BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN
PHÁP LUẬT VỀ CHẤM DỨT
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ
LUẬN VĂN THẠC SỸ LUẬT HỌC
Chuyên ngành Luật Kinh tế
Mã số: 60.38.50
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Đ
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2011
VĂN ĐẠI
LỜI CAM ĐOAN
T
P
P
T
T
LỜI CẢM ƠN
P
L
T
ý
T
N
P
T
TP
ý
ễ T ịB
N
S
ị
TP
B
ị
T
T
T
TP
ị
T
DANH MỤC T
B
VI T TẮT
S: B
B NT: B
NB :
B :
N
Công ty AIG: Công ty t
:
N
B
:
B
:
-
N
:
:
P
N
N
:
P
N
MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ L
LUẬN VỀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BẢO
HIỂM NHÂN THỌ
1.1. Lý luận về hợp đồng bảo hiểm nhân thọ .............................................................. 5
1.1.1. Khái niệm hợp đồng bảo hiểm nhân th ............................................................... 5
đ
ả
ợp đồ
1.2. Kh i niệ
trong chấ
chấ
ợp đồ
ả
ả
ể
ệ
ợp đồ
.................................. 8
.............................................................. 15
d t hợp đồng ảo hiể
d t hợp đồng ảo hiể
ể
nh n thọ và những nguyên tắc c
ản
nh n thọ .......................................................... 17
ả
ể
............................................. 17
ả
ợp đồ
ả
ể
............... 19
Kết uận chư ng 1........................................................................................................ 21
CHƯƠNG 2. PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH VỀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BẢO
HIỂM NHÂN THỌ - MỘT S
BẤT CẬP VÀ KI N NGHỊ
2.1. Ph p uật hiện hành điều ch nh việc chấ
ợp đồ
ả
ể
d t hợp đồng ảo hiể
ợp đồ
nh n thọ 22
ả
...................................................................................... 25
ợp đồ
ả
ể
ả
...................................................................................... 28
ợp đồ
ả
ể
đ
ả
.............................................................. 32
ợp đồ
ểđ ợ
ả
ả
ợp đồ
ợp đồ
ể
ả
ả
ể
ả
ả
ể
ể
ả
ể
đ
p
ợ
......... 36
đ
............................................. 40
ệ
ợp đồ
ả
ể
ả
......................................................................................................... 46
2.2. M t số ất cập c a ph p uật về chấ
d t hợp đồng ảo hiể
nh n thọ và kiến
ngh ................................................................................................................................ 48
pp
p
ợp đồ
p
ả
pp
ợ
ểđ ợ
pp
ể
ể
p
ả
ả
............................................... 51
ợp đồ
ể
đ
ả
ể
đ
........................................................................... 66
p
ợp đồ
ả
th
ả
ể
đ
ể
ả
ể
........................................................................................................... 71
pp
đ
p
p
ợp đồ
đ
ệ
ả
ợp đồ
ể
ả
ể
đ
ệp ả
ể
ả
................................................. 77
Kết uận chư ng 2........................................................................................................ 84
K T LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết c a việc nghiên c u đề tài
B
ĩ
ặ
ị
ở
T
(
ử
ỉ
1996)
ở
N
ĩ
ị
ẽ
ặ
N
ị
ũ
ẻ
N
cho
…
ý
ũ
ẽ
ĩ
ẽ
ị
ặ
ị
ỉ
ặ
B
2005
2000 ử
2010
B
ị
ý
ị
ễ
T
ễ
ỉ
ĩ
;
;
1
;
ắ
ở
ặ
ý
ý
ặ
ằ
ễ
:“
ị
ý
p
ợp đồ
ả
ể
”
T
2. Tình hình nghiên c u đề tài
S
ĩ
ẽ
N
N
ĩ
ị
ý
ị
T
ằ
…
ý ũ
ĩ
:
-“
p
t kinh doanh bảo hiểm nhân th - Th c tr ng và giả p
Th c s lu t h c c a tác gi N
Q ý
4
p”, lu
i h c Lu t
TP.HCM
-“
p
t v ký k t và th c hiện hợp đồng bảo hiểm nhân th ở Việ
T c s lu t h c c a tác gi Nguyễn Thị Thanh Ng
i h c Lu t TP.HCM
2
”, lu n
6
- “M t số v
đ pháp lý v bảo vệ quy n và lợi ích hợp pháp c a bên mua bảo
hiểm nhân th t i Việt Nam – Lý lu n và th c tiễ ”, lu
N
Phan Nguyễn Tri
N
10
T
sách“ ợp đồ
ả
T c s lu t h c c a tác gi
i h c Lu t TP.HCM
ũ
N
ể
đ ý
-
ễ ” N
T
2006
ị
T
ở
nhiên vi
ẹ
ở
N
3. Mục tiêu nghiên c u c a luận văn
T
ĩ
ý
:
-T
ở nghiên c u nh ng v
ặ
th , nh
ý
lý lu n chung v h
a nó, lý lu n ch m d t h
ắ
ị
u
ng b o hi m nhân th .
ịnh c a pháp lu t hi n hành v ch m d t h p
- Nghiên c u, phân tích nh
ng b o hi m nhân th và các v
ng b o hi m nhân th
ng b o hi m nhân th
chỉnh c a pháp lu t v ch m d t h
ng b o hi m nhân
pháp lý liên
n nó.
- Nh n di n nh ng nguyên nhân làm phát sinh nh
trình áp d ng pháp lu t v ch m d t h
ng mắc, b t c p trong quá
ng b o hi m nhân th
xu t nh ng gi i
pháp hoàn thi n pháp lu t trong vi c ch m d t h
ng b o hi m nhân th nói riêng và
v pháp lu t kinh doanh b o hi m nói chung nhằ
m b o quy n và l i ích h p pháp
c a các bên.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên c u
3
B
ĩ
- tài chính.
quy ị
ý
P
ý
T
ở
ỉ
ở
ẹ
ị
5. Phư ng ph p nghiên c u
ặ
ử
:P
ý
T
é
ý
ị
ý
ở
N
N
ử
ị
ễ
6.
nghĩa ý luận và thực tiễn
T
ở
ý
é
ỉ
ý
ũ
ễ
N
ử
7. Bố cục luận văn
4
N
ở
:
1: N
ý
2: P
-
ị
5
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ L LUẬN VỀ CHẤM DỨT
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Lý luận về hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
1.1.
1.1.1. Khái niệm hợp đồng bảo hiểm nhân th
B o hi m nhân th (BHNT) là lo i nghi p v b o hi
ng h
c
b o hi m s ng hoặc ch t trong m t th i gian nh t ịnh theo thỏa thu n gi a doanh nghi p
b o hi m (DNBH) và bên mua b o hi m. Có th
i hình b o hi m mang tính
ặc bi t so v i lo i hình b o hi
ch
au. Ví d
nh n b o hi m cho s ki
T
o hi m tài s n, DNBH chỉ ch p
khơng ch p nh
ki
B NT
t hồn tồn
c nhau là s s ng hoặc cái ch t c
i. BHNT xu t hi
i và phát tri n c a ngành khoa h c xác su t th ng kê.
B NT
Theo nhi u nhà nghiên c u thì h
c ký k t t
W
1583, do công dân
P
lúc này là 32 b ng Anh, khi ông ch
N
400 b
1759
o hi
i th a k c
B NT
u tiên ở Philadenphia (M ). Công ty
u chỉ bán b o hi m cho các con chiên ở nhà th c
vi c h n ch r
nhi
ns
N
i mu
l p và bán BHNT cho m
gi
Á
S
B NT
j
ởng
trong
c b o hi m nên ngày càng có
1762
B NT
i dâ
us
B NT
iở
u tiên ở Nh t B
1889, hai công ty khác là Kyoei và Nippon ũ
nay.
6
ở
c thành
i chính th c c a BHNT trên th
c, Pháp, Th y S , M . Ở châu
1868
i, t n t i, phát tri
1888
n ngày
N
B NT
ịch sử phát tri
nên quen thu c v
400
i dân c a nhi
B NT
c trên th gi i. BHNT là lo i hình b o
1985
hi m phát tri n nh t so v i các lo i hình b o hi
hi m toàn th gi i m i chỉ
10
t 630.5 tỷ
Ở các qu c gia phát tri n, thị
th ng pháp lu
Ở Vi
2006
ng BHNT phát tri
chính th
t 2.014 tỷ
ng v i m t h
B NT ũ
ng xu t hi n trong th i k Pháp thu c và ở mi n
19752. Tuy nhiên, sau khi th ng nh
N
o
i hoàn thi n1.
u chỉ
N
c, thị
ng BHNT m i
ịnh t i Nghị ịnh s
c tái l p. V mặt pháp lý, BHNT bắ
100/N -CP ngày 18/12/1993 c a Chính ph v kinh doanh b o hi
ho
ở
ng kinh doanh BHNT chỉ th c s
ct ,
ịnh s 281/BTC-
c tri n khai khi quy
ởng B Tài chính ngày 20/03/1996 cho phép T ng cơng ty b o hi m
TCNH c a B
Vi t Nam (B o Vi t) là doanh nghi
B NT 5
10
m kinh doanh BHNT v i các nghi p v
o hi m trẻ
c xem là m
us
i
c a ngành kinh doanh BHNT ở Vi t Nam.
B NT
Nghi p v
c th c hi n thông qua công c là h
DNBH và bên mua b o hi m.V lý thuy t, h
hi m. Do v
làm rõ khái ni m h
ng BHNT là m t d ng h
ng BHNT nên bắ
ng gi a
ng b o
u t khái ni m h
ng
b o hi m.
ịnh Vi t Nam, khái ni m h
Trong pháp lu t th
2000 (
tr
B
ng b o hi
2000)
ịnh
B lu t Dân s
2005 (BLDS 2005):
ng b o hi m là s thỏa thu n gi a bên mua b o hi m và doanh nghi p b o
hi
o hi m ph
ti n b o hi
i th
s ki n b o hi
1
Tr
tr.10.
2
T
T
ũ
(
1
o hi m, doanh nghi p b o hi m ph i tr
ởng hoặc b
c b o hi m khi x y ra
u 12 Lu t KDBH 2000).
i (2006), Hợp đồng bảo hiểm nhân th - Nh ng v
c Lâm N
N
199
đ lý lu n và th c tiễn, NXB T
N i,
(2001) M t số đ u cần bi t v pháp lý trong kinh doanh bảo hiểm, NXB
7
ng b o hi m là s thỏa thu n gi
o hi m ph i
o hi m, còn bên b o hi m ph i tr m t kho n ti n b o hi
(
hi m khi x y ra s ki n b o hi
ũ
b o hi
u 567 BLDS 2005).
ý ũ
Trong khoa h
ị
u 1 Lu t H
ng b o hi m là m t h
c b o hi
b o hi m, là tr ti n b o hi
3
ởng khi x y ra s ki n b o hi
t d ng h
iv i
ng b o hi m nên hoàn toàn phù h p v i
B NT ũ
khái ni m trên. Bên c
ng b o hi
ng v i vi c nh n phí
.
B NT ũ
H
a
i b o hi m và cá nhân
ĩ
i th
ng
1981
ng b o hi
ng gi
i b o hi
c b o hi
ịnh các qu c gia, h
t th
ĩ
ị :
cb o
ặ
m chung c a h p
i.
Xu t phát t nh ng khái ni m h
n ở trên, có th nh n
ng b o hi
th y:
Gi
t k m t lo i h
ng dân s nào, h
ng b o hi m là s thỏa
thu n, s t nguy n, th ng nh t ý chí c a chính các bên liên quan, khơng ai có th can
thi p vào s thỏa thu n này, tr m t s lo i h
ng b o hi m bắt bu c. Tuy nhiên, ph n
ng h p b o hi m bắt bu c t p trung ở nhóm b o hi m tài s n và b o hi m
l
trách nhi m dân s , trách nhi m ngh nghi p. Trong BHNT không t n t i hình th c b o
hi m bắt bu c, k c
ng h p h
quy n ki
o hi m ph
T
-X
NB
ũ
o hi m.
ở so sánh hai khái ni m v h
và Lu t KDBH, tác gi nh n th
B
c xác l
ng b o hi
ịnh c a Lu
ị
c ghi nh n trong BLDS
B
th
:
:
S ử
B
ỉ
ở
3
Tr
12.
ũ
i (2006), Hợp đồng bảo hiểm nhân th - Nh ng v
8
đ lý lu n và th c tiễn NXB T pháp, Hà N i, tr.
B
-
ị
ở
ĩ
NB
ặ
B
N
S
ỉ
ị
ỉ ử
ẽ
B NT
N
B
B
ở
S ử
2005
ị
S 1995
B 2000
T
B NT
B NT
ờ
ả
ể
ệ
ể
ả ố
ờ
p
ể
ệ
đ
1.1.2. Nh
đ
ả
ở
ả
ịnh v i h
nh
ể
ả
ệp ả
ể
đầ đ
ả
ả
ể
đ
ợp đồ
ản c a hợp đồ
ả
đ
ả
ể
”
ể
ng b o hi m, h
ng BHNT có m
ng
ũ
ng b o hi m tài s n, b o hi m trách nhi m dân s
i m khác bi t nh
trong vi
ịnh th hi n ở nh
pháp lu
u chỉ
ờ
ệp ả
ờ đ ợ
ể xả
ể
đ
đ
Vì cùng là m t d ng c a h
nh
:“ ợp đồ
ặ
ý
i v i lo i h
ĩ
ng
ặc
ng này. Nh
:
1.1.2.1. ố
ợng c a hợp đồ
ả
ặ
é
ể
sống, cái ch t c a con
ời
B NT
B NT
,
ử
4
ắ
T
4
T
kê, Hà N i, tr. 477.
.
ở
qu c dân (2010), Giáo trình bảo hiểm, P S TS N
9
ễ
ị
NXB Th ng
B NT
NB
ẽ
ĩ
ị
ũ
ý
ẽ
N
ỏ
…
B NT
ị
ỏ
B
B NT
:
ặ
5
ặ
ặ
ẽ
ắ
;
N
ẽ
ẽ
ử
…
ặ
ị
ợp đồ
ả
ể
ợp đồ
ờ
ệ
T
ắ
B NT T
5
X
ý
NB
ĩ
B NT
ĩ
ễ
ĩ
B NT;
ị
N
gian,
ị
ĩ
ĩ
ị
10
ặ
ễ
ễ
ễ
ỏ
ỷ
B NT
B
ắ
ỏ
B NT
20
ặ
5
10
é
NB
ắ
5
T
B NT
ý
ằ
T
ị
B NT
ằ
NB
N
B NT
ặ
ỏ
NB
mình.
1.1.2.3. Hợp đồ
ả
ể
ợp đồng có tính ch t ti t kiệm
B NT
ằ
ở
B NT ũ
ử
ỏ
ở
T
B NT ũ
6
ắ
ắ
ỏ
S
ử
6
T
c Lâm N
Th ng Kê, Hà N i, tr. 205.
ử
(2001) M t số đ u cần bi t v pháp lý trong kinh doanh bảo hiểm, NXB
11
ở
ỏ
;
B NT
ặ
ẽ ị
B
ằ
ặ
ẽ
NB
ỏ
ằ
B NT ũ
ử
ỏ
ũ
ặ
ỉ
ặ
B NT
ặ
ặ
B NT
NB
…
B
N
B NT
(
ỉ
)
1.1.2.4. Hợp đồng bảo hiểm nhân th là hợp đồng bao gồ
ĩ
đ u khoản mẫu
ỏ
B NT
B NT
ỏ
T
B NT
NB
B NT
NB
B NT
NB
ỉ
ặ
ặ
B NT
ỏ
ử
N
NB
;
12
T
B NT
NB
ị
ở
…
N
B NT
NB
ẽ
ắ
B NT
P
B NT
T
ở
ị
B NT
B T
T
P
ũ
é
ị
B NT
NB
ỉ
7
ử
B NT
Ở
N
B T
ũ
ý
ĩ
B NT
ễ
ĩ
ặ
B
Q
2000
ị
B T
(1999) Lu t bảo hiểm m t số
Theo kho n 8
u 3 Lu
B 2000: N
nh n ti n b o hi m theo h
ng b o hi
8
ởng8
21
ị : T
ẽ
ý
7
B
ĩ
NB
2
ử
407 B
c, NXB Tài chính, Hà N i, tr. 321.
i th
ởng là t ch
c bên mua b o hi m chỉ ị
13
S
2005
ị : T
ì
ị
ợp đồ
ả
ể
9
ợp đồ
T
B NT
ở
ĩ
1
2
NB
NB
17
NB
B
Q
ĩ
2000
:T
ị
ĩ
;
;
;
ặ
;
ị
NB
ĩ
:
ĩ
;
;
ặ
ằ
ý
;
ặ
ĩ
ị
1
2
18
B
2000
B
ị
:
ĩ
10
NB
;
NB
ặ
;
NB
ỉ
;
;
ị
;
B
ĩ
:
;
;
NB
ĩ
N
B NT
9
Theo kho 1
Lu t sử
i
nhiên, n th
10
ĩ
ị
NB
ũ
u 406 BLDS 2005: H
B
m hi n t i v
ng song v là h
ng mà m
ĩ
i v i nhau.
2010
é
NB
p dịch v b o hi m qua biên gi i. Tuy
ị ị
ng d
n lu t này.
14
ũ
ị
;
ị
ặ
ặ
…
T
N
B NT
ĩ
ĩ
ỏ
ỏ
NB
ĩ
ặ
ỏ
B NT
ĩ
ợp đồ
ả
ể
ợp đồ
ằ
Tr
NB
đ
ẽ
ị
ằ
B NT
ặ
ở
ặ
ỏ
ằ
B NT
ị
ỏ
T
ị
ắ
NB
ỏ
NB
ỉ
ỏ
ĩ
ị
B NT
S
15
NB
ị
S
ỏ
B NT
R
B NT
T
ằ
ý
ị
NB
ặ
ị
B NT
NB
ũ
…
…
1.1.3. Phân lo i hợp đồ
N
ả
ể
B NT
NB
ẽ
B NT
ị
ắ
B NT
…
B NT
ẽ
16
B NT
ỉ
B NT
ị
B NT
ý
ĩ
ị
N
B NT
B NT ử
B NT
B NT ử
:
B NT
(
ử
;
):
B NT ử
B NT
NB
B NT
ở
N
ũ
ĩ
NB
ĩ
N
NB
ở
ĩ
ỉ ị
S
B NT ử
ẽ
B NT
T
ị
NB
B NT
(
B NT
)
NB
ở
S
ị
N
ẽ
B NT
B NT
ử
17
S
ỏ
ặ
ị
N
B NT
ị
ị
ị
B NT
T
ặ
NB
ĩ
NB
ĩ
B NT ẽ
ị
NB
B NT
ỉ
ặ
(
ị
:
ử
(
ở
)
)
N
ị
B NT
B NT
ị
:
ị
ị
ở
B NT
NB
ỏ
:
ị
trong chấ
NB
:
B NT
B NT
ũ
ặ
1.2. Kh i niệ
;
ỏ
ị
ỉ
:
B NT
chấm d t hợp đồng ảo hiể
d t hợp đồng ảo hiể
nh n thọ
1.2.1. Khái niệm ch m d t hợp đồng bả
ể
18
nh n thọ và những nguyên tắc c
ản
T
ịnh c a pháp lu t hi n hành v ch m d t h
c khi nghiên c
B NT
BHNT, tác gi sẽ làm rõ khái ni m ch m d t h
ti p c n, nắm bắt v
t, h
là m t d ng c a h
ng b o hi m nói chung và h
ng dân s
hi
u t khái ni m ch m d t h
H
ng dân s
khác, h
ng BHNT nói riêng
B NT
md th
ẽ
ng dân s .
c giao k t bởi s t nguy n gi a các bên hay nói cách
ũ
ng dân s bao gi
Vì v y, khi h
c có cách
c dễ
N
nên bắ
ng
ý
ũ
ng dân s ch m d t bao gi
c c a các ch th tham gia.
t phát t hành vi có ý th c c a
ịnh và các s ki n làm ch m d t h
các ch th hoặc do pháp lu
không ph i là s bi n mà xu t phát t các hành vi có ý th c c
ng dân s
i.
11
m d t là làm cho d ng h n l i, k
k t thúc vi c th c hi n các thỏa thu
h
ĩ
ng, làm cho vi c th c hi n quy
ĩ
ng ng h n l
ĩ
S 2005
ị
ng h p ch m d t h
1. H
ĩ
khơng có trách nhi m ti p t c th c hi
có quy n khơng th bu
B
c a các bên tham gia h
ĩ
ti p t c th c hi
ĩ
md th p
424
ng dân s t
ng
và bên
n a.
ng dân s mà chỉ
:
c hoàn thành;
2. Theo thỏa thu n c a các bên;
3. Cá nhân giao k t h
ng ch t, pháp nhân hoặc ch th khác ch m d t mà h p
ng ph i do chính cá nhân, pháp nhân hoặc ch th
4. H
ng bị h y bỏ, bị
5. H
ng không th th c hi
m d t th c hi n;
các bên có th thỏa thu n thay th
6. Các
11
ừđể
ng c a h
ng khác hoặc b
ễ N
Ý
NXB
19
ng khơng cịn và
ng thi t h i;
ịnh.
ng h p khác do pháp lu
ng V ệ (1999) N
c hi n;
135.