Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT Vĩnh Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.25 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Page 1 of 2 - Mã đề thi 205 </b>


<b>TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN </b>

<b><sub>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 </sub></b>

<b> </b>


<b>Môn : Vật Lí 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(16 câu trắc nghiệm - 3 câu tự luận) </i>


<b>Mã đề thi 205 </b>
<i><b>Họ và tên : ………..Số báo danh:……… </b></i>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Cho 2 điện tích có độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác </b>
giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong


<b>A. chân không. </b> <b>B. nước ngun chất. </b>


<b>C. dầu hỏa. </b> <b>D. khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn. </b>


<b>Câu 2: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì </b>
<b>lực tương tác giữa chúng </b>


<b>A. tăng lên gấp ba. </b> <b>B. giảm đi một nửa. </b> <b>C. giảm đi ba lần D. không thay đổi. </b>
<b>Câu 3: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,đặt cách nhau </b> trong chân khơng
thì tác dụng lên nhau một lực <b> Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó. </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 4: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện? </b>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 5: Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là </b>


<b>A. 9. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 16. </b>


<b>Câu 6: Một hạt bụi có điện tích q = 8 nC. Hạt bụi này </b>


<b>A. thừa 5.10</b>9 electron. <b>B. thiếu 5.10</b>10 electron.
<b>C. thiếu 8.10</b>9 electron. <b>D. thừa 5.10</b>10 electron.
<b>Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? </b>


<b>A.Niuton. </b> <b>B.Culong. </b> <b>C. Jun/culong. D. Vơn trên mét. </b>
<b>Câu 8: Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10</b>−9C gây ra tại một điểm cách nó
<b>5cm trong chân khơng </b>


<b>A. 144 kV/m. </b> <b>B.14,4 kV/m </b> <b>C. 288 kV/m. </b> <b>D. 28,8 kV/m. </b>


<b>Câu 9: Trên vỏ một tụ điện có ghi </b> Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế
<b>Tụ điện tích được điện tích là </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu </b>
đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức


<b>A. U = E.d . </b> <b>B. U = E/d . </b> <b>C. U = q.E.d . D. U = q.E/d . </b>
<b>Câu 11: Biết hiệu điện thế </b> <b>. Đẳng thức chắc chắn đúng là </b>



<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>. C. </b> <b>. D. </b>


10 cm
3


9.10 N.




0,1 C. 0,2 C. 0,15 C. 0,25 C.


F
.
q


U
.
d


Q
.
U


M
A


.
q





20µF 200 V. 120V.


3


4.10 C. 6.10 C.4 3.10 C.3 24.10 C.4


MN


U 3 V


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Page 2 of 2 - Mã đề thi 205 </b>
<b>Câu 12 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là </b> Công mà lực điện tác dụng lên một
electron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 13: Thả một eletron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bỏ qua tác dụng của </b>
<b>trường hấp dẫn) thì nó sẽ </b>


<b>A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện. </b>
<b>B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. </b>
<b>C. chuyến động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. </b>
<b>D. đứng yên. </b>


<b>Câu 14 : Khi một điện tích </b> di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì công của lực
điện Hiệu điện thế là



<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 15 : Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, đuợc treo </b>
vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau
và góc giữa hai dây treo là 60°. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau
mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 90°. Tỉ số q1/q2 có thể là


<b>A. 0,03. </b> <b>B. 0,085. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 16: Tại điểm </b>O đặt điện tích điểm Q.Trên tia ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B.Độ lớn


cường độ điện trường tại điểm A, M, Blần lượt là E , E , E<sub>A</sub> <sub>M</sub> <sub>B</sub>.Nếu E<sub>A</sub>90000V / m;E<sub>B</sub>5625V / m


và MA2MB thì E<sub>M</sub><b> gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 16000V / m . </b> <b>B. </b>22000V / m . <b>C. 11200V / m . </b> <b>D. 10500V / m . </b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 17: Cho hai điện tích điểm q1 = 10</b>-8 C và q2 = - 2.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10
cm trong khơng khí.


a) Tìm lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích.


b) Muốn lực hút giữa chúng là 7,2.10-4 N, thì khoảng cách giữa chúng bây giờ là bao nhiêu?
<b>Câu 18: Cho điện tích điểm q</b>1 = –36.10


–6


C đặt ở A trong khơng khí.



a)Xác định véc tơ cường độ điện trường do q1 gây ra tại điểm M cách A 10cm.


b)Tại B cách A khoảng AB = 100cm, đặt điện tích q2 = 4.10–6C. Tìm điểm C tại đó cường độ
điện trường tổng hợp bằng không


<b>Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A được đặt trong điện trường đều </b>
0


E , α = ̂ = 600;AB // E<sub>0</sub>. Biết BC = 6cm, UBC = 120V. Tính
a) Hiệu điện thế UAC, UBA


b) Cường độ điện trường E0.


MN


U 50 V.
18


J
8.10 .


 18


J
8.10 .


 <sub>–4.8.10</sub>18


J.



 18


4,8.10 J.




q 2 C
6 J.


 UMN


12 V. 12 V. 3V. 3V.


B A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Page 1 of 4 - Mã đề thi 205,213,305,312 </b>
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 </b>


<b>Mơn : Vật Lí 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(16 câu trắc nghiệm - 3 câu tự luận) </i>


<b>I. </b> <b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Mã đề 205 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


Đáp án A B A C B B D B D A



Câu <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


Đáp án C A C C B D


<b>Mã đề 213 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


Đáp án B D A C B D C B C A


Câu <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


Đáp án B A A B D B


<b>Mã đề 305 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


Đáp án B A D C B B D B D B


Câu <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


Đáp án C C B C A A


<b>Mã đề 312 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


Đáp án B C A C B A B A D B



Câu <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


Đáp án D D C C D C


<b>II. </b> <b>TỰ LUẬN </b>
<b>Mã đề 205, 213 </b>


<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 17 </b> a) Tìm lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích.
- Lực tương tác giữa hai điện tích là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Page 2 of 4 - Mã đề thi 205,213,305,312 </b>


8 8


1 2 9 4


2 2


10 . 2.10
.


9.10 . 1,8.10 .


0,1


<i>q q</i>



<i>F</i> <i>k</i> <i>N</i>


<i>r</i>


 






  


Mu n lực h t giữa ch ng là 7 2.10-4 N. Tính ho ng cách giữa
ch ng:


Vì lực F tỉ lệ nghịch với ình phương ho ng cách
F’ =7 2.10-4


N = 4F( tăng lên 4 lần thì ho ng cách r gi m 2 lần: r’ =


2
<i>r</i>


= 0,1


2 = 0,05 (m) =5 (cm).


Hoặc dùng công thức: 1 2 1 2 9 8 8


2 4



. . 10 .2.10


' 9.10


' 7, 2.10


 




 <i>q q</i>   <i>q q</i> 


<i>F</i> <i>k</i> <i>r</i> <i>k</i>


<i>r</i> <i>F</i> =


0,05 (m) = 5 (cm).


1 điểm


<b>Câu 18: </b> <sub>a.Véc tơ cường độ điện trường: </sub>
Nêu được


Điểm đặt: tại M


Phương: n i M và điện tích
Chiều : hướng về điện tích


Độ lớn véc tơ cường độ điện trường 1 5


2


E =k<i><sub>M</sub></i> <i>q</i> 324.10 <i>V m</i>/


<i>r</i> 


Hoặc vẽ hình đ ng:


Độ lớn véc tơ cường độ điện trường 1 5
2


E =k<i><sub>M</sub></i> <i>q</i> 324.10 <i>V m</i>/


<i>r</i> 


b) Khi q1 = –36.10–6C; q2 = 4.10–6C


Ta có: E<sub>C</sub>E<sub>1</sub>E<sub>2</sub>. Để E<sub>C</sub> 0  E<sub>1</sub> E<sub>2</sub>, suy ra:


C nằm ngoài đoạn AB về phía B (vì q1, q2 trái dấu; q1  q2 ).


+ E1 = E2


1 2


2 2


q q


k k



AC  BC .


 1 6


6
2


q


AC 36.10


BC q 4.10





  = 3 (3)


và AC – BC = AB = 100cm (4)
 AC = 150cm và BC = 50cm


0 5 điểm


0 5điểm


0,5 điểm


0 5 điểm



<b>Câu 19: </b> a) Tính UAC, UBA và E0


– Hiệu điện thế giữa hai điểm A C:


UAC = qE0.AC = 0 0 5điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Page 3 of 4 - Mã đề thi 205,213,305,312 </b>
(A'C' là hình chiếu của AC lên phương của đường sức .


– Hiệu điện thế giữa hai điểm B A:
UBA = qE0.BA = UBC = 120 V
.Cường độ điện trường E0:


BC
0


U 120


E


B C BA


 


  (với


BA


cos BA BCcos



BC


    )


 E<sub>0</sub> 120 120 <sub>0</sub> 120 4000 V/m


BC.cos <sub>0,06.cos60</sub> 0,06.0,5


   




0 5 điểm


1 điểm
<b> Mã đề 305, 312 </b>


<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 17 </b> a) Tìm lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích.
- Lực tương tác giữa hai điện tích là:


8 8


1 2 9 3


2 2


5.10 . 5.10
.



9.10 . 9.10 .


0,5


<i>q q</i>


<i>F</i> <i>k</i> <i>N</i>


<i>r</i>


 






  


Mu n lực h t giữa ch ng là 1.10-3 <sub>N. Tính ho ng cách giữa ch ng: </sub>
Vì lực F tỉ lệ nghịch với ình phương ho ng cách nên hi F’ =1/9F(
gi m 9 lần thì ho ng cách r tăng 3 lần: r’ =3r =15 (cm).


Hoặc dùng công thức: 1 2 1 2 9 8 8


2 3


. . 510 .5.10


' 9.10



' 1.10


<i>q q</i> <i>q q</i>


<i>F</i> <i>k</i> <i>r</i> <i>k</i>


<i>r</i> <i>F</i>


 




   


= 0,15 (m) = 15 (cm).


1 điểm


1 điểm
<b>Câu 18: </b> <sub>a. Véc tơ cường độ điện trường: </sub>


Nêu được


Điểm đặt: tại M


Phương: n i M và điện tích
Chiều : hướng về điện tích
Hoặc vẽ hình đ ng



1 5


2


E =k <i>q</i> 81.10 <i>V m</i>/


<i>r</i> 


b. Khi q1 = 36.10–6C; q2 = 4.10–6C


Ta có: E<sub>C</sub> E<sub>1</sub>E<sub>2</sub>. Để E<sub>C</sub>0  E<sub>1</sub> E<sub>2</sub>, suy ra:
+ C nằm trong đoạn AB (vì q1, q2 cùng dấu .


+ E1 = E2  k q1<sub>2</sub> k q2<sub>2</sub>


AC  BC .


6
1


6
2


q


AC 36.10


BC q 4.10






  = 3 (1)


0 5 điểm


0 5điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Page 4 of 4 - Mã đề thi 205,213,305,312 </b>
và AC + BC = AB = 100cm (2)


 AC = 75cm và BC = 25cm


Vậy: Khi q1 = 36.10–6C; q2 = 4.10–6C để E<sub>C</sub>0
thì AC = 75cm và BC = 25cm.


0 5 điểm


0 5 điểm
<b>Câu 19: </b> a) Tính UAC, UBA và E0


– Hiệu điện thế giữa hai điểm A C:
UAC = qE0.AC = 0


(A'C' là hình chiếu của AC lên phương của đường sức .
– Hiệu điện thế giữa hai điểm A B:


UBA = qE0.BA = UBC = 600 V. → UAB = -60V
b.



Cường độ điện trường E0:


BC
0


U 120


E


B C BA


 


  (với


BA


cos BA BCcos


BC


    )


0


60 60


E 2000V / m


BC cos 60 0, 06 cos 60



  


0 5điểm


0 5 điểm


</div>

<!--links-->

×