Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài giảng Bất pt bậc 1, ứng dụng (Full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.68 KB, 1 trang )

BAÁT PHÖÔNG TRÌNH baäc 1
(GV. TMT 091 3366 543)
I) Giải và biện luận:
1)
5 2mx x m
− > +
2)
2
6 9 2m x x m+ < +
3)
(3 2)(2 ) 0x x m− − ≥
4)
5 3
0
2 1
x m
x
+


5)
2 2
( 2)( ) 0x x m− − >
6)
(4 1)( )( 1) 0x x m x− − + ≥
II) Xét dấu:
1)
( ) 12 13f x x= − +
2)
( ) (3 4)( 5 7)f x x x= + − +
3)


2
9
( )
(2 1)( 5 7)
x
f x
x x

=
+ − +
III) Giải các bất phương trình sau:
1)
2
2 5
3
4
x x
x
x
+ +
≥ −
+
2)
2
3 1
2
x x
x
x
+ −

> −

3)
3 5 2 7
3 1 2 1
x x
x x
+ −
>
− −
4)
9
4
2
x
x
+ ≥
+
5)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 4
3 2
1 2 6
0
7 2
x x x
x x
− + +


− −
6)
2
7 10 0x x− + <
7)
( ) ( )
2 2
3 2 5 6 0x x x x− + − − + ≥
8)
2
3
0
1 2
x x
x
+ +
<

9)
5 7
3 8 2 7x x

>
− −
IV) Giải hệ bất phương trình sau:
1)
3 1 2 7
4 3 2 19
x x
x x

− ≥ +


+ > +

2)
( ) ( )
2 3
1
1
2 2 4
0
1
x
x
x x
x
+






+ −






3)
2
12 0
2 1 0
x x
x

− − <

− >

4)
3 1 2 7
3 0
x x
mx
− ≥ +


+ >

5)
2
1
5 0
x
mx

<


− <

Tìm m để hệ có nghiệm.
6) Tìm m để TXĐ của hàm số khác rỗng
2
2 3
4
3
x
y x
mx

= − +
+
.
V) Phương trình và bất phương trình có chứa trị tuyệt đối:
1)
2
5 4 4x x x− + = +
2)
2 2
2 8 1x x x− + = −
3)
2
5 1 1 0x x− − − =
4)
3
1 1x x x− = + +
5)
2

1 2 0x x− − <
6)
1 4 2 1x x− ≥ +
7)
2 2
3 2 2x x x x− + + >
8)
2 5 7 4x x+ > −
9)
2
2
4
1
2
x x
x x


+ +
10)
2
2
5 4
1
4
x x
x
− +



11)
2 5
1 0
3
x
x

+ >

12)
2
2
3
5 6
x
x x


− +
13)
2
2
x x
x
+ −

14)
2
2
2

1x
x
≤ −
15)
2
2
4 3
1
5
x x
x x
− +

+ −
16)
2 3 3x x− − =
17)
( )
2
1 1
2
2
x x
x x
− + +
=
+
18)
2 4 2x x x≤ − + −
19)

3 1 2x x− − + <
20)
2
2
2 4
1
2
x x
x x
− +

+ −
21)
1 3x x x x− − > +
22)
2
6
2
2
x x
x
x
− −


23)
2 1 5x x+ + − =
24)
1 2x x x+ ≤ − +
----------------------------------------- 15.01.2011 -----------------------------------------

×