Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bpt baqc nhat 1 an gvg tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>Thế nào là bất ph ơng trình bậc nhất một Èn?</b>



<b> b) 2x </b>

<b> 16 </b>



<b> a) x – 8 </b>

<b>0</b>


<b>d) 2x - 3 < 0</b>


<b> </b>

<b>B</b>

<b>Êt ph ơng trình nào sau đây là bất ph ơng trình bËc </b>


<b>nhÊt mét Èn?</b>



<b>c) 0x + 8 </b>



<b>0 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bất ph ơng trình dạng:</b>



<b> </b>

<b>ax + b < 0 (hc ax+b>0; ax+b0; </b>


<b>ax+b0) </b>



<b>trong đó a và b là hai số đã cho, a</b>

<b>0, đ ợc gọi là </b>


<b>bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn. </b>



<b> b) 2x </b>

<b> 16 </b>



<b> a) x – 8 </b>

<b>0</b>


<b>d) 2x - 3 < 0</b>


<b> </b>

<b>B</b>

<b>ất ph ơng trình nào sau đây là bất ph ¬ng tr×nh bËc </b>


<b>nhÊt mét Èn?</b>




<b>c) 0x + 8 </b>



<b>0 </b>



<b>e) x2 – 2x > 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> b) 2x </b>

<b> 16 </b>



<b> a) x – 8 </b>

<b>0</b>


<b>d) 2x - 3 < 0</b>
<b>c) 0x + 8 </b>



<b>0 </b>



<b>e) x2 – 2x > 2</b>


<b>8</b>


<b>]</b>



<b>Bạn Bình cho rằng hình vẽ </b>


<b>trên biểu diễn tập hỵp </b>


<b>nghiƯm cđa hai bÊt ph ơng </b>


<b>trình: </b>



<b> b) 2x </b>

<b> 16 </b>



<b> a) x – 8 </b>

<b>0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 x 

<b> 8</b>

<b>(Chuyển vế - 8 và </b>
<b> đổi dấu thành 8)</b>


<b>(Chia cả hai vế </b>
<b> cho 2)</b>


 x 


<b> </b>


<b>16</b>
<b>2</b>


 <b>x </b> 8
<b>Vậy tập nghiệm của bất ph </b>


<b>ơng trình là { x | x </b>

<b> 8</b>

<b> }</b> <b>VËy tËp nghiƯm cđa bất ph </b>
<b>ơng trình là { x | x </b>

<b> 8</b>

<b> }</b>
<b>Quy t¾c chun vÕ:</b>


<b> Khi chuyển một hạng tử </b>
<b>của bất ph ơng trình từ vế </b>
<b>này sang vế kia ta phải đổi </b>
<b>dấu hạng tử đó.</b>


<b>Quy t¾c nhân:</b>


<b> Khi nhân </b><i><b>(hoặc chia)</b></i><b> 2 vÕ cña </b>
<b>bÊt ph ơng trình với cùng một số </b>
<b>khác 0, ta phải:</b>



<b>- </b> <b>Gi nguyờn chiều bất ph ơng </b>
<b>trình nếu số đó d ơng.</b>


<b>- Đổi chiều bất ph ơng trình nếu số </b>
<b>đó âm.</b>


<b>8</b>


<b>]</b>



<b>x </b>

<b> 8</b>



<b>Bạn Bình đúng vì:</b>



<b> b) 2x </b>

<b> 16 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Muốn giải bất ph ơng trình câu d ta cã thĨ chØ ¸p </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Giải bất ph ơng trình 2x - 3 < 0 vµ biĨu </b>
<b>diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè?</b>


<b> 2x - 3 < 0</b>


<b> 2x < 3</b>


<b> 2x : 2 < 3 : 2</b>


<b> x < 1,5</b>


<b> VËy tËp nghiƯm cđa bất ph ơng trình là { x | x < 1,5 } </b>


<b>v đ ợc biểu diễn trên trục sè:à</b>


<b>(chuyển - 3 sang vế phải và đổi dấu )</b>


<b>(chia hai vế cho 2)</b>


<b>Bài gi i:ả</b>


<i> </i><b>Để cho gọn khi trình bày, ta có thể: </b>


<b> - Khơng ghi câu giải thích;</b>


<b> - Khi có kết quả x < 1,5 thì coi là giải xong và viết đơn </b>
<b>giản: Nghiệm của bất phương trình là x < 1,5.</b>


<b>Chó ý:</b>


<b>nghiệm của bất phương trình là x < 1,5</b>


<b>a</b>

<b>) Ví dụ:</b>



<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giải các bất ph ơng trình sau và biểu diễn tập </b>
<b>nghiệm trên trục số.</b>


<b>b</b>

<b>) áp dụng: Bài 1 (PHT)</b>



<b>a) - 4x - 8 < 0</b>
<b> </b><b> - 4x < 8</b>


<b>  x > </b> 8


4




<b>  x > -2 </b>


<b>Vậy nghiệm của bất ph ơng </b>
<b>trình là x > -2</b>


<b> b) - 3x + 12 ≥ 0</b>


<b> -3x ≥ -12</b>


<b> x ≤ 4</b>


<b>VËy nghiƯm cđa bÊt ph ¬ng </b>
<b>trình là x 4</b>


<b>-2</b>


<b>O</b>


<b>Cách 2: - 3x + 12 ≥ 0</b>


<b> 12 ≥ 3x</b>


<b> 4 x≥</b>



<b>O</b> <b><sub>4</sub></b>

<b>]</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>B</b>

<b>ất ph ơng trình nào sau đây là bất ph ơng trình bậc </b>


<b>nhất một ẩn?</b>



<b>f) 8x + 19 < 4x - 5</b>
<b> b) 2x </b>

<b> 16 </b>



<b> a) x – 8 </b>

<b>0</b>


<b>d) 2x - 3 < 0</b>
<b>c) 0x + 8 </b>



<b>0 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Hãy sắp xếp lại các dòng dưới đây một cách </b>


<b>hợp lí để giải bất phương trình </b>

<b>4x + 19 < 8x – 5</b>

<b>?</b>



<b> 1) 4x + 19 < 8x - 5</b>


<b> 4) </b>

<b>4x – 8x < - 5 - 19</b>
<b> 3) VËy nghiƯm cđa bÊt </b>
<b>ph ¬ng trình là x </b>

<b>></b>

<b> 6</b>


<b> 5) </b>

<b>x </b>

<b>></b>

<b> 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4x + 19 < 8x – 5</b>



<b> </b>

<b>4x – 8x < - 5 - 19</b>



<b> VËy nghiƯm cđa bÊt </b>
<b>ph ơng trình là x </b>

<b>></b>

<b> 6</b>


<b> </b>

<b> </b>

<b>x </b>

<b>></b>

<b> 6</b>
<b> </b>

<b> </b>

<b>- 4x < - 24</b>


<b> Các b ớc chủ yếu để giải bất ph </b>
<b>ơng trình đ a đ ợc về dạng bất ph </b>
<b>ơng trình bậc nhất một ẩn: </b>


<i><b>- Chun c¸c hạng tử chứa </b></i>
<i><b>ẩn sang một vế, các hằng số </b></i>
<i><b>sang vế kia.</b></i>


<i><b>- Thu gọn và giải bất ph ơng </b></i>
<i><b>trình nhận đ ợc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Giải các bất ph ơng trình sau:</b>



<b>a) - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1) b)</b> <b>1- 2x</b> <sub></sub> <sub></sub>


<b>4</b>


1 3x
2


8


<b>b</b>

<b>) áp dụng: Bài 2 (PHT)</b>




<b> - 0,2 x - 0,2 > 0,4x - 2</b>


<b>VËy nghiệm của bất ph ơng </b>
<b>trình là x < 3</b>


<b> - 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2</b>
<b> - 0,6 x > - 1,8</b>


<b> x < 3</b>


 2.(1 - 2x) –<b> 2.8 ≤ 1 - 3x</b>
 2 –<b> 4x </b>–<b> 16 ≤ 1 - </b>


<b>3x</b>


 – <b>4x </b>–<b> 14 ≤ 1 - 3x</b>
 – <b>4x + 3x ≤ 1 + 14</b>


 – <b>x ≤ 15</b>
 x <b>≥ -15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*Các b ớc chủ yếu để giải bất ph ơng trình đ a đ ợc về </b>


<b>dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b  0; ax + b  0</b>



<i><b>- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có).</b></i>


<i><b>- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, </b></i>



<i><b> c¸c h»ng sè sang vÕ kia.</b></i>



<i><b>- Thu gọn và giải bất ph ơng trình nhận ® ỵc.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Gọi số bao gạo thuyền chở được là x (bao, </b>
<b> x>0, x</b><b>Z)</b>


<b> Theo bài ra ta có bất phương trình: </b>
<b> 60 + 100x </b><b> 870</b>


<b> </b><b> 100x </b><b> 870 - 60</b>


<b> </b><b> 100x </b><b> 810</b>


<b> </b><b> x </b><b> 8,1</b>


<b> mà x</b><b>Z, x>0 </b><b> x lớn nhất bằng 8</b>


<b> Vậy thuyền chở được tối đa 8 bao gạo.</b>


<b>Bài gi i:ả</b>


<b>Ng ời ta dùng một chiếc đị có tải trọng 870kg để chở gạo. </b>
<b>Biết rằng mỗi bao gạo có khối l ợng là 100kg và ng ời lái đò </b>
<b>nặng 60 kg. Hỏi thuyền có thể chở đ ợc tối đa mấy bao </b>
<b>gạo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đắm đò </b>

<b>do chở quá tải</b>

<b> - 42 ng i cht ui</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>(Cần Thơ)</b>



<b>- 4 xe máy rớt xuống sông</b>


<b>- 2 ng ời bị th ơng nặng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

• <b>Cả lớp chia làm 2 đội chơi.</b>


• <b>Có 7 ngơi sao, trong đó có 2 ngơi sao may mắn và một </b>
<b>ngơi sao mất điểm. Cịn lại mỗi ngôi sao là một câu </b>
<b>hỏi tương ứng với số điểm từ 10 đến 25 điểm.</b>


• <b>Nếu bạn chọn ngơi sao may mắn, bạn sẽ nhận được 20 </b>
<b>điểm hoặc một phần quà mà không cần trả lời câu hỏi </b>
<b>và được chọn thêm một ngơi sao nữa.</b>


• <b>Đội có số điểm cao hơn sẽ chiến thắng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Quay lại</b>


<b>R</b>

<b>ất tốt</b>

<b> ! </b>



<b> 20 </b>



<b>điểm</b>



<b>Cõu hi 20 im</b>


<b> Tìm lỗi sai trong các lêi gi¶i sau:</b>



<b> b) 1,5 – 0,6x < 1,4 – 0,2x</b>


<b> - 6x + 2x < 14 - 15</b>
<b> - 4x < - 1</b>



<b> - 4x</b> <b>:</b> <b>(- 4) < - 1:(- 4)</b>
<b> x > 1/4</b>


 <b> 15 – 6x < 14 – 2x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Quay l¹i</b>


<b>Ngơi sao may mắn đã mang </b>


<b>lại cho đội của bạn 20 điểm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Quay lại</b>


<b>C</b>

<b>âu trả lời chính </b>


<b>xác</b>

<b> ! </b>



<b>15 </b>

<b>®iĨm</b>



K <b><sub>Câu hỏi 15 điểm</sub></b>


<b>Bất phương trình </b>

<b>6x < 4x </b>

<b> 15</b>

<b> có nghiệm là:</b>



<b>A. x > - 7,5</b> <b>B. x < - 7,5</b>


<b> C. x < 7,5</b> <b><sub>D. x > 7,5</sub></b>


<b>B.</b> <b>x < - 7,5</b>


<b>Vì: 6x < 4x – 15 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Quay l¹i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Quay l¹i</b>


<b>Xin chúc mừng ngôi sao </b>


<b>may mắn đã mang lại cho </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Quay l¹i</b>


<b>Câu hỏi 25 điểm</b>


<b>8</b>


<b> Hình:</b>



<b>là</b>

<b>biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :</b>



<b>O</b>


<b>A. 0,2x < 1,6</b>



<b>C.10 > x + 2</b>


<b>B.-x</b>

<b>+</b>

<b>3</b>

<b><</b>

<b>5</b>

<b>-</b>

<b>2x</b>



<b>A. 0,2x < 1,6</b>



<b>C.10 > x + 2</b>


<b>x < 8</b>




.



<i>D</i>

<b>1</b>

<b>x + 4 > 0</b>



<b>2</b>



.



<i>D</i>

<b>1</b>

<b>x + 4 > 0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Quay l¹i</b>


<b>Câu hỏi 20 điểm</b>


Sai



<b>Lời giải sau đúng hay sai? </b>


<b>Vì sao?</b>








x 1



1


x

2



<b> x + 1 </b>

<b>≥ x +2</b>




<b> 1 </b>

<b>≥ 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>- Học thuộc 2 quy tắc biến đổi bất ph ơng trình, vận </b>


<b>dụng thành thạo các quy tắc này để giải bất ph ơng </b>


<b>trình.</b>



-

<b><sub>Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.</sub></b>


-

<b><sub>Làm các bài 22 </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> 27 (SGK </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 47)</sub></b>


-

<b><sub>Bổ sung các bài tập sau:</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×