Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu puong trinh trong mat phang hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.6 KB, 7 trang )

ĐƯỜNG THẲNG
TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Bài 1:Trên mặt phẳng cho hệ tọa độ trực chuẩn Oxy và tam giác với đỉnh
. Các đường cao hạ từ và lần lượt nằm trên các đường thẳng và theo thứ
tự có phương trình:
và .
Hãy viết phương trình đường thẳng chứa đường cao hạ từ và xác định tọa độ các
đỉnh của tam giác .
Bài 2Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng và
điểm
Viết phương trình đường thẳng cắt lần lượt tại A và B sao cho M là
trung điểm của đoạn AB.
Bài 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oy cho tam giác có
. Biết là trung điểm cạnh và là trọng tâm tam
giác .Tìm tọa độ các đỉnh .
Bài 4 Trong mặt phẳng cho :
Tìm tọa độ điểm
Bài 5:Trong mặt phẳng cho tam giác với các đỉnh .
1. Viết phương trình đường thẳng chứa đường phân giác trong của góc của tam
giác .
2. Tìm điểm sao cho tứ giác là hình thang.
Bài6:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm và .
Tìm tọa độ trực tâm và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác .
Bài 7:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm . Tìm điểm
C thuộc đường thẳng sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB
1
bằng 6.
Bài 8:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác biết C (-2 ; - 4), trọng tâm G
(0; 4) , M (2; 0) là trung điểm cạnh BC.
Hãy viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB.
Bài 9:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2; - 4) , B (0; -


2) và điểm C nằm trên đường thẳng 3x - y + 1= 0 ; diện tích tam giác ABC bằng 1
( đơn vị diện tích ). Hãy tìm tọa độ điểm C .
Bài 10:Trong mặt phẳng tọa độ trực chuẩn Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A
(4 ; 1) và cạnh huyền BC có phương trình là 3x - y + 5 = 0. Viết phương trình hai
cạnh góc vuông AC và AB.
Bài 11:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có điểm và hai
đường phân giác trong của hai góc B, C lần lượt có phương trình :
, . Viết phương trình cạnh BC.
Bài 12:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông ở A. Biết tọa
độ A (3 ; 5) , B (7 ; 1) và đường thẳng BC đi qua điểm M (2; 0). Tìm tọa độ đỉnh C .
Bài13:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A (0 ; 1) và
hai đường thẳng chứa các đường cao vẽ từ B và C có phương trình tương ứng là 2x -
y - 1 = 0 và x + 3y - 1 = 0. Tính diện tích của tam giác ABC.
Bài 14:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết đỉnh A (3 ; 9)
và phương trình các đường trung tuyến BM , CN lần lượt là : 3x - 4y + 9 = 0 và y - 6
= 0. Viết phương trình đường trung tuyến AD của tam giác đã cho
Bài 15:Cho hai đường thẳng có phương trình
;
Gọi là giao điểm của và . Tìm điểm trên và điểm C trên sao cho tam giác
ABC có trọng tâm là điểm G (3; 5) .
Bài 16:Trong mặt phẳng (Oxy) cho hình thoi ABCD có phương trình 2 cạnh và 1
đường chéo là :
2
(AB) : 7x - 11y + 83 = 0; (CD) : 7x - 11y - 53 = 0; (BD) : 5x - 3y + 1 = 0
Tìm tọa độ của B và D. Viết phương trình đường chéo AC rồi suy ra tọa độ của A và
C.
Bài18:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các đỉnh A (-1 ;
0) ; B (4; 0); C (0; m) với . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m.
Xác định m để tam giác GAB vuông tại G.
Bài19:Cho parabol (P) : . Gọi (d) là một đường thẳng bất kì qua tiêu điểm F

của (P) và (d) không song song với Ox, (d) cắt (P) tại và . Tính tích số các
khoảng cách từ và đến trục Ox bằng :
Bài20:Một hình thoi có : một đường chéo phương trình là : x + 2y - 7 = 0 ; một
cạnh phương trình là : x + 3y - 3 = 0; một đỉnh là ( 0 ; 1). Tìm phương trình các cạnh
hình thoi .
Bài 21:Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;-1) ; B(-2; 4)
và C(3,5) . Gọi K là trung điểm của cạnh AC: H là hình chiếu của điểm A lên cạnh
BK.
a. viết phương trình đường thẳng (AH).
b, Tính diện tích tam giác ABK.
Bài22:Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng ;
và điểm M ( - 1; 4).
1. Viết phương trình đường thẳng cắt ; lần lượt tại A và B sao cho M là
trung điểm của đoạn AB.
2. Viết phương trình đường tròn (C) qua M tiếp xúc với đường thẳng tại giao
điểm của với trục tung .
Bài 23:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho và các đường thẳng
.
Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc và sao cho tam giác ABC vuông cân
tại A.
3
Bài 24:Cho biết và phương trình tia đường phân giác trong của góc
và góc lần lượt là

Tìm phương trình của đường thẳng chứa cạnh .
Bài25:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy,xét tam giác ABC
vuông tại A,phương trình đường thẳng BC là ,các đỉnh A và B thuộc
trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC.
Bài 26rong măt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho hình chữ nhật

ABCD có tâm , phương trình đường thẳng AB là và .
Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C,D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
Bài 27:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình
và hai điểm . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) sao
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.
Bài28:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , một tam giác có một đỉnh là A (4; 3) ,
một đường cao và một trung tuyến đi qua hai đỉnh khác nhau có phương trình lần
lượt là : 3x - y + 11 = 0; x + y - 1 = 0. Hãy viết phương trình các cạnh tam giác .
Bài 29:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho 3 điểm A (1; 2), B (3; 1),
C (4; 3) .Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân. Viết phương trình các
đường cao của tam giác đó .
Bài 30:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai điểm và .
Tìm tọa độ trực tâm và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
Bài 31:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng :
Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông biết rằng đỉnh
Bài 32Cho tam giác ABC có A(1,3), B(0,1), C(-4,-1).
4
a) Viết phương trình phân giác trong góc A.
b) Viết phương trình phân giác ngoài góc A.
Bài33:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho và đường thẳng có
phương trình .
Tìm điểm trên để ngắn nhất.
Bài 34:Cho tam giác ABC có
AB: x + y - 2 = 0
AC: 2x + 6y + 3 = 0
M(-1,1) là trung điểm của BC. Viết phương trình cạnh BC.
Bài 35:Cho hai đường thẳng
cắt nhau tại
Lập phương trình đường phân giác của góc nhọn lập bởi và
Bài 36:Cho hai đường thẳng:

cắt nhau tại A.
Hãy lập phương trình đường thẳng đi qua M(-1,1) sao cho nó cắt lần lượt tại
B, C và tam giác ABC cân tại A
Bài37:Cho tam giác ABC có B(7, 9), C(2,-1), phương trình đường phân giác trong
góc A là:
: x -7y - 20 = 0. Lập phương trình các cạnh tam giác ABC
Bài38:Lập phương trình các cạnh tam giác ABC biết đỉnh B(-1;-1) và phương
trình phân giác ngoài góc B, đường trung tuyến xuất phát từ C lần lượt là: (d):
x-3y+1=0 và (d'): 2x+y-4=0.
Bài39:Lập phương trình các cạnh tam giác ABC biết: Đỉnh C(2;3) và phương
trình đường cao, đường trung tuyến xuất phát từ A và B lần lượt là(d
1
): 2x-y-
2=0, (d
2
): x-y-2=0
Bài 40:Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A(2;1) phương
trình trung trực BC và trung tuyến xuất phát từ C có phương trình là: (d): x+y-
5

×