Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet Dai so 8 tiet 32 2 dedap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS HUỲNH PHƯỚC </b>
Họ và Tên:………
Lớp:8/……….


KIỂM TRA 1 TIẾT HK I NĂM 09/10
Môn: Đại số 8


Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
<b>ĐỀ SỐ: 01</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách bôi đen phương án trong phiếu trả lời</b>
<b>dưới đây. </b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8</b></i>
Đáp án


<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>


<i><b>Câu 1: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số:</b></i>


A. 8x3 <sub>– 1.</sub> <sub>B. 15.</sub> <sub>C. 15x</sub>3<sub> – 3x = 0.</sub> <sub>D. </sub>


2 2)
2 2
5(<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 .


<i><b>Câu 2: Phân thức </b></i> 2
2


<i>x</i>


<i>y</i> bằng phân thức nào dưới đây:
A. 3


2
<i>x</i>


<i>y</i> B.


2
2
6
12


<i>x yz</i>


<i>y z</i> C.


2
2


4
12


<i>x yz</i>


<i>y z</i> D.


2
2
<i>x yz</i>


<i>y z</i>
<i><b>Câu 3: Phân thức </b></i> 2 5


2 7
<i>x</i>


<i>y</i>


 bằng phân thức nào dưới đây:
A. 5 2


7 2
<i>x</i>
<i>y</i>


 B.



2
5


2 7
<i>x</i>
<i>y</i>


  C.


2
5
2 7


<i>x</i>
<i>y</i>


 D.


2
5


7 2
<i>x</i>


<i>y</i>

 
<i><b>Câu 4: Kết quả của việc rút gọn phân thức </b></i> 2 2 2



( )


2 ( 2 )


<i>x x y</i>
<i>y x</i> <i>xy y</i>




  laø:


A. <i>x<sub>y</sub></i> B. 2 2


( )


( 2 )


<i>x x y</i>
<i>y x</i> <i>xy y</i>




  C. x(x – y)


2 <sub>D. </sub>


2
<i>x</i>



<i>y</i>
<i><b>Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức </b></i> 3


2 4
<i>x</i>


<i>x</i> vaø 2
5


4
<i>x</i>
<i>x</i>  laø:


A. 2(x – 2)2 <sub>B. 2(x – 2)(x+2)</sub> <sub>C. 2x</sub>2<sub> – 8.</sub> <sub>D. 2x</sub>2<sub> – 4.</sub>


<i><b>Câu 6: Hai phân thức </b><sub>x x</sub></i><sub>(</sub> 3 <sub>5)</sub>
 và


5


2(<i>x</i> 5) có nhân tử phụ lần lượt là:


A. 2x và (x –5) B. x và (x – 5) C. 2 và x D. x và 2.
<i><b>Câu 7: Phép toán </b></i> 2 2


2<i>x</i> 3<i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> có kết quả:
A. 22



6<i>x</i>


<i>x y</i> B. 2


5
2


<i>x</i>


<i>x y</i> C. 2


5<i>x</i>


<i>x y</i> D.


5
<i>xy</i>
<i><b>Câu 8: Cho bài toán sau: </b></i> 3 3 3


4 2 1


10 10 10


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i>  . Giá trị điền vào

lần lượt là:
A. 2xy và 5x B. 2 và 5x C. 5x2<sub> và 2xy </sub> <sub>D. 2 và 5x</sub>2


<b>II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b>



<b>1. Rút gọn phân thức sau </b><i>(1,0 điểm)</i>:
2


3
5 10
2( 2 )


<i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<b>2. Quy đồng mẫu thức của hai phân thức </b><i>(2,0 điểm)</i>: 2
5 25


<i>x</i>


<i>x</i> vaø 2
1
5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




<b>3. Thực hiện phép toán sau : </b><i>(3,0 điểm )</i>


a. 2



4


(2 ) 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x y x</i>  <i>y</i> <i>xy</i>; b. 2


1


1


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS HUỲNH PHƯỚC </b>
Họ và Tên:………
Lớp:8/……….


KIỂM TRA 1 TIẾT HK I NĂM 09/10


Môn: Đại số 8


Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
<b>ĐỀ SỐ: 02</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách bôi đen phương án trong phiếu trả lời dưới</b>
đây.


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8</b></i>
Đáp án


<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>


<i><b>Câu 1: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số:</b></i>


A. 8x3 <sub>– 1= 7.</sub> <sub>B. 85.</sub> <sub>C. 15x</sub>3<sub> +83x.</sub> <sub>D. </sub>


2 2)
2 2
5(<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>





 .


<i><b>Câu 2: Phân thức </b></i>2 2
3


<i>x</i>


<i>y</i> bằng phân thức nào dưới đây:
A.


3
2


<i>x</i>


<i>y</i> B.


2
2
6
12


<i>x yz</i>


<i>y z</i> C.


2
2
4



6
<i>x yz</i>


<i>y z</i> D.


2
2
<i>x yz</i>


<i>y z</i>
<i><b>Câu 3: Phân thức </b></i><sub>7 2</sub>3<i>x</i> 8<i><sub>y</sub></i>


 bằng phân thức nào dưới đây:
A. <sub>7 2</sub>8 3 <i>x<sub>y</sub></i>


 B.


8 3
2 7


<i>x</i>
<i>y</i>


 C.


8 3
2 7


<i>x</i>


<i>y</i>


  D.


8 3
7 2


<i>x</i>
<i>y</i>

 
<i><b>Câu 4: Kết quả của việc rút gọn phân thức </b></i> 2 2


( )( )


2 ( )


<i>x x y x y</i>
<i>y x</i> <i>y</i>


 


 laø:


A. <i>x<sub>y</sub></i> B. 2 2


( )


( 2 )



<i>x x y</i>
<i>y x</i> <i>xy y</i>




  C. x(x – y)


2 <sub>D. </sub>


2
<i>x</i>


<i>y</i>
<i><b>Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức </b></i> 4


3 6
<i>x</i>


<i>x</i> vaø 2
5


9
<i>x</i>
<i>x</i>




 laø:



A. 3(x – 3)2 <sub>B. 3x</sub>2<sub> – 6</sub> <sub>C. 3(x – 3)(x+3).</sub> <sub>D. 3x</sub>2<sub> – 9.</sub>


<i><b>Câu 6: Hai phân thức </b></i> <i><sub>y x</sub></i><sub>(</sub> 3 <sub>4)</sub>
 và


5


2(<i>x</i>4) có nhân tử phụ lần lượt là:


A. 2y và (x + 4) B. 2 và y C. 2 và (x + 4) D. y và 2.
<i><b>Câu 7: Phép toán </b></i> 2 2


4<i>x</i> 3<i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> có kết quả:


A. <i><sub>xy</sub></i>1 B. 2


7
2


<i>x</i>


<i>x y</i> C.


2
2
12<i>x</i>


<i>x y</i> D.



7
<i>xy</i>
<i><b>Câu 8: Cho bài toán sau: </b></i> 3 3 3


2 5 1


10 10 10


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i>  . Giá trị điền vào

lần lượt là:
A. 7xy và 5x B. 3 và 5x C. 3 và 5x2 <sub>D. 3xy và 2x</sub>2


<b>II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b>


<b>1. Rút gọn phân thức sau </b><i>(1,0 điểm)</i>:
2


2


4 8


3( 2 )
<i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>




<b>2. Quy đồng mẫu thức của hai phân thức </b><i>(2,0 điểm)</i>: 2
3 15


<i>x</i>


<i>x</i> vaø 2
1
5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




<b>3. Thực hiện phép toán sau : </b><i>(3,0 điểm )</i>


a. 2 <sub>3</sub> <sub>(</sub> <sub>3)</sub>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>x</i><i>x x</i> ; b. 2


1


1


3 3 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD & ĐT NINH PHƯỚC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 09-10
<b>TRƯỜNG THCS HUỲNH PHƯỚC </b> <b>MÔN: ĐẠI SỐ 8</b>


TIẾT PPCT: 32
<b>ĐỀ 01:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Đáp án đúng 0,5đ/câu, Đáp án đúng được bơi đen </b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b> 1</b></i> <i><b> 2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>


Đáp
án


<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b>


<b>Đáp án – Hướng dẫn chấm - Điểm</b>
<b>1. Rút gọn phân thức sau </b><i>(1,0 điểm)</i>:



<b> </b>


 




 




2


3 3


2


5 10 5 ( 2 ) <sub>(0,5</sub> <sub>)</sub>


2( 2 ) 2( 2 )


5 <sub>(0,5</sub> <sub>)</sub>


2( 2 )


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>điểm</sub></i>



<i>x</i> <i>y</i>


<b>2. Quy đồng mẫu thức của hai phân thức </b><i>(2,0 điểm)</i>: 2
5 25


<i>x</i>


<i>x</i> và 2
1
5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




*Tìm MC: 5x + 25 = 5(x + 5) (0,25điểm)


x2 <sub>+ 5x = x(x+5) (0,25điểm) </sub>


 MC = 5x(x+5) (0,50điểm)
* Tìm nhân tử phụ: 5x(x+5): 5(x+5) = x (0,25điểm)


5x(x+5): x(x+5) = 5 (0,25điểm)


* Quy đồng: 2 2. 3


5 25(5 25). 5 ( 5)



<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> (0,25điểm)


2 2


1 ( 1).5 5( 1)
5 ( 5 ).5 5 ( 5)


  


 


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> (0,25điểm)


<b>3. Thực hiện phép tốn sau : </b><i>(3,0 điểm )</i>


2


2 2


4 4


) (0,25 )


(2 ) 2 (2 ) (2 )



4 . . <sub>(0,25</sub> <sub>)</sub>


(2 ) (2 )


4 (2 )(2 <sub>) (0,25</sub> <sub>)</sub>


(2 ) (2 )


2 <sub>(0,25</sub> <sub>)</sub>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>điểm</i>


<i>x y x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y x</i> <i>y y x</i>


<i>y y</i> <i>x x</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>xy y x</i> <i>xy y x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y x</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>xy y x</i> <i>xy y x</i>


<i>y x</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>xy</i>


  



   


 


 


  


 


 





2


1 1 1


) 1 (0,5 )


1 2( 1)( 1) 1 1


2 2


1 .2.( 1) 2( 1)( <sub>1) (0,5</sub> <sub>)</sub>


2( 1)( 1) 2( 1)( 1) 2( 1)( 1)



( 1) 2 ( 1) 2( 1)( 1) <sub>(0,25</sub> <sub>)</sub>


2( 1)( 1)


( 1)[1 2 2( <sub>1)] ..</sub>
2( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>điểm</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


    



   




   


  


     


     




 


   


 


 


1


. (0,75 )


2(<i>x</i> 1) <i>điểm</i>







<b>Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHÒNG GD & ĐT NINH PHƯỚC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 09-10
<b>TRƯỜNG THCS HUỲNH PHƯỚC </b> <b>MÔN: ĐẠI SỐ 8</b>


TIẾT PPCT: 32
<b>ĐỀ 02:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Đáp án đúng 0,5đ/câu, Đáp án đúng được bơi đen </b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b> 1</b></i> <i><b> 2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>


Đáp
án


<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b>


<b>Đáp án – Hướng dẫn chấm - Điểm</b>
<b>1. Rút gọn phân thức sau </b><i>(1,0 điểm)</i>:


<b> </b>
2



2 2


4 8 4 ( 2 ) <sub>(0,5</sub> <sub>)</sub>


3( 2 ) 3( 2 )


4 <sub>(0,5</sub> <sub>)</sub>


3( 2 )


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 





<b>2. Quy đồng mẫu thức của hai phân thức </b><i>(2,0 điểm)</i>: 2
3 15



<i>x</i>


<i>x</i> và 2
1
5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




*Tìm MC: 3x + 15 = 3(x + 5) (0,25điểm)


x2 <sub>+ 5x = x(x+5) (0,25điểm) </sub>


 MC = 3x(x+5) (0,50điểm)
* Tìm nhân tử phụ: 3x(x+5): 3(x+5) = x (0,25điểm)


3x(x+5): x(x+5) = 3 (0,25điểm)


* Quy đồng: 2 2. 3


3 15(3 15). 3 ( 5)


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> (0,25điểm)


2 2



1 ( 1).3 3( 1)
5 ( 5 ).3 3 ( 5)


  


 


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> (0,25điểm)


<b>3. Thực hiện phép tốn sau : </b><i>(3,0 điểm )</i>


2


) (0,25 )


( 3) ( 3) ( 3)


3


( 3) ( 3) <sub>(0,25</sub> <sub>)</sub>


( 3)( 3) ( 3)( 3)


3 3 2 <sub>(0,25</sub> <sub>)</sub>



( 3)( 3) ( 3)( 3)


2 <sub>(0,25</sub> <sub>)</sub>


( 3)( 3)


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>điểm</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y x</i> <i>y x</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>y xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  





 


 


   


  


 


   




 


2


1 1 1


) 1 (0,5 )


1 3( 1)( 1) 1 1


3 3


1 .3.( 1) 3( 1)( <sub>1) (0,5</sub> <sub>)</sub>



3( 1)( 1) 3( 1)( 1) 3( 1)( 1)


( 1) 3 ( 1) 3( 1)( 1) <sub>(0,25</sub> <sub>)</sub>


3( 1)( 1)
( 1)[1 3 3( <sub>1)] ..</sub>


3( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>điểm</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>điểm</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



    


   




   


  


     


     




 


   


 


 


2


. (0,75 )


3(<i>x</i> 1) <i>điểm</i>







<b>Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</b>


</div>

<!--links-->

×