Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Nguyễn Trãi – Mã đề 209 (Khối A)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 209
<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI </b>


<b>Trường THPT Nguyễn Trãi – BĐ </b>
<i><b>(Đề thi có 2 trang) </b></i>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Mơn: Hóa học lớp 11 – Cơ bản A (11A1 đến 11A4) </b>


<i>Thời gian làm bài 45’ </i>
Họ và tên:...Lớp 11A


<b>Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108. </b> <b><sub>Mã đề 209 </sub></b>


<b>A. BÀI TẬP TỰ LUẬN (5,0 điểm) </b>


<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) Hồn thành phương trình hóa học các phản ứng sau (chỉ viết sản phẩm chính, chất hữu </b></i>
<i><b>cơ viết ở dạng công thức cấu tạo) </b></i>


a) CH3

-CH

2

-CH

3

+ Cl

2<sub>1:1</sub>as...


b) CH2

=CH

2

+ HCl

 ...


c) CH3

-CH

2

-CH

2

-OH

2 4 


o
H SO đặc,170 C


...
d) CH3

-CH

2

-OH + CuO




o

t



...
<b>Câu 2: (2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm etan, propen và but-1-in. </b>


- Dẫn 6,24 gam hỗn hợp X qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,thu được 6,44 gam kết tủa.
- Mặt khác, dẫn 6,24 gam hỗn hợp X qua nước Br2, lượng Br2 phản ứng tối đa là 19,2 gam.


a) Viết phương trình phản ứng.


b) Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong X.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 3: (1,0 điểm) Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và a mol H</b>2. Nung nóng X (xúc tác Ni) một thời
gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, có 24 gam brom phản ứng. Tìm a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 209
<b>B. BÀI TẬP TNKQ (5,0 điểm) Chọn đáp án viết vào bảng sau </b>



<b>Câu </b> <b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>Chọn </b>


<b>Câu 1: Cho isopren tác dụng với H</b>2 (dư) ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, thu được


<b>A. hexan. </b> <b>B. isohexan. </b> <b>C. isopentan. </b> <b>D. pentan. </b>


<b>Câu 2: Tên gọi của CH</b>3CH2CH3 là


<b>A. propen. </b> <b>B. propan. </b> <b>C. butan. </b> <b>D. etan. </b>


<b>Câu 3: Ankan X tác dụng với Cl</b>2 (tỉ lệ mol 1 :1), thu được duy nhất một dẫn xuất monoclo. X là chất nào
sau đây?


<b>A. Propan. </b> <b>B. Butan. </b> <b>C. Hexan. </b> <b>D. Metan. </b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anken X thu được 2 mol CO</b>2. Công thức phân tử của X là
<b>A. C</b>3H6. <b>B. C</b>2H2. <b>C. C</b>2H4. <b>D. C</b>2H6.
<b>Câu 5: Chất nào sau đây là anken? </b>


<b>A. Isopren. </b> <b>B. Etilen. </b> <b>C. Axetilen. </b> <b>D. Stiren. </b>


<b>Câu 6: Công thức cấu tạo của propin là </b>


<b>A. CH≡C-CH</b>2-CH3. <b>B. CH≡C-CH</b>3. <b>C. CH</b>3-CH2-CH3. <b>D. CH</b>2=CH-CH3.
<b>Câu 7: Chất nào sau đây là ankađien liên hợp? </b>


<b>A. Penta-1,4-đien. </b> <b>B. Buta - 1,3 - đien. </b> <b>C. Buta - 1,2 - đien. </b> <b>D. Propađien. </b>
<b>Câu 8: Ancol metylic phản ứng với Na tạo ra </b>



<b>A. CH</b>3ONa và H2. <b>B. CH</b>3ONa và H2O. <b>C. CH</b>3Na và H2O. <b>D. C</b>2H5ONa và H2.
<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a mol ankin X, thu được 0,6 mol CO</b>2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a là


<b>A. 0,6. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,4. </b> <b>D. 0,3. </b>


<b>Câu 10: Cho dãy gồm các chất: butan, but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen. Ở điều kiện thường, </b>
số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KMnO4 là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X, thu được số mol H</b>2O bằng số mol CO2. X là


<b>A. ankađien. </b> <b>B. ankin. </b> <b>C. anken. </b> <b>D. ankan. </b>


<b>Câu 12: Cho 9,3 gam hỗn hợp X gồm metanol và propan-1-ol tác dụng hoàn toàn với Na(dư), thu được </b>
2,52 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng metanol trong X là


<b>A. 25,8%. </b> <b>B. 48,4%. </b> <b>C. 50,0%. </b> <b>D. 51,6%. </b>


<b>Câu 13: Cho 12 gam propan-2-ol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được a mol khí H</b>2. Giá trị của a là


<b>A. 0,05. </b> <b>B. 0,10. </b> <b>C. 0,15. </b> <b>D. 0,20. </b>


<b>Câu 14: Cho 4,2 gam anken X phản ứng cộng vừa đủ với 0,1 mol Br</b>2. Công thức phân tử của X là
<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>5H10. <b>C. C</b>3H6. <b>D. C</b>4H8.


<b>Câu 15: Để phân biệt CH</b>3CH3 với CH2=CH2 bằng phương pháp hóa học, dùng thuốc thử là dung dịch
<b>A. NaCl. </b> <b>B. q tím. </b> <b>C. AgNO</b>3 trong NH3. <b>D. phenolphtalein. </b>



<b>Câu 16: Cho 3,36 lít (đktc) ankin X hấp thụ hết vào dung dịch brom thấy khối lượng bình đựng brom tăng </b>
thêm 6 gam. X là chất nào sau đây?


<b>A. Propin. </b> <b>B. But-2-in. </b> <b>C. Pent-1-in. </b> <b>D. Etin. </b>


<b>Câu 17: Ancol nào sau đây thuộc loại ancol đa chức? </b>


<b>A. propan-1,3-điol. </b> <b>B. propan-2-ol. </b> <b>C. etanol. </b> <b>D. butan-1-ol. </b>
<b>Câu 18: Trong phân tử anken C</b>nH2n<b>, số liên kết σ bằng </b>


<b>A. 2n. </b> <b>B. 3n+1. </b> <b>C. 3n. </b> <b>D. 3n-1. </b>


<b>Câu 19: Hỗn hợp X gồm propan, propen và propin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, hấp thụ toàn bộ sản </b>
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 5,0. </b> <b>B. 20,0. </b> <b>C. 6,6. </b> <b>D. 15,0. </b>


<b>Câu 20: Chia m gam hỗn hợp A gồm các ankađien thành 2 phần bằng nhau. </b>
- Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 0,35 mol CO2 và 0,25 mol nước.


- Thực hiện phản ứng cộng brom (dư) vào phần 2, thu được x gam hỗn hợp sản phẩm. Giá trị của x là


<b>A. 36,7. </b> <b>B. 32,0. </b> <b>C. 4,7. </b> <b>D. 19,9. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018 </b>


<b>Mơn: Hóa học 11, Cơ bản A (11A1-11A4) </b>


<b>A. PHẦN TỰ LUẬN </b>




<b>Câu 1: 4 (ptpư) x 0,5 = 2,0 điểm. </b>


<b>Câu 2: </b>



a) 3 (ptpu) x 0,5 = 0,75 điểm.



b) - Xác định được số mol của 3 chất = 0,75 điểm.


- Xác định được %V = 0,5 điểm.



Đáp số (Mã 132, 357): %V (CH

4

) = 25%; %V (C

2

H

4

) = 50%; %V (C

3

H

4

) = 25%.



Đáp số (Mã 209, 485): %V (C

2

H

6

) = 50%; %V (C

3

H

6

) = 25%; %V (C

4

H

6

) = 25%.



<b>Câu 3: </b>



Đáp số (Mã 132, 357): - Tính được nH

2 phản ứng

= 0,6 mol

(0,5 điểm)



- Tính được khối lượng brom = m = 48 gam (0,5 điểm)


Đáp số (Mã 209, 485): - Tính được nH

2 phản ứng

= 0,3 mol

(0,5 điểm)



- Tính được nH

2

= a = 0,6 mol

(0,5 điểm)



<b>B. PHẦN TNKQ ( 0,25 điểm/1 đáp án đúng) </b>



<b>MÃ ĐỀ 132 </b>



<b>MÃ ĐỀ 209 </b>



<b>MÃ ĐỀ 357 </b>



<b>MÃ ĐỀ 485 </b>




<b>---HẾT--- </b>



<b>Câu </b>

<b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>



<b>Chọn A D D C A C A D C B B D D B B A B A C C </b>



<b>Câu </b>

<b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>



<b>Chọn C B D C B B B A D C C D B C A A A D D A </b>



<b>Câu </b>

<b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>



<b>Chọn A A A A D D B C C C D A B D D B B C C B </b>



<b>Câu </b>

<b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>



</div>

<!--links-->

×