Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.52 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG</b> <b>MỤC TIÊU</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> <b>BIỆN PHÁP THỰC HIỆN</b>
<i><b>Chương I</b></i> :
<b>TRÁI ĐẤT</b>
<b>VÀ CÁCH THỂ HIỆN</b>
<b>2. TRÁI ĐẤT</b>
<b>TRONG HỆ</b>
<b>MẶT TRỜI</b>
<b>3.CẤU TẠO CỦA</b>
<b>TRÁI ĐẤT</b>
- HS biết các đặc điểm của Trái Đất . Hiểu khái
niệm , công dụng , của các kinh – vĩ tuyến.
- HS hiểu bản đồ là gì và một số cơng việc cơ
bản khi vẽ bản đồ.
- HS hiểu tỉ lệ bản đồ và nắm được ý nghĩa của
tỉ lế số và tỉ lệ thước.Tính được khoảng cách
thực tế thơng qua số tỉ lệ– thước tỉ lệ.HS nhớ
quy định phương hướng .Hiểu kinh – vĩ độ, tọa
độ.Hiểu kí hiệu bản đồ.Đọc được kí hiệu bản
đồ
- Biết sử dụng địa bàn.Vẽ được sơ đồ lớp học
- HS biết vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời
- HS trình bày được Trái Đất cấu tạo gồm 3
lớp,đặc tính riêng của mỗi lớp.
- HS hiểu được cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất
- HS biết sự phân bố lục địa và đại dương trên
bề mặt Trái Đất ở cả hai bán cầu ,biết tên và
xác định được vị trí của chúng .
Trực quan
Thảo luận
Nêu và giải quyết vấn đề
Đàm thoại gợi mở
Trực quan
Thảo luận nhóm
Thuyết trình
Đàm thoại gợi mở
Trực quan
Thảo luận nhóm
Nêu và giải quyết vấn đề
Quả Địa Cầu
Hình 1,2,3,8,9,11,12
SGK phóng to
Bản đồ NN,CN Việt
Nam
Địa bàn , thước dây
Mơ hình Mặt Trời –
Trái Đất
Hình 19,21,22,23,24,25
SGK phóng to
Tranh vẽ cấu tạo của
Trái đất
Bản đồ Thế giới
HS sử dụng được quả Địa Cầu
HS quan sát để tìm ra kiến
thức
HS biết sử dụng địa bàn và
thước dây.
HS xác định được vị trí tương
quan giữa Mặt Trời và Trái
Đất
Quan sát hình tìm ra kiến thức
Quan sát tranh để nêu được
cấu tạo của Trái đất.
Quan sát bản đồ xát định
được vị trí các lục địa và đại
dương Thế giới.
<i><b>Chương II</b></i> :
<b>1. ĐỊA CHẤT,</b>
<b>ĐỊA HÌNH</b>
hại của động đất , núi lửa
- Hiểu khái niệm các dạng địa hình , xác định
vị trí một số địa hình trên bản đồ
- Hiểu khái niệm khống sản và phân loại
khoáng sản
Đàm thoại gợi mở Tranh vẽ SGK phóng to
Hình 34,35 SGK phóng
Một số mẩu đá khoáng
sản.
<b> 2.KHÍ HẬU</b>
<b>3.THỦY VĂN</b>
<b>4.ĐẤT, ĐỘNG – </b>
<b>THỰC VẬT</b>
- HS biết thành phần của lớùp vỏ khí. Biết vị trí
đặc điểm của các thành phần trong lớp vỏ khí,
biết giải thích nguyên nhân và tính chất của các
khối khí .
- HS phân biệt được thời tiết và khí hậu ,biết đo
tính nhiệt độ trung bình của ngày ,tháng ,năm.
Làm quen với dự báo thời tiết.
- HS hiểu khí áp và sự phân bố khí áp .Mơ tả
được hệ thống gió trên Trái đất .Biết tính , phân
tích biểu đồ lượng mưa.
- HS hiểu khái niệm sông , phụ lưu, chi lưu,hệ
thống sông ,hồ ,ngun nhân hình thành hồ .
Ngun nhân có muối ở biển và đại dương .
- HS biết nguyên nhân hình thức vận động của
nước biển và đại dương .
- HS xác định được vị trí ,hướng chảy của các
dòng biển trên bản đồ.
- HS biết các thành phần của đất ,nhân tố hình
thành đất. Phân tích ảnh hưởng các nhân tố tự
nhiên đến sự phân bố động – thực vật .
Trực quan
Nêu và giài quyết vấn đề
Đàm thoại gợi mở
Phân tích
Giải thích
Trực quan
Đặt vấn đề
Thảo luận
Phân tích
Thảo luận nhóm
Giải thích
Phân tích
Đàm thoại gợi mở
Hình45,46,48,49,50,51,
52,53,54,58 SGK phóng
to
Bản đồ tự nhiên Thế
giới
Quả Địa Cầu
Vũ kế(thùng đo mưa)
Bản đồ tự nhiên Thế
giới
Bản đồ sơng ngịi Việt
Nam
Bản đồ các dịng biển
Tranh ,ảnh về sóng
,thủy triều
Hình 65 SGK phóng to
Tranh ,ảnh về một số
mẩu đất
Bản đồ thổ nhưỡng Thế
giới
Tranh về động thực vật
ở các đới khí hậu
Quan sát hình để tìm ra kiến
thức
Xác định được ví trí của các
đai khí áp và hệ thống gió
trên bản đồ,quả Địa Cầu
Sử dụng được vũ kế
Xác định được các hệ thống
sông lớn trên Thế giới
Phân biệt được phụ lưu ,chi
lưu trên bản đồ .
Xác định được vị trí , hướng
chảy của các dịng biển trong
đại dương .