Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

BAI SOAN THEO PATLV TV1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.2 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>XIN </b></i>

<i><b>KÍNH CHÀO CÁC Q THẦYTHẦY CƠ </b></i>


<i><b> CÁC ĐỒNG CHÍ VÀ CÁC BẠN XIN KÍNH </b></i>



<i><b>CHÚC QUÝ THẦY CƠ CÁC ĐỒNG CHÍ & </b></i>


<i><b> CÁC BẠN - MỘT NĂM HỌC MỚI </b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>SỨC KHỎE </b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>HẠNH PHÚC </b></i>



<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Làm thế nào để mèo ăn ớt ?



BIỆN PHÁP


• 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• ĐỂ GIÚP HSDT ĐỌC THƠNG VIẾT THẠO thiết nghĩ mỗi thầy
cơ đã có những biện pháp của riêng mình.


• Tất cả chúng ta mỗi người có một cách thức mỗi con đường
nhưng đều hướng tới một mục đích chung là giúp các em thực
hiện 4 kĩ năng “Nghe- Nói –đọc –Viết”.


• Như qúy thầy cơ đã biết tất cả các môn học khác được xây
dựng theo hướng đồng tâm lặp đi lặp lại nhiều lần.



• Mà riêng phân mơn <b>học vần</b> chỉ được học ở chương trình lớp 1


<i><b>ko được lặp lại và nó là cơng cụ số 1 quan trọng bậc nhất </b></i>
<i><b>ở tiểu học, là chìa khóa để mở các mạch kiến thức mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• <b>*Đối với những trường Vùng thuận lợi:</b>


• Về cơ bản đảm bảo yêu cầu của chương trình, một số GV yêu cầu kiến


thức cao hơn chương trình dẫn đến quá tải trong khi đó một số yêu cầu cần
thiết thì yếu.


• VD : nói ko rõ ý, viết ko thành câu, diễn đạt rườm rà khó hiểu ..
• <b>`*Vùng khó khăn:</b> TV là ngơn ngữ thứ 2


• HS biết ít hoặc ko biết TV.


• HS ko nghe, ko nói, ko hiểu TV.


• Rào cản ngơn ngữ là trở ngại lớn nhất của HSDT ở tiểu học – Khơng đủ
thời lượng, mà MTGD là GD tồn diện và HS cần có năng lực phẩm chất
như:


• Khỏe mạnh hoạt bát ham hoạt động.
• Giàu lịng nhân ái biết sẻ chia.


• Có kĩ năng sống, biết giao tiếp, biết sống an tồn.
• Thích đi học và ham học .


• Biết Yêu thiên nhiên, yêu nghệ thuật…



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>TT4</b></i>

<i>:</i>

<b>Kthuật thkế </b>


<b>một bài soạn</b>



<b>Phtích ss /tờ a/: </b>


<b>Stt</b> <b><sub>SGV hiện hành</sub></b> <b><sub>SGV PATTLTV1</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG</sub></b>
<b>I</b> <b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b> <b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>II</b> <b>DẠY/ HỌC BÀI MỚI</b> <b>DẠY/ HỌC BÀI MỚI</b>


<b>Tiết 1</b> <b>Tiết 1</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>1. Vào bài</b> <i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>2. Dạy bài mới</b> <b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Đơn vi 1</b></i> <i><b>Đơn vi 1</b></i>


<b> a/ Nhận diện</b> <b>Nhận diện</b> <i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b> b/ Đánh vần</b> <b> a/ vần</b>


<b> Vần</b> <b> b/ tiếng</b>


<b> Tiếng - từ khóa</b> <b> c/ từ ngữ khóa</b>


<b> Trò chơi </b> <i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b> c/ Viết</b> <b>Viết</b> <i><b>Hoạt động 4</b></i>



<b> Vần</b> <b>a/ vần</b>


<b> Tiếng</b> <b>b/ tiếng</b>


<b> Trò chơi</b> <i><b>Hoạt động 5</b></i>


<i><b>Đơn vi 2</b></i>


<b> a/ Nhận diện</b>
<b> b/ Đánh vần</b>
<b> Vần</b>


<b> Tiếng - từ khóa</b>
<b> c/ Viết</b>


<b>Vần</b>
<b>Tiếng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>TT4</b></i>

<i>:</i>

<b>Kthuật thkế </b>


<b>một bài soạn</b>



<b>Phtích ss /tờ b/:...</b>


<b>Tiết 2</b> <b>Tiết 2</b>


<b>3. Luyện tập</b> <i><b>Đơn vi 2</b></i>


<b>a/ Luyện đọc</b> <b>Nhận diện</b> <i><b><sub>Hoạt động 6</sub></b></i>



<b>Vần và tiếng khóa </b> <b> a/ vần</b>
<b>Từ ngữ ƯD</b> <b> b/ tiếng</b>


<b>Câu ƯD</b> <b> c/ từ ngữ khóa</b>


<b>b/ Luyện viết</b> <b>Trị chơi </b> <i><b><sub>Hoạt động 7</sub></b></i>


<b>c/ Luyện nói</b> <b>Viết</b> <i><b><sub>Hoạt động 8</sub></b></i>


<b> a/ vần</b>
<b> b/ tiếng</b>


<b>Trò chơi</b> <i><b><sub>Hoạt động 9</sub></b></i>


<b>Tiết 3</b>


<b>2. Luyện tập</b>


<b> a/ Luyện đọc</b> <i><b><sub>Hoạt động 10</sub></b></i>


<b>Vần, tiếng khóa</b>
<b>Từ ngữ ƯD</b>
<b>Câu ƯD</b>


<b>b/ Luyện viết</b> <i><b><sub>Hoạt động 11</sub></b></i>


<b>c/ Luyện nói</b> <i><b><sub>Hoạt động 12</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chương trình Tăng TLTV1 ở mỗi bài học vần cụ thể :




• Ở mỗi bài học vần từ 2 tiết chuyển thành 3 tiết


• Mỗi bài gồm có 13 hoạt động



• Ở hoạt động1 “Vào bài” tiết 1 và tiết 2 thường là khởi


động bằng một trò chơi hay một vài câu hát dân ca, câu


đố, kể một câu chuyện ngắn hay là vào bài một cách tự


nhiên nhẹ nhàng. …VD Dạy bài vần it cho HS hát bài


“Quả”



• “Quả gì mà gai chi chít


• Xin thưa rằng quả mít


• Ăn vào thì chắc là đau



• Khơng đau, thơm lừng cả đến hơm sau



*HĐ2 T

1 -

HĐ6 T

2 :

Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới.


*HĐ3T

1 -

HĐ7 T

2 :

Trị chơi nhận diện

– MĐ Giúp HS tìm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*

HĐ4 T

<sub>1 </sub>-

HĐ8T



2

Tập viết vần mới và tiếng khóa



MĐ: Giúp HS viết đúng, đẹp vần mới và tiếng khóa



• Khi viết chú ý cách viết liền mạch, các nét nối và cách đặt dấu


thanh.



HĐ5 T

1 -

HĐ9 T

2

Trị chơi viết đúng :MĐ Giúp HS viết đúng và mở



rợng vớn từ.




Trị chơi này Giúp HS nhớ và ghi lại những tiếng mà GV cho các


nhóm nhận diện từ hoạt đợng 2 hoặc HĐ 6 .



Hoạt đợng này có 3 TC



TC 1

: Hai nhóm nhặt tiếng có vần ở bài học, sau đó đại diện nhóm lên


bảng lớp nghe nhóm mình đọc tiếng thực chứa vần và ghi lên bảng.


Nhóm nào có nhiều tiếng thực nhóm đó thắng.



TC2

Tương tự như nhiệm vụ và cách chơi ở TC 1 nhưng cả nhóm lên


bảng từng thành viên nhóm ghi ra tiếng mà mình nhặt được. Nhóm


nào có nhiều tiếng thực ghi đúng và đẹp nhóm đó thắng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TC 3



• Có 2 chiếc hộp 1 hộp đựng tiếng, 1 hộp đựng hình minh họa ; nhóm
nào nhặt được nhiều tiếng ứng với hình minh họa và ghi đúng đẹp
nhóm đó thắng.


• TIẾT 3:


• HĐ 10 : a.Đọc vần và tiếng khóa
• b.Đọc từ ngữ ứng dụng
• c.Đọc câu ứng dụng


• (Nên sử dụng hình ảnh hay các PPTCTV để minh họa cho HS dễ
hiểu ).


• HĐ 11: Viết vào vở (Chú ý cách cầm bút, tư thế ngồi…)


• HĐ 12 : Luyện nói


• GV sử dụng các PP thật linh hoạt mềm dẻo (Sử dụng tranh vẽ hay
kể chuyện giúp HS luyện nói cũng có thể sử dụng các PPTQHĐ,GT,
TT mà ngôn ngữ càng gần gũi với các em càng tốt.Qua HĐ này giúp
HS luyện nói tốt, tự tin hịa đồng, mạnh dạn trước đám đơng.


• HĐ 13 củng cố bài học
• Tương tự HĐ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Học viên trao đổi nhóm và </i>


<i>thực hành:</i>



1.Thiết kế bài soạn theo

<i>PATTLTV1</i>

cho một bài học vần


cụ thể.



Nhóm 1-2(Đà Lạt +Đạ tẻ ;Đạ Oai;Cát Tiên) - Bài 9;


Nhóm 3-4(Đơn Dương +Lạc Dương)- Bài 21;



Nhóm 5-6(Lâm Hà +Di Linh) – Bài 53



Nhóm 7-8(Đức Trọng+Bảo Lộc )– Bài 103.



2. Thiết kế 1 trị chơi phục vụ cho mơn học vần


lớp 1 (HĐ 1 hoặc HĐ 13 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 38: vần eo –ao



1.Mục đích : -HS nắm vững chắc 2 vần eo, ao




• -HS đọc được các tiếng ứng dụng và một số tiếng thơng dụng


khác có chứa hai vần eo, ao.



• -HS hiểu bài ứng dụng “Suối chảy rì rào


Gió reo lao xao


Bé ngồi thổi sáo


• HS tự tin trong hội thoại



2.Đồ dùng dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 1:



1.Bài cũ : Trò chơi “Ai hhanh-Ai đúng” để tìm vần vừa ơn tập .
-Gọi HS đọc bài SGK.


-Lớp viết từ mây bay.


2.Bài mới : HĐ1 - 4 phút
Vào bài một cách tự nhiên:


HĐ 2 – 6 phút : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới


Có thể sử dụng tranh con mèo hoặc bộ ghép vần lớp 1 để nhận diện vần
tiếng và từ


*Vần eo:


*Tiếng mèo-Từ chú mèo.


Học sinh đọc cá nhân -ĐT



HĐ 3 – 7 phút


Trò chơi nhận diện


GV chuẩn bị trước các tiếng có vần eo –Chia lớp thành 3 nhóm HS có
nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HĐ 4 -10 phút :



Tùy trình độ HS để viết tiếng hay từ khóa


Tập viết vần mới và tiếng khóa



• Tập viết vần mới và tiếng khóa :
• a. Vần eo- tiếng mèo


• Khi viết Gv lưu ý cách viết liền nét, các nét nối giữa e và o, m và e và dấu
huyền.


• HĐ 5 - 5 phút : Trị chơi viết đúng


• TC 1 :HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết các tiếng có vần eo mà mình
đã nhặt ra từ chiếc hộp do GV chuẩn bị trước


• TC 2: Tương tự Cho HS chơi trò chơi ai nhanh ai đúng để viết những tiếng
mà mình đã nhặt được -Nhóm nào có nhiều tiếng chứa vần eo đúng đẹp
nhóm đó thắng.


• TC 3: Có hai chiếc hộp đựng các tiếng chứa vần eo và một hộp đựng
những hình ảnh chứa các tiếng đó –Tổ chức cho HS ghép tiếng với hình


ảnh và ghi vào bảng phụ có hình minh họa đính kèm –Cuối cùng GV nhận
xét đánh giá kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TIẾT 2 –TƯƠNG TỰ TIẾT 1



TIẾT 3:



Hoạt động 10:



a. Đọc vần và tiếng khóa: 3 ph



- HS đọc lại vần - tiếng - từ (Cá nhân –Nhóm –Lớp )


b. Đọc từ ngữ ứng dụng: 4ph



GV treo tranh từ ngữ ứng dụng lên bảng cho HS đọc vài lần


–Sau đó sử dụng PPTQHĐ, NGơn ngữ giao tiếp hay



phương pháp trực tiếp để giải nghĩa từ -Chú ý sửa lỗi khi HS


đọc sai.



c. Đọc câu ứng dụng :5 ph



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐ 11: Cho HS viết bài vào vở


• HĐ 12: Luyện nói


• -GV dùng các PP TCTV để HS hiểu chủ đề của bài luyện nói


- Cho HS đọc theo tên chủ đề luyện nói “Gió –Mây -Mưa – Bão – Lũ “
- (Tùy trình độ HS để GV đặt tiếp câu hỏi cho HS nói về chủ đề này )
• HĐ 13: Trò chơi 1 “kịch câm”



Chia 2 nhóm : Nhóm A đọc khẩu lệnh. Nhóm B ko nói chỉ thực hiện đúng
hành động mà khẩu lệnh yêu cầu. Làm chậm hoặc sai bị trừ điểm.


- Cho vần eo: Leo, trèo, treo, kéo, đeo, chèo ..


- Cho vần ao: ra- vào, nạo, lao, trao, chào, cạo, cào, gào .


GV chọn các từ nêu trên và làm việc với nhóm A để các em chủ động khi
hô khẩu lệnh.


Để kết quả chính xác, nhóm A đổi việc cho nhóm B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TC 3: Người thơng dịch



• Ngữ liệu dùng lại như TC 1&2 nhưng cách chơi có khác:


Nhóm A ghi lên bảng con từ chỉ động tác của nhóm B



• Phần đánh giá chú ý :



• -Động tác đúng và cả nhóm đều có động tác giống nhau.


• -Ghi đúng từ. Cả nhóm đều ghi đúng từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Các PP TCTV:



1. PP Trực tiếp :


- Không sử dụng tiếng mẹ đẻ để giải nghĩa từ.
- Chỉ học qua hội thoại không theo quy tắc.



- Ln có yếu tố văn hóa của người Việt trong dạy học tiếng.
2. PP Giao tiếp:


- Học sinh giao tiếp đời thường bằng tiếng việt thông qua khẩu ngữ .
- GV là người tư vấn khi HS gặp khó khăn trong TV .


- Lúc đầu HS có thể sử dụng tiếng mẹ đẻ để hỏi GV


• Lưu ý : Tổ chức cho HS nói chuyện sau đó GV diễn đạt lại


• GV khơng trả lời bằng tiếng dân tộc mà GV có thể nghe tiếng dân tộc.
• GV có thể tận dụng những HSDT khá để tư vấn HSDT yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3.PP trực quan hành động:



• TQHĐ là PP học ngơn ngữ mới bao gồm nghe và phản ứng của cơ thể.
• TQHĐ giúp HS học ngôn ngữ mới thông qua nghe,quan sát và làm,ln


dùng trực quan để dạy Tiếng việt.


• PP này rất đắc dụng ở giai đoạn học sinh làm quen với TV.


• Từ ngữ được thơng qua PPTQHĐ nhớ lâu và trở thành vốn từ tích cực
trong từ vựng của học sinh dân tộc thiểu số. Ngoài ra TQHĐ cịn có thể
được sử dụng để giúp HS học TV gặp khó khăn khi học các từ học thuật,
từ khái niệm sau khi các em học xong lớp 1,ở lớp 2 hoặc lớp 3.


4. Trò chơi học tập và các hoạt động hỗ trợ TV khác:


* Trò chơi học tập là một trong những phương pháp hữu hiệu trong dạy


học TV1.


- Luôn hứng thú và và hấp dẫn với HS.


- HĐ mang tính tập thể và huy động học sinh nhanh nhất
- Tăng nhanh vốn từ và cách sử dụng.


* Mơi trường học tập (-Mơi trường vật chất(Phịng học góc ngơn ngữ, sơ
đồ bố trí lớp học)-Mơi trường tâm lý xã hội (Phù hợp với đặc điểm tâm lý
của HS luôn tạo sự gần gũi yêu thương các em để các em cảm thấy


được chào đón được che chở và được bảo vệ các em tự tin hơn trong
học tập )


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Lưu ý</i>

: *Trong việc cung cấp vốn từ cho HSDTTS cần chú ý


<i>vào những từ nhắc lại, những từ thường hay gặp có sự sản </i>


<i>sinh cao & gần gũi với các em :VD</i>



• +Các động từ :


• +Các danh từ: …


• +Các tính từ: …



Đó là những từ được dùng nhiều là những từ cơ bản



<i>+Đối với HSTH để cân bằng tính tưởng tượng của các em </i>


<i>cũng có thể cung cấp cho các em những từ tượng thanh</i>



VD: ị ó o..; gâu gâu; meo meo…



<i>*Rất lưu ý trong việc cung cấp các từ láy cho các em vì từ láy </i>



<i>rất khó dùng nghĩa của nó rất tinh tế </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> </i>

<i>*Chỉ nên chọn những từ tích cực xây dựng,vui tươi …khơng </i>


<i>nên chọn các từ nghèo đói, đau khổ, buồn đau</i>

VD vần ưi


khơng chọn từ chửi …



*Một trò chơi để tăng vốn từ mở rộng vốn từ HSDTTS nên


<i>dự định trước số từ sẵn có bao nhiêu trong tiếng việt để </i>



<i>thiết kế TC nếu không lường trước số từ sẵn có trị chơi sẽ </i>


<i>thất bại</i>

VD: Vần ưi có 3 từ (ngửi, gửi, cửi) ;âng(vầng*tầng)



+Số từ nên liên quan đến số lượng học sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


<b> </b>



<i><b> Âm & chữ :Kiểu bài mới </b></i>



<b> Bài 13 (n-m)</b>



<b>n</b>


1

2

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>



(tránh) né


nẻ


nở


nợ


nô đùa



nổ



nỏ

(thợ) nề



nia



na



(mặt) nạ


nứa


nụ


nỏ


nửa


nữa



nu na nu (nống)




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

m



<b>m</b>


<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>




(nói) mỉa



mở


mưa


mổ



mị



mua


múa



củ mỉ cù mì


mẻ


mờ



mụ


mi (sắn)



(lơng) mi


me


(cá) mè



mẹ


mẻ




mùa


mỡ


ma



má (mẹ)


mạ



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Kiểu bài ôn tập



<b>Bài 16</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



nô (đùa)


nổ


mổ



mở


đồ (xôi)


đố


đổ


tị


tả


tạ (ơn)


đỡ


đi


(ăn) dỗ


dỡ


(khoai)



kho tộ


thồ


thở


thi


tha


thả


mờ


đơ


đờ


đỡ





dở


dí dị




thơ



(món) nợ


na



(mặt) nạ




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Vần : Kiểu bài mới



Bài 38



Vần eo-ao



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ao</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 56</b>



<b>uông</b>




<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



buông



nuông (chiều)


xuống (lên)


(yêu) chuộng


uống



vuông

buồng (chuối)



(rau) muống


(cái) thuổng


thuồng luồng


tuồng



(cái) xuồng


guồng (nước)



luống



(cây) luồng


ruộng



chuồng(gà, lợn)


chuông



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ương</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Cuối cùng xin kính chúc q thầy cơ


Một năm học mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Số tiết học vần sau khi áp dụng TTLTV



<b>Số tiết Học vần sau khi áp dụng PATTLTV1 </b>


<b>LOẠI BÀI</b> <b>Số bài</b> <b>PPCT 08</b> <b>PATTLTV1</b>


Ổn định tổ chức 2 4 6


Lquen chữ cái 6 12 18


Ôn tập, Ktra, Chữ hoa 19 38 57


Tập viết 11 22 33


Âm vần mới 2 đv 81 162 243


<b>LTTH</b> 110 130


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>B. BÀI SOẠN THEO PATTLTV1</b>



<b> Dạy tiếng đơn ngữ & song ngữ </b>



<b> PPSN dạy ngoại ngữ & PPSN dạy tiếng Việt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>THÔNG TIN 1. Dạy tiếng đơn ngữ và song ngữ </b>




<i><b> Vật liệu ngôn từ đúc sẵn ở người bản </b></i>


<i><b>ngữ khác người phi bản ngữ cả chất </b></i>


<i><b>lẫn lượng. Điều đó thể hiện trong:</b></i>



• vốn từ



• vốn ngữ pháp (hệ âm vị và phương


tiện cú pháp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>THÔNG TIN 2. </b>

<b>Đối với HS DTTS, TV không phải là một ngoại ngữ</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Phương pháp luận:</b></i>



1.

Về mặt lịch sử, TV được tất cả các dân tộc


anh em coi là tiếng phổ thông



2.

Xu thế chủ đạo hiện nay là giao lưu và hội


nhập

TV - phương tiện trao đổi hữu hiệu.



3.

Về loại hình, các ngơn ngữ ở VN đều đơn lập



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>THÔNG TIN 2. </b>

<b>Đối với HS DTTS, TV không phải là một ngoại ngữ</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Dạy TV chủ yếu là dạy từ:</b></i>



<i>1.</i>

<i>Về số lượng:</i>

mở rộng vốn từ thường trực



<i>2.</i>

<i>Về chất lượng:</i>

vốn từ thường gặp trong giao tiếp



<i>3.</i>

<i>Về cách thức:</i>

không mở rộng vốn từ theo quan



hệ nghĩa

học từ phải qua

<b>giao tiếp</b>



Do vậy,

dạy tiếng Việt cho HS DTTS ở VN



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>THÔNG TIN 3. </b>

<b>Cấu trúc một bài học</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Một bài Học Vần bao gồm:</b></i>



<i>1.</i>

<i>Phần cứng:</i>

nơi chứa thông tin mới



<i>2.</i>

<i>Phần linh hoạt:</i>

nơi phát triển thông tin mới


theo:



<i>cấu trúc: </i>

vị trí xuất hiện của thơng tin mới


<i>dụng học: </i>

vị trí xuất hiện trong các loại



đơn vị ngôn ngữ mang nghĩa: tiếng, từ,


câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>THÔNG TIN 4. </b>

<b>Kĩ thuật xử lí phần cứng</b>



<i><b>SGV hiện hành: </b></i>



<i><sub>Vị</sub></i>

<i><sub>trí:</sub></i>

<b><sub>tiết 1</sub></b>

<sub> cho </sub>

<i><sub>nhận diện thơng tin (qua </sub></i>

<sub>đọc/ viết)</sub>



<i>Kĩ thuật: </i>

<b>so sánh</b>

<i> (tận dụng </i>

tương đồng/ khác biệt

<i>) </i>

giữa các


nét, các con chữ, hệ từ ngữ cũ/ mới



<i><b>PATTLTV1:</b></i>




<i>Vị trí:</i>

<b>tiết 1</b>

<b>& tiết 2</b>

cho

<i>nhận diện thơng tin (qua </i>

đọc/ viết)



<i>Kĩ thuật: </i>

<b>so sánh</b>

<i> (tận dụng </i>

tương đồng/ khác biệt

<i>) </i>

giữa các


nét, các con chữ, hệ từ ngữ cũ/ mới



Chú trọng tăng vốn từ cho HS qua

<b>Vào bài</b>

và các

<b>hoạt </b>



<b>động Củng cố thơng tin </b>

(

<i>qua </i>

trị chơi, ca hát và thực hành


giao tiếp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>THÔNG TIN 5. </b>

<b>Vai trị các hoạt động trong PATTLTV1</b>



Cung cấp vốn từ nền, có kiểm sốt



Linh hoạt và mềm hóa nội dung bài học



Tạo hứng thú và say mê



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>TT1a</b></i>

<i>:</i>

<b>Đơn ngữ & song ngữ</b>



Bước vào lớp 1, trẻ bản ngữ có sẵn khoảng 2.500 đến


5000 từ.



Mỗi năm, ở mơi trường đi học, vốn từ của trẻ bản ngữ


tăng thêm 3000 từ, tức mỗi ngày thêm khoảng 8 từ.



<sub> Vốn từ của trẻ đi học, sau năm đầu tiên đã gấp đôi vốn </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>TT1b</b></i>

<i>:</i>

<b>Đơn ngữ & song ngữ</b>




<i>Trẻ có tiếng mẹ đẻ khơng là tiếng Việt học Vần vất vả vì:</i>


Vừa học từ, ngữ pháp tiếng Việt vừa học cách ghi từ


ngữ tiếng Việt.



Vừa học từ ngữ có trong bài vừa học từ ngữ dùng


trong giao tiếp trường học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>TT2</b></i>

<i>:</i>

<b>Cấu trúc & Vai trị của vốn từ</b>



<b>Các từ thụ động</b>

là những từ nghe (hoặc đọc) thì hiểu,



nhưng không lập tức (cái chỉ diễn ra trong vài miligiây) hiện ra


khi có nhu cầu

<i>nói </i>

hoặc

<i>viết</i>

.



<b>Các từ tích cực</b>

là các từ có thể tham gia trực tiếp vào các



q trình nói năng như

<i>nghe, nói, đọc, viết</i>



Từ tích cực ln

<i>hữu hạn</i>

, đếm được. Từ thụ động thì

<i>vơ </i>


<i>hạn</i>

. khơng liệt kê xuế.



<b>Lượng tin</b>

trong một văn bản phụ thuộc vào từ có

<b>TSXH</b>



cao:



<sub>2000 từ TSXH cao cấp80% lượng tin một văn bản</sub>


<sub> tăng thêm 3000 từ nữa, chỉ nâng lượng tin lên 10%.</sub>



<sub> để hiểu 97,8% lượng tin trong một văn bản cần nắm </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>TT3</b></i>

<i>:</i>

<b>Phần cứng & Phần linh hoạt</b>



<b>Số lượng và chất lượng</b>

<b>thông tin trong một bài học </b>



<b>được quyết định bởi:</b>



<sub> </sub>

<sub>Khối kiến thức kĩ năng của bộ SHS</sub>


<sub> Phưng pháp đơn hay song ngữ</sub>



<b>Phần linh hoạt</b>

:



<sub>Thông tin cần được lặp lại</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>TT4</b></i>

<i>:</i>

<b>Kthuật thkế </b>


<b>một bài soạn</b>



<b>Phtích ss /tờ a/: </b>


<b>Stt</b> <b><sub>SGV hiện hành</sub></b> <b><sub>SGV PATTLTV1</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG</sub></b>
<b>I</b> <b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b> <b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>II</b> <b>DẠY/ HỌC BÀI MỚI</b> <b>DẠY/ HỌC BÀI MỚI</b>


<b>Tiết 1</b> <b>Tiết 1</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>1. Vào bài</b> <i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>2. Dạy bài mới</b> <b>2. Dạy bài mới</b>



<i><b>Đơn vi 1</b></i> <i><b>Đơn vi 1</b></i>


<b> a/ Nhận diện</b> <b>Nhận diện</b> <i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b> b/ Đánh vần</b> <b> a/ vần</b>


<b> Vần</b> <b> b/ tiếng</b>


<b> Tiếng - từ khóa</b> <b> c/ từ ngữ khóa</b>


<b> Trị chơi </b> <i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b> c/ Viết</b> <b>Viết</b> <i><b>Hoạt động 4</b></i>


<b> Vần</b> <b>a/ vần</b>


<b> Tiếng</b> <b>b/ tiếng</b>


<b> Trò chơi</b> <i><b>Hoạt động 5</b></i>


<i><b>Đơn vi 2</b></i>


<b> a/ Nhận diện</b>
<b> b/ Đánh vần</b>
<b> Vần</b>


<b> Tiếng - từ khóa</b>
<b> c/ Viết</b>


<b>Vần</b>


<b>Tiếng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>TT4</b></i>

<i>:</i>

<b>Kthuật thkế </b>


<b>một bài soạn</b>



<b>Phtích ss /tờ b/:...</b>


<b>Tiết 2</b> <b>Tiết 2</b>


<b>3. Luyện tập</b> <i><b>Đơn vi 2</b></i>


<b>a/ Luyện đọc</b> <b>Nhận diện</b> <i><b><sub>Hoạt động 6</sub></b></i>


<b>Vần và tiếng khóa </b> <b> a/ vần</b>
<b>Từ ngữ ƯD</b> <b> b/ tiếng</b>


<b>Câu ƯD</b> <b> c/ từ ngữ khóa</b>


<b>b/ Luyện viết</b> <b>Trị chơi </b> <i><b><sub>Hoạt động 7</sub></b></i>


<b>c/ Luyện nói</b> <b>Viết</b> <i><b><sub>Hoạt động 8</sub></b></i>


<b> a/ vần</b>
<b> b/ tiếng</b>


<b>Trò chơi</b> <i><b><sub>Hoạt động 9</sub></b></i>


<b>Tiết 3</b>


<b>2. Luyện tập</b>



<b> a/ Luyện đọc</b> <i><b><sub>Hoạt động 10</sub></b></i>


<b>Vần, tiếng khóa</b>
<b>Từ ngữ ƯD</b>
<b>Câu ƯD</b>


<b>b/ Luyện viết</b> <i><b><sub>Hoạt động 11</sub></b></i>


<b>c/ Luyện nói</b> <i><b><sub>Hoạt động 12</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>HOẠT ĐỘNG 1.</b>



<i>Học viên trao đổi nhóm và thực hành:</i>



1. Theo kinh nghiệm đứng lớp của anh/ chị, trung bình một


đứa trẻ DTTS khi bước vào lớp 1 có khoảng bao nhiêu


từ tiếng Việt? Đó là các từ nào?



2. Thử đánh giá hiệu quả

<i>Chương trình Chuẩn bị tiếng Việt </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>HOẠT ĐỘNG 2.</b>



<i>Học viên trao đổi nhóm và thực hành:</i>



1. Thử nêu các ích lợi của việc mở rộng vốn từ


cho HS DTTS đang học lớp 1?



2.

Trong thực tế dạy học lớp 1, anh/chị đã có cách




</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>HOẠT ĐỘNG 3.</b>



<i>Học viên trao đổi nhóm và thực hành:</i>



1. Chỉ ra thành phần cứng và linh hoạt trong:



a/ một bài học

<i>âm và chữ</i>



b/ một bài học

<i>vần</i>



c/ một bài

<i>ôn tập</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>HOẠT ĐỘNG 4.</b>



<i>Học viên trao đổi nhóm và thực hành:</i>



1.

Thử thiết kế các đoạn

<b>Vào bài, Dạy/ học bài mới</b>

cho:



a/ Bài 9


b/ Bài 21


c/ Bài 53


d/ Bài 103



e/ Bài Tập đọc

<i>Bác đưa thư</i>



2. Anh/chị thường gặp khó khăn ở những khâu nào trong 3



hoạt động

<b>Vào bài, Dạy và học bài mới </b>

<b> Luyện tập </b>

khi



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>HOẠT ĐỘNG 5.</b>




<i>Học viên trao đổi nhóm và thực hành:</i>



1. Anh/ chị có những kinh nghiệm gì chống tái mù


cho HS DTTS ở địa phương?



2.

Thiết kế bài soạn theo

<i>PATTLTV1</i>

cho một bài



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×