Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

giao an mi thuat 8 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>
<b> Ngày soạn :23/08 /2008</b>


<b> Ngày giảng :26/ 08 /2008 </b>


<b>TiÕt 1</b>. <b>VÏ trang trÝ</b>
<b>Trang trí quạt giấy</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- HS hiểu về ý nghĩa và các hình thức trang trí quạt giÊy


*Kỹ năng: -Biết cách trang trí phù hợp với hình dạng của mỗi loại quạt giấy
*Thái độ: -Trang trí đợc quạt giấy bằng các họa tiết đã học và vẽ mu t do
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: -5 quạt giấy có hình dáng và kiểu trang trí khác nhau
-Hình vẽ gợi ý các bớc tiến hành trang trí quạt giấy
Học sinh: - Giấy, bút, chì, com-pa, màu vẽ


2.Phng phỏp dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: chia nhãm


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ của học sinh.
3.Bài mới.


<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát


nhËn xÐt


GV gợi ý để HS nhận ra công dụng của
quạt giấy:


+ Dùng trong đời sống hàng ngày
+ Dùng trong biểu diễn ngh thut
+ Dựng trang trớ


GV nêu câu hỏi:


? Quạt thờng có hình dáng nh thế nào.
? Quạt trang trí theo cách sắp xếp nào.
? Màu sắc thể hiện ra sao.


GV nhận xét bổ sung câu trả lời của HS.
Hoạt động 2. H ớng dẫn HS trang trí quạt
giấy.


GV giới thiệu cách trang trí quạt giấy:
đối xứng, mảng hình không đều, đờng
diềm.


GV minh họa trên bảng cách sắp xếp
họa tiết để cho HS quan sát:



I. Quan s¸t, nhận xét


HS quan sát quạt mẫu có hình
dáng và trang trí khác nhau


HS quan sát và ghi nhớ


HS quan sát GV hớng dẫn cách
trang trí quạt giấy trên bảng


+ Cách phác mảng trang trí;
+ Cách vẽ họa tiết;


+ Cách vÏ mµu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài
GV cho HS xem bài vẽ quạt giấy ca HS
nm trc.


GV gợi ý:


+ Tìm hình mảng trang trí;


+ Tìm họa tiết phù hợp với các mảng;
+ Tìm màu theo ý thích.


GV khuyễn khích HS vẽ hình và vẽ mµu
xong ngay ë trong líp.


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập.


GV treo một số bài để HS nhận xét về
cách trang trí quạt giấy: bố cục, hình vẽ
và cách vẽ màu.


GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khích lệ HS
HDVN:


- Hoàn thành bài vẽ
- Chuẩn bị bài học sau.


HS lµm bµi vÏ vµo vë thùc
hµnh.


HS nhËn xÐt vỊ bố cục, hình vẽ,
màu sắc .


HS t ỏnh giỏ bi theo s cm
th ca mỡnh


Su tầm tranh ảnh, t liệu về mỹ
thật thời Trần


Hình
minh họa


cách
trang trí



Băng dán
bảng


*Rút kinh nghiÖm :………..


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 2.Thờng thức mỹ thuật</b>


<b>sơ lợc về mỹ thuật thời lª</b>


<i><b> ( Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII)</b></i>
<b>I.Mục tiờu.</b>


*Kiến thức:HS hiểu khái quát về mỹ thuật thời Lê-thời kỳ hng thịnh của mỹ thuật Việt Nam
*Kỹ năng


*Thỏi : HS biết yêu quý giá trị nghệ thuật dân tộc và có ý thức bảo vệ các di tích lịch s
vn húa ca quờ hng.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Một số ảnh về công trình kiến trúc, tơng, phù điêu trang trí thời
Lê ( Bộ ĐDDH )


- T liệu về mü thuËt thêi Lª


Học sinh: - Su tầm tranh ảnh, bài viết liên quan đến mỹ thuật thời Lê


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A…… 8B…… 8C…. 8D…. 8E…..8G……
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
Hoạt động 1. H ng dn HS tỡm hiu


vài nét về bối cảnh xà hội thời Lê.
GV trình bày ngắn gọn, chú ý tới các
đIểm sau:


+ Sau 10 nm khỏng chin chng
quân Minh, trong giai đoạn đầu, nhà
Lê xây dựng nhà nớc ngày càng hoàn
thiện và chặt chẽ, tập trung khôI phục
sản xuất nông nghiệp, đắp đê, xây


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ng cơng trình thủy lợi, với nhiều
chính sách, kinh tế, qn sự, chính
trị, ngoại giao,văn hóa tích cực tiến
bộ, tạo nên xã hội tháI bình, thinh trị
+ Cuối triều Lê, các thế lực phong
kiến Trịnh – Nguyễn cát cứ, tranh
giành quyền lực và nhiều cuộc khởi
nghĩa của nông dân đã nổ ra.



Hoạt động 2.H ớng dẫn HS tìm hiểu
vài nét về mỹ thuật thời Lê.


GV sử dụng đồ dùng dạy học, minh
họa kết hợp với phơng pháp gợi mở,
hỏi đáp để HS nắm đợc bài.


? Mü thuËt thê Lª gåm những loại
hình nghệ thuật nào.


? M thut thi Lờ đã phát triển nh
thế nào.


GV giíi thiƯu:


-Kiến trúc cung đình:


+Kiến trúc Thăng Long: vẫn giữ
nguyên lối sắp xếp nh thành Thăng
Long thời Lý-Trần. Khu vực trong và
ngoài Hoàng thành đã xây dựng và
sửa chữa nhiều cơng trình kiến trúc to
lớn và khá đẹp nh ;điện Kính thiên,
Cần chánh, Vạn thọ, đình Quảng văn,
cầu Ngoạn thiền….


+Kiến trúc Lam Kinh: đợc xây dựng
năm 1433, xung quanh là khu lăng
tẩm của vua và hoàng hậu nhà Lê.


-Kiến trúc tôn giáo: thời kỳ đầu nhà
Lê đề cao Nho giáo nên cho xây
dựng nhiều miếu thờ Khổng Tử và
tr-ờng dạy nho học…Từ năm 1593 đến
1788. nhà Lê đã cho tu sửa và xây
dựng mới nhiều ngơI chùa đIún hình
nh; chùa Keo, chùa Mía, Chùa Bút
Tháp, chùa Chúc Khánh …


GV đặt cõu hi:


? Các em hÃy cho biết đIêu khắc và
chạm khắc trang trí thờng gắn bó với
loại hình nghệ thuật nào.


? bằng Chất liệu gì.
GV giới thiệu:


-iờu khc: Các pho tơng bằng đá tạc
ngời, lân, ngựa, tê giác….ở khu lăng
miếu Lam kinh đều nhỏ và đợc tạc
rất gần với nghệ thuật dân gian. Tợng
phật bằng gỗ nh Pht b Quan m


Học sinh nghe giáo viên
giới thiệu.


II.Sơ lợc về mỹ thuật thời Lê
Học sinh quan tranh minh họa
và trả lời câu hỏi.



Học sinh nghe và ghi nhớ


Học sinh quan tranh minh họa
và trả lời câu hỏi.


Tranh
minh họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nghìn mắt, nghìn tay, phật nhập Nát
Bàn.


-Chm khc trang trớ: ch yu l
phục vụ các cơng trình kiến trúc, làm
cho các cơng trình đẹp hơn, lộng lẫy
hơn. Thời Lê, chặm khắc trang trí cịn
đợc sử dụng trên các tấm bia đá.
-Nghệ thuật Gốm:


+Kế thừa truyền thống thời Lý-Trần,
nhà Lê chế tạo ra đợc nhiều loại gốm
nh; gốm men ngọc tinh tế, gốm hoa
nâu chắc khỏe, giản dị


+Đề tài trang trí là hoa văn, mây,
sóng nớc, hoa sen, cúc, chanh…
+ Gốm thời Lê có nét trau chuốt,
khỏe khoắn, tạo dáng và bố cục hình
thể theo một tỷ lệ cân đối và chính
xác.



Hoạt động 3.Đánh giá kết quả học
tập.


GV đặt câu hỏi kiểm tra nhận thức
của học sinh.


GV kết luận: Mỹ thuật thời Lê có
nhiêud kiến trúc to đẹp, nhiều bức
t-ợng phật và phù đIêu trang trí đợc
xếp vào loại đẹp của mỹ thuật cổ Việt
Nam.Nghệ thuật tạc tợng và chạm
khắc trang trí đạt tới đỉnh cao cả về
nội dung lẫn hình thức.Nghệ thuật
gốm vừa kế thừa đợc tính tinh hoa
của thời Lý – Trần, vừa tạo đợc nét
riêng và .mang đậm tính chất dân
gian


HDVN.


Học bài trong SGK


Su tầm bàI viết về mỹ thuật
thời Lê


Quan sát phong cảnh thiên
nhiên


Học sinh nghe vµ ghi nhí.



Häc sinh nghe vµ ghi nhí.


Häc sinh nghe và ghi nhớ.


Tranh
minh họa


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200….
<b>TiÕt 3.VÏ tranh</b>


<i><b>Giảng:... </b></i> <b> đề tàI phong cảnh mùa hè</b>


<b>I.Môc tiªu.</b>


*Kiến thức: HS hiểu đợc cách vẽ tranh phong cảnh mùa hè.


*Kỹ năng: Vẽ đợc một bức tranh phong cảnh mùa hè theo ý thích.
*Thái độ: HS yêu mến cảnh p quờ hng t nc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học sinh: - Bút chì, màu, giấy vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A…… 8B…… 8C…. 8D…. 8E…..8G……
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ



3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
Hoật động 1. H ớng dẫn HS tìm và


chọn nội dung đề tài.


GV cho HS xem những bức tranh
phong cảch của các họa sĩ, để các em
cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc cảnh
sắc mùa hè.


? Tranh diÔn tả cảnh gì.
? Có những hình tơng nào.
? Màu sắc nh thế nào.


? Cảnh sắc mùa hè khác với cảnh
mùa khác nh thế nào.


GV kt lun: Phong cnh mựa hè ở
thành phố, thôn quê, trung du, miền
núi, miền biển đều có ngững nét
riêng về khơng gian, hình khối màu
sắc và thay đổi theo thời gian sáng,
tra, chiều, tối.


Hoạt đông 2. H ớng dẫn HS cách vẽ.
GV minh họa cách vẽ trên bảng;



- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tơ màu theo khụng gian, thi


gian, màu tơi sáng.


Hot ng 3. H ớng dẫn HS làm bài.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho tõng Hs vỊ:


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


Häc sinh quan s¸t tranh


Häc sinh nghe và ghi nhớ


II. Cácvẽ.


Hc sinh theo dừi giỏo viên hớng
dẫn cách vẽ trên bảng.
- Tìm và chọn nội dung


tài


- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ


- Tô màu theo không gian,


thời gian, màu tơi sáng.


Học sinh làm bài vào vở


Tranh
của hoạ


sỹ và
học sinh


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cỏch v mu.
Hot ng 4.


Đánh giá kết qủa học tập.


Gv treo mt s bài vẽ để HS nhận xét
về bố cục, hình vẽ.


GV kết luận và cho đIểm một số bài
vẽ đẹp



HDVN.


- Vẽ một bức tranh tùy thích
- Chuẩn bị bị bài sau


thùc hµnh


Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo
sự cảm nhn ca mỡnh.


Bài vẽ
của học


sinh
Băng
dán
bảng


<b>Tiết 4.Vẽ trang trí</b>


<i><b>Giảng:... </b></i><b>tạo dáng và trang trí chậu cảnh</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh hiểu tạo dáng và cách trang trí chậu cảnh
*Kỹ năng: Biết cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh.


*Thỏi : To dỏng v trang trí đợc một châu cảnh theo ý thích.
<b>II.Chuẩn bị.</b>



1.§å dïng dạy học.


Giáo viên: - ảnh và hình vẽ chậu cảnh phãng to.
- Hinh minh häa c¸ch vÏ.


Häc sinh: - Su tầm ảnh chụp các chậu cảnh.
-Giấy vẽ, bút chì, màu.


2.Phng phỏp dy hc: Trc quan, vn ỏp, liờn hệ bài học với thực tế.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A…… 8B…… 8C…. 8D…. 8E…..8G……
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh


quan s¸t, nhËn xÐt.


GV giíi thiệu một số hình ảnh về
chậu cảnh và nêu lên sự cần thiết của
chậu cảnh trong trang trí nội, ngoại
thất.


GV t cõu hi;


? Hình dáng của chậu cảnh.


? Đờng nét tạo dáng.


? Cách sắp xếp họa tiết.


? Màu sắc thể hiện nh thế nào.


I. Quan sát, nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV kết luận: Chậu cảnh có nhiều loại
Hình dáng cao thấp khác nhau, bố
cục đối xứng, khơng đối xứng, bằng
trang trí đờng diềm….Họa tiết là hoa,
lá, chim muông….


Hoạt động 2.Hớng dẫn học sinh cách
tạo dỏng v trang trớ.


GV giới thiệu cách tạo dáng bằng
hình minh họa trên bảng


GV gợi ý học sinh tạo d¸ng nhiỊu
kiĨu kh¸c nhau.


GV gợi ý học sinh tìm họa tiết và sắp
xếp theo đối xứng, không đối xứng,
bằng trang trí đờng diềm….


Hoạt động 3. H ớng dẫn hc sinh lm
bi.



GV gợi ý học sinh
+ Tìm khung hình chậu.
+ Tạo dáng chậu


+ Vẽ họa tiết và vÏ mµu.


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả
học tập.


- GV gợi ý HS tự đánh giá, nhận xét,
xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng.
- GV tổng kết, nhận xét chung, khen
ngợi học sinh có bài vẽ đẹp


HDVN.- Hoµn thµnh bµi vÏ trang trÝ.
- Chuẩn bị bài sau


( đọc trớc bài 5 )


Häc sinh nghe và ghi nhớ.


Học sinh dõi cách tạo dáng
Học sinh lên bảng tạo vài


kiểu dáng chậu cảnh
khác nhau.


1 2 3
Häc sinh lµm bµi.



Häc sinh tù nhËn xÐt bµi vÏ
cđa mình.


Học sinh su tầm các bài viết
về tác phẩm mỹ thuật thời Lê


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..
<b>Tiết 5.Thờng Thøc Mü Tht</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.Mơc tiªu.</b>


*KiÕn thøc: - Häc sinh hiểu biết thêm một số công trình mỹ thuật thời Lê.
*Kỹ năng:


*Thỏi : - Hc sinh bit yờu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật của cha ụng li.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học


Giỏo viờn:- Tranh, ảnh về chùa Keo, tợng Phật bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay, hình
rồng trên bia đấ thời Lê.


Học sinh: - Tranh, ảnh bài viết liên quan đến mỹ thuật thời Lê.
2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A…… 8B…… 8C…. 8D…. 8E…..8G……..
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
Hoạt động 1. H ng dn HS tỡm hiu


một số công trình kiến trúc tiêu biểu.
Chùa Keo.


GV yêu cầu HS quan sát hình minh
họa ở SGK và giới thiệu các em biết
Chùa Keo là một điển hình của kiến
trúc Phật giáo.


? Chùa Keo ở đâu, xây dựng vào thời
nào.


? Em biết gì về Chùa Keo.


? Kin trỳc ca Chùa Keo nh thế nào.
GV dựa vào tranh, ảnh để phân tích
thêm về Chùa Keo.


- Chùa Keo ở xã Duy Nhất-Vũ
Th-Thái Bình, đợc xây từ thời Lý (1061)
bên cạnh biển. Năm 1611 bị lụt lớn
nên dời về vị trí hiện nay.Năm 1630
chùa đợc xây dựng li.



- Chùa rộng 28 mẫu với 21 công trình
gồm 154 gian (58.000m2<sub>)</sub>


- Chïa x©y theo kiÕn tróc nèi tiÕp
nhau: tam quan nội, cuối cùng là Gác
chuông. Xung quanh có tờng và hành
lang bao bọc.


- Gác chuông Chùa Keo điển hình
cho kiến trúc gỗ, có 4 tầng cao 12m.
Ba tầng mái tren theo lối chồng diêm,
dới tầng mái có 84 cửa dàn thành 3
tầng, 28 cụm lớn.


Hot động 2. H ớng dẫn HS tìm hiểu
tác phẩm iờu khc.


GV kết hợp diễn giải với minh họa
trên bộ ĐDDH.


- Tợng phật Bà Quan Âm nghìn mắt
nghìn tay tạc vào năm 1656 ở chùa
Bút Tháp, tỉnh Bắc Ninh.


I. Chùa Keo.


Học sinh quan sát tranh và trả
lời theo gợi ý của giáo viên.



Học sinh nghe giáo viên
thuyết trình và ghi nhớ


II. Tợng phật Bà Quan Âm
nghìn mắt nghìn tay


Hình ảnh
chùa


Keo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ton b tợng và bệ cao 3.70m với
42 cách tay lớn, 952 cánh tay nhỏ
các cánh tay lớn một đôi đặt trớc
bụng, một đơi chắp trớc ngực, cịn 38
tay kia đa lên nh đóa sen nở.


- Phía trên đầu ghép 11 mặt ngời chia
thành 4 tầng, trên cùng là tợng
A-di-đà nhỏ


Hoạt động 3. H ớng dẫn HS tìm hiểu
hình t ợng con rồng trên bia đá.
- Hình rồng thời Lê có bố cục chặt
chẽ, hình mẫu trọn vẹn và sự linh
hoạt về đờng nét.


- ở cuối thời Lê, hình rồng chầu mặt
trời là loại bố cục mới trong trang trí
bia đá cổ Việt Nam.



Hoạt động 4. Đánh giá kết quả.
GV đặt câu hỏi trong SGK kiểm tra
nhận thức của học sinh


GV kÕt luËn và bổ sung


HDVN. - Su tầm tranh ảnh, t liệu về
mỹ thuật thời Lê.


- Chuẩn bị bài sau; giấy, e-ke, màu


Học sinh quan sát tranh và trả
lời theo gợi ý của giáo viên.
III. Hình tợng con rồng


Học sinh trả lời câu hỏi trong
SGK


phật Bà
Quan


Âm
nghìn


mắt
nghìn tay


Hình
rồng



Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200
<b>Tiết 6.Vẽ trang trí</b>


<i><b>Giảng:... </b></i> <b> trình bày khẩu hiệu</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết cách bố cục một dòng chữ


*K nng: - Trỡnh by c khu hiệu có màu sắc và bố cục hợp lý
*Thái độ: - Nhận ra vẻ đẹp của khẩu hiệu đợc trang trớ


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:.


Giáo viên; - Phóng to khẩu hiệu trong SGK
- Bài vẽ của học sinh năm trớc
Học sinh; - GiÊy, e-ke, thíc dµi…


2.Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, vấn đáp
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A…… 8B…… 8C…. 8D…. 8E…..8G……
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát,


nhËn xÐt.


GV giới thiệu một vài khẩu hiệu và
đặt câu hỏi.


? Khẩu hiệu dùng vào mục đích gì.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


Häc sinh quan s¸t khẩu hiệu


và trả lời câu hỏi. Khẩu
hiệu ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? KhÈu hiƯu dïng chÊt liƯu g×.
? KhÈu hiƯu thờng dùng loại chữ gì.
? Khẩu hiệu có màu sắc nh thÕ nµo
GV kÕt luËn:


+ Khẩu hiệu thờng đợc sử dng trong
cuc sng


+ Có thể trình bày khẩu hiệu trên
nhiều chất liệu


+ Khẩu hiệu có màu sắc tơng phản
m¹nh, nỉi bËt ..



+ Vị trí treo nơi cơng cộng, dễ nhìn
Hoạt động 2. H ớng dẫn HS cách trình
bày khu hiu.


GV hớng dẫn HS trình bày khẩu hiệu
sao cho phù hợp với hình thức và nội
dung.


+ Chọn kiểu chữ sao phù hợp với nội
dung khẩu hiệu.


+ Ước lợng khuân khổ của dòng chữ
GV cho HS xem 2khẩu hiệu có bố
cục khác nhau, để HS nhận ra bố cục
đẹp, cha đẹp.


? Bố cục này đã ngắt dòng đúng ý
ch-a.


? Khẩu hiệu vẽ màu lòe lot cú c
khụng.


? Kiểu chữ này có phù hợp với nội
dung không.


GV kt lun: Ch khu hiu đơn
giản, rõ ràng, dễ đọc. Sắp xếp chữ
hợp lý, Ngắt ý, xuống dòng sao cho
phù hợp.



Hoạt động3. H ớng dẫn HS làm bài
- Tìm nội dung khẩu hiệu trang trí
- Tìm kiểu chữ


- T×m bè cơc


GV nhắc HS chú ý kẻ đúng kiểu chữ
và vẽ màu cho đẹp.


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học
tập


- GV trng bày một số khẩu hiểu để
HS tự nhận xét.


- GV tổng kết, động viên và xếp loại
mt s bi.


HDVN. Su tầm các kiểu chữ và
dán vào giấy A4


- Chuẩn bị bài sau: su tầm tranh tĩnh


Học sinh nghe và ghi nhớ.


II. Cách trình bày khẩu hiệu.


Học sinh theo dõi GV minh
họa trên bảng và ở hình minh


họa hớng dẫn cách vẽ.


Học sinh quan sát khẩu hiệu
và trả lời câu hỏi.


Học sinh nghe vµ ghi nhí.


Häc sinh lµm bµi


Häc sinh tù nhận xét bài vẽ


phóng to


Hình
minh họa
hớng dẫn
cách vẽ


Khẩu
hiệu có


b cc
p và
cha đẹp.


Häc, häc n÷a, häc
M·i !


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vËt, giÊy, màu, chì



Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 7.Vẽ theo mẫu</b>


<i><b>Giảng:... </b></i> <b>Vẽ tĩnh vật lọ và quả</b>


<b>(Vẽ hình)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thức: Học sinh biết đợc cách bày nẫu nh thế nào là hợp lý.
*Kỹ năng: Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.
*Thái độ: Hiểu đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật qua cách bố cục bi v.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý c¸ch vÏ, tranh tÜnh vËt cđa c¸c häa sü.
- Mẫu lọ hoa và quả, vài bố cục khác nhau.


Học sinh; - §å dïng vÏ


2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A…… 8B…… 8C…. 8D…. 8E…..8G……
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh


quan s¸t nhËn xÐt.


GV. Giíi thiƯu mÉu vÏ gồm; lọ hoa
bằng sứ, quả có màu sắc khác nhau.
GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét về;


? Hình dáng của lọ có đặc điểm gì.
? Vị trí của lọ và quả( trớc, sau….)
? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp…)
? Độ đậm nhạt chính của mẫu.


GV kÕt luËn:


- Cấu tạo lọ hoa có miệng, cổ,
vai, thân, đáy.


- Quả đứng trớc, che khuất một
phần lọ hoa.


- Quả tròn thấp hơn so với lọ.
- Độ đậm nhất là ở quả.


GV. yêu cầu học sinh ớc lợng khung
hình chung, riêng của từng
vật mẫu.


Hot ng 2. H ớng dẫn học sinh cách


vẽ.


GV híng dÉn ở hình minh họa.


I. Quan sát, nhận xét.


Học sinh quan sát nhận xét lọ
hoa và quả.


Học sinh nghe và ghi nhí.
Häc sinh íc lỵng chiỊu cao,
réng cđa mÉu chung, và từng
mẫu.


II. Cách vẽ.


Hoc sinh quan sát giáo viên
híng dÉn tõng bíc;


1. VÏ khung h×nh chung,


MÉu lä
hoa và


quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hot ng 3. Hng dn hc sinh lm
bi.


GV. Quan sát chung, nhắc nhở học


sinh làm bµi cã thĨ bỉ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thấy học sinh đa số cha
rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
hình.


- Xỏc nh t l b phn.
- Cách vẽ nét vẽ hình.
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả
học tập .


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi học sinh nhận xét giáo
viên bổ sung và củng cố về
cách vẽ hình.


HDVN.


- Quan sỏt đậm nhạt ở các đồ vật
dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị bài sau


sau đó vẽ khung hình
riêng của từng vật mẫu.
2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ



phËn.


3. Vẽ nét chính bằng
những đờng thẳng mờ.
4. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
5. Vẽ đậm nhạt sáng tối.


- §èi chiếu bài vẽ với
mẫu và điều chỉnh khi
giáo viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.
Học sinh nhận xét theo ý
mình về;


- Tỷ lệ khung hình
chung, riêng, bố cục
bài vẽ.


- Hình vẽ, nét vẽ.


cách vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..
<b>Tiết 8.Vẽ theo mẫu</b>



<i><b>Giảng:... </b></i> <b>Vẽ tĩnh vật lọ và quả</b>


<b>(Vẽ màu)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ màu ở tranh tĩnh vật


*K năng: Học sinh biết vẽ đợc hình và màu gần giống mẫu
*Thái độ: Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ p ca bi v tnh vt mu.
<b>II.Chun b</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu lọ hoa và quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.T chc: 8A 8B…… 8C…. 8D…. 8E…..8G……
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh


quan s¸t nhËn xÐt.



GV. Vài tranh tĩnh vật màu đẹp, để
học sinh cảm nhận vẻ đẹp về bố cục,
về hình, về màu.


GV. Gỵi ý häc sinh quan sát, nhận
xét về;


? Màu sắc chính của mẫu
? Màu củ quả và lọ hoa.


? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp)
? Màu đậm, nhạt của mẫu.


? Mu nền và màu bóng đổ của mẫu.
? ánh sáng nơi by mu.


GV bổ sung, tóm tắt về màu sắc của
mẫu.


GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét tranh tĩnh vật ở SGK;


? Màu sắc ở tranh.


? Bc tranh nào đẹp hơn, Vì sao.
Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách
vẽ.


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.



Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh làm
bài.


GV. Quan sát chung, nhắc nhở học
sinh làm bài có thể bæ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh đa số cha
rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
hình.


I. Quan sát, nhận xét.


Học sinh quan sát nhận xét lọ
hoa và quả.


II. Cách vẽ.


Hoc sinh quan sát giáo viên
híng dÉn tõng bíc;


6. Vẽ khung hình chung,
sau đó vẽ khung hình
riêng của từng vật mẫu.
7. Ước lợng tỷ lệ từng bộ


phËn.


8. Vẽ nét chính bằng
những đờng thẳng mờ.


9. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
10.Vẽ đậm nhạt sỏng ti.


- Đối chiếu bài vẽ với
mẫu và điều chỉnh khi
giáo viên góp ý.


Mẫu lọ
hoa và


quả


Hình
minh họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Xác định tỷ lệ bộ phận.
- Cách vẽ nét vẽ hình.
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả
học tập .


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi học sinh nhận xét giáo
viên bổ sung và củng cố về
cách vẽ hình.


HDVN.



- Quan sỏt m nht ở các đồ vật
dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị bài sau


- Hoµn thµnh bµi vÏ.
Häc sinh nhËn xÐt theo ý
mình về;


- Tỷ lệ khung hình
chung, riêng, bố cục
bài vẽ.


- Hình vẽ, nét vẽ.


Bài vẽ
của học
sinh


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 9.Vẽ tranh</b>


<i><b>Ging:... </b></i><b>đề tàI ngày nhà giáo việt nam</b>
<b>(kiểm tra 1 tiết)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài và cách vẽ tranh
*Kỹ năng: - Vẽ đợc tranh về ngày 20 – 11 theo ý thích


*Thái độ: - Thể hiện tình cảm ca mỡnh vi thy giỏo, cụ giỏo.


<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh về ngày nhà giáo Việt Nam
- Hình gợi ý cách vẽ tranh


Học sinh: - Bút, màu, giÊy vÏ


2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tổ chức: 8A…… 8B…… 8C…. 8D…. 8E…..8G……
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và


chọn nội dung đề tài.


GV giới thiệu một số tranh đẹp về
ngày 20 – 11, kết hợp với câu hỏi:
? Tranh din t cnh gỡ.



? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc nh thế nào.


? Cú th v nhng tranh nào về đề tàI
này.


GV kết luận: Có thể vẽ nhiều chủ đề
về đề tài về ngày 20 – 11 nh;


- Chúng em tặng hoa thầy, cô


I. Quan sát nhận xét.


Học sinh quan sát tranh và trả
lời câu hỏi


Tranh
của các
hoạ sỹ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

giáo


- Hot ng vn hoỏ, thể thao
chào mừng ngày 20 – 11
- Vẽ chân dung thầy, cơ giáo


em…. Mỗi chủ đề có cách thể
hiện khác nhau về bố cục, hình
tợng, màu sắc….



Hoạt động 2. H ớng dẫn HS cách vẽ.
GV minh họa cách vẽ trên bảng;


- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tơ màu theo khơng gian, thời


gian, màu tơi sáng.


Hot ng 3. H ng dn HS lm bài.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hng dn.


GV gợi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cỏch v mu.
Hot ng 4.


Đánh giá kết qủa học tập.


Gv treo mt số bài vẽ để HS nhận xét
về bố cục, hình vẽ.


GV nhận xét đánh giá và cho điểm
một số bài vẽ đẹp


HDVN.



- VÏ mét bøc tranh tïy thÝch
- ChuÈn bị bị bài 10


Học sinh nghe và ghi nhớ


II. Cách vẽ.


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.


Học sinh làm bài vào vở
thực hành


Hc sinh t ỏnh giỏ bi v
theo s cm nhn ca mỡnh.


Hình
minh họa


cách vẽ


Bài vẽ
của học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Giảng</b></i>:... <b>sơ lợc về mỹ thuật Việt Nam</b>
<b> giai đoạn 1954 </b><b> 1975</b>


<b>I.Mục tiªu.</b>



*Kiến thức:- Học sinh hiểu biết thêm về những cống hiến của giới văn nghệ sỹ nói chung,
giới mỹ thuật nói riêng trong cơng cuộc xây dựng XHCN ở mền Bắc và đấu
tranh giải phóng miền Nam.


*Kỹ năng: - Nhận ra vẻ đẹp của một số tác phẩm phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng
*Thái độ: - Yêu quý và trân trọng tác phẩm của các ho s.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;- Tài liệu về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975
- Tranh của các hoạ sỹ giai đoạn 1954 1975


Học sinh; - Tài liệu su tầm trên báo, tạp chí về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954 1975


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


Hoạt động 1.Học sinh tìm hiểu khái quát về bối cảnh lịch sử Việt Nam(1954 – 1975 )
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


*GV đặt câu hỏi:



-Bằng kiến thức mơn lịch sử, em
có hiểu biết gì về bối cảnh nớc ta
trong giai đoạn 1954 – 1975?
- Bối cảnh lịch sử có tác động gì
tới các hoạ sỹ nớc ta?


* GV tóm tắt, kết luận, dẫn dắt sang
hoạt động 2


* Trả lời theo hiểu biết cá nhân.
+ Đất nớc chia hai miền Nam, Bắc.
+ Miền Bắc xây dựng CNXH.
+ Miền Nam đấu tranh chống Mỹ


+1964 Mỹ leo thang phá hoại Miền Bắc
+ Các hoạ sỹ tham gia chiến đấu và sáng tác.
*Học sinh ghi vở


Hoạt động 2.Học sinh tìm hiểu một số thành tựu cơ bản của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954-1975.


GV tæ chøc cho häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


 Nhãm trëng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>


Tranh sơn


mài
(nhóm1)


- Chất liệu sơn ta, lấy từ nhựa cây sơn.
- Là chất liệu truyền thống, giữ vị


trí quan trọng trong nền hội hoạ Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nam.


- Màu sắc tinh tế, lung linh, sâu
lắng.


- Kt hp hi ho cht liu dân tộc
với nội dung hiện đại


(1958) của Nguyễn Đức Nùng.
- Nơng dân đấu tranh chống thuế


(1960) cđa Ngun T Nghiêm.


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Tranh lụa


(nhóm2)


- Là chất liệu truyền thống Phơng
Đông.



- Màu đơn giản, nhng vẫn tạo sự
phong phú của sc.


- Bộc lộ tính mềm mại, óng ả của
thớ lơa.


- Con đọc bầm nghe(1955) của
Trần Văn Cẩn.


- Ngµy mùa(1960) của Nguyễn
Tiến Chung.


- Hành quân ma(1958) của Phan
Đông


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Tranh


khắc
(nhóm3)


- Chịu ảnh hởng của tranh dân
gian.


- Cú thể in đợc nhiều bản.


- Kết hợp giữa phong cách truyền
thống với khoa học mỹ thuật phơng
Tây tạo ra nét đẹp riêng của mỹ thuật


Việt Nam hiện đại.


- Ngày chủ nhật(1960) của
Nguyễn Tiến Chung.


- Mùa xuân (1960) của Đinh
Trong Khang.


- Ba thế hệ(1970) của Hoàng
Trầm.


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Tranh


sơn dầu
(nhóm4)


- Là chất liệu của phơng Tây.
- Hoạ sü ViƯt Nam sư dơng cã s¾c


tháI riêng, đậm đà tính dân tộc.
- Tạo sự khoẻ khoắn, khúc chiết.
- Cách din t phong phỳ.


- Ngày mùa(1954) của Dơng
Bích Liên.


- Nữ dân quân miền biển(1960)
của Trần Văn Cẩn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Tranh


bột màu
(nhóm5)


- Cht liu gn, nh, d sử dụng.
- Vẽ đợc trên nhiều chất liệu.
- Có khả nng din t sõu sc,


hiệu quả nghệ thuật cao


-Đền voi phục(1957)của Văn Giáo
-Ao làng (1963) của Phan Thị Hà.
-Xóm ngoại thành(1961) của


Nguyễn Tiến Chung


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Điêu khắc


(nhóm6)


- Thể hiện nhiỊu chÊt liƯu ; tỵng


trịn, phù điêu, gị….. - Nắm đất miền Nam ( 1955) của Phạm Xuân thi.
- Vót chơng (1968)của Phạm Mời
*Sau thời gian tổng hợp ý kiến các nhóm cử đại diện lên bảng ghi vào các mục tơng ứng.
* Các nhóm khác bổ sung thêm cho chính xác, đầy đủ, giáo viên kết luận.



Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập.


+ GV đặt một số câu hỏi về chất liệu, đề tài sáng tác, tác giả, tác phẩm tiêu biểu.
+ Nhận xét chung của lớp và các nhóm để động viên, khích lệ sự hc tp ca hc sinh.




---Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..
<b>Tiết 11.Vẽ trang trí</b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>Trình bày bìa sách</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu ý nghĩa của trang trí bìa sách.
*Kỹ năng:- Biết cách trang trí bìa s¸ch.


*Thái độ:- Trang trí đợc bìa sách theo ý thích.
<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;- Một số loại bìa sách khác nhau.


- Hình minh hoạ cách trang trí bìa sách.
Học sinh;- Giấy vẽ, chì, màu.


2.Phng phỏp dy hc:- Trc quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV giíi thiệu một số loại bìa sách và
gợi ý cho học sinh nhËn thÊy;


+ có nhiều loại bìa sách.
+ Bìa sách cần phải đẹp.


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


Häc sinh quan s¸t bìa sách GV
treo trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV t cõu hi;


? Bìa sách gồm mới phần.


? Trên bìa sách gồm có những phần


nào.


? Có mới cách trình bày bìa sách.
GV kết luận: Tuỳ theo từng loại sách
mà chọn kiểu chữ, minh hoạ, bố cục,
màu sắc khác nhau.


<b>Hot ng 2.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí .</b>


GV híng dẫn cách trang trí bằng
hình minh hoạ trên bảng.


<b>Hot động 3.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV gỵi ý:


+ Tìm bố cục hình mảng trang trí;
+ Tìm kiểu chữ, hình minh hoạ phù
hợp với nội dung


+ Tìm màu.


GV khuyến khích HS vẽ hình và vẽ
màu xong ngay ë trong líp.


<b>Hoạt động 4.</b>


GV treo một số bài để HS nhận xét


về cách trình bày bìa sách: bố cục,
hình vẽ, kiểu chữ và cách tơ màu.
GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khớch l HS
<b>HDVN.</b>


- Hoàn thành bài vẽ
- Chuẩn bị bài học sau.


- Bìa sách thể hiện nội dung của
tác phẩm qua 3 phần;


+ Hình vẽ
+ Chữ
+ Màu sắc
- Bìa sách gồm;
+ Tên cuốn sách
+ Tên tác giả


+ Tên NXB hoặc biểu trng
+ Hình minh hoạ


II. Cách trình bày bìa sách.


- Xỏc nh loi sỏch.
- Tỡm b cc


- Tìm kiểu chữ và hình
minh hoạ



- Tìm màu.


Học sinh làm bµi vµo vë
thùc hµnh


Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo
s cm nhn ca mỡnh.


khác
nhau


Hình
minh
họa cách


vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 12.Vẽ tranh</b>


<i><b>Ging</b></i>:... <b>đề tàI gia đình</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:-Học sinh biết tìm nội dung và cách vẽ trang về đề tài gia đình.
*Kỹ năng:- Vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ:- u thơng bố mẹ, ông bà, anh em và các thành viờn khỏc trong h hng dũng tc
<b>II.Chun b.</b>



1.Đồ dùng dạy häc:


Giáo viên; - Tài liệu, tranh ảnh nói về gia đình.
- Bộ tranh đồ dùng MT lớp 8


Học sinh; - Tranh ảnh nói về gia đình.
- Đồ dùng vẽ


2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và</b>


<b>chọn nội dung đề tài.</b>


GV cho HS xem những bức tranh về
gia đình của các họa sĩ, để các em
cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc
hình ảnh, bố cục, màu sắc…
? Tranh có nội dung gì.
? Có những hình tợng nào.



? Màu sắc đợc thể hiện nh thế nào.
? Có thể vẽ những tranh nào về đè
tài gia đình.


Sau khi HS nhận xét GV cho học
sinh giơí thiệu tranh của mình su
tầm đợc qua hình vẽ, bố cục, màu
sắc.


GV kết luận: Vẽ tranh về gia đình
là phản ánh sinh hoạt đời thờng của
một gia đình trong các ngày lễ, tết


Mỗi nội dung có cách thể hiện khác
nhau về hình vẽ, bố cục, màu sắc.
<b>Hoạt đơng 2. H ớng dn HS cỏch </b>
<b>v.</b>


GV minh họa cách vẽ trên bảng;


I. Tìm và chọn nội dung đề tài.
Học sinh quan sát tranh của giáo
viên treo trên bảng.


- Có nhiều nội dung về đề tài gia
đình nh;


+ Bữa cơm gia ỡnh
+ Thm ụng b.



+ Ông bà kể chuyện cháu nghe
+ Đi chợ cùng mẹ vào ngày tết.
II. Cách vẽ.


- Tỡm và chọn nội dung đề
tài


- Bè cơc m¶ng chÝnh , phụ


Tranh
của các


hoạ sỹ
và học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hot ng 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cỏch v mu.
<b>Hot ng 4.</b>



<b>Đánh giá kết qña häc tËp.</b>


Gv treo một số bài vẽ để HS nhn
xột v;


+ Bố cục
+ Hình vẽ.
+ Màu sắc


GV kt luận và cho điểm một số bài
vẽ đẹp.


<b>HDVN.</b>


- VÏ mét bức tranh tùy thích
- Chuẩn bị bị bài sau


- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tô màu theo không gian,


thời gian, màu tơi sáng.


Học sinh làm bài vào vở
thực hµnh


Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo
sự cảm nhận ca mỡnh.


minh
họa cách



vẽ


Bài vẽ
của học
sinh


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 13.Vẽ theo mẫu</b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>giới thiệu tỷ lệ khuôn mặt ngời</b>


<b>Bài tham khảo: tập vẽ các trạng thái tình cảm thể hiện trên nét mặt</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:- Hc sinh bit c nhng nột c bản về tỉ lệ các bộ phận trên khuôn mặt ngời.
*Kỹ năng:- Hiểu đợc sự biểu hiện trên nét mặt.


*Thái :- Tp v c chõn dung.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viên;- Hình minh hoạ tỉ lệ khn mặt ngời.
- Tranh ảnh, chân dung các lứa tuổi.
Học sinh;- ảnh chân dung, đồ dùng vẽ


2.Phơng pháp dạy học:- Quan sát, trực quan, vấn đáp
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh
quan sát nhận xét.


GV. Giới thiệu một số tranh ảnh,
chân dung, trai, gái, già, trẻ và gợi ý
học sinh thấy đợc những điểm.
chung trên khn mặt ngời.


? Tại sao ai cũng có mắt, mũi, tai…
mà sao ta nhìn khơng bị nhầm lẫn.
GV. Giới thiệu hình minh hoạ để
học sinh nhận ra hình dáng b
ngoi.


khuôn mặt, tỉ lệ các bộ phận trên
khuôn mặt của mọi ngời khác nhau.
+ Hình quả trứng.


+ Hình trái xoan.


+ Hình vuông chữ điền.
+ khuôn mặt dài, hoặc ngắn.


GV. Kết luận : chính vì có sự khác


nhau giữa hình bề ngoài và tơng
quan giữa các bộ phận mà mặt của
mọi ngời không giống nhau.


Hot ng 2.


GV. Giới thiệu hình minh hoạ.


Hot ng 3.H ng dẫn HS làm bài.
- GV nêu yêu cầu của bài tp:


nhìn nét mặt của bạn, vẽ phác
hình dáng bề ngoài và vẽ tỉ lệ
các bộ phận .


- GV gợi ý, giúp học sinh làm bài.
Hoạt động 4.Đánh giá kết quả.
GV gợi ý học sinh nhận xét một số
hình vẽ trên bảng và ở bài vẽ về;


I. Quan sát nhận xét.


Học sinh quan sát minh hoạ


Học sinh nghe và ghi nhớ


II. Tỉ lệ khuôn mặt ngời.


1. Chia theo theo chiều dài của
khuôn mặt.



- Túc; t đỉnh đầu đến trán.
- Trán; 1/3 khuôn mặt.
- Mắt; 1/3 từ lơng mày đến


ch©n mịi.


- Miệng; 1/3 từ chân mũi
đến cằm.


- Tai; khoảng từ ngang lông
mày đến mi.


2. Chia theo theo chiều rộng của
khuôn mặt.


- Khoảng cách giữa 2 mắt
bằng khoảng 1/5 chiều rộng
của khuôn mặt.


- Chiều dài mỗi con mắt
bằng khoảng 1/5 chiều rộng
của khuôn mặt.


- Hai thái dơng bằng khoảng
2/5 chiều rộng của khuôn mặt.
- Khoảng cách gữa hai cánh


mũi thờng rộng hơn khoảng
cách giữa hai con mắt.


- Miệng rộng hơn mũi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Hình dáng chung.


+ Đặc điểm một số nét mặt.


GV b sung v khuyn khích học
sinh có bài vẽ đẹp.


HDVN.


- Su tÇm tranh ¶nh, t liÖu mü
thuËt ViÖt Nam 54-75.


Häc sinh tù nhận xét bài vẽ theo
gợi ý của giáo viên.


Hc sinh c v lm bi tham
kho SGK.


dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 14.Thờng thức mỹ thuật</b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu </b>
<b>Của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 </b><b> 1975</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>



*Kiến thức:- Học sinh hiểu biết thêm về các thành tựu mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954-1975 thông qua các tác giả, tác phẩm tiêu biểu.


*K nng:- Bit thêm một số chất liệu trong sáng tác mỹ thuật.
*Thái độ: -Yêu quý và trân trọng tác phẩm của các ho s.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; -Tranh nh, t liệu về 3 tác giả.
- Bộ đồ dùng mỹ thuật 8
Học sinh;- Tranh ảnh, t liệu về 3 tác giả.


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giới thiệu bài)
GV tổ chức cho học sinh thảo luËn theo nhãm.


 Nhãm trëng lªn nhËn phiÕu häc tËp.


 Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiÕu.


<b>Hoạt động 1</b>.Giới thiệu hoạ sỹ <b> Trần Văn Cẩn</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi:



? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ v ti gỡ.


? Em biết gì về hoạ sỹ Trần Văn Cẩn.
<b>Tác giả</b>


<b>Trần Văn Cẩn</b>


<b>Tỏc phm</b>
<b> Tỏt nc ng chiêm</b>
- Sinh 13/08/1910 tại Kiến An – Hải


phßng


- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.


- Tốt nghiệp khoá VII (1931-1936) trờng
CĐMT Đông dơng.


- Nm 1955 n 1964 l hiu trởng trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Mü thuËt ViÖt Nam.


- 1957 đến 1983 là Tổng th kỹ Hội mỹ
thuật Việt Nam.


- Ơng đợc giải thởng Hồ Chí Minh


chØ cã 2 ngêi.



*Hình tợng: Các nhân vật với những
dáng vẻ khác nhau đã diễn tả các động
tác tát nớc, tạo nhịp điệu nh múa, cánh
đồng trở lên nhộn nhịp nh ngày hội.


GV kết luận: <b>Tát nớc đồng chiêm</b> là một tác phẩm sơn mài xuất sắc của hoạ sĩ Trần Văn Cẩn
và cũng là một thành công của mỹ thuật Việt nam về đề tài nông nghiệp.


<b>Hoạt động 2. </b>Giới thiệu hoạ sỹ <b> Nguyễn Sáng</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi:


? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì.


? Em biết gì về hoạ sỹ Nguyễn Sáng.
<b>Tác giả</b>


<b>Nguyễn Sáng</b> <b>Kết nạp Đảng ở Điện Biên PhủTác phẩm</b>
- Sinh 1923 tại Mỹ Tho - Tiền Giang


- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.


- Ông tốt nghiệp trờng trung cấp Gia định
và học tiếp trờng CĐMT Đơng dơng
khố 1941-1945.


- Ơng đợc giải thởng Hồ Chí Minh


*Nội dung: vẽ về đề tài chiến tranh


cỏch mng .


*Chất liệu: sơn mài


*B cc: hỡnh mảng, đờng nét của
khung cảnh và nhân vật hết sức khúc
chiết với cách diễn tả hình khối chắc
khoẻ, hoà quyện nhịp nhàng theo một
cách sắp xếp hiện đại.


*Hình tợng: Các nhân vật trong tranh
đợc chắt lọc từ tinh thần ngời chiến sỹ
và ngời nông dân yêu nớc và căm thù
giặc xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV kết luận: <b>Kết nạp Đảng ở Điện Biên Phủ </b>là một tác phẩm sơn mài đẹp về ngời chiến sỹ
cách mạng trong cuộc kháng chiến vĩ đại chống thực dân Pháp của nhân dân ta.


<b>Hoạt động 3. </b>Giới thiệu hoạ sỹ <b> Bùi Xuân Phái</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi:


? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề ti gỡ.


? Em biết gì về hoạ sỹ Bùi Xuân Phái.
<b>Tác giả</b>


<b>Bùi Xuân Phái</b> <b>Mảng tranh Phố cổ Hà NộiTác phẩm</b>
- Sinh 01/09/1920 tại Quốc Oai-Hà Tây



- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.


- Tốt nghiệp khoá VII (1931-1936) trờng
CĐMT Đông dơng.


- Cách mạng tháng 8 năm 1945 ông tham
gia khởi nghĩa tại Hà Nội.


- ễng c gii thng Hồ Chí Minh.


- Hồ bình lập lại ơng giảng dạy tại trờng
Cao đẳng mỹ thuật Việt Nam.


- Những khung cảnh phố vắng
với đờng nét xô lệch, mái tờng
rêu phong.


- Màu trong tranh đơn giản nhng
đằm thắm và sâu lắng. Đờng nét
đợc sử dụng không đơn thuần
chỉ là những đờng chu vi mà khi
đậm chắc, khi run rẩy theo tình
cảm của hoạ sỹ.


- Tranh của hoạ sỹ gợi cho mọi
ngời xem tình cảm yêu mến đối
với Hà Nội cổ kính.


GV kết luận: <b>Phố cổ Hà Nội </b>là một mảng đề tài quan trọng trong sự nghiệp sáng tác của hoạ
sỹ Bùi Xuân Phái và đợc đông đảo ngời yêu mến nghệ thuật yêu thích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giáo viên đặt câu hỏi về 3 hoạ sỹ để học sinh trả lời.


- Dựa vào các câu trả lời của học sinh, giáo viên tóm tắt để củng cố bài
+Tiểu sử tóm tắt của 3 hoạ sỹ


+ Các tác phẩm đợc giới thiệu trong bài.


<b>HDVN.</b> - Học sinh đọc lại bài và xem các tranh minh hoạ
- Su tầm tranh của các hoạ sỹ giới thiệu trong bài.
- Chuẩn bị bài 15.




Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.


<b>Tiết 15.Vẽ trang trí</b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>Tạo dáng và trang trí mặt lạ</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Hc sinh hiu cách tạo dáng và trang trí mặt nạ.
*Kỹ năng: - Trang trí đợc mặt nạ theo ý thích.


*Thái độ: - Yờu quý ngh thut truyn thng.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



Giáo viên; - 3 mặt nạ khác nhau, phẳng, lồi, lõm.
- Hình hớng dẫn cách tạo dáng và trang trí.
Học sinh; -Bìa cứng, giấy vẽ, hồ dán, màu


2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G .
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát


nhËn xÐt


GV giới thiệu một số mặt nạ và gợi ý
để HS thấy đợc:


+ Dïng trong ngày vui nh lễ hội, hoá
trang, biểu diễn nghệ thuật


+ Có nhiều loại mặt nạ nh mặt nạ
ng-ời, mặt nạ thú..



GV nêu câu hỏi:


? Mặt nạ thờng có hình dáng nh thế
nào.


I. Quan sát, nhận xét


HS quan sát một số mặt nạ có
hình dáng và trang trí khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Quạt trang trí theo cách sắp xếp
nào.


? Mu sc th hin ra sao.
? Có những loại mặt nạ nào.
GV tóm tắt: Tạo dáng và trang trí
mặt nạ tuỳ thuộc vào ý định của mỗi
ngời sao cho có tính hấp dẫn, gây
cảm xúc mạnh cho ngời xem.


<b>Hoạt động 2.</b> H ớng dẫn HS trang trí
quạt giấy.


GV minh họa cách tạo dáng và trang
trí mặt nạ trên bảng để cho HS quan
sát:


<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý:



+ Tìm hình mảng trang trí;
+ Tìm họa tiết phù hợp với các
mảng;


+ Tìm màu theo ý thích.


<b>Hot ng 4.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV treo một số bài để HS nhận xét
về cách tạo dáng, bố cục, hình vẽ và
cách vẽ màu.


GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khích l HS
<b>HDVN:</b>


- Hoàn thành bài vẽ
- Chuẩn bị bài học sau.


- Mặt nạ dáng trịn, vng,
hiền lành, dữ tợn….
- Mảng hình và đờng nét


sắp đặt cân xứng.
- Mặt nạ ngời, nạ thú.
HS quan sát và ghi nhớ


II. C¸ch tạo dáng và trang trí.


HS quan sát cách tạo dáng và
trang trí mặt nạ trên bảng
* Tạo dáng: Tìm hình phù hợp
với các khuôn mặt, tạo dáng
nhân vật, cách điệu các chi tiết.
* Trang trí: Cách phác mảng
trang trí, vẽ họa tiết, vẽ màu.


Học sinh chọn loại mặt nạ
HS làm bài vẽ vào vở thực hành.


HS nhận xét về bố cục, hình vẽ,
màu sắc .


HS t ỏnh giỏ bi theo s cm
th ca mỡnh


Hình
minh
họa cách
tạo dáng
và trang


trí


Băng
dán
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 16.kiểm tra học kỳ I</b>



<i><b>Ging</b></i>:... <b>Vẽ tranh đề tàI tự do(2 tiết)</b>



<b>I.Môc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
*Kỹ năng: - Ôn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh.


*Thái độ: - Vẽ đợc tranh theo ý thích (tiết 1; vẽ hình; tiết 2 vẽ màu)
<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- Tranh nh v cỏc tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lp 8)
Hc sinh;- Giy, bỳt chỡ, ty, mu v.


2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


1. <b>Giáo viên:</b> gợi mở để học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


2. <b>Häc sinh lµm bµi:</b> häc sinh tù vÏ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân
của mỗi em.


<b>3. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét và tự xếp loại, chủ yếu là vẽ màu.



- Giỏo viờn nhn xét chung, sau đó kết luận và cho điểm học kỳ I, động viên học sinh.
4. <b> ớng dẫn về nhà:H</b> vẽ tranh theo ý thích, chuẩn b bi hc sau.


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..


<b>Tiết 17.kiểm tra häc kú I</b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>Vẽ tranh đề tàI tự do(2 tiết)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
*Kỹ năng: - Ôn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh.


*Thái độ: - Vẽ đợc tranh theo ý thích (tiết 1; v hỡnh; tit 2 v mu)
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 8)
Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.


2.Ph¬ng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


5. <b>Giáo viên:</b> gợi mở để học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


6. <b>Häc sinh lµm bµi:</b> häc sinh tù vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân


của mỗi em.


- <b>Tit 1:</b> Hc sinh v phác bố cục, hình ảnh chính, phụ có liên quan đến đề tài mình
chọn.


- <b>TiÕt 2:</b> Häc sinh vÏ màu.
<b>7. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét và tự xếp loại, chủ yÕu lµ vÏ mµu.


- Giáo viên nhận xét chung, sau đó kết luận và cho điểm học kỳ I, động viên học sinh.
8. <b> ớng dẫn về nhà:H</b> vẽ tranh theo ý thích, chuẩn bị bài học sau.


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..
<b>Tiết 18.Vẽ theo mẫu</b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>vẽ chân dung</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là tranh chân dung.
*Kỹ năng: - Biết cách vẽ tranh chân dung.


*Thỏi : -V c chõn dung bn hay ngi thõn.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; -Tranh ảnh chân dung.



-Hình minh hoạ cách vẽ tranh chân dung.
Học sinh; -Tranh ảnh chân dung.


- dựng v của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: -Trực quan, vấn đáp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G .
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nhËn xÐt


GV giíi thiƯu mét sè tranh, ảnh chân
dung và gợi ý học sinh nhận ra:
+Sự khác nhau tranh và ảnh
+Đặc điểm các nét mặt


+Trng thái tình cảm trong tranh.
GV yêu cầu HS quan sát tranh HS
nhn ra:


?Tranh chân dung là tranh vẽ nh thế
nào.


? Có thể vẽ tranh chân dung nh thế
nào.



GV kết kuận:


+ Có nhiều loại tranh chân dung.


+V phi chú ý đến nét mặt và sự
biểu hiện tình cảm của nó.


<b>Hoạt động 2.</b> Hớng dẫn HS cách vẽ
GV hớng dẫn bằng hình minh hoạ và
lu ý học sinh; vẽ chân dung cũng tiến
hành nh bài vẽ theo mẫu, vẽ bao quát
trớc vẽ chi tiết sau.


<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý HS nhận xét hình 1-2 .SGK
GV yêu cầu HS tập vẽ chân dung chú
ý đến biểu hiện tình cảm.


GV gäi 3 HS lên bảng vẽ chân dung
bạn.


<b>Hot ng 4.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


HS tr¶ lêi theo hiểu các nhân.
+ảnh chân dung là sản phẩm
đ-ợc chụp bằng máy ảnh..
+Tranh chân dung là tác phẩm
hội hoạ do ho¹ sü vÏ…



+Tranh chân dung là tranh vẽ về
một con ngời cụ thể nào đó.


+Cã thĨ vÏ ch©n dung bán thân,
toàn thân, chân dung nhiều ngời.
II. Cách vẽ.


- Vẽ phác hình dáng khn
mặt, vẽ đờng trục.


- T×m tỷ lệ các bộ phận
- Vẽ chi tiết


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.


Tranh
ảnh
chân
dung


Hình
minh
họa cách


vẽ



Bài vẽ
của học


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV gợi ý HS nhận xét bài vẽ trên
bảng của HS.


<b>HDVN:</b>


- Su tầm tranh chân dung.
- Xem trớc bài 19


Học sinh nhận xét theo ý mình
về;


- Tỷ lệ các bộ phận.
- Hình vẽ, nét vẽ.


Băng
dán
bảng
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..


<b>Tiết 19.Vẽ theo mẫu</b>
<i><b>Giảng</b></i>:... <b>vẽ chân dung bạn</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Học sinh biết cách vẽ chân dung.
*Kỹ năng: -Học sinh vẽ đợc chân dng bạn.



*Thái độ: - Thấy đợc vẻ đẹp của tranh chân dung, yêu quý bạn bè, ngời thõn.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; -Tranh ảnh chân dung thiếu nhi.


-Hình minh hoạ cách vẽ tranh chân dung.
Học sinh; - Su tầm bài vẽ tranh ảnh chân dung.


- dựng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vn ỏp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát


nhËn xÐt


GV giới thiệu một số tranh, ảnh chân
dung và gợi ý học sinh nhận ra:
+ Các loại chân dung; bán thân, toàn


thân.


+Vẽ hình, vẽ màu.


GV cho HS quan sỏt tranh v t cõu
hi:


? Hình dáng bề ngoài.
? Tỷ lệ các phần


? Hớng mặt, nét mặt
GV bổ sung:


+ Cần quan sát hình dáng nét mặt,tỷ
lệ các bộ phận.


+ Din t đợc đặc điểm, trạng thái
tình cảm của nhân vật


<b>Hoạt động 2.</b> H ớng dẫn HS cách vẽ


I. Quan s¸t, nhËn xÐt


HS nhËn xÐt theo c¸ch nhìn và
suy nghĩ của mình.


HS nghe và ghi nhớ


II. Cách vẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chân dung bạn


GV hớng dẫn bằng hình minh hoạ và
lu ý học sinh; vẽ chân dung cũng tiến
hành nh bài vẽ theo mẫu, vẽ bao quát
trớc vÏ chi tiÕt sau


<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV nêu cầu của bài tập


GV quan sát và giúp HS làm bài:
- Vẽ hình khuôn mặt


- Tìm tỷ lệ các bộ phận
- Vẽ chi tiết


<b>Hot động 4.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV híng dẫn HS nhận xét một số bài
vẽ về:


+ Hình dáng chung.
+ Đặc điểm của nhân vật
<b>HDVN:</b>


- Su tầm tranh chân dung.
- Vẽ chân dung ngời thân.
- Chuẩn bị bài sau.



- Vẽ phác hình dáng khn
mặt, vẽ đờng trục.


- T×m tû lƯ c¸c bé phËn
- VÏ chi tiÕt


HS quan sát và vẽ theo cảm
nhận riêng.


HS nhận xét và tự xếp loại


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..
<b>Tiết 20.Thờng thức mỹ thuật</b>


<i><b>Ging</b></i>:... <b>s lc v m thut hin i </b>



<b>phơng tây cuối thế kỷ xii đầu thế kỷ xx</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: -Học sinh hiểu sơ lợc về giai đoạn phát triển của mỹ thuật hiện đại phơng Tây.
*Kỹ năng: -Bớc đầu làm quen với một số trờng phái hội hoạ hiện đại nh: trơng phái ấn tợng,


D· thó, LËp thể
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Học sinh; -Tranh ảh sau tầm ở báo chí.


2.Phng phỏp dy hc: -Thuyt trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


Về lịch sử đây là giai đoạn có những biến chuyển sâu sắc ở châu âu với các sự kiện
lớn nh: Công xã Pa-ri(1871), Chiến tranh thế giới lần thứ I(1914-1918), Cách mạng
XHCN tháng Mời Nga(1917). Về nghệ thuật, những biến động về chính trị, xã hội đã
tác động đến tâm lý con ngời. Cuộc đấu tranh giữa các khuynh hớng trong triết học,
văn học, nghệ thuật…đã diến ra quyết liệt. Riêng trong mỹ thuật, đây cũng là thời kỳ
chứng kiến sự ra đời và kế tiếp lẫn nhau giữa các trào lu nghệ thuật mới. Bài này
chúng ta sẽ làm quen với một số trờng phái mỹ thuật tiêu biểu của mỹ thuật hiện đại


phơng Tây.


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu vài nét về các tr ờng phái hội hoạ.</b>
GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.


 Nhãm trëng lªn nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.


GV t cõu hi:


? Tranh vẽ nh thế nào.


? Nội dung của tranh diên tả cái gì.
? Tác giả, tác phẩm tiêu biểu.
<b>A.Trờng phái hội hoạ ấn tợng</b>


<b>Quá trình phát triển</b> <b>Đặc điểm</b>


T nhng nm sỏu mơi của thế kỷ XIX,
một nhóm các hoạ sỹ trẻ Pa-ri (Pháp) đã
tỏ ra không chấp nhận lối vẽ kinh điển
“khuôn vàng thớc ngọc” của các hoạ sỹ
lớp trớc. Họ vẽ ngời và acnhr thực bên
ngoài, rồi vẽ thêm cảnh đằng sau theo
cách nghĩ của họ.


Ngời ta lấy tên “ấn tợng” từ bức tranh
cùng tên “<i>ấn tợng mặt trời mọc</i>” của hoạ


sỹ Mô-nê tại cuộc triển lãm trẻ ở Pa-ri
năm 1874 đặt tên cho trờng phái mới này
Trờng phái hội hoạ “ấn tợng” chia làm 2
giai đoạn là Tân và Hậu ấn tợng…


Màu sắc thiên nhiên luôn biến đổi tuỳ
thuộc vào ánh sáng, khí quyển. Vì thế các
hoạ sỹ rất chú trọng ánh sáng, đặc biệt là
ánh sáng mặt trời chiếu vào con ngời và
cảnh vật.Hội hoạ ấn tợng đi vào cuộc
sống đơng đại, trớc hết là cảnh sinh hoạt
của con ngời và phong cảnh thiên nhiên
với bảng màu tơi sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>B.Trờng phái hội hoạ DÃ thú.</b>


<b>Quá trình phát triển</b> <b>Đặc ®iÓm</b>


Năm 1905, trong cuộc triển lãm “<i>Mùa </i>
<i>thu</i>” ở Pa-ri của các hoạ sỹ trẻ, một phòng
tranh đầy màu sắc rực rỡ đến chói mắt, có
một bức tợng đồng nhỏ tạc theo phong
các nuột nà. Một nhà phê bình gọi đùa
đây là bức tợng nằm trong chuồng dã thú
và từ đó cái tên “<i>Dã thú </i>” đợc đặt tên cho
trờng phái hội hoạ mới này


Các hoạ sỹ trờng phái này quan điểm cho
rằng phả làm chọ hiện thực rối ren trở lên
gần gũi, dễ hiểu với mọi ngời. Vì thế họ


học cách thực tế qua đôi mắt hồn nhiên
t-ơi vui của trẻ thơ trong sáng tạo nghệ
thuật. Mối quan tâm chủ yếu của trờng
phái này là màu sắc: những mảng màu
nguyên chất gay gắt, những đờng viền
mạnh bạo, dt khoỏt.


GV kết luận: Trờng phái hội hoạ DÃ thú sử dụng phép giản ớc và cách dùng màu
nguyên sắc với hy vọng sáng tạo ra một nền hội hoạ mới. Tranh của họ có ảnh hởng tới
các hoạ sỹ của thế hệ sau này.


<b>C.Trờng phái hội hoạ Lập thể.</b>


<b>Quá trình phát triển</b> <b>Đặc điểm</b>


Ra i ti Phỏp nm 1907, tiếp theo trờng
phái Dã thú.Có cơng sáng lập ra khuynh
hớng hội hoạ “Lập thể” là hoạ sỹ Brăc-cơ
và Pi-cát-xô họ chịu ảnh hởng mạnh mẽ
của các hoạ sỹ Hậu ấn tợng


Gọi là “Lập thể” vì các hoạ sỹ dựa trên
các bản phác hình, hình học để diễn tả tất
cả: cảnh vật, dung mạo con ngời, nhà
cửa…các hoạ tìm ra các hình thể cơ bản
nhất, bản chất nhất của sự vật. Đó là hiện
thực mà ngời ta chỉ cảm thấy và nhận biết
chúng.


GV kết luận: +Những biến động của xã hội châu Âu cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX


đã tác động mạnh đến sự ra đời của các trờng phỏi m thut mi.


+Các hoạ sỹ trẻ luôn là những ngời tìm tòi, sáng tạo ra những trào lu nghệ thuật mới
khác với lối vẽ kinh điển của lớp hoạ sỹ đi trớc.


+ Cỏc trng phỏi hi ho n tợng” “Dã thú” “ Lập thể” đã có những đóng góp tích
cực cho sự phát triển mỹ thuật hiện đại.


<b>Hoạt động 2.Đánh giá kết quả học tập.</b>
GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức cho học sinh:


? H·y kể tên một số hoạ sỹ tiêu biểu của các trờng phái hội hoạ ấn tợng DÃ thú
Lập thể.


? Nêu một số đặc điểm riêng của các trờng phái hội hoạ <i>ấn tợng, Dã thú, Lập thể</i>
GV nhận xét, đánh giá chung về ý thức học tập của hoc sinh.


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 Học sinh đọc bà trong SGK và vở ghi chép.


 Su tầm thêm tranh ảnh, t liệu về mỹ thuật hiện đại phơng Tây.
 Chuẩn b bi hc sau.


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 21.Vẽ tranh </b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>đề tàI lao động</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>



*Kiến thức: - Học sinh tìm, chon đợc nội dung về lao động và biết cách vẽ tranh về lao động
*Kỹ năng: - Vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ: - Biết yêu lao động và quý trọng ngi lao ng trong mi lnh vc.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy häc:


Giáo viên; - Tranh ảnh, tài liệu nói về lao động.


- Tranh của của hoạ sỹ vẽ về đề tài Lao động.
- Hình gợi ý cách vẽ.


Học sinh; -Tranh lao động su tầm đợc ở báo chí.
-Đồ dùng vẽ.


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G…..
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và </b>


<b>chọn nội dung đề tài.</b>



GV cho HS xem những bức tranh về
laođộng của các họa sĩ, để các em
cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc hình
ảnh, bố cc, mu sc


? Tranh có nội dung gì.
? Có những hình tợng nào.


? Mu sc c th hin nh th nào.
? Có thể vẽ những tranh nào về đề tài
lao động


GV kết luận: Đề tài lao động rất
phong phú, có nhiều cơng việc lao
động ở các nghành nghề và tuổi tác
khác nhau.Mỗi nội dung có cách thể
hiện khác nhau về hình vẽ, bố cục,
màu sắc.


<b>Hoạt đông 2. H ớng dẫn hoc sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV minh họa cách vẽ trên bảng;


I. Tỡm v chn ni dung đề tài.
Học sinh quan sát tranh của giáo
viên treo trên bảng.


- Có nhiều nội dung về đề tài lao


động nh;


+ Học tập (lao động trí óc).
+ Cơng nhân khai thác.
+ Đánh cá ở biển


+ Làm việc đồng ruộng……
II. Cách vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho tõng Hs vỊ:


+ Tranh đề tài lao động có thể vẽ 1
hoặc 2 ngời (ngồi học, làm vệ sinh
trờng lớp, trồng cây…)


+ có thể vẽ nhiều ngời (nhà máy, xí
nghiệp, ngồi đồng ruộng)


+ Vẽ phác hình chính trớc, phụ sau.
<b>Hoạt động 4.</b>


<b>Đánh giá kết qủa học tập.</b>


Gv treo mt s bi vẽ để HS nhận xét


về;


+ Nội dung đề tài hợp với lao động
+ Bố cục, màu sắc, hình vẽ.


GV góp ý, động viên một số học sinh
về nhà hoàn thành bài vẽ.


<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh cổ động.
- Xem trớc bài 22+23.


- Tìm và chọn nội dung phù
hợp với đề tài.


- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tô màu theo không gian,


thời gian, màu tơi sáng.


Học sinh làm bài vào vở
thực hành


Hc sinh t ỏnh giỏ bi v theo
s cm nhn ca mỡnh.


Hình
minh


họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 22.Vẽ trang trí</b>


<i><b>Ging</b></i>:... <b>vẽ tranh cổ động (2 tiết)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: -Học sinh hiểu đợc ý nghĩa, đặc điểm của tranh cổ động.


*Kỹ năng: - Biết cách sắp xếp mảng hình, mảng chữ để tạo đợc một bc tranh c ng.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Hình minh hoạ cách vẽ tranh cổ động.


- Tranh cổ động của các hoạ sỹ Việt Nam, Thế giới.


Học sinh; - Su tầm tranh cổ động.


- §å dïng vÏ.


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát


nhËn xÐt


GV treo một số tranh cổ động và
tranh đề tài gợi ý học sinh nhận xét:
? Thế nào là tranh cổ động.


? Sự khác nhau giữa tranh cổ động và
tranh đề tài.


? Tranh thờng đợc treo ở đâu.
? Tranh cổ động gồm có mấy phần.
? Có những loại tranh cổ động nào.
GV tóm tắt, bổ sung nêu đặc điểm
của tranh cổ động: bố cục thờng là


các mảng hình lớn tạo nên sự khoẻ
khoắn, mạnh mẽ, dễ nhìn, dễ hiểu.
Hình ảnh trong tranh cơ đọng, chữ
ngắn gọn, rõ ràng. Tính tợng trng cao
thể hiện ở hình vẽ và màu sắc, tranh
đặt ở những nơi có nhiều ngời qua lại
<b>Hoạt động 2.</b> H ớng dẫn HS cách vẽ
GV vừa hớng dẫn bằng minh họa vừa
đặt câu hỏi:


? Hình ảnh nào là chính, phụ.
? Dùng kiểu chữ nào là phù hợp.
? Bố cục mảng hình và mảng chữ.
? Màu sắc thể hiện nh thế nào.


<b>Hot ng 3.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV gợi ý HS trao đổi qua các câu
hỏi:


? Tranh cổ động có đặc điểm gì.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt


HS trả lời theo hiểu cỏnhõn
+Tranh c ng cũn gi l tranh


áp phích, quảng cáo, nhằm
tuyên truyền các chủ trơng


đ-ờng lối chính sách chủ Đảng
và Nhà nớc


+Tranh t ni cụng cộng…
+Tranh có hình ảnh minh hoạ và


ch÷ kÌm theo.


+Tranh cã nhiều khuôn khổ kích
thớc khác nhau.


Cú nhiu tranh c ng nh:
- Cổ động phục vụ chính trị.
- Cổ động phục vụ thơng mại.
- Cổ động phục vụ văn hố, thể


dơc, thể thao
II. Cách vẽ.


- Vẽ phác mảng chính, phụ.
- Vẽ hình chính trớc, phụ sau.
- Sắp xếp dòng chữ.


- Chọn màu sắc và vẽ màu.


Tranh
ảnh cổ


ng



Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Vì sao Tranh cổ động đặt ở những
nơi cơng cộng.


? Em có suy nghĩ gì về màu sắc
trong Tranh cổ động.


<b>HDVN:</b>


- Su tầm tranh cổ động và tập
nhận xét về ; đề tài, bố cục,
hình ảnh, màu sắc.


- Lựa chọn đề tài để vẽ tranh c
ng


Học sinh cùng giáo viên thảo
luận câu hỏi


Hc sinh la chn ti v lm
bi thc hnh.



Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 23.Vẽ trang trí</b>


<i><b>Ging</b></i>:... <b>vẽ tranh cổ động (2 tiết)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: -Củng cố thêm cho học sinh về ý nghĩa, đặc điểm của tranh cổ động.
*Kỹ năng: - Biết cách sắp xếp mảng hình, mảng chữ để tạo đợc một bức tranh cổ động.
*Thái độ: - Hoàn thành một bc tranh c ng ti lp


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viên; - Tranh cổ động của các hoạ sỹ Việt Nam, Thế giới.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ.


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS làm bài


GV nhắc lại yêu cầu của bài tập: vẽ
tranh cổ động theo ý thích và giúp
HS chon đề tài : Phịng chống HIV,
Mơi trờng Xanh-Sch-p


GV gợi ý học sinh tìm:
- Hình ảnh chính, phụ.


- Bố cục mảng hình, mảng chữ.
- Màu sắc.


<b>Hot ng 2.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV treo tranh vµ yêu cầu HS nhận
xét và tự xếp loại về:


Đề tài, bố cục
Hình vẽ, màu sắc


GV tóm tắt và bổ sung, xếp loại một


Học sinh làm bµi thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

sè bµi .
<b>HDVN:</b>



- Su tầm và tập phân tích tranh
cổ động.


- Chn bÞ cho bài học sau.


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 24.Vẽ tranh </b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>đề tài ớc mơ của em</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết khai thác nội dung đề tài <i>Ước mơ của em.</i>
*Kỹ năng: - Vẽ đợc bức tranh thể hiện ớc mơ theo ý thích.


*Thái độ: - Chăm ngoan, học giỏi, yêu quê hơng t nc.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Tranh trong bộ ĐDDH Mỹ thuật 8.
- Tranh ảnh nói về mơ ớc của học sinh.
Học sinh; - Tranh, ảnh su tầm đợc.


- Đồ dùng vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS tìm và


chọn nội dung đề tài.


GV gợi ý HS: Ước mơ là khát vọng
của mọi ngời nh; đợc sống hạnh
phúc, mạnh khoẻ, giàu có, làm bác
sỹ, giáo viên…ớc mơ thể hiện qua
lời chúc tụng hoặc qua lời ớc
nguyện…


GV: cho HS xem tranh và đặt câu hỏi
? Tranh có ni dung gỡ,


? Có những hình tợng nào, bố cục
đ-ợc sắp xếp ra sao.


? Hỡnh v v mu sắc đợc thể hiện
nh thế nào.


? Có thể vẽ những tranh nào về đề tài
<i>Ước mơ của em.</i>


GV ph©n tích cách thể hiện bức tranh


qua cách bố cục, màu sắc, hình vẽ.


I. Quan sát, nhận xét


Hc sinh nghe giỏo viờn
gii thiu v ti.


HS trả lời câu hỏi về:
- Bố cục


- Màu sắc
- Hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hot động 2.</b> H ớng dẫn HS trang trớ
qut giy.


GV yêu cầu HS nhớ lại cách vẽ ở
những bài vẽ trớc.


<b>Hot ng 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý HS tìm chọn nội dung để
vẽ: ớc mơ thành nhà kiến trúc s, du
hành vũ trụ…..


GV theo dâi gỵi ý cho từng học sinh
nhng không gò ép theo cách nghÜ cđa
m×nh.


<b>Hoạt động 4.</b> Đánh giá kết quả học
tp.



GV treo một số bài vẽ và gợi ý HS
nhËn xÐt:


+ Cách chọn đề tài?
+ Hình ảnh và màu sc?


GV yêu cầu HS tự xếp loại theo bài
vẽ theo cảm nhận riêng.


<b>HDVN:</b>


- Chuẩn bị tranh ảnh về lều trại.
- Đồ dùng vẽ.


II. Cách vẽ.


- Tỡm v chn nội dung phù
hợp với đề tài.


- Bè cơc m¶ng chÝnh , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tô màu theo không gian,


thời gian, màu tơi sáng.


Học sinh làm bài


Học sinh tự xếp loại bài vẽ



Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 25.Vẽ trang trí</b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>trang trÝ lỊu tr¹i</b>


<i>(KiĨm tra 1 tiết)</i>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh vì sao cần trang trÝ lỊu tr¹i, trang trÝ cỉng tr¹i.


*Kỹ năng: - Biết cách trang trí và trang trí đợc cổng trại hoặc lều trại theo ý thích.
*Thái độ: - Học sinh gắn bú vi sinh hot tp th.


<b>II.Chuẩn bị.</b>



1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Một số tranh ảnh về lều trại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Đồ dùng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học:


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ng dn HS quan </b>


<b>sát nhận xét</b>


GV giới thiệu hình ảnh và gợi ý học
sinh nhận ra:


+ T chức trại là hình thức sinh hoạt
của Đội TNTP HCM, vui chơi giải trí
trong những ngày nghỉ,lễ hội hoặc
sau một năm học vào dịp nghỉ hè.
+ Lều trại thờng đợc tổ chức ở nơi có
cảnh đẹp thống, mát hoặc nơi có di
tích văn hố, lịch sử.



+ Kh«ng khÝ trại nhộn nhịp, vui tơi.
GV hớng dẫn HS quan sát quang
cảnh buổi cắm trại (trang 148 SGK)
GV hớng dẫn HS nhận xét cách trang
trí lều trại:


? Hình thức trang trí nh thế nào.
? Cách bố cục ra sao.


? Cổng trại có hình dáng nh thế nào.
? Hình vẽ, màu s¾c…


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn HS trang </b>
<b>trí lều trại.</b>


* Trang trÝ cỉng tr¹i.


GV giơí thiệu một số hình ảnh để
học sinh nhận ra có nhiều cách trang
trí khác nhau(H.2 trang 149 SGK):
+ Trang trí cân xng.


+ Trang trí không cân xứng.
*Trang trí lều trại.


GV giớ thiệu một số hình ảnh về
lều trại để học sinh thấy trang trí
(H.3 trang 149 SGK):



+ Trang trí cân xứng hoặc không cân
xứng.


+ Hình trang trí
+ Màu sắc


GV cỏch trang trớ cng v lu tri
<b>Hot ng 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài</b>


GV cho häc sinh tự chọn trang trí
cổng hoặc lều trại.


GV giỳp học sinh làm bài nh đã
h-ớng dẫn:


I. Quan s¸t, nhận xét


Học sinh nghe giáo viên giới
thiệu về ý nghĩa của trang trí


lều trại


Học sinh quan sát tranh


+ Tổng thể gồm: khuân viên,
cổng trại, lều trại và sân chơi.
+ Chi tiết gồm: cổng trại và lều
trại



+ Vật liệu: lá cọ, giấy, vải
II. Cách tạo dáng và trang trí.
1. Trang trí cổng trại.


- Vẽ phác hình dáng cửa chính
cửa phụ.


- Vẽ phác các mảng cần trang trí
-Vẽ chi tiết, hoàn thiện cổng trại
- Vẽ màu theu ý thích.


2. Trang trí lều trại.
-Vẽ phác hình lều trại.


-V phỏc hình mảng cần trang
trí: đặt hoạ tiết, chữ….


-VÏ mµu theo ý thích.


-Có thể vẽ, cắt hoặc xé dán các
hoạ tiết trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ Phác hình trên giấy.
+ Phác hình trang trí.
+ Tìm và vẽ màu.


<b>Hot ng 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV chọn một số bài đẹp và gợi ý học


sinh nhận xét về : kiểu dỏng, cỏch
trang trớ (hỡnh v mu).


GV yêu cầu học sinh xếp loại theo ý
kiến riêng.


<b>HDVN:</b>


-Hoàn thành bài vẽ(nếu cha xong).
- Chuẩn bị bài 26


Học sinh tự xếp loại bài vẽ.


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 26.Vẽ theo mÉu</b>


<i><b>Gi¶ng</b></i>:... <b>giíi thiƯu tû lệ ngời</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết sơ lợc vỊ tû lƯ c¬ thĨ ngêi.



*Kỹ năng: - Học sinh hiểu đợc vẻ đẹp cân đối của cơ thể ngời.


*Thái độ: -Yêu quê hơng đất nớc, cầu mong con ngời cú cuc sng tt p.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh ảnh toàn thân trẻ em, thiếu niên, thanh niên.
- Hình minh hoạ cách vẽ tỷ lệ ngời.


Hc sinh; - Sách giáo khoa, đồ dùng vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan , thuyết trình, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t nhËn xÐt</b>


GV giíi thiƯu mét sè tranh ¶nh vỊ tû


lệ cơ thể ngời, gợi ý học sinh nhận
xét về chiều cao của trẻ em, thiếu
niên thanh niên.


GV tóm tắt: chiều cao của con ngời
thay đổi theo độ tuổi, có ngời thấp,
ngời cao, vẻ đẹp của con ngời phụ
thuộc vào sự cân đối của tỷ lệ các bộ
phận.


GV giới thiệu 3 toàn thân và đặt câu
hỏi để học sinh suy nghĩ.


? Căn cứ vào đâu để xác định tỷ lệ,
kích thớc các bộ phận trên cơ thể


ng-I. Quan s¸t, nhËn xét


Học sinh quan sát tranh ảnh


HS trả lời theo hiểu cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

ời.


? Thế nào là ngời lùn, ngêi võa, ngêi
cao.


? Tỷ lệ ngời nh thế nào là đẹp.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>tìm tỷ lệ ng ời. </b>


GV chỉ ra ở hình gợi cách vẽ để học
sinh thấy.


- Trẻ em mới sinh đến 1 tuổi:
khoảng từ 3 – 3,5 u.


- Trẻ em từ 4 5 tuổi: khoảng
từ 4 4,5 đầu.


- Ngời trởng thành: khoảng từ 7
7,5 đầu là ngời cao; 7 đầu
là trung bình; Dới 6 đầu là
thấp.


GV yêu cầu Học sinh quan sát Hình
1,2 SGK và tự tìm ra cách ®o tû lƯ
mét sè bé phËn cđa c¬ thĨ ngời so
với đầu.


<b>Hot ng 3. H ng dn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV chia nhóm và yêu cầu học sinh
tập ớc lợng chiều cao của nhau.
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV nhận xét giờ học và động viên


khích lệ học sinh.


<b>HDVN:</b>


- TËp íc lỵng chiỊu cao cđa bạn,
ngời thân


- Quan sỏt v tp v dỏng ngỡ
đi đứng.


- Tỷ lệ bộ phận đầu ( từ
đỉnh đầu đến cằm).


- Ngời có thân hình cân đối
7 – 7,5 đầu.


II. Tû lƯ ngêi.


Häc sinh theo dâi h×nh minh ho¹


Học sinh tập quan sát và ớc lợng
bằng mắt, sau ú nhúm nhn


xét.


Hình
minh
họa tỷ lệ


ngời



Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.


<b>Tiết 27.Vẽ theo mẫu</b>
<i><b>Giảng</b></i>:... <b>TËp vÏ d¸ng ngêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

*Kiến thức: - Học sinh nắm bắt đợc hình dáng ngời trong các t thế ngồi, đi, chạy nhảy…
*Kỹ năng: - Vẽ đợc một vài dáng vận động cơ bản.


*Thái độ: - áp dụng vào vẽ các bài tranh vẽ theo đề tài
<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Mt sú tranh nh các dáng ngời đI, đứng, chạy, nhảy.
- Hinh gợi ý cách vẽ.


Học sinh; - Đồ dùng vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t nhËn xÐt</b>


GV giới thiệu hình trang 154 SGK và
gợi ý để học sinh nhận ra các dáng
ngời đang vận động và động tác của
tay, chân, đầu…


GV gợi ý để học sinh quan sát nhận
xét về:


+ Hình dáng thay đổi khi đi, đứng,
chạy, nhảy sẽ làm cho tranh sinh
động hơn.


+T thế của dáng ngời và tay khi vận
ng khụng ging nhau.


GV tóm tắt:


+ Chọn dáng ngời tiêu biÓu.



+ Khi quan sát dáng ngời cần chú ý
đến thế chuyển động của đầu, mình,
chân tay…


+ Nắm bắt ngay nhịp điệu và sự lập
lại của mỗi động tác.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ dáng ng ời. </b>


GV cho 1 häc sinh làm mẫu cho cả
lớp quan sát ở vài dáng khác nhau.


- Quan sát nhanh hình dáng
- Vẽ phác những nÐt chÝnh.
- VÏ nÐt chi tiÕt.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt


HS quan s¸t hình minh hoạ


HS nghe và ghi nhớ kiến thức


II. Cách vẽ dáng ngời.


HS quan sát hình gợi ý cách vẽ



Tranh
ảnh các
thể loại


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV hớng dẫn học sinh làm bài theo 2
phơng án:


+ Cho 3 4 học sinh vẽ trên bảng.
+ Còn lại vẽ theo nhóm.


GV quan sát và gợi ý học sinh cách
vẽ: vẽ nét chÝnh sau míi vÏ chi tiÕt.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV híng dÉn häc sinh nhËn xÐt mét
số bài vẽ về:


- Tỷ lệ các bộ phận.


- Th hiện hình dáng ngời động,
tĩnh….


<b>HDVN:</b>



- Tập vẽ dáng ngời: đá búng,
nhy dõy, ỏ cu


- Chuẩn bị bài 28 và su tÇm
tranh trun.


- Häc sinh thay nhau làm
mẫu.


- Mỗi mẫu vẽ 2 h×nh.


Học sinh nhận xét, đánh giá
theo cảm nhận riờng.


Học sinh mỗi em chuẩn bị
một cuốn truyện tranh.


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.


<b>Tiết 28.Vẽ trang trí</b>



<i><b>Giảng</b></i>:... <b>minh ho¹ trun cỉ tÝch</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Phát triển khẳ năng tởng tợng và biết cách minh hoạ truyện cổ tích.
*Kỹ năng: - Vẽ minh hoạ đợc một tinh tiết trong truyện.


*Thái độ: - Học sinh yêu thích truyện cổ tích trong nớc v th gii.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Một số truyện tranh cổ tích và bộ ĐDDH lớp 8.
- Hình gợi ý cách vẽ minh hoạ.


Học sinh; - Một số truyện cổ tích.
- Đồ dùng vẽ của học sinh.


2.Phơng pháp dạy học: - Quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>



<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
GV gợi ý học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Chọn một truyện cổ tích của Việt
Nam hoặc của thế giới để minh hoạ.
+Tranh minh hoạ làm cho tác phẩm
rõ và hấp dẫn hơn.


+ Cã thĨ vÏ tranh theo cèt trun.
+ Cã thĨ vÏ theo tình tiết nổi bật, hấp
dẫn nhất của tác phẩm.


+Tranh minh hoạ có lời hoặc không.
GV yêu cầu một HS giíi thiƯu mét
sè tranh trun cỉ tÝch.


GV ph©n tÝch, nhËn xÐt, bæ sung.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách minh hoạ tryện cổ tích.</b>
GV gợi ý cho mỗi học sinh tìm đợc
một ý để vẽ.


GV nhắc lại cách tiến hành minh hoạ
tranh nh cách vẽ tranh đề tài.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV gỵi gióp häc sinh:



- Chọn một ý nào đó của truyện
mà học sinh thích.


- Vẽ hình, vẽ màu theo nội
dung, cần có đậm nhạt hợp lý.
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV gỵi ý häc sinh nhËn xÐt mét sè
bµi vỊ:


- Nội dung đã rõ cha.


- Cách thể hiện bố cục, hình
ảnh, màu sắc.


GV bổ sung nhận xét của học sinh và
xếp loại.


II. Cách tạo dáng và trang trí.
- Tìm và chọn nội dung.
- Tìm bố cục mảng chính,


mảng phụ có liên quan.
- Tìm và thể hiện màu phù


hợp với nội dung.


Học sinh làm bài thực hành



Học sinh nhận xét và xếp loaị
các bài vẽ theo cảm nhận riêng


Một số
truyện
cổ tích


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>HDVN:</b>


- Hoàn thiện bài vẽ.


- Chuẩn bị tranh ảnh t liệu bài
29( su tầm ở báo chí)


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 29.Thờng thức mỹ thuật</b>


<i><b>Giảng</b></i>:... <b>mét sè tác giả, tác phẩm tiêu biểu</b>


<b>Của trờng pháI hội hoạ ấn tợng</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: -Học sinh hiểu biết thêm về trờng phái hội hoạ ấn tợng.


*K nng: -Nhn bit c sự đa dạng trong nghệ thuật hội hoạ của trờng phái ấn tợng
*Thái độ: -Biết tơn trọng nền văn hố ngh thut c ca nhõn loi.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viên; -Tranh t liệu trong bộ ĐDDH Mỹ thuật 8
Học sinh; -Sách giáo khoa, tranh ảnh su tầm đợc.
2.Phơng pháp dạy học: - Thuyết trình, vấn đáp kết hợp với minh hoạ.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


Mỹ thuật phơng Tây cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX chứng kiến sự ra đời và kế tiếp lẫn nhau
của các trờng phái mỹ thuật. Khởi đầu là trờng phái hội hoạ ấn tợng; trờng phái này có những
t tởng đổi mới, đoạn tuyệt với cách vẽ truyền thống hàn lâm, cổ đIển với những quy tắc, quy
phạm rất nghiêm ngặt. Sự đóng góp của trờng phái hội hoạ ấn tợng cho mỹ thuật hiện đại rất
lớn. Do điều kiện thời gian nên bài này chỉ giới thiệu một vài tác giả, tác phẩm tiêu biểu của
hội hoạ ấn tợng.



<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu.</b>
GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.


 Nhãm trëng lªn nhËn phiÕu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.


GV t cõu hi:


? HÃy nêu vài nét về hoạ sỹ
? Tranh vẽ nh thế nào.


? Nội dung của tranh diễn tả cái gì.


<b>Hoạ sỹ Clôt Mô-nê</b> <b>Tác phẩm: ấn tợng mặt trời mọc</b>
- Ông sinh năm 1840, mất năm 1962.


ễng l ho s tiờu biu nhất của hội hoạ
ấn tợng. Ơng bắt đầu vẽ ngồi trời từ
năm 1886, nhiều bức tranh đợc hoàn
thành tại chỗ nh bức “<i>Những thiếu phụ </i>


<i>ë trong vên</i>”


- Hoạ sỹ là ngời hăm hở, miệt mài nhất
với những khám phá về ánh sáng và


- Bức tranh vẽ năm 1872 tại cảng
Lơ-ha-vơ gây lên sự bàn tán sôi nổi (gợi ấn


t-ợng, cảm giác, bố cục không rõ)
- Tranh vẽ cảnh buổi sớm tại hải cảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

màu sắc , có thể vẽ đi vẽ lại một cảnh
rất nhiều lần với những không gian, thêi
gian kh¸c nhau.


- Dần dần, Mơ-nê đoạn tuyệt với việc
đóng khung các nhân vật trong đờng
viền. Ơng quan tâm tới vẻ tơi rói, rực rỡ
của cảnh vật bằng nét bút phóng khống
nhng chính xác , thay đổi nhng lại thích
ứng với đối tợng mà hoạ sỹ mun din
t


xanh lá cây pha tím mang những vết
màu xanh lơ, in hình bóng cây cối, bến
nớc, con thuyền.


- Cùng với màu sắc, những nét bút ngắt
đoạn, rời rạc, nguệch ngoạc trên sóng
nớc tạo nên sự sống xao động trên tác
phẩm. Tất cả cảnh vật trong tranh dờng
nh chuyển động, nớc long lanh phản
chiếu và thu hút ánh sáng đã toả ra
nhiều sắc thái khác nhau. Cảnh vật
thiên nhiên lúc mặt trời mọc nh còn
mờ hơi sơng, ang t t bng sỏng.


<b>Hoạ sỹ Ê-du-át Ma-nê</b> <b>Tác phẩm: Bữa ăn trên cỏ</b>


- Ông sinh năm 1832, mất năm 1883.


Xut thõn trong gii thng lu, ho s
là ngời lịch lãm, học vấn uyên bác, là
bậc thầy đầy uy tín với đồng nghiệp
trẻ. Ơng đã dẫn dắt các hoạ sỹ trẻ chối
từ các đề tài hàn lâm khơ cứng ở các
phịng vẽ, hớng họ tới đời sống hiện
đại bằng ngôn ngữ hội hoạ trực cảm,
nhạy bén.


- Về nghệ thuật tranh của hoạ sỹ vẫn
hoàn chỉnh theo kiểu cổ điển. Trờng
phái hội hoạ ấn tợng của ông thể hiện
rõ nhất ở những đề tài sinh hoạt thời
hiện đại và lu lại trên tranh nhiều nét
phóng túng tởng nh tỡnh c.


- Có thể gọi hoạ sỹ Ma-nê là thế hệ bản
nề tạo đIều kiện tất yếu cho cánh cưa
nghƯ tht, më ra cc giao lu gi÷a thÕ
hƯ cị vµ míi…..


- Bức tranh sáng tác năm 1862 đã trở
thành mục tiêu cơng kích dữ dội của
các hoạ sỹ hàn lâm đơng thời, đại diện
cho hội hoạ kinh điển. Bức tranh gửi
tham dự Triển lãm Quốc gia
Pháp(1863) và bị loại bỏ, bị Hội đồng
nghệ thuật lúc bấy giờ đánh giá thấp


về nội dung và nghệ thuật.


- Tranh vẽ về đề tài sinh hoạt thành thị,
từ bỏ vẽ cảnh nông thôn mà phong
cách cổ điển và hiện thực rất a chuộng.
Tranh không vẽ theo thang màu từ
sáng đến tối bình thờng mà dùng từng
mảng sáng thực và cố ý làm tăng cờng
độ tơng phản. Màu tự nhiên của các
hình ảnh đều đợc cờng điệu, làm cho
đậm hơn thực. Bố cục đợc phác nhanh
và mạnh bằng các mảng màu trong và
thẫm với những nhát bút dứt khoát và
phóng khống…


<b>Hoạ sỹ Vanh-xăng Van Gốc</b> <b>Tác phẩm: Cây đào ra hoa</b>
- Ông sinh năm 1853, mất năm 1890.


Ông là hoạ sỹ ngời Hà Lan, sinh ra
trong một gia đình mục s nghèo.
- Năm 1886, ơng tới Pháp sống và sáng


tác cho đến cuối đời. Đây là thời kỳ
sáng tác phong phú nhất của ông với
những đề tài phản ánh sinh hoạt của
ngời nông dân, những ngời lao động
bình thờng và những phong cảnh
đẹp…..Nếu nh khi ở Hà Lan, gam màu
của ông thờng buồn và ảm đạm thì



- Bức tranh ra đời năm 1889. Đây là thời
kỳ có nhiều chuyển biến với những
gam màu trong sáng trong tranh của
hoạ sỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nay, do tiÕp xóc víi hội hoạ ấn tợng,
bảng màu trong tranh của ông trở lên
tơi sáng hơn


- Tranh ca Van Gc cú những nét đặc
biệt, màu sắc rực rỡ phối hợp với hình,
cộng với nét bút mạnh mẽ, khơng gian
căng tràn đã tạo ra trong tranh đầy
kịch tính


toàn bộ bức tranh. Nét vẽ của ơng
mạnh mẽ và chính xác tạo nên cái xao
động, xào xạc của cánh đồng.


<b>Hoạ sỹ Giê-oóc-giơ Xơ-ra</b> <b>Tác phẩm: Chiều chủ nhật trên đảo</b><i><b><sub>Grăng Giát-tơ</sub></b></i>
- Hoạ sỹ sinh năm 1859, mất năm 1891.


Ơng vẽ hình hoạ rất giỏi, nhng có sở
thích nghiên cứu khoa học về lý thuyết
màu sắc. Ơng bắt đầu vẽ ngồi trời
năm 1880. Trong khi sáng tác, ông đặc
biệt chú trọng nghiên cứu và quan sát
màu sắc trong thiên nhiên.


- Ơng u thích cách tìm tịi, cách phân


giải màu sắc của hoạ sỹ Mô-nê, nhng
ông lại phát triển sâu hơn, triệt để hơn
và cũng cực đoan hơn. Bằng cách chia
mỗi mảng trong bố cục thành vô vàn
các đốm nhỏ màu nguyên chất thích
hợp cho đến khi đạt đợc hiệu quả
mong muốn. Ơng đã bỏ cơng ngồi
hằng ngày, hằng tháng để chấm trăm
ngàn các chấm nhỏ đến khi phủ kín
mặt tranh. Vì vậy ngời ta gọi ông là
cha đẻ của “Hội hoạ điểm sắc”


- Bức tranh này là tiêu biểu cho “Hội hoạ
điểm sắc” của Xơ-ra. Trong bức tranh,
hoạ sỹ vẽ hàng vạn chấm nhỏ li ti các
độ màu, với đậm nhạt thay đổi khác
nhau tạo nên nguồn ánh sáng và hình
khối của con ngời, cảnh vật.


- Tranh diễn tả cảnh sinh hoạt trên đảo
có nớc trong xanh, cây cối, bãi cỏ và
sự đông vui, nhộn nhịp của ngời, cảnh,
vật. Bức tranh không có đờng nét,
khơng có những nhát bút, những mảng
đậm nhạt mạnh mẽ mà chỉ có các
chấm nhỏ để tạo hình, khối và ánh
sáng. Ngời ta có thể cảm thấy đợc
không khí thơ mộng, nhàn tản trong
nắng chiều vàng nhạt trên đảo. Bức
tranh có khổ lớn, hoạ sỹ vẽ trong 3


năm(1884-1886)


<b>Hoạt động 2.Đánh giá kết quả học tập.</b>
GV đặt câu hỏi để củng c kin thc cho hc sinh:


? Hoạ sỹ Giê-oóc-giơ Xơ-ra thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.
? Hoạ sỹ Vanh-xăng Van Gốc thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.
? Hoạ sỹ Ê-du-át Ma-nê thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.
? Hoạ sỹ Clôt Mô-nê thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.


GV nhn xột, túm tắt ngắn gọn một vài ý chính để các em ghi nhớ và đánh giá chung
về ý thức học tập của hoc sinh.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn về nhà.</b>
 Học sinh đọc bà trong SGK và vở ghi chép.


 Su tầm thêm tranh ảnh, t liệu về mỹ thuật hiện đại phơng Tây.
 Chuẩn bị bài học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

---Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.


<b>Tiết 30.Vẽ theo mÉu</b>


<i><b>Gi¶ng</b></i>:... <b>vÏ tÜnh vËt lọ hoa và quả</b>


<i>(Vẽ màu)</i>


<b>I.Mục tiêu.</b>



*Kiến thức: - Học sinh biết cách vẽ tĩnh vật màu.


*K nng: - V c tranh tĩnh vật màu đơn giản theo ý thích.
*Thái độ: - Thy c v p ca tranh tnh vt.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý hớng dẫn cách vẽ màu.


- Tranh tĩnh vật màu của các hoạ sỹ, và học sinh.
- Mẫu vẽ lọ hoa và quả.


Hc sinh; - Tranh tĩnh vật su tầm đợc.
- Đồ dùng v.


2.Phơng pháp dạy học: -Trực quan, quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G .
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>



<b>s¸t nhËn xÐt</b>


GV. Vài tranh tĩnh vật màu đẹp, để
học sinh cảm nhận vẻ đẹp về bố cục,
về hình, về màu.


GV. Gỵi ý häc sinh quan sát, nhận
xét về;


? Màu sắc chính của mẫu
? Màu của quả và lọ hoa.
? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao,
thấp)


? Màu đậm, nhạt của mẫu.


I. Quan sát, nhËn xÐt


Häc sinh quan s¸t tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Màu nền và màu bóng đổ của mẫu.
? ánh sáng nơi by mu.


GV bổ sung, tóm tắt về màu sắc của
mẫu.


GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét tranh tĩnh vật ở SGK;


? Màu sắc ở tranh.



? Bc tranh nào đẹp hơn, Vì sao.
<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV nhắc lại cách vẽ hình một cách
ngắn gọn đơn giản, sau đó vẽ màu


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV. Quan s¸t chung, nhắc nhở học
sinh làm bài có thể bổ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a số cha
rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
hình.


- Xác định tỷ lệ bộ phận.


- Cách vẽ nét, hình và tìm màu.
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi học sinh nhận xét


giáo viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ hình.


<b>HDVN. </b>


- Su tầm tranh tinh vật màu và
dán vào giấy A4.


- Vẽ tranh tĩnh vËt theo ý thÝch


Häc sinh tr¶ lêi theo hiĨu biÕt
cá nhân


II. Cách vẽ màu.
+Vẽ hình:


- Vẽ khung hình bao quát
- Vẽ phác các mảng lớn


nhỏ bằng nét mờ.


- V hỡnh cõn úi vo trang
giy.


+Vẽ màu:


- Vẽ phác các mảng màu.
- Vẽ màu đậm trớc, nhạt


sau



- V mu nền để bài có
khơng gian và hồ sắc
chung.


Häc sinh làm bài.


Học sinh nhận xét và xếp loại
theo cảm nhận riêng.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 31.VÏ theo mÉu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>I.Mơc tiªu.</b>



*KiÕn thøc: - Häc sinh biết cách xé dán giấy lọ hoa và quả.


*K năng: - Xé dán giấy đợc một bức tranh lọ hoa và quả theo ý thích.
*Thái độ: - Cảm nhận v p ca tranh xộ dỏn.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh ảnh xé dán giấy tĩnh vật màu của hoạ sỹ và học sinh.
- Mộu vật và hình gợi ý cách xé dán giấy.


- Giấy màu các loại và hồ dán.
Học sinh; - Giấy màu, hô dán.


- Tranh xé dán giấy su tầm đợc.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t nhËn xÐt</b>



GV giíi thiƯu tranh xé dán cho học
sinh và gợi ý học sinh nhËn xÐt.
? Trong tranh xÐ d¸n tÜnh vËt cã
những hình ảnh nào.


? Tranh có thể xé dán bằng loại chất
liệu giấy gì.


GV tóm tắt:


- Tranh tĩnh vật thờng có lọ hoạ và
quả.


- Mùa của tranh thờng tơi sáng rực rỡ
hay trầm ấm, tuỳ thuộc vao ngời xÐ
d¸n.


- Có thể dùng các loại giấy màu khác
nhau để xé dán.


GV cho học sinh quan sát mẫu và
cho học sinh nhận xét về: đặc điểm
màu sắc, bố cục, tỷ lệ, đậm nhạt…
<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách xé dán giấy.</b>


GV híng dÉn häc sinh quan sát mẫu
và chọn giấy màu nền, lọ hoa, qu¶.


- Ước lợng tỷ lệ của lọ hoa và


quả để có bố cục cân đối.
- Xé giấy tìm hình.


- Xếp, dán hình nh bố cục đã
định.


<b>Chú ý:</b> học sinh có thể chọn màu nh
màu của mẫu, hoặc theo ý thích. Nét
xé tự nhiên khơng cầu kỳ, đờng nét


I. Quan s¸t, nhËn xÐt


Häc sinh quan sát tranh xé dán


Học sinh trả lời theo hiểu
cá nhân


Học sinh nghe và ghi nhớ
Học sinh quan sát mẫu vật
II. Cách xé dán giấy.


Tranh
nh v
lao ng


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

xộ màu trắng khi to, khi nhỏ….


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV gióp häc sinh:
- Chän giÊy mµu.


- Tìm tỷ lệ lọ hoa và quả.
- Cách xé hình.


- C¸ch d¸n giÊy


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV giíi thiƯu mét sè bµi hoµn thµnh
vµ cha hoµn thành, và gợi ý học sinh
nhận xét về hình vµ mµu.


GV tóm tắt, nhận xét đánh giá chung
về tiết học, chọn ra một số bài đẹp về
bố cục, về mu.


<b>HDVN:</b>


- Su tầm tranh tĩnh vật, dán vào
giấy A4<i>(ghi tên tác phẩm, tác </i>
<i>giả).</i>


- Xé dán tranh tĩnh vật, con vật,
phong cảnh.



- Chuẩn bị bài 32.


Học sinh làm bài trên giấy A4


Học sinh nhận xét theo cảm
nhận riêng và tự xếp loại


một số bài.


Học sinh về nhà làm bài tập nh
GV hớng dẫn


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 32.Vẽ trang trí</b>


<i><b>Ging</b></i>:... <b>trang trí đồ vật dạng hình vng</b>
<b>Hình chữ nhật</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>



*Kiến thức: - Học sinh hiểu cách trang trí các đơ vật dạng hình vng, hình chữ nhật.
*Kỹ năng: - Biết cách tìm bố cục khác nhau.


*Thái độ: - Trang trí đợc một đồ vật dạng hình vuụng, hỡnh ch nht.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Một số bài trang trí hình vng, chữ nhật cơ bản.
- Một số bài trang trí đồ vật hình vng, chữ nhật.
- Mẫu vật hình vng, chữ nhật thật


Häc sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>s¸t nhËn xÐt</b>


GV giới thiệu để học sinh thấy:
+ Trong đời sống hằng ngày, chúng
ta thờng làm quen với nhiều đồ vật
có dạng hình vng, trịn, chữ nhật


đợc trang trí đẹp mắt nh cái hộp,
khăn, cái đĩa….


<b>+</b>Những hình để trang trí nội ngoại
thất đợc tạo dáng công phu va đẹp
mắt, phù hợp với từng kiểu kiến trúc.
GV gợi ý để học sinh nhận ra sự
giống nhau và khác nhau giữa trang
trí cơ bản và trang trí ứng dụng.
GV gợi ý cho học sinh nhận xét, trao
đổi để nhận thấy các mảng hình
trang trí tạo cho các cơng trình kiến
trúc đẹp hơn…


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trớ.</b>


GV gợi ý cách tìm bố cục:
+ Tìm trục, tìm các mảng hình.


- Cú mng hỡnh to, hỡnh nh.
- Đối xứng, khơng đối xứng.
<b>+ </b>Tìm hoạ tiết.


- NÐt t¹o hoạ tiết có nét thẳng,
nét cong.


- Phối hợp giữa hình học và
hình hoa lá.



+ Tìm và vẽ màu


<b>Hot động 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV gióp häc sinh tìm bố cục, vẽ
hình và vẽ màu theo ý thÝch.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV chän một số bài làm có kết quả
khá và gợi ý học sinh nhận xét và
xếp loại


GV b sung nhận xét của học sinh và
xếp loại bài vẽ đẹp.


<b>HDVN:</b>


- Chuẩn bị bài kiểm tra bài học kỳ II


+ Ging nhau: Đều phải tuân
theo những cách sắp xếp cung
nh: cân đối, xen kẽ, nhắc lại….
+Khác nhau:Trang trí ứng dụng
đơn giản chỉ cần phù hợp với đồ
vật trang trí, cịn trang trí cơ bản
thờng áp dụng các thể thức trang
trí chặt chẽ hơn.



II. Cách trang trí đồ vật có dạng
hình vng, hình chữ nhật.


Häc sinh quan sát cách vẽ


Học sinh làm bài thực hành.


Học sinh nhận xét theo cảm
nhận riêng


Tranh
nh v
lao ng


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200


<b>Tiết 33.Kiểm tra học kú II</b>



<i><b>Giảng</b></i>:... <b>vẽ tranh đề tàI tự chọn (2tiết)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo qua cách tìm nội dung, bố cục
hình mảng, cách xây thể hiện màu...


*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, hồn thành bài thi cuối năm. (tiết 1; vẽ hình; tiết 2 v mu)
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- Tranh nh v các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 8)
Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, màu v.


2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Giỏo viờn:</b> gi m hc sinh cú thể bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


<b>2.Häc sinh lµm bµi:</b> häc sinh tù vÏ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân
của mỗi em.


<b>Tit 1:</b> Hc sinh v phỏc b cục, hình ảnh chính, phụ có liên quan đến đề tài mình chọn.
<b>3.H ớng dẫn về nhà:</b> Tập vẽ màu theo ý thích, chuẩn bị hồn thành bài thi cuối sau.



Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 2007


<b>Tiết 34.Kiểm tra học kỳ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo qua cách tìm nội dung, bố cục
hình mảng, cách xây thể hiện màu...


*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, hồn thành bài thi cuối năm. (tiết 1; vẽ hình; tiết 2 vẽ mu)
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- Tranh nh v cỏc đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 8)
Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.


2.Ph¬ng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


<b>1.Giáo viên:</b> gợi mở để học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tnh vt


<b>2.Học sinh làm bài:</b> học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân
của mỗi em.


- <b>Tiết 2:</b> Học sinh vẽ màu và hoàn thành bài vẽ cuối năm.


<b>3.Đánh giá kết quả học tËp.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét về cách dùng màu, tơng quan màu sắc, độ đạm
nhạt của màu và tự xếp loại.


- Giáo viên nhận xét chung, sau đó kết luận và cho điểm bài cuối năm, động viên học
sinh, cùng học sinh chọn các bài vẽ đẹp, chuẩn bị trng bày cuối năm .


<b>4.H ớng dẫn về nhà:</b> - Chọn các bài vẽ đẹp, chuẩn bị trng bày cuối năm .


Tỉ trëng dut: Ngày.tháng năm 200
<i><b>Giảng</b></i>:...


<b>Tiết 35.trng bày kết quả học tập</b>


<b>I.Mc ớch:</b> Trng by cỏc bi vẽ đẹp nhằm mục đích đánh giá kết quả giảng dạy, học tập của
giáo viên và học sinh trong nm hc.


<b>II.Hình thức tổ chức.</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Trong nm hc ó lu giữ các bài vẽ đẹp của học sinh, kể các bài vẽ thêm.
- Lựa chọn các bài vẽ tiêu biểu nhất của các phân môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Tham gia lựa chọn các bài vẽ đẹp cùng thầy giáo và góp thêm các bài vẽ tự do ngồi
bài hc.


<b>3.Nội dung trng bày:</b>


- Dán các bài vẽ lên bảng cho ngay ngắn.


- Dới các bài vẽ ghi tên ngời vÏ.


- Tổ chức cho học sinh nhận xét và đánh giá.


 Yêu cầu tổ chức xem trng bày tranh nghiêm túc để học sinh rút ra những bài học bổ ích
cho bản thân.


 Dùng kiến thức đã học phân tích, đánh giá, tranh luận để tìm ra những yêu điểm và
những thiếu sót ở các bài tập.


 Giáo viên phân tích để học sinh hiểu rõ hơn




</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×