Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lĩnh vực
nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
<i>Từ ghép</i> 2 2 <sub>5</sub>
<i>Từ láy</i> 1 1 3
<i>Đại từ</i> 2 2
<i>Từ Hán- Việt</i> 1 1 1 2 1
<i>Từ đồng nghĩa</i> 1 2
<i>Từ trái nghĩa </i> 1 2 3
<i>Từ đồng âm</i> 2 2
<i>Quan hệ từ</i> 1 1
<i>Đối chiếu cặp đôi</i> 1(2)
<i><b>Tổng số câu : 19</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i>: 10
10
(2,5)
7
(3,5)
1
(2)
<b>1</b>
<b>(2)</b>
<b> TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TIẾNG VIỆT </b>
<b>HỌ TÊN: ……… </b>
<b> LỚP: 7D… </b><i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ
<b>PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).</b>
<i>Đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách chọn chữ cái đứng đầu các đáp án mà em cho là đúng, điền vào </i>
<i>bảng bên dưới, mỗi câu đúng đạt 0,25điểm.</i>
<b>Câu 1: Từ ghép có hai loại là:</b>
A: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập B: Từ ghép chính phụ và từ láy hồn tồn
C: Từ ghép đẳng lập và từ láy bộ phận C: Từ láy bộ phận và từ láy hoàn toàn .
A: Hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ khái quát hơn nghĩa của tiếng chính.
B: Phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
C: Khái quát D: Cụ thể
<b>Câu3: Tiếng nào điền thêm vào tiếng “làm” để tạo được từ ghép chính phụ?</b>
A: lụng B: ăn C: bài tập
<b>Câu 4:Tiếng nào điền thêm vào tiếng “học” để tạo được từ ghép đẳng lập?</b>
A: bài cũ B: mơn tốn C: nói D: hành
<b>Câu 5: Điền các tiếng láy nào vào trước hoặc sau tiếng “thấp” để tạo được từ láy?</b>
A: quá B: tịt C: Hơi D: Thâm
<b>Câu6: Có mấy loại từ láy?</b>
A: Hai B: Ba C: Bốn D: Một
<b>Câu 7: Đại từ trong câu ca dao “Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang</b>
A: Vị ngữ B: Phụ ngữ C: Làm chủ ngữ
<b>Câu 8: Các đại từ: Ai, gì… dùng để làm gì?</b>
A: Hỏi người B: Trỏ người C: Trỏ sự vật D: Hỏi số lượng
<b>Câu 9: Tiếng cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là gi?</b>
A: Gọi là từ B: Gọi là yếu tố Hán Việt C: Gọi là tiếng
<b>Câu 10: Những yếu tố Hán Việt nào trong các từ Hán Việt: Vị xuyên; giang sơn; hồng hà … có nghĩa là </b>
“sơng”?
A: Hồng; sơn B: Vị; sơn C: xuyên; giang; hà
<b>Câu 11: Có các loại từ đồng nghĩa:</b>
A: Đồng nghĩa hồn tồn và đồng nghĩa khơng hoàn toàn
B: Đồng nghĩa bộ phận và đồng nghĩa toàn bộ
C: Giống nhau về mặt âm thanh, khác nhau về nghĩa
<b>Câu 12: Thế nào là từ trái nghĩa?</b>
A: Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau B:Giống nhau về mặt âm thanh, khác nhau về nghĩa
C: Những từ có nghĩa trái ngược nhau. D: Những từ có nghĩa khác nhau
<b>Câu 13: Từ trái nghĩa với từ “xấu” trong cụm từ “chữ xấu” là:</b>
A: Từ “chữ xinh” B: Từ “chữ tươi” C: Từ “chữ đẹp”
<b>Câu 14: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau: “Bước thấp bước…”?</b>
A: dài B: hụt C: cao D: ngắn
<b>Câu15:Thế nào là từ đồng âm?</b>
A: Những từ có nghĩa khác nhau B: Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
C: Những từ giống nhau về mặt âm thanh, khác xa nhau về mặt nghĩa
D: Những từ có nghĩa trái ngược nhau.
<b>Câu 16: Những cặp từ nào sau đây là những từ đồng âm?</b>
A: Đường (dùng để ăn)- Đường (đi) B: Chân cột- chân bàn
C: Lưỡi liềm- Lưỡi (bộ phận của cơ thể người hoặc động vật) D: Cổ chai- cổ vịt
<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>
Từ đồng âm Long lanh
Từ ghép Sách vở
Từ đồng nghĩa Quả- trái
Từ láy Tranh ảnh- Nhà tranh
<b>Chân núi- chân tường</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1: (2 Điểm) Quan hệ từ dùng để làm gì? Chỉ ra hai cặp quan hệ từ và đặt câu với các cặp quan hệ từ vừa </b>
tìm được.
<b>Câu 2: (2 Điểm).Viết một đoạn văn ngắn khoảng năm đến bảy câu, trong đó có sử dụng từ Hán Việt ( Lấy </b>
thước và bút chì gạch chân của các từ Hán Việt ấy).
<b>BÀI LÀM</b>
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ.
ÁN
MA TRẬN
Nội dung