Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KS Toan 9 dau thang 4 nghiem tuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD Tiên LÃng Đề khảo sát chất lợng</b>
<b> Trờng THCS Đại Thắng Năm học 2009 - 2010 </b>


<b> (</b><i>Thời gian 90 phút)</i>
<b>Đề bài</b>


I. Trc 2 ®iĨm. ( Chọn kết quả đúng)


<b>Câu 1: Cho hàm số y = </b> 2


3
2


<i>x</i> <sub>. Kết luận nào sau đây là đúng?</sub>


A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số trên.
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.


C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.


D. <i><b>Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.</b></i>
<b>Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình </b>















2


1



1


2



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



A. )
2
1
;
0


(  B. ;2)


2
1


( C. )


2
1
;


0


( <sub>D.</sub> )


2
1
;
2
( 


<b>Câu 3. Tập ngiệm của phương trình x</b>2<sub> - 2x – 3 = 0 là:</sub>


A. ( -1; -3) B. ( -1; 3) C. ( 1; 3) D. ( 1; -3)
<b>Câu 4. Phương trình x</b>2<sub> – 2mx + 4 = 0 có nghiệm khi:</sub>


A. m2 B. m -2 C.  2<i>m</i>2 D. m -2 hoặc m 2


<b>Câu 5. Trên hình 1 biết AC là đường kính của đường trịn (0)</b>


Gãc ACB = 300<sub>. Số đo góc BDC là</sub>


A. 400 <sub>B.45</sub>0 <sub>C.60</sub>0 <sub>D.35</sub>0


<b>Câu 6</b>. Cho đờng tròn (0; 3cm). Số đo cung PQ của đờng tròn này là 1200<sub>. Độ dài </sub>


cung nhá PQ lµ:


A.  cm B. 2 cm C.1,5 cm D.2,5 cm


<b>Câu 7</b>. Diện tích hình tròn tăng mấy lần khi bán kính tăng 3 lần.



A. 2 B. 3 C. 6 D. 9


<b>Câu 8.</b> Bán kính đờng trịn ngoại tiếp hình vng cạnh 4cm là.


A. 2 2 cm B.


2
2


2 <sub>cm</sub> <sub>C. 2</sub> <sub>D. </sub>


3
2 cm


II. <b>Tự luận</b>: (8 điểm)


<b>Câu 9</b>. (1,5 điểm)


Cho phơng trình x2 <sub> mx +m 1 = 0</sub>


a. Giải phơng trình với m = 3


b. Chứng tỏ rằng phơng trình đã cho ln có nghiệm vi mi m.


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10</b>. (1,5 điểm)


Cho hệ phơng trình
















1


2



1



3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>mx</i>



a. Gii h phng trỡnh ó cho với m =


2


3


b. Tìm m để hệ phơng trỡnh cú nghim











2


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Câu 11</b> ( 4 điểm)


Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O). Đờng cao BD, CE cắt nhau ở H cắt
đ-ờng tròn ở D’<sub>, E’</sub>


Chøng minh r»ng:


a. Tø gi¸c BEDC néi tiÕp;
b. DE song song víi D’<sub>E</sub>’



c. OA vu«ng gãc víi DE;


d. Cho BD cố định. Chứng minh rằng khi A di động trên cung lớn BC sao cho tam
giác ABC là tam giác nhọn thì bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giỏc ADE
khụng i.


<b>Câu 12</b>.


HÃy tính giá trị cđa biĨu thøc : F = x-2011<sub> + y</sub>-2011<sub> + z</sub>-2011<sub> theo a. </sub>


Trong đó x; y; z là nghiệm của phơng trình: <i>x</i><i>y</i><i>z</i> <i>a</i> (<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>)<i>a</i> <i>xyz</i> 0.Với a


kh¸c 0.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×