Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tuçn 7 tuçn 7 thø hai ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2006 tiõt 5 häc vçn §61 62 bµi 27 ¤n tëp i môc ®ých yªu cçu hs ®äc viõt mét c¸ch ch¾c ch¾n c¸c ©m vµ ch÷ p ph g gh q qu gi ng ngh y tr §äc ®óng c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.97 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 7



<i><b> Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2006</b></i>

Tiết 5.

<b>Học vần</b>


Đ61- 62.

<b>Bài 27: Ôn tập</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cầu</b>


- HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ: p, ph, g, gh, q, qu, gi, ng,
ngh, y, tr


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Tre ngà. HS khá giỏi kê đợc 2- 3 đoạn
chuyn theo tranh


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng ôn (sgk trang 56 ); tranh minh hoạ c©u, trun kĨ
- HS: sgk, vë TËp viÕt


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS viết: y, tr, y tá, tre ngà
- HS đọc bài 26


<b>2. D¹y </b>–<b> häc bµi míi</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>



2
15


7
8


15


12


6


<b>Tiết 1</b>
<b> HĐ 1. Giới thiệu bài</b>


<i><b>Gv giới thiệu bài-HS nhắc lại-Gv ghi tên đầu bài</b></i>
<b> HĐ2. Ôn tËp</b>


a. Các chữ và âm vừa học
- GV đọc âm, HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
b. Ghép chữ thành tiếng


- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở
dòng ngang của Bảng 1


- HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu
thanh ở dòng ngang của B2



- GV chØnh sưa cho HS , gi¶i thích các từ
c. Đọc từ ứng dụng


- HS tự đọc các từ theo cá nhân, nhóm
- GV chỉnh sửa , giải thích các từ
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng


- GV híng dÉn HS viÕt vµo bảng con: tre ngà
- HS viết, GV chỉnh sửa


<b>Tiết 2</b>
<b> H§ 3. Lun tËp</b>


a. Luyện đọc


- HS đọc bài Tiết 1
- HS luyện đọc câu


- HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh
- HS luyện đọc bài trong sgk


b. Lun viÕt


- HS tËp viÕt c¸c tõ trong bµi 27 vµo vë TËp viÕt
- GV uèn n¾n t thÕ ngåi cho HS; chÊm, nhËn xÐt 1 sè
bµi


c. KĨ chun


- HS đọc tên truyện: Tre ngà



- GV kĨ l¹i trun cã kÌm theo tranh minh ho¹
<b> Th¸nh Giãng</b>


Tranh 1: Cã mét em lªn ba ti vÉn cha biÕt cêi nãi.


* ôn tập
ph ô


phố
qu ê


quê
* Luyện viết
bảng


tre ngà
quả nho
* Đọc từ ứng
dụng


Nh ga tre già
quả nho ý nghĩ
* Luyện đọc
Quê bé hà có
nghề xẻ gỗ, phố
bé nga có nghề
giã giị


* Lun viÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4’


Tranh 2: Bỗng một hơm có ngời rao: vua đang cần có
ngời đánh giặc.Chú bé liền bảo với ngời nhà ra mời sứ giả
vào rồi chú nhận lời đi đánh giặc.


Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh nh thổi. Đợi đến
lúc đã có đủ nón sắt, gậy sắt, ngựa sắt, chú liền chia tay
cha mẹ, xóm làng, nhảy lên ngựa sắt ra trận. Ngựa sắt hí
vang, phun lửa rồi phi thật nhanh.


Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết nh rạ, trốn
chạy tan tác.


Tranh 5: Bỗng gậy sắt gẫy. Tiện tay, chú liền nhổ luôn
cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thù.
Giặc sợ khiếp vía, rút chạy dài.


Tranh 6: Đất nớc trở lại bình n. chú dừng tay bng
cụm tre xuống. Tre gặp đất. Trở lại tơi tốt lạ thờng. Vì tre
vẵn nhuộm khói lửa chiến trận nên vàng óng. Đó là giống
tre ngà ngày nay vẫn còn mọc ở một vài nơi trên đất nớc ta.
Còn chú bé với con ngựa sắt thì vẵn tiếp tục phi. Đến
một đỉnh núi cao, họ dừng chân. Chú ghìm cơng ngựa,
ngối nhìn lại làng xóm q hơng, rồi chắp tay từ biệt.
Ngựa sắt lại hí vang, móng đập xuống đá rồi nhún một cái,
đa chú bé bay thẳng lên trời.


Đời sau gọi chú là Thánh Gióng.



- HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài


 <b>ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nớc của trẻ</b>
nớc Nam.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- HS c li bi trong sgk 1 ln


- Dặn HS học lại bài, xem trớc bài 28


<b>ý nghĩa: Truyền</b>
thống đánh giặc
cứu nớc của trẻ
nớc Nam.


<b> </b>

Tiết 4.

<b> đạo đức ( 7)</b>


Đ 7.

<b>Gia đình em</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS hiĨu:


+ Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ u thơng, chăm
sóc


+ TrỴ em có bổn phận phải lễ phép , vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị
<b>II.</b> HS biết:



+ Yờu quý gia ỡnh mỡnh


+ Yêu thơng và kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ; quý trọng những
bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện</b>


- V bi tp o c; b tranh về quyền có gia đình
- Bài hát “ Cả nhà thơng nhau ”.


<b>II. Hoạt động dạy học </b>
2’


10’


* Khởi động: cả lớp hát bài “Cả nhà thơng nhau”
<b>1. Hoạt động 1: HS kể về gia đình mình</b>


? Gia đình em có mấy ngời? Bố mẹ em tên là gì?
Anh ( chị, em) em bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy?
 HS tự kể trong nhóm  kể trớc lớp


 Kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8’


8’


5’



<b>2. Hoạt động 2: HS xem tranh BT2  kể lại nội dung </b>
tranh.


Mỗi nhóm quan sát 1 bức tranh  cử đại diện thi
kể lại nội dung tranh.


 Kết luận: Các em thật hạnh phúc, sung sớng khi đợc
sống cùng gia đình. Chúng ta cần cảm thông, chia sẻ với
các bạn thiệt thịi khơng đợc sống cùng với gia đình.
<b>3. Hoạt động 3: HS đóng vai theo các tình huống trong </b>
BT3.


 Kết luận: Các em phải có bổn phận kính trọng,
lễ phép ông bà, cha mẹ.


<b>4. Hot ng 4: GV nhắc HS chuẩn bị cho tiết sau: Vở </b>
bài tập.


Nh¾c các em phải có bổn phận kính trọng ông bà cha mÑ.


phúc, sung sớng
khi đợc sống cùng
gia đình.
Chúng ta cần cảm
thơng, chia sẻ với
các bạn thiệt thịi
khơng c sng
cựng vi gia ỡnh.



Các em phải
có bổn phận kính
trọng, lễ phép ông
bà, cha mẹ.


<i> </i>


<i><b> Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2006</b></i>

Tiết1-2.

<b>Học vần</b>


Đ63-64.

<b>Ôn tập: Âm và chữ ghi âm</b>



<b>I. Mc ớch, yêu cầu</b>


- HS đọc, viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ ghi âm.Đọc đợc p, ph, nh, g,
gh, q qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27


- HS đọc đợc 1 số từ ngữ, câu.
-


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- GV: nội dung ôn
- HS: tự ôn tập
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ </b>


- HS nêu các âm đã học b ê v e l h o <b>….</b>
- Viết bảng con: y t, trớ nh



- Đọc câu ứng dụng
<b>2. Bài mới </b>


<b> </b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>H</b><b>oạt động của Gv và hS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>3 </b>’


15’


<b> H§1. Giíi thiƯu bµi</b>


- Trong tuần qua chúng ta đã học âm và chữ mới nào?
(p-ph, nh, g, gh, q- qu, ng, ngh, y, tr )


- GV ghi các âm này ë gãc tr¸i,


- GV gắn lên bảng ơn tập( phóng to). HS đối chiếu xem
cịn thiếu âm nào na khụng.


<b>H2. luyn c</b>


<b>*Các chữ và âm vừa học </b>


- HS đọc chữ và các âm trên bảng ôn


- Gv chỉ- HS đọc---GV đọc – HS chỉ. Gọi 3- 4 em dới
lớp đọc theo que chỉ của GV



- Lớp đọc đồng thanh các âm đã học.
- Ghép chữ thành tiếng


- Gv hhớng dẫn HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở
cột hàng ngang và đọc cho cô- Gv làm mẫu ph ghép với
o đọc là pho. Hs ghép đọc từng cá nhân ghép đọc lớp đọc
đồng thanh


- HD đọc bảng 2. Bảng 2 ghi dấu thanh


ph «
phè
qu ª


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

12’


15’


12’
7’


3’


- GhÐp tõng tõ ë cét 1 với dấu thanh ở dòng ngang của
bảng 2


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
<b>*Từ ứng dụng;</b>


- Gv gắn lên bảng cài từ ứng dụng Hs nhẩm đánh vần. đọc


theo cá nhân, lớp: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.GV giả
thích nhà ga nơi bán vé, dừng tàu cho khách lên xuống
í nghĩ là những suy nghĩ của mình nằm ở trong đầu.
- Gv chỉnh sửa phát âm cho HS


<b>H§3. lun viÕt</b>


- HS đọc từ cần luyện viết- HS nói cách chữ nào viết trớc
chữ nào viết sau. Gv lu ý nét nối giữa các con chữ tr với e,
gi với a, qu vi a, nh vi o


- HS viết vào bảng con Gv quan sát uốn nắn cho HS.
<b>Tiết 2.</b>


<b>H 3 Luyn tp</b>
Luyn c


- Gv cho Hs sử dụng bộ chữ cái ghép các tiếng theo yâu
cầu của Gv : phố, nghe, gi· , quª


- Gv gọi 5- 6 HS đọc lại bảng ôn


- HS đọc cá nhân, đồng thanh Gv sửa lỗi cho HS


- Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh để Hs quan sát và thảo
luận.Tranh vẽ gì? ( Vẽ 2 ngời thợ đang xẻ gỗ và 1 ngời
đang giã giò). Gv giới thiệu câu ứng dụng


- GV giải thích: nghê xẻ gỗ: ngời ta sẻ những cây gỗ to ra
thành những tấm , lát gỗ mỏng để đóng bàn, ghế.



Nghề giã giị giã cho thịt nhỏ ra để làm giò.


- Hs đọc câu ứng dụng Quê bé hà có nghề sẻ gỗ, phố bé
nga có nghề giã giị


- HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp
Gv sửa lỗi cho Hs


<b>Lun viÕt </b>


- Hs viÕt nèt c¸c tõ trong vë tập viết
- Kê chuyện.Tre ngà


- Gv k cho hs nghe. V cho Hs đọc tên truyện te ngà
- Gv kể xong chia nhóm học tậpnhóm 4. kể chuyện theo
bức tranh.


Tranh 1. Một em bé lên ba vẫn ca biết nói biết cời.
Tranh 2. Có ngời rao vua cần ngời đánh giặc.
Tranh 3. Chú nhận lời và lớn nhanh nh thổi.


Tranh 4. đủ nón sắt, gậy sắt, ngựa sắt chú đánh cho giắc
chạy tan tác.


Tranh 5. Gởy sắt gãy, chú nhổ bụi tre làm gậy và tiếp tục
chiến đấu .


Tranh 6. DĐp xong giỈc chó bay về trời
ý ghĩa câu chuyện:



<b>3. Củng cố dặn dß.</b>


- GV cho Hs lên bảng đọc các tiếng đã ghép trong bảng
ôn.


- HS cầm SGK đọc lại các từ và câu ứng dụng .


- Khhuyến khích Hs tự tìm chữ và âm đã học trong sách
báo.


- Dặn Hs về nhà ôn lại bài; xem trớc bài 28.


*Tõ øng dơng
nhµ ga tre già
quả nho ý nghĩ


Luyện viết
tre già
quả nho


Luyn c
Quờ bộ h cú
ngh s g, phố
bé nga có nghề
giã giị.


Lun viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 3.

<b> Toán (25)</b>


Đ25.

<b>Kiểm tra </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiểm tra kết quả học tập cđa HS vỊ:


- Nhận biết số lợng trơng phạm vi 10, viết số từ o đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số t o n 10.


- Nhận biết hình vuông, hình tam giác., hình tròn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


HS: Vở bài tập toán.
<b>III. Đề bài:</b>


GV viết bảng từng câu yêu cầu HS ghi vào vở kiểm tra
Bài 1. Sè?




2 4 10 7 5 3 1


Bµi 2. <, >, =


0…9 1…0
7…….7 8……9
6……..5 9…….7
Bài 3. Viết các số 5, 2, 1, 8, 4,
Theo thứ tự từ bé đến lớn.


Theo thứ tự từ lớn đến bé.


Bài 4. Em hãy nối các điểm để có 1 hình vng và 2 hình tam giác


<b>IV. Cách đánh giá:</b>


- Bài 1: 2 điểm ( Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm.)
- Bài 2: 3 điểm ( Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm.)
- Bài 3: 3 im


- Bài 4: 2 điểm :


____________________________________________________________________
<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ t ngày 18 tháng 10 năm 2006</b></i>

Tiết 1-2.

<b>Học vần</b>


Đ65-66.

<b>Bài 28: Chữ thờng, chữ hoa</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit c ch in hoa và bớc đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc đợc các chữ in trong câu ứng dụng.


- Đọc đợc câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba vì. Luyện nó đợc 2- 3 câu theo chủ
đề.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS: Bộ đồ dùng học tập TV1
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- HS đọc, viết: Nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ.
- 2 HS đọc bài trong SGK.


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


2’
25’


15’


15’


5’


<b>TiÕt 1</b>
<b>H§1.Giíi thiệu bài</b>


<b>HĐ2. Nhận diện chữ hoa</b>


GV treo bảng chữ in hoa



? Chữ in hoa nào gần giống chữ in hoa thờng nhng
kích cỡ thì lớn hơn? Chữ in hoa nào không giống chữ in
th-ờng?


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày trớc lớp.
<b>* Kết luận: </b>


+ Các chữ in hoa và in thờng gần giống nhau: C, E,
Ê, L, K, O, Ơ, Ô, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.


+ Các chữ in hoa và in thờng khác nhau nhiều
là:A, Ă, Â, B. D, §, G, H, M, N, Q, R.


- HS tiếp tục theo dõi bảng chữ thờng, chữ hoa.
- HS dựa vào chữ in thờng để nhận diện ra và đọc
âm của chữ.


- GV che phần chữ thờng – HS đọc chữ in hoa.
Tiết 2


<b>HĐ3. Luyện tập:</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>


- HS luyện đọc lại bài ở tiết 1: 7- 8 em.
- Đọc câu ứng dụng:


GV giới thiệu và ghi lên bảng câu ứng dụng.


HS đọc những chữ in hoa có trong câu: 2- 3 em:
Bố, Kha, Sa Pa.


GV giới thiệu: Chữ đứng ở đầu câu: Bố.
Tên riêng: Kha, Sa Pa.


HS: luyện đọc câu ứng dụng: cá nhân, mhóm, tập
thể.


GV chỉnh sửa lời phát âm cho HS.


GV đọc mẫu, giải thích: Sa Pa là 1 thị trấn nghỉ
mát thuộc tỉnh Lào Cai.


HS quan sát tranh vẽ minh hoạ và luyện đọc bài
trong SGK: cá nhân, tập thể.


<b>b. LuyÖn nãi:</b>


- HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì.


Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Hà Tây. Tơng truyền
cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đã diễn ra từ đây.


- GV có thể chom HS mở rộng chủ đề luyện nói về
vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở tỉnh mình.


HS có thể xem một số tranh phong cảnh v ng c
Ba Vỡ



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS đọc lại tồn bài .


- DỈn HS vỊ nhà ôn lại bài - xem trớc bài 29.


Nhận diƯn ch÷
hoa


* Luyện đọc
Bố mẹ cho bé và
chị Kha đi nghỉ
hè ở Sa Pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

_______________________________________

Tiết3.

<b>Toán (26)</b>


Đ21-22

<b>Phép cộng trong phạm vi 3</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: 2 con gà, 3ô tô (Tranh minh hoạ).
- HS: Bộ đồ dùng toán 1.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>2. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu bµi </b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


12’


18’


5’


<b> HĐ1. GT phép tính cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.</b>
a. PhÐp céng: 1+1= 2


- HS quan sát mô hình Có 1 con gà, thêm 1 con
gà nữa. Hỏi tất cả có mấy con gà?


- HS nêu lại bài toán.


- HS nờu cõu tr lời: “ 1 con gà thêm 1 con gà đợc
2 con gà”


HS nêu: “ 1 thêm 1 đợc 2”


- GV: Ta viÕt 1 thªm 1 b»ng 2 nh sau: 1+1= 2.
DÊu + gäi lµ “céng”



Đọc là: 1 cộng 1 bằng 2.
HS đọc laị.


? 1 céng 1 b»ng mÊy?


b. PhÐp céng: 2+1= 3 ( H.dÉn t¬ng tù 1+1= 2).
c. PhÐp céng : 1+2= 3 ( H.dÉn t¬ng tù).


d. GV chØ các phép tính trên bảng và nêu: Đó là phép
céng.


? 1 céng 1 b»ng mÊy?
3 b»ng mÊy céng mÊy?


đ. GV nêu câu hỏi để HS nhận biết: 2+1=3; 1+2= 3 tức
là 2+1 cũng bằng 1+2 (vì cùng bằng 3)


<b>H§2. Thùc hµnh </b>


- Bµi 1: HS lµm vµo vë  chữa bài.


- Bài 2: GV giới thiệu phép tính viết HS làm bảng
con, 3 hs làm trên bảng. GV lu ý viết thẳng hàng


- Bài 3: HS chơi trò chơi.
<b>3. Củng cố dặn dò. </b>


- GV gi HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 3.
- Gv nhn xột tit hc



- Dặn về nhà học thuộc phép céng trong pham vi 3


1. B¶ng céng
trong ph¹m vi 3.
1+ 1 = 3


2 + 1 =3
1 + 2 = 3


2. Thùc hµnh
Bµi 1. TÝnh
Bµi 2. TÝnh
Bµi 3. Nèi phÐp
tÝnh víi sè thÝch
hỵp


TiÕt 4.

<b>Mĩ thuật</b>


Đ7.

<b>Vẽ màu vào hình quả (trái)cây.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của một số loại qủa quen biết.
- Biết chọn mu v hỡnh cỏc loi qu


- Tô màu vào quả theo ý thích.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Một số quả thực có màu sắc khác nhau
Tranh ảnh về các loại quả thùc



HS: Vë tËp vÏ.
Mµu vÏ


III.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


2. NhËn xÐt bµi vÏ tíc. KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa Hs
3. Bµi míi


Giíi thiệu bài


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


5


10


15


5
1


<i><b>HĐ1. Giới thiệu các loại quả </b></i>


- Gv cho Hs quan sát các loại quả thực( quả xoài,
quả cầu, quả bí, quả táo) và quan sát tranh và
hỏi: Đây là quả gì? Quả có màu gì?


- HS nhận ra hình dáng màu sắc của các loại quả
<i><b> HĐ2. HD vẽ</b></i>



- Bài vẽ mẫu: vẽ màu vào quả cà và quả xoài
- Đây là quả gì? Qủa có màu gì?


- Gv Đây là quả cà và quả xoài. Có thể vẽ quả xanh
hoặc quả chín


- Gv hớng dẫn vẽ màu vào hình( có thể quả cà màu
xanh hoặc màu tím, quả xoài màu vàng)


<i><b>HĐ3. Thực hành</b></i>


- HS làm bài, GV quan sátvà giúp các em:


- Chọn màu để vẽ: nên vẽ màu ở xung quanh trớc, ở
giữa sau và khơng vẽ ra ngồi.


<i><b>HĐ4 Nhận xét đánh giá.</b></i>


- HS trng bày sản phẩm Hs chọn bài vẽ đẹp và nêu
nhận xét


- GV động viên khuyến khích HS có bài vẽ đẹp
<b>4. Dặn dị.</b>


Quan s¸t c¸c loại hoa, quả giấy thủ công


*Quan sát các loại quả


*Hớng dẫn vẽ màu vào


hình


Chọn màu và không tô
chờm ra bên ngoài


*Thực hành


<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2006</b></i>

Tiết 1-2.

<b>Học vần</b>


Đ67-68.

<b>Bài 29: ia</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc và viết đợc : ia, lá tía tơ


- Đọc đợc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ…


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà. Luyện nói 2- 3 câu theo chủ
đề


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Lá tía tơ, tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói
- HS: Bộ đồ dùng TV1


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>



2 <b>HĐ1. Giới thiệu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

12


10


8


15


12


5


4


<b>HĐ2. Dạy vần</b>
<b> a. Nhận diện vần</b>


- Vần ia đợc tạo nên từ i và a
- HS so sánh ia với i và a
b. Đánh vần


? Vần ia gồm những âm nào ghép lại? ( 2 – 3 hs )
- GV đánh vần mẫu – hớng dẫn cách đánh vần,
đọc trơn.


- HS luyện đánh vần  đọc trơnghép vần
- HS nêu cách ghép tiếng “tía” ( 3 hs )
- HS ghép tiếng  đánh vầnđọc trơn tiếng


- GV giới thiệu từ “lá tía tơ” – ghi bảng từ khố
- HS luyện đọc + phân tích tiếng ( đọc xuôi, đọc
ngợc )


c. Lun viÕt


- GV viÕt mÉu + híng dÉn viÕt: ia, tÝa
- HS lun viÕt trªn bảng con


d. Đọc từ ngữ øng dông


- GV ghi bảng, HS nhẩm đọc
- HS tìm tiếng có vần mới học
- HS luyện đọc + phân tích tiếng
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ


<b>TiÕt 2</b>
<b>H§3. Lun tËp</b>


a. Luyện đọc


- HS đọc lại bài ở tiết 1 ( cá nhân , tập thể )
- Đọc câu ứng dụng:


HS quan sát tranh minh hoạ - nhận xét tranh


- GV gii thiệu câu ứng dụng – hs đọc nhẩm Bé Hà nhổ
cỏ, chị Kha tỉa lá


- 1- 3 hs đọc tìm tiếng có vần mới tỉa



- HS luyện đọc + phân tích tiếng ( cá nhân, tập thể )
- GV đọc mẫu – hớng dẫn cách đọc


- HS luyện đọc câu


- HS đọc bài trong SGK
b. Luyện viết


- GV viÕt mÉu + hớng dẫn viết: ia, lá tía tô
- HS lun viÕt vë


- GV chÊm ®iĨm 1 sè bµi  nhËn xÐt
c. Lun nãi


- HS đọc chủ đề luyện nói: Chia quà
? Tranh vẽ những ai?


? Ai ®ang chia quà cho các em nhỏ?
? Bà chia những gì?


? ở nhà , ai hay chia quà cho c¸c em?


? Khi em đợc chia quà, em tự lấy phần ít hơn. Vậy
em là ngời nh thế no?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- HS c li tồn bài



- HS thi t×m tiÕng, tõ cã vÇn míi häc


- GV nhËn xÐt giê häc, dặn HS về nhà ôn lại bài,
xem trớc bài 30.


* Dạy vần
Ia


tÝa
l¸ tÝa tô
* Luyện viết
bảng


Ia
lá tía tô
* Đọc từ ứng
dụng


T bỡa lá mía
vỉa hè tỉa lá
* Luyện đọc
Bé Hà nhổ cỏ,
chị Kha tỉa lá
* Luyện viết


Luyện nói
Chia quà


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đ27. <b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS :


- Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3 và luyện tính cộng trong phạm vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tÝnh céng.


- HS làm bài 1, 2, 3 cột 1, bài 5 cột a
<b>II. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


Giíi thiƯu bµi.


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động ca GV v HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


20


10


5


<i><b>HĐ1. Củng cố bảng cộng trong phạm vi 3.</b></i>


<b>Bài 1: HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng </b>
ứng với tình huèng trong tranh: 2+1=3 ; 1+2=3.


Khi viết xong, HS nêu bằng lời từng phép tính
đó ( VD: Chỉ vào 2+1=3 và nêu: “ hai cộng một bằng ba” ).



<b>Bµi 2: Hớng dẫn HS nêu cách làm bài rồi cho HS </b>
làm bài và chữa bài.


ý b cho Hs về nhà làm


<b>Bài 3: Hớng dẫn HS nêu cách làm bài ( Viết số thích</b>
hợp vào ô trống ).


- HS tự làm bài.
- 2HS chữa bài.


- GV giúp HS nhận xét kết quả làm bài cuối:
1+2=2+1


<i><b>HĐ 2 Tập nêu tình huống trong tranh</b></i>


<b>Bài 4: HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán theo cặp</b>
- Một số em nêu bài toán HS kh¸ giái
- HS tù viÕt phÐp tÝnh


<b>Bài 5: HS nêu cách làm bài: Nhìn tranh nêu bài tốn</b>
rồi viết dấu + vào ơ trống để có: 1+2=3 ĐọcHS khá giỏi
HS nhìn tranh , thảo luận Nêu bài tốn ứng
với tranh vẽ 2Viết phép tính


<b>3, Cđng cè dặn dò.</b>
GV nhận xét tiết học


Dặn về nhà làm lại các bài tập trong sách ý b bài 2, bài 5



1 Củng cố
bảng cộng trong
phạm vi 3


Bµi 1.
Bµi 2.
Bµi 3.
Bµi 4.


2. TËp biểu thị
tình huống trong
tranh


Bài 5
1+ 2= 3
1+ 1 = 2


________________________________________

TiÕt 4.

<b>tËp viÕt (5)</b>


Đ69.

<b>Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số</b>



<b>I. Mc đích:</b>


- HS viết đúng các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.Kiểu chữ viết thờng trong vở tập
viết


- HS viết đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ, đúng khoảng cách.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: ch÷ viÕt mÉu.


- HS: Bảng, phấn, vở viết, chì.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>1. KiÓm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
12’


18’


5’


<i><b>HĐ1. Hớng dẫn viết bảng con</b></i>
- 1 HS c ton bi vit.


? Bài viết yêu cầu mấy dòng? Là những dòng nào?
- GV Hớng dẫn HS viÕt: cư t¹.


+ GV võa viÕt võa híng dÉn.


+ HS nêu khoảng cách giữa các chữ con, giữa các tiếng
trong từ.


+ HS viết bảng con: cử tạ.


GV nhËn xÐt, chØnh sưa ch÷ viÕt cho HS.
- TiÕn hành tơng tự với: thợ xẻ, chữ số.
- Gv lu ý sửa nét nối giữa các con chữ


<i><b>HĐ 2 lun viÕt trong vë tËp viÕt</b></i>


- HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt.


GV nhắc nhở, yêu cầu HS ngồi viết đúng t thế.
<b>- GV chấm và nhận xét 1 số bài viết của HS.</b>


<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>


- GV nhn xột gii hc, tuyờn dơng những em viết chữ
đẹp.


- DỈn HS häc lại bài, tự luyện viết thêm ở nhà.


cử tạ


thợ xẻ


chữ số



____________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2006</b></i>




Tiết 1.

<b>tập viết </b>


Đ70. <b>nho khô, nghé ọ, chú ý</b>


<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>


- HS viết đúng các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý.Kiểu chữ viết thờng chữ viết


vừa.


- HS viết đẹp, trình bày rõ ràng.
- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: viÕt ch÷ mÉu.


- HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, chì.
<b>III.Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


2’
12’


15’


<b>H§1.GV kiĨm tra, sù chn bị bài của HS.</b>
<b>HĐ2. Hớng dẫn HS viết bảng con:</b>


- 2 HS đọc bài viết.


- ? Bài viết gồm mấy dòng? Là những dòng nào?
- GV híng dÉn HS viÕt tõ: nho kh«.


? Từ nho khô gồm mấy tiếng? Khoảng cách giữa các
tiếng? Khoảng cách giữa các con chữ? Những con chữ nào
cao 2 li, 5li?



+ HS viết bảng con: nho kh«.


+ GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS: độ cao
các con chữ, nét nối giữa các con ch.


- GV hớng dẫn tơng tự với các từ: nghÐ ä, chó ý.
<b>3. HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt:</b>


- 2 HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- Cả lớp ngồi đúng t thế rồi vit bi.


Viết bảng con


nho khô, nghé ọ,
chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’ - Cuèi giê, GV chÊm vµ nhËn xét 1 số bài của HS.<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV nhắc HS tự luyện viết thêm ở nhà.


______________________________________

Tiết 2.

<b>Toán (28)</b>


Đ21-22

<b>Phép cộng trong phạm vi 4</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: mơ hình trực quan
- HS: bộ đồ dùng tốn 1
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


12’


18’


<b>1. Giới thiệu phép cộng, bảng công trong phạm vi 4.</b>
Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 3+1= 4; 2+2= 4;
1+3= 4 đều theo 3 bớc(tơng tự nh phép tính cộng trong
phạm vi 3).


- Yêu cầu HS đọc, viết mỗi phép cộng.


<b>2. Híng dÉn HS thùc hµnh phÐp cộng trong phạm vi 4.</b>
Bài 1: HS làm vào vở rồi chữa bài.


Bài 2: HS làm vào bảng con.
GV nhËn xÐt, chØnh sưa.


Bµi 3: HS nêu yêu cầu của bài tự làm bài.
HS chữa bài giải thích cách làm.


Bài 4: HS nêu cách làm bài tự làm bài.


GV chấm điểm 1 số bµi  nhËn xÐt.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


HS c li bng cng trong phm vi 4.


Dặn HS về học thuộc bảng céng trong ph¹m vi 4.


1. Giíi thiệu
phép cộng, bảng
công trong phạm
vi 4.


2. Hớng dẫn HS
thực hành phép
cộng trong phạm
vi 4.


Tiết 4.

<b>tự nhiªn, x· héi </b>


Đ7.

<b>Thực hành đánh răng, rửa mặt</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:


- Đánh răng, rửa mặt đúng cách.


- HS biết áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: mụ hỡnh rng, bn tri, kem đánh răng trẻ em, chậu, xà phòng thơm.
- HS: bàn chải răng, cốc, kem đánh răng, khăn mặt.


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS chỉ làm điều GV u cầu khi có từ “Cơ bảo”
do GV nói ở đầu. Nếu GV khơng nói từ đó mà
em nào làm theo điều GV yêu cầu thì sẽ bị phạt.
Số ngời bị phạt lên đến 5 ngời thì phải làm 1 trò
vui cho cả lớp xem.


<b>1. Hoạt động 1:Đánh răng rửa mặt đúng cách</b>


+ GV đặt câu hỏi, HS chỉ vào mơ hình răng:
mặt trong, mặt ngồi, mặt nhai của răng.


? Hàng ngày, em quen chải răng nh thế nào?
 1 số HS trả lời, làm thử động tác chải răng bằng
bàn chải và mơ hình.


+ GV làm mẫu trên mơ hình.
+ HS thực hành đánh răng.


<b>2. Hoạt động2: áp dụng vào làm hàng ngày</b>


+ HS nêu cách rửa mặt đúng cách, hợp vệ sinh
 trình diễn động tác rửa mặt  cả lớp nhận xét.



+ GV híng dÉn rửa mặt mẵu.
+ HS thực hành rửa mặt.


Kt luận: ở nhà, các em cần đánh răng, rửa mặt
cho hợp vệ sinh.


Các em dùng nớc tiết kiệm nhng vẫn phi m
bo v sinh.


<b>3. Tổng kết, dặn dò:</b>


GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị cho tiết học
sau.




Đánh răng rửa
mặt đúng cách


ở<sub> nhà, các em</sub>
cần đánh răng,
rửa mặt cho hợp
vệ sinh.


Các em dùng
n-ớc tiết kiệm
nh-ng vẫn phải đảm
bảo vệ sinh.



TiÕt 4.

<b>thủ công </b>


Đ7.

<b>Xé dán hình quả cam</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vu«ng.


- Xé dán đợc hình quả cam có cuống, lá và dán hình cân đối phẳng. có thể
dùng bút vẽ màu vào cuống.


- Với HS khéo tay có thể xé dán đợc hình chữ nhật. Đờng xé ít răng ca, dán
phẳng.Có thể kết hợp với trang trí v qu cam


- II. Chuẩn bị.


GV: Hình quả cam, giÊy mµu


- HS: giấy nháp, giấy màu, keo, kéo,
III. Các hoạt động dạy học.


1. KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa HS.
2. Bµi míi.


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Gv v hS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


2


8



Giới thiệu bài


<i><b>HĐ1. Quan sát nhận xÐt </b></i>


- Nêu đặc điểm quả cam?( Hình dáng, màu
sắc)Em cịn biết những quả nào giống hình quả
cam?


<i><b>H§2. Gv hớng dẫn mẫu.</b></i>
a) Xé hình quả cam


- GV hớng dẫn HS xé hình quả cam: 2 goc trên
xé hiều hơn.Xé chỉnh cho giống hình quả cam.
b)Xé hình lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

18


5


5


- GVhớng dẫn Hs xé hình chữ nhật có cạnh dài
1ô x2ô. Xé chỉnh sửa giống chiếc lá


c) Xé hình cuống lá


- V, xộ hình chữ nhật có cạnh dài(4ơ, 1ơ)
- Xé đơi hình chữ nhật lấy một nửa làm cuống
( Một u to, 1 u nh)



d) Dán hình


- GV hng dn HS dán cáhc bôi hồ dán sao cho
phẳng, p.


<i><b>HĐ3 Thực hành</b></i>


- HS lm theo cỏc bc Gv đã hớng dẫn: xé hình
quả cam, hình lá, hình cuống lá, bôi hồ dán
<i><b>HĐ4 Trng bày sản phẩm</b></i>


- HS quan sát nhận xét . Bình chọn sản phẩm p
mỡnh yờu thớch


- HS khá giỏi có thể giải thích vì sao em thích?
<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


Gv nhận xét tinh thần thía độ học tập của HS ,
nhận xét sự chuẩn bị của các em.


Dặn Hschuẩn bị giấy bút chì, hồ dán, để xé dán
hình cõy n gin


GV hớng dẫn mẫu
Xé hình quả cam
Xé hình cuống lá
Xé hình cuống lá
Dán hình


Trng bày sản phẩm



Tiết 5. sinh hoạt


Đ 3.

<b>Tổng kết tuần 6</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS thy c nhng u khuyết điểm trong tuần. Phát huy u điểm khắc phc
nhc im trong tun.


- Phơng hớng tuần 4.
<b>II. Nội dung</b>


<b>1. NhËn xÐt </b>


- Líp trëng b¸o c¸o chung
- GV nhận xét chung các mặt


- T l chuyờn cn nhỡn chung đi học đều, đến lớp đúng giờ..
- Một số em ngoan nói lời hay làm việc tốt


- Häc tËp một số em chú ý nghe giảng hăng hái giơi tay phát biểu xây dựng
bài.Học thuộc bài ở nhà nh:


- Bên cạnh đó cịn một số bạn cha ngoan, cịn đi học nh em ….


- Trong líp cha chú ý nghe giảng , còn hay nói chuyện riêng nh bạn ,,..
- Lớp bình chọn sao chăm ngoan


- Sao sạch sẽ.



- Sao học giỏi.
<b>2. Phơng hớng tuần 7</b>


- i học đều đúng giờ, nói lời hay làm việc tốt
- Chào hỏi lễ phép


- Học thuộc bài ở nhà trong lớp chú ý nghe giảng, luyện viết chữ đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×