Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Đặc điểm chung của địa hình:</b>


<b>2. Các khu vực địa hình:</b>


<b>a</b>

<b>. Khu vực đồi núi</b>



<b>b. Khu vực đồng bằng:</b>


Đồng bằng chiếm khoảng ¼ diện tích lãnh thổ, được chia


thành 2 loại: đb châu thổ sông và đb ven biển.



Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết thế nào là Đb châu thổ sông và
đb ven biển?


Đb châu thổ sông: là đb được tạo thành và phát triển do phù sa
sông bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đb Sông Hồng</b>
Đb châu thổ nước ta


gồm:
Đb sông Hồng




Đb sông Cửu Long


Dựa vào kiến


thức SGK và bản
đồ hãy cho biết


sự giống và khác
nhau của Đb


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặc điểm Đb s.Hồng Đb s.Cửu Long
Giống nhau


Khác


nhau Nguồn gốc
Diện tích


Địa hình


Bề mặt Đb


Đều được tạo thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ
trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.


Do phù sa s.Thái Bình và


s.Hồng bồi tụ Do phù sa s.Mê Công bồi tụ


Cao ở rìa phía tây bắc,
thấp dần ra biển


40 nghìn km2


Thấp và bằng phẳng hơn
Khoảng 15 nghìn km2



- Bị chia cắt thành nhiều ô
- Vùng trong đê không
được bồi tụ phù sa (gồm
ruộng cao bạc màu, ô trũng
ngập nước)


- Vùng ngoài đê được phù
sa bồi tụ hàng năm.


- Mạng lưới sơng ngịi,
kênh rạch chằng chịt.


- Mùa lũ, nước ngập rộng
- Mùa cạn: 2/


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Đb ven biển (Đb duyên hải Miền Trung):


Hãy cho biết đặc điểm của Đb ven biển: (Nguồn gốc, Diện tích, Địa hình, Đất)


<b>Đặc điểm </b> <b>Đb ven biển</b>


<b>Nguồn gốc</b>
<b>Diện tích</b>


<b>Địa hình</b>


<b>Đất</b>


- Ở nhiều đb có sự phân chia thành 3 dải: Giáp biển là cồn các đầm
phá; giữa là vùng thấp trũng; trong cùng là đb.



Do phù sa sông bồi đắp
Khoảng 15 nghìn km2


<b>-Hẹp, ngang và bị cia cắt thành nhiều đb nhỏ </b>


-Chỉ có 1 vài đb được mở rộng: đb Thanh Hoá,
đb Nghệ An, Đb Quảng Nam, Đb Tuy Hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3.

<b>Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực </b>


<b>đồi núi và đb đối với sự phát triển KT-XH:</b>



<b>a. Khu vực đồi núi:</b>


Thế mạnh:


-Khoảng sản: Giàu khống sản:


+ Khống sản có nguồn gốc nội sinh:đồng, chì, thiếc, sắt, pyrit,...
+ khống sản có nguồn gốc ngoại sinh: bơxit, apatit, đá vơi,…


-Rừng và đất trồng: giàu tài nguyên, phong phú về thành phần loài
động-thực vật.


-Nguồn thuỷ năng: dồi dào


-Tiềm năng du lịch: phát triển các loại hình du lịch như tham quan, nghĩ
dưỡng, du lịch sinh thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Địa hình bị chia cắt, nhiều sơng suối



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nhiều mưa, độ dốc lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b. Khu vực đồng bằng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Củng cố bài học



<b>Câu 1: Đb nào có diện tích lớn khoảng 40 nghìn km</b>2?.


A. Đb s.Hồng


B. Đb duyên hải Miền Trung
C. Đb s.Cửu Long


Đáp án: A


<b>Câu 2: Đb nào có địa hình cao ở phía tây bắc, thấp dần ra biển?</b>


A. Đb s.Hồng


B. Đb duyên hải Miền Trung
C. Đb s.Cửu Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 3: Đất ở Đb s.Cửu Long chủ yếu là:</b>


A. Đất cát


B. Đất phèn, đất mặn
C. Đất phù sa



<b>Câu 4: Địa hình hẹp, ngang và bị chia cắt thành nhiều đb nhỏ là đặc trưng của đb:</b>


A. Đb s.Hồng


B. Đb s.Cửu Long
C. Đb Tuy Hòa
D. Đb ven biển


Đáp án: B


Đáp án: D


<b>Câu 5: Địa hình bị chia cắt thành nhiều ô đặc trưng của đb:</b>


A. Đb s.Hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

THE END!



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×