Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Dia ly 11 Bai 7 Thuc hanh ve lien minh Chau Au

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.16 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>



Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



* Yêu cầu của bài thực hành:



+ Nhng thun lợi, khó khăn khi thị tr ờng chung


châu Âu đ ợc thiết lập và việc sử dụng đồng euro là


đồng tiền chung.



+ Nh÷ng vÝ dơ cho thÊy EU là nền kinh tế hàng


đầu thế giới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>



Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



<i><b>I </b></i>
<i><b>TY</b></i>


<i><b>DệễNG</b></i>


<i><b>ẹềA</b></i> <i><b>TRUNG</b></i>


<i><b>HAI</b></i>



<i><b>BIEN ẹEN</b></i>
<i><b>BIEN </b></i>


<i><b>BAẫC</b></i>


<b>Liên minh châu Âu - 2007</b>



<b>I. Tìm hiểu ý </b>


<b>nghĩa của việc </b>


<b>hình thành một </b>



<b>EU thống nhất</b>

<i><b>Đọc các thông tin d ới đây và những </b></i>


<i><b>hiểu biết của bản thân, hÃy cho biết </b></i>



<i><b>vic hỡnh thành thị tr ờng chung </b></i>


<i><b>châu Âu và việc sử dụng chung </b></i>


<i><b>đồng ơ rô đã tạo ra những thuận li </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>



Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



<b>I. Tìm hiểu ý </b>


<b>nghĩa của việc </b>


<b>hình thành một </b>


<b>EU thống nhất</b>




<b>Khi hình thành một EU thống nhất:</b>

- Các xe tải v ợt chặng đ ờng 1200 km qua các biên


giới giảm từ 58 giờ xuống còn 36 giờ.



- Các hÃng b u chính viễn thông của Anh và Đức có


thể tự do kinh doanh ë Brucxen (BØ).



- Mét luËt s ng êi I-ta-li-a cã thĨ lµm viƯc ë Beclin


nh mét lt s Đức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>



Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>



Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



<b>I. Tìm hiểu ý </b>


<b>nghĩa của việc </b>


<b>hình thành một </b>


<b>EU thống nhất</b>




*Thuận lợi:



- To iu kiện để hàng hoá, lao động, tiền vốn, dịch vụ đ
ợc tự do l u thông trong khắp lãnh th.


- Tăng c ờng hợp tác, liên kết kinh tế, tăng tiềm lực và
khả năng cạnh tranh của khối.


- Thúc đẩy và tăng c ờng quá trình nhất thể hoá EU về
các mặt kinh tế, xà hội.


- Vic sử dụng đồng tiền chung euro tạo thuận lợi cho
việc l u chuyển vốn, đơn giản hố cơng tác kế toán, kiểm
toán, hạn chế những rủi ro khi chuyn i tin t.


* Khó khăn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>



Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



<b>I. Tìm hiểu ý </b>


<b>nghĩa của việc </b>


<b>hình thành một </b>


<b>EU thống nhất</b>


<b>II. Tìm hiĨu vai </b>


<b>trß cđa EU </b>




<b>trong nỊn kinh </b>


<b>tÕ thÕ giới</b>



<b>a.V biu </b>


<b>Các n ớc, khu </b>


<b>vực</b> <b>GDP</b> <b>Dân số</b>


EU 31,0 7,1


Hoa Kì 28,5 4,6


Nhật Bản 11,3 2,0


Trung Quốc 4,0 20,3


ấn Độ 1,7 17,0


Các n ớc còn lại 23,5 49,0


<i><b>Bảng 7.2. Tỉ trọng GDP, dân số của EU và 1 số n ớc trên </b></i>
<i><b>thế giới - năm 2004 (Đơn vị:%)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>




Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



<b>I. Tìm hiểu ý </b>


<b>nghĩa của việc </b>


<b>hình thành một </b>


<b>EU thống nhất</b>


<b>II. Tìm hiểu vai </b>


<b>trò cđa EU </b>



<b>trong nỊn kinh </b>


<b>tÕ thÕ giíi</b>



<b>a.Vẽ biểu đồ</b>


<b>Quy trình vẽ biểu đồ</b>


1. Chọn dạng biểu đồ cần vẽ.


2. Xử lí số liệu (nếu cần).



3. Vẽ biểu đồ.



Yêu cầu: Tỉ lệ chính xác, đẹp.


Ghi ct, mc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>



Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu




<i>Chỳ gii:</i>


<b>GDP</b>

<b>Dõn s</b>



<i><b>Biu tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số </b></i>


<i><b>nước trên thế giới</b></i>



<b>I. T×m hiĨu ý </b>


<b>nghÜa cđa viƯc </b>


<b>hình thành một </b>


<b>EU thống nhất</b>



<b>a.V biu </b>


<b>II. Tìm hiểu vai </b>


<b>trò của EU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>



Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



Chỉ số EU Hoa Kì Nhật


bản
GDP (Tỉ USD - năm 2004) 12690,5 11667,5 4623,4



% XK trong GDP (2004) 26,5 7,0 12,2


% cña EU trong XK cđa TG(2004) 37,7 9,0 6,25


<i><b>VÞ thÕ kinh tÕ cđa EU với</b></i>
<i><b> Hoa Kì và Nhật Bản</b></i>


<b>I. Tìm hiểu ý </b>


<b>nghĩa của việc </b>


<b>hình thành một </b>


<b>EU thống nhất</b>


<b>II. Tìm hiĨu vai </b>


<b>trß cđa EU </b>



<b>trong nỊn kinh </b>


<b>tÕ thÕ giới</b>



<b>a.V biu </b>


<i><b>Vai trò của EU trên </b></i>
<i><b>thế giới</b></i>


<b>b. Nhận xét vị trí </b>
<b>kinh tế của EU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>




Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



<b>I. Tìm hiểu ý </b>


<b>nghĩa của việc </b>


<b>hình thành một </b>


<b>EU thống nhất</b>


<b>II. Tìm hiểu vai </b>


<b>trò của EU </b>



<b>trong nền kinh </b>


<b>tế thÕ giíi</b>



<b>a.Vẽ biểu đồ</b>


<b>b. NhËn xÐt vÞ trÝ </b>
<b>kinh tÕ của EU</b>


<b>* Vị trí kinh tế của EU trên tr êng quèc tÕ</b>



- Năm 2004,

EU chỉ chiếm 2,2% diện tích và 7,1% dân
số nh ng chiếm tới 31% GDP của thế giới, 37,7% giá trị
xuất khẩu của thế giới, 19% mức tiêu thụ năng l ợng của
thế giới, 26% sản l ợng ô tô; đặc biệt EU chiếm 59% tổng
viện trợ của toàn thế giới.


+ EU có GDP cao hơn Hoa Kì và Nhật Bản (…)


+ TØ träng xt khÈu cđa EU gÊp h¬n 4 lần tỉ trọng giá trị
xuất khẩu của Hoa Kì và gấp hơn 6 lần tỉ trọng giá trị xuất
khÈu cđa NhËt B¶n.



- Xét về nhiều chỉ tiêu, EU đứng đầu thế giới, v ợt qua 2
trung tâm cũn li ca th gii.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Địa lí 11</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 7. Liên minh châu Âu</b>

<b> (tiếp theo)</b>



Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu



<b>I. Tìm hiểu ý </b>


<b>nghĩa của việc </b>


<b>hình thành một </b>


<b>EU thống nhất</b>


<b>II. Tìm hiểu vai </b>


<b>trß cđa EU </b>



<b>trong nỊn kinh </b>


<b>tÕ thÕ giíi</b>



<b>a.Vẽ biu </b>


<b>b. Nhận xét vị trí </b>
<b>kinh tế của EU</b>


<b>Bài tập củng cố</b>


1. ý nào không chính xác?



EU l trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới thể hiện qua:
A. Một số n ớc EU đứng đầu thế giới về GDP.


B. ChiÕm 31,0% GDP cđa thÕ giíi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×