Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giao an tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.63 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 4:


Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009



Chào cờ


Giáo viên lớp trực ban soạn



Học vần
Bài 13:

<b>n – m</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Đọc đợc: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: n, m, nơ, me. Luyện
nói thành cơng 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, nói, viết các tiếng từ câu ứng dụng có trong bài.
- Giáo dục hs chăm chỉ học tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV: B D DHVTH , chữ mẫu
HS: BĐ DHVTH, bảng con.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Gọi hs lên bảng đọc bài 12: i -a
- Viết: i, a, bi, cá


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Hoạt động dạy học:</b>


a. Giíi thiƯu bµi: Bài 13 ( 1 )
b. Bài mới:


* Dạy âm n: ( 7)


- GV yêu cầu hs tìm âm n


- GV yêu cầu hs tìm âm khác để ghép đợc
tiếng: nơ


- GV giíi thiƯu tranh, hái: tranh vÏ g×?
- GV giíi thiƯu tõ míi: n¬


- Chỉ bảng cho hs c.


- Cô vừa dạy âm gì mới, vần gì mới, tiếng
gì mới?


* Dạy âm : m ( 7)


Qui trình dạy tơng tự qui trình dạy âm n
* Viết bảng con: ( 7’)


- GV cho hs quan s¸t mÉu: n, m, nơ, me
- GV cho quan sát kĩ chữ: n


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.



- GV sửa sai.Các chữ khác hớng dẫn tơng
tự qui trình hớng dẫn chữ n.


* Đọc từ ứng dụng: ( 7)
- GV giới thiƯu tõ øng dơng


no nô nơ ca n«


- 2 hs lờn bng c.


- 2 hs lên bảng viết, dới lớp viết vào bảng
con.


- HS nhận xét phần trả lời cđa b¹n.


- HS tìm âm n. Cài vào bảng cài, hs đọc:cá
nhân và đồng thanh .


- Hs tìm và ghép tiếng mới: nơ. HS đọc cá
nhân và đồng thanh, kết hợp phân tích tiếng
mới nơ: n + ơ


- Tranh vẽ chị đang buộc tóc cho em.
- HS c; n


- n - nơ - nơ
- HS trả lời.


- HS đọc chữ mẫu.



- NhËn xÐt ( ch÷ n gåm có 1 nét móc xuôi và
1 nét móc 2 đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mo mô mơ bó mạ
- GV kẻ chân tiÕng míi.


- Chỉ bảng cho hs đọc.
* Củng cố: ( 3’)


- Cơ vừa dạy âm gì mới, tiếng gì mới?
- Chỉ bảng cho hs đọc 1 lợt.


- HS đọc thầm, tìm tiếng mới.


- Hs đọc âm, tiếng, giải thích từ ca nô cho hs
xem tranh


- Hs đọc các nhân và đồng thanh.
- Âm: n,m – tiếng: nơ, me
- Hs đọc đồng thanh



TiÕt 2


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 5) </b>


- Âm mới vừa học là âm gì? Tiếng g× võa
häc?



- Chỉ bảng cho hs đọc.


<b>2. Hoạt động dạy học:( 28’)</b>
* Đọc bài ghi bảng ở tiết 1:


- GV chỉ bảng cho hs đọc, phân tích tiếng
mi.


* Đọc câu ứng dụng:


- GV cho hs quan sát tranh. Gäi hs nhËn
xÐt néi dung tranh.


- Gäi hs tìm tiếng mới, kẻ chân.


bò bê có cỏ, bò bê no nê
* Đọc sgk:


- GV đọc mẫu


- Chia nhóm bàn cho hs luyện đọc.
- GV nhận xét từng em.


* LuyÖn nãi:


- GV cho hs đọc chủ đề luyện nói, quan sát
tranh.


- Chia nhóm đơi thảo luận.
+ Tranh vẽ cảnh gì?



+ Quª em gäi những ngời sinh ra mình là
gì?


+ Nhà em có mÊy anh em, em lµ con thø
mÊy?


+ Em h·y kể về bố mẹ mình cho cô và các
bạn nghe?


- Liên hệ: các em có thờng xuyên chăm
sóc bố mẹ mình những lúc bố mẹ đi làm vỊ
hay kh«ng?


* Lun viÕt:


- GV cho hs đọc nội dung bài viết trong vở:
n, m, nơ, me


- GV híng dẫn viết từng dòng vào vở.
- GV nhận xét chữ của hs.


* Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng mới
ghÐp vµo thanh cµi.


- Hs nêu các âm và tiếng mới.
- Hs đọc cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.


- Hs quan s¸t, nhËn xÐt nội dung tranh, tranh


vẽ cảnh bò mẹ và bê con..


- Đọc tiếng, từ, đọc cả câu.


- Giải thích nội dung tranh: bị bê no nê khi
có nhiều cỏ để gặm.


- Hs nghe.


- 2 em cùng bàn quay mặt vào nhau,đọc cho
bạn nghe, sửa sai giúp bạn.


- Một số đại diện trình bày trớc lớp. Các bạn
khác nhận xét ghi điểm cho bạn.


- HS đọc chủ đề luyện nói.


- Hs thảo luận, một số đại diện trình bày.
Lớp nhận xét, bổ sung.


- Tranh vẽ cảnh gia đình.


- Quê em gọi những ngời sinh ra mình là bố
mĐ.


- Mét sè em lªn giíi thiƯu vỊ bè mĐ của
mình.


- Hs suy nghĩ, trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>: ( 3)


- Ch bng cho hs đọc bài ghi bảng.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dị hs về nhà ơn bài 13, đọc trớc bài
14.


- Hs đọc đồng thanh.
- Hs ghi nhớ.


mÜ thuËt


<i><b>Gi¸o viên chuyên soạn giảng</b></i>



Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009



ThĨ dơc


<b>Đội hình đội ngũ </b>

<b> Trị chơi vận động</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức:tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải.
Chơi trò chơi: diệt con vật có hại.


- Kĩ năng: Biết tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng. Biết cách đứng nghiêm, nghỉ. Nhận biết
đợc hớng để xoay ngời hớng về phía phải hoặc phía trái. Biết tham gia trị chơi.


- Gi¸o dơc hs ý thức kỉ luật tự giác cao.


<b>II. Địa điểm </b><b> Sân bÃi</b>:


- GV: 1 còi.


- HS: Sõn bói sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thày Số lần Thời<sub>gian</sub> Hoạt động của trị
<b>1. Phần mở đầu: </b>


- TËp hỵp:


- GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ häc.


- Khởi động: GV điều khiển cả lớp
giậm chân tại ch v hỏt theo nhp
1,2, ...


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
dọc.


- Quay phải, quay trái:


- Ôn tổng hợp:


- Ôn trò chơi: diệt con vật có hại.
<b>3. Kết thúc: </b>



2-3 lần


5 lần


3 lần


1phút
3 phút


5 phút


5 phút


10 phút


7 phút


- Lớp trởng tập hợp thành 2 hµng
däc, dãng hµng, xoay thµnh 2
hµng ngang.


- Lớp giậm chân tại chỗ theo gv
điều khiển.


- Gv hô cho cả lớp tập 1 lợt. Lần
2,3 do lớp trởng điều khiển.


- Sau mỗi lần gv nhận xét, cho hs
giải tán rồi tập hợp lại.



- Trc khi cho hs quay gv cho hs
giơ tay phải hoặc tay trái để xác
định hớng để quay ngời. Khẩu
lệnh: “ Bên phải .... quay!”


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay trái, quay phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- TËp håi tÜnh: HÝt thë sâu, giậm
chân tại chỗ.


- Hệ thống bài học.
- Dặn dò


3 phút
1 phút


- GV cho hs giậm chân tại chỗ và
kết hợp hít thở sâu.


- Hs nhc li các động tác đã học.
- Nhắc hs ôn các động tác đội hình
đội ngũ.


Häc vần
Bài 13:

<b>d đ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Kin thc: Đọc đợc:d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: d, đ, dê, đò.
Luyện nói thành cơng 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, nói, viết các tiếng từ câu ứng dụng có trong bài.
- Giáo dục hs chăm chỉ học tập.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


GV: BĐ D DHVTH , chữ mẫu
HS: BĐ DHVTH, bảng con.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Gọi hs lên bảng đọc bài 13: n, m
- Viết: n, m, nơ, me


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Hoạt động dạy học:</b>
a. Giới thiệu bài: Bài 13( 1’ )
b. Bài mi:


* Dạy âm d: ( 7)


- GV yêu cầu hs tìm âm d


- GV yờu cu hs tỡm õm khác để ghép đợc
tiếng: dê



- GV giíi thiƯu tranh, hỏi: tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu từ mới: dê


- Ch bng cho hs c.


- Cô vừa dạy âm gì mới, vần gì mới, tiếng gì
mới?


* Dạy âm : đ ( 7)


Qui trình dạy tơng tự qui trình dạy âm d
* ViÕt b¶ng con: ( 7’)


- GV cho hs quan sát mẫu: d, đ, dê, đò
- GV cho quan sát k ch: d


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.


- GV sửa sai.Các chữ khác hớng dẫn tơng tự
qui trình hớng dẫn chữ d


* Đọc từ ứng dụng: ( 7)
- GV giíi thiƯu tõ øng dơng


da de do da dê
đa đe ®o ®i bé


- 2 hs lên bảng c.


- 2 hs lên bảng viết, dới lớp viết vào bảng


con.


- HS nhận xét phần trả lời của bạn.


- HS tìm âm d. Cài vào bảng cài, hs đọc:cá
nhân và đồng thanh .


- Hs tìm và ghép tiếng mới:dê. HS đọc cá
nhân và đồng thanh, kết hợp phân tích tiếng
mới.dê: d + ê


- Tranh vẽ con dê
- HS đọc: dê
- d - dê - dê
- HS trả lời.


- HS đọc chữ mẫu.


- NhËn xÐt ( ch÷ d gåm cã 1 nÐt cong kÝn vµ
1 nÐt mãc ngợc.


- HS quan sát, viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV kẻ chân tiếng mới.
- Chỉ bảng cho hs đọc.
* Củng cố: ( 3’)


- Cơ vừa dạy âm gì mới, tiếng gì mới?
- Chỉ bảng cho hs đọc 1 lợt.



- Hs đọc âm, tiếng, giải thích từ da dê cho
hs xem tranh


- Hs đọc các nhân và đồng thanh.
- Âm: d, đ - tiếng: dê, đò
- Hs đọc đồng thanh



TiÕt 2


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 5) </b>


- Âm mới vừa học là âm gì? Tiếng g× võa
häc?


- Chỉ bảng cho hs đọc.


<b>2. Hoạt động dạy học:( 28’)</b>
* Đọc bài ghi bảng ở tiết 1:


- GV chỉ bảng cho hs đọc, phân tích tiếng
mới.


* Đọc câu ứng dụng:


- GV cho hs quan sát tranh. Gäi hs nhËn
xÐt néi dung tranh.


- Gọi hs tìm tiếng mới, kẻ chân.


dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
* Đọc sgk:


- GV đọc mẫu


- Chia nhóm bàn cho hs luyện đọc.
- GV nhận xét từng em.


* LuyÖn nãi:


- GV cho hs đọc chủ đề luyện nói, quan
sát tranh.


- Chia nhóm đơi thảo luận.
+ Tranh vẽ nhng gỡ?


+ Em biết những loại bi nào?


+ Cá cờ thờng sống ở đâu? Nuôi cá cờ
làm gì?


+ Dế thờng sống ở đâu?Em có thích chơi
dế không?


+ Em có biết trò chơi gì bằng lá đa
không?


* Luyện viÕt:


- GV cho hs đọc nội dung bài viết trong


vở: d, đ, dê, đị.


- GV híng dÉn viÕt từng dòng vào vở.
- GV nhận xét chữ của hs.


* Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng mới
ghép vào thanh cài.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>: ( 3)


- Ch bảng cho hs đọc bài ghi bảng.


- Hs nêu các âm và tiếng mới.
- Hs đọc cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.


- Hs quan sát, nhận xét nội dung tranh, tranh
vẽ ngời đi đị.


- Đọc tiếng, từ, đọc cả câu.
- Giải thích nội dung tranh.
- Hs nghe.


- 2 em cùng bàn quay mặt vào nhau,đọc cho
bạn nghe, sửa sai giúp bạn.


- Một số đại diện trình bày trớc lớp. Các bạn
khác nhận xét ghi điểm cho bạn.


- HS đọc chủ đề luyện nói: dế, cá cờ, bi


ve, lá đa.


- Hs thảo luận, một số đại diện trình bày.
Lớp nhận xét, bổ sung.


- Tranh vÏ dÕ, c¸ cê, bi ve, l¸ đa.
- Hs trả lời và bổ sung.


- Cá cờ sống ë ao, ...


- Dế sống trong hang, em thờng theo anh chị đi
bắt dế để chơi.


- Chúng em thờng cắt lá đa để làm trâu lá đa
để chơi.


- HS mở vở, đọc nội dung bài viết .
- Quan sát, viết theo sự hớng dẫn của gv.
- Cả lớp cùng chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn dò hs về nhà ơn bài 14, đọc trớc
bài 15.


To¸n


TiÕt 14:

<b>B»ng nhau, dÊu =</b>


<b>I.Mơc tiªu: </b>



- Kiến thức: Nhận biết đợc sự bằng nhau về số lợng; mỗi số bằng chính nó; biết sử dụng từ
bằng nhau và dấu bằng nhau để so sánh các số trong phạm vi 5.


- Kĩ năng: biết giải quyết các tình huống so sánh các số trong phạm vi 5.
- Giáo dục hs tính chăm chỉ học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


GV: Bộ đồ dùng dạy học toán thực hành, chuẩn bị sẵn các bài tập2, 4.
HS: bộ đồ dùng học toán thực hành.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- §iỊn dấu và số thích hợp vào ô trống:


<b>2. Hot ng dạy học: (25’)</b>
a. Giới thiệu bài:


- Dïng h×nh vÏ của phần kiểm tra bài cũ,
GV thêm vào hàng dới 1 hình tròn nữa và
nêu tình huống cho hs suy nghÜ:


+ C¸c em h·y so s¸nh sè hình tròn ở hàng
trên và số hình tròn ở hàng dới?


+ Bây giờ 1 em hÃy lên b¶ng biĨu diƠn
b»ng phÐp tÝnh cho c¶ líp quan sát?



+ Hai số nh thế nào thì bằng nhau?


- HS quan sát các hình vẽ trong sgk, đọc kết
quả: 3 = 3, 4 = 4


b. Lun tËp:
* Bµi 1: ViÕt dÊu =


GV cho hs viÕt vµo phiÕu häc tập.
* Bài 2: Viết (theo mẫu):


- GV hỏi: Bài toán yêu cầu hs làm gì?


- 1 hs lên bảng điền số và điền dấu, lớp nhận
xét và bổ sung.


4 > 3 3 < 4


- Lớp đọc kết quả phép tính, nhấn mạnh có
2 cách so sánh 2 số khác nhau: so sánh lớn
hơn và so sánh bé hơn.


- Hs quan s¸t.


- Hs ph¸t biĨu ý kiÕn, bỉ sung cho nhau.( số
hình tròn ở hai hàng bằng nhau)


- 1 em lên bảng, lớp biểu diễn bằng thẻ
trong bộ đị dùng.



- HS: 2 sè gièng nhau th× b»ng nhau.


- Hs lµm vµo vë bµi tËp.


- HS nêu yêu cầu của bài ( điền phép tính
đúng vào dới mỗi tranh.), làm bài vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Bµi 3: >, <, =


- Bài toán yêu cầu gì?


- Cho hs làm vào bảng con theo nhóm.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>: (5)


- Tóm tắt các dạng bài tập vừa làm.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò hs về nhà làm các bài tập trong
SGK vào vở ở nhà.


5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3


5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
- HS nêu các dạng toán ó lm.


- Hs ghi nhớ.



Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009



<i><b>Đồng chí Lý soạn giảng</b></i>



Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009



Học vần
Bài 11:

<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiến thức:Đọc đợc: i, a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài
16.Viết đợc: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Nghe và hiểu
đợc một đoạn câu truyện kể theo tranh: cò đi lò dò


- Kĩ năng: Hs thực hiện đợc các nội dung kiến thức.
- Giáo dục hs chăm chỉ học tập.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV: Bộ đồ dùng dạy vần thực hành, tranh kể chuyện.
- HS: Bộ đồ dùng học vần thực hành, bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Gọi HS đọc: bài 15
- Gọi HS đọc sgk



- Gäi hs lên bảng viết, dới lớp viết vào bảng
con: t, th, tỉ, thá, tivi, thỵ má.


- GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Hoạt động dạy học: (28’)</b>


a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bức tranh .
HS rút ra từ có chứa âm đã học. Gv giới
thiệu bài.


b. Bµi mới:
* Lập bảng vần:


- T bi 12 n bi 15 các em đã đợc học


- 3hs đọc bảng con.
- 2 hs c sgk


- 3 hs viết vào bảng lớp, dới lớp viết vào bảng
con.


- Hs quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

những âm gì?


- GV gii thiu bng vn, chỉ bảng cho hs
đọc âm hàng ngang, âm hàng dọc. Hớng
dẫn hs ghép các tiếng ghi âm, gv ghi bng.



* Đọc từ ứng dụng:


- Gv đa ra cá từ ứng dụng.
tổ cò da thỏ


lá mạ thợ nề


- Gv giải thích nội dung các từ.
* Viết bảng con:


- GV đa ra các chữ mẫu.
- GV hớng dẫn viết từng từ.


* Chơi trò chơi: thi tìm nhanh tiếng mới
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>: (5)


- Đọc lại bài ghi bảng
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò hs học tập tốt hơn ở tiết 2


- HS đọc âm hàng ngang, hàng dọc, ghép các
tiếng ghi âm.


- Hs đọc tiếng có thứ tự và khơng cú th t.


ô ơ i a


n nô nơ ni na



m mô mơ mi ma


d dô dơ di da


ụ i a


t tô tơ ti ta


th thô thơ thi tha


- HS đọc cá nhân và đồng thanh.


- Hs đọc .


- Hs viÕt b¶ng con: tổ cò lá mạ
- HS tìm và viết nhanh vào bảng con các từ có
chứa âm vừa ôn.


- HS c ng thanh 1 lợt
- Hs ghi nhớ


TiÕt 2


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Chỉ bảng cho hs đọc bài ghi ở tiết 1.
<b>2. Bài mới: (25’)</b>


*Đọc bài ghi bảng :


- Chỉ bảng cho hs đọc.


- GV ®a ra tranh c©u øng dơng .


Hớng dẫn hs đọc câu, ngắt hơi ở dấu phẩy.
cò bố mò cá


cò mẹ tha cá về tổ.
- Liên hệ: nơi em ở có cị đến tìm mồi hay
khơng? Em có thích xem cị bắt cá khơng?
Nếu thấy ngời ta bắn cị em làm gỡ?


* Đọc sgk:


* Luyện viết:
- Gv đa ra ch÷ mÉu.


- GV híng dÉn hs viÕt tõng tõ.
- GV nhận xét chữ viết của hs.
* Kể chuyện: cò đi lß dß


- Hs đọc cá nhân và đồng thanh.
- Phân tớch ting, t mi.


- Đọc bài ghi bảng ở tiết 1


- Hs nhận xét tranh câu ứng dụng.
- Hs đọc thầm, tìm tiếng mới. Hs đọc
tiếng, đọc từ, đọc c cõu.



- Hs giải thích nội dung của câu. Hs liªn


- 1 hs khá đọc, chia nhóm đơi đọc.
- Một số em đọc trớc lớp, các em khác
nhận xét.


- Lớp đọc đồng thanh.
- Hs quan sát, đọc 1lợt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV kĨ lÇn 1 víi giọng kể hấp dẫn.
- GV kể lần 2, kết hợp chỉ tranh.


- Hớng dẫn tìm hiểu nôị dung và tËp kĨ
trun:


+ Tranh 1: Anh nơng dân đêm cũ v nh
nuụi.


Trong tranh có nhân vật nào?


Anh nông dân đang làm gì? Tại sao anh làm
nh vậy?


+ Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò
khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.


Khi anh nụng dõn ra đồng thì cị ở nhà làm
gì?



+ Tranh 3: Cò bỗng thấy từng đàn cò bay
liệng trên trời, nó thấy nhớ những ngày
tháng sống với anh, ch, b, m.


Cò nhìn thấy gì?


Cò thấy tâm trạng nh thÕ nµo?


+ Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả
đàn kéo tới thăm anh nụng dõn v cỏnh
ng ca anh.


Anh nông dân khuyên cò điều gì?


Khi tr v gia ỡnh cũ lm gì mỗi khi nhớ
tới anh nơng dân?


- GV cho Hs thi kể tóm tắt nội dung của câu
truyện.


- Qua câu chuyện này em học tập đợc điều
gì?


<b>3. Cđng cố </b><b> Dặn dò</b>:( 3)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò hs ôn bài 16 xem trớc bài 17


- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát tranh


- Trong tranh có anh nông dân và con cò.
- Anh nông dân đang chăm sóc cò vì cò bị
rớt từ cây cao xuống.


- Hs k li ni dung tranh 1 nhiều lợt.
- Hằng ngày khi anh nông dân ra đồng thì
cị ở nhà bắt ruồi, qt dọn nhà cửa.


- Cị nhìn thấy từng đàn cị bay ling trờn
bu tri .


- Cò thấy nhớ những ngày cßn sèng víi
cha mĐ ?


- Anh nơng dân khun cị khun cị nên
sớm trở về gia đình.


- Mỗi khi có dịp cị lại cùng cả đàn về
thăm anh nông dân và cánh đồng của anh.
- Hs trả lời


- Ln biết ơn ngời đã giúp đỡ mình.
* ý nghĩa: tình cảm chân thành giữa cị và
anh nơng dân.


- Hs đọc tồn bài 1 lợt.
- Hs ghi nh.



Toán


Tiết 15:

<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: ôn tập so sánh các số: bằng nhau, lớn h¬n, bÐ h¬n, dÊu >, <, =.


- Kĩ năng: Biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn, các dấu >, <, = để so sánh các số
trong phm vi 5.


- Giáo dục hs chăm chỉ học tập.
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


GV: Bộ đồ dùng dạy tốn thực hành, bảng nhóm.
HS: Bộ đồ dùng học tốn thực hành, bảng con.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4...2 4...5 3...1
- GV đánh giá ghi điểm.
<b>2. Hoạt động dạy học:( 25’)</b>
a. Giới thiệu bài: Luyện Tập chung
b. Bài mi:


* Bài 1: Làm cho bằng nhau



GV nêu yêu cầu, cho hs làm vào vở, 1 em
lên bảng làm và giải thích tại sao?




* Bài 2: Nèi víi số thích hợp( theo
mẫu)


- GV nêu yêu cầu.


- Hs làm vào phiếu học tập, 1 em lên bảng
làm.


- GV chữa bài và ghi điểm.
- Hỏi: Số nào lớn nhÊt?
Sè nµo bÐ nhÊt?


* Bµi 3: Nèi với số thích hợp


- Gv hớng dẫn làm cho hs làm vào SGK. 1
em lên bảng làm, gv chữa bài cho hs.
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>:( 5’)


- Gọi hs đếm từ 1...5, 5...1


Sè nµo lµ sè lín nhÊt, sè nµo nhá nhÊt?
- NhËn xÐt giê häc


- Dặn dò hs ở nhà ôn bài 15, xem trớc bài
16.



- Nhận xét chữa bài cho bạn.


a. Vẽ thêm vào lọ hoa thứ hai 1 bông hoa vì
lọ hoa thø hai Ýt h¬n lä hoa thø nhÊt .


b. Gạch bớt 1 con kiến ở nhóm thứ nhất vì
sè kiÕn ë nhãm thø nhÊt nhiỊu h¬n ë nhãm
thø 2.


c. Hs có thể lựa chọn 1 trong hai cách đều
đúng.( vẽ thêm vào nhóm 1 hoặc gạch bớt ở
nhóm thứ 2)


< 2 < 3 < 5
1 2 3 4 5
- Hs rót ra kÕt luËn


2 > 3 > 4 >
1 2 3
- Hs tr¶ lêi.


- Ghi nhí.


Tù nhiên và x hội<b>Ã</b>

<b>Bảo vệ mắt và tai</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


- Kiến thức: Nêu đợc các việc cần làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.


- Kĩ năng: Đa ra một số cách sử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.
- Giáo dục hs có ý thức phịng tránh các tai nạn sy ra cho mt v tai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Các hình vẽ phóng to bài 4
HS: SGK


<b>III. Hot ng dạy học:</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1. Khởi ng: (1)</b>


Hát bài: Rửa mặt nh mèo


- Mục tiêu: gây hứng thú học tập. Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Hoạt động dạy học:(25’)</b>
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.


- Mục tiêu: Hs nhận ra việc gì nên làm và không nên
làm để bảo vệ mắt


+ Bíc 1: Giao nhiƯm vơ


Hs chia nhãm 2, th¶o ln néi dung tõng tranh.
+ Bíc 2: Trình bày


Hs lờn bng gn tranh theo 2 nhóm: nên và khơng nên.
* GV kết luận: Để bảo vệ mắt chúng ta nên ngồi đọc


sách nơi có đủ ánh sáng, Không nên xem ti vi quá gần,
khơng nhìn thẳng vào mặt trời khi đang nắng. Phải rửa
mắt trớc khi rửa mặt, nếu mắt có vấn đề thì đến gặp bác
sĩ.


- Liên hệ: các em có làm theo đúng những điều vừa
đợc học khơng?


* Hoạt động 2: Quan sát tranh


- Mục tiêu: Biết đợc việc gì nên làm và khơng nên làm
để bảo vệ mắt và tai.


+ Bớc 1: Chia nhóm đơi, hai em quay mặt vào nhau,
một em hỏi, một em trả lời. Việc gì nên và khơng nên
làm để bảo vệ tai?


+ Bíc 2:


+ Hs lên trình bày, dới lớp nghe và nhận xét, bổ sung.
Kết luận: Khơng nên cho vật cứng để ngốy tai,
khơng nên nghe âm thanh quá to, không nên để nớc
vào tai. Nếu có gì khác thì đến gặp bác sĩ.


- Liên hệ: Em có bao giờ cho vật cứng vào tai cha?
* Hoạt động 3: Sắm vai: “ em tập làm bác sĩ”
- Mục tiêu: Tập sử lý tình huống và củng cố.


- Chia nhóm chơi trị khám mắt và tai. Chia lớp thành 3
nhóm. Một em đống vai bác sĩ khám bệnh cho bạn, hỏi


về các việc nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
<b>3. Củng cố </b>–<b> Dặn dò</b>: ( 5’)


- Nhắc lại các việc nên và không nên làm để bảo vệ mắt
và tai.


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò thực hành việc bảo vệ mắt và tai.


- HS chia nhúm đơi.


- Th¶o ln theo tranh ë trang
10


- 1 hs lên bảng gắn tranh, các
bạn khác theo dõi và nhËn xÐt.
- HS nghe, ghi nhí.


- Hs tù liªn hƯ.


- Hs chia nhóm đơi,thảo luận.
- 2 em lên bảng hỏi và trả lời,
dới lớp nghe và bổ sung.
- Hs nghe, ghi nhớ.
- Hs liên hệ.


- Hs ch¬i.


- 1 em nhắc lại nội dung bài.


- Hs ghi nhớ thực hành.


Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009



Tâp viết


Tập viết tiÕt 3:

lƠ, cä, bê, hỉ, bi ve


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Viết các chữ thờng:

lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve

.



- Kĩ năng:Viết đúng các chữ:

lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve

, kiểu chữ thờng, cỡ vừa theo vở tập viết1.
- Giáo dục hs ý thức rèn vở sch,ch vit p.


II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Hs lªn bảng viết:

e, be, bé


- GV nhạn xét ghi điểm.
<b>2. Bµi míi: </b>


a. Giíi thiƯu bµi:


-TËp viÕt tiÕt 3:

lƠ, cä, bê, hỉ, bi ve

.



b. Híng dÉn viÕt: (10’)


- Viết chữ lễ:


+ Đa ra chữ mẫu.


+ Gi hs nhn xét : Chữ lễ đợc ghi bởi mấy
chữ cái? độ cao của mỗi chữ là bao nhiêu?
+ GV viết mẫu, nêu qui trình viết các chữ .
Đặt phấn ở đờng kẻ 2 viết nét khuyết trên
nối liền với nét móc ngợc nối với nét cong
phải nối liền với nét công trái, dừng lại ở
giữa li thứ 1.


- GV sửa sai cho hs.


- Các chữ khác hớng dẫn tơng tự qui trình
hớng dẫn viét chữ lƠ.


c. ViÕt bµi: (15’)
- Gv híng dÉn hs viÕt.
- Cho hs viÕt bµi vµo vë.


- Gv theo dõi giúp đỡ hs vit bi.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>: (3)


- Nhận xét chữ viết của hs.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò hs viết bài.



- 2 hs lên bảng, dới lớp viết bảng con.
- Nhận xét chữ của bạn.


- Hs đọc chữ mẫu.


- Chữ lễ đợc ghi bởi 2 chữ cái: chữ l cao 5 li,
chữ ê cao 2 li.


- Hs nghe và quan sát
- Hs viết vào bảng con.


- Nhận xét chữ của bạn.


- Hs c ni dung bi viết.
- Nhắc lại t thế khi viết.


- Hs viÕt tõng dòng theo gv hớng dẫn.


lễ.
cọ
bờ
hổ


- Hs ghi nhớ



Tâp viết


Tập viết tiết 4:

mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Viết các chữ thờng

:

mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ



- K nng:Vit ỳng cỏc ch:

mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ

, kiểu chữ thờng, cỡ vừa theo vở tập
viết1.


- Giáo dục hs ý thức rèn vở sạch,chữ viết đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ ghi chữ mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết 1.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hs lên bảng viết:

lễ, cọ, bờ, hổ


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu bài:


-Tập viết tiết 3: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ


b. Hớng dẫn viết: ( 10)
- Viết chữ mơ:


+ Đa ra ch÷ mÉu.


+ Gọi hs nhận xét : Chữ lễ đợc ghi bởi mấy
chữ cái? độ cao của mỗi chữ là bao nhiêu?
+ GV viết mẫu, nêu qui trình viết các chữ .
Đặt phấn ở đờng kẻ 2 viết nét khuyết trên
nối liền với nét móc ngợc nối với nét cong


phải nối liền với nét công trái, dừng lại ở
giữa li thứ 1.


- GV söa sai cho hs.


- Các chữ khác hớng dẫn tơng tự qui trình
hớng dẫn viét chữ

mơ.



c. Viết bài: (15)
- Gv híng dÉn hs viÕt.
- Cho hs viÕt bµi vµo vë.


- Gv theo dõi giúp đỡ hs viết bài.


<b>3. Cñng cố </b><b> Dặn dò</b>: (3)


- Nhận xét chữ viết của hs.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò hs viết bài.


- 2 hs lên bảng, dới lớp viết bảng con.
- Nhận xét chữ của bạn.


- Hs c ch mu.


- Ch

đợc ghi bởi 2 chữ cái: chữ

m

cao
2 li, chữ ơ cao 2 li.


- Hs nghe vµ quan sát


- Hs viết vào bảng con.


- Nhận xét chữ cđa b¹n.


- Hs đọc nội dung bài viết.
- Nhắc lại t thế khi viết.


- Hs viÕt tõng dßng theo gv hớng dẫn.


mơ.


do


ta


thơ


thợ mỏ



- Hs ghi nhớ



Toán
Tiết 16:

<b>Số 6</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Biết 5 thêm 1 đợc 6, viết đợc ssố 6, đọc, đếm đợc các số từ 1 đến 6, biết vị trí
số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.


- Kĩ năng: nhận biết đợc số 6, vị trí số 6, đếm, viết số6, so sánh số 6 với các số khác.
- Giáo dục hs chăm chỉ hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- GV: B ũ dùng dạy toán thực hành.
- HS: bộ đồ dùng học toán thực hành.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. KiĨm tra bµi cị: ( 5’)</b>


- Viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Điền số còn thiếu vào ô trống:


2 4


5 1


2. Bµi míi: ( 25’)
- Giíi thiƯu bµi:


Gv đa ra nhóm có 5 đồ vật. Hỏi có mấy đồ
vật? Sau đố đa thêm 1 đồ vật nữa, hỏi có
mấy đồ vật?


- GV giíi thiƯu sè 6. GV giíi thiƯu c¸ch
viÕt sè 6.


- Hỏi: Trong dãy số từ 1 đến 6 số 6 đứng
sau số nào? Số no ln nht, s no nh
nht?


- GV yêu cầu hs tách số 6 thành 2 phần bất
kì?



- Luyện tập:
+ Bài 1:


+ Bài 2: GV yêu cầu hs nêu cách thực hiện
bài tập .


+ Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống



<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>:( 3)


- Hs nờu cỏc s ó hc.
- Nhn xộtgi hc.


- Dặn dò hs về nhà ôn bài.


- 2 hs lên bảng.


- Nhận xét bài của bạn làm.


- Hs m v nờu s vật( 6).


- Hs tìm số 6. Hs đếm từ 1 dến 6, 6 đến 1.
- Hs viết bảng con.


- Hs nêu: Số 6 đứng sau số5, số 1 bé nhất, s
6 ln nht.


- Hs tách và nêu kết quả:
6gồm 1 vµ 5,5 vµ 1


6 gåm 2 vµ 4, 4 vµ 2
6 gåm 3 vµ 3


- Hs nêu yêu cầu, viết số 6 vào phiếu học tập.
- Hs nêu cách thực hiện rồi tự làm vào vở. 1
số em đọc kết quả bằng miệng.


- Hs đếm và điền số thích hợp vào ơ trống.


1 2 6


Hs nêu thứ tự các số
4


NhËn biÕt thø tù cña
6 5 4 3


Cña từng dÃy số là lớn
6


Hay nhỏ dần.


- Hs m t 1 đến 6, từ 6 đến 1.
- Hs ghi nhớ


Sinh hoạt


<b>Kiểm điểm tuần 4</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rốn luyện tính tổ chức kỉ luật tự giác cao, ý thức cố gắng vơn lên trong mọi hoạt động của
hs


- Giáo dục hs ngoan ngoÃn, chăm chỉ, tích cực tự giác.
<b>II. Tiến hành:</b>


1. Kiểm điểm tuần 4:


* GV ỏnh giá các mặt hoạt động :
- Ưu điểm:


+Về học tập: Có nhiều em có ý thức học tập tốt hăng hái phát biểu xây dung bài.Chịu
khó học bài và đợc nhiều điểm cao( Quang, Thắng, Hiền).


+ Chữ viết đẹp: Ngọc, Hiền, Thắng.


+ Vở sạch chữ đẹp: Thắng, Hiền, Quang, Sen.


+Tổ chức kỉ luật:Đa số các em đều đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng qui định, trực
nhật sạch sẽ, Không văng tục, chửi bậy, không đánh cãi nhau. Nhiều em lễ phép với ngời
trên: Quang, Long,..


- Khut ®iĨm:


+ Mét sè em còn lời học: Nam, Hảo.
+ Đi häc muén: Nam


+ Ch÷ xÊu: H»ng, Hảo, Minh.
+ Nói chuyện riêng: Dơng, Cêng.



+ Tập thể dục cha đều, cha gọn gàng: Hảo.
2. Phơng hớng tuần 5:


- Sửa chữa khuyết điểm mắc phảI của tuần 4.
- Thi đua phấn đấu nỗ lực trong tuần 5


- Vệ sinh trong, ngoài lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Sinh hoạt điều độ để phịng tránh bệnh
dịch H1N1.


- Thi ®ua giữ an toàn giao thông cho bản thân và mọi ngời.
3. Sinh hoạt văn nghệ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×