Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆPDÙNG CHO HỆ: ĐẠI HỌC TÂM LÍ HỌC (QTNS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.57 KB, 27 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
DÙNG CHO HỆ: ĐẠI HỌC TÂM LÍ HỌC (QTNS)

(Đào tạo theo học chế tín chỉ)

Thanh Hóa – 2012


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
BỘ MÔN: TÂM LÝ - GIÁO DỤC
BỘ MÔN GIÁO DỤC HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
Mã học phần: 182035

1. Thông tin về giảng viên
- Họ và tên: Lưu Thị Trí
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính - Thạc sỹ TLH.
Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2 - thứ 6 tại văn phòng BM Tâm lý-GD, Phòng
301, A5 cơ sở I, ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 301, A5. Văn phòng BM Tâm lý - GD. Số 307 Lê Lai
phường Đông Sơn Thành phố Thanh Hố.
DD: 0986305238 Email:
Hướng nghiên cứu chính:


- Mức độ phát triển trí tuệ của học sinh bằng Test Raven
- Đặc điểm tâm lý nông dân trong ứng dụng tiến bộ KHKT
- Một số biện pháp rèn luyện các kỹ năng dạy học cho SV sư phạm.
- Đổi mới phương pháp dạy học trong đào tạo giáo viên
- Các rối nhiều Tâm lý của trẻ em và một số biện pháp chăm sóc.
- Giáo dục đạo đức cho con cái tuổi thiếu niên trong gia đình ở TP
- Họ và tên: Nguyễn Phương Lan
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sỹ GDH.
Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2 - thứ 6 tại văn phòng BM Tâm lý- GD, Phòng
301, A5 cơ sở II, ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 301, A5. Văn phòng BM Tâm lý- GD. Số 307 Lê Lai
phường Đông Sơn Thành phố Thanh Hoá.
Điện thoại: 0373710530; DĐ:0914769776. Email: Phươ
- Họ và tên: Lê Văn Hà
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sỹ GDH.
Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2 - thứ 6 tại văn phòng BM Tâm lý- GD, Phòng
301, A5 cơ sở I, ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 301, A5. Văn phòng BM Tâm lý- GD. Số 307 Lê Lai
phường Đơng Sơn Thành phố Thanh Hố.
Điện thoại: 0373753835; DĐ:0912725381. Email:
2


- Thơng tin vê giảng viên có thể dạy học phần:
- Họ và tên: Đỗ Tiến Dũng
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính – Thạc sỹ TLH
Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2 - thứ 6 tại văn phòng BM Tâm lý- GD, Phòng
301, A5 cơ sở II, ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 301, A5. Văn phòng BM Tâm lý- GD. Số 307 Lê Lai
phường Đông Sơn Thành phố Thanh Hoá.

Điện thoại: 0373.680.918; DD: 0912601477; Email:
- Họ và tên: Lê Thị Thu Hà
Chức danh, học hàm, học vị: Phụ trách đơn vị, GVC, Thạc sỹ Giáo dục học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2 - thứ 6 tại văn phòng BM Tâm lý- GD Phòng
301, A5 cơ sở II, ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 301, A5. Văn phòng BM Tâm lý- GD. Số 307 Lê Lai
phường Đơng Sơn Thành phố Thanh Hố.
Điện thoại, NR: 0373.715517; DĐ: 0912.276727
2. Thơng tin chung về học phần
- Tên ngành/ khố đào tạo: Cử nhân Tâm lý học (QTNS)
- Tên học phần: ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
- Bộ môn phụ trách: Bộ mơn Giáo dục học
- Số tín chỉ học tập: 02
- Học kỳ: 7
- Học phần: tự chọn.
- Học phần thay thế :
- Các học phần tiên quyết: Sau khi đã học các phần lý luận Mác – Lênin, Tâm lý học
- Các học phần kế tiếp:
- Các học phần tương đương, học phần thay thề:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Bài tập, thảo luận, hoạt động theo nhóm, thực hành: 24 tiết
+ Tự học: 90 tiết
- Địa chỉ của bộ môn phụ trách học phần: BM Giáo dục học, P 301A5- Cơ sở 1, Trường
Đại học Hồng Đức.
3. Mục tiêu của học phần
* Về kiến thức:
Sinh viên phải nắm vững hệ thống những tri thức cơ bản về đạo đức học, cụ thể:
Nguồn gốc, bản chất, tính chất, nhiệm vụ và vai trò của đạo đức, mối quan hệ giữa đạo
3



đức và hình thái ý thức xã hội, các phương pháp nghiên cứu đạo đức, Sự hình thành đạo
đức cá nhân, các phạm trù…; đặc trưng của nghề QTNS, những yêu cầu về phẩm chất đạo
đức của người quản trị nhân sự, một số nội dung cơ bản về giáo dục đạo đức nghề nghiệp
cho người làm công tác QTNS; vấn đề xây dựng đạo đức mới cho cho người lao động
trong nền kinh tế thị trường: Các nguyên tắc của đạo đức mới, vai trò đạo đức trong nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, sự chuyển đổi của thang giá trị đạo đức
hiện nay.
* Về kỹ năng:
- Hình thành và phát triển kỹ năng phân tích đánh giá thực tiễn về các mối quan hệ
đạo đức và các hình thái ý thức xã hội khác.
- Hình thành và phát triển kỹ năng vận dụng kiến thức về đạo đức học và đạo đức
nghề nghiệp vào thực tế.
- Kỹ năng rèn luyện những phẩm chất đạo đức cơ bản của cá nhân thích ứng với
những điều kiện của nền kinh tế thị trường
- Kỹ năng học tập và rèn luyện những nội dung cơ bản của đạo đức nghề nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm cơng tác nghiên cứu, vận dụng kiến thức
đã học vào thực tiễn nghề nghiệp.
* Về thái độ:
- Người học có niềm tin, thái độ học tập đúng đắn đối với môn học, tin tưởng vào
đường lối chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước.
- Người học tu dưỡng những phẩm chất đạo đức của con người Việt Nam mới, yêu
nước xã hội chủ nghĩa, yêu lao động và sáng tạo, yêu nghề, sống cần, kiệm, liêm chính,
chí cơng vơ tư…
- Tự rèn luyện những phẩm chất đạo đức cơ bản của cá nhân, nhân cách của người
làm cơng tác QTNS và quản lý lao động vì sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất
nước.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm hệ thống những lý luận cơ bản về đạo đức học như: Khái niệm đạo

đức, cấu trúc của đạo đức, ý thức đạo đức và thực hiện đạo đức, quan hệ đạo đức, đạo đức
xã hội và đạo đức cá nhân, vai trò, nguồn gốc, bản chất và chức năng của đạo đức. Mối
quan hệ giữa đạo đức và hình thái ý thức xã hội. Đối tượng và nhiệm vụ của đạo đức học,
nhiệm vụ của đạo đức học, một số phạm trù của đạo đức học, các phương pháp nghiên
cứu đạo đức. Sự hình thành đạo đức cá nhân, như: Tính trung thực, tính ngun tắc, tính
khiêm tốn, lịng dũng cảm, tình yêu lao động, học tập không biết mệt mỏi; Những yêu cầu
về phẩm chất đạo đức của người quản trị nhân sự, đặc trưng của nghề, một số nội dung
4


giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho người làm công tác QTNS, vấn đề xây dựng đạo đức
mới cho cho người lao động trong nền kinh tế thị trường đáp ứng u cầu cơng nghiệp
hố hiện đại hố đất nước.
5. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1. Đối tượng và nhiệm vụ của đạo đức học
1. Đạo đức và cấu trúc của đạo đức
1.1. Khái niệm đạo đức
1.2. Cấu trúc của đạo đức
1.2.1. Ý thức đạo đức và thực hiện đạo đức
1.2.2. Quan hệ đạo đức
1.2.3. Đạo đức xã hội và đạo đức cá nhân
2. Đối tương, nhiệm vụ và các phương pháp nghiên cứu của đạo đức học
2.1. Đối tượng của đạo đức học
2.2. Nhiệm vụ của đạo đức học
2.3. Các phương pháp nghiên cứu của đạo đức học
3. Mối quan hệ giữa đạo đức và hình thái ý thức xã hội
3.1. Mối quan hệ giữa đạo đức và chính trị
3.2. Mối quan hệ giữa đạo đức và pháp luật
3.3. Mối quan hệ giữa đạo đức và tôn giáo
3.4. Mối quan hệ giữa đạo đức và khoa học

3.5. Mối quan hệ giữa đạo đức và nghệ thuật.
Chương 2: Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học.
1.Vai trò, nguồn gốc, bản chất và chức năng của đạo đức
1.1. Vai trò của đạo đức trong xã hội
1.2. Nguồn gốc, bản chất, chức năng của đạo đức
1.2.1. Nguồn gốc, bản chất của đạo đức
1.2.2. Chức năng của đạo đức
2. Một số phạm trù của đạo đức học
3.1. Phạm trù đạo đức học
3.2. Nội dung các phạm trù cơ bản của đạo đức học
3.2.1. Lẽ sống
3.2.2. Hạnh phúc
3.2.3. Nghĩa vụ đạo đức
3.2.4. Lương tâm
5


3.2.5. Danh dự
3.2.6. Thiện và ác
Chương 3: Sự hình thành đạo đức cá nhân
1. Điều kiện xã hội và sự hình thành đạo đức cá nhân
2. Những phẩm chất cơ bản của đạo đức cá nhân
2.1. Tính trung thực
2.1.1. Khái niệm, vị trí, ý nghĩa của tính trung thực
2.1.2. Những yêu cầu về giáo dục tính trung thực
2.2. Tính nguyên tắc
2.2.1. Khái niệm, vị trí, ý nghĩa của tính nguyên tắc
2.2.2. Những yêu cầu về giáo dục tính nguyên tắc
2.3. Tính khiêm tốn
2.3.1. Khái niệm, vị trí, ý nghĩa của tính khiêm tốn

2.3.2. Những yêu cầu về giáo dục tính khiêm tốn
2.4. Lịng dũng cảm
2.4.1. Khái niệm, vị trí, ý nghĩa của lòng dũng cảm
2.4.2. Những yêu cầu về giáo dục lịng dũng cảm
2.5.Tình u lao động
2.5.1. Vai trị của lao động trong đời sống đạo đức
2.5.2. Những yêu cầu về giáo dục tình u lao động
2.6. Học tập khơng biết mệt mỏi
2.6.1. Vị trí, ý nghĩa của học tập trong sự hình thành và phát triển nhân cách
2.6.2. Những yêu cầu về giáo dục đạo đức trong học tập
Chương 4. Những yêu cầu về phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
của người quản trị nhân sự
1. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng đạo đức cách mạng.
1.1. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vị trí, vai trị của đạo đức trong đời sống và trong xã
hội
1.2. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về xây dựng đạo đức
cách mạng
2. Những yêu cầu về phẩm chất đạo đức nghề nghiệp của người quản trị nhân sự
2.1. Một số khái niệm
2.1.1. Phạm trù nghề nghiệp
2.1.2. Đạo đức nghề nghiệp
2.2. Những yêu cầu về phẩm chất đạo đức nghề nghiệp của người QTNS
6


2.2.1. Những đặc trưng cơ bản của nghề quản trị nhân sự
2.2.2. Một số nội dung cơ bản về giáo dục đạo đức nghề QTNS
2.2.2.1. Giáo dục thế giới quan khoa học
2.2.2.2. Giáo dục lòng yêu nghề
2.2.2.3. Giáo dục ý thức học tập, trau dồi kiến thức chuyên môn

2.2.2.4. Giáo dục ý thức tự rèn luyện, tự bồi dưỡng
2.2.2.5. Giáo dục tác phong mẫu mực, quan hệ ứng xử tốt
2.2.2.6. Giáo dục tinh thần sẵn sàng nhận công tác ở những nơi khó khăn
2.2.2.7. Giáo dục phẩm chất khiêm tốn, lịch sự
2.2.2.8. Giáo dục trong các mối quan hệ (đồng nghiệp, bạn bè, công việc, bản thân) .
2.2.3 . Những yêu cầu về phẩm chất đạo đức nghề nghiệp của người QTNS
3. Một số vấn đề xây dựng đạo đức mới cho người lao động trong nền kinh tế thị trường
theo định hướng XHCN.
3.1. Những nguyên tắc của đạo đức mới
3.2. Vai trò đạo đức trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
3.3. Sự chuyển đổi của thang giá trị đạo đức hiện nay.
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc:
Q1. Trần Hậu Kiêm (chủ biên). Giáo trình đạo đức học. Nxb Chính trị quốc gia.
Hà Nội 1997.
Q2. Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Giáo trình Đạo đức học. Nxb
Chính trị quốc gia. Hà Nội 2000.
6.2. Học liệu tham khảo:
Q3. Phạm Khắc Chương. Đạo đức học. Nxb ĐHSP Hà Nội. 2005.
Q4. Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Giáo trình Khoa học quản lý..
NXBLLCT, H. 2006
Q5. Trịnh Duy Huy. Đạo đức mới trong nền kinh tế thị trường theo định hướng
XHCN. NXB Chính trị Quốc gia . Năm 2010.
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung

7


Hình thức tổ chức dạy học học phần


Nội dung 1:
- Ý thức đạo đức và thực
hiện đạo đức, quan hệ đạo
đức,đạo đức xã hội và đạo
đức cá nhân.
- Đối tương, nhiệm vụ của
đạo đức học
- Các phương pháp nghiên
cứu của đạo đức học
Nội dung 2: Mối quan hệ
giữa đạo đức và hình thái ý
thức xã hội
- Mối quan hệ giữa đạo
đức và chính trị
- Mối quan hệ giữa đạo
đức và pháp luật

Nội dung 5: Một số phạm
trù của đạo đức Phạm trù
đạo đức học; Nội dung các

Khác


vấn
của
GV

KT –

ĐG

2

6

8

2

6

8

Nội dung 3: Mối quan hệ
giữa đạo đức và hình thái ý
thức xã hội (tiếp theo):
- Mối quan hệ giữa đạo
đức và tôn giáo.
- Mối quan hệ giữa đạo
đức và khoa học
- Mối quan hệ giữa đạo
đức và nghệ thuật.
Nội dung 4: Vai trò của
đạo đức trong xã hội;
Nguồn gốc, bản chất, chức
năng của đạo đức.

Thực
hành


Tự
học, tự
N/C

Tổng

Nội dung


thuyết

Bài tập/
Thảo
luận

3

4.5

BTCN

7.5

8
2

6

2


6

BT
nhóm/
tháng

8

8


phạm trù cơ bản của đạo
đức học, Lẽ sống. Hạnh
phúc. Nghĩa vụ đạo đức.
Lương tâm. Danh dự.
Thiện và ác.
Nội dung 6: (Tiếp theo)
Một số phạm trù của đạo
đức học
Nội dung 7: (Tiếp theo)
Nội dung các phạm trù cơ
bản của đạo đức học, Lẽ
sống. Hạnh phúc. Nghĩa vụ
đạo đức. Lương tâm. Danh
dự. Thiện và ác.
Nơi dung 8: Sự hình thành
đạo đức cá nhân: Điều kiện
xã hội và sự hình thành §§
cá nhân; Những phẩm chất

cơ bản của §§ cá nhân: Tính trung thực
Tính ngun tắc
Nội dung 9: Tính khiêm
tốn:. Lịng dũng Học tập
khơng biết mệt mỏi, vị trí,
ý nghĩa của học tập trong
sự hình thành và phát triển
nhân cách, những yêu cầu
về giáo dục đạo đức trong
học tập.
Nội dung 10: (Tiếp theo)
Những phẩm chất cơ bản
của đạo đức cá nhân.
Nội dung 11: Tư tưởng Hồ
Chí Minh về vị trí, vai trị
của đạo đức trong xã hội
và trong đời sống của mỗi
người.
Nội dung 12: Học tập và

4.5
3

2

7.5

3

4.5


3

10.5

2

6

3

Kiểm
tra
giữa
kỳ

15.5

BT
nhóm/
tháng

6

2

10.5

8


7,5

4,5

2

7.5

8

BT

9


làm theo tấm gương đạo
đức Hồ Chí Minh về xây
dựng đạo đức cách mạng
Nội dung 13: Những yêu
cầu về phẩm chất đạo đức
nghề nghiệp của người
quản trị nhân sự:
- Một số khái niệm
- Những đặc trưng cơ bản
của nghề quản trị nhân sự
- Một số nội dung giáo dục
đạo đức nghề nghiệp cho
người làm công tác
QTNS.
- Những yêu cầu về phẩm

chất đạo đức nghề nghiệp
của người quản trị nhân sự.

3

15.5

15.5

2

Nội dung 14:
Một số vấn đề xây dựng
đạo đức mới cho cho
người lao động trong nền
kinh tế thị trường.
Tổng:

nhóm
(tháng)

18

3

10.5

3

4.5


24

90

BTCN

7.5

132
tiết

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:
Nội dung 1, Tuần 1:
10


Hình
thức T.gian,
t/c địa điểm
DH

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Chương 1: Đạo đức
và cấu trúc của đạo
đức: Khái niệm đạo
đức, cấu trúc của


thuyết

2 tiết
Giảng
đường

đạo đức, ý thức đạo
đức và thực hiện đạo
đức. đạo đức xã hội
và đạo đức cá nhân.
Đối tương, nhiệm vụ
và các phương pháp
nghiên cứu của đạo
đức học.
- Đạo đức - Một

Tự
học

ở nhà,

hình thái ý thức đặc

ở thư

biệt của xã hội loài

viện


người

6 tiết

- Các phương pháp
nghiên cứu của đạo

Yêu cầu
SV
chuẩn bị

Ghi
chú

Sinh viên
Sinh viên hiểu và
phân biệt được:
khái niệm đạo
đức; cấu trúc của
đạo đức ý thức

nghiên
cứu:
Q1: tr 5,6.
Q3: tr720

đạo đức; thực hiện
đạo đức.
Lấy ví dụ thực tế
để minh họa


SV bước đầu biết
vận dụng kiến
thức đạo đức học
và các PPNCKH
để giải quyết các
bài tập

Sinh viên
nghiên tài
liệu
Q1.tr7-9
Q3 tr2123



Trên

đức học.
GV chuẩn bị các vấn

vấn

lớp

đề SV thắc mắc và

các vấn đề

của


hoặc

có phương án trả lời.

thắc mắc.

GV

VP BM

Chuẩn bị

Nội dung 2, Tuần 2:
Hình

T.gian

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu

Ghi
11


thức
t/c DH



thuyết

địa
điểm
- Mối quan hệ giữa - Phân tích được
đạo đức và chính trị
mối quan hệ giữa
- Mối quan hệ giữa
2 tiết/
đạo đức với chính
đạo đức và pháp luật
Giảng
trị, pháp luật…
đường

chú

cứu Q1.
tr10-16

- Lấy ví dụ cụ thể
minh họa

Tự học

SV
Chuẩn bị
-SV nghiên


- Q3. tr 65-

- Mối quan hệ giữa SV nghiên cứu

89
-SV chuẩn

đạo đức và tôn giáo.

bị ND

ND kiến thức đã

ở nhà, - Đối tương, nhiệm vụ học và lấy ví dụ

trong các

ở thư

thực tế để minh

câu hỏi ôn

viện

họa mối quan hệ

tập 1và 2. tr


6 tiết

giữa đạo đức với

26, Q2

của đạo đức học.

các hình thái ý
thức xã hội.

Tư vấn
của GV

Trên
lớp;
VPBM

GV chuẩn bị các vấn

Chuẩn bị

đề SV thắc mắc và có

các vấn đề

phương án trả lời.

thắc mắc.


Nội dung 3, Tuần 3:
Hình
thức
t/c DH

T.gian,
địa
điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
Chuẩn bị

Ghi
chú
12


Bài tập/
Thảo
luận

3tiết/
Giảng
đường

- Mối quan hệ

giữa đạo đức và
pháp luật, đạo đức
và khoa học.
- Phân tích “pháp
luật là đạo đức tối
thiểu, đạo đức là
pháp luật tối đa”.

- SV chuẩn bị ND
xêmina theo sự
ở nhà, ở phân công của
Tự học thư viện. nhóm trưởng.
4,5 tiết -Mối quan hệ giữa
đạo đức và nghệ
thuật
GV chuẩn bị các
Tư vấn Trên lớp; vấn đề SV thắc
của GV
VPBM mắc và có phương
án trả lời.
GV giao bài kiểm
tra trong những
vấn đề câu hỏi ôn
KT tập 1và 2. tr 26 Q2
Định kỳ
ĐG
trên lớp
(bài tập
hoặc
cá nhân/

ở nhà
tuần)

-SV nghiên cứu và
phân tích được mối
quan hệ giữa đạo
đức và hình thái ý
thức xã hội.
- Hình thành kỹ
năng làm việc theo
nhóm

Sinh viên mở rộng,
khắc sâu kiến thức
đã học và biết vận
dụng vào thực tiễn
nghề nghiệp

SV tìm hiểu ND có
liên quan đến mối
quan hệ giữa đạo
đức và pháp luật,
đạo đức và tôn
giáo, đạo đức và
khoa học.. Q1&3
Viết tổng hợp kết
quả chuẩn bị trong
buổi thảo luận.

SV chuẩn bị theo

yêu cầu của nhóm

Chuẩn bị các vấn
đề thắc mắc.

- SV phân tích và
chứng minh được
các mối quan hệ
giữa đạo đức và
hình thái ý thức xã
hội
- ĐG khả năng vận
dụng vào thực tiễn
XH hiện nay về các
quan hệ trên.

SV chuẩn bị theo
yêu cầu của GV.

Nội dung 4, Tuần 4:
Hình
thức
t/c DH

T.gian
địa
điểm

Nội dung chính


Mục tiêu cụ thể

u cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú
13


- Vai trò của đạo đức Hiểu và nắm vững
trong xã hội


thuyết

2tiết

-Vai trò của đạo

SV nghiên

- Nguồn gốc, bản chất, đức trong xã hội

cứu Q1. tr16

chức năng của đạo đức: - Nguồn gốc, bản

- 23


+ Chức năng nhận thức chất, chức năng

Q3. tr 23 –

+Chức năng điều chỉnh của đạo đức.

tr46.

hành vi

- Hình thành kỹ

+ Chức năng giáo dục

điều chỉnh hành vi
phù hợp với các
tình huống trong

thực tế cuộc sống.
- Các quan điểm trước Nắm vững nội
ở nhà,
ở thư
Tự học

viện
6 tiết

Mác về nguồn gốc của dung các quan

SV nghiên


đạo đức.

cứu Q3. Tr

điểm và liên hệ

- Vai trò của đạo đức với thực tiễn

47- 64 chuẩn

đối với sự phát triển

bị theo yêu

nhân cách của cá nhân

cầu của nhóm

- SV chuẩn bị BT

Tư vấn
của GV

Trên

nhóm
GV chuẩn bị các vấn

Chuẩn bị các


lớp

đề SV thắc mắc và có

vấn đề thắc

hoặc

phương án trả lời.

mắc.

VPBM

Nội dung 5, Tuần 5:
Hình
thức
t/c
DH


T.gian,
địa
điểm
2tiết

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể


u cầu SV Ghi
chuẩn bị
chú

Một số phạm trù của SV phân tích được SV nghiên
14


đạo đức học; Nội
dung các phạm trù
cơ bản của đạo đức
học:
- Lẽ sống.
- Hạnh phúc.
- Nghĩa vụ đạo đức.
Trình bày những nội
dung cơ bản của các
phạm trù đạo đức:
- Danh dự.
- Thiện và ác.

nội dung của các cứu:
phạm trù cơ bản Q1. tr 24 -51
của đạo đức học.
Q3.tr 90-146
- Lấy DV minh họa

Trên GV chuẩn bị các vấn
lớp

đề SV thắc mắc và
hoặc có phương án trả lời.
VPBM
GV có thể giao BT
nhóm trong các ND
sau (mỗi nhóm một
nội dung và nhận xét
đánh giá ND của
nhóm bạn):
KT Định - Phân tích mối quan
ĐG
kỳ ở hệ giữa đạo đức và
(bài
trên
hình thái ý thức xã
tập
lớp
hộivà liên hệ thức tế.
nhóm/ hoặc ở - Mối quan hệ giữa
tháng)
nhà
đạo đức và chính trị
- Mối quan hệ giữa
đạo đức và pháp
luật; đạo đức và tôn
giáo; đạo đức và
khoa học; đạo đức
và nghệ thuật.

Chuẩn bị các

vấn đề thắc
mắc.

thuyết

Tự
học

ở nhà,
ở thư
viện
6 tiết

- Trên cơ sở phân
tích các phạm trù
đạo đức vận dụng
vào thực tiễn nghề
nghiệp


vấn
của
GV

- SV mở rộng,
khắc sâu kiến thức
đã học và biết vận
dụng vào thực tiễn
nghề nghiệp.
- Các nhóm hồn

thành bài tập đúng
hạn và báo cáo kết
quả trước lớp.
- ĐG khả năng
phân tích, nhận xét
kết quả lẫn nhau
giữa các nhóm.

SV nghiên
cứu các câu
hỏi ơn tập
1,2,3,4,5,6,7
.
Q2. tr52

Các nhóm
SV chuẩn bị
các nội dung
theo sự phân
công nhiệm
vụ của CB
lớp hoặc GV

Nội dung 6, Tuần 6:
Hình
thức
t/c DH

T.gian
địa

điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

u cầu
Ghi
SV
chú
chuẩn bị
15


Bài tập/
Thảo
luận

3tiết/
Giảng
đường

ở nhà,
ở thư
Tự học

- Hãy trình bày quan niệm
của bạn về phạm trù Hạnh
phúc. Theo quan niệm của
bạn Hạnh phúc có thể bao

gồm sự thỏa mãn những
nhu cầu nào?
- Theo bạn trong nền kinh
tế thị trường hiện nay, cần
quan tâm giáo dục cho
người lao động những nội
dung cơ bản nào về nghĩa
vụ công dân?
- Trong cuộc sống, mỗi
người phải hành động như
thế nào để giữ gìn danh dự
và đạt được vinh dự?
- Phân tích lời dạy của Chủ
Tịch Hồ Chí Minh “Việc
thiện dù nhỏ mấy cũng làm,
việc ác dù nhỏ mấy cũng
phải tránh”. Liên hệ với
thực tế cuộc sống hiện nay.
- Phân tích nội dung cơ bản
của các phạm trù của đạo
đức học và liên hệ thực tế.

viện.
4,5 tiết

Tư vấn
của GV

Trên
lớp;


- SV trình bày
được nội dung của
các phạm trù cơ
bản của đạo đức
học.
- Liên hệ với thực
tế cuộc sống hiện
nay
- Rèn luyện kỹ
năng làm việc theo
nhóm

Các nhóm
nghiên
cứu Q3 từ
câu 1-câu
7.
-Thu thập
các tình
huống về
các phạm
trù cơ bản
của
đạo
đức trong
thức tiễn
đời sống
hiện nay


Mở rộng, khắc sâu
kiến thức đã học
và biết vận dụng
vào thực tiễn nghề
nghiệp

SV chuẩn
bị theo
yêu cầu
của GV.

GV chuẩn bị các vấn đề SV
thắc mắc và có phương án
trả lời.

Chuẩn bị
các vấn đề

VPBM

Nội dung 7, Tuần 7:
Hình
thức
t/c DH
Bài tập/

T.gian,
địa
điểm
3tiết


Nội dung chính
GV có thể giao BT/

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

- SV phân tích - SV chuẩn bị nội
16


TL theo nhóm trong
các ND sau:
Phân tích những nội
dung cơ bản của các
phạm trù của đạo đức
học đối với sự phát
triển của cá nhân và
xã hội

Thảo
luận

Tự học


ở nhà,
ở thư
viện
4,5 tiết

Sưu tầm các tình
huống về các phạm
trù đạo đức trong
thực tế đời sống học
tập và lao động

Trên lớp GV chuẩn bị các vấn
hoặc ở đề SV thắc mắc và có
VPBM phương án trả lời.
Có thể kiểm tra trong
những vấn đề sau:
- Nội dung các phạm
trù cơ bản của đạo
đức học: Lẽ sống,
Hạnh phúc, Nghĩa vụ
KT đạo đức, Lương tâm,
Định kỳ
ĐG
Danh dự, Thiện và
trên lớp,
ác.
giữa kỳ
- Liên hệ thực tế việc
vận dụng các phạm
trù trên trong đời

sống xã hội hiện nay.

được những nội
dung cơ bản của
các phạm trù của
đạo đức học đối
với sự phát triển
của cá nhân và
xã hội.
- Liên hệ với
thức tế cuộc
sống.
SV sưu tầm và
lựa chọn được
các tình huống
mang tính điển
hình về ND các
phạm trù.

Tư vấn
của GV

- Phân tích được
nội dung cơ bản
của các phạm trù
cơ bản của đạo
đức học.
- Vận dụng kiến
thức vào thực
tiễn.

- Hoàn thành bài
kiểm tra giữa kỳ
theo u cầu của
GV.

dung thảo luận.
theo sự phân cơng
của nhóm trưởng.
- Viết tổng hợp kết
quả chuẩn bị cho
buổi Xêmina

SV thực hiên các
u cầu theo sự
phân cơng của
nhóm và GV và
vận dụng trong
công tác QTNS
Chuẩn bị các vấn
đề thắc mắc.

SV chuẩn bị theo
yêu cầu của GV.

Nội dung 8. Tuần 8:
Hình
thức
t/c
DH


T.gian
địa
điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú
17


Sự hình thành đạo
đức cá nhân: Điều
kiện xã hội và sự
hình thành đạo đức
cá nhân; Những
phẩm chất cơ bản
của đạo đức cá
nhân:
-Tính trung thực.
-Tính nguyên tắc

Sinh viên phân
tích được những
nội dung cơ bản

và các yêu cầu
giáo dục đạo đức

nhân
cho

2tiết
người lao động.
thuyết
(Tính trung thực;
Tính nguyên tắc
Khái niệm, vị trí,
ý nghĩa, những
yêu cầu)
- Lấy DV thực tế
để minh họa.
- Điều kiện xã hội
- Sinh viên mở
và sự hình thành đạo rộng, khắc sâu
đức cá nhân.
kiến thức đã học
Bài
- Những yêu cầu về và biết vận dụng
tập/
giáo dục đạo đức cá vào thực tiễn
3 tiết
Thảo
nhân trong học tập
nghề nghiệp.
luận

và lao động.
- Liên hệ với thực tế - Rèn luyện kỹ
hiện nay.
năng làm việc
theo nhóm
ở lớp, ở Thu thập các tình SV sưu tầm các
nhà,
huống về giáo dục tình huống mang
thư
các phẩm chất đạo tính điển hình
Tự
viện. đức cá nhân trong .Mở rộng, khắc
học
10,5 học tập và lao động sâu kiến thức đã
học và biết vận
tiết
dụng vào thực
tiễn nghề nghiệp

Trên GV chuẩn bị các vấn
vấn
lớp
đề SV thắc mắc và
của
hoặc ở có phương án trả lời.
GV
VPBM

SV nghiên cứu
Q1. Tr 122 132.


SV viết tổng
hợp kết quả
chuẩn bị cho
buổi thảo luận.

Chuẩn bị theo
yêu cầu của
giảng viên

Chuẩn bị các
vấn đề thắc
mắc.

Nội dung 9, Tuần 9:
Hình
thức
t/c
DH

T.gian,
địa
điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị


Ghi
chú
18



thuyết

2 tiết

Những phẩm chất cơ
bản của đạo đức cá
nhân:
-Tính khiêm tốn
- Lịng dũng cảm.
- Sự hình thành và phát
triển nhân cách và
những yêu cầu về giáo
dục đạo đức trong học
tập và lao động.

Sưu tầm các tình huống
về:
-Giáo dục các phẩm
ở nhà, ở chất đạo đức cá nhân
cho người lao động.
thư
Tự học
- Yêu cầu về giáo dục

viện
6 tiết đạo đức trong học tập
và lao động.

Trên
GV chuẩn bị các vấn đề
Tư vấn
lớp
SV thắc mắc và có
của
/VPBM phương án trả lời.
GV
/khoa
GV có thể giao BT
nhóm trong các ND sau:
1. Điều kiện xã hội và
KT Định kỳ sự hình thành đạo đức
ĐG
ở trên cá nhân
(bài
2. Những phẩm chất cơ
lớp
tập
hoặc ở bản của đạo đức cá
nhóm/
nhân.
nhà
tháng)
3. Những yêu cầu về
giáo dục đạo đức trong

học tập và lao động.

SV nắm vững các SVnghiên cứu
nội dung cơ bản Q1.tr133- 148
của phẩm chất đạo
đức cá nhân; Sự
- Tìm kiếm
hình thành và phát thơng tin trên
triển nhân cách và
các tài liệu
những yêu cầu về
khác
giáo dục đạo đức
trong học tập và
lao động.
-Liên hệ với thực
tế cuộc sống
- Mở rộng, khắc Chuẩn bị theo
sâu kiến thức đã yêu cầu của
học và biết vận
giáo viên
dụng vào thực tiễn
nghề nghiệp.
- SV sưu tầm các
tình huống mang
tính điển hình, biết
vận dụng kiến thức
giải quyết các vấn
đề thực tiễn.
Chuẩn bị các

vấn đề thắc
mắc.
- ĐG mức độ nắm Viết tổng hợp
vững kiến thức về kết quả chuẩn
các phẩm chất đạo bị và chủ động
đức cá nhân.
đưa ra vấn đề
-ĐG kỹ năng vận
cho GV và
dụng kiến thức để bạn học trong
tu dưỡng và rèn
buổi thảo
luyện .
luận.
- ĐG kỹ năng làm
việc theo nhóm

Nội dung 10, Tuần 10:
Hình T.gian
thức
địa
t/c DH điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị


Ghi
chú
19


GV có thể giao BT
trong các ND sau:
- Tình u lao động.
- Học tập khơng biết
mệt mỏi
(khái niệm, vị trí, ý
nghĩa và yêu cầu về
giáo dục phẩm chất
3tiết/
đạo đức cá nhân
Giảng
trong học tập và lao
đường
động và liên hệ thực
tế)

- SV phân tích
khái niệm, vị trí,
ý nghĩa và yêu
cầu về giáo dục
phẩm chất đạo
đức cá nhân
trong học tập và
lao động.


SV sưu tầm các tình
huống về các phạm
ở nhà, trù đạo đức trong
ở thư thực tế đời sống học
Tự học viện tập và lao động về:
4,5 tiết - Tình yêu lao động.
- Học tập khơng biết
mệt mỏi

Các tình huống
mang tính điển
hình và phân
tích, rút ra kết
luận.

Bài
tập/
Thảo
luận

Viết tổng hợp
kết quả chuẩn
bị và chủ động
đưa ra vấn đề
cho GV và bạn
học trong buổi
thảo luận.

- Nhận xét, đánh
giá của bản thân

về việc thực
hiện các yêu cầu
trên.
- Rèn luyện kỹ
năng làm việc
theo nhóm

Thực
hành
Khác

Trên GV chuẩn bị các vấn
lớp
đề SV thắc mắc và có
hoặc phương án trả lời.
VPBM
Nội dung 11, Tuần 11:

Chuẩn bị các
vấn đề thắc
mắc.

Tư vấn
Của
GV

Hình
thức
t/c DH


T.gian,
địa
điểm

Nội dung chính

SV nghiên cứu
và chuẩn bị
NDcụ thể được
nhóm
phân
cơng và vận
dụng
trong
công
tác
QTNS

Mục tiêu cụ
thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú
20




thuyết

2tiết

-Tư tưởng Hồ Chí
Minh về vị trí, vai
trị của đạo đức
trong xã hội và
trong đời sống của
mỗi người.

SV hiểu và nắm
vững các nội Nghiên cứu
dung cơ bản về: Q1: Tr 149 -172
- Tư tưởng Hồ
Chí Minh về vị
trí, vai trị của
đạo đức trong
xã hội và trong
đời sống của
mỗi người.

Bài tập/
Thảo
luận
Thực
hành
Khác

Tự học


Tư vấn
của GV

- SV sưu tầm
những câu chuyên
về vai trò của đạo
ở nhà, ở đức trong lao động
thư
và học tập. Nêu
viện. lên những bài học
6 tiết bổ ích cho bản
thân

Trên
lớp
hoặc
VPBM/
Khoa

GV chuẩn bị các
vấn đề SV thắc
mắc và có phương
án trả lời.

Sinh viên mở SV thực hiện
rộng, khắc sâu theo yêu cầu của
kiến thức đã GV.
học; vận dụng
kiến thức vào

việc rèn luyện
đạo đức cá nhân
và vào thực tiễn
đời sống
Chuẩn bị các vấn
đề thắc mắc.

Nội dung 12, Tuần 12:
Hình
thức
t/c
DH

T.gian,
địa
điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
Chuẩn bị

Ghi
chú
21




thuyết

Bài
tập/
Thảo
luận

Tự
học


vấn
của
GV
KT ĐG
(BT
nhóm
/tháng

2 tiết /
Giảng
đường

3 tiết/
Giảng
đường

- Học tập và làm theo
tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh về xây dựng

đạo đức cách mạng

GV có thể giao BT theo
nhóm trong ND sau:
- Phân tích những cơ sở
lý luận và thực tiễn của
việc hình thành và phát
triển phẩm chất đạo đức
cách mạng của Hồ chí
Minh.

- Nắm vững nội
dung học tập và làm
theo tấm gương đạo
đức Hồ Chí Minh
về xây dựng đạo
đức cách mạng. SV
liên hệ với bản thân
PP rèn luyện.
- SV xác định được
cơ sở lý luận và
thực tiễn của việc
xây dựng các phẩm
chất đạo đức cách
mạng theo tư tưởng
Hồ Chí Minh

SV n/c
- Q2. tr113
-129

- Q3. tr 196 tr 209

SV có thể tìm
hiểu các diễn
đàn có liên
quan đến nội
dung
thảo
luận.http://ww
w.xaydungdan
g.org.vien
a
s.org.vn

- SV sưu tầm những
ở nhà, ở câu chuyên về đạo đức
thư viện. Hồ Chí Minh và nêu
10,5 tiết lên những bài học bổ
ích cho bản thân.

Sinh viên mở rộng, SV thực hiện
khắc sâu kiến thức theo yêu cầu
đã học; vận dụng của GV.
kiến thức vào việc
rèn luyện đạo đức
cá nhân vào thực
tiễn đời sống.
GV chuẩn bị các vấn đề
Chuẩn bị các
Trên lớp

SV thắc mắc và có
vấn đề thắc
hoặc
phương án trả lời.
mắc.
VPBM

Định kỳ
trên lớp
hoặc ở
nhà.

- Mỗi nhóm SV sưu
tầm những câu chun
về đạo đức Hồ Chí
Minh và nêu lên những
bài học bổ ích cho bản
thân.

Sinh viên khắc sâu
kiến thức đã học và
hồn thành bài tập
nhóm

SV thực hiện
theo yêu cầu
của GV.

Nội dung 13, Tuần 13:
Hình

thức
t/c DH

thuyết

T.gian,
địa
điểm
2 tiết/
Giảng

Nội dung chính

Mục tiêu cụ
thể

- Những đặc trưng cơ SV hiểu và
bản của nghề quản trị phân tích được

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

SV nghiên cứu
các bài viết về
22



đường

Bài tập/
Thảo
luận

Tự học

Tư vấn
của GV

3tiết/
Giảng
đường

ở nhà, ở
thư
viện.
10,5 tiết

Trên lớp
hoặc
VPBM

Định kỳ
KT ở trên
ĐG
(BTCN/ lớp hoặc
tuần)
ở nhà.


nhân sự
- Những yêu cầu về
phẩm chất đạo đức nghề
nghiệp của người quản
trị nhân sự

- Một số nội dung giáo
dục đạo đức nghề nghiệp
cho người làm công tác
QTNS
- Liên hệ với thực tế
trong học tập và lao
động

- Giáo dục tinh thần sẵn
sàng nhận công tác ở
những nơi khó khăn
- Giáo dục phẩm chất
khiêm tốn, lịch sự
- Giáo dục trong các
mối quan hệ (đồng
nghiệp, bạn bè, công
việc, bản thân)
GV chuẩn bị các vấn đề
SV thắc mắc và có
phương án trả lời.
GV có thể kiểm tra các
ND sau:
- Yêu cầu về phẩm chất

đạo đức của người
QTNS và liên hệ thực tế.

đặc trưng cơ
bản của nghề
quản trị nhân sự
và những yêu
cầu về phẩm
chất đạo đức
của người quản
trị nhân sự.
SV phân tích
được nội dung
giáo dục đạo
đức nghề
nghiệp. Liên hệ
với bản thân
trong q trình
học tập
-Hồn thành bài
tập nhóm .
Sinh viên mở
rộng, khắc sâu
kiến thức đã
học; vận dụng
kiến thức vào
việc rèn luyện
đạo đức cá nhân

- Củng cố kiến

thức và vận
dụng vào thực
tế.

phấm chất đạo
đức của người
QTNS trên các
Website.
d
ungdang.org.vie
n

- Viết tổng hợp
kết quả chuẩn
bị và chủ động
đưa ra vấn đề
cho GV và bạn
học trong buổi
thảo luận

SV thực hiện
theo yêu cầu
của GV

Chuẩn bị các
vấn đề thắc
mắc.
-SV thực hiện
theo yêu cầu
của GV

- Hoàn thành
bài tập

Nội dung 14, Tuần 14
Hình T.gian
thức
địa
t/c DH điểm

thuyết

Nội dung chính

Mục tiêu cụ
thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

23


Một số vấn đề xây
dựng đạo đức mới cho
người lao động trong
nền kinh tế thị trường
theo

định
hướng
Bài
XHCN:
3 tiết
tập/
- Các nguyên tắc đạo
Giảng
Thảo
đức mới
đường
luận
- Vai trò của đạo đức
mới trong nền kinh tế
thị trường.
- Sự chuyển đổi của
thang giá trị đạo đức
hiện nay.
- Sự chuyển đổi của
ở nhà, thang giá trị đạo đức
ở thư hiện nay.
Tự học viện.
4,5 tiết

Trên
lớp
GV chuẩn bị các vấn
Tư vấn
hoặc đề SV thắc mắc và có
của

VPBM phương án trả lời.
GV
/khoa

Phân tích được
các nguyên tắc
đạo đức mới,
vấn đề xây
dựng đạo đức
mới cho người
lao động trong
nền kinh tế thị
trường
theo
định
hướng
XHCN và cơ
chế quản lý
người LĐ

Viết tổng hợp
kết quả chuẩn
bị và chủ động
đưa ra vấn đề
cho GV và bạn
học trong buổi
thảo luận

Sinh viên khắc SV nghiê n cứu
sâu kiến thức Q3. Tr 174về giá trị và 192

thang giá trị
của đạo đức và
vận dụng vào
thực tiễn
Chuẩn bị các
vấn đề thắc
mắc.

8. Chính sách đối với học phần:
- Sinh viên chuyên cần, tích cực trong học tập, có đủ điểm kiểm tra - đánh giá thường
xuyên.
- Sinh viên cần phải làm các bài tập đầy đủ, nộp đúng thời hạn quy định.
- Sinh viên không tham dự đủ 80% số tiết lên lớp theo quy định sẽ khơng được thi học kỳ.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%
24


- Kiểm tra qua các hình thức: học trên lớp, học ngồi giờ (bài viết hoặc vấn đáp, thảo luận
nhóm…). Kiểm tra, đánh giá về tinh thần, thái độ, kết quả của những vấn đề sinh viên
phải chuẩn bị như: sổ tự học, sổ tư liệu v.v.. cần tư vấn cho SV nhằm tạo động lực thúc
đẩy sinh viên tự học, tự nghiên cứu một cách tích cực.
- Kiểm tra việc tự học, tự nghiên cứu của sinh viên nhằm hoàn thành tốt các nội dung,
nhiệm vụ được giáo viên giao cho: bài tập cá nhân/tuần, bài tập nhóm/tháng, bài tập
lớn/học kỳ và các hoạt động theo nhóm.
- Điểm kiểm tra - đánh giá thường xuyên: là 5 điểm thành phần (theo lịch trình Mục 7.1
và 7.2).
- Bài thường xuyên gồm: 05 bài trong đó 02 bài cá nhân và 03 bài tập nhóm.
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%
Sau khi học được nửa thời gian, sinh viên làm bài kiểm tra trên lớp (viết) nhằm

đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận thức và các kỹ năng khác ở giai đoạn giữa mơn học.
Hình thức kiểm tra này thực hiện vào tuần 7
9.3. Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50% Đây là hình thức kiểm tra quan trọng
nhất của học phần, sinh viên làm bài kiểm tra trên phòng thi (thi viết) nhằm đánh giá toàn
bộ các mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác đã được đặt ra.
- Bài kiểm tra cuối kỳ có thể được thay thế bằng bài tập lớn, tiểu luận khi SV đảm
bảo các yêu cầu theo quy định của nhà trường.
9.4. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập.
a- Bài tập cá nhân: Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo
viên, chuẩn bị trước các câu hỏi, đọc các tài liệu học tập theo hướng dẫn trước khi lên
lớp, thảo luận, xêmina...
Yêu cầu:
- Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng,
hợp lý; thể hiện kỹ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên
cứu. Nội dung bài viết thể hiện rõ ràng, khoa học.
- Về hình thức: Ngơn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lượng vừa đủ, khơng
q dài.
b- Bài tập nhóm/tháng: Sinh viên phải tham gia các buổi thảo luận nhóm và chấp hành
nội quy, quy định của tập thể, làm đầy đủ các bài tập, các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu
của giáo viên và của trưởng nhóm.
- Mỗi nhóm tổng hợp thành một văn bản báo cáo kết quả hoàn chỉnh theo mẫu sau:
Trường đại học Hồng Đức
Bộ môn Tâm lý - Giáo dục
25


×