kết luận


C7: Đèn sáng khi bản cực nhỏ của đèn
nối với cực dơng, bản cực to của đèn nối
với cực âm của nguồn điện.


Kết luận: Đèn điôt phát quang chỉ cho
<i><b>dòng điện đi qua theo một chiều nht</b></i>
<i><b>nh.</b></i>


<b>III- Vận dụng</b>


- HS tham gia làm các bài tập C8, C9.
C8: E- Không có trờng hợp nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

(+), B là cực (-) của nguồn điện, nếu đèn
không sáng thì A là cực (-), B là cực (+)
<b>4</b>–<b> Củng cố</b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. Những vật liệu nào có thể dẫn điện?



(Kim loại, chất khí và chất bán dẫn có thể dẫn điện trong những điều kiện nhất định)
- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết


<b>5</b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 22.1 n 22.3 (SBT)


- Đọc trớc bài 22: Tác dụng hoá học và tác dụng sinh lý của dòng điện
*******************


TiÕt 25: T¸c dơng tõ, t¸c dơng ho¸ học và tác dụng


sinh lý của dòng điện



<b>A </b><b>Mục tiêu</b>


- Mơ tả một thí nghiệm hoặc hoạt động của một thiết bị thể hiện tác dụng từ của dịng
điện. Mơ tả một thí nghiệm hoặc một ứng dụng trong thực tế về tác dụng hố học của
dịng điện.Nêu đợc các biểu hiện do tác dụng sinh lý của dòng điện khi đi qua cơ thể.
- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, quan sát và phân tích hiện tợng.


- Có thái độ trung thực, ham hiểu biết, có ý thức sử dụng điên an toàn.
<b>B </b>–<b>Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: 1 nam châm vĩnh cửu, dây sắt, thép, đồng, nhôm, 1 chng điện, 1 cơng tắc,
1 bình đựng dung dịch CuSO4 nắp có gắn hai điện cực bằng than chì, 6 đoạn dây nối.


- Mỗi nhóm: 1 biến thế chỉnh lu, 1 cuộn dây có lõi thép, 1 cơng tắc, 5 dây nối, 1 kim
nam châm, 1 đinh sắt, dây đồng, nhôm.


<b>C </b>–<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1 – Tổ chc


Ngày dạy:...


Lớp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b>–<b> KiÓm tra</b>


HS1: Nêu các tác dụng của dòng điện? Chữa bài tËp 22.1 vµ 22.3 (SBT)
3 – Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tËp (5ph)
- Cho HS quan sát ảnh chụp cần cẩu
(đầu chơng).


- GV t vn đề: Nam châm điện là gì?
Nó hoạt động dựa vào tỏc dng no ca
dũng in?


HĐ2: Tìm hiểu nam châm điện(10ph)
- Nam châm có tính chất gì?


- Cho HS quan sỏt một vài nam châm
vĩnh cửu và yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Tại sao ngời ta sơn màu đánh dấu hai
nửa cực nam châm khác nhau?


- GV lµm thÝ nghiƯm: Đa thanh nam
châm lại gần kim nam ch©m



- GV giới thiệu về nam châm điện. Yêu
cầu HS mắc mạch điện nh H23.1 theo
nhóm khảo sát tính chất của nam châm
điện để trả lời C1 v rỳt ra kt lun.


- HS quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng nam
châm điện ở trang đầu chơng 3.


- HS ghi đầu bài.
<b>I- Tác dụng từ</b>


1- Tính chất từ của nam châm


- HS nhắc lại tính chất của nam châm và
chỉ ra các cực từ của nam châm vĩnh cửu.
+ Nam châm có khả năng hút sắt, thép.
+ Mỗi nam châm có hai cực, cùng cực thì
đẩy nhau, khác cực thì hút nhau.


2- Nam châm điện


- HS nhËn dông cô, mắc mạch điện
H23.1, khảo sát và so sánh tính chất của
cuộn dây có dòng điện chạy qua với tính
chất từ của nam châm (trả lời câu C1) và
rút ra kết luận


- C1:a) Khi úng cụng tắc, cuộn dây hút
đinh sắt. Khi ngắt công tắc, đinh sắt rơi.


b) Một cực của nam châm hoặc bị hút,
hoặc bị đẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HĐ3: Tìm hiểu hoạt động của chuông
điện (8ph)


- GV mắc chuông vào mạch điện và cho
nó hoạt động.


- GV treo H23.2 và hỏi: Chng điện có
cấu tạo và hoạt động nh thế nào?


GV lu ý gi¶i thÝch c¸c bé phËn của
chuông điện.


- T chc cho HS thảo luận về hoạt
động của chuông điện để trả lời các câu
C2, C3, C4.


- GV th«ng báo về tác dụng cơ học của
dòng điện.


HĐ4: Tìm hiĨu t¸c dơng hoá học của
dòng điện (8ph)


- GV giới thiệu cho HS các dụng cụ thí
nghiệm: bình đựng dung dịch CuSO4 và


nắp nhựa của bình ( chất cách điện) có
gắn hai thỏi than (vật liệu dẫn điện).


- GV đóng cơng tắc, lu ý HS quan sát
đèn. Sau vài phút ngắt công tắc, cho HS
quan sát hai thỏi than.


- Tổ chức cho HS cả lớp thảo luận, trả
lời các câu C5, C6 và viết đầy đủ câu
kết luận trong SGK.


- GV giới thiệu kỹ thuật mạ điện


HĐ5: Tìm hiểu tác dơng sinh lý cđa
dßng ®iÖn (4ph)


- Yêu cầu HS tự đọc phần “Tác dụng
sinh lý” và trả lời câu hỏi: in git l
gỡ?


- Dòng điện qua cơ thể ngời có lợi hay
có hại? Khi nào có lợi, có hại?


<i><b>lõi s¾t non cã dòng điện chạy qua là</b></i>
<i><b>nam châm điện.</b></i>


<i><b>+ Nam châm điện có tính chất từ vì nó</b></i>
<i><b>có khả năng làm quay kim nam châm</b></i>
<i><b>và hút các vật bằng sắt hoặc thép.</b></i>


3- Tỡm hiểu chng địên


- HS quan sát mạch điện có chng điện.


- HS tìm hiểu cấu tạo của chuông điện
qua H23.2, gồm: cuộn dây, lá thép đàn
hồi, thanh kim loại tì sát vào tiếp điểm,
miếng sắt ở đầu thanh kim loại đối diện
với một đầu của cuộn dây.


- HS thảo luận để nắm đợc hoạt động của
chng điện.


C2: §ãng công tắc, dòng ®iƯn ®i qua
cn dây và cuộn dây trở thành nam
châm điện, hút miếng sắt làm đầu gõ đập
vào chuông


C3: Khi miếng sắt bị hút, rời khỏi tiếp
điểm khi đó mạch hở, cuộn dây khơng có
dịng điện đi qua, khơng có tính chất từ
nên khơng hút miếng sắt. Khi đó miếng
sắt lại trở về tì sát vào tiếp điểm


C4: Khi miÕng s¾t tì sát vào tiếp điểm,
mạch kín, cuộn dây lại có dòng điện chạy
qua,có tính chất từ, lại hút miếng sắt,....
<b>II- Tác dụng hoá học</b>


- HS quan sát thí nghiệm, quan sát bóng
đèn và hiện tợng xảy ra với thỏi than.
- Thảo luận trả lời C5, C6 và viết đầy đủ
kết luận trong SGK



C5: Dung dịch CuSO4 là chÊt dÉn ®iƯn


(đèn sáng).


C6: Thỏi than nối với cực âm đợc phủ
một lớp màu đỏ nhạt.


Kết luận: Dòng điện đi qua dung dịch
<i><b>muối đồng làm cho thỏi than nối với</b></i>
<i><b>cực âm đợc phủ một lớp đồng.</b></i>


<b>III- T¸c dơng sinh lý</b>


- HS tự đọc mục III- Tác dụng sinh lí và
trả lời cỏc cõu hi GV yờu cu.


<b>4</b><b> Củng cố</b>


- Dòng điện có những tác dụng gì? GV cho HS làm C7, C8
<b>5</b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 23.1 đến 23.4 (SBT)


- Chuẩn bị các nội dung đã học cho giờ ôn tập


Tiết 26: Ôn tập



<b>A </b><b>Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi, giải thích


cac shiện tợng có liên quan và giải các bài tập cơ bản.


- Có thái độ ham hiểu biết, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
<b>B </b>–<b>Chuẩn bị</b>


- GV: Hệ thống các câu hỏi và bài tập
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học.


<b>C </b>–<b>Tổ chc hot ng dy hc</b>
1 T chc


Ngày dạy:...


Líp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b>–<b> KiÓm tra</b>


Kết hợp kiểm tra trong bài míi
<b>3 </b>–<b> Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến thức thức cơ bản</b>
GV đa ra hệ thống câu hỏi – HS trả lời v tho lun cõu tr li.


Câu 1: Có thể làm vật nhiễm điện bằng cách nào? Vật bị nhiễm ( vật mang điện tích)
có khả năng gì?


Câu 2: Có những loại điện tích nào? Nêu sự tơng tác giữa các loại mang điện tích?
Quy ớc vật nào mang điện tích dơng? Vật nào mang điện tích âm?


Câu 3: Khi nào một vật mang điện tích dơng? Khi nào vật mang điện tích âm?
Câu 4: Nêu sơ lợc về cấu tạo nguyên tử ?



Câu 5: Thế nào là vật dẫn ®iƯn, vËt c¸ch ®iƯn? LÊy vÝ dơ?


Câu 6: Dịng điện là gì? So sánh với đặc điểm của dịng điện trong kim loi ?


Câu 7: Quy ớc chiều dòng điện? So sánh với chiều dịch chuyển có hớng của các
êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại?


Câu 8: Dòng điện có những tác dụng nào?


<b>Hot ng 2: Lm bài tập vận dụng</b>


Câu 9: Lấy một thanh êbơnít cọ xát vào một miếng len. Kết quả nào trong những kt
qu sau õy ỳng?


A- Thanh êbônit bị nhiễm ®iƯn, miÕng len kh«ng nhiƠm ®iƯn
B- MiÕng len bị nhiễm điện, thanh êbônit không bị nhiễm điện
C- Cả thanh êbônit và miếng len bị nhiễm điện


D- Không có vật nào bị nhiễm điện


Cõu 10: Hạt nhân ngun tử vàng có điện tích +79e (-e là điện tích của một êlectrơn)
Hỏi: a) Trong ngun tử vàng có bao nhiêu êlectrơn xung quanh hạt nhân? Giải thích?
b) Nếu nguyên tử vàng nhận thêm hoặc mất bớt đi 2 electrơn thì điện tích của hạt
nhân có thay đổi khơng? Khi đó ngun tử vàng mang điện tích gì?


Câu 11: Hai quả cầu nhẹ A, B đợc treo gần nhau bằng sợi chỉ tơ, chúng
hút nhau và hai sợi chỉ bị lệch (Hình vẽ). Hỏi các quả cầu bị nhiễm điện
nh thế nào? Hãy phân tích các trờng hợp có thể xảy ra.



Câu 12: Cọ xát mảnh Pơliêtilen vào len, mảnh pơliêtilen bị nhiễm điện âm. Khi đó vật
nào nhận thêm êlectrôn, vật nào mất bớt êlectrôn?


Câu 13: Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều dịng
điện theo quy ớc?


Câu 14: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin (khoá K đóng). Xác định chiều dịng điện
trong mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>4</b><b> Củng cố</b>


- Khắc sâu lại những kiến thức cơ bản cần phải ghi nhớ
<b>5</b><b> Hớng dẫn về nhà</b>


- ễn tập toàn bộ các kiến thức đã học trong chơng 3 chuẩn bị cho giờ kiểm tra
- Giải lại các bài tập trong sách bài tập.


TiÕt 27: KiÓm tra



<b> A-Yêu cầu </b>


-ỏnh giỏ kt qu hc tp của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng
-Rèn kĩ năng t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra


-Qua kÕt qu¶ kiĨm tra,GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học
<b> B-Mơc tiªu</b>


-Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về sự nhiễm điện do cọ sát, các
loại điện tích, dịng điện, nguồn điện, các tác dụng của dòng điện, chất dẫn điện, chất
cách điện, sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện.



<b> C-Ma trận thiết kế đề kiểm tra</b>


Mục tiêu Các cấp độ t duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Sự nhiễm điện do cọ xát.


Hai loại điện tích 1 0,5 1 0,5 1 1,5 1 1,5 4 4
Dòng điện. Nguồn điện.


Chất dẫn điện, chất cách
điện. Dòng ®iƯn trong
kim lo¹i


1
0,5


1
0,5


1
1


3
2
Sơ đồ mch in. Chiu



dòng điện 1 0,5 1 2 2 2,5


Các tác dụng của dòng
điện


3
1,5


3
1,5


Tæng 2


1 6 3 1 1,5 3 4,5 12 10
D- Thµnh lËp c©u hái theo ma trËn


<b> §Ị I</b>


<b>I- Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng</b>
1. Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt bị dính nhiều bi vỡ:


A. Cánh quạt cọ xát với không khí bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bôi


C. Một số chất nhờn trong không khí động lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi
D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt


2. NÕu A ®Èy B, B ®Èy C thì:


A. C và A có ®iÖn tÝch cïng dÊu B. A và B có điện tích cùng dấu


C. A, B và C có điện tích cïng dÊu D. B và C trung hoà về điện
3. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?


A. Quạt máy B. BÕp ®iƯn
C. ¸c quy D. §Ìn pin


4. Khi khố K mở, bóng đèn nào mắc trong sơ đồ sau đây không sáng?
A. Đ1 và Đ2


B. Đ1 và Đ4


C. Đ2 và Đ4


D. §2 và Đ3


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Vt dn in Vt cỏch in
6. Sự toả nhiệt khi có dịng điện chạy qua đợc ứng dụng để chế tạo ra:
A. Máy bơm nớc B. Tủ lạnh


C. Đèn led D. Bàn là điện
7. Ngời ta ứng dụng tác dụng hố học của dịng điện :


A. Mạ điện B. Làm chuông điện
C. ChÕ t¹o loa D. Làm đinamô


8. HÃy sắp xếp các hiện tợng sau đây tơng ứng với các tác dụng của dòng điện vào cét
cho phï hỵp


A. Bác sĩ đơng y khi châm cứu, dùng điện chạy qua kim châm vào các huyệt
B. Màn hình ti vi đang hoạt động



C. R¬ le nhiÖt


D. Mạ vàng đồ trang sức
E. Máy giặt đang hoạt động


F. Màn hình hiện số của máy tính bá tói


T¸c dơng nhiƯt T¸c dơng tõ T¸c dơng hãa häc T¸c dơng ph¸t s¸ng T¸c dơng sinh lÝ


<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:</b>


9. Tại sao khi sơn, ngời ta thờng nhiễm điện trái dấu cho sơn và vật cần sơn?


10. V s mạch điện gồm một nguồn điện, 1 khố K đóng, dây dẫn và chỉ rõ chiều
dòng điện trong sơ đồ.


11. Các dụng cụ sửa chữa điện, ở chỗ tay cầm thêng bäc nhùa. T¹i sao?


12. Treo các quả cầu đã nhiễm điện bằng các sợi chỉ mảnh. Lần lợt đa quả cầu C
nhiễm điện âm đến gần quả cầu A thì chúng hút nhau, lại gần quả cầu B thì chúng đẩy
nhau. Hỏi A và B mang điện tích gì? Vỡ sao?


<b>E- Đáp án và biểu điểm</b>


<b>I.(4 im): Mi cõu trả lời đúng đợc 0,5 điểm</b>


1.A 2.B 3.C 4.D 6.D 7.A
5. Vật dẫn điện: vàng, nớc muối, than, sắt, thép



Vật cách điện: vải, giấy, không khí, gỗ khô, cao su, thuỷ tinh.
8.


Tác dụng nhiệt Tác dụng từ T¸c dơng hãa häc T¸c dơng ph¸t s¸ng T¸c dơng sinh lÝ


C E D B,F A


<b>II.( 6 ®iĨm): </b>


9. (1,5 điểm): Vì các vật nhiễm điện trái dấu hút nhau nên khi sơn ngời ta thờng
nhiễm điện trái dấu cho sơn và vật cần sơ để sơn bám chắc hơn và tăng độ bền của lớp
sơn.


10. (2 điểm): - Vẽ đúng mạch điện: 1 điểm


- Xác định đợc chiều dòng điện trong mạch: 1 im


11. (1 điểm): Chỗ tay cầm bằng nhựa có tác dụng cách điện. Khi sửa chữa điện, dòng
điện không chạy qua cơ thể ngời tránh hiện tợng giật điện


12. (1,5 ®iĨm)


- A vµ C hót nhau chøng tá A và C nhiễm điện khác loại. Mà C nhiễm điện âm nên A
nhiễm điện dơng (0,75 điểm)


- B và C đẩy nhau chứng tỏ B và C nhiễm điện cùng loại. C nhiễm điện âm nên B
cũng nhiễm điện ©m (0,75 ®iĨm)


<b>§Ị II</b>



<b>I- Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng</b>


1. Lấy một thanh êbơnít cọ xát vào một miếng len. Kết quả nào trong những kết quả
nào sau đây đúng?


A. Chỉ có thanh êbônít bị nhiễm điện
B. Chỉ có miếng len bị nhiễm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2. Đa một đầu thớc nhựa dẹt lại gần quả cầu bằng nhựa xốp đợc treo bằng sợi chỉ, quả
cầu nhựa bị đẩy ra xa. Câu kết luận nào sau đây l ỳng?


A. Quả cầu và thớc nhựa bị nhiễm điện khác loại


B. Quả cầu không bị nhiễm điện, thớc nhựa bị nhiễm điện
C. Quả cầu và thớc nhựa không bị nhiễm điện


D. Quả cầu và thớc nhựa bị nhiễm điện cùng loại


3. Trong các trờng hợp sau, dòng điện chạy trong những vật nào?


A. Một đũa thuỷ tinh đã đợc cọ xát vào lụa B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động
C. Bóng đèn của bút thử điện đặt trên bàn D. Một quả pin đặt trên bàn
4. Khi khố K mở, bóng đèn nào mắc trong sơ đồ sau đây sáng?


A. Đ1 và Đ2


B. Đ1 và §4


C. §2 vµ §4



D. §2 vµ §3


5. Hãy xếp các vật sau đây vào các cột vật dẫn điện hay vật cách điện: bạc, thuỷ tinh,
dung dịch đồng sunfat, nhựa, nhơm, than chì, nilơng, bờtụng.


Vật dẫn điện Vật cách điện


6. Trong cỏc dng c dùng điện sau đây, dụng cụ nào hoạt động dựa trên tác dụng
nhiệt của dòng điện?


A. Nồi nấu cơm điện B. Máy giặt
C. Ti vi D. Cầu chì
7. Ngời ta ứng dụng tác dụng từ của dòng điện để :


A. Mạ điện B. Làm chuông điện
C. Chế tạo loa D. Làm đinamô


8. HÃy sắp xếp các hiện tợng sau đây tơng ứng với các tác dụng của dòng điện vào cột
cho phù hợp


A. Dòng điện chạy qua cơ thể làm co giật các cơ
B. Đèn led trong rađiô


C. Nồi cơm điện
D. Mạ kim loại


E. Máy bơm nớc đang hoạt động
F. Màn hình vi tính


T¸c dơng nhiƯt T¸c dơng tõ T¸c dơng hãa häc T¸c dơng ph¸t s¸ng T¸c dơng sinh lÝ



<b>II- Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:</b>


9. Trong các phân xởng dệt, ngời ta thờng treo những tấm kim loại đã nhiễm điện ở
trên cao. Làm nh vậy có tác dụng gì? Giải thích?


10. Vẽ sơ đồ mạch điện đèn pin (khố K đóng) và chỉ rõ chiều dịng điện trong sơ đồ.
11. Dới gầm các ôtô chở xăng bao giờ cũng thấy có một dây xích sắt. Một đầu của
dây xích đợc nối với vỏ thùng chứa xăng, đầu kia đợc thả kéo lê trên mặt đờng. Hãy
cho biết dây xích này đợc sử dụng để làm gì? Tại sao?


12. Sau khi chải tóc bằng lợc nhựa, lợc nhựa nhiễm điện âm. Hỏi tóc có bị nhiễm điện
khơng và bị nhiễm điện loại gì? Khi đó các êlêctrơn dịch chuyển từ vật nào sang vật
nào? Điện tích của hạt nhân nguyên t túc v lc nha cú thay i khụng?


<b>E- Đáp án và biểu điểm</b>


<b>I.(4 im): Mi cõu tr li ỳng đợc 0,5 điểm</b>


1.C 2.D 3.C 4.B 6.D 7.A
5. Vật dẫn điện: bạc, dung dịch đồng sunfat, than chì, nhơm


Vật cách điện: thuỷ tinh, nhựa, bêtông, nilông
8.


Tác dụng nhiệt T¸c dơng tõ T¸c dơng hãa häc T¸c dơng ph¸t s¸ng T¸c dơng sinh lÝ


C E D B,F A


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

9. (1,5 điểm): Trong các phân xởng dệt có nhiều bụi bông bay trong không khí, những


bụi này có hại cho sức khoẻ của công nhân. Những tấm kim loại nhiễm điện ở trên
cao có tác dụng hút bụi bông lên bề mặt của chúng làm cho không khÝ trong xëng Ýt
bơi h¬n.


10. (2điểm): - Vẽ đúng mạch điện: 1 điểm


- Xác định đợc chiều dòng điện trong mạch: 1 điểm


11. (1 điểm): Khi ôtô chạy sẽ cọ sát mạnh với khơng khí làm thùng xe bị nhiễm điện.
Nếu bị nhiễm điện mạnh sẽ phát sinh tia lửa điện gây cháy nổ. Dây xích sắt là vật dẫn
điện nên các điện tích từ ơtơ dịch chuyển qua nó xuống đất.


12. (1,5 điểm): Tóc bị nhiễm điện và nhiễm điện dơng. Êlêctrơn dịch chuyển từ tóc
sang lựơc nhựa, lợc nhựa thừa êlêctrơn mang điện tích âm. Điện tích của hạt nhân các
nguyên tử tóc và lợc nhựa khơng thay đổi.




–––––––––––––––––––––––––––––––––


Tiết 28: Cờng độ dịng điện



<b>A </b>–<b>Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng độ của nó càng lớn và tác dụng của dịng
điện càng mạnh. Nêu đợc đơn vị của cờng độ dòng điện là Ampe, kí hiệu: A. Sử dụng
đợc ampe kế để đo cờng độ dịng điện (lựa chọn ampe kế thích hợp và mắc đúng
ampe kế)


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, quan sát và phân tích hiện tợng.


- Có thái độ trung thực, ham hiểu biết, có hứng thú học tập bộ mơn.


<b>B </b>–<b>Chn bÞ</b>


- Cả lớp: 1 bộ chỉnh lu dòng điện, đèn lắp sẵn vào đế, 1 ampe kế loại to, 1 biến trở, 1
đồng hồ đa năng, dây nối.


- Mỗi nhóm: 1 biến thế chỉnh lu, 1 bóng đèn pin đã lắp sẵn vào đế, 1 ampe kế, 1 công
tắc, dây nối.


<b>C </b>–<b>Tổ chức hoạt ng dy hc</b>
1 T chc


Ngày dạy:...


Lớp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b>–<b> KiÓm tra</b>


HS1: Nêu các tác dụng của dòng điện? ( Yêu cầu HS đứng tại chỗ)
3 – Bài mới


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- GV mắc sẵn mạch điện H24.1: Bóng
đèn dây tóc hoạt động dựa vào tác dụng
nào của dịng điện?


- GV di chuuyển con chạy, gọi HS nhận
xét độ sáng của bóng đèn.



- GV đặt vấn đề: Dựa vào tác dụng
mạnh hay yếu của dòng điện để xác
định cờng độ dòng điện. Chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu về cờng độ dịng điện.
HĐ2: Tìm hiểu về c ờng độ dòng điện và
đơn vị đo c ờng độ dịng điện(8ph)


- GV giới thiệu mạch điện thí nghiệm
H24.1: ampe kế là dụng cụ phát hiện và
cho biết dòng điện mạnh hay yếu, biến
trở là dụng cụ để thay đổi cng dũng
in tong mch.


- GV làm thí nghiệm, dịch chuyển con
chạy của biến trở.


- Yêu cầu HS quan sát sè chØ cđa ampe


- HS trả lời: Bóng đèn dây tóc hoạt động
dựa trên tác dụng nhiệt của dịng điện
- HS nhận xét: Bóng đèn lúc sáng, lúc tối.


- Ghi đầu bài


<b>I- Cng dũng in</b>
1- Quan sỏt thớ gnhim


- HS quan sát mạch điện và nhận biết đợc
các dụng cụ trong mạch điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

kế tơng ứng khi đèn sáng mạnh, sáng
yếu (không đọc số chỉ của ampe kế, chỉ
cần so sánh)


- Gäi HS nhận xét và GV chốt lại (chú ý
cách sử dụng tõ cđa HS)


- GV thơng báo về cờng độ dịng điện
và đơn vị của cờng độ dòng điện


- Đổi đơn vị cho các giá trị sau?
0,175 A = ... mA
1520mA = ... A
0,38A = ... mA
280 mA = ...A
HĐ3: Tìm hiểu Ampe kế (8ph)


- GV nhắc lại: ampe kế là dụng cụ đo
c-ờng độ dòng điện


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu ampe kế.
GV đa ra ampe kế, vơn kế và yêu cầu
HS trả lời câu hỏi: Đặc điểm nào trên
mặt đồng hồ giúp ta phân biệt đợc ampê
kế với các dụng cụ đo khác.Yêu cầu HS
tìm hiểu GHĐ, ĐCNN của ampe kế của
nhóm mình.


- Tổ chức cho HS thảo luận câu C1 và


giới thiệu cho HS về đồng hồ vạn năng
HĐ4: Mắc ampe kế để xác định c ờng độ
dòng điện (15ph)


- GV giới thiệu cho HS kí hiệu của
ampe kế trên sơ đồ mạch điện


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện
H24.3, chỉ rõ chốt (+), chốt (-). Gọi một
HS lên bảng thực hiện


- GV treo bảng 2 và hỏi: Ampe kế của
nhóm em thích hợp để đo cờng độ dòng
điện qua dụng cụ nào? Tại sao?


- GV lu ý HS : chän ampe kÕ có giới
hạn đo phù hợp.


- Yờu cu HS cỏc nhúm mắc mạch điện
H24.3. GV kiểm tra trớc khi đóng khố
K


Khi sử dụng ampe kế phải chú ý điểm
gì?


- Hng dn HS thảo luận để rút ra nhận
xét


H§5: VËn dơng (4ph)



- Tổ chức cho HS làm các bài tập trong
phần vận dông.


- Thảo luận chung cả lớp để thống nhất
câu trả lời


- Nhận xét: Với một bóng đèn nhất định,
khi đèn sáng càng mạnh thí số chỉ của
ampe kế cànglớn.


2- C ờng độ dòng điện


- Số chỉ của ampe kế là giá trị của cờng
<i><b>độ dòng điện (cho biết mức mnh,</b></i>
<i><b>yu ca dũng in)</b></i>


<i><b>- Đơn vị: ampe </b></i>–<i><b> KÝ hiƯu: A</b></i>


<i><b> ¦íc cđa A lµ: miliampe </b></i>–<i><b> KÝ hiÖu:</b></i>
<i><b>mA</b></i>


<i><b> 1A = 1000 mA</b></i>
<i><b> 1mA = 0,001A</b></i>
<b>II- Ampe kÕ</b>


- HS ghi vở: Ampe kế là dụng cụ đo
<i><b>c-ờng độ dòng điện</b></i>


- HS quan sát mặt ampe kế và nêu đợc
đặc điểm: Trên mặt ampe kế có ghi chữ A


hoặc mA.


- HS hoạt động theo nhóm, chỉ ra đợc
GHĐ và ĐCNN của ampe kế và chỉ đợc
chốt (+), chốt (-), hồn thiện câu C1
<b>III- Đo cờng độ dịng điện</b>


- HS nắm đợc kí hiệu của ampe kế trên sơ
đồ mạch điện


- HS vẽ sơ đồ mạch điện H24.3 và chỉ ra
chốt (+), chốt (-).


- HS dựa vào bảng số liệu và GHĐ của
ampe kế của nhóm để trả lời câu hỏi của
GV


- HS mắc mạch điện H24.3, đọc số chỉ
của ampe kế và quan sát độ sáng của
bóng đèn khi dùng 2pin và 4 pin


Những điểm cần chú ý khi sử dụng ampe
kế: + Chọn ampe kế có GHĐ, ĐCNN
<i><b>phù hợp với giá trị cờng độ dòng điện</b></i>
<i><b>cần đo</b></i>


<i><b>+ Điều chỉnh kim của ampe k ch ỳng</b></i>
<i><b>vch s 0</b></i>


<i><b>+ Mắc ampe kế vào mạch ®iƯn sao cho</b></i>


<i><b>chèt (+) cđa ampe kÕ víi cùc (+) cđa</b></i>
<i><b>ngn ®iƯn</b></i>


<i><b>+ Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó</b></i>
<i><b>trong gơng, đọc và ghi kết quả.</b></i>


C2: Dịng điện chạy qua đèn có cờng độ
càng lớn (nhỏ) thì đèn càng sáng (tối)
<b>IV- Vận dụng</b>


- Cá nhận HS trả lời C4, C5


- Tho lun thống nhất câu trả lời
<b>4</b>–<b> Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 23.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 25: Hiệu điện thế




TiÕt 29: HiÖu ®iƯn thÕ



<b>A </b>–<b>Mơc tiªu</b>


- Biết đợc ở hai cực của nguồn điệncó sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có một
hiệu điện thế. Nêu đợc đơn vị của hiệu điện thế là vơn (kí hiệu: V). Sử dụng vơn kế để
đo hiệu điện thế giữa hai cực để hở của nguồn điện( lựa chọn vôn kế phù hợp và mắc
đúng vôn kế)


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, vẽ sơ đồ mạch điện.



- Có thái độ trung thực, ham hiểu biết, có hứng thú học tập bộ mơn.
<b>B </b>–<b>Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: 1 số loại pin, acquy, 1 đồng hồ đa năng, H25.2, H25.3.


- Mỗi nhóm: 1 biến thế chỉnh lu, 1 bóng đèn pin đã lắp sẵn vào đế, 1 công tắc, dây
nối, 1 vôn kế.


<b>C </b>–<b>Tổ chc hot ng dy hc</b>
1 T chc


Ngày dạy:...


Líp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b>–<b> Kiểm tra</b>


HS1: Trình bày quy tắc sử dụng ampe kế?
3 Bài mới


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- Nguồn điện có tác dụng gì?


- GV cho HS quan sỏt v yờu cầu HS
đọc các số liệu ghi trên pin .


VËy vôn là gì? 1,5V cho ta biết điều gì?
Để trả lời câu hái nµy chóng ta cùng


nghiên cứu bài hôm nay.


H2: Tỡm hiu v hiệu điện thế và đơn
vị hiệu điện thế (7ph)


- GV thông báo: Nguồn điện có hai cực:
cực (+) vµ cùc (-). Gi÷a hai cùc cđa
ngn ®iƯn cã mét hiƯu ®iƯn thÕ


- GV thơng báo kí hiệu và đơn vị của
hiệu điện thế (giới thiệu về Alecxanđrô
vônta- nhà vật lý ngời Itali)


- Đổi đơn vị cho các giá trị sau?
2,5V = ... mV
6kV = ... V
110V = ... kV
1200mV = ...V


- Cho HS quan sát các loại pin, ác quy.
Yêu cầu quan sát và đọc số vôn ghi trờn
v pin, acquy tr li C1


- Những con số này cho ta biết điều gì?
HĐ3: Tìm hiểu vôn kế (7ph)


- GV thông báo: vôn kế là dụng cụ đo
hiệu điện thÕ


- Cho HS quan sát vôn kế, yêu cầu HS


chỉ ra đợc đặc điểm để nhận biết vôn kế,
các chốt ghi dấu gì? Chốt điều chỉnh
kim?


- HS trả lời: Nguồn điện có khả năng
cung cấp dòng điện cho các dụng cụ dùng
điện hoạt động.


- HS quan sát và đọc số liu ghi trờn qu
pin.


- Ghi đầu bài
<b>I- Hiệu điện thế</b>


- Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó
<i><b>một hiệu điện thế.</b></i>


<i><b>- Hiệu điện thế kí hiêu: U</b></i>
<i><b>- Đơn vị: vôn </b></i><i><b> Kí hiệu: V</b></i>


<i><b> Ước của V là: milivôn </b></i><i><b> Kí hiệu: mA</b></i>
<i><b>Bội của V là kilôvôn </b></i><i><b> Kí hiÖu: kV</b></i>
<i><b> 1kV = 1000 V</b></i>


<i><b> 1mV = 0,001V</b></i>


- HS quan sát các loại pin và các quy để
hồn thiện câu C1


C1: Pin trßn: 1,5 V



Acquy xe máy: 6V hoặc 12V
Giữa hai lỗ của ổ lấy điện: 220V
<i><b>Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá</b></i>
<i><b>trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi</b></i>
<i><b>cha mắc vào mạch.</b></i>


<b>II- Vôn kế</b>


- HS ghi vở: Vôn kế là dơng cơ ®o hiƯu
<i><b>®iƯn thÕ</b></i>


- HS quan sát vôn kế và nêu đợc đặc
điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Yªu cầu HS tìm hiểu GHĐ, ĐCNN
của vôn kế ở nhóm mình.


- Yêu cầu HS tìm hiểu GHĐ và ĐCNN
của vôn kế H25.2a, b.


Cho biết vôn kế nào dùng kim, vôn kÕ
nµo hiƯn sè?


- GV giới thiệu về đồng hồ vạn năng.
HĐ4: Đo hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện khi mạch điện hở (15ph)
- GV vẽ kí hiệu của vôn kế trên sơ đồ
mạch điện



- Yêu cầu HS quan sát H25.3 và trả lời
câu hỏi: Bóng đèn, khố K đợc mắc nh
thế nào với nguồn điện? Hai chốt của
vôn kế đợc mắc nh thế nào với nguồn
điện?


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện
H25.3, ghi rõ chốt nối của vôn kế. Gọi
một HS lên bảng thực hiện, HS khác
nhận xét.


Lu ý: chèt (+) cđa v«n kÕ nèi víi cùc
(+) cđa ngn, chèt (-) của vôn kế nối
với cực (-) của nguồn điện.


- Vơn kế của nhóm em có phù hợp để
đo hiệu điện thế 6 V khơng?


- KiĨm tra xem kim cđa v«n kÕ chØ sè
kh«ng cha?


- Khi sử dụng vơn kế để đo hiệu điện
thế cần chú ý gì? (Quy tắc sử dụng)


- Yêu cầu HS các nhóm mắc mạch điện
H25.3, đọc và ghi số chỉ của vôn kế vào
bảng 2 trong hai trờng hợp: 1pin ,2 pin
- Tổ chức thảo luận để rút ra kết luận.


+ Chèt ®iỊu chØnh kim



- HS hoạt động theo nhóm, chỉ ra đợc
GHĐ và ĐCNN của vôn kế ở nhóm mình
(Chú ý: Phân biệt GHĐ và ĐCNN của hai
thang o)


- Trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.


<b>III- Đo hiệu điện thế giữa hai cực của</b>
<b>nguồn điện khi mạch điện hở</b>


- HS v c kớ hiu ca vụn kế trên sơ đồ
mạch điện


- HS vẽ sơ đồ mạch điện H25.3 và chỉ ra
chốt (+), chốt (-).


- NhËn xÐt hình vẽ của bạn trên bảng


- Trả lời các câu hỏi của GV ( câu 2, 3
phần III)


- Quy tắc sư dơng v«n kÕ:


<i><b>+ Chọn vơn kế có GHĐ, ĐCNN phù</b></i>
<i><b>hợp với giá trị hiệu điện thế cần đo</b></i>
<i><b>+ Điều chỉnh kim của vôn kế chỉ ỳng</b></i>
<i><b>vch s 0</b></i>


<i><b>+ Mắc ampe kế vào mạch điện sao cho</b></i>


<i><b>chèt (+) cđa v«n kÕ víi cùc (+), chèt (-)</b></i>
<i><b>cđa v«n kÕ nèi víi cùc (-) cđa ngn</b></i>
<i><b>®iƯn</b></i>


<i><b>+ Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó</b></i>
<i><b>trong gơng, đọc và ghi kết quả.</b></i>


- HS làm việc theo nhóm, mắc mạch điện
theo H25.3


- Ghi số chỉ của vôn kế vào bảng 2 và rút
ra kết ln: Sè chØ cđa v«n kÕ b»ng sè
<i><b>v«n ghi trên vỏ nguồn điện.</b></i>


<b>4</b><b> Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trình bày những điểm cần ghi nhớ trong bài học


- Hng dẫn HS hoàn thành C5, C6. Thảo luận để thống nhất câu trả lời
<b>5</b>–<b> Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và làm bài tập 25.1 đến 23.7 (SBT). Đọc phần có thể em cha biết
- Đọc trớc bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện


TiÕt 31:

<b>Thùc hµnh vµ kiĨm tra thùc hµnh</b>


Đo cờng độ dịng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch


mắc nối tiếp



<b>A </b>–<b>Mơc tiªu</b>



- Biết mắc nối tiếp hai bóng đèn.


- Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong
mạch điện mắc nối tiếp hai bóng đèn


- Có hứng thú học tập bộ mơn, có ý thức thu thập thơng tin trong thực tế đời sống.
<b>B </b>–<b>Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Mối HS chuẩn bị một mẫu báo cáo
<b>C </b>–<b>Tổ chc hot ng dy hc</b>
1 T chc


Ngày dạy:...


Líp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b>–<b> KiÓm tra</b>


HS1: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện, một công tắc, một bóng đèn, một
ampe kế đo cờng độ dịng điện qua bóng đèn, một vơn kế đo hiệu điện thế gia hai
u búng ốn.


HS2: Nêu7 cách sử dụng vôn kế vµ ampe kÕ?
3 – Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- GV mắc mạch điện nh H27.1a và giới
thiệu đó là mạch điện gồm hai bóng đèn


mắc nối tiếp


- ĐVĐ: Cờng độ dòng điện và hiệu điện
thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp có
đặc điểm gì?


HĐ2: Mắc nối tiếp hai bóng đèn (10ph)
- Yêu cầu HS quan sát H27.1a và
H27.1b để nhận biết hai bóng đèn mắc
nối tiếp.


- Cho biết ampe kế và công tắc đợc mắc
nh thế nào vào bộ phận khác?


- Yêu cầu HS các nhóm lựa chọn dụng
cụ để mắc mạch điện H27.1a,b và vẽ sơ
đồ mạch điện vào báo cỏo


- GV kiểm tra các nhóm mắc mạch điện
và hỗ trỵ nhãm u.


Lu ý: Các bộ phận mắc liên tiếp không
nhất thiết phải đúng thứ tự SGK.


HĐ3: Đo c ờng độ dòng điện với đoạn
mạch nối tiếp (10ph)


- Yêu cầu HS mắc ampe kế ở vị trí 1,
đóng cơng tắc 3 lần, ghi lại 3 số chỉ I1’,



I1’’, I1’’’ cña ampe kÕ vµ tÝnh gÝa trị


trung bình I1 =


3
''
'
''


' 1 1


1 <i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i>  


, ghi kết
quả trị I1 vào báo cáo.


- Tng t nh vậy mắc ampe kế ở vị trí 2,
3 để đo cờng độ dòng điện.


- GV theo dõi hoạt động của các nhóm.
- HS thảo luận nhóm để đi đến nhận xét
đúng.


HĐ4: Đo hiệu điện thế đối với đoạn
mạch mắc nối tiếp (10ph)


- GV yêu cầu HS quan sát H27.2 và cho
biết vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai


đầu của đèn nào?


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện tơng
tự H27.2, trong đó vơn kế đo hiệu điện
thế giữa hai đầu của đèn 2 vào báo cáo
thực hành, chỉ rõ chốt nối của vôn kế
- Yêu cầu HS mắc vôn kế vào mạch
điện ghi và tính giá trị trung bình U12,


- HS quan sát mạch điện để nhận biết
mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối
tiếp.


<b>1-Mắc nối tiếp hai bóng đèn</b>


- HS quan sát H27.1a và H27.1b, trả lời
câu hỏi của GV: Ampe kế và công tắc đợc
mắc nối tiếp với các bộ phận khác trong
mạch.


- HS các nhóm làm thí nghiệm 2: mắc
mạch điện, vẽ sơ đồ mạch điện vào mẫu
báo cáo dới sự hớng dẫn của GV


<b>2- Đo cờng độ dòng điện với đoạn</b>
<b>mạch nối tiếp</b>


- HS trong nhãm ph©n công công việc cụ
thể cho mỗi thành viên trong nhóm: mắc
mạch điện, đo và tính I1, I2, I3



Thảo luËn nhãm, hoµn thµnh nhËn xÐt
trong mÉu b¸o c¸o thùc hµnh


- Nhận xét: Trong đoạn mạch mắc nối
<i><b>tiếp, cờng độ dịng điện bằng nhau tại</b></i>
<i><b>các vị trí khác nhau của mạch: I1=I2=I3</b></i>
<b>3- Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch</b>
<b>mắc nối tiếp</b>


- HS quan sát và thấy đợc vôn kế đo hiệu
điện thế giữa hai điểm 1 và 2 là hiệu điện
thế giữa hai đầu đèn 1


- Vẽ sơ đồ mạch điện vào mẫu báo cáo
thực hành


- HS mắc vôn kế vào điểm 1 và 2, 2 và 3,
1 và 3 xác định giá trị trung bình U12, U23,


U13 , ghi kết quả vào bảng 2 trong mẫu


báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

U23 và U13


- GV gii thớch: Số chỉ của ampe kế sai
khác chút ít vì mắc thêm vôn kế làm
mạch thay đổi so với trớc.



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để rút ra
nhận xét.


Nhận xét: Đối với đoạn mạch mắc nối
<i><b>tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn</b></i>
<i><b>mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên</b></i>
<i><b>mỗi đèn: U13 = U12+ U23</b></i>


<b>4</b>–<b> Cñng cè</b>


- Nêu quy luật về cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với mạch
điện mắc nối tiếp?


- GV đánh giá kết quả làm việc của HS
- HS nộp bài báo cáo thực hành


<b>5</b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 27.1 đến 27.5 (SBT).


- Đọc trớc bài 28: Thực hành: Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
đối với đoạn mch song song


- Chép mẫu báo cáo thực hành ra giÊy


Tiết 32:

<b>Thực hành:</b>

Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế



đối với đoạn mạch mắc song song



<b>A </b>–<b>Mơc tiªu</b>



- Biết mắc song song hai bóng đèn.


- Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong
mạch điện mắốngng song hai bóng đèn


- Có hứng thú học tập bộ mơn, có ý thức thu thập thơng tin trong thực tế đời sống.
<b>B </b>–<b>Chuẩn bị</b>


- Mỗi nhóm: 1 biến thế chỉnh lu, 2 bóng đèn pin loại nh nhau đã lắp sẵn vào đế, 1
công tắc, dây nối, 1 vôn kế, 1 ampe kế.


- Mỗi HS chuẩn bị một mẫu báo cáo
<b>C </b>–<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>
1 – Tổ chc


Ngày dạy:...


Lớp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b>–<b> KiÓm tra</b>


GV trả bài báo cáo trớc của HS, nhận xét và đánh giá chung
3 – Bài mới


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)
- GV thơng báo u cầu của bài: Tìm
hiểu mạch điện song song, đặc điểm về
hiệu điện thế và cờng độ dòng điện đối


với mạch điện này.


HĐ2: Tìm hiểu và mắc mạch điện sơng
song với hai bóng đèn (10ph)


- Yêu cầu HS quan sát H28.1a, H28.1b
và mạch điện mắc cụ thể của GVđể
nhận biết hai bóng đèn mắc song song.
- Hai điểm nào là hai điểm nối chung
của các bóng đèn?


- GV thông báo về mạch chính, mạch rẽ


- Yờu cu HS các nhóm lựa chọn dụng
cụ để mắc mạch điện H28.1a v quan
sỏt sỏng ca búng ốn.


- Yêu cầu HS th¸o mét bãng ra, quan


- HS lắng nghe để nắm đợc nội dung cần
nghiên cứu trong bài.


<b>1-Mắc song song hai bóng đèn</b>


- HS quan sát H28.1a, H28.1b và kết hợp
quan sát mạch điện Gv mắc, chỉ ra đợc
điểm chung của hai bóng đèn, mạch
chính, mạch rẽ.


+ Điểm M & N là hai điểm nối chung của


hai bóng đèn.


+ Đoạn mạch nối mỗi bóng đèn với ahi
im chung l mch r


+ Đoạn mạch nối hai điểm chung với
nguồn điện là mạch chính.


- HS mắc mạch điện H28.1a theo nhóm.
Sau khi đợc GV kiểm tra mạch, các nhóm
đóng cơng tắc, quan sát độ sáng của bóng
đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

sát độ sáng của bóng đèn cịn lại.


- Quạt và bóng đèn trong lớp đợc mắc
nối tiếp hay song song? Vì sao?


HĐ3: Đo hiệu điện thế đối với đoạn
mạch song song (8ph)


- u cầu HS các nhóm mắc vơn kế vào
mạch điện để đo hiệu điện thế tại các
điểm 1 & 2, 3 & 4, điểm M & N. Ghi
kết quả vào bảng 1 trong mẫu báo cáo.
- GV kiểm tra cách mắc vơn kế của các
nhóm : Mắc vơn kế nh thế nào?


- Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn
1, em phải mắc vôn kế nh thế nào?


- HS thảo luận nhóm để đi đến nhận xét
đúng. GV chốt lại.


HĐ4: Đo c ờng độ dòng điện đối với
đoạn mạch mắc song song (12ph)


- GV yêu cầu HS sử dụng mạch điện đã
mắc, tháo vôn kế, mắc ampe kế lần lợt
vào các vị trí để đo cờng độ dòng điện
qua mạch rẽ 1, mạch rẽ 2, mạch chính.
- GV kiểm tra cách mắc ampe kế của
các nhóm trớc khi HS đóng cơng tắc.
- u cầu HS trong mỗi phép đo cần lấy
ba giá trị và tính giá trị trung bình cộng
I1, I2, I3 và I . Ghi kết quả vào bảng 2


cña mÉu báo cáo.


- GV cho HS các nhóm thảo luận, nhận
xét.


Lu ý: I  I1+ I2 do ¶nh hởng của việc


mắc ampe kế vào mạch


- GV lm thớ nghiệm với 3 ampe kế đợc
mắc đồng thời vào mạch.


của búng ốn cũn li.



- HS trả lời câu hỏi GV ®a ra.


<b>2- Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch</b>
<b>song song</b>


- HS làm việc theo nhóm, mắc vôn kế vào
mạch ®o hiÖu ®iÖn thÕ U12, U34, UMN, ghi


kết quả vào bảng 1 của mẫu báo cáo.
HS nắm đợc cách mắc vôn kế và mắc
đ-ợc vôn kế vào mạch.


- Từ kết quả thí nghiệm thảo luận nhóm,
hoàn thành nhận xét trong mẫu báo cáo
thực hành


- Nhn xột: Hiệu điện thế giữa hai đầu
<i><b>các bóng đèn mắc song song là bằng</b></i>
<i><b>nhau và bằng hiệu điện thế giữa hai</b></i>
<i><b>điểm nối chung: U12 = U34 = UMN</b></i>


<b>3- Đo cờng độ dòng điện đối với đoạn</b>
<b>mạch mắc song song</b>


- HS mắc ampe kế theo hớng dẫn của Gv
để đo cờng độ qua mạch r I1, I2 v mch


chính I, ghi kết quả vào bảng 2 trong mẫu
báo cáo.



- Tho lun nhúm hon thành nhận xét
HS nắm đợc nguyên nhân dẫn đến sai số
(I  I1+ I)


Nhận xét: Cờng độ dòng điện trong
<i><b>mạch chính bằng tổng các cờng độ</b></i>
<i><b>dòng điện trong mạch rẽ: I = I1+ I2</b></i>
<b>4</b>–<b> Củng cố</b>


- Nêu quy luật về cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với mạch
điện mắc song song?


- GV đánh giá kết quả làm việc của HS
- HS nộp bài báo cáo thực hành


<b>5</b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 28.1 đến 28.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 29: An toàn khi sử dụng in


Tiết 33: An toàn khi sử dụng điện



<b>A </b><b>Mục tiêu</b>


- Biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời. Biết sử dụng đúng loại
cầu chì để tránh tác hại của hiện tợng đoản mạch. Biết và thực hiện một số quy tắc
ban đầu để đảm bảo an tồn khi sử dụng điện.


- Lu«n cã ý thøc sử dụng điện an toàn.
<b>B </b><b>Chuẩn bị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>C </b>–<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>
1 – Tổ chức


Ngµy d¹y:...


Líp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b><b> Kiểm tra</b>


HS1: Nêu các tác dụng của dòng điện? Dòng điện qua cơ thể ngời có lợi hay có hại?
3 Bài mới


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
ĐVĐ: Cc sèng cã ®iƯn thËt Ých lỵi,
thn tiện và văn minh. Nhng nÕu sư
dơng điện không an toàn thì điện có thể
gây thiệt hại nh cháy, nổ và nguy hiểm
tới tính m¹ng cđa con ngêi. VËy sư
dơng ®iƯn nh thÕ nµo lµ an toµn?


HĐ2: Tìm hiểu các tác dụng và giới hạn
nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể
ng


êi (12ph)


- GV cắm bút thử điện vào một trong
hai lỗ của ổ lấy điện để HS quan sát


- Tay cầm bút thử điện phải nh thế nào
thì bóng đèn của bút thử điện sáng ?
- Nếu tay chạm vào đầu kia của bút thử
điện để cắm vào lỗ của ổ lấy điện đợc
khơng? Vì sao?


- u cầu HS làm việc theo nhóm: Lắp
mạch điện H29.1 để hoàn thành nhận
xét.


- GV hớng dẫn HS thảo luận để có nhận
xét đúng.


- Yêu cầu HS đọc phần thông tin mục 2
và trả lời câu hỏi: Giới hạn nguy hiểm
đối với dịng điện đi qua cơ thể ngời là
bao nhiêu?


- Tỉ chức cho HS làm bài tập 29.2(SBT)
- Một trong những nguyên nhân gây hoả
hoạn là do chập điện (đoản mạch).
Chúng ta sẽ tìm hiểu về hiện tợng này.
HĐ3: Tìm hiểu hiện t ợng đoản mạch và
tác dụng của cầu chì (15ph)


- GV mắc mạch điện H29.2 và làm thí
nghiệm về sự đoản mạch nh SGK. Yêu
cầu HS quan sát và ghi lại số chỉ của
ampe kế và trả lời câu C1.



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm về tác hại
của hiện tợng đoản mạch.


- GV làm thí nghiệm thÝ nghiÖm H29.3.


- HS lắng nghe để nắm đợc nội dung cn
nghiờn cu trong bi.


<b>I- Dòng điện đi qua cơ thĨ ngêi cã thĨ</b>
<b>g©y nguy hiĨm</b>


<b>1- Dịng điện có thể đi qua cơ thể ngời</b>
- HS quan sát GV làm thí nghiệm để trả
lời câu hỏi của GV và trả li cõu C1


- HS làm việc theo nhóm mắc mạch điện
H29.1, quan sát và hoàn thành nhận xét
Nhận xét: Dòng điện có thể đi qua cơ thể
ngời khi chạm vào mạch điện tại bất kì vị
trí nào của cơ thÓ


<b>2- Giới hạn nguy hiểm đối với dòng</b>
<b>điện đi qua cơ thể ngời</b>


- Cá nhân HS đọc phần thông tin trong
mục 2 và trả lời câu hỏi GV đa ra.


I > 10mA: cơ co mạnh


I > 25mA: gây tổn thơng tim


I > 70mA (40V): tim ngừng đập
- Làm bài tập 29.2 trên bảng phụ


<b>II- Hiện tợng đoản mạch và tác dụng</b>
<b>của cầu ch×</b>


<b>1- Hiện tợng đoản mạch (ngắn mạch)</b>
- HS quan sát GV làm thí nghiệm, ghi lại
số chỉ của ampe kế, thấy đợc khi bị đoản
mạch ssố chỉ của ampe kế lớn hơn nhiều
so với lúc bình thờng.


- Th¶o ln nhãm về tác hại của hiện
t-ợng đoản mạch


- Nhn xột: Khi bị đoản mạch, dịng điện
<i><b>trong mạch có cờng độ rt ln</b></i>


<i><b>Các tác hại của hiện tợng đoản mạch:</b></i>
<i><b>gây hoả hoạn, làm háng c¸c dơng cơ</b></i>
<i><b>dïng điện,...</b></i>


<b>2- Tác dụng của cầu chì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Yêu cầu HS quan sát và nhận xét hiện
t-ợng xảy ra với cầu chì khi xảy ra đoản
mạch.


- GV liªn hƯ thùc tÕ hiƯn tỵng đoản
mạch nh vỏ bọc dây dẫn bị hở, hai lõi


đây tiếp xúc nhau (chập điện)


- Hớng dẫn HS tìm hiểu về cầu chì
- Yêu cầu HS giải thích các con số ghi
trên cầu chì và trả lời câu hỏi C5.


HĐ4: Tìm hiểu các quy tắc an toàn khi
sử dụng điện (6ph)


- Yêu cầu HS tìm hiểu 4 quy tắc an toàn
khi sử dụng điện (SGK)


- GV cho HS vn dụng hiểu biết về các
quy tắc này khi quan sát H29.5 để trả
lời câu C6(Cho HS làm việc theo nhóm
và các nhóm nêu kết quả thảo luận với
cả lớp)


C3: Khi đoản mạch: dây chì nóng lên,
chảy và đứt làm ngắt mạch điện


- HS quan sát cầu chì và hiểu đợc ý nghĩa
con số ghi trên cầu chì và trả lời câu C5
C4: ý nghĩa của số ampe ghi trên mỗi
cầu chì: Dịng điện có cờng độ vợt q
giá trị đó thì dây chì sẽ đứt.


C5: Với mạch điện thắp sáng bóng đèn
(0,1A đến 1A) thì nên dùng cầu chì có
ghi 1A



<b>III- C¸c quy tắc an toàn khi sử dụng</b>
<b>điện</b>


- HS hot ng cỏ nhân tìm hiểu 4 quy
tắc an tồn khi sử dụng điện


- Vận dụng quy tắc để trả lời C6


+ Lõi dây có chỗ bị hở. Khắc phục: dùng
băng dính cách điện quấn nhiều vịng,...
+ Nắp cầu chì ghi2A lại đợc nối bằng dây
chì 10A quá xa mức quy định. Khi dịng
điện trong mạch có cờng độ 9A, dây chì
cha bị đứt còn dụng cụ dùng điện bị
hỏng. Nên dùng dây chì ghi 2A


<b>4</b>–<b> Cđng cố</b>


- GV khái quát lại những kiến thức cơ bản cđa bµi vµ giíi thiƯu néi dung
“Cã thĨ em cha biÕt”


<b>5</b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 29.1 đến 29.4 (SBT).


- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu học kì II để kiểm tra học kì.


TiÕt 35: Tỉng kÕt ch¬ng 3: §iƯn häc




<b>A </b>–<b>Mơc tiªu</b>


- Tự kiểm tra để củng cố và nắm chắc kiến thức cơ bản của chơng điện học


- Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có liên
quan.


- Tạo hứng thú học tập, mạnh dạn phát biểu ý kiến trớc tập thể.
<b>B </b><b>Chuẩn bị</b>


- HS: trả lời các câu hỏi trong phần tự kiểm tra và chuẩn bị phÇn vËn dơng


- Cả lớp: Kẻ sẵn H16.1 vào bảng phụ), phóng to bài tập vận dụng 2, 4, 5 (SGK/86)
<b>C </b>–<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1 – Tæ chøc
Ngày dạy:...


Lớp: 7A ...7B ...7C
<b>2 </b>–<b> KiÓm tra</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3- Bài mới


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


HĐ1: Kiểm tra và củng cố kiến thức cơ
bản(10ph)


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong


phần tự kiểm tra.


- Hớng dÉn HS c¶ líp th¶o ln và
thống nhất câu trả lời.


- GV cht li nhng kin thức đúng và
u cầu HS chữa nếu sai.


H§2: VËn dơng tổng hợp kiến thức làm
bài tập vận dụng (15ph)


<b>I- Tự kiĨm tra</b>


- HS tr¶ lời lần lợt các câu hỏi trong
phần ôn tËp.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, trả lời
từ câu 1 đến câu 7 trong phần vận dụng
- Hớng dẫn HS thảo luận.


- Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi. GV ghi tóm tắt lên bảng: Có thể
nhiễm điện cho vật bằng cách cọ xát.
- Gọi 4 HS lên bảng điền dấu cho câu 2.
Yêu cầu HS giải thích tại sao lại điền
dấu ú.



GV ghi tóm tắt: Có hai loại điện tích:
điện tích dơng và điện tích âm. Các vật
nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, khác
loại thì hút nhau.


- Gọi một HS lên bảng chữa câu 3


GV ghi tóm tắt: Vật nhiễm điện âm nếu
nhận thêm êlectrôn, vật nhiễm điện
d-ơng nếu mất bớt êlectrôn.


- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4,
gọi một HS lên bảng.


GV ghi tóm tắt: Chiều dòng điện đi từ
cực dơng qua dây dẫn và các thiết bị
điện tới cực âm của nguồn điện.


- Cho HS quan sỏt H30.3 để nhận biết
thí nghiệm nào tơng ứng với mạch điện
kín và bóng đèn sáng


- Với câu 7, yêu cầu HS xây dựng đợc
các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
Giải thích đợc tại sao lại sử dụng biện
pháp đó, biện phỏp ú cú thc hin c
khụng?


HĐ3: Tổ chức trò chơi ô chữ (7ph)
- GV giải thích trò chơi và hớng dẫn HS


chơi.


- Yêu cầu một HS lên dẫn chơng trình
(Có thể chuẩn bị một ô chữ kh¸c víi
SGK)


- HS trả lời phần chuẩn bị của mình.
Thảo luận và ghi vở câu trả lời đã thống
nhất.


1. D. Cọ xát mạnh thíc nhùa b»ng
miÕng v¶i kh«


2. a) (-) b) (-) c) (+) d) (+)


3. Mảnh nilon bị nhiễm điện âm, nhận
thêm electron. MiÕng len bÞ mất bớt
êlectron (êlectrôn dịch chuyển từ miếng
len sang mảnh nilon) nên thiếu êlectrôn,
nhiễm điện dơng.


- HS dựa vào quy ớc về chiều dòng điện
để chọn phơng án trả lời đúng cho câu 4
4. Sơ đồ c có mũi tên chỉ đúng chiều quy
ớc của dịng điện.


- HS dựa vào tính chất của vật dẫn điện
và vật cách điện để chọn phơng án trả
lời đúng.



5. Thí nghiệm c tơng ứng với mạch điện
kín và bóng đèn sáng


6. A.Âm phát ra đến tai cùng một lúc
với âm phản xạ


7. Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng
ồn: Treo biển báo cấm bóp cịi, xây tờng
xung quanh, đóng cửa, trũng nhiu cõy
xanh, treo rốm,...


<b>III- Trò chơi ô chữ</b>


- HS tham gia trị chơi ơ chữ. Mỗi nhóm
HS cử một bạn tham gia, trả lời đúng
đ-ợc 2 điểm. Tìm đđ-ợc từ hàng dọc đđ-ợc 5
điểm


1. Chân khơng 2. Siêu âm
3. Tần số 4. Âm phản xạ
5. Dao động 6. Tiếng vang
7. Hạ âm


Từ hàng dọc: Âm thanh
<b>4</b><b> Củng cố</b>


Hệ thống hoá kiến thức chơng I và chơng II
1. Đặc điểm chung của nguồn âm


2. Độ cao của âm (âm bổng, âm trầm) phụ thuộc vào yếu tố nào?


3. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Đơn vị độ to của âm?
4. Âm truyền qua những môi trờng nào? Môi trờng nào truyền âm tốt?
5. Thế nào là âm phản xạ? Khi nào ta nghe đợc tiếng vang của âm? Vật
nào phản xạ âm tốt? Vật no phn x õm kộm?


6. Nêu các phơng án chống ô nhiễm tiếng ồn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

10. Cách vẽ ảnh tạo bởi gơng phẳng?
<b>5</b><b> Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại các kiến thức đã học về quang học và âm học
- Đọc trớc bài 17: Sự nhiễm điện do cọ sát


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×