Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giao an toan 8 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.75 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16:</b>



<i><b>Ngày soạn:2/12/2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i> 7/12/2009


<b>Tiết 32:</b>

<b> Phép nhân các phân thức đại số</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>- Kiến thức: HS nắm đợc qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hốn, kết hợp, </b>
phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân
thức.


<b>- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phÐp nh©n ph©n thøc </b>


+ Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
để thực hiện các phép tính.


- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính.
<b>- Thái độ: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.</b>


<b>Ii-chn bÞ:</b>


GV: Bài soạn. HS: bảng nhóm, đọc trớc bài.
<b>Iii. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A- Tỉ chøc:</b>
<b>B- Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b>



<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:</b>


Phỏt biu qui tc tr các phân thức đại số
áp dụng: Thực hiện phép tính


2 2


3 1 1 3


( 1) 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  
<b>H§2: 1.Quy t¾c</b>


- GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó
là:<i>a c</i>. <i>ac</i>


<i>b d</i> <i>bd</i> T¬ng tù ta thùc hiƯn nh©n 2


ph©n thøc, ta nh©n tư thøc víi tư thøc, mÉu
thøc víi mÉu thøc.



- GV cho HS làm ?1.
- GV: Em hÃy nêu qui tắc?
- HS viết công thức tổng quát.
<b>* Qui tắc: SGK</b>


Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử
<b>thức với nhau, c¸c mÉu thøc víi nhau.</b>
<b> </b><i>A C</i>. <i>AC</i>


<i>B D</i> <i>BD</i> <b> </b>


- GV cho HS làm VD.


- Khi nhân một phân thức với một đa thức,
ta coi đa thức nh mét ph©n thøc cã mÉu
thøc b»ng 1


GV cho HS làm ?2. ?3 theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày:


KQ:


2 2


2


3 1 1 3


( 1) 1 1



3


( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


  







?1


2 2 2 2


3 3


2



3


3 25 3 .( 25)


.


5 6 ( 5).6


3 .( 5)( 5) 5


( 5).6 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


  


 





* VÝ dô :


2 2


2 2


2 2 2


2 2


(3 6)


.(3 6)


2 8 8 2 8 8


3 ( 2) 3 ( 2) 3


2( 4 4) 2( 2) 2( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


 


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



HS nhËn xÐt


GV chèt lại khi nhân lu ý dấu


<b>HĐ3:2) Tính chất của phép nhân các </b>
<b>phân thức:</b>


+ GV: Phép nhân phân thức tơng tự phép
nhân phân số và có T/c nh phân sè)


Y/c HS viÕt biĨu thøc tỉng qu¸t cđa phÐp
nhân phân thức.



GV chốt lại tính chất


HS tớnh nhanh và cho biết áp dụng tính
chất nào để làm đợc nh vậy. ? 4


<b>H§4: Cđng cè: </b>


<b>? </b>Nhắc lại quy tắc và các tính chất
Làm các bµi tËp sau: a)


2
2


3 2 2


.


4 6 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 
b)
2
5 2
.
1 5



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


c) 2 3. 1 1


1 2 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    

 
    
d)
2
36 3
.


2 10 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







- HS lên bảng , HS dới lớp cùng làm
Bài tập 40 SGK theo nhóm


<b>HĐ5: HDVN:</b>


- Làm các bài tập 38, 39, 40 ( SGK)
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 ( SBT)
Ôn định nghĩa 2 số nghịch đảo, quy tắc
chia 2 phân số- Đọc trớc bài tiếp.


2 2 2 2


5 5 3


( 13) 3 ( 13) .3 39 3


.


2 13 2 ( 13) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 


    
 
 
 
 
b)
2
2


3 2 ( 2)


4 3 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
  
 
  =
2
2


(3 2).( 2)


(4 )(3 2)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


 
=
2


( 2) ( 2) 2


(2 )(2 ) 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


   


c) 4 <sub>3</sub> 2 1 4 <sub>2</sub>


(2 1) 3 3(2 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 
 


   
d)
4
3 2


1 5 2 2


.


3 (1 5 ) 3(1 5 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
?3


2 3 2 3


3 3


6 9 ( 1) ( 3) ( 1)


.



1 2( 3) (1 )( 3) .2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


    




   


=


2 3 2 2 2


3 3


( 3) ( 1) ( 3) ( 1) ( 1)


2( 1)( 3) 2( 3) 2( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 



     


<b>HS:</b>


a) <i><b>Giao ho¸n</b></i> :


. .


<i>A C</i> <i>C A</i>


<i>B D</i> <i>D B</i>


b) <i><b>KÕt hỵp:</b></i>


. . .


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C E</i>


<i>B D F</i> <i>B D F</i>


   




   


   


c) <i><b>Phân phối đối với phép cộng</b></i>



. . . .


<i>A C E</i> <i>A C</i> <i>A E</i>


<i>B D F</i> <i>B D B F</i>










Cả lớp làm vào vở


? 4


5 3 4


4 2 5 3


3 5 1 7 2


. .


7 2 2 3 3 5 1 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 






*****************************************************


<i><b>Ngày soạn: 3/12/2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i> 8/12/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I- Mơc tiªu </b>


<b>- Kiến thức: HS nắm đợc qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức </b>
nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tip


<b>- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức </b>
Vận dụng công thức : <i>A C</i>: <i>A C</i>. ;


<i>B D</i> <i>B D</i> víi
<i>C</i>


<i>D</i> khác 0, để thực hiện các phép tính.


Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân
và chia theo thứ tự từ trái qua phải


<b>- Thái độ: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.</b>


<b>II-chuẩn bị: </b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trớc bài.
<b>Iii-các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B- Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1:- Nờu cỏc tính chất của phép nhân các
phân thức đại số


* ¸p dơng: Thùc hiƯn phÐp tÝnh


1 1


<i>x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>


 






 



 <sub></sub>   <sub></sub>


HS2: a)


3
2


1


1
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  


 




 


b)


4


4


7 3


.


3 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


<b>HĐ2: 1) Phân thức nghịch đảo</b>
- Làm phép tính nhân ?1


- GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch
đảo của nhau


- GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ?
Em hãy đa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch
đảo của nhau.?



GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân
thức nghịch đảo .


<b>* Định nghĩa: SGK/53</b>
+ Nếu <i>A</i>


<i>B</i> là phân thức khác 0 thì
<i>A</i>
<i>B</i>.


<i>B</i>
<i>A</i>= 1


do ú ta cú:


<i>B</i>


<i>A</i>l phân thức nghịch đảo của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i> là phân thức nghịch đảocủa phân thức
<i>B</i>
<i>A</i>.


KÝ hiÖu:


1



<i>A</i>
<i>B</i>



 
 
 


là nghịch đảo của <i>A</i>


<i>B</i>


GV: Cịn có cách ký hiệu nào khác về phân
thức nghịch đảo không ?


- GV cho HS làm ?2 tìm phân thức nghịch


2 hs trình bày cả lớp theo dõi


?1


3 3


3 3


5 7 ( 5)( 7)


. 1


7 5 ( 7)( 5)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


   


Hai phân thức đợc gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của chúng bằng 1.


a


)


2


3
2


<i>y</i>
<i>x</i>


 có PT nghịch đảo là 2


2
3



<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đảo của các phân thức sau:
- HS trả lời:


<b>H§3 : 2) Phép chia</b>


- GV: Em hÃy nêu qui tắc chia 2 phân số.
Tơng tự nh vậy ta có qui tắc chia 2 PT
* Muốn chia phân thức <i>A</i>


<i>B</i> cho phân thức
<i>C</i>
<i>D</i>


khác 0 , ta làm nh thế nào?
<b>* Quy tắc : SGK/54</b>


: . ;


<i>A C</i> <i>A C</i>


<i>B D</i> <i>B D</i> <b> víi </b>
<i>C</i>
<i>D</i> <b> 0</b>


- GV: Cho HS thùc hµnh lµm ?3, ?4.theo
nhãm



<b> - GV chèt l¹i: </b>


* Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển
sang phép nhân phân thức thứ nhất với
nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện
theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu
thành nhân tử để rút gọn kết quả.


* Phép tính chia khơng có tính chất giao
hốn & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy
phép tính hồn tồn chỉ có phép nhân ta có
thể thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp.
<b>HĐ4: Củng cố:</b>


? Nhắc lại đn 2 phân thức nghịch đảo
Quy tắc chia 2 phân thức


GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức :


a)


2 2


2 2


4 4


.



5 5 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>


 




   ;


b) 1 : 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


   



 


   


<b>H</b>


<b> 5: H®</b> <b> íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem lại các bài đã chữa.


- Häc thuéc lý thut
Xem tríc bµi tiÕp theo.


b)


2 <sub>6</sub>


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 có PT nghịch đảo là 2


2 1



6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 
c) 1


2


<i>x</i> có PT nghịch đảo là x-2
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là 1


3<i>x</i>2.


<b>* Muèn chia phân thức </b><i>A</i>


<i>B</i> <b> cho phân </b>


<b>thức </b><i>C</i>


<i>D</i><b> khác 0 , ta nh©n </b>
<i>A</i>


<i>B</i> <b>víi ph©n </b>


<b>thức nghịch đảo của </b><i>C</i>



<i>D</i><b>.</b>


?3


2 2


2 2


1 4 2 4 1 4 3


: .


4 3 4 2 4


(1 2 )(1 2 ).3 3(1 2 )


2 ( 4)(1 2 ) 2( 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  





  


  


 


  


? 4


2 2


2 2


2
2


4 6 2 4 5 2


: : . :


5 5 3 5 6 3


20 3 2 3


. . 1


30 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>




 


HS các nhóm trao đổi & làm bài
Đại diện trỡnh by


<b> </b>


***********************************************************
Ngày soạn: 2/12/2009


Ngày dạy: 9/12/2009


<b> </b>

<b>TiÕt 30: luyÖn tËp</b>



<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phát triển t duy: HS hiểu nếu đáy của tam giác không đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ
thuận với chiều cao tam giác, hiểu đợc tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và
diện tích không đổi là một đờng thẳng song song với đáy tam giác.



- Thái độ: nghiêm túc trong học tập
<b>II. Chun b:</b>


- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thớc thẳng, phẫn màu.
- HS: thíc th¼ng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. Tổ chức lớp: (1')


<b>2.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>HĐ1:Kiểm tra bài cũ: (10') </b>


- Phỏt biu định lí về diện tích của
tam giác và chứng minh định lí đó.
<b>HĐ2: Luyện tập</b>


<b>1.Bµi tËp 19 (tr122 - SGK) (8')</b>
- GV treo bảng phụ lên bảng.


- Cả lớp thảo luận theo nhóm và trả lời các
câu hỏi


? tính diện tích của các hình trên.


<b>2.Bài tËp 21 (tr122 - SGK) (7')</b>
Y/c häc sinh tự làm bài tập 21
- Cả lớp làm bài



- 1 học sinh lên bảng làm.


<b>3. Bài 30 sbt/129</b>


x
x


2 cm


A D


B <sub>C</sub>


E


? Đọc đề bài- vẽ hình , ghi GT- KL


<b>? TÝnh tØ sè </b>
<i>BK</i>
<i>CH</i>


= ?
<i>CH</i>


<i>BK</i>
= ?


GV hớng dẫn hs làm theo 2 cách
<b>4. Bài tập 22 tr122 - SGK)</b>


GV treo bảng phụ lên bảng
- HS nghiên cứu đề bài


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi
? TÝnh diÖn tÝch PIE.


- HS đứng tại chỗ trả lời.


HS


a) Các tam giác có cùng diện tích
S1; S3 và S6 có diện tích = 4 ô vuông.


S2 và S8 có diện tích = 3 ô vuông


b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau không
nhất thiết phải bằng nhau




1 hs trình bày


1


. .


2
1


.2.


2


.1


<i>AED</i>


<i>AED</i>


<i>AED</i>


<i>S</i> <i>EH AD</i>


<i>S</i> <i>AD</i>


<i>S</i> <i>AD</i>












Theo c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch HCN ta cã:


3



<i>ABCD</i> <i>AED</i>


<i>S</i>  <i>S</i><sub></sub>  <i>x AD</i>. 3<i>AD</i> <i>x</i> 3cm


VËy x = 3 chøng minh thì <i>S<sub>ABCD</sub></i> 3<i>S</i><sub></sub><i><sub>AED</sub></i>


HS làm theo yêu cầu của GV


HS


a) Tìm I để <i>S</i><sub></sub><i><sub>PIE</sub></i> <i>S</i><sub></sub><i><sub>PAF</sub></i>


1


.4.3 6
2


<i>PAF</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4.H§3: Cđng cố: (2')</b>


- HS nhắc lại công thức tính diện tích
của hình chữ nhật, tam giác vuông,
tam giác thờng.


<b>5. H ớng dẫn về nhà : (2')</b>
Làm lại các bài tập trên


Lm cỏc bi 23, 24, 25 (tr123 - SGK)
Làm bài tập 25, 26, 27 (tr129 - SBT)


Ơn tập tồn bộ kiến thức đã học trong kì I


 I thuộc đờng thẳng d đi qua đi qua A và
song song với PE


b) Tìm O để <i>S<sub>POF</sub></i> 2<i>S<sub>PAE</sub></i>


 O thuộc đờng thẳng d sao cho khoảng
cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE


c) Tìm N để 1


2


<i>PNF</i> <i>PAF</i>


<i>S</i>  <i>S</i>


 N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE
băng 1/2 k/c từ A đến PE.


************************************************************


<i><b>Ngày soạn: 5/12/2008 </b></i>


<i><b>Ngµy d¹y:</b></i> 10/12/2009


<b>Tiết 34:</b>

<b> biến đổi các biểu </b>

<b> </b>

<b>thức</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>hữu tỉ.</b>


<b>Giá trị của phân thức</b>




<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>- Kiến thức: HS nắm đợc khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi </b>
đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.


- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dới dạng một dãy các phép toán trên
những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép tốn
trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.


<b>- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.</b>
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đợc xác định.
<b>- Thái độ: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.</b>


<b>II-chuÈn bÞ: </b>


- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trớc bài.
<b>Iii-các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Tæ chøc:</b>
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>HĐ1: KiĨm tra bµi cị: </b>


Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo &
QT chia 1 PT cho 1 phân thức.


- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân
thức sau:<i>x y</i>



<i>x y</i>




 ; x


2<sub> + 3x - 5 ; </sub> 1
2<i>x</i>1


* Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 2


4 12 3( 3)


:


( 4) 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






<b>HĐ2 : 1)Biểu thức hữu tỷ:</b>
+ GV: Đa ra VD:


Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận


xét của mình về dạng của mỗi biểu thức.


2 HS lên bảng trình bày


0; 2


5; 7; 2x


2<sub>- </sub> <sub>5</sub><sub>x+</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0; 2


5; 7; 2x


2<sub> - </sub> <sub>5</sub><sub>x + </sub>1


3, (6x + 1)(x - 2);


2


3 1


<i>x</i>


<i>x</i> ; 4x +


1
3
<i>x</i> ;



2
2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




GV: Chốt lại và đa ra khái niệm


<b>* Khái niệm biểu thức hữu tỷ: SGK</b>


Ví dụ:
2
2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





là biểu thị phép chia


2
2
1
<i>x</i>


<i>x</i> cho 2


3
1
<i>x</i> 


<b> HĐ2 : 2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ</b><i><b>.</b></i><b> </b>
- Việc thực hiện liên tiếp các phép tốn
cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức
có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức
đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1
biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức.


* GV hớng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu
thức.


A =


1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>



(1 ) : ( )


1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  


HS làm ?1. Biến đổi biểu thức:


B =
2
2
1
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





thành 1 phân thức



<b>HĐ3:3) Giá trị của phân thức:</b>
- GV hớng dẫn HS làm VD.
* Ví dụ: 3 9


( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>





a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân
thức 3 9


( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>




 c xỏc nh.


b) Tính giá trị của phân thức t¹i x = 2004


* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá
trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã
cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị.



2


3 1


<i>x</i>


<i>x</i>  ; 4x +


1
3
<i>x</i> ;


2
2
2
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



Là những biểu thức hữu tỷ.


* Vớ d: Bin đổi biểu thức.


A =



1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


(1 ) : ( )


1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  

=
2
2


1 1 1 1


: .


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



 


 


?1 B =


2


1


( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


a) Giá trị của ph©n thøc 3 9


( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>





 đợc
xác định với ĐK: x(x - 3) 0  <i>x</i>0


vµ x - 3  0 <i>x</i>3


Vậy PT xđ đợc khi x 0 <i>x</i>3


b) Rót gän:


3 9
( 3)
<i>x</i>
<i>x x</i>

 =


3( 3) 3 3 1


( 3) 2004 668


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>




  





? 2


a) x2<sub> + x = (x + 1)x </sub><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0;</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


2


1 1 1


)


( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 


 


  Tại x = 1.000.000
có giá trị PT là 1


1.000.000


* T¹i x = -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho


( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính
giá trị của phân thức rút gọn.


<b>H§4:Cđng cè:</b>


Nhắc lại các kiến thức đã học để vận dụng
vào giải toán . Bi tp 47 sgk


<b>HĐ5: HDVN:</b>


- Làm các bài tập 47, 48, 50 , 51/58


1 1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


:


1 1


1


1 1


.


1 1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


 





 


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×