Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt 23- Ngs: ...: Ngd:...
<b>Quang hỵp</b>
<i><b> A - HS nắm đợc cách làm TN, phân tích đẻ rút ra KL : Khi có đủ as lá</b></i>
<i><b>tiến hành QH để chế tạo ra tinh bột và nhả ra ô xi</b></i>
<i><b> Vận dụng kiến thức để gt 1 số hịên tợng</b></i>
<i><b> T¹o cho HS kỉ năng da vo quan sỏt tranh tự </b></i>
<i><b>làm tn, thu được kq </b></i>
<i><b> B- Thí nghiệm, trực quan, vấn đáp</b></i>
<i><b> C- GV . ChuÈn bị cho TN: Lá khoai che kín 1 phần,cồn 90</b><b>0</b><b><sub>,các dông </sub></b></i>
<i><b>cô TN</b></i>
<i><b> HS - Các lá che kín 1phần</b></i>
<i><b> D: I:</b></i>
<i><b> II: 1- Câu hỏi -trả li ca hs</b></i>
<i><b> 2 -Nêu,trả lới câu hõi 1 (2) Bài23</b></i>
<i><b> III:</b></i>
<b> - Chỉ có TV mới chế tạo đợc chất hửu cơ từ chất vô cơ,để duy trỡ s </b>
<i><b>sóng trên TĐ, </b></i>
<i><b> đây là quá trình sinh kÝ v« cïng quan träng</b></i>
?ở lớp 5,các em đả biết cây chế tạo ra HS nhắc lại :cây QH để chế tạo
ra bằng quá trình nào,điều kiện để thực chất hửu cơ,...
hiện
<b>Xác định chất mà lá chế tạo khi có ánh </b>
<b>sáng </b>
<i><b>?Theo em víi ®iỊu kiện thực tế </b></i>
<i><b>nh ở chúng ta có nên làm TN,nh </b></i>
<i><b>bớc đầu ở sgk không</b></i>
<i><b>Dựng thựng che as(thựng cú lỏ </b></i>
<i><b>thơng khí)2 ngày cây ở vừơn </b></i>
<i><b>?mục đích của vic lm ny</b></i>
<i><b>. Trình bày cách nấu hòa tan diệp </b></i>
<i><b>lục</b></i>
<i><b>. Thử tinh bột : I+TB =>trắng</b></i>
<i><b>>xanh</b></i>
<i><b>?Phần lá bị che kín,nằm trong DK</b></i>
<i><b>nào</b></i>
<i><b> Không có as</b></i>
<i><b>?Các nhóm trình bày kq- Rút ra </b></i>
<i><b>KL</b></i>
<i><b>Ng.cứu sgk</b></i>
<i><b> Trình bày cách làm TN</b></i>
<i><b>Che tối 1 phần lá khoai 2 ngày- </b></i>
<i><b>>phần này sẻ không đợc tiếp xúc</b></i>
<i><b>với as</b></i>
<i><b>Ngắt lá->ống nghiệm đựng cồn </b></i>
<i><b>90</b><b>0</b><b><sub>-cho vào nồi nấu cách </sub></b></i>
<i><b>thđy->Hßa tan DL</b></i>
<i><b> .Rưa sạch lá- chovào lọ nớc I</b><b>2</b></i>
<i><b> * Kt qu :Phn lá bị bịt kín(o có</b></i>
<i><b>as) có màu vàng nhạt( trắng đục)</b></i>
<i><b> Phần lá không bị bịt </b></i>
<i><b>kín(có as sáng)chuyển sang màu </b></i>
<i><b>xanh,tím - do tinh bột phản ứng </b></i>
<i><b>với Iốt</b></i>
<i><b>KL: Lá cây chỉ chế tạo đợc TB ở </b></i>
<i><b>ngoài as MT</b></i>
<i><b> 2-Xác định chất khí thải ra trong q trình lá </b></i>
<b>chế tạo tinh bột</b>
<i><b>Gv trình bày TN đả làm sẳn: Cho 2</b></i>
<i><b>cành rong đi chó vào 2 ống </b></i>
<i><b>HS trìng bày cách làm thí </b></i>
<i><b>nghiệm theo sgk :</b></i>
<i><b>dốc ngợc ống nghiệm(ở trong sẻ </b></i>
<i><b>không khí) - 1cho vµo tèi</b></i>
<i><b> 1 cho ra sáng</b></i>
<i><b> ? Hảy dự đoán kết quả TN, bọt khí</b></i>
<i><b>trong ống nghiệm là do đâu mà có</b></i>
<i><b>nghiệm</b></i>
<i><b>b bt khí đẩy dần hạ xuống. </b></i>
<i><b>Cho đóm lửa vào khoang khơng </b></i>
<i><b>khí ấy -> lửa sẻ bùng cháy -> cú </b></i>
<i><b>O</b><b>2</b></i>
<i><b> ở cây trong tối không có hiện </b></i>
<i><b>t-ợng trên</b></i>
<i><b>Cây rong ngoài sáng QH ->thải </b></i>
<i><b>ra khí O</b><b>2</b></i>
<i><b>Kl: Cây QH khi có as ->chế tạo </b></i>
<i><b>ra tinh bột ,nhả ra khí O</b><b>2</b></i>
<b> IV: Trỗnh baỡy l¹i cạch lm 2 tn,ë 2 èng nghiƯm </b>
<i><b> </b><b>Từ tn 1 rút ra kết luận</b></i>
<i><b> Từ tn 2 rút ra kl</b></i>
<i><b> Tìm các nguyên nhân làm cho các thí nghiệm </b></i>
<i><b>khơng thành cơng- che lá khơng kín nên ánh </b></i>
<i><b>sáng vẩn lọt vào</b></i>
<i><b> Chuẩn bị làm các tn tiép theo- HD HS thực </b></i>
<i><b>hiện : cho 2 c©y vµo trong tói ni long kÝn...</b></i>
<b>--- </b><b> </b>
<i><b>---Ti</b><b>ế</b><b>t </b><b>24Ng s: ...; Ngd:...</b></i>
<b>QUANG HỢP ( tiếp theo)</b>
A –<b>MT (...)</b>
<b>B - HĐ Nhóm - Vấn đáp</b>
<i><b>Thí nghiệm :Gv,Chậu cây -Túi ni long, phương </b></i>
<i><b>tiện thử tinh bột , KOH đặc - bồ tạt nước vôi</b></i>
<i><b> HS : Chuẩn bị thí nghiệm</b></i>
<i><b> I: Kiểmm tra thí nghiệm của các nhóm</b></i>
<i><b> II : 1- Khi có ánh sáng ở cây xảy ra quá trình </b></i>
<i><b> 2- Trình bày và trả lời câu hỏi 2- sgk</b></i>
<i><b> III: </b></i>
<i><b> </b></i>- Đt vn đề:<i><b>Khi cú ỏnh sỏng cõy xanh chế tạo ra</b></i>
<i><b>tinh bột, nhã ra ô xy- Vậy cây cần chất nào để </b></i>
<i><b> chế tạo ra tinh bột</b></i>
<i><b>TriĨn khai bµi</b></i>
<b>Cây cần chất gì để chế tạo ra tinh bột</b>
<i>TN được tiến hành khi các </i>
<i>chậu cây có đủ nước mk </i>
<i>Thay chng thuỷ tin bằng </i>
<i>túi ni long trong </i>
<i>ChậuA kèm theo cỉc nước </i>
<i>Lá chế tạo tin bột khi đả có</i>
<i>nước</i>
<i>vơi hoặc KOH có mục địch </i>
<i>gì/</i>
<i>Nước vơi hoặc KOH hút hết</i>
<i>CO2</i>
<i>?Tr bày cách thử tinh bột</i>
<i>? CO2 nằm ở đâu trong lá</i>
<i>Nằm trong khoang khí tập </i>
<i>trung ở mặt dưới của lá</i>
<i>/Trính bày laị TN => rút ra </i>
<i>kết luận</i>
<i>chặt - ngăn cách khơng khí- </i>
<i>nCho vào tói 2 ngày , sau đó </i>
<i>cho ra ánh sáng 5-6 h-> Ngắt </i>
<i>lá ở 2 chậu - thử tin bột</i>
<i>HS khẳng định : Ở lọ A khơng</i>
<i>có CO2</i>
<i>->KHƠNG CĨ TINH BỘT vì khi </i>
<i>thử tinh bột màu lá vàng </i>
<i>nhạt</i>
<i> Ở lọ B có </i>
<i>CO2-> Co Ï TINH BỘT vì khi </i>
<i>thử tinh bột lá có màu xanh </i>
<i>lam </i>
<i>KL : Lá chế tạo đợc tinh bột khi có CO2</i>
<i><b>2-Khái niệm về quang hợp</b></i>
<i><b>? Quang hợp được tiến </b></i>
<i><b>hành khi có đủ các điều </b></i>
<i><b>kiện nào</b></i>
<i><b>? QH tạo ra các sản phẩm</b></i>
<i><b>nào </b></i>
<i><b>? Vậy thế nào là QH</b></i>
<i><b>Cây xanh không chỉ sống </b></i>
<i><b>bằng tin bột mà còn cần</b></i>
<i><b>các chất khác như đạm , </b></i>
<i><b>chất béo...</b></i>
<i><b>? Thực tế trong quá trình</b></i>
<i><b>trồng trọt cta chăm sóc </b></i>
<i><b>và bón các loại phan gì </b></i>
<i><b>cho cây</b></i>
<i>Cây xanh chỉ quang hợp </i>
<i>được khi có đủ:</i>
<i> Aïnh saïng</i>
<i> CO2</i>
<i> Nước</i>
<i>Sơ đồ quang hợp được </i>
<i>tóm tắt như sau:</i>
<i>Nước + CO2 ASDL > Tinh </i>
<i>bäüt + Äxy</i>
<i> </i>
<i>Khái niệm qung hợp:...</i>
<i>Từ tinh bột cây xanh sẻ lấy</i>
<i>chất khoáng</i>
<i>( N, P K ) kết hợp với nhau </i>
<i>để tạo nên các chất hửu </i>
<i>cơ khác cần thiết , ®Ĩ sống </i>
<i>vaỡ pt</i>
<b> IV -Cây xanh cần những chất gì để chế tạo ra tinh bột</b>
<i><b>- Thế nào là QH, viết sơ đồ tóm tắt</b></i>
<i><b> - Vì sao phải tới nơc bón phân cho cây trồng</b></i>
<i><b> - Đọc bài đthêm</b></i>
<i><b> - Tìm cây theo nhu cầu :- Cây a sáng</b></i>
<i><b> -Cây a bãng (cã mÈu vËt thËt) </b></i>
<b> </b><i><b> </b></i>
<b>ẢNH HƯỠNG CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN BÊN NGOAÌI</b>
<b>ĐẾN QUANG</b>
<b>HỢP Ý NGHĨA CỦA QUANG HỢP</b>
<b> A -HS nắm vững các yếu tố bên ngoài ảnh hởng đến QH,vận dụng các </b>
<b> - </b><i><b>Có ý thức bảo vệ cây xanh - dữ gìn nguồn sống cho mn lồi</b></i>
<b> B- HĐnhóm - Đặt vấn đề - Vấn đáp</b>
<b> C</b><i><b>- G V C©y a bóng: lá lốt trầu.. </b></i>
<i><b> HS : ..nt..</b></i>
<i><b> </b></i><b>D-I</b>
<b> II</b><i><b>: 1- Câu hỏi tự kiểm tra v đánh của học sinh</b><b>à</b></i>
<i><b> 2-CO</b><b>2</b><b> có vai trò ntn. Làm sao để biết</b></i>
<b> III</b>
<i><b> </b></i>- Đặt vấn đề: <i><b>Cây xanh đa dạng phong phú, sống khp ni, </b></i>
<i><b>nhiều môi trờng khác nhau, nhng vẩn st và pt tốt. Mổi loại cây có nhu cầu</b></i>
<i><b>vè điều kiện ngoại cảnh riêng</b></i>
<i><b> Triển khai bµi</b></i>
<b>Những điều kiện ben ngồi ảnh hưỡng đến </b>
<b>quang hp</b>
<i>? Kể tên những cây a ánh sáng mạnh </i>
<i>(sống vơn lên trên cây khác)</i>
<i>? Kể tên những cây a sống dới bóng</i>
<i>Đọc, thảo lụân rút ra kết luận</i>
<i>. Cõy cần ánh sáng để QH , mổi loài cây </i>
<i>khác nhau sẻ cần 1 lợng ás khác nhau</i>
<i>của cây khác</i>
<i>?Trả lời cấc câu hỏi,sau khi đả thảo luận</i>
<i>? Dùng phơng pháp nào để chống </i>
<i>nãng,chèng rÐt cho c©y </i>
<i>C©y a sáng cây a bóng</i>
<i>. Cõy cn nc QH, vn chuyển,điều </i>
<i>hồ nhiệt độ</i>
<i>. Lỵng CO2 : 0,03% + 1,5(hoặc 2 lần) </i>
<i>QH tt; tng lờn 0,2% cõy ngộ độc . </i>
<i>Nhiệt độ thích hợp trong khoảng :20 - </i>
<i>30o<sub>C, cao quá 40, hoặc thấp dới 0</sub>0<sub> -> </sub></i>
<i>không QH (lục lạp bị phá huỷ)</i>
<i>GT : cõy trng với mật độ thích hợp -> </i>
<i>QH tốt cho năng sut cao</i>
<i>. Đó là các cây a AS yếu qh tèt : phong </i>
<i>lan, lan ý, tróc nhËt..</i>
<i>. Chóng nóng,chống rét tạo nđộ thích </i>
<i>hợp cây QH tốt</i>
<i>Chống nóng :tới, che; chống rét : che </i>
<i>chắn, bón tro đốt lửa..</i>
<b> 2-Quang hợp của c©y xanh có ý nghĩa gì</b>
<i>?Mäi SV mn tồn tại cần phải có </i>
<i>vt cht no</i> <i>HS khng định đợc :SV muốn tồn tại đợc cần phải có chất hửu cơ, O2</i>
<i>để hơ </i>
<i>hấp</i>
<i>Lỵng sư dơng nhiỊu sẻ bị giảm, lợng CO2 sẻ</i>
<i>? Y/c HS thùc hiƯn </i><i> sgk</i>
<i>?Em hãy khẳng định vai trị của QH</i>
<i> Nhng do TV QH hót CO2 nh¶ ra O2 ®iỊu </i>
<i>hịa tỉ lệ, các chất khí ổn định trong khơng </i>
<i>khí</i>
<i>Q trình QH cịn chế tạo ra chất hửu cơ từ </i>
<i>chất vô cơ,nuôi sống mọi SV trong đó có </i>
<i>con ngời </i>
<i> Các loi ht:lỳa,ngụ,u ..</i>
<i> Các loại củ quả:cà chua, bí, bầu, khoai, </i>
<i>sắn...</i>
<i>KL : Không có QH ->khônh có sự sống trên </i>
<i>TĐ</i>
<b>IV- Quang hp chu nh hng ca cỏc yu tố nào</b>
<i> Quang hợp tốt diễn ra trong điều kiện nào</i>
<i> Vai trò của quang hợp với sự sống trên trái đất</i>
<i> Về nhà đọc , quan sát , suy nghỉ, cách làm TN ở bài</i>
<i>23 theo điều kiện thực tế</i>