Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

TIET 66 KIEM TRA CHUONG IV DAI SO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.51 KB, 1 trang )

KIM TRA I 8 CHNG IV
Thi gian : 45 phỳt
H v tờn :
im Li phờ
A. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho a - 21 < - 29 thì ta chứng tỏ đợc:
A. a < 50 B. a < - 8 C. a > - 8 D. a > 50
Câu 2: Với a, b, c mà c < 0 và a < b thì:
A. ac < bc B. ac = bc C. ac > bc D. ac bc
Câu 3: Tập nghiệm của bất phơng trình 2x + 10 > 0 là:
A. {x | x < - 5} B. {x | x < 5} C. {x | x > 5} D. {x | x > - 5}
Câu 4: Các số nghiệm đúng bất phơng trình 3x > 9 là:
A. 4 ; 7 B. 1 ; 5 C. 3 ; 4 D. 3 ; - 3
Câu 5: Hãy nối bất phơng trình ở cột A với biểu diễn tập nghiệm ở cột B sau cho thích
hợp:
Cột A Cột B
Ni
1) 2x < 1
2) x + 1 1
3) 3x - 1 > 2
4) 3 1 - x
a) [
2
b) )

2
1
c) ]
-2
d) (


1
e) [
0
1 -
2 -
3 -
4 -
Câu 6: Cho a < b in du (<; >) vo ụ vuụng cho thớch hp.
a) -2a -2b. b) a + 3 b + 3.
c)
a b

2 2
. d)
a b

3 3

II. Tự luận: (7đ)
Câu 7(2 ): Nêu định nghĩa bất phơng trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ.
Câu 8(2 ): Cho
a b
<
chứng minh
2 3 2 5a b
< +
Câu 9(1,5 ): Giải bất phơng trình 2x > x + 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 10(1,5 ): Giải phơng trình |3x| = 2x + 1

×