Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra tieng viet 71 coLuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tiếng Việt 7 kỳ I ( Tuần 12) </b>


Mức đ ộ


Lĩnh vực
nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp


Vận dụng


cao Tổng số


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


<i>Từ ghép</i> 2 2 <sub>5</sub>


<i>Từ láy</i> 1 1 3


<i>Đại từ</i> 2 2


<i>Từ Hán- Việt</i> 1 1 1 2 1


<i>Từ đồng nghĩa</i> 1 2


<i>Từ trái nghĩa </i> 1 2 3


<i>Từ đồng âm</i> 2 2


<i>Quan hệ từ</i> 1 1



<i>Đối chiếu cặp đôi</i> 1(2)


<i><b>Tổng số câu : 19</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i>: 10


10
(2,5)
7
(3,5)
1
(2)
<b>1</b>
<b>(2)</b>


<b> TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TIẾNG VIỆT </b>
<b>HỌ TÊN: ……… </b>


<b> LỚP: 7D… </b><i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>


ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ


<b>PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).</b>


<i>Đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách chọn chữ cái đứng đầu các đáp án mà em cho là đúng, điền vào </i>
<i>bảng bên dưới, mỗi câu đúng đạt 0,25điểm.</i>


<b>Câu 1: Từ ghép có hai loại là:</b>


A: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập B: Từ ghép chính phụ và từ láy hồn tồn
C: Từ ghép đẳng lập và từ láy bộ phận C: Từ láy bộ phận và từ láy hoàn toàn .


<b>Câu 2:Nghĩa của từ ghép chính phụ có tính chất gì?</b>


A: Hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ khái quát hơn nghĩa của tiếng chính.
B: Phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
C: Khái quát D: Cụ thể


<b>Câu3: Tiếng nào điền thêm vào tiếng “làm” để tạo được từ ghép chính phụ?</b>


A: lụng B: ăn C: bài tập
<b>Câu 4:Tiếng nào điền thêm vào tiếng “học” để tạo được từ ghép đẳng lập?</b>


A: bài cũ B: mơn tốn C: nói D: hành
<b>Câu 5: Điền các tiếng láy nào vào trước hoặc sau tiếng “thấp” để tạo được từ láy?</b>


A: quá B: tịt C: Hơi D: Thâm
<b>Câu6: Có mấy loại từ láy?</b>


A: Hai B: Ba C: Bốn D: Một
<b>Câu 7: Đại từ trong câu ca dao “Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A: Vị ngữ B: Phụ ngữ C: Làm chủ ngữ
<b>Câu 8: Các đại từ: Ai, gì… dùng để làm gì?</b>


A: Hỏi người B: Trỏ người C: Trỏ sự vật D: Hỏi số lượng
<b>Câu 9: Tiếng cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là gi?</b>


A: Gọi là từ B: Gọi là yếu tố Hán Việt C: Gọi là tiếng


<b>Câu 10: Những yếu tố Hán Việt nào trong các từ Hán Việt: Vị xuyên; giang sơn; hồng hà … có nghĩa là </b>
“sơng”?



A: Hồng; sơn B: Vị; sơn C: xuyên; giang; hà
<b>Câu 11: Có các loại từ đồng nghĩa:</b>


A: Đồng nghĩa hồn tồn và đồng nghĩa khơng hoàn toàn
B: Đồng nghĩa bộ phận và đồng nghĩa toàn bộ


C: Giống nhau về mặt âm thanh, khác nhau về nghĩa
<b>Câu 12: Thế nào là từ trái nghĩa?</b>


A: Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau B:Giống nhau về mặt âm thanh, khác nhau về nghĩa
C: Những từ có nghĩa trái ngược nhau. D: Những từ có nghĩa khác nhau


<b>Câu 13: Từ trái nghĩa với từ “xấu” trong cụm từ “chữ xấu” là:</b>


A: Từ “chữ xinh” B: Từ “chữ tươi” C: Từ “chữ đẹp”
<b>Câu 14: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau: “Bước thấp bước…”?</b>


A: dài B: hụt C: cao D: ngắn
<b>Câu15:Thế nào là từ đồng âm?</b>


A: Những từ có nghĩa khác nhau B: Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
C: Những từ giống nhau về mặt âm thanh, khác xa nhau về mặt nghĩa


D: Những từ có nghĩa trái ngược nhau.


<b>Câu 16: Những cặp từ nào sau đây là những từ đồng âm?</b>


A: Đường (dùng để ăn)- Đường (đi) B: Chân cột- chân bàn
C: Lưỡi liềm- Lưỡi (bộ phận của cơ thể người hoặc động vật) D: Cổ chai- cổ vịt


<b>Câu 17: (2 Điểm). Nối các dữ kiện đã cho ở cột B với cột A sao cho đúng:</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


Từ đồng âm Long lanh


Từ ghép Sách vở


Từ đồng nghĩa Quả- trái


Từ láy Tranh ảnh- Nhà tranh


<b>Chân núi- chân tường</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1: (2 Điểm) Quan hệ từ dùng để làm gì? Chỉ ra hai cặp quan hệ từ và đặt câu với các cặp quan hệ từ vừa </b>
tìm được.


<b>Câu 2: (2 Điểm).Viết một đoạn văn ngắn khoảng năm đến bảy câu, trong đó có sử dụng từ Hán Việt ( Lấy </b>
thước và bút chì gạch chân của các từ Hán Việt ấy).


<b>BÀI LÀM</b>
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ.
ÁN


MA TRẬN


Mức độ


Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×