Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

bao cao kiem dinh chat luong truong Tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.36 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Phòng GD &ĐT QuếPhong</b>
<b>Trờng Tiểu häc TiÒn Phong 2</b>


<b>Báo cáo tự đánh giá</b>
<b>Trờng tiểu học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phßng GD&ĐT Q PHong
Trêng TiĨu häc TiỊn Phong 2
Sè 01/ Q§TLH§T§G


CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<i>TiÒn Phong, ng y 02 th¸ng 11 nà</i> <i>ăm 2009</i>


<b>QUYẾT ĐỊNH </b>


Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường tiĨu häc


<b>HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG tiĨu häc TiỊn Phong 2</b>


- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình và chu
kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thơng;


- Căn cứ Quyết định sè04/2008/QĐ-BGDĐT ng ú04.th¸ng02 nà ăm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh
giá chất lượng giáo dục trường tiÓu häc



- Theo ngh ca Bộ Giáo Dục, sở giáo dục, phòng gi¸o dơc


<b>QUYẾT ĐỊNH</b>


<b>Điều 1</b>. Thành lập Hội đồng tự đánh giá trêng tiÓu häc .. gồm các ông (bà) có
tên sau:


1- B . - Hià ệu trưởng. Chủ Tịch HĐ
2- B . - P. Hià ệu trưởng, P.Chủ tịch
3- Bà . - Tổ trởng 4,5- Th ký hội đồng
4- Bà . - Tổ trởng 1,2,3, Uỷ viên


5- Ông . - CT C§ Uỷ viên
6- Ông . - BÝ th chi đoàn Uỷ Viên


7- Bµ . - Giáo viên Uỷ viên
8- NguyÔn . - Giáo viên Uỷ viên


.


.


<b>iu 2</b>. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trường TiÓu häc theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi hồn thành
nhiệm vụ.


<b>Điều 3</b>. Các ơng (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm thi


hành Quyết định này./.


Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.


<i>N¬i nhËn HiƯu trëng</i>
<i>Nh ®iỊu 3 </i>


<i>Cơ quan chủ quản (để b/c)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
<i> (Kèm theo Quyết định số01 .ngày 02 thán 11 năm.2009.)</i>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức</b>


<b>vụ</b> <b>Nhi</b>


<b>ệm vụ</b>


1 Ngun ThÞ Nga HiƯu Trëng Chủ tịch HĐ


2 P. HiƯu Trëng Phó Chủ tịch HĐ


3 Tæ trëng tæ 4,5 Thư ký HĐ


4 Tæ trëng 1,2,3 U viờn H


5 Chủ tịch Công Đoàn U viờn H


6 Giáo viên U viờn H



7 Giáo viên U viờn H


8 Bí th chi đoàn U viờn H


9 Giáo viên U viờn H


10 Giáo viên U viờn H


11 Giáo viên U viờn H


DANH SCH NHểM TH Kí


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


1 Giáo viên,tổtrởng 4,5 Trởng nhóm TK


2 Giáo viên, tổ phó Ban viªn TK


3 Giáo viên, TPT đội Ban viên TK


DANH SÁCH CÁC NHĨM CƠNG TÁC CHUN TRÁCH


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


<b>1</b> HiƯu trëng Phơ Tr¸ch Khèi 4,5


2 P. HiƯu trëng Phơ Tr¸ch, khèi 1,2,3


3 Gi¸o viên, Thanh tra Phụ trách môn toán k4,5



4 GV tỉ trëng 1,2,3 Phơ tr¸ch To¸n k1,2,3


5 GV , CT CĐ Phụ trách HS học tăng buổi


6 Giáo viên Phụ trách TViệt 1,2,3


7 Giáo viên, Tổ trởng 4,5 Phụ trách môn TV k 4,5


8 Giáo viên Phụ trách TNXH


9 Giáo viên Phụ trách TNXH


10 Giáo viên Phụ trách Đạo đức


11 Giáo viên, TĐ Phụ trách Công tác HĐ N G LL


12 Giáo viên Phụ trách HS giỏi k 4,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phòng GD&ĐT Que Phong
Trờng Tiểu học ...


S:.01/KTĐG


CNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i>., ng y 02 tháng 11 n</i>


<i>………</i> <i>à</i> <i>ăm 2009</i>



<b>KẾ HOẠCH TỰĐ</b>Á<b>NH GI </b>Á
Trêng TiĨu häc .


<b>1. Mục đích và phạm vi tự đánh giá</b>


Mục đích của tự đánh giá là nhằm cải tiến, nâng cao chất lượng của Trêng TiĨu
häc ., để giải trình với các cơ quan chức năng, xã hội về thực trạng chất lượng giáo
dục của nhà trường; để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trường đạt tiêu
chuẩn chất lượng giáo dục.


Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo các tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.


<b>2. Hội đồng tự đánh giá </b>


<i>a) Thành phần Hội đồng tự đánh giá</i>


Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số 01 ngày 06 tháng 09 năm 2009 của
Hiệu trưởng, Hội đồng gồm có 11 thành viên (danh sách kèm theo).


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


1 HiÖu Trëng Chủ tịch HĐ


2 P. HiÖu Trëng Phó Chủ tịch HĐ


3 Tỉ trëng tỉ 4,5 Thư ký HĐ


4 Tỉ trëng 1,2,3 Uỷ viên HĐ



5 Chđ tịch Công Đoàn U viờn H


6 Giáo viên U viờn H


7 Giáo viên U viờn H


8 Bí th chi đoàn U viờn H


9 Giáo viên U viờn H


10 Giáo viên U viờn H


11 Giáo viên U viờn HĐ


<i>b) Nhóm th ký ư</i>


TT Họ và tên Chức danh, chc v Nhim v


1 Giáo viên,tổtrởng 4,5 nhóm trởng


2 Giáo viên, tổ phó Ban viên TK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c). Các nhóm cơng tác chun trách


TT Họ và tờn Chc danh, chc v Nhim v


Nhúm 1 Giáo viên, Thanh tra Phụ trách môn toán k4,5
GV tổ trởng 1,2,3 Phụ trách Toán k1,2,3
Giáo viên Phụ trách HS giỏi Toán k4,5



Nhúm 2 Giáo viên Phụ trách TViệt 1,2,3


Giáo viên, Tổ trởng 4,5 Phụ trách môn TV k 4,5


Nhúm 3 Giáo viên Phụ trách TNXH


Giáo viên Phụ trách TNXH


.Nhúm 4 Giỏo viờn Ph trách Đạo đức


Nhãm 5 HiƯu trëng Phơ tr¸ch tỉ 4,5


Nhãm 6 P HiƯu trëng Phơ tr¸ch tỉ 1,2,3


Nhãm 7 GV,TPTĐ Phụ trách Công tác HĐ N G LL


Nhóm 8 Giáo viên,CTCĐ Phụ trách HS học tăng buổi


<b>3. D kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động</b>


- Huy động nguồn nhân lực từ CB,GV,NV ổtong trờng ,phụ huynh và tập thể lãnh đạo
địa phơng mọi nguồn lực từ nhân dân


<b>TT</b>


<b>Tiêu</b>
<b>chuẩn,</b>
<b>Tiêu chí</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Các nguồn lực cần</b>


<b>được huy động/cung</b>


<b>cấp</b>


<b>Thời điểm huy</b>
<b>động </b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


1 tæ chức
và quảnlý
nhà trờng


Theo và QĐ 0 ngày
4-12/2008 th× trêng cha cã
GV âm nhạc và thể dục


Cung cấp thêm GV
TDục, Âm nhạc.


tháng 8/2010


2 CBQL,


GV,NV


k một mỗi giáo viên đã
dạy đủ 3 tiêt và dự giờ c
8 tit



mỗi giáo viên d¹y Ýt
nhÊt 6 tiÕt d¹y khi tham
gia héi giảng và dự giờ
18 tiết trong vµ ngoµi
nhµ trêng


tõ tháng
8/09-5/2010


3 CT và các


h thng máy tính đã có
song thiếu nhiều, GV cha
đợc tập huấn về tin học và
nối mng


cấp trên và nhà trờng tạo
điều kiện tËp huÊn cho
gi¸o viên, cán bộ và
nhân viªn vỊ tin häc,cÊp
ngn kinh phÝ mua
máy phục vụ dạy và học


từ tháng 11/2009 vỊ
sau.


4 KÕt qu¶
GD



các hđ GD ngoài giờ lên
lớp của trờng hiệu quả cha
cao. Cha đợc khen thởng


tăng cờnghđ ngoài giờ
lên lớp, có KH hoạt
động rõ ràng kiểm tra
thờng xun


tõ th¸ng 8/2009- vỊ
sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8/09-và cơ sở
vật chât


cp trên, đóng góp
củađịaphơng,để xây dựng
khn viêncổng trờng, sân


ch¬i, b·i tËp,


sânTD,Biểntrờng,phịng
họpGV,hànhchínhvà cỏc
phũngchcnngtheoquyn
h,phũng BV


ơng, cấp trên 12/2010


6 Nhà


tr-ờng,
GĐ,XH


phi hợp chặt chẽ với địa
phơng,hộiphụhuynh,cac
đoàn thể địa phơng, phối
hợp phòng GD, ban đại
diện cha mẹ HS đợc hoạt
động theo quy định điều lệ
của trờng TH


Trờng đã chủ động với
địa phơng, hội phụ
huynh, nhằm huy động
các nguồn lực và cơ sở
vật chất để xây dựng
tr-ờng , có kế hoạch với
cấp uỷ Đảng và các tổ
chức đoàn thể, địa
ph-ơng, để tổ chức các hoạt
động, nhằm nâng cao
chát lợng GD trong
tr-ờng


Tõ tháng 8/ 2009 về
sau


<b>4. Công cánh giá</b>


S dng tiờu chun đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo


dục và Đào tạo ban hành.


a) Đối với trường tiểu học: Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu
học (Quyết định số 04/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 04 tháng 02 năm 2008).


<b>5. Dự kiến các thông tin, minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí </b>
<b>6. Thời gian biểu</b>


Thực hiện tự đánh giá trong 18 tuần:


<b>Thời gian</b> <b>Các hoạt động</b>


<b>Tuần 1 </b> - Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian
biểu và nhân sự Hội đồng tự đánh giá (TĐG);


- Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG; phân công
nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên; phân công dự thảo kế hoạch
TĐG.


<b>Tuần 2</b> - Phổ biến chủ trương triển khai TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo
viên, nhân viên của nhà trường;


- Tổ chức hội thảo về nghiệp vụ triển khai TĐG cho các thành
viên của Hội đồng TĐG, giáo viên và nhân viên;


- Hoàn thành kế hoạch TĐG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mã hố các thơng tin và minh chứng thu được;


- Cá nhân, nhóm cơng tác chun trách hồn thiện các Phiếu đánh


giá tiêu chí.


<b>Tuần 8</b> Họp Hội đồng TĐG để:


- Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các thông tin và minh
chứng thu được;


- Xác định những thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung;
- Điều chỉnh đề cương báo cáo TĐG và xây dựng đề cương chi tiết.


<b>Tuần 9-10</b> - Thu thập, xử lý thông tin, minh chứng bổ sung (nếu cần thiết);
- Thông qua đề cương chi tiết báo cáo TĐG .


<b>Tuần </b>
<b>11-12</b>


- Dự thảo báo cáo TĐG;


- Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo
TĐG.


<b>Tuần </b>
<b>13-14</b>


- Họp Hội đồng TĐG để thảo luận dự thảo báo cáo TĐG;


- Hội đồng TĐG họp với các giáo viên, nhân viên trong trường để
thảo luận về báo cáo TĐG, xin các ý kiến góp ý;


- Hồn thiện báo cáo TĐG.



<b>Tuần 15</b> - Họp Hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa;
- Công bố báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trường và thu thập các
ý kiến đóng góp.


<b>Tuần 16</b> Xử lý các ý kiến đóng góp và hồn thiện báo cáo TĐG


<b>Tuần 17</b> Cơng bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường)


<b>Tuần 18</b> - Tập hợp các ý kiến đóng góp cho quy trình TĐG;
- Nộp báo cáo TĐG.


<b>HiƯu trëng Ngêi lËp</b>


<b>Phiếu đánh giá tiêu chí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ</b>
<b>Tiêu chuẩn 1</b>: Tỉ chøc và quản lý nhà trờng


<b>Tiêu chí 1 : Cơ cấu bộ máy quản lý</b>


a) Hiệu trởng và phó hiệu trởng và các hội đồng, đã thực hiện theo quy
định điều lệ trờng tiểu học.


b) Tổ ĐCS VN, cơng đồn, đồn Thanh Niên, Đội TN, Sao nhi đồng đã
cơ cấu theo đúng quy định của iu l trng.


c) Có 2 tổ chuyên môn nhng cha có tổ văn phòng.
2. Lớp học và khối lớp học theo quy mô thích hợp.



Tiờu chun ny nhỡn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.
3.Hội đồng trờng hoạt động theo quy định


4. Các tổ chun mơn hoạt động tơng đối có hiệu quả,
5.Tổ văn phòng thực hiện tơng đối tốt nhiệm vụ đợc giao


6. HT, PHT, GV,NV thực hiện tơng đối tốt nhiệm vụ quản lí các HĐ GD
7. Trờng thực hiện tơng đối đầy đủ thông tin báo cáo.


8. Trờng đã triển khai bồi dỡng GV, NV để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ...
* Điểm mạnh: Cơ cấu tổ chức bộ máy trong nhà trờng đúng theo điều lệ, hoạt
động tơng đối nhịp nhàng và thờng xuyên.


* Điểm yếu:Cha cã tổ văn phòng, còn phải sinh hoạt với các tổ chuyên môn, giáo
viên chuyên trách về thể dục, âm nh¹c cha cã.


* Kế hoạch cải tiến chất lượng:


Trong thời gian sắp tới sẽ thành lập tổ văn phòng, đề nghị cấp trên bổ sung giáo
viên dạy thể dục và âm nhạc, để nâng cao chất lợng.


* Tự đánh giá:


<i><b>Chỉ số 1</b></i> <i><b>Chỉ số 2</b></i> <i><b>Chỉ số 3</b></i>
Đạt: Đạt: Đạt:
Không đạt: Không đạt: Không đạt:


<i><b>Chỉ số 4</b></i> <i><b>Chỉ số 5</b></i> <i><b>Chỉ số 6</b></i>


Đạt: Đạt: Đạt:



Không đạt: Không đạt: Không đạt:
<i><b>Chỉ số 7</b></i> <i><b>Chỉ số 8</b></i>


Đạt: Đạt:


Không đạt: Không đạt:


5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Người vit bỏo cỏo: Trần Thị Vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Phiu đánh giá tiêu chí</b>


<b>TrườngTH </b>
<b>Nhãm 5</b>


<b>PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CH</b>
<b>Tiờu chun 2</b>: Cán bộ quản lý ,giáo viên và nhân viên
<b>Tiêu chí :1.Cán bộ quản lý</b>


a) CBQL cú đủ năng lực để triển khai các hoạt động GD. Có sức khoẻ,đợc tập thể
nhà trờng tín nhiệm về phẩm chất chính trị đạo đức và lối sống, chun mơn hiệu
phó trung cấp , hiệu trởng đại học,có chứng chỉ nghiệp vụ s phạm theo quy định.
b) CBQL đủ thời gian dạy học trên 3 năm.


c) Cả 2 ngời đã đợc bồi dỡng về quản lý giáo dục và thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ
đúng quyền hạn theo điều l trng tiu hc.



2.Giáo viên trong trờng


<b>a. s lng phân cơng giảng dạt phù hợp trình độ đạt từ chuẩn trở lên có trên 50%</b>
GV đạt trên chuẩn.


b. Hàng năm GV đợc tham gia hoạt động CMNV và đã dạy đánh giá dự giờ đúng số
tiết quy định, có GV dạy giỏi cấp trờng , huyện , cha có GV dạy giỏi cấp tỉnh, có
SKKN bậc hai cha có sáng kiến hinh nghiệm bậc ba.


c. Đợc đảm bảo các quyền theo điều 32 điều lệ TTH.
3. Nhân viên trong trờng:


a. Đủ số lợng theo quy định, chất lợng tơng đối


b. Đợc đào tạo nâng cao trình độ, phân cơng nhiệm vụ đúng chức danh.
c. Đợc đảm bảo đầy đủ các chế độ chính sách hiện hành.


<b>4. Trong 5 năm gần đây tập thể nhà trờng đã xây dựng đợc khối đoàn kết nội bộ, với</b>
địa phơng, phụ huynh và nhân dân khơng có CB,GV,NV bị xử lý kỷ luật,


Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.


1. <b>Điểm mạnh</b>: Cơ cấu tổ chức bộ máy trong nhà trờng đúng theo điều lệ, hoạt
động tơng đối nhịp nhàng và thờng xuyên.


2. <b>Điểm yếu</b>: Năng lực của nhân viên, một số GV cịn hạn chế, sinh hoạt chun
mơn thờng xun nhng hiệu quả cha cao, dạy tăng buổi còn gặp nhều khó khăn.
3. <b>Kế hoạch cải tiến chất lượng</b>:Tăng cờng kiểm tra, thanh tra, dự giờ thăm lớp,
đánh giá chất lợng theo chuẩn, tạo điều kiện cho NV, GV học tập nâng cao trình
độ.



4. <b>Tự đánh giá:</b> .


<i><b>Chỉ số a</b></i> <i><b>Chỉ số b</b></i> <i><b>Chỉ số c</b></i>


Đạt: Đạt: Đạt:


Không đạt: Không đạt: Không đạt:
<i><b>Chỉ số d</b></i>


Đạt:


Không đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đạt:


Không đạt:


Người viết báo cáo: NguyÔn Thị Thiêm


<b> Phiu ỏnh giỏ tiờu chớ</b>


<b>TrngTH </b>
<b>Nhóm 1</b>


<b>PHIU NH GIÁ TIấU CHÍ</b>
<b>Tiờu chuẩn 3:</b> Chơng trình và các hoạt động GD


<b>TiªuchÝ:</b>



<b>1. Nhà trờng: thực hiện đầy đủ chơng trình , kế hoạch , nhiệm vụ năm học.</b>
- Tổ chức hiệu quả hội giảng dự giờ thăm lớp, tham gia hoạt động tập thể
2. Có biện pháp thực hiện kế hoạch phổ cập GD đúng độ tuổi hợp lí
<b>3.Tổ chức có hiệu quả các hoạt động GD</b>


4. Thời khố biểu của trờng xây dựng hợp lí
5. Thơng tin báo cáo tơng đối kịp thời


6. Có kế hoạch, biện pháp cải tiến các hoạt động dạy và học nâng cao chất lợng.
<b>Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.</b>
1. <b>Điểm mạnh</b>:


Nhà trờng xây dựng mọi kế hoạch PCGD tiểu học đúng độ tuổi và triển khai thực
hiện hiệu quả, có kế hoạch dự giờ thăm lớp hội giảng , phân công GV, NV tham
gia các hoạt động GD, thời khoá biểu phù hợp các mơn học theo quy định, hợp lý
có hiệu quả phù hợp tâm sinh lý lứa tuổi HS.


- Có đầy đủ SGK, STK, báo , tạp chí, có hai máy tính phục vụ các hoạt động dạy
và học


- Rà soát đúc rút kinh nghiệm các biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học
2. <b>Điểm yếu</b>:


Việc dự giờ thăm lớp hiệu quả cha cao, một số thơng tin cịn đến chậm , GV cha
đợc huấn luyện nhiều về việc tìm kiếm thơng tin trên mạng , kế hoạch day học ch a
đợc đổi mới, tính sáng tạo cha cao


3. <b>Kế hoạch cải tiến chất lượng</b>:


Tăng cờng học tập chuyên đề về đổi mới phơng pháp giảng dạy, huấn luyện, tìm


kiếm thơng tin trên mạng cho GV, khai thác thơng tin trên mạng kịp thời đổi mới
kế hoạch dạy học và soạn bài bằng vi tính, phát huy tính sáng tạo của GV.


4. <b>Tự đánh giá:</b> .


<i><b>Chỉ số a</b></i> <i><b>Chỉ số b</b></i> <i><b>Chỉ số c</b></i>


Đạt: Đạt: Đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:


Khơng đạt:


Người viết báo cáo: Ngun ThÞ Nga


<b>Phiếu đánh giá tiêu chí</b>


<b>TrườngTH </b>
<b>Nhãm 2</b>


<b>PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ</b>
<b>Tiêu chuẩn 4:</b> KÕt qu¶ GD


<b>TiªuchÝ:</b>


<b>1. Kết quả đánh giá học tập của HS trong trờng từng bớc đợc nâng cao có số liệu</b>
thống kê đầy đủ qua phần mềm, tỷ lệ Hs đợc đánh giá học lực từ trung bình trở lên
trên 90%. Trong đó cha đủ 60% HS giỏi và tiên tiến, HS lu ban dới 10%, có đội
tuyển HS giỏi của trờng đạt HS giỏi của huyện



2. Kết quả đánh giá về hạnh kiểm trong trờng ổn định từng bớc đợc nâng cao theo
đúng quy định của Bộ 100% HS thực hiện đầy đủ 4 nhiệm vụ


<b>3. Kết quả về GD thể chất của HS thực hiện đầy đủ và hiệu quả về GD sức khoẻ an</b>
toàn vệ sinh ăn uống, vệ sinh phòng bệnh ,100% HS đợc khám sức khoẻ phịng bệnh
tẩy giun định kì 2 lần / năm.Trên 80% HS đợc đánh giá rèn luyện sức khoẻ từ trung
bình trở lên.


4. Kết quả về hoạt động GD hoạt động ngồi giờ lên lớp tuy có nhng hiệu quả cha
cao, có kế hoạch hoạt động nhng khi thực hiện cịn chồng chéo. Có 95% HS tham gia
hoạt đơng ngồi giờ lên lớp


<b>Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.</b>


1. <b>Điểm mạnh</b>:Nhìn chung kết quả GD đã từng bớc đợc nâng cao mọi hoạt động
có kế hoạch rõ ràng tỷ lệ HS đạt hiệu quả tơng đối cao đúng theo quy định, mọi
hoạt động đi vào nề nếp đợc sự quan tâm của lãnh đạo và GV nên mọi chất lợng
từng bớc đợc nâng cao hơn so với các năm học trớc


2. <b>Điểm yếu</b>::Đội ngũ HS giỏi tăng về số lợng nhng cha có giải nhất, nhì.Hoạt
động ngối giờ lên lớp cần phải đổi mới và thực hiện đúng theo kế hoạch, một số
HS khuyết tật khó có điều kiện để tham gia rèn luyện thân thể.HS giải toán qua
mạng cha có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

để góp ý kịp thời, tạo điều kiện cho GV học tập nâng cao trình độ về bồi d ỡng
HSgiỏi.


4. <b>Tự đánh giá:</b> .



<i><b>Chỉ số a</b></i> <i><b>Chỉ số b</b></i> <i><b>Chỉ số c</b></i>


Đạt: Đạt: Đạt:


Không đạt: Không đạt: Không đạt:
<i><b>Chỉ số d</b></i>


Đạt:


Không đạt:


Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:


Khơng đạt:


Ngi vit bỏo cỏo: Hoàng Thị Trâm


<b>Phiu đánh giá tiêu chí</b>


<b>TrườngTH </b>
<b>Nhãm 3</b>


<b>PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ</b>
<b>Tiêu chun 5:</b> Tài chính và cơ sở vật chất


<b>Tiờuchớ:1. trng sử dụng kinh phí hợp lí có hiệu quả có sử dụng kinh phí rõ ràng đợc</b>
cấp trên phê duyệt. Có dự tốn kinh phí , sử dụng kinh phí theo dự tốn kinh phí đợc
duyệt. Có kế hoạch huy động nguồn kinh phí có nguồn gốc hợp pháp để xây dựng
phục vụ cơ sở vật chất



2. Quản lí tài chính của trờng theo chế độ quy định hiện hành . Có đầy đủ hệ thống
văn bản quy chế chi tiêu nội bộ.Lập dự toán thực hiện thu chi quyết tốn báo cáo tài
chính theo chế độ kế tốn tài chính nhà Nớc, đảm bảo mọi hồ sơ chứng từ lu trữ.
<b>3. Thực hiện cơng khai tài chính kiểm tra tài chính theo quy định hiện hành.</b>


4-8. ờng có khn viên riêng biệt nhng cha có cổng trờng sân chơi bãi tâp theo quy
định, cha có phịng chức năng , phịng họp GV, có đủ phịng học, có th viện sách báo
có đủ thiết bị DH có khu vệ sinh, nh xe.


9. Trờng có biện pháp duy trì tăng cờng hiệu quả CSVC và TBDH.


<b>Tiờu chun ny nhỡn chung t, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.</b>


1. <b>Điểm mạnh</b>:Sử dụng kinh phí hợp lí đảm bảo hồ sơ tài chính, thu chi phù hợp,
khn viên trờng riêng biệt có đủ phịng học.


2. <b>Điểm yếu</b>: CSVC cịn thiếu cần bổ sung cổng trờng, sân trờng, sân chơi, bãi tập
sân thể dục,khuôn viên cha đẹp, bổ sung phòng họp GV, phòng đa chức năng
phịng trực bảo vệ. Kinh phí thiếu thốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trên để hỗ trợ kinh phí XD. Kiểm tra thờng xun về cơng tác tài chính thu chi
phù hợp và có iệu quả.


4. <b>Tự đánh giá:</b> .


<i><b>Chỉ số 1</b></i> <i><b>Chỉ số 2</b></i> <i><b>Chỉ số 3</b></i>


Đạt: Đạt: Đạt:



Không đạt: Không đạt: Không đạt:
<i><b>Chỉ số 4</b></i> <i><b>Chỉ số 5</b></i> <i><b>Chỉ số 6</b></i>


Đạt: Đạt: Đạt:


Không đạt: Không đạt: Không đạt:
<i><b>Chỉ số 7</b></i> <i><b>Chỉ số 8</b></i> <i><b>Chỉ số 9</b></i>


Đạt: Đạt: Đạt:


Không đạt: Không đạt: Không đạt:


Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:


Không đạt:


Người viết báo cáo: Hoàng Thị Bích Thu


<b>Phiu ỏnh giỏ tiờu chớ</b>


<b>TrngTH </b>
<b>Nhãm 4</b>


<b>PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ</b>


<b>Tiờu chuẩn 6: Tiêuchí:1. Nhà trờng gia đình và xã hội: Đảm bảo sự phối hợp hiệu</b>
quả giữa nhà trờng ban đại diện cha mẹ HS để nâng cao chất lợng GD. Mỗi lớp có
một chi hội trởng hoạt động theo điều lệ hàng tháng GV CN và cha mẹ HS trao đổi
thông tin qua số liên lạc và giờ sinh hoạt có chơng trình sinh hoạt định kì mỗi năm 4


lần. Đầu năm, cuối năm họp tồn trờng,giỡa ki 1, kì 2 họp các lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.</b>
1. <b>Điểm mạnh</b>:


Nhà trờng có kế hoạch phối hợp với ban đại diện cha mẹ HS, lãnh đạo địa ph ơng,
các tổ chứ đoàn thể trên địa bàn dân c về mọi phong trào hoạt động tham gi tích
cực mọi phong trào trong nhà trờng, đã cùng nhà trờng kiểm tra việc học tập ở nhà
của các em, phụ huynh đã khơng ngừng tham gia tích cực lao động cùng nhà tr
-ờng.


2. <b>Điểm yếu</b>:


Sự quan tâm về CSVC tuy có nhng cha đáp ứng cho nhu cầu dạy và học theo thời
đại mới, một số cơng trình cha đợc tiến hành XD.Cộng tác xã hội hố GD cha cao
một số việc làm con phó mặc cho trờng nh công tác PCGD.


3. <b>Kế hoạch cải tiến chất lượng</b>:


Trong thời gian tới nhà trờng tuyên truyền sâu rộng hơn đến mọi ngời dân để làm
tốt cơng tác xã hội hố GD thơng tin đến phụ huynh và địa ph ơng những chủ trơng
và chính sách mới để mọi ngời hiểu để tham gia cùng GD.


4. <b>Tự đánh giá:</b> .


<i><b>Chỉ số 1</b></i> <i><b>Chỉ số 2</b></i> <i><b>Chỉ số 3</b></i>


Đạt: Đạt: Đạt:


Không đạt: Không đạt: Không đạt:



Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:


Khơng đạt:


Ngi vit bỏo cỏo: Nguyễn Thị Liên


<b>Bng tổng hợp kết quả TĐG của nhà trường</b>


PhßngGD&
TrêngTH


BẢNG TỔNG HỢP
KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ


<b>Tiêu chuẩn 1: Tỉ chøc vµ quản lý nhà trờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiờu chớ 1 Tiêu chí 3


Tiêu chí 2 Tiêu chí 4


Tiêu chí 5 Tiêu chí 6


Tiêu chí 7 Tiêu chí 8


<b>Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý Giáo viên và nhân viên</b>


<b>Tiờu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>



Tiêu chí 1 Tiêu chí 3


Tiêu chí 2 Tiêu chí 4


<b>Tiờu chuẩn 3: Chơng Trình và hoạt động giáo dục</b>


<b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>


Tiêu chí 1 Tiêu chí 3


Tiêu chí 2 Tiêu chí 4


Tiêu chí 5 Tiêu chí 6


<b>Tiêu chuẩn 4: kết quả giáo dục</b>


<b>Tiờu chớ </b> <b>t</b> <b>Khụng t</b> <b>Tiờu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>


Tiêu chí 1 Tiêu chí 3


Tiêu chí 2 Tiêu chí 4


<b>Tiêu chuẩn 5: Tµi chÝnh và cơ sở vật chất</b>


<b>Tiờu chớ </b> <b>t</b> <b>Khụng t</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>


Tiêu chí 1 Tiêu chí 3


Tiêu chí 2 Tiêu chí 4



Tiêu chí 5 Tiêu chí 6


Tiêu chí 7 Tiêu chí 8


Tiêu chí 9


<b>Tiờu chuẩn 6: Nhà trờng ,Gia đình ,Xã hội</b>


<b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>


Tiêu chí 1 Tiêu chí 3


Tiêu chí 2 Tiêu chí ....


Tổng số các tiêu chí: 32. Đạt29/32 . tỉ lệ 90,6 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức</b>


<b>vụ</b>


<b>Nhiệm vụ</b> <b>Chữ</b>


<b>ký</b>


1 HiÖu Trëng Chủ tịch HĐ


2 P. HiƯu Trëng Phó Chủ tịch HĐ



3 Tỉ trëng tỉ 4,5 Thư ký HĐ


4 Tæ trëng 1,2,3 Uỷ viên HĐ


5 Chủ tịch Công Đoàn U viờn H


6 Giáo viên U viờn H


7 Giáo viên U viờn H


8 Bí th chi đoàn U viờn H


9 Giáo viên U viờn H


10 Giáo viên U viờn H


11 Giáo viên U viờn H


<b> HiÖu Trëng Ngêi lËp</b>


<b>CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TIỂU HỌC </b>
<b>I. Thông tin chung của nhà trường</b>


Tên trường : Trêng TiÓu häc ....
Tiếng Việt: Trêng TiĨu häc ...
Tiếng Anh (nếu có): .Kh«ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tỉnh / thành phố trực
thuộc Trung ương:



NghÖ An Tên Hiệu trưởng:
Huyện / quận / thị xã /


thành phố:


Điện thoại trường:
Xã / phường / thị trấn: Fax:


Đạt chuẩn quốc gia: Web:


Năm thành lập trường
(theo quyết định thành
lập):


Số điểm trường
(nếu có):


1


Cơng lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngồi


Tư thục Có học sinh khuyết tật


Loại hình khác (ghi rõ)... Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú


<b>1. Điểm trường (nếu có)</b>


Số


T
T
Tên
điểm
trườn
g


Địa chỉ Diện
tích
Khoảng
cách với
trường
(km)
Tổng số
học sinh
của điểm
trường


Tổng số lớp
(ghi rõ số lớp


từ lớp 1 đến
lớp 5)


Tên cán
bộ phụ
trách điểm


trường



<b>2. Thông tin chung về lớp học và học sinh</b>


Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:


<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Lớ</b>
<b>p 1</b>
<b>Lớ</b>
<b>p 2</b>
<b>Lớ</b>
<b>p 3</b>
<b>Lớp </b>
<b>4</b>
<b>Lớp</b>
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 102 22 17 19 16 20


- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:


<i><b>Học sinh tuyển mới</b></i> 192 31 37 45 41 38
<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 22 17 19 16 19



- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:


<i><b>Học sinh lưu ban năm học trước:</b></i> 2 1 1
<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 1 1


- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:


<i><b>Học sinh chuyển đến trong hè:</b></i> 4 2 2
<i><b>Học sinh chuyển đi trong hè:</b></i> 4 1 2 1
<i><b>Học sinh bỏ học trong hè:</b></i>


<i>Trong đó:</i>
- Học sinh nữ:


- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
<i><b>Ngun nhân bỏ học</b></i>


- Hồn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:


- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:


<i><b>Học sinh là Đội viên:</b></i> 80 41 39
<i><b>Học sinh thuộc diện chính sách:</b></i> 1



- Con liệt sĩ:


- Con thương binh, bệnh binh: 1


- Hộ nghèo: 57 8 11 12 14 12


- Vùng đặc biệt khó khăn:


- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 4 2 1 1


- Học sinh mồ cơi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:


<i><b>Học sinh học tin học:</b></i>


<i><b>Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:</b></i>
<i><b>Học sinh học ngoại ngữ:</b></i>


- Tiếng Anh: 184 <i><b>16</b></i> 46 40 38 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ngoại ngữ khác:


<i><b>Học sinh theo học lớp đặc biệt</b></i>
- Học sinh lớp ghép:


- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:


- Học sinh khuyết tật học hoà nhập:


<i><b>Số buổi của lớp học /tuần</b></i>


- Số lớp học 5 buổi / tuần:


- Số lớp học 6 đến 9 buổi / tuần: 194 32 37 45 41 39
- Số lớp học 2 buổi / ngày:


<i><b>Các thơng tin khác (nếu có)...</b></i>
Số liệu của 05 năm gần đây:


<b>Năm học</b>
<b>2004-2005</b>
<b>Năm học</b>
<b></b>
<b>2005-2006</b>
<b>Nămhọc</b>
<b></b>
<b>2006-2007</b>
<b>Năm học</b>
<b>2007-2008</b>
<b>Năm học</b>
<b>2008-2009</b>


Sĩ số bình quân học
sinh trên lớp


27 25 24.6 20.3 20,5


Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên



21.2 19.6 17.6 15.9 11.4


Tỷ lệ bỏ học 0 0 0 0 0


Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%) học
sinh được lên lớp
thẳng
292/297
98,3%
273/275
99,3%
244/246
99.2%
201/203
99,0%
203/205
99,0%
Số lượng và tỉ lệ


phần trăm (%) học
sinh không đủ điều
kiện lên lớp thẳng
(phải kiểm tra lại)


9/292


3.1%



7 / 273


2.6%
28/244
11.5%
5/201
2.5%
2 /203
1%
Số lượng và tỉ lệ


phần trăm (%) học
sinh không đủ điều
kiện lên lớp thẳng
đã kiểm tra lại để
đạt được yêu cầu
của mỗi môn học
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%) học
sinh đạt danh hiệu
học sinh Giỏi


42 36 32 5 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phần trăm (%) học
sinh đạt danh hiệu
học sinh Tiên tiến
Số lượng học sinh
đạt giải trong các kỳ
thi học sinh giỏi



6/292 8/275 1/246 5/203 11/205


Các thơng tin khác
(nếu có)...


<b>3. Thông tin về nhân sự</b>


Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:


<b>Tổn</b>


<b>g số</b> <b>Trong đó</b>
<b>nữ</b>


<b>Chia theo chế độ lao động</b> <b>Dân tộc</b>
<b>thiểu số</b>


Biên chế Hợp đồng Thỉnh


giảng Tổng số Nữ
Tổn


g số Nữ Tổngsố Nữ Tổngsố Nữ
<i><b>Cán bộ, giáo viên,</b></i>


<i><b>nhân viên</b></i> 24 16 20 15 4 1
<i><b>Đảng viên</b></i> 14 10 13 10 1 0
- Đảng viên là giáo



viên 12 8 10 8 1 0


- Đảng viên là cán bộ


quản lý 2 2 2 2 0 0


- Đảng viên là nhân


viên 0 0 0 0 0 0


<i><b>Giáo viên giảng dạy:</b></i>


- Thể dục: 0 0


- Âm nhạc: 0


- Tin học:


- Tiếng dân tộc thiểu
số


- Tiếng Anh 1 0 1 0


- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
- Ngoại ngữ khác


<i><b>Giáo viên chuyên trách</b></i>



<i><b>đội</b></i> 1 0 1 0 0 0


<i><b>Cán bộ quản lý</b></i> 2 2 2 2


- Hiệu trưởng 1 1 1 1


- Phó Hiệu trưởng: 1 1 1 1
<i><b>Nhân viên</b></i>


- Văn phòng (văn thư,


kế toán, thủ quỹ, y tế) 2 1 2 1


- Thư viện 1 1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bảo vệ 1 0 1 0
- Nhân viên khác:


<i><b>Các thông tin khác</b></i>
<i><b>(nếu có)...</b></i>


<i><b>Tuổi trung bình của</b></i>


<i><b>giáo viên cơ hữu</b></i> 34,4
Số liệu của 05 năm gần đây:


<b>Năm</b>
<b>học</b>
<b></b>
<b>2004-2005</b>


<b>Năm</b>
<b>học</b>
<b></b>
<b>2005-2006</b>
<b>Nămhọc</b>
<b></b>
<b>2006-2007</b>
<b>Năm</b>
<b>học</b>
<b></b>
<b>2007-2008</b>
<b>Năm</b>
<b>học</b>
<b></b>
<b>2008-2009</b>


Số giáo viên chưa đạt


chuẩn đào tạo <b>4</b> 3 3 0 0


Số giáo viên đạt


chuẩn đào tạo 10 12 12 15 18


Số giáo viên trên


chuẩn đào tạo 3 4 4 9 17


Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi


cấp huyện, quận, thị
xã, thành phố


3 3 0 1 1


Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp quốc gia


Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngồi nước


Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu


Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà xuất
bản ấn hành


Số bằng phát minh,


sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Danh sách cán bộ quản lý</b>


<b>Họ và tên</b> <b>Chức vụ, chức danh,</b>
<b>danh hiệu nhà giáo,</b>


<b>học vị, học hàm</b>


<b>Điện thoại,</b>
<b>Email</b>


Chủ tịch Hội đồng qun
tr


Hiu trng Nguyễn Thị Thiêm Hiệu trởng- ĐH 01688341929
P Hiu trng Trần Thị Vân P hiệu trëng- THSP 0383637176
Các tổ chức Đảng,


Đo n thanh niªn Cà ộng
sản Hồ Chí Minh,
Tổng phụ trách i,
Công o n.


Trần Thị Vân


Nguyễn Thanh Hùng


Nguyễn Thanh Hùng
Hoàng Văn Vinh


P hiệu trởng- THSP
Bí th đoàn


Tng ph thỏch i
Ch tch cụng on


0383637176
0168565124
0168565124
01275817465
CácT trng t chuyên


môn .


Hoàng Thị Trâm
Nguyễn Thị Chơng


Tổ trởng 4,5
Tổ trởng 1,2,3


01696761247
01697503639
<b>II. C s vt cht, thư viện, t i chÝnhà</b>


<b>1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây</b>


<b>Năm học</b>


<b></b>
<b>2004-2005</b>
<b>Năm học</b>
<b></b>
<b>2005-2006</b>
<b>Nămhọc</b>
<b></b>
<b>2006-2007</b>
<b>Năm học</b>
<b></b>
<b>2007-2008</b>
<b>Năm học</b>
<b>2008-2009</b>


<b>Tæng diện tÝch đất sử</b>
<b>dụng của trường</b>
<b>(tÝnh bằng m2<sub>)</sub></b>


5816 5816 5816 5816 5449


<b>1. Khối phßng học</b>
<b>theo chức năng:</b>
<i>- Số phòng học văn</i>
<i>hoá</i>


11 11 11 11 10


<i>- Số phịng học bộ</i>
<i>mơn</i>



0 0 0 0 0


<b>2. Khối phòng phục</b>
<b>vụ học tập</b>


- Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất hoặc
nhà đa năng:


0 0 0 0 0


- Phòng giáo dục nghệ
thuật:


0
- Phòng thiết bị giáo


dục


0 0 0 0 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Phịng Đồn, Đội 0 0 0 0 0
- Phòng hỗ trợ giáo


dục học sinh khuyết
tật hồ nhập


0


- Phịng khác... 0 0 0 0 0



<b>3. Khối phịng hành</b>
<b>chính quản trị</b>


- Phịng Hiệu trưởng 1 1 1 1 1


- Phịng Phó Hiệu
trưởng


1 1 1 1 1


- Phòng giáo viên 0 0 0 0 0


- Văn phòng 1 1 1 1 1


- Phòng y tế học
đường


0 0 0 0 0


- Kho 1 1 1 1 0


- Phòng thường trực,
bảo vệ


0 0 0 0 0


- Khu nhà ăn, nhà nghỉ
đảm bảo điều kiện sức
khoẻ học sinh bán trú


(nếu có)


0 0 0 0 0


- Khu đất làm sân
chơi, sân tập


1 1 1 1 1


- Khu vệ sinh cho cán
bộ, giáo viên, nhân
viên


1 1 1 1 1


- Khu vệ sinh học sinh 1 1 1 1 1


- Khu để xe học sinh 1 1 1 1 1


- Khu để xe giáo viên
và nhân viên


1 1 1 1 1


- Các hạng mục khác
(nếu có)...


<b>4. Thư viện</b>


<i>- Diện tích (m2<sub>) thư</sub></i>



<i>viện (bao gồm cả</i>
<i>phòng đọc của giáo</i>
<i>viên và học sinh)</i>


0 0 0 0 33


<i>- Tổng số đầu sách</i>
<i>trong thư viện của</i>
<i>nhà trường (cuốn)</i>


510 520 525 565 578


<i>- Máy tính của thư</i>
<i>viện đã được kết nối</i>
<i>internet</i> <i> (có hoặc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

không)


<i>- Các thông tin khác</i>
<i>(nếu có)...</i>


<b>5. Tổng số máy tính</b>
<b>của trường</b>


- Dùng cho hệ thống
văn phòng và quản lý


1 1 1 1 2



- Số máy tính đang
được kết nối internet


0 0 0 0 1


- Dùng phục vụ học
tập


0 0 0 0 0


<b>6. Số thiết bị nghe</b>
<b>nhìn</b>


- Tivi 1 1 1 1 1


- Nhạc cụ 2 2 2 2 2


- Đầu Video 1 1 1 1 1


- Đầu đĩa 1 1 1 1 1


- Máy chiếu
OverHead


0 0 0 0 0


- Máy chiếu Projector 0 0 0 0 0


- Thiết bị khác...



<b>7. Các thông tin</b>
<b>khác (nếu có)...</b>


<b>2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây</b>
<b>Năm học</b>


<b>2004-2005</b>


<b>Năm học</b>
<b>2005-2006</b>


<b>Nămhọc</b>
<b>2006-2007</b>


<b>Năm học</b>
<b>2007-2008</b>


<b>Năm học</b>
<b>2008-2009</b>


Tổng kinh phí được
cấp từ ngân sách Nhà
nước


Tổng kinh phí được
chi trong năm (đối
với trường ngồi
cơng lập)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>


<!--links-->

×