Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

Bài soạn GIÁO ÁN LỚP 5, TUẦN 1-6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.55 KB, 107 trang )

Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
TUẦN 1
Thứ 2 Tập đọc
ND: 23/8/2010 THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I- YÊU CẦU
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu
bạn.
- Học thuộc đoạn: Sau 80 năm . . . công học tập của các em. (Trả lời được
các câu hỏi 1,2,3)
- Tích hợp GD tấm gương đạo đức HCM
II-ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranh SGK phóng to.
- Bảng phụ viết đoạn HTL.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A. Mở đầu: GV nêu một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ TĐ, việc
chuẩn bò cho giờ học.
B. Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- HD đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- 1 HS đọc cả bài.
- HS luyện đọc nối tiếp + tìm hiểu nghóa từ mới.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
- Câu 1: HS đọc thầm đoạn 1, suy nghó, trả lời.
- Câu 2,3 : HS đọc thầm đoạn 2, trao đổi nhóm đôi.
- GD tấm gương đạo đức HCM: HS trả lời câu hỏi: Qua thư của Bác, em
thấy Bác có tình cảm gì với các em HS ? Bác gửi gắm hy vọng gì vào các em


HS ?
c) HD HS đọc diễn cảm và thuộc lòng
- GV đọc diễn cảm đoạn thư (như câu 4 SGK)
- HS luyện đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm
- HS nhẩm HTL như u cầu SGK và thi đọc thuộc lòng.
3. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS TB- yếu về tiếp tục HTL.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Toán
Ôn tập: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I- YÊU CẦU
Biết đọc, viết phân số, biết biểu diễn một phép chia STNcho một STN
khác 0 và viết một STN dưới dạng phân số.
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bộ đồ dùng học Toán
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1- Ổn đònh
2- Kiểm tra : KT sách vở
3- Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD HS tìm hiểu bài
* HĐ1:Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số .
- GV HD HS quan sát từng tấm bìa rồi nêu tên gọi phân số, tự viết phân
số đó và đọc phân số.
- HS nhận xét và nhắc lại
* HĐ 2: Ôn tập cách viết thương 2 STN; cách viết mỗi STN dưới dạng phân
số.
- GV HD HS lần lượt viết: 1:3 ; 4:10 ; 9:2 ; . . . dưới dạng phân số
- GV giúp HS nêu như chú ý 1, 2, 3, 4 SGK

c) Thực hành:
- Bài 1: HS làm miệng
- Bài 2: 3 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
GV chấm 1 số vở
- Bài 3: 3 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
- Bài 4: HS chơi đố vui (trả lời miệng kết quả)
4- Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại chú ý SGK
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bò tiết sau.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Đòa lý
VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I- YÊU CẦU
- Mô tả sơ lược được vò trí đòa lý và giới hạn nước VN.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN: khoảng 330.000 km
2
- Chỉ phần đất liền VN trên lược đồ.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Bản đồ đòa lý tự nhiện VN; Quả đòa cầu.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A. Kiểm tra: KT sách vở.
B. Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài:
2- HD tìm hiểu bài:
a)Vò trí đòa lý và giới hạn.
* HĐ1: Làm việc theo cặp.
- HS quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi:
+ Nước VN gồm những bộ phận nào?(Đất liền, biển, đảo và quần

đảo)
+ HS chỉ vò trí phần đất liền trên lược đồ.
+ Phần đất liền giáp những nước nào?(TQ, Lào, Campuchia)
+ Biển bao bộc phía nào phần đất liền của nứơc ta? Tên của biển là
gì? (phía đông, Nam và Tây Nam - Biển Đông).
+ Kể một số đảo và quần đảo của nước ta (Đảo Cát Bà, Bạch Long
Vó, Côn Đảo, Phú Quốc … QĐ Hoàng Sa, Trường Sa)
- HS chỉ bản đồ và trình bày kết quả làm việc.
b)Hình dạng và diện tích
* HĐ 2 : Làm việc theo nhóm.
- Các nhóm dựa vào ND SGK, hình 2, bảng số liệu thảo luận câu hỏi
2.
- Đại diện các nhóm báo cáo
* HĐ 3: Trò chơi tiếp sức
- GV treo 2 lược đồ trống lên bảng
- 2 nhóm tham gia trò chơi xếp thành 2 hàng và mỗi em được phát 1 tấm
bìa.
- HS lần lượt dàn tấm bìa vào lược đồ trống
- HS và GV nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Dặn HS chuẩn bò tiết sau
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Khoa học
SỰ SINH SẢN
I- U CẦU
Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với
bố mẹ của mình.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Hình 4, 5 SGK phóng to.
Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?”.
III-CÁC HĐ DẠY –HỌC
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra: KT sách vở.
3- Dạy bài mới
* HĐ1: Trò chơi “ Bé là con ai”.
- GV phát những tấm phiếu bằng giấy màu cho HS và u cầu mỗi cặp HS
vẽ một em bé và một người mẹ hay một người bố của em bé đó. Từng cặp sẽ
phải bàn nhau và chọn một đặc điểm nào đó để vẽ sao cho mọi người nhìn vào
hai hình có thể nhận ra đoa là hai mẹ con hoặc hai bố con.
- Sau đó, GV thu tất cả các phiếu đã vẽ và tráo đều lên để cho HS chơi.
- Kết thúc trò chơi, sau khi tun dương các cặp thắng cuộc, GV u cầu HS
trả lời câu hỏi:
+ Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các em bé?
+ Qua trò chơi, các em rút ra được điều gì?
- GV giúp HS rút ra kết luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những
đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.
* HĐ2 : Làm việc với SGK.
- GV u cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 và đọc lời thoại sau đó liên hệ đến gia
đình mình.
- HS làm việc theo cặp.
- HS trình bày trước lớp.
- GV gợi ý để HS nêu ý nghĩa của sự sinh sản
4- Củng cố, dặn dò.
- HS đọc mục “Bạn cần biết”
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011

Thứ 3 Tập làm văn
ND: 24/08/2010 CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH
I- U CẦU:
- Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài (ND
ghi nhớ)
- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa (mục III)
- GDMT: HS thấy đươc vẻ đẹp của mơi trường làng q.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi ND ghi nhớ và BT ở phần luyện tập
- VBT Tiếng việt 5, tập 1
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1- Giới thiệu bài
2- Tìm hiểu bài
a) HĐ1: Nhận xét
* Bài tập 1
- HS đọc u cầu và bài “Hồng hơn trên sơng Hương”
- GV giải nghĩa từ “hồng hơn” và giới thiệu về sơng Hương
- HS đọc thầm và tìm MB, TB, KB
- HS phát biểu ý kiến, cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 2
- HS thảo luận theo nhóm 4.
- HS rút ra nhận xét về cấu tạo của bài văn tả cảnh.
b) HĐ 2: HS đọc ghi nhớ SGK.
- Vài HS đọc ghi nhớ SGK
- HS minh hoạ ND ghi nhớ bằng việc nêu cấu tạo của hai bài văn vừa so sánh.
c) HĐ 3: Luyện tập
- HS đọc u cầu bài tập và bài văn “Nắng trưa”
- HS đọc thầm, làm bài và phát biểu ý kiến.
- GV gắn lên bảng bảng phụ đã viết cấu tạo bài văn.
+ MB: Câu văn đầu: Nhận xét chung về nắng trưa.

+ TB: Kế tiếp … thửa ruộng chưa xong: Cảnh vật trong nắng trưa.
+ KB: Câu cuối: Cảm nghỉ về mẹ.
3- Củng cố, dặn dò
HS nhắc lại ghi nhớ.
Dặn HS học bài ở nhà và chuẩn bị bài kế tiếp.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Tốn
Ơn tập: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I- U CẦU
Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số, quy đồng MS
các phân số (trường hợp đơn giản)
II-CÁC HĐ DẠY – HỌC
1- Ổn định lớp
2- Kiểm tra: Bài “KN về phân số”
- HS nhắc lại chú ý SGK.
- HS làm bài tập ở bảng con:
Viết các thương sau dưới dạng phân số: 4: 7=… ; 13:8 =…
3- Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD HS ơn tập
* HĐ1: Ơn tập tính chất cơ bản của phân số.
- GV HD HS thực hiện theo VD1.
- HS nêu nhận xét thành một câu khái qt như trong SGK.
- Tương tự với VD2.
- Sau cả 2 VD, GV giúp HS nêu tồn bộ tính chất cơ bản của phân số( như
trong SGK).
* HĐ2 : Ứng dụng.
- HS rút gọn phân số
90

120
(bảng con)
- HS lần lược thực hiện bài tập 1 ở bảng con.
- GV HD HS tự quy đồng MS các phân số ở VD1 và VD2, tự nêu cách quy
đồng mẫu số ứng với từng VD.
- HS làm bài 2 SGK vào vở.
- 3 HS làm bải ở bảng.
- GV chấm một số vở, nhận xét, sửa bài ở bảng.
* Bài 3: (HS khá, giỏi)
- GV chia lớp thành 2 đội và mỗi đội cử 1 bạn làm thi đua với đội bạn.
- Cả lớp quan sát, cỗ vũ.
4- Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại tính chất vừa học.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài kế tiếp.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Lịch sử
BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI “TRƯƠNG ĐỊNH”
I- U CẦU:
Biết được thời kỳ đầu thực dân pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi
tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam kì.
Biết nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: khơng tn theo lệnh vua,
cùng ND chồng Pháp.
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Hình SGK phóng to
Bản đồ hành chính VN
Phiếu học tập.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1- Ổn định

2- Kiểm tra: KT sách vở.
3- Bài mới
* HĐ 1: Làm viêt cả lớp
- GV giới thiệu bài và kết hợp dùng bản đồ để chỉ địa danh Đà Nẵng, 3 tỉnh
miền Đơng và 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.
- GV giao nhiệm vụ học tập cho HS.
* HĐ 2: Làm viêc theo nhóm
- Nhóm 1:Khi nhận được lệnh của triều đình có điều gì làm cho Trương Định
phải băn khoăn, suy nghĩ ?
- Nhóm 2: Trước những băn khoăn đó, nghĩa qn và dân chúng đã làm gì ?
- Nhóm 3: Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng tin u của nhân dân ?
* HĐ 3: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- GV nhấn mạnh những kiến thức cần nắm, sau đó, đặt vấn đề thảo luận
chung cả lớp:
+ Em có suy nghĩ như thế nào trước viêc Trương Đinh khơng tn lệnh
triều đình, quyết tâm ở lại cùng nhân dân chống Pháp ?
+ E biết gì về Trương Định ?
+ E có biết đường phố, trường học nào mang tên Trương Định ?
4- Củng cố, dặn dò
HS đọc ND tóm tắt SGK.
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Thứ 4 Tập đọc
ND: 25/8/2010 QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA
I- U CẦU
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu
vàng của cảnh vật.

- Hiểu ND: Bức tranh làng q vào ngày mùa rất đẹp.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm được tồn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ
ngữ chỉ màu vàng.
- GD BVMT: HS hiểu biết thêm về mơi trường thiên nhiên đẹp.
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III- CÁC HĐ DẠY – HỌC
1- Ổn định
2- Kiểm tra: Thư gửi các học sinh
HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi cuối bài.
3- Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc:
- Đoạn 1: Câu mở đầu.
- Đoạn 2: Tiếp theo … treo lơ lửng.
- Đoạn 3: Kế tiếp … đỏ chói.
- Đoạn 4: Còn lại.
* Tìm hiểu bài.
- Câu 1: HS thảo luận nhóm đơi, trả lời.
- Câu 2: Làm việc cá nhân, GV giúp đỡ HS yếu.
- Câu 3: Làm việc cả lớp.
 GV kết hợp GD BVMT.
- Câu 4: Thảo luận nhóm (4nhóm)
c) Đọc diễn cảm
- 4 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài văn.
- GV HD các em thể hiện diễn cảm.
- GV đọc mẫu đoạn “Màu lúa chín dưới đồng … một màu rơm vàng mới”
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.

4- Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Tốn
Ơn tập: SÁNH HAI PHÂN SỐ
I- U CẦU
Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba
phân số theo thứ tự.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A- Kiểm tra
KT việc làm bài tập ở nhà của HS.
HS nêu tính chất của phân số.
B- Dạy bài mới
* HĐ 1: Giới thiệu bài
* HĐ 2: HD HS ơn tập
- GV gọi HS nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số rồi tự nêu ví dụ.
- Tương tự với từng trường hợp so sánh 2 phân số khac mẫu số.
- GV giúp HS nắm phương pháp chung để so sánh 2 phân số là: “ Bao giờ
cũng phai làm cho chúng có cùng mẫu số rồi so sánh các tử số của chúng”.
- HS đọc nội dung SGK.
* HĐ 3: Thực hành
- Bài 1:
+ 4 HS lần lươt thưc hiện ở bảng, cả lớp làm vào vở.
+ GV giúp đỡ HS yếu.
-Bài 2:
+HS làm bài vào vở.
+ GV chấm một số vở.
+ 2 HS sửa bài ở bảng.

C- Củng cố, dặn dò
- HS nhắc cách so sánh:
+ 2 phân số cùng mẫu số.
+ 2 phân số khác mẫu số.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài kế.

GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011

Luyện từ và câu
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I- U CẦU
- HS bước đầu hiểu đươc thế nào là tứ đồng nghĩa; từ đồng nghĩa hồn tồn và
từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Tìm được từ đồng nghĩa theo u cầu BT1; BT2 (2trong số 3 từ); đăt câu
được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu(BT3).
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1- Giới thiệu bài
2- HD HS tìm hiểu bài
* BT1:
- 1 HS đọc u cầu và VD.
- HS tìm từ in đậm trong mỗi VD.
- GV HD HS so sánh nghĩa của cac từ in đậm vừa tìm.
- GV chốt lại: Những từ có nghĩa giống nhau như vậy là các từ đòng nghĩa.
* BT2:
- 1HS đọc u cầu.
- HS thảo luận căp, phát biểu. cả lớp và GV nhân xét.

* Vài HS đọc ghi nhớ SGK.
3- Luyện tập
* Bài 1:
HS làm miệng: nước nhà = non sơng
Hồn cầu = năm châu.
* Bài 2: HS làm vào vở BT.
- Đẹp đẽ, xinh; mỉ lệ …
- To lớn: lớn, to đùng; to tướng, vỉ đại …
- Học tập: học, học hành, học hỏi …
* Bài 3:
- HS làm vào vở BT
+ HS TB-yếu đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa.
+ HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được.
- HS tiếp nối nhau nêu miệng bài làm của mình.
4- Củng cố, dặn dò.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem trước bài “Luyện tập về từ đồng nghĩa”
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Khoa học
NAM HAY NỮ ( 2 tiết)
I- U CẦU
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của XH về vai trò của nam,
nữ.
- Tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, khơng phân biệt nam, nữ.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình trang 6, 7 SGK.
Các tấm phiếu có nội dung như trang 8.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1- Ổn định:
2- Kiểm tra: Sự sinh sản
HS trả lời câu hỏi SGK
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) HD tìm hiểu bài
* HĐ1 : HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận các câu hỏi 1,2,3 trang 6 SGK.
- Các nhóm trình bày kết quả và nêu mục “Bạn cần biết”
* HĐ2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
- GV phát phiếu bài tập cho các nhóm và HD cách chơi.
- Các nhóm trình bày kết quả ở bảng và giải thích về cách sắp xếp.
* HĐ3: Thảo luận nhóm.
- Các nhóm thảo luận các câu hỏi sau:
1. Bạn có đồng ý với những câu dưới đây khơng? Hãy giải thích tại sao bạn
đồng ý hoặc khơng đồng ý?
a) Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.
b) Đàn ơng là người kiếm tiền ni gia đình.
c) Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con trai nên học kĩ thuật.
2. Trong gia đình, cha mẹ có đối xử cơng bằng giữa con trai và con gái
khơng?
3. Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, GV nhận xét.
4- Củng cố, dặn dò.
- HS đọc mục “Bạn cần biết”.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Thứ 5 Luyện từ và câu
ND:26/08/2010 LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.

I- U CẦU:
- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với 1 từ tìm được ở
BT1(BT2).
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn (BT3).
II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Vở BT Tiếng việt 5, tập 1.
III- CÁC HĐ DẠY –HỌC
1- Ổn định.
2- Kiểm tra.
- Thế nào là đồng nghĩa? Cho VD
- Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn? Khơng hồn tồn? Cho VD.
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) HD HS làm BT.
* Bài 1:
- HS làm việc theo nhóm và làm vào giấy khổ lớn
+ HS trung bình-yếu đặt câu với 1 từ tìm được.
+ HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1.
-Các nhóm dán kết quả ở bảng và trình bày.
* Bài 2: HS làm miệng.
- HS lần lượt nêu miệng kết quả, cả lớp nhận xét.
- GV kết luận.
* Bài 3: HS làm bài vào vở BT.
- HS làm bài vào VBT.
- GV chấm một số vở, nhận xét, sửa bài.
2 HS đọc lại đoạn văn đã hồn chỉnh, cả lớp sửa lại bài theo lời giải đúng
(thứ tự: điên cuồng, sáng rực, gầm vang, hối hả).
4- Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học.

Dặn HS xem trước bài “MRVT: Tổ quốc”.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Tốn
ƠN: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT)
I- U CẦU
Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Bảng con
III- CÁC HĐ DẠY –HỌC
1- Ổn định.
2- Kiểm tra.
-HS nêu cách so sánh 2 phân số cùng MS, khác MS.
-HS so sánh ở bảng con:
11
4

11
5
,
5
7

5
4
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) HD HS làm bài tập.
* Bài 1:
Câu a: HS lần lượt thực hiện ở bảng. Cả lớp làm ở bảng con.

Câu b: HS thảo luận nhóm đơi và phát biểu y kiến, GV kết luận.
* Bài 2:
Câu a: 3HS lần lượt thực hiện ở bảng. Cả lớp làm vào vở.
Câu b: HS nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử số, GV kết luận.
* Bài 3:
- HS lần lượt thực hiện ở bảng, cả lớp làm vào vở.
- GV chấm 1 số vở, nhận xét bài làm ở bảng.
* Bài 4: (HS khá, giỏi)
GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 1 bạn giải thi đua với đội bạn.
Cả lớp theo dõi, cỗ vũ.
4- Củng cố, dặn dò.
- HS nhắc lại cách so sánh phân số với 1; 2 phân số cùng tử số và so sánh 2
phân số khác MS.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem trước bài “Phân số thập phân”.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
CHÍNH TẢ ( nghe viết)
VIỆT NAM THÂN U
I- U CẦU
- Nghe viết đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng
hình thức thơ lục bát.
- Tìm đươc tiếng thích hợpvới ơ trốngtheo u cầu cua BT2, thưc hiện đúng
BT3.
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- VBT Tiếng việt 5, tập 1.
- Bút dạ, phiếu kẻ bảng nội dung BT3
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1- Mở đầu
GV nêu u cầu của giờ chính tả.

2- Day bài mới
* HĐ1: Giời thiệu bài
* HĐ2: HD HS nghe viết
- GV đọc mẫu bài chính tả.
- HS đọc thầm bài chính tả, chú ý cách thức trình bày thể thơ lục bác, những
từ dễ viêt sai (mênh mơng, biển lúa, dập dờn . . .).
- HS viết chính tả.
- Chấm và chữa bài.
+ HS đổi vở sốt lỗi.
+ GV chấm bài và nêu nhận xét chung.
* HĐ3: HS làm BT chính tả.
- BT2:
+ HS làm bài vào VBT
+ GV giúp đỡ HS yếu
+ HS đoc bài vănđã hồn chỉnh, cả lớp nhận xét.
- BT3:
+ 1 HS đoc u cầu
+ GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, 3 HS thi làm bài nhanh.
+ Cả lớp làm bài vào vở.
+ Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* HĐ4: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học, tun dương những HS hoc tốt.
- u cầu HS viết sai chính tả về viết lại nhiều lần cho đúng những từ đã viêt
sai.
- Dặn HS chuẩn bị tiết chính tả tuần 2.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Thứ 6 TẬP LÀM VĂN
ND: 27-8-2010 LUYỆN TÂP TẢ CẢNH
I- U CẦU

- Nắm được những nhận xét vềcách miêu tả cảnh vật trong bài “Buổi sớm trên
cánh đồng”( BT1).
- Lâp đươc dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày ( BT2 ).
- GDMT: GD HS u cánh đồng q em.
II-ĐỒ DÙNG DAY – HỌC
- Tranh, ảnh quang cảnh một số vườn cây, đường phố, cánh đồng, cơng viên.
- Những ghi chép kêt quả quan sát cảnh một buổi trong ngày.
- VBT Tiếng viêt 5,tập 1.
III- CÁC HĐ DẠY – HỌC
1- Ổn định lơp
2- Kiểm tra bài cũ
HS nhăc lại dàn ý của bài văn tả cảnh.
3- Dạy bài mơi
* HĐ1: giới thiệu bài
* HĐ2: HD HS làm bài tập
- BT1:
+ 1 HS đọc nội dung BT1
+ Cả lớp đọc thầm và làm bài vào nháp.
+ HS trình bày trước lớp.
+ Cả lớp nhận xét, GV kết luận.
+ GV kết hợp GDMT.
- BT2:
+ HS đọc u cầu của BT
+ GV giới thiệu tranh ảnh minh hoạ.
+GV kiêm tra kết quả quan sát ở nhà của HS.
+ HS làm dàn ý vào VBT.
+ HS nối tiếp nhau trình bày trước lớp.
+ Cả lớp nhận xét,GV uốn nắn, sửa chữa.
4- Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS tiếp tục hồn chỉnh dàn ý đã viết, viết lại vào vở.
- Dặn HS chuẩn bị tiết TLV tuần 2.

GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Tốn
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I- U CẦU
Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập
phân.
II-CÁC HĐ DẠY –HỌC
1- Ổn định.
2- Kiểm tra: So sánh 2 phân số (tt)
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) HD tìm hiểu bài.
- GV ghi bảng các phân số:
10
3
;
100
5
;
1000
17
- HS nêu đặc điểm của MS các phân số này.
- GV giới thiệu:
10
3

;
100
5
;
1000
17
là các phân số thập phân
- HS tìm phân số thập phân bằng
5
3
.
- HS nêu cách chuyển đổi phân số thành phân số thập phân.
c) HD HS thực hành:
* Bài 1: HS làm miệng.
HS lần lượt đọc các phân số thập phân. Cả lớp nhận xét.
* Bài 2: HS làm vào bảng con.
HS lần lượt thực hiện ở bảng.
Cả lớp thực hiện ở bảng con.
* Bài 3:
HS thảo luận cặp, phát biểu ý kiến.
Cả lớp nhận xét, GV kết luận.
* Bài 4:
- Câu a, c: HS làm vào vở.
- Câu b: (HS khá , giỏi)
2 HS giỏi thi đua ở bảng.
Cả lớp cỗ vũ, nhận xét.
4- Củng cố, dặn dò.
HS nêu khái niệm phân số thập phân.
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS xem trước bài “Luyện tập”.

GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Kể chuyện
LÝ TỰ TRỌNG
I- U CẦU
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể được tồn bộ câu chuyện và
hiểu được ý nghĩa câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng u nước, dũng
cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.
II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Tranh SGK phóng to.
Bảng phụ viết lời thuyết minh cho 6 tranh.
III- CÁC HĐ DẠY –HỌC
1- Giới thiệu bài
2- GV kể chuyện.
-Lần 1: GV kể + viết tên các nhân vật trên bảng, giải nghĩa một số từ khó
được chú giải sau truyện
-Lần 2: GV kể + chỉ tranh.
3- HD HS kể, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
* Bài 1:
- 1 HS đọc u cầu của BT.
- HS phát biểu lời thuyết minh cho 6 tranh.
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn lời thuyết minh; u cầu HS đọc lại.
* Bài 2, 3
- HS đọc u cầu của BT.
- GV nhắc HS.
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, khơng cần lập lại ngun văn từng lời của GV.
+ Kể xong, cần trao đổi với các bạn về ý nghĩ câu chuyện.
- HS kể chuyện theo nhóm.
- HS thi kể chuyện trước lớp.

- Trao đổi ý nghĩa câu chuyện (GV gợi ý)
4- Củng cố, dặn dò.
- HS nêu ý nghĩa truyện.
- Dặn HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
SINH HOẠT LỚP TUẦN 1
I- Nhận xét tuần 1
- Về học tâp: Các e có cố gắng, chú ý nghe giảng bài nhưng kết quả đạt được
chưa cao các e qn kiến thức cũ.
- Về nền nếp: thực hiện tốt nền nếp ra vào lớp.
- Về đạo đức, tác phong: Đa số các em đều ăn mặc phù hợp, lịch sự.
- Về vệ sinh: Còn một số e còn đẻ móng tay dài.
Vệ sinh cá nhân, trường lơp tương đối tốt.
- Tham gia tốt các hoạt động do trường đề ra.
II- Phương hướng tuần 2
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp. Trồng và chăm sóc bồn hoa, cây xanh.
- Giữ gìn sách vở sạch sẽ, bao bìa,dán nhãn.
- Ăn măc phù hợp, thực hiện đúng nội quy lớp học.
GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP
CHỦ ĐIỂM: Truyền thống nhà trường
I- U CẦU
- Giúp HS có ý thức làm sạch đẹp trường, lớp.
- Ổn định tổ chức lớp (bầu, chọn cán bộ lớp. . .).
II- CHUẨN BỊ
Dụng cụ lao động làm vệ sinh trường lớp .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
* HĐ 1: Lao động vệ sinh trường lớp
-HS vệ sinh lớp hoc, sân trường.

- GV nhận xét, tun dương những HS làm tốt.
* HĐ 2: Ổn định tổ chức
- GV HD HS bầu ban cán sự lớp.
- HS tiến hành bầu ban cán sự lớp theo sự HD của GV như sau:
+ Bầu lớp trưởng.
+ Bầu 3 lớp phó:1 phó học tập,1 phó lao động,1 phó văn thể.
+ Bầu 4 tổ trưởng,4 tổ phó.
- Ban cán sự lớp ra mắt, hứa hẹn.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
TUẦN 2
Thứ 2 Tập đọc
ND: 30/08/2010 NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
I- U CẦU
- Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- Hiểu ND: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời.
II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Tranh minh họa bài đọc.
- Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn của bảng thống kê để HD HS luyện đọc.
III- CÁC HĐ DẠY –HỌC
1- Ổn định.
2- Kiểm tra: “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
HS đọc bài + trả lời câu hỏi SGK.
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- GV đọc mẫu
- HS quan sát ảnh Văn Miếu- Quốc Tử Giám.
- HS đọc nối tiếp (vài lượt)

- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
* Tìm hiểu bài:
- Câu 1: Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngồi ngạc nhiên vì điều gì?
HS đọc SGK, trả lời.
- Câu 2:Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?
HS thảo luận nhóm đơi.
- Câu 3: Triều đại nào có nhiều tiến sĩ?
HS thảo luận nhóm đơi
- Câu 4: Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hố Việt Nam.
HS nêu ý kiến, cả lớp và GV nhận xét.
c) Luyện đọc lại.
- 3HS tiếp nối nhau đọc bài văn.
- GV HD HS đọc diễn cảm đoạn cuối.
4- Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về luyện đọc lại bài và chuẩn bị tiết sau.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Tốn
LUYỆN TẬP
I- U CẦU
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
II-CÁC HĐ DẠY –HỌC
1-Ổn định.
2-Kiểm tra: Bài “Phân số thập phân”
HS nêu thế nào là phân số thập phân, cho VD.
GV kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS.
3-Luyện tập:

* Bài 1:
- GV vẽ tia số ở bảng. Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS thực hiện ở bảng.
* Bài 2:
- HS lần lượt thưc hiện ở bảng.
- Cả lớp thực hiện ở bảng con.
- GV nhận giúp đỡ HS yếu
* Bài 3:
- Cả lớp làm bài vào vở.
- GV chấm một số vở, sửa bài.
* Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
- 4 HS khá lần lươt thực hiên ở bảng.
- Cả lớp làm vào nháp.
* Bài 5: Dành cho HS khá, giỏi
- HS đọc đề tốn.
- 2 HS thi đua giải ở bảng.
4- Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Địa lý
ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN
I- U CẦU
- Nêu được đặc điểm chính của địa hình:
3
4
diện tích là đồi núi và
1
4

diện tích là
đồng bằng.
- Nêu được một số khống sản chính của Việt Nam.
- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ.
- Chỉ được một số mỏ khống sản chính trên bản đồ.
- GDMT:HS u mơi trường tự nhiên Việt Nam và biết sử dụng tài ngun
khống sản hợp lý.
II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
Bản đồ khống sản Việt Nam.
III- CÁC HĐ DẠY –HỌC
1-Ổn định.
2-Kiểm tra: Bài Việt Nam đất nước chúng ta.
HS trả lời câu hỏi SGK
3-Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)HD tìm hiểu bài:
* Địa hình.
- HS đọc mục 1 và quan sát hình 1 SGK và nêu đặc điểm chính của địa hình nước
ta.
- Nêu tên và chỉ một số dãy núi và đồng bằng trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.
* Khống sản.
- HS làm việc theo nhóm (4 nhóm)
- Kể tên một số khống sản ở nước ta và cho biết chúng có ở đâu?
- HS báo cáo kết quả thảo luận.
- Cả lốp nhận xét, GV kết luận.
- GV GDMT
4- Củng cố, dặn dò.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
KHOA HỌC
NAM HAY NỮ (tiếp theo)
( Soạn ở tuần 1)
THỨ 3
ND: 31/8/2010 TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I- U CẦU
- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài “Rừng trưa” và bài “Chiều tối”
(BT1)
- Dựa vào dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết
được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).
- GDBVMT: HS cảm nhận được vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên.
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Tranh ảnh rừng tràm.
Dàn ý đã lập sau khi quan sát 1 buổi trong ngày
III- CÁC HĐ DẠY – HỌC
1- Ổn định:
2- Kiểm tra: KT sự chuẩn bị của HS
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) HD luyện tập.
* Bài 1:
- 2HS tiếp nối đọc BT1.
- GV giới thiệu tranh ảnh rừng tràm.
- Cả lớp đọc thầm, tìm hình ảnh đẹp mà mình thích.
- GV tơn trọng ý kiến HS và tun dương những em tìm được những hình ảnh
đẹp.

GV kết hợp GDBVMT
* Bài 2:
- 1HS đọc u cầu của BT
- GV nhắc HS chọn viết 1 đoạn trong phần thân bài.
- Cả lớp viết vào vở.
- Vài HS đọc đoạn văn viết hồn chỉnh.
- Cả lớp và GV nhận xét. GV cho điểm đoạn viết hay.
4- Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về quan sát 1 cơn mưa và ghi lại kết quả để chuẩn bị cho tuần 3.
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Tốn
ƠN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I- U CẦU
Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng MS, hai phân số khơng cùng MS.
II-CÁC HĐ DẠY – HỌC
1- Giới thiệu bài
2- HD ơn tập về phép cơng và phép trừ 2 phân số.
GV gợi ý để HS nêu cách thực hiện phép cộng, trừ các phân số cùng MS, khác
MS.
3- HD luyện tập
* Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài.
* Bài 2 a,b
2HS làm ở bảng. Cả lớp làm vào vở.
GV chấm 1 số vở.
* Bài 2 c,d: HS khá – giỏi
2 HS khá thực hiện ở bảng.
Cả lớp làm vào nháp.
* Bài 3:

- 1 HS đọc đề tốn
- HS nêu u cầu của đề bài và giải ở bảng. Cả lớp giải vào vở.
- 1 HS giải ở bảng, GV nhận xét, kết luận:
Giải
Phân số chỉ số bóng đỏ và xanh là:
6
5
3
1
2
1
=+
(số bóng)
Phân số chỉ số bóng vàng:
6
1
6
5
6
6
=−
(số bóng)
Đáp số:
6
1
số bóng
4-Củng cố, dặn dò.
HS nhắc lại cách cộng, trừ 2 phân số cùng MS, khác MS.
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị tiết sau.

GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây
Giaựo aựn lụựp 5 Nm hc: 2010-2011
Lch s
NGUYN TRNG T MONG MUN CANH TN T NC.
I- YấU CU
Nm c mt vi ngh chớnh v ci cỏch ca Nguyn Trng T vi
mong mun lm cho t nc giu mnh.
II- DNG DY- HC
Hỡnh trong SGK
III- CC H DY HC
1- n nh
2- Kim tra: HS tr li cõu hi
-Nờu nhng bn khon, lo ngh ca Trng nh khi nhn c lnh Vua.
-Trng nh ó lm gỡ ỏp li lũng tin yờu ca nhõn dõn?
3- Bi mi
a) Gii thiu bi
b) HD tỡm hiu bi.
* H1: Lm vic c lp.
GV nờu nhim v hc tp cho HS.
- Nhng ngh canh tõn t nc ca Nguyn Trng T l gỡ?
- Nhng ngh ú cú c vua quan nh Nguyn nghe theo v thc hin
khụng? Vỡ sao?
- Nờu cm ngh ca em v Nguyn Trng T?
* H 2: Lm vic theo nhúm.
GV t chc cho HS tho lun, tr li cỏc cõu hi trờn
* H 4: Lm vic c lp.
i din cỏc nhúm trỡnh by kt qu tho lun.
C lp v GV nhn xột, cht ý ỳng.
4- Cng c, dn dũ
HS c túm tt SGK.

GV nhn xột tit hoc.
Dn HS chun b tit sau.
GV: Tran Vaờn Lửụùng Trng TH M Thnh Tõy
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010-2011
Thứ 4 Tập đọc
ND: 01/9/2010 SẮC MÀU EM U
I- U CẦU
- Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu ND: Tình u q hương, đất nước với những sắc màu, những con người
và sự vật đáng u của bạn nhỏ.
- GDMT: GD ý thức u q những vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, đất
nươc.
II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Bảng phụ ghi những câu cần luyện đọc.
III- CÁC HĐ DẠY –HỌC
1- Ổn định.
2- Kiểm tra: Nghìn năm văn hiến.
HS đọc bài + trả lời câu hỏi trong SGK
3- Bài mới.
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
* HĐ 2: HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc
-1 HS đọc cả bài.
- HS luyện đọc nối tiếp (2 lượt).
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu tồn bài.
b) Tìm hiểu bài
- Câu 1: làm việt cá nhân.
- Câu 2: HS thảo luận nhóm đơi.

- Câu 3: thảo luận cả lớp.
- GV gợi ý để HS nêu nội dung bài.
- GV GDBVMT.
c) Đọc diễn cảm và HTL bài thơ.
- HS nối tiếp đọc bài thơ.
- GV đọc diễn cảm 2 khổ thơ.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
4- Củng cố, dặn dò
GV: Trần Văn Lượng Trường TH Mỹ Thạnh Tây

×