Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bai soan lop 2 tuan 17 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.56 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tuần 17 năm học 2009-2010


<i><b>Thứ 2 ngày 14 tháng 12 năm 2009</b></i>


Mụn: Tp c



T×m ngäc TiÕt 1



<b>I-Môc tiªu:</b>


1.Rèn kĩ năng đọc tiếng:


- Đọc trơn tồn bài,đọc đúng 1 số từ khó trong bài.


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy-giữa các cụm từ.
- Phân biệt giọng ngời kể với giọng nhân vật


<b>II-Đồ dùng:</b><sub>Tranh SGK- bảng phụ</sub><b><sub> </sub></b>
<b>III-Các hoạt động chủ yế</b><sub>u:</sub>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


5’ <b>A.Bµi cị:</b>


-KT đọc bài Thời gian biểu 2 h/s đọc nối tiếp


30’ <b>II-Bµi míi:</b> 1.Giíi thiƯu:
-GV giới thiệu và ghi đầu bài.


2-Luyn c:


a.GV đọc mẫu: -1hs khá đọc.



-GV đọc mẫu:giọng nhẹ nhàng, phù hợp với giọng của
từng nhân vật.


b.HD luyện đọc –kết hợp giải nghĩa từ.


<b>*</b>Tõ, tiÕng cã ©m l-n: nuèt, rắn nớc,Long Vơng,van
lạy


-GV c mu.


--2-3 hs c-c T


*T khú:ngom, đánh tráo -2-3 hs đọc.


*Đọc từng câu:. -HS đọc nối tip cõu.


-GV sửa phát âm cho HS


*c tng on trc lp: -HS c ni tip on.


-LĐ câu:


-Xa /cú một chàng trai /thấy một bọn trẻ định giết
con rắn nớc /liền bỏ tiền ra mua, rồi thả rắn đi. Không
ngờ /con rắn ấy là con của Long Vơng.


-1hs đọc câu văn


-HS nêu cách đọc,ngắt


nghỉ,


- MÌo liỊn nhảy tới /ngoạm ngọc chạy biến.


- GV hng dn HS đọc,cách ngắt nghỉ, nhấn giọng ở từ


NhÊn giäng ë tõ ngữ
gạch chân


ngữ gạch chân -LĐ cá nhân-ĐT


-GV c mu.


*Đọc từng đoạn trong nhóm. -Đọc nhóm 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*C lớp đọc ĐT


Môn: Tập đọc



T×m ngäc TiÕt 2


<b>I-Mơc tiªu:</b>


1.Rèn kĩ năng đọc hiểu:


-Hiểu nghĩa của từ: Long Vơng, thợ kim hon, ỏnh trỏo.


-Hiểu ý nghĩa câu truyện :Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh
thực sự là bạn của ngời.


<b>II-Đồ dùng:</b><sub>Tranh sgk</sub><b><sub> </sub></b>



<b>III-Cỏc hot động chủ yếu:</b>


<b>TG Hoạt động của thầy</b>
<b>1.Tìm hiểu bài</b>


<b> Hoạt động của trị</b>


1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
20’ *C1: Do đâu chàng trai có viên ngọc q?


+ Long V¬ng là gì?


*C2: Ai ỏnh trỏo viờn ngc?


TLCN


-1 hs c đoạn 1, đoạn2.
-Con hiểu thế nào là thợ kim hoàn, đánh tráo?


*C3: Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
- ở nhà thợ kim hoàn, mèo đã nghĩ ra cách gì để lấy lại
viên ngọc?


- Khi ngọc bị cá đớp mất, mèo và chó làm thế nào để
lấy lại viên ngọc?


- Khi ngọc bị quạ cớp mất, mèo làm tn để lấy lại viờn
ngc?



*C4: Tìm trong bài những từ khen ngợi mèo vµ chã.


- 1 em T<b>B</b> đọc TN phần chú
giải.


- HS đọc đoạn 3,4
- HS nêu ý kiến
- HS đọc đoạn 5,6


- Thơng minh, tình nghĩa.
15’ <b>2.Luyện đọc lại:</b>


- Luyện c on. -1-2 HS c tng on


- Câu chuỵên này có những nhân vật nào?


+Vỡ õy l li k li nên khơng có lời của nhân vật - 3- 4 HS đọc
- GV nhận xét


- Bình chọn nhóm đọc hay.
5’ <b>3.Cng c - dn dũ</b>


<b>- </b>Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- GV tổng kết bài


- Về nhà : LĐ - Tập kể chuyện


-1-2 HS trả lời


Môn: Toán




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mơc tiªu:</b> <sub>Gióp häc sinh:</sub>


- Củng cố cho HS về +, - phạm vi 100 và tính viết
- Củng cố giải tốn đơn - nhiều hơn)


Cđng cè vỊ sè 0 trong phÐp +,
<b>-II. §å dïng : </b>


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung và hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3'</b> <b>I. ổn định:</b> - HS chun b dựng


- Hát TT


<b>30'</b> <b>II. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Ghi bảng</b></i> - Hs nhắc lại


<i><b>2. Nội dung: Lun tËp</b></i> - HS më SGK -82)


<i>Bµi 1: Tính nhẩm</i> - Đọc yêu cầu - Làm BT


<i>HD: Dựa vào bảng - tính</i> - Chữa M


- Khi biết 9 + 7 = 16 có cần tính kết quả của
7 + 9 không ? Vì sao ?
- 16 - 9 và 16 - 7 tìm kết quả dựa vào đâu?



<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i> - Đọc yêu cầu


a. - Làm BT - Chữa


(*)


(*)


<i>- Khi đặt tính cần chú ý điều gì?</i> - HSTL củng c


- Nêu cách thực hiện phép tính (*) ?


<i>Bài 3: Số</i> - Đọc yêu cầu - Làm BT chữa
miệng


a. b.


c. 9 + 6 = 15 NX so s¸nh


KQ & gthích - HS chữa - giải thích


<i>9 + 1 + 5 = 15</i>


<i>Bài 4</i> - Đọc đề - phân tớch


<i>HDPT: Bài toán cho biết gì? hỏi gì?</i>


Giải - HS gi¶i



Lớp 2B trồng đợc số cây là:
48 + 12 = 60 -cõy)


Đ/S: 60 cây


<i>Bài 5: Số</i> - Đọc yêu cầu - Lµm


a. 72 + 0 = 72 b. 85 - 0 = 85 - Chữa


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nờu ND học?
- Nhận xét dặn dị

Mơn: Đạo đức



38
42
80


+ 47


35
82


+ 36


64
100
+



81
27
54


- 63


18
45


- 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng

(

Tiết 2

)


<b>I-Mơc tiªu:</b>


1. HS có hành vi giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng, cần làm gì và cần tránh
những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.


2. HS cã ý thøc biÕt gi÷ trật tự vệ sinh nơi công cộng.


3. HS cú thỏi độ tôn trọng những quy định về giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
<b>II-Đồ dùng</b>: <sub>Tranh vở bài tập.</sub>


<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


5’


30’



5’


<b>A.Bµi cị: </b>


<b>- </b>Thế nào là giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng?
- Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi cơng cộng có ích lợi gì?
Em đã làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cng?
- GV nx v ỏnh giỏ.


<b>B.Bài mới</b>:


<b>1.GT</b>:GV nêu yêu cầu tiết học.


<b>2.Nội dung</b>:


a.HĐ1: Quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi công
cộng


- GV a HSn ni cụng cng gn trờng?
- Nơi cơng cộng này để làm gì?


- ở đây trật tự vệ sinh nơi cơng cộng có c thc
hin tt khụng?


-Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vên sinh
ở đây?


-Mi ngi cn lm gỡ gi trt t v sinh ni cụng
cng?



b.HĐ2: Làm BT
- Làm bµi 5


- Hãy nêu những việc em đã làm để gi trt t v
sinh ni cụng cng ?


- Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng các con cần
tránh những việc gì?


- Gi trt t v sinh ni cụng cộng có ích lợi gì?
- GV nhận xét đánh giá.


*GV KL:Mọi ngời cần phải giữ trật tự vệ sinh nơi
cơng cộng đó là nếp sống văn minh, giúp cho công
việc của mỗi ngời đợc thuận lợi, môi trờng trong
lành , cú li cho sc kho.


<b>C.Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Thế nào là giữtrật tự vệ sinh nơi công cộng?
- Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có ích lợi gì?
- GV nhận xét giờ học. NV thực hành theo bài học.


- HS trả lời


- Quan sát


-HStrả lời


- HS lµm BT 5



- 1 em đọc yêu cầu bài 5
- HS lm BT


-gọi 2 em chữa bài


- 2-3 HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ 3 ngày 15 tháng 12 năm 2009</b></i>

ơn: Tập đọc



Gµ “tØ tê với gà


<b>I-Mục tiêu:</b>


1.Rốn kĩ năng đọc tiếng:Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các dòng.
Đọc chậm rãi, rõ ràng, mạch lạc, biết thay đổi giọng phù hợp với ND từng đoạn.
2-Rèn kĩ năng đọc hiểu:Hiểu các từ : tỉ tê, tín hiệu, xơn xao, hớn hở.


- HiĨu ND bµi: Loµi gµ cịng biÕt nãi víi nhau, cã t/c víi nhau, che chở bảo vệ yêu thơng
nhau nh con ngời.


<b>II- dùng:</b><sub>bảng phụ</sub><b><sub> , </sub></b><sub>tranh SGK</sub>
<b>III-Các hoạt động chủ yế</b><sub>u:</sub>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’ <b>A.Bài cũ:</b> KT đọc bài: Tìm ngọc <b> </b>


-Trả lời câu hỏi 1,3 SGK -2hs đọc bài và TLCH



30’ <b>II-Bµi míi:</b> 1.Giíi thiƯu: -GV giíi thiệu và ghi đầu bài.


<b>2-Luyn c</b>:


a.GV c mu: -1hs khá đọc.


-GV đọc mẫu:Giọng tình cảm, nhẹ nhàng
b.HD luyện đọc –kết hợp giải nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV c mu.
*c tng cõu.


*Đọc từng đoạn.(Đ1:đầu-lời mẹ,Đ2.tiếp-ngon lắm, §3nèt


-HS đọc nối tiếp câu
-HS đọc nối tiếp đoạn
-GV sửa phát âm cho HS


-LĐcâu: Từ khi gà con nằm trong trứng / gà mẹ đã nói
chuyện với chúng / bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng/ cịn
chúng thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.


-hs nêu cách c,ngt
ngh,


-LĐ cá nhân -ĐT


*Đọc trong nhóm. -LĐ nhóm


-Thi c cá nhân-ĐT


-HS đọc thầm-TLCH
-HS đọc TN tỉ tê, tín hiệu
-HS nờu


Môn: Toán



Ôn tập về phép cộng, phép trừ -Tiết 2 - Tuần 17)


<b>A. Mục tiêu:</b> <sub>Giúp học sinh:</sub>


- Cộng trừ nhÈm trong b¶ng. Céng trõ cã nhí - tÝnh viÕt)
- Giải toán có lời văn


- Rèn kỹ năng trình bày bài.
<b>B. Đồ dùng : </b>


- Bng ph.
C. Hot ng dy học:


<b>TG</b> <b>Nội dung và hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3'</b> <b>I. ổn định:</b> - HS chuẩn bị đồ dựng


<b>30'</b> <b>II. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Ghi bảng</b></i> - Hs nhắc lại


<i><b>2. Nội dung: </b></i> - HS mở SGK -82)


<i>Bài 1: Tính nhẩm -M)</i> - Đọc yêu cầu - Làm BT



<i>12 - 6 = 6</i> - Chữa bài - §èi chiÕu


9 + 9 = 18 Cđng cè - Nêu cả bảng -M)
14 - 7 = 7


17 - 8 = 9


<i>- Nhn xột ỏnh giỏ</i>


<i>Bài 2: Đặt tính , tính</i> - 1HS lên bảng chữa


- Nêu cách thực hiện? - Đ/s trả lời


<i>Bài 3: Số</i> - Đọc yêu cầu - Làm bài tập
68


27
95


+ 56


44
100


+ 82


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-16 - 9 = 7 - Ch÷a - TL cñng cè


<i>16 - 6 - 3 = 7</i> <i>Y/C HS NX so sánh</i>
<i>kết quả</i>



<i>Bi 4: Gtoỏn</i> - c - phõn tích
Thùng bé đựng số lít nớc là: - Giải bi tp


60 - 22 = 38 -lít) - Chữa


<i>Đ/S: 38 lÝt</i>


Bài 5: - HS đọc yêu cầu


- Phép cộng có tổng bằng số hạng thì SH kia có
đặc điểm gỡ?


- Làm BT - Nêu M


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b> Tổng kết giờ học


Môn: Kể chuyện



Bài: Tìm ngọc


<b>I-Mục tiêu:</b>


1-Rèn kĩ năng nói:


- Biết kể lại đoạn từng đoạn câu chuyện theo tranh .


- Bit k chuyn tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, biết thay i ging k cho phự
hp.


2-Rèn kĩ năng nghe:biết theo dõi bạn kể, biết nx bạn kể.


3-Giáo dục cho HS cần biết yêu quý loài vật.


<b>II-Đồ dùng:</b><sub>Tranh SGK.</sub>


II-Cỏc hot ng dạy học:


<b>TG Hoạt động của thây</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>5</b> <b>1.Bài cũ:</b>


-KĨ lại câu chuyện

Con chó nhà hàng xóm

<b>-</b>3 HS kể nối tiếp 4 đoạn
30 <b>2-Bài mới:</b>


a)Giới thiệu bài.


GV giới thiệu và ghi đầu bài.


b)HD kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
Bài 1: Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
-Nêu vắn tắt nội dung từng tranh.


-1-2 h/s lên kể mẫu
a)Tr1.vẽ gì?


b)Nội dungTr2 là gì?
c )Nội dungTr3 là gì?
d)Tr4,5,6 vẽ gì?


GV gọi h/s kể mẫu từng đoạn.
*Kể từng đoạn trong nhóm.



-H/S dựa vào tranh kể từng đoạn
câu chuyện


-HS k theo nhóm 6-hs nối tiếp
kể từng đoạn cho nhau nghe.
*GV hớng dẫn hs nh.xét:nội dung đã đủ cha, kể -2-3 nhóm hs lên kể từng đoạn
đúng trình tự cha? cách diễn t ó hay cha, dựng


từ có hợp lí không?


-HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b)Kể toàn bộ câu chuyện. -HS n/x
c)Đóng vai dựng lại câu chuyện:


Câu chuyện này có những nhân vật nào?


(Chú, mốo, chng trai) nhng trong truyn khụng có
lời vcủa nhân vật. Nên chỉ cần ngời dẫn chuyện.
Lu ý: Khi kể có thể nói thêm lời thích hợp, đóng
vai tự nhiên với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt.


-2-3 h/s lên kể toàn bộ chuyện


5 <b>3-Củng cố - dặn dò:</b>


-1hs kể toàn bộ câu chuyện.


-Nêu ý nghĩa của câu chuyện. -HS trả lời



-VN tập kể chuyện theo vai.


Môn: Chính tả



Bài: Tìm ngäc


<b>I-Mơc tiªu:</b>


-Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Tìm ngọc
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt 1 số tiếng có âm đầu hoặc thanh, vần dễ lẫn:
ui/uy; r/d/gi hoặc et/ec.


Rèn cho h/s có thói quen giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II-Đồ dùng: </b><sub>Phấn màu, bảng phụ</sub>


<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


5 <b>I-Bài cũ:</b> -2 h/s lên bảng. ở dới viết


-Viết 2 từ : trâu, nối nghiệp. Bảng con


-GV nhận xét -và cho điểm.
30 <b>II-Bài mới:</b>


1.GT:GV nêu y/c tiết học và ghi đầu bài.
2.Nội dung:


a.HD viết chính tả:



-GV c bi viết. -1 em đọc bài chính tả.


-Hái ND


-BÐ lµ 1 cô bé ntn? -HS trả lời.


*T d nhm: Long V ơng , m u mẹo, tình nghĩa -HS viết bảng con
-Tiếng <b>Vơng </b>đợc viết nh thế nào? -HS phân tích từ.
-Tiếng <b>mu </b>đợc viết ntn?


-Tiếng <b>nghĩa</b> đợc viết bởi phụ âm nào?


*Ch÷ viÕt hoa:Những chữ nào cần viết hoa, vì sao? 2 HS tr¶ lêi.
b.ViÕt chÝnh t¶:


-GV đọc bài viết lần 2


-GVnhắc nhở h/s t thế ngồi, và cách cầm bút cho
đúng.


-Häc sinh më vë vµ chÐp bµi -Häc sinh më vë vµ chÐp
bµi


c.Sốt và sửa lỗi: GV đọc chậm cho h/s tự sốt lỗi
-GV chấm 4-5 bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.Lun tËp:


*Bài2: Điền vào chỗ trống ui hay uy?
Hs c on vn



*Bài 3: Điền vào chỗ trống :
a) r,d hay gi?


-... ừng núi, ... ừng lại, cây ... ang, ... ang tôm.


-HS làm BT


-1 em c y/c bi 2, bi 3
HS lm bi.


1 em lên chữa bài
HS # nhận xét
5 <b>4.Củng cố- dặn dò:</b>


-GV nhận xét 3-4 bài chính tả của h/s
-GV nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ 4 ngày 16 tháng 12 năm 2009</b></i>

Môn: Tập viết



Bài: Chữ Ô, Ơ


<b>I-Mục tiêu:</b>


1.Rèn kĩ năng viết chữ:


-Viết chữ Ô,Ơ theo cỡ võa vµ nhá.


-Viết đúng câu ứng dụng:

Ơn sâu nghĩa nặng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.GD h/s tính cẩn thận, giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II-Đồ dùng</b>:<sub>Chữ mẫu,bảng phụ viết nh vở tập viết.</sub>


<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


5
30


5


<b>A.Bài cũ</b>:


- Viết chữ

O, Ong



- GV nhn xột ỏnh giỏ.


<b>B.Bài mới:</b>


1.GT:GV treo chữ Ô ,

Ơ

nêu yêu cầu tiết học.
2.Nội dung<b>:</b>


a-HD viết chữ Ô ,

Ơ



*Quan sát và nhận xét chữ mẫu:
- So sánh chữ Ô ,

Ơ

với chữ O đã học?


*Cách viết: +Viết chữ O sau đó thêm mũ có đỉnh
nằm trên ĐK 7 giống mũ của chữ Â.



+ Chữ Ơ: Viết chữ O sau đó thêm râu vào bên phải
chữ (đầu dấu râu cao hn K 6 1 chỳt)


- GV viết mẫu-nêu cách viết.
*HD viết bảng con chữ Ô, Ơ


- GV nhận xét sưa sai cho HS.


b-HD viÕt cơm tõ øng dơng:

¥n sâu nghĩa nặng.



+ý nghĩa: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- GV viết mẫu.


- Chữ cái nào cao 2,5 li, 1,5 li,2 li, 1li?
+Viết bảng con chữ

Ơn



- GV nhËn xÐt sưa sai cho HS.
c-HS viÕt vë


- GV híng dÉn häc sinh viÕt vë tËp viÕt.


- GV nh¾c nhë HS t thế ngồi viết, cách cầm bút.
3.GV chấm chữa


- GV nhận xét 3-4 bài viết của HS.


<b>4.Củng cố-dặn dò: </b>


-VN hoàn thành nốt bài.



- 2 HS viết bảng lớp, ở lớp
viết bảng con.


- HS quan sát và n/x


Chữ Ô thêm mũ, chữ Ơ có
râu


-1 HS gii theo chữ
-1 em khá viết bảng
- cả lớp viết bảng con.
-1 em đọc từ ứng dụng.
-1 HS khá nêu.


- HS nhận xét phân tích chữ
khó.


- HS viết bảng con.
- HS viết vở tập viết.


Môn: Toán



Ôn tập về phép cộng, phép trõ -TiÕt 3 -


<b>A. Mơc tiªu<sub>: </sub></b> <sub>Gióp häc sinh cđng cè vỊ:</sub>


- Céng trõ nhÈm trong b¶ng. Céng trừ có nhớ phạm vi 100.
- Tìm SH, SBT, ST; giải toán -ít hơn), bài tập trắc nghiệm.
- Rèn kỹ năng trình bày bài.



<b>B. dựng : </b>
- Bng ph.
C. Hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Nội dung và hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3'</b> <b>I. ổn định:</b> - HS chuẩn bị đồ dùng


<b>30'</b> <b>II. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: Ghi bảng</b></i> - HS nhắc lại


<i><b>2. Nội dung: HD «n tËp</b></i> - HS më SGK -84)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- HS đọc kết quả - giáo viên ghi</i> - Làm BT N2 -M) - Nêu kết quả


5 + 9 = 14 Đọc cả bảng cộng và
trừ


9 + 5 = 14


<i>Bài 2: Đặt tính và tính</i> - Đọc yêu cầu - Làm bài tập
- Chữa


(*)


- Nêu chú ý và cách tính pt (*)? - HSTL


Bài 3: Tím x - HS đọc yêu cầu - Làm bài tập



x + 16 = 20 x - 28 = 14 35
- x = 15


- Chữa bài
x = 20 - 16 x = 14 + 28


x = 35-15


x = 4 x = 42


x = 20


- Nªu tªn tp trong ptoán? Cách tìm? - 2HSTL


Bài 4: Giải toán


Em cân nặng số kilôgam là:
50 - 16 = 34 (kg)


<i>Đ/S: 34kg</i>


- Bài tập thuộc dạng nào? - HSTL


Bi 5: Khoanh trũn kết quả đúng


- HD HSPT - đếm số hình - khoanh - HSTLM
D : 4


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>: - Nêu nội dung ôn tập?
- Nhận


xét giờ häc


Tù nhiªn- x· héi



Phòng tránh ngà khi ở nhà



<b>I-Mục tiêu:</b>


-Sau bài học h/s có thể biết:


+K tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho ngời # khi ở
tr-ờng.


+Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phịng tránh ngã khi ở trờng.


<b>II-§å dïng</b>:Tranh vÏ SGK


<b>III-Hoạt động dạy học</b>:


tg <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’
30’


<b>I-BC: E</b>m häc trêng nµo? H·y nãi vµi nÐt vỊ trêng
em.


<b>B.Bµi míi</b>:
1.GT:



*Khởi động: Trò chơi Bịt mắt bắt dê
GVnêu yêu cầu tiết học.


a-HĐ1: Làm việc với SGK để nận biết các HĐ
nguy hiểm cần tránh.


*H§ nhóm:


-2 HS trả lời.
Cho h/s chơi


-HS quan sát


h1,2,3,4<SGK>-TLCH
TL nhúm ụi.


36
36
72


+ 100


75
25


- 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


*Lµm viƯc c¶ líp:



-Hãy kể tên những HĐ trong tranh 1
HĐ nào dễ gây nguy hiểm ở trờng?
-GV phân tích mức nguy him v KL


*GVKL: Những HĐ chạy đuổi nhau trong sân
tr-ờng, chạy và xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, với
cành cây qua cửa sổ trên tầng ... là rất nguy hiểm
khong chỉ cho bản thân và cho ngêi #.


b.Hoạt động2: Lựa chọn trò chơi bổ ớch.
-Nhúm em chi trũ gỡ?


-Em cảm thấy thế nào khi chơi trò này?


-Theo con trò chơi có gây tai nạn cho bản thân và
các bạn chơi không?


-Con cần chú ý điều gì khi chơi t/c này?


+Nờn v khụng nờn lm gì để giữ an tồn cho mình
và cho ngời #?


GV chốt kiến thức.Chơi t/c nhẹ nhàng:đá cầu, nhảy
dây... không nên chạy đuổi nhau trong sân trờng,
chạy và xô đẩy nhau cu thang, trốo cõy


<b>C.Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


-2-3 em lên trình bày.


-2-3 h/s chỉ và nêu.
.


-Mỗi nhóm tự chọn trò chơi
-nêu ý kiến


-HS nêu.



Mỹ thuật



<b>Xem tranh dân gian </b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Học sinh tập nhận xét về màu sắc và hình ảnh trong tranh dân gian.
- Yêu thích tranh dân gian.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: - Tranh Phú quý, gà mái (tranh to).


- Su tầm thêm một số tranh dân gian có khổ to (lợn nái, chăn trân , gà đại cỏt, ...)


HS : - Su tầm tranh dân gian (in ở sách, báo, lịch, ...)- Su tầm các bài vẽ của các bạn năm
trớc.


<b>III/ Hot ng dy </b><b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. (2 )</b></i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.



<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu</b></i><b> </b>


- GVg/thiÖu mét sè tranh d/gian và gợi ý HS nhận biết:+ Tên tranh


+ Các hình ảnh trong tranh.
+ Những màu chính trong tranh.
- Giáo viên tóm tắt:


+ Tranh dân gian Đơng Hồ có từ lâu đời, thờng đợc treo vào dịp tết nên còn gọi là tranh
tết.


+ Tranh do các nghệ nhân làm Đông Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh sáng tác.
Nghệ nhân khắc hình vẽ (khắc bản nét, bản mảng màu) trên mặt gỗ rồi mới in màu bằng
phơng pháp thủ công (in bằng tay). Tranh dân gian đẹp ở bố cục (cách sắp xếp hình vẽ, ở
màu sắc và đờng nét).


<i><b> b.Bµi gi¶ng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15’


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Xem tranh</b></i>
<i><b>* Tranh Phú quý:</b></i>


- GVcho HS xem tranh mẫu bộ ĐDDH và đặt câu hỏi:
+ Tranh có những hình ảnh nào ?



+ Hình ảnh chính trong bức tranh ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Hình em bé đợc vẽ nh thế nào?


- GV gợi ý để HS thấy đợc những hình ảnh khỏc:
- Giỏo viờn phõn tớch thờm:


+ Những hình ảnh trên gợi cho thấy em bé trong tranh
rất bụ bẫm, khoẻ mạnh.


+ Ngoi h.nh em bộ, trong tranh cũn có h.ảnh nào?
+ Hình con vịt đợc vẽ nh th no?


+ Màu sắc của những hình ảnh này ?


- Giáo viên nhấn mạnh: Tranh Phú quý nói lên ớc
vọng của ngời nông dân về cuộc sống: mong cho con
cái khỏe mạnh, gia đình no đủ, giàu sang, phú quý.
<i><b>* Tranh Gà mái (15 )</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh và gợi ý:
+ Hình ảnh nào nổi rõ nhất trong tranh ?


+ Hình ảnh đàn gà đợc vẽ thế nào ? (Gà mẹ to, khoẻ,
vừa bắt đợc mồi cho con. Đàn gà con mỗi con một
dáng vẻ: con chạy, con đứng, con trên lng mẹ, ...)
+ Những màu nào có trong tranh ? (xanh, đỏ, vàng, da
cam, ...)


- Giáo viên nhấn mạnh: Tranh Gà mái vẽ cảnh đàn gà


con đang chạy quây quần quanh gà mẹ. Gà mẹ tìm
đ-ợc mồi cho con, thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đàn
con. Bức tranh nói lên sự yên vui của "gia đình" nhà
gà, cũng là mong muốn cuộc sống đầm ấm, no đủ của
ngời nông dân.


- Giáo viên hệ thống lại nội dung bài học và nhấn
mạnh vẻ đẹp của tranh dân gian chính là ở đờng nét,
hình vẽ, màu sắc và cách lựa chọn đề tài thể hiện.
Muốn hiểu nội dung bức tranh, các em cần quan sát
và trả lời các câu hỏi, đồng thời nêu lên nhận xét của
mình.


(NÐt mặt, màu, ...)


(vũng c, vũng tay, phớa
trc ngc mc mt chic
ym p, ...)


(con vịt, hoa sen, chữ, ...)
(Con vịt to béo, đang vơn
cổ lên).


(Mu m bụng sen
ở cánh và mỏ vịt, màu
xanh ở lá sen, lơng vịt;…


<b>*</b> HS lµm viƯc theo nhãm
(4 nhãm)



(Gà mẹ và đàn gà con).


+ C¸c nhãm hái lÉn nhau
theo sù híng dÉn cña
GV.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi học sinh tích cực phát biểu.
<i><b>* Dặn dò: </b></i>


<i><b> - Về nhà su tầm thêm tranh dân gian.</b></i>
- Su tầm tranh thiếu nhi.


<i><b>Thứ 5 ngày 17 tháng 12 năm 2009</b></i>

Môn: Chính tả



Bài: Gà tỉ tê với gà


<b>I-Mơc tiªu:</b>


-Nghe viết chính xác và trình bày đúng đoạn(từ khi gà mẹ thong thả... mồi ngon lắm.)
-Làm đúng các bài tập phân biệt : r/d/gi, et/ec.


-Rèn cho h/s có thói quen giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II-Đồ dùng:</b><sub>Phấn màu, bảng phụ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’ <b>I-Bµi cị:</b> -2 h/s lên bảng. ở dới viết


-Viết từ: rừng núi, dừng lại Bảng con



-GV nhận xét -và cho điểm.
30 <b>II-Bài mới:</b>


<b>1.GT</b>:GV nêu y/c tiết học và ghi đầu bài.


<b>2.Nội dung:</b>


a.HD viÕt chÝnh t¶:


-GV đọc bài viết. -1 em đọc bài chớnh t.


Hỏi ND:-Gà mẹ báo cho con biếy có miếng
mồi ngon = cách nào?


-HS trả lời.


*T d nhm: thong thả, dắt , nguy hiểm -HS viết bảng con
-Tiếng <b>thong </b>đợc viết ntn? -HS phân tích từ.
-Tiếng <b>nguy </b>đợc viết ntn?


-Tiếng <b>dắt </b>đợc viết bởi phụ âm nào?


*Ch÷ viÕt hoa: Những chữ nào cần viết hoa,
vì sao?


2 HS trả lời.
b.Viết chính tả:


-GV c bi vit ln 2



-GV nhắc nhở h/s t thế ngồi và cách cầm bút.


H/s vit bài
c.Soát và sửa lỗi: GV đọc chậm cho h/s tự


soát lỗi


-Ln1 h/s t soỏt li, ln 2 i
-Ln1 h/s tự soát lỗi, lần 2 đổi chéo vở. chéo vở.


*Bài2: Điền vào chỗ trống ao hay au?
Hs đọc đoạn văn


-HS lµm BT


-1 em đọc y/c bài 2 ,TL nhúm


5


*Bài3: Điền vào chỗ trốngảu,d hay gi?
-bánh...án, con ... án, ... án giấy.


-... ành dụm, tranh... ành, ... ành mạch.


<b>4.Củng cố- dặn dò:</b>


-GV nhận xét 3-4 bài chính t¶ cđa h/s
-GV nhËn xÐt giê häc.


2 -1 em chữa bài


-1 em đọc y/c bài 3


Hs lµm bµi - gọi 2 em chữa bài


<b>Toán: </b>

ÔN TậP Về HìNH HọC



<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.


- BiÕt vÏ h×nh theo mÉu.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4.
<i><b> C/ các hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> a) Giíi thiƯu bµi: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về các
hình đã học và vẽ đoạn thẳng theo độ dài
cho trớc .


<b> b) Luyện tập :</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Vẽ các hình nh trong SGK lên bảng .
-Có bao nhiêu hình tam giác?Đó là hình


nào


<i>- Có bao nhiêu hình vuông? Đó là hình</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Có bao nhiêu hình chữ nhật? Đó là</i>
<i>hình nào </i>


<i>- Hình vuông có phải là hình chữ nhật</i>
<i>không ?</i>


<i>- Có bao nhiêu hình tứ giác ?</i>


<i>- Hỡnh ch nht v hỡnh vuụng là những</i>
<i>tứ giác đặc biệt . Vậy có bao nhiêu hình</i>
<i>tứ giác?</i>


-NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh .


<b>Bµi 2: </b>


- Gọi một em nêu yêu cầu .


<i>- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài</i>
<i>8 cm ?</i>


- Yc HS thực hành vẽ vào vở và đặt tờn
cho on thng va v .


- Tiến hành tơng tự với ý b .


- Mời em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 4: </b>


- Gọi một em nêu yêu cầu .
<i>- Vậy hình vẽ đợc là hình gì ?</i>


<i>- H×nh này có những hình nào ghép lại</i>
<i>với nhau ?</i>


- Yêu cầu học sinh thực hành chỉ trên
bảng hình tam giác , hình chữ nhật có
trong hình .


- NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .
<i> 3) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc


-Vài em nhắc lại tên bài.


- Quan sát các hình. Thảo luận và TLCH:
- Có 1 hình tam giác đó là hình a .


<i>- Có 2 hình vng đó là hình d và hình g.</i>
<i>- Có 1 hình chữ nhật đó là hình e .</i>


<i>- Hình vng là hình chữ nhật đặc biệt .</i>
<i>Vậy có tất cả 3 hình chữ nhật.</i>



<i>- Có 2 hình tứ giác đó là hình b và c .</i>
<i>- Có 5 hình tứ giác đó là hình b , hình c ,</i>
<i>hình d </i>


<i>h×nh e , h×nh g .</i>


- Em khác nhận xét bài bạn .
-Quan sát và đa ra câu trả lời


<i>- Chm mt im trờn giấy đặt điểm 0 của</i>
<i>thớc trùng với dấu chấm tính đến vạch 8</i>
<i>cm chấm điểm thứ 2 , nối 2 điểm lại với</i>
<i>nhau .</i>


- Thùc hµnh lµm vµo vë .


- Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho
nhau


để kiểm tra chéo .


<i>- VÏ h×nh theo mÉu .</i>
<i>- H×nh ngôi nhà .</i>


<i>- Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật</i>
<i>ghép lại với nhau . Một em lên bảng chỉ .</i>


- Hai em nhắc lại nội dung bài .

Môn: Luyện từ và câu




Bài: Từ ngữ về vật nuôi- câu kiểu Ai thÕ nµo?


<b>I-Mơc tiªu:</b>


1-Mở rộng vốn từ về: các từ chỉ đắc điểm của lồi vật.
-Bớc đầu thể hiện ý so sánh.


2. cđng cố mẫu câu kiểu Ai thế nào?
<b>II-Đồ dùng</b><sub>:Tranh vẽ SGK.</sub>


<b>III-Hot động dạy học:</b>


TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

30


5


- Chữa bài 2,3 tuần 16.
- GV nhận xét và cho điểm.


<b>B.Bài mới</b>:
1.GT:


- GVnêu yêu cầu tiết häc.
2.Néi dung: HD HS lµm BT


*Bài1: chọn mỗi con vật dới đây1 từ chỉ đúng đặc
điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành



- Tranh1 vÏ con g×?( con tr©u)


- Vậy ta có thể dùng từ nào để miêu tả?
Thành ngữ: Khoẻ nh trâu.


Chậm nh rùa, nhanh nh thỏ, trung thành nh chó.
*Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ dới đây.
M: đẹp đẹp nh tiên. ( đẹp nh tranh.)


-câu mẫu có 1 từ chỉ đ đ cho sẵn là từ gì? ( đẹp)
-ta thêm từ ng novo? (nh tiờn)


-Tơng tự HS làm tiếp .


*Bi 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
a. Mt con mốo nh em trũn...


b. Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro,
m-ợt...


c. c.Hai tai nó nhỏ xíu...


d. M: Mắt con mèo nhà em tròn... Mắt
con mèo nhà em trònnh hßn bi ve.


- ở câu mẫu ta đã thêm chữ gì? (nh hịn bi ve)
- Tơng tự HS làm tiếp .


- Chú ý 1 câu có thể có nhiều cách nói khác nhau



<b>C.Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nờu 1 s từ chỉ đặc điểm của con vật.
- Đặt 1 câu theo mẫu Ai thế nào?
- GV nhận xét giờ học.


-2 HS đọc bài


- 1 em đọc YC bài 1.
- HS quan sát tranh
- TL nhóm đơi.


- 2-3 nhóm lên trình bày.
- 1 em đọc YC bài 2
- 1 em đọc câu mẫu.
- Phân tích mẫu
- HS làm bài
- Gọi HS chữa bài.
- HS nhận xét
-1 em đọc YC bài 3
- 1 em đọc câu mẫu.
- Phân tích mẫu
- HS nờu.


- HS làm bài
- Gọi HS chữa bài.
- HS nhận xét
HS nêu


<b>thủ công</b>



Gấp cắt dán biển báo GT cấm đỗ xe

(t

1

)



<b>I-Mơc tiªu:</b>


1.HS biết Gấp cắt dán biển báo GT cấm đỗ xe


2.HS thực hành gấp, cắt, dán đúng quy trình đẹp, thành thạo.
3.Giáo dục HS thực hiện đúng luật lệ an ton GT.


<b>II-Đồ dùng</b>:Mẫu +quy trình


<b> III-Hot ng dy hc:</b>


tg <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


5’
30’


<b>A.Bµi cị: </b>


-GV nx và đánh giá bi trc.


<b>B.Bài mới</b>:


<b>1.GT</b>:GV nêu yêu cầu tiết học.


<b>2.Nội dung</b>:


-GV treo 2 biển báo GT: 1 biển cấm xe đi ngợc chiu


v 1 bin cm xe


-Nêu sự giống và # nhau giữa 2 biển báo GT trên.
+Giống: mặt biển hình tròn, chân biển hình chữ nhật.


-HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


+Khác: biển cấm đỗ xe thì mặt biển hình trịn màu đỏ
to, hình trịn màu xanh bé ở trong, chân biển hình chữ
nhật màu đỏ.


*GV treo quy tr×nh


-Nêu các bớc gấp, cắt ,dán biển báo GT cấm đỗ xe
+B1: Gấp , cắt hình trịn màu đỏ từ cạnh hv 6 ơ.( H1)
+ B2: Gấp , cắt hình trịn màu xanh từ cạnh hv 4 ơ.
( H2)


+B3: cắt hình chữ nhật màu đỏ dài 10 ô, rộng 1 ô.
( H3)


*HS thùc hµnh .
-GV n/x 2-3 bµi.


+B3: cắt hình chữ nhật màu đỏ dài 4 ô, rộng 1 ô(H 4)
-GV làm mẫu – Gắn lên bảng.


-HS t/h B3.


-GV n/x 2-3 bµi.


+B4:Dán chân biển, dán hình trịn màu đỏ chờm lên
chân biển nửa ơ, dán hình trịn màu xanh chồng lên
hình trịn màu đỏ, dán băng giấy màu đỏ chéo qua
hình trũn mu xanh nh H5.


-Chú ý bôi hồ vừa phải, dán cho cân.
*HS thực hành.


<b>C.Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


-GV treo 5-6 bài của HS .nhận xét - đánh giá.
-GV nhận xét giờ học. NV làm lại cho thành thạo.


-H/s tr¶ lời


H/s qu/s quy trình và nêu
-gọi 2 em chỉ quy trình và
nêu


-HS t/h


-HS nhắc lại. 1 em lênlàm
mẫu.


-HS t/h


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Thứ 6 ngày 18 tháng 12 năm 2009</b></i>

Môn: Tập làm văn




Ngạc nhiên ,thÝch thó - LËp thêi gian biĨu Tuần


17



<b>I-Mục tiêu:</b>


1-Rèn cho h/s kĩ năng nghe và nói:


- Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
2.Rèn kĩ năng viết:


- Biết lập thời gian biểu trong 1 ngày..
<b>II-Đồ dùng</b>:<sub>Tranh vÏ SGK.</sub>


III-Hoạt động dạy học:


TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


5


30


5


<b>A-Bài cũ:</b>


-HÃy kể về 1 vật nuôi trong nhà.
-Đọc thời gian biểu buổi tối của em.
-GV n/x và cho điểm.



<b>B.Bài mới</b>:
1.GT:


GVnêu yêu cầu tiết học.
2.Nội dung: HD h/s lµm BT


*Bài1: Đọc lời bạn nhỏ trong bức tranh dới đây cho
biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ?
-Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ!
-Chú ý nói 1 cách tự nhiên vui vẻ.


*Bµi 2: (miƯng)


-Bố đi cơng tác về, tặng em 1 gói q. Mở gói q
ra, em rất ngạc nhiên và thích thú khi thấy 1 cái vỏ
ốc biển rất to và đẹp.


-Em nói thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên, thích
thú ấy?


+VD:Ơi! con ốc biển đẹp q, to q! Con cảm ơn
bố!


Sao con ốc lạ thế! đẹp thế! Con cảm ơn bố ạ!
-Khi nào nói lời ngạc nhiên, thích thú?


-Khi nói lời ngạc nhiên, thích thú cần có thái độ
ntn?


*Bµi 3:Dùa vµo mÈu chun sau, em h·y viÕt thời


gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà


?-Bui sỏng trong truyện bắt đầu tính từ mấy giờ
đến mấy giờ?.


<b>C.Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>


-Hôm nay học bài gì?
-GV n/x giờ häc.


-VN tù lËp thêi gian biĨu cho m×nh.


- 2 HS đọc bài


-1 em TB đọc y/c bài 1.
-1 em đọc lời bạn nhỏ
TL nhóm đơi.


-2-3 nhóm lên trình bày.
-1 em đọc y/c bài 2
- 1 em đọc tình huống
TL nhóm đơi t/h đóng vai
-2-3 nhóm lên trình bày.


-1 em đọc y/c bài 3
-1-2 h/s đọc truyện
HS làm bài


2-3 em đọc bài viết của
mình



-HS # n/x bỉ sung.
-HS nêu.


<b>Toán </b>

ÔN TậP Về ĐO LƯờNG

<b> </b>


<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là
ngày thứ mấy trong tuần.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b), Bài 3a, Bài 4.
<i><b> C/ các hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. KiĨm tra:</b></i>
<i><b>2.Bµi míi: </b></i>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi: </b></i>


-Hơm nay chúng ta sẽ củng cố về các
đơn vị đo lờng đã học .


b) Lun tËp :


<i><b>Bµi 1: - ChuÈn bÞ mét sè vËt thËt .</b></i>



- Sử dụng cân đồng hồ yêu cầu học sinh
cân và đọc to số o .


- Yêu cầu quan sát tranh và nêu số ®o cđa
tõng vËt .


-NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh .


<b>Bµi 2 (a,b)vµ 3a :</b>


Tổ chức trị chơi hỏi đáp .
<i>- Treo tờ lịch lên bảng .</i>


- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .


- Lần lợt từng đội đa ra câu hỏi để đội
kia trả lời và ngợc lại .


- NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .


<b>Bµi 3: </b>


Cho hs quan sát tranh trả lời câu hỏi:
- Các bạn chào cờ lúc mấy giờ?
<i>- Các bạn tập thể dục lúc mÊy giê ?</i>
- NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .


<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc



-Vài em nhắc lại tên bài.


- Thc hnh cõn v c kt qu cõn ca
mt s vt .


- Quan sát tranh và tr¶ lêi :


<i>- Con vịt nặng 3kg vì kim đồng hồ chỉ đến</i>
<i>số 3 </i>


<i>-Con vịt nặng 4kg vì gói đờng + 1kg = 5</i>
<i>kg </i>


<i>- Bạn gái nặng 30kg vì kim đồng hồ chỉ số</i>
<i>30</i>


- Em khác nhận xét bài bạn .
-Chia thành 2 đội hỏi đáp nhau .


-Đội 1 : Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? Có
mấy ngày chủ nhật ? Đó là các ngày nào ?
-Đội 2 : Tháng 10 có 31 ngày .Có 4 ngày
chủ nhật Đó là các ngày 5 , 12 , 19 , 26
-Đội 2 : Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? Có
mấy ngày chủ nhật ? Đó là các ngày nào ?
-Đội 1 : Tháng 11 có 30 ngày . Có 5 ngày
chủ nhật . Đó là các ngày : 2, 9 , 16 , 23 ,
30 .


- Cứ lần lợt đội nào trả lời đúng nhiều hơn


là chiến thắng .


- Quan s¸t và trả lời các câu hỏi .
- Các bạn chào cờ lúc 7 giờ.
<i>- Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ .</i>
- Nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


Hát nhạc



Tập biểu diễn 3 bài: Chúc mõng sinh nhËt, Céc


c¸ch tïng cheng, ChiÕn sÜ tÝ hon



I. Mơc tiªu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu lời ca


II. ChuÈn bÞ :


- Đàn, đĩa, tranh ảnh minh hoạ


- Thanh phách, song loan, trống nhỏ, mõ
III. Các hoạt động Dạy và Học :


1. KT bài : Tóm tắt câu chuyện Mơ - Da thần đồng âm nhạc <b>(3 )</b>’
<i>2. Bài mới : </i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>a.Hoạt động 1:</b></i><b>(30’) Tập biểu diễn 3 bài hát</b>


- GV chỉ định 3-5 em làm giám khảo


- Tổ chức lớp thành từng nhóm lên biểu diễn
trước lớp lần lượt 3 bài hát


- GV động viên các nhóm h¸t đúng, đều giọng,


biểu diễn đẹp, đề nghị BGK cộng thêm điểm
- GV đề nghị BGK cơng bố điểm của các nhóm


<i><b>b.Củng cố– dặn dò: </b></i><b>(2’)</b>


- GV nhận xét , dặn dò


- Dặn HS về ôn lại các bài hát vøa tập.


- Thực hiện theo hướng dẫn của
GV


- Các nhóm lần lượt lên biểu
diễn, các nhóm cịn lại ngồi xem
các bạn biểu diễn, vỗ tay cỉ vị


động viên


- Nhóm làm BGK công bố điểm
- HS theo dõi, lắng nghe.



- HS lng nghe, ghi nh


<b>sinh hoạt lớp</b>



<i><b>Tuần 17</b></i>


<b>I- Kiểm điểm công tác tuần 17.</b>


a- Lp trng lờn nhn xét các vấn đề chung diễn biến trong tuần.
b- Lớp phó học tập lên nhận xét về vấn đề học tập của lớp trong tuần.
c- Giáo viên:


+ Thực hiện tốt qui định của nhà trờng về vấn đề mặc đồng phục tất cả các buổi trong
tuần.


+ Cha cã ý thøc tự giác học bài khi giáo viên không có trong líp:
+ Mét sè häc sinh ý thøc kÐm trong qu¸ trình xếp hàng ra về:


<b>II- Phng hng phn u.</b>


+ Khắc phục những vấn đề còn tồn tại trong tuần và phát huy những u điểm đã đạt
đ-ợc.


+ Vừa học chơng trình mới, vừa ơn lại kiến thức cũ chun b kim tra nh k cui
k1.


<b>III- Chơng trình văn nghệ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×