Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

tuaàn 14 thöù 2 ngaøy thaùng 11 naêm 2009 toaùn tiết 2 chia moät toång cho moät soá i muïc tieâu biết chia một tổng cho một số bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.88 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14 </b> <i><b>Thứ 2 ngày tháng 11 </b></i>
<i><b>năm 2009</b></i>


<b>TOÁN:</b>


<b>Tiết 2</b> <b> CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết chia một tổng cho một số .


- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
<b>II.CHUẨN BỊ: - Bảng nhóm</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Luyện tập chung</b>
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu: </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm hiểu tính chất một</b>
<b>tổng chia cho một số.</b>


- GV viết bảng: (35 + 21) : 7, yêu cầu HS tính.
- Yêu cầu HS tính tiếp: 35 : 7 + 21 : 7



- Yêu cầu HS so sánh hai kết quả
- GV viết bảng :


(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
- GV gợi ý để HS nêu:


<b> (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7</b>
1 toång : 1 soá = SH : SC + SH : SC


- Từ đó rút ra tính chất: <i><b>Khi chia một tổng cho một</b></i>
<i><b>số , nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số</b></i>
<i><b>chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi</b></i>
<i><b>cộng các kết quả tìm được.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Tính theo hai cách.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Cho HS tự tìm cách giải bài tập.


- Yêu cầu HS làm lần lượt từng phần a, b, c để phát
hiện được tính chất tương tự về chia một hiệu cho
một số: <i>Khi chia một hiệu cho một số , nếu số bị trừ</i>
<i>và số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số</i>


- HS sửa bài
- HS nhận xét



- HS tính trong vở nháp
- HS tính trong vở nháp.


- HS so sánh và nêu: kết quả hai
phép tính bằng nhau.


- HS tính & nêu nhận xét như
trên.


- HS nêu


- Vài HS nhắc lại.
HS laøm baøi


- Từng cặp HS sửa và thống
nhất kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>bị trừ và số trừ chia cho số chia, rồi lấy các kết quả</i>
<i>trừ đi nhau. </i>


<b>Cuûng cố - Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Chia cho số có một chữ số.


<b>Tiết 3</b> <b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>CHÚ ĐẤT NUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Biết đọc bài văn với giọng đọc chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ
ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ơng Hịn
Rấm, chú bé Đất)


- Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được
nhiều việc cĩ ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. (trả lời được CH trong SGK)
<b>II. ĐỒ DÙNG: - tranh minh hoạ,bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1 – Khởi động


2 - Kiểm tra bài cũ (5’) Văn hay chữ tốt
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong
SGK.


3 - Dạy bài mới


<b>a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>


<b>b - Hoạt động 2 : (10’)Hướng dẫn luyện </b>
đọc


- Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó : dây
cương, tráp


- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c – Hoạt động 3 :?(12’) Tìm hiểu bài </b>


<b>+ Đoạn 1 : Bốn dịng đầu</b>


- Cu Chắt có những đồ chơi nào ? Chúng
khác nhau như thế nào?


Ý đoạn 1:Giới thiệu đồ chơi của cu Chắt
<b>+ Đoạn 2 : Sáu dòng tiếp</b>


-Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì ?
Ý đoạn 2:Chú bé Đất và hai người bột


- HS đọc, trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS xem tranh minh hoạ chủ điểm Tiếng
sáo diều.


- HS đọc từng đoạn ,cặp và cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.


- Là một chàng kị sĩ cưỡi ngựa rất bảnh ,
một nàng công chúa ngồi trong lầu son,
một chú bé bằng đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

làm quen với nhau.
+ Đoạn 3 : Phần cịn lại


- Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành
chú Đất Nung ?


+ Gợi ý : HS hiểu thái độ của chú bé Đất:
chuyển từ sợ nóng đến ngạc nhiên khơng


tin rằng đất có thể nung trong lửa, cuối
cùng hết sợ, vui vẻ, tự nguyện xin được “
nung “. Từ đó khẳng định câu trả lời “
chú bé Đất … có ích “ chú bé Đất làđúng.
- Chi tiết “ nung trong lửa “ tượng trưng
cho điều gì ?


-> Ý đoạn 3 : Chú bé Đất trở thành Đất
Nung.


<b>d - Hoạt động 4 (10’) Đọc diễn cảm </b>
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài
văn.


- Giọng người kể : hồn nhiên, khoan
<b>thai. </b>


- Giọng chàng kị sĩ : kêng kiệu.
- Giọng ơng Hịn Rấm : vui, ôn tồn.
- Giọng chú bé Đất : chuyển từ ngạc
nhiên sang mạnh dạn, táo bạo, đáng yêu,
thể hiện rõ ở câu cuối : Nào, / nung thì
nung///


4 - Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Chú Đất Nung (tt ).


- HS thảo luận



+Vì chú sợ ơng Hịn Rấm chê là nhát
+ Vì chú muốn được xơng pha, muốn trở
thành người có ích.


+ Phải rèn luyện trong thử thách, con người
mới trở thành cứng rắn, hữu ích.


+ Vượt qua được thử thách, khó khăn, con
người mới trở nên mạnh mẽ, cứng cỏi.
+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức, được tôi
luyện trong gian nan, con người mới vững
vàng , dũng cảm.


- Luyện đọc diễn cảm : đọc cá nhân, đọc
phân vai.


- HS nối tiếp nhau đọc.


<i><b>Thứ 3 ngày tháng11 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1</b> <b>TOÁN:</b>


<b>CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số
<b>(chia hết, chia có dư).</b>


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - bảng phụ



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: (5’)Chia một tổng cho một số.</b>
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà


- GV nhận xét
<b>Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu: </b>


<b>Hoạt động1: (10’) Trường hợp chia hết: </b>
<b> 128 472 : 6 = ?</b>


a. Đặt tính


b. Tính từ trái sang phải .


- Lưu ý HS mỗi lần chia đều tính nhẩm: <i><b>chia,</b></i>
<i><b>nhân, trừ nhẩm. </b></i>


<b>Hoạt động 2: (10’)Trường hợp chia có dư: 230</b>
<b>859 : 5 = ?</b>


a. Đặt tính


b. Tính từ trái sang phải : Tiến hành như trường
hợp chia hết .



<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:(dòng 1,2)</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Lưu ý : a) Chia hết


b) Chia có dư
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- u cầu HS thực hiện trên bảng con.


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài: Luyện tập


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS đặt tính


- HS tính và nêu miệng cách tính
- HS ghi : 128 472 : 6 = 21 412


-HS đặt tính


-HS tính và nêu miệng cách tính
- HS ghi :


230 859 : 5 = 46 171 ( dư 4 )
- HS tính



- HS đọc bài tốn


- Chọn phép tính thích hợp
- HS đặt tính và tính vào giấy
nháp .


- HS trình bày bài giải .


<b>Tiết 2</b>


<b>Chính tả :</b>
<b>CHIẾC ÁO BÚP BÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn ngắn .
- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT(3) a / b, BT CT do GV soạn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Băng phụ</b>


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A/ Khởi động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sao’


- HS nhớ viết, chú ý: bay lên, dại dột,rủi
ro, non nớt,hì hục, Xi-ơn-cốp-xki.


- GV nhận xét


C/ Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu.</b>
<b>Hoạt động 2: (25’) Giảng bài.</b>
1. Hướng dẫn HS nghe - viết


- GV rút ra từ khó cho HS ghi vào vở nháp
Búp bê, phong phanh, xa tanh loe ra, mép
áo, chiếc khuy bấm, nẹp áo.


- GV nhắc HS cách trình bày.


- GV u cầu HS nghe và viết lại từng câu.
- GV cho HS chữa bài.


- GV chấm 10 vở
2. Bài tập chính tả(7’)
Bài tập 2a:


- GV yêu cầu HS đọc bài 2a.
- GV nhận xét.


D/ Củng cố dặn dò:Biểu dương HS
viếtđúng


- Lớp tự tìm một từ có vần s/x.


- HS đọc đoạn văn cần viết
- HS phân tích từ và ghi
- HS nghe và viết vào vở



- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối
chiếu qua SGK.


- HS làm việc cá nhân tìm các tình từ có
hai tiếng đầu bắt đầu bằng s hay x
- 2 HS lên bảng phụ làm bài tập.


<b>Tiết 3</b>


<b>Đạo đức: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO</b>
<b>I.MỤC TIÊU - Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo.</b>


- Nêu được những việc cần làm để thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô
giáo.


- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1- Khởi động :


2 – Kiểm tra bài cũ : Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
- Em hiểu thế nào là hiếu thảo với ông bà cha mẹ?
Điếu gì sẽ xảy ra nếu con cháu khơng hiếu thảo
với ông bà, cha mẹ ?


3 - Dạy bài mới :


<b>a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>



<b>b - Hoạt động 2 : Xử lí tình huống ( trang 20 , 21 </b>
SGK )


- Yêu cầu HS xem tranh trong SGK và nêu tình
huống


-> Kết luận :Các thầy giáo, cô giáo đã dạy dỗ các
em biết nhiều điều hay, điều tốt . Do đó các em
phải kính trọng, biết ơn thầy giáo, cơ giáo.


<b>c - Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm đơi (bài tập 1 </b>
SGK )


- Yêu cầu từng nhóm HS làm bài .


- Nhận xét và đưa ra phương án đúng của bài tập .
+ Các tranh 1 , 2 , 4 : Thể hiện thái độ kính trọng ,
biết ơn thầy giáo , cô giáo .


+ Tranh 3 : Không chào cô giáo khi cô giáo không
dạy lớp mình là biểu hiện sự khơng tơn trọng thầy
giáo , cô giáo


<b>d – Hoạt động 4 : Thảo luận nhóm ( Bài tập 2 </b>
SGK )


- Chia lớp thành 7 nhóm . Mỗi nhóm nhận một
băng chữ viết tên một việc làm trong bài tập 2 và
yêu cầu HS lựa chọn những việc làm thể hiện lịng


biết ơn thầy giáo , cơ giáo .


=> Kết luận : Có nhiều cách thể hiện lịng biết ơn
đối với thầy giáo , cô giáo .


- Các việc làm (a) , (b) , (d) , (e) , (g) là những việc
làm thể kiện lòng bi ết ơn thầy giáo , cô giáo .
4 - Củng cố – dặn dò


- Sưu tầm các bài hát, bài thơ, ca dao, tục ngữ,
truyện . . . ca ngợi công lao của các thầy giáo, cô
giáo.


- HS nêu


- Dự đốn các cách ứng xử có
thể xảy ra .


- Lựa chon cách ứng xử và trình
bày lí do lựa chọn .


- Thảo luận lớp về cách ứng xử .


- Từng nhóm HS thảo luận .
- HS lên chữa bài tập . các nhóm
khác nhận xét , bổ sung .


- Từng nhóm HS thảo luận và
ghi những việc nên làm vào các
tờ giấy nhỏ .



- Từng nhóm lên dán băng chữ
đã nhận theo 2 cột “ Biết ơn”
hay “ Không biết ơn” trên bảng
và các tờ giấy nhỏ ghi các việc
nên làm mà nhóm mình đã thảo
luận . Các nhóm khác góp ý
kiến , bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 4</b>


<b>LUYỆN TOÁN:</b>

<b>Ơn tập</b>


<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp HS củng cố kỹ năng chia một số cho một tổng và giải một số bài tốn có
liên quan.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
bài 1:(10’) bài tập 1 VBT


Chấm bài những HS yếu
Bài 2:(7’)bài tập 3 VBT
Tiến hành tương tự bài 1
bài 3(10’)bài tập 2 VBT
HD HS tìm hiểu bài



YC HS khá làm 2 cách – chấm bài


Bài4: :(7’)bài tập 4 VBT Tiến hành t.tự bài
1


baøi5: HS kha Ba năm nay 73 tuổi , ông hơn
bà 2 tuổi. Chú của em có số tuổi bằng ¼ tuổi
của ông và bà cộng lại. Hỏi chú của em năm
nay bao nhiêu tuổi?


Củng cố dặn dòø


HS tự làm bài ở VBT 2em trình bày
ở bảng lớp – chữa bài nhận xét


HS tự làm bài ở VBT1em trình bày
ở bảng phụ – chữa bài nhận xét


<i><b>Chiều thứ 3</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số .
- Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số.


<b>II.CHUẨN BỊ: - SGK</b>



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Chia cho số có một chữ số</b>
<b>Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Thực hành chia số có sáu chữ số cho số có
một chữ số: trường hợp chia hết và trường
hợp chia có dư .


<i><b>Bài tập 2:(câu a)</b></i>


- u cầu HS nhắc lại cách giải bài toán
khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<i><b>Bài tập 4:(câu a)</b></i>


n cách chia một tổng ( hoặc một hiệu ) cho
một số


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Một số chia cho một tích



-HS làm bài


-Từng cặp HS sửa và thống nhất kết
quả


-HS làm bài
-HS sửa
-HS làm bài
-HS sửa bài


<b>Tiết 2</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> - Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1) nhận biết được một số từ </b>
nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy ( BT2 , BT3 , BT4 ) ; bước đầu nhận biết
được một số dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi (BT5)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ viết BT 1.SGK, VBT</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. <b>Bài cũ: (5’)Câu hỏi – Dấu chấm hỏi</b>


-Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ.


-Em nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu nào?
Cho ví dụ.



-Cho ví dụ về câu hỏi để tự hỏi mình?
- GV nhận xét


B. Bài mới:


1) Giới thiệu bài: Luyện tập về câu hỏi
2) Hướng dẫn luyện tập


+ Hoạt động 1(10’) Bài tập 1 + 2


a) Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi cho phần in đậm.
- GV chốt và dán phần bài tập 1 lên bảng
 Hăng hái nhất và khỏe nhấ là ai?
 Trước giờ học, các em thường làm gì?
 Bến cảng như thế nào?


- HS thực hiện


- HS đọc yêu cầu bài tập 1
- HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Bọn trẻ xóm em hay tha diều ở đâu?
b) Bài tập 2:


- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm 4 HS. Mỗi nhóm
viết nhanh 7 câu hỏi vào giấy ứng với 7 từ đã cho.
- GV nhận xét và chốt


+ Hoạt động 2:(15’) Bài tập 3, 4


a) Bài tập 3:


- GV mời 2, 3 HS làm trong bảng phụ gạch dưới từ
nghi vấn trong mỗi câu


- GV nhaän xét và chốt
b) Bài tập 4:


- GV u cầu mỗi HS đặt 1 câu hỏi với mỗi từ
hoặc cặp từ nghi vấn ở BT 3.


- GV nhận xét


+ Hoạt động 3: Bài tập 5


GV: Trong 5 câu có những câu khơng phải là câu
hỏi. Các em hãy tìm ra câu nào không phải là câu
hỏi không được dùng dấu chấm hỏi. Để làm được
bài tập này các em phải nắm chắc thế nào là câu
hỏi?


- GV nhận xét và chốt


 3 câu khơng phải là câu hỏi, không được
dùng dấu chấm hỏi là câu b, c, e.


+ Câu b: nêu ý kiến người nói
+ Câu c, e: nêu đề nghị
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học



- Chuẩn bị bài: Dùng câu hỏi vào mục đích khác.


- HS đọc u cầu


- HS đọc thầm 2 phút và suy
nghĩ.


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.


- HS viết bài vào VBT.


- HS đọc yêu cầu bài và tìm từ
nghi vấn trong mỗi câu hỏi.
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài và suy
nghĩ


- HS nêu câu hỏi của mình
- Đọc yêu cầu bài


- 1 HS nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ


- HS đọc thầm lại 5 câu bài tập
và thực hiện yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân



- HS nêu ý kiến – Nhận xét.


<b>Tiết 3</b>


<b>Kể chuyện:</b>
<b>BÚP BÊ CỦA AI ?</b>
I.MỤC TIÊU:


- Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ
(BT1), bước đầu kể lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê và kể được phần kết
của câu chuyện với tình huống cho trước (BT3).


- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quý đồ chơi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ truyện trong SGK .bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
1. Khởi động:


2. Bài cũ(5’)


<b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Bài mới:


+ Họat động 1:Giới thiệu bài:


+ Hoạt động 2: (7’)GV kể toàn bộ câu
chuyện (2, 3 lần).



-GV kể lần 1. Sau đó chỉ vào tranh minh
họa giới thiệu lật đật (búp bê bằng nhựa
hình người, bụng trịn, hễ đặt nằm là bật
dậy)


-GV kể lần 2, 3: Vừa kể vừa chỉ vào tranh.
+ Hoạt động 3:(25’) <b>Hướng dẫn HS thực</b>
<b>hiện các yêu cầu</b>


Bài tập 1: (Tìm lời thuyết minh cho mỗi
tranh)


-GV nhắc HS chú ý tìm cho mỗi tranh một
một lời thuyết minh ngắn gọn,bằng1 câu
-GV gắn 6 tranh minh họa cỡ to lên bảng,
mời 6 HS gắn 6 lời thuyết minh dưới mỗi
tranh


-GV gắn lời thuyết minh đúng thay thế lời
thuyết minh chưa đúng


Tranh 1:Búp bê bị bỏ quên trên nóc
tủ.Tranh 2: Mùa đơng khơng có váy áo, búp
bê bị lạnh cóng, cịn cơ chủ thì ngủ trong
chăn ấm.Tranh 3: Đêm tối, búp bê quyết bỏ
cô chủ ra đi.Tranh 4: Một cô bé tốt bụng xót
thương búp bê nằm trong đống lá (hoặc búp
bê gặp ân nhân)Trạnh 5: Cô bé may váy áo
mới cho búp bê



kiên trì vượt khó
-HS nghe


-HS nghe kết hợp nhìn hình minh hoạ.
HS đọc yêu cầu của BT1


-HS làm việc nhóm 2 , trao đổi, tìm
lời thuyết minh cho mỗi tranh


-6 HS lên bảng


-Cả lớp phát biểu ý kiến


-1 HS đọc lại lời thuyết minh dưới 6
tranh. Có thể xem đó là cốt truyện,
dựa vào cốt truyện này HS có thể kể
được tồn bộ câu chuyện.


-1 HS đọc u cầu của bài


-1HS kể mẫu đọan đầu câu chuyện
a.HS kể chuyện theo nhóm 2.


-Bạn bên cạnh bổ sung,góp ý cho bạn
b.HS thi kể chuyện trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tranh 6: Búp bê sống hạnh phúc trong tình
u thương của cơ chủ mới.


Bài tập 2: (kể lại câu chuyên bằng lời búp


bê)


-GV nhắc lại: Kể theo lời búp bê là nhập
vai mình là búp bê để kể lại câu chuyện,
nói ý nghĩ, cảm xúc của nhân vật. Khi kể,
HS phải dùng đại từ nhân xưng ngôi thứ
1(tớ, mình, em)


Bài tập 3:Kể phần kết của câu chuyện với
tình huống mới


<b>+ Hoạt động4: Củng cố – dặn dị:</b>


GV: Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì?


GV chốt:phải biết yêu q, giữ gìn đồ
chơi...GV yêu cầu mỗi HS nói một lời
khuyên với cô chủ cũ


GV nhận xét tiết học.Biểu dương những em
học tốt. Chuẩn bị bài tập KC tuần 15


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi
đua, bình chọn người kể chuyện hay
nhất trong tiết học.


-1HS đọc yêu cầu của bài


-Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ , tưởng


tượng về những khả năng có thể xảy
ra trong tình huống cô chủ cũ gặp lại
búp bê trong tay cô chủ mới


-HS phát biểu, cùng trao đổi, thảo
luận về các hướng có thể xảy ra.
Kể phần kết câu chuyện theo các
hướng đó


1HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu
chuyện theo cách kết thúc mới


-HS phát biểu tự do


<i><b>Thứ 4 ngày tháng 11năm 2009</b></i>


<b>Tiết1</b>


<b>Tốn</b>



<b>CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép chia một tích cho một số.
<b>II.CHUẨN BỊ: SGK- bảng phụ</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khởi động: </b>



<b>Bài cũ: (5’) Luyện tập</b>
<b>Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu: </b>


<b>Hoạt động1: (15’) Tính và so sánh giá trị của</b>
<b>ba biểu thức</b>


- GV ghi:24 :(3 x 2)= ;24 : 3 : 2= ;24 : 2 : 3=
- Yêu cầu HS tính giá trị của từng biểu thức
rồi so sánh các giá trị đó với nhau .


-HD HS ghi:24 :( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
- Gợi ý giúp HS rút ra kết luận :Nhận xét:<i><b>Khi</b></i>
<i><b>chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể</b></i>
<i><b>chia số đó cho một thừa số rồi lấy kết quả tìm</b></i>
<i><b>được chia tiếp cho thừa số kia.</b></i>


<b>Hoạt động 2(20’) Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV gợi ý để 1 HS tính trên bảng:


60 :15 = 60 : (5 x 3) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4
- Yêu cầu HS chuyển phép chia thành phép
chia một số cho một tích rồi tính.



<b>Củng cố- Dặn dò: Chuẩn bị:Một tích chia</b>


-HS tính


-Các giá trị đó bằng nhau.
-HS nêu nhận xét.


-Vài HS nhắc lại.


-HS làm bài, vận dụng tính chất
chia một số cho một tích để tính.
-Từng cặp HS sửa và thống nhất
kết quả


-HS nêu lại mẫu
-HS làm bài
-HS sửa


<b>Tiết 2</b>


<b>Tập đọc:</b>


<b>CHÚ ĐẤT NUNG ( tt )</b>


<b>I.MỤC TIÊU: - Biết đọc với giọng chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời</b>
nhân vật (chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung) .


- Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trờ thành người hữu
ích, cứu sống được người khác. (trả lời được CH 1,2,4,trong SGK)


- HS khá, giỏi trả lời được CH3 (SGK)


<b>II.CHUẨN BỊ: - Tranh mimh hoạ bài đọc </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1 – Khởi động


2 - Kiểm tra bài cũ : Chú Đất Nung
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi
trong SGK.


3 - Dạy bài mới


<b>a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>


<b>b - Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó :
phục sẵn, lầu son, nước xoáy.


- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài </b>
+ Đoạn 1 : . . . nhũn cả chân tay.
- Kể lại tai nạn của hai người bột ?


- Theo em thuyền mảnh là chiếc
thuyền như thế nào ?


-> Ý đoạn 1 : Chàng kị sĩ và cơng chúa
bị nạn.



+ Đoạn 2 : Phần cịn lại
- GV cho HS thảo luận nhóm


- Đất Nung đã làm gì khi thấy hai người
bột gặp nạn ?


- Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống
nước, cứu hai người bột ?


- Câu nói cộc tuếch của Đất Nung ở
cuối truyện có ý nghĩa gì ?


=> Câu nói có ý nghĩa : cần phải rèn
luyện mới cứng rắn , chịu đượoc thử
thách , khó khăn , trở thành người có
ích


- Hãy đặt 1 tên khác thể hiện ý nghóa
của truyện và viết vào nháp ?


-> Ý đoạn 2 : Nhờ nung mình trong lửa
chịu được nắng mưa nên Đất Nung cứu
sống được hai người bạn yếu đuối.
<b>d - Hoạt động 4 : luyện đọc </b>
- GV HDHS đọc bài văn.


- Giọng người dẫn chuyện thay đổi theo
diễn biến của câu chuyện giọng chàng
kị sĩ và nàng công chúa lo lắng, căng


thẳng khi gặp nạn;ngạc nhiênkhâm


- HS đọc từng đoạn,cặp và cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.


- Hai người bột sống trong lọ thuỷ tinh.
Chuột cạy nắp lọ tha nàng cơng chúa
vào cống. Chàng kị sĩ tìm nàng cơng
chúa, bị chuột lừa vào cống . Hai người
chạy trốn, thuyền lật , cà hai bị ngấm
nước , nhũn cả chân tay.


- Thuyền nhỏ


- Đầt Nung nhảy xuống nước, vớt họ lên
phơi nắng cho se bột lại.


- Vì Đất Nung đã được nung trong lửa,
chịu được nắng , mưa, nên không sợ
nước, không sợ bị nhũn chân tay khi gặp
nước như hai người bột.


- Đọc lại đoạn văn “ Hai người bột tỉnh
dần … hết “


- Câu nói ngắn gọn, thẳng thắn ấy có ý
thơng cảm với người bột chỉ sống trong
lọ thuỷ tinh , không chịu được thử thách..
+ Ai chịu rèn luyện, người đó trở thành
hữu ích.



+ Can đảm rèn luyện trong gian khổ, khó
khăn.


+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
+ Vào đời mới biết ai hơn.


+ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.


+ Sự khác nhau giữa người bột và người
đất nung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phục khi gặp & nói chuyện Đất


Nung.Giọng Đất Nung:thẳng thắn,chân
thành,bộc


tuệch.


4 - Củng cố – Dặn dò


- Câu chuyện muốn nói với các em
điều gì ?


- Nhận xét.Chuẩn bị: Cánh diều tuổi
thơ.


- Đừng sợ gian nan thử thách .


- Muốn trở thành một người cứng rắn ,


mạnh mẽ, có ích , phải dám chịu thử
thách , gian nan.


<b>Tiết 3</b>


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
<b>THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu được thế nào là miêu tả (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện chú Đất Nung (BT1, mục III); bước
đầu biết viết 1, 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh u thích trong bài thơ Mưa
(BT2)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
Khởi động:


A. Bài cũ: Oân tập văn kể chuyện.
B. Bài mới: Thế nào là miêu tả?
1. Giới thiệu bài:


- GV nêu tình huống: một người hàng
xóm có một con mèo bị lạc. Người đó
hỏi mọi người xung quanh về con
mèo. Người đó phải nói như thế nào
để tìm được con mèo? Người đi tìm


con mèo nói như vậy tức làđã làm
cong việc miêu tả về con mèo.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Hướng dẫn:


Hoạt động 1:(15’) Nhận xét
Bài 1:


Bài 2:


-GV giải thích thực hiện yêu cầu của
bài.


- GV phát phiếu học cho các nhóm.
Bài 3: HS trả lời những câu hỏi sau:
-Để tả được hình dáng của cây xồi,
màu sắc của lá xoài và lá cây cơm
nguội, tác giả phải dùng giác quan
nào để quan sát ?


-Để tả được chuyển động của lá cây,
lạch nước, tác giả phải dùng giác
quan nào ?


-Nhờ giác quan nào tác gải biết được
nước chảy róc rách ?


-Vậy muốn miêu tả sự vật, người viết


phải làm gì ?


+ Hoạt động 2(5) Ghi nhớ:
<b>+ Hoạt động 3(17’) Luyện tập:</b>
Bài tập 1:


Bài tập 2:


3. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Cấu tạo bài văn miêu
tả đồ vật.


-Một HS đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tự gạch
dưới tên những sự vật miêu tả trong
SGK.


-Một HS đọc yêu cầu của bài, đọc các
cột theo chiều ngang. HS mỗi nhóm đọc
thầm lại đoạn văn ở bài 1, trao đổi, ghi
lại vào bảng những điều các em hình
dung được về cây xoài, cây cơm nguội,
lạch nước theo lời miêu tả.


-Đại diện mỗi nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
-1, 2 HS đọc lại bảng kết quả.
-Dùng mắt để nhìn



-Dùng tai để nghe.


Quan sát kĩ đối tượng bằngnhiều giác
quan.


- 1, 2 HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm lại.


-1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm lại truyện “chú Đất
Nung” để tìm câu văn miêu tả trong
truyện.


- 1 HS đọc toàn văn yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm lại, ghi lại những hình
ảnh trong bài thơ mà em thích. Sau đó,
viết 1, 2 câu tả hình ảnh đó.


- HS nối tiếp nhau đọc bài làm của
mình.


- Cả lớp và GV nhận xét.
trao đổi theo cặp – nêu ý kiến


<i><b>Thứ 6 ngày tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1</b>


<b>Toán</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thực hiện được phép chia một tích cho một số.
<b>II.CHUẨN BỊ: SGK- bảng nhóm</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: (5’) Luyện tập</b>
<b>Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu: </b>


<b>Hoạt động1: (15’) Tính và so sánh giá trị</b>
<b>của ba biểu thức</b>


- GV ghi:24 :(3 x 2)= ;24 : 3 : 2= ;24 : 2 : 3=
- Yêu cầu HS tính giá trị của từng biểu thức
rồi so sánh các giá trị đó với nhau .


-HD HS ghi:24 :( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 :
3


- Gợi ý giúp HS rút ra kết luận :Nhận
xét:<i><b>Khi chia một số cho một tích hai thừa số,</b></i>
<i><b>ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi lấy</b></i>
<i><b>kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.</b></i>
<b>Hoạt động 2(20’) Thực hành</b>



<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV gợi ý để 1 HS tính trên bảng:


60 :15 = 60 : (5 x 3) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4
- Yêu cầu HS chuyển phép chia thành phép
chia một số cho một tích rồi tính.


<b>Củng cố- Dặn dò: Chuẩn bị:Một tích chia</b>


-HS tính


-Các giá trị đó bằng nhau.
-HS nêu nhận xét.


-Vài HS nhắc lại.


-HS làm bài, vận dụng tính chất
chia một số cho một tích để tính.
-Từng cặp HS sửa và thống nhất
kết quả


-HS nêu lại mẫu
-HS làm bài
-HS sửa


<b>Tiết 2</b>



<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC</b>
<b>I.MỤC TIEÂU:</b>


<b> - Biết đọc một số tác dụng của câu hỏi (ND Ghi nhớ).</b>


- Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT1) bước đầu biết dùng CH để thể hiện
thái độ khen, chê, sự khẳng định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống
cụ thể (BT2, mục III).


- HS khá, giỏi nêu được một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích khác
(BT3, mục III)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:bảng nhĩm- VBT</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A.Bài cũ: Luyện tập về Câu hỏi</b>
<b>- Mời HS làm lại BT 2.</b>


- GV nhận xét
B.Bài mới:


1.Giới thiệu bài: Dùng câu hỏi vào mục
đích khác


2. Hướng dẫn:


+ Hoạt động 1(15’) Phần nhận xét


Bài tập 1:


Bài tập 2:


GV u cầu: Phân tích 2 câu hỏi: Sao chú mày
nhát thế? Chứ sao?


a) Câu hỏi 1: Đây không phải câu dùng để hỏi
về điều chưa biết, vì ơng Hịn Rấm đã biết cu
Đất nhát.


- Câu: .... sao còn phải hỏi ->để chê cu Đất
b) Câu hỏi 2: “Chứ sao?” -> câu này không
dùng để hỏi. Tác dụng là để khẳng định: đất
có thể nung trong lửa.


Bài tập 3:


- GV nhận xét và chốt:


- Các cháu có thể nói nhỏ hơn khơng?
(câu hỏi không dùng để hỏi mà để yêu cầu
các cháu hãy nói nhỏ hơn)


+ Hoạt động 2: Phần ghi nhớ
+ Hoạt động 3: Luyện tập
a) Bài tập 1:


- GV yêu cầu HS viết mục đích của mỗi câu
bên cạnh từng câu.



- GV nhận xét và chốt


*Câu a: Có nín đi không? -> thể hiện yêu cầu.
*Cây b: Vì sao cậu lại làm phiền lòng cô như
vậy? -> ý chê trách.


*Câu c: Em vẽ thế này mà bảo là con ngựa à?
-> Chê.


*Câu d: Chú ... miền Đơng khơng? ->
Dùng để nhờ cậy giúp đỡ.


b) Bài tập 2:


-HS làm bài
- Nhận xét.


- HS đọc đoạn đối thoại giữa ơng
Hịn Rấm với Cu Đất trong truyện
“Chú Đất Nung”


- Cả lớp đọc thầm, tìm câu hỏi
trong đoạn văn


- HS neâu:


*Sao chú mày nhát thế?
*Nung ấy ạ? Chứ sao?
- HS đọc yêu cầu bài.



- HS đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời
câu hỏi.


- 2, 3 HS đọc ghi nhớ SGK.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc u cầu
của bài tập.


- HS thảo luận nhóm viết vào
giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét
c) Bài tập 3:


GV lưu ý: Mỗi em có thể nêu 1 tình huống.
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: MRVT: Đồ chơi, trị chơi.


- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, trao
đổi nhóm nhỏ rồi viết ra giấy.
- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Đọc u cầu bài.


- HS phát biểu.


<b>Tiết 3</b>



<b>LUYỆN TỐN:</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số (chia
hết, chia có dư).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - bảng phụ </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: bài 1:(10’) bài tập 1 VBT


Chấm bài những HS yếu
Bài 2:(7’)bài tập 2 VBT
Tiến hành tương tự bài 1


Thêm :2 x X x 3 = 18210( HS khá)
Bài 3: (10’)bài tập 3VBT VBT Tiến
hành tương tự bài 1


bài4: (10’)Bài3 SGK -YC cả lớp làm
bài ở vở nháp- rồi chữa bài


Củng cố dặn dò


HS tự làm bài ở VBT 3 em trình bày ở bảng


lớp – chữa bài nhận xét


HS tự làm bài ở VBT1em trình bày ở bảng
phụ – chữa bài nhận xét


Thực hiện theo yc


<i><b> Chiều thứ 6</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>LUYỆN TOÁN</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>Giĩp HS


Củng cố kỹ năng thc hin c phộp chia mét sè cho mét tÝch,một tích cho một số.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>b¶ng phơ, vbt


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.</b> <b>GIíi thiệu bài</b>


<b>2.</b> <b>HD luyện tập</b>


Bài 1:(10)Tính bằng 2 cách ( GV chép bài lên
bảng)


72: ( 9x 8) ( 15 x 36): 9
Nhận xét , chốt ý đúng



Bài 2: (15’)tính bằng cách thuận tiện nhất
(32 x 15) : 8 (52 x 18 ) :9 64 : 16
Bài 3: (10’)Giải bài toán bằng cách hợp lý nhất
Có 60 HS chia đều thành 2 đội, mỗi đội thành 5
nhóm.Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?




Bai4: dµnh cho HS kh¸


HCN ABCD cã chiỊu réng 25 cm, nÕu chiỊu
dài giảm đi 3 lần thì diện tích HCN mới lµ 525
cm 2. TÝnh chiỊu dµi cđa HCN ABCD


HS đọc đề toán , tự làm bài rồi nêu ý kiên
<b>củng cố </b>–<b> dặn dị</b>


C¶ líp làm bài ở vở nháp- 2em
làm bài ở bảng lớp chữa bài
nhận xét


Tiến hành tơng tự bài1


cả lớp làm bài ở VBT, 1 em làm ở
bảng phụ


Bài giải:


Mi i cú số ngời là:
60 : 2 = 30 (ngời)


Mỗi nhóm có số học sinh:
30 : 5 = 6 ( HS)


Đáp số : 6 HS
Bài giải:


Chiều dài HCN mới:
525 : 25 = 21 (cm)


ChiỊu dµi HCN ABCD lµ:
21 x 3 = 63 ( cm)


Đáp sè : 63 cm


<b>Tiết 2</b>


<b>LUYỆN T VIỆT :</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI</b>


<b>I.MỤC TIÊU: - Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1) nhận biết </b>
được một số từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy ( BT2 ) ; nhận biết được
một số dùng để hỏi để đánh dấu câu cho đúng


- Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT3) biết dùng CH để thể hiện thái độ khen,
chê, sự khẳng định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể (BT3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:bảng phụ- VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>1.Gi</b><b>ớ</b><b>i thi</b><b>ệ</b><b>u bâài</b></i>


<i><b>2.HD luyện tập:</b></i>


Bài 1(7’) GV chép bài tập 1, vở LT TVTR 86
lên bảng phụ gắn lên


GV chốt ý đúng ghi bảng
Bài2. (10’)Bài tập 3, 4
tiến hành tương tự bài 1


Bài3: (10’)BT1 TR 90 tiến hành tương tự bài
1


Bài 4: (10’)BT2 TR 90 HD HS làm bài ở vởô
li


YC HS chọn hai trong 3 ý của bài để đặt câu.
Gọi HS lần lượt nêu ý kiến


VD: Bạn có biết vị anh hùng Trần Quốc
Tuấn không?


Bố mẹ mua cho con cuốn truyện Thần
đồng đất việt có được khong?


Cho điểm một số bài đạt YC
<i><b> Củng cố – dặn do</b></i>


TL nhóm bàn nêu ý kiến
a. ….là ai?



b. …làm gì?
c. …ở đâu?


YC nêu được: a. ư, b.chưa, c.
không


nêu được: a, b, c, g


Cả lớp làm bài ở vở 1em làm ở
bảng phụ- chữa bài


<b>Tiết 3</b>


<b>LUYÊN TV: LUYỆN TẬP THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ?</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<b> Nhận biết được câu văn miêu tả trong đoạn văn (BT1,); bước đầu biết viết 1, 2 câu</b>
miêu tả một trong những hình ảnh u thích trong bài thơ Xn đến (BT2)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b></i>: Thế nào là văn miêu tả
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


bài1: (15’)GVchép bài tập 1 Vở LT Tv
lên bảng-



Gọi HS đọc YC bài- thảo luận nhóm
bànnêu ý kiến GV chốt ý đúng ghi
bảng


HS lần lượt nêu ý kiến:
theo dõi


HS lần lượt nêu ý kiến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 2: (15’) GVchép bài tập 2 Vở LT
TV lên bảng- HD HS tìm hiểu bài
Bài thơ có nhưngx hình ảnh nào?Em
thích hình ảnh nào nhất?


Hãy viết 2-3 câu tả hình ảnh em thích
YC HS tự làm bài rồi gọi lâøn lượt đọc
chấm bài tổ 2


<i><b>Củng cố – dặn dò</b></i>


HS lần lượt nêu


HS làm bài vào VBT- 1em làm bài ở
bảng phụ gắn lên chữa câu, từ.


Lâøn lượt đọc- HS khác nhận xét


<b>Tiết 4</b>



<b>GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỐP</b>
<b>DO ĐỘI TỔ CHỨC</b>


<i><b>Thứ 7 ngày tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1</b>


<b>GIÁO DỤC TẬP THỂ (Đội Hoạt động)</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>Tập làm văn:</b>


<b>CẤU TẠO BAØI VĂN TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu bài, kết bài, trình tự miêu tả
trong phần thân bài (ND Ghi nhớ).


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả
cái trống trường (mục III).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ cái cối xay.SGK. Bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Khởi động:


A. Bài cũ: Thế nào miêu tả?
GV nhận xét, cho điểm.


A. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


<b>+ Hoạt động 1: Nhận xét:</b>
Bài 1:


- Bài văn tả cái gì ?


- Tìm các phần mở bài và kết bài ?


-HS nêu
- Nhận xét.


- HS đọc u cầu của bài.
- 1 HS đọc cái cối tân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mỗi phần ấy nói lên điều gì ?
- Các phần mở bài và kết bài đó
giống với những cách mở bài, kết
bài nào em đã học ?


Baøi 2


+ Hoạt động 2: Ghi nhớ
+ Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1: - GV chốt


- Câu văn tả bao quát “Anh chày
trống …bảo vệ”



- Bộ phận của trống được tả: mình
trống ngang lưng trống, 2 đầu trống.
- Yêu cầu HS làm câu d vào VBT.
- Lưu ý: Có thể mở bài trực tiếp
hoặc gián tiếp.


- Kết bài không mở rộng hoặc mở
rộng.


- GV nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả
đồ vật.


- Bài văn tả cái cối xay gạo bằng tre.
- Phần mở bài: Cái cối xinh xinh xuất hiện
như 1 giấc mộng, ngồi chễm chê giữa gian
nhà trống.


- Phần kết bài: Cái cối xay như những đồ
dùng đã sống cùng tôi …theo dõi từng bước
anh đi.


- Mở bài theo kiểu trực tiếp.
- Kết bài theo kiểu mở rộng.


- Tả bao quát hình dáng chung từ bộ phận


lớn đến bộ phận nhỏ. Sau đó đi vào tả
những bộ phận cơng cụ của cái cối.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.


- Dựa vào kết quả của bài 1 để suy nghĩ và
trả lời câu hỏi.


- HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm lại.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài: một
em đọc thân bài văn tả cái trống, em kia
đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân.
- HS phát biểu, trao đổi.


- Cả lớp và GV nhận xét.
- Làm việc cá nhân


- HS nối tiếp nhau đọc bài đoạn văn của
mình.


- HS khác nhận xét.


<b>Tiết 3,4</b>


<b>PHỤ ĐOẠ HỌC SINH YẾU , BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn tập về câu hỏi , giúp học sinh biết cách vận dụng câu hỏi vào trong những trường
hợp nào thì phù hợp.Biết thực hành làm một số bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>HĐ 1. Bài cũ: 5’</b></i>


Đặt câu hỏi cho câu sau
Ai đã ngồi vào ghế của tôi
GV nhận xét chữa bài


<i><b>HĐ 2 .Thực hành: 73’</b></i>


<b>Học sinh yếu</b>


<b>Bài 1: Đặt ccau hỏi cho các bộ phận câu </b>
được in đậm


a, Người mà Hiền yêu thương nhất là mẹ.
b,Chiếu các bạn thường ngồi chơi dưới
<b>gốc cây gạo.</b>


c,Mùa xuân ,cả rừng Tây Nguyên mát mẻ,
<b>xanh tươi.</b>


d,Sa và Mị thích chơi thả thuyền giấy ở
<b>con suối cạnh nhà.</b>


Gv chữa bài



<b>Bài 2:Các câu dưới đây chưa đánh dấu câu.</b>
Em hãy đặt dấu chấm hỏi cuối những câu
hỏi.


a, Bạn tên gì


b, Hãy nói cho tớ biết bạn tên gì
c,cậu dập lửa đi chưa


d,Cậu dập lửa đi


e,Hoa hướng dương mới rưc rỡ làm sao
g,Bạn thích hoa đó sao


GV chữa bài


<b>Bài 3:Hãy viết 1- 3 câu văn miêu tả một </b>
hình ảnhem yêu thích tronh đoạn thơ dưới
đây.


Thăm thẳm bầu trời
bồng bềnh mây trằng
cánh chim trở nắng
Bay vào mùa xuân
Gv nhận xét chữa bài
<b>Bồi dưỡng học sinh khá</b>


<b>Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm </b>
trong từng câu dưới đây:



a,Giữa vườn lá um tùm,bông hoa dập dờn
trước gió,


b,Bác sĩ Ly là một người đức độ, hiền từ
<b>mà nghiêm nghị</b>


<b>c, Chủ nhật tuần tới,mẹ sẽ cho em đi chơi</b>
cơng viên nước.


d,Bé rất ân hận vì bé khơng nhge lời mẹ,
<b>đã ngắt bông hoa đẹp ấy.</b>


Gv nhận xét chữa bài


<b>Bài 2:Trong các cặp từ in nghêng ở mỗi </b>
cặp câu dưới đây,từ nào là từ nghi vấn( từ


1 học sinh lên bảng đặt câu hỏi
lớp nhận xét chữa bài


1 học sinh nêu yêu cầu của đề bài
Học sinh làm bài theo nhóm 2
1 nhóm làm bài ở bảng nhóm
lớp chú ý nhận xét chữa bài


Học sinh nêu yêu cầu của đề bài
làm bài theo nhóm 3


2 nhóm chữa bài ở bảng nhóm



3 nhóm khác ở lớp trình bày bài làm của
nhóm mình


lớp nhận xét chữa bài


Học sinh làm bài nhóm 4
2 nhóm làm bài ở bảng phụ


2 nhóm trình bày bài của nhóm mình
lớp nhận xét chữa bài


Học sinhnlàm bài cá nhân


1 học sinh chữa bài ở bảng nhóm
lớp nhận xét chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

dùng để hỏi)


a,Tên em là gì?; Việc gì tơi cũng làm .
b,Em đi đâu?; Đi đâu tôi cũng đi.
c,Em về bao giờ?;Bao giờ tôi cũng sẵn
sàng.


Gv nhận xét chữa bài


<b>Bài 3:Trong từng âcu dưới đây mục đích </b>
dùng câu hỏi để làm gì?


a, Anh chị nói chuyện nhỏ một chút có
được không ạ?



b,Kiệ tướng cờ vua Nguyễn Ngọc Trường
Sơn giỏi nhỉ?


c,Sao con hư thế nhỉ?
Gv nhậ xét chữa bài


<b>Bài 4:Tìm những câu văn miêu tả trong </b>
đoạn văn kể về sự tích cây vú sữa và nói rõ
những bộ phận nào của cây được tả và tả
như thế nào?


Gv nhận xét chữa bài
<b>HĐ 3. Củng cố dặn dò:2’</b>
Gv hệ thống tiết học


2 nhóm khác trình bày bài làm
lớp nhận xét chữa bài


Học sinh làm bài theo nhóm 3
1 nhóm làm bài ở bảng nhóm
3 nhóm trình baìy bài


lớp chữa bài


</div>

<!--links-->

×