Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bài giảng tuan 20-lop 5-haiqv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.52 KB, 29 trang )

Tuần 20
Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2011
Tập đọc - Tiết 39
Thái s Trần Thủ Độ
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biẹt đợc lời các nhân vật.
- Hiểu: Thái s Trần Thủ Độ là ngời gơng mẫu, nghiêm chỉnh, công bằng.
văn minh, không vì tình riêngmà làm sai phép nớc.
- Hs trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài
5
Phút
35
Phút
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra một tốp 4 HS , phân vai đọc
đoạn trích Ngời công dân số Một (phần 2),
trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy bài mới:
- GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết
học.
*. Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- HS quan sát tranh minh họa bài đọc.
- GV chia đoạn cho HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp lần 1 tìm từ khó đọc
- HS luyện phát âm và luyện sửa lỗi.


- HS luyện giải nghĩa từ:
- HS luyện đọc câu dài.
- HS luyện đọc lần 2.
- HS luyện đọc theo cặp
- HS khá đọc diễn cảm toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
*. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
- HS đọc đoạn văn, GV kết hợp giúp HS
hiểu từ đợc chú giải cuối bài.
- HS đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi:
- Ngời công dân số một.
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS đọc và tìm
hiểu bài.
+ Đoạn 1 : Từ đầu đến ông
mới tha cho
+ Đoạn 2: Tiếp đến lấy
vàng lụa, lụa thởng cho.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- xin, Linh Từ Quốc Mẫu,
kinh nhờn, chầu vua, Trần
Thủ Độ.....
- Thái s, câu đơng; Kiệu,
quân hiệu; thềm cấm,
khinh nhờn, kể rõ ngọn
ngành; chầu vua, chuyên
quyền, hạ thần, tâu xằng.
- Trần Thủ Độ đồng ý,/ nh-
- Khi có ngời xin chức câu đơng, Trần Thủ
Độ đã làm gì?

* Nội dung của đoạn nói lên điều gì?
+ HS trả lời.
+ HS nhận xét
+ GV nhận xét và chốt lại câu trả lời đúng
và ghi bảng.
- HS đọc lại đoạn 2.
- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi: Trớc
việc làm của ngời quân hiệu, Trần Thủ Độ
xử lí ra sao?
* HS nêu nội dung đoạn 2.
- GV nhấn và chốt lại câu trả lời đúng.
- HS đọc đoạn 3.
- GV đặt câu hỏi:
+ Khi biết có viên quan tâu với vua rằng
mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thể
nào?
+ Những lời nói và việc làm của Trần Thủ
Độ cho thấy ông là ngời nh thế nào?
- HS trả lời câu hỏi.
+ GV nhận xét và chốt lại câu trả lời đúng
và ghi bảng.
- HS nêu nội dung của đoạn 2 HS nhận xét
và GV nhận xét chốt lại câu trả lời đúng và
ghi bảng.
c. Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm:
GV đọc diễn cảm.
- GV nêu đoạn cần đọc diễn cảm.
- HS luyện đọc diễn cảm đọc phân vai.
- HS thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố, dặn dò:

- HS nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe xem bài sau: Nhà tài trợ đặc biệt
cho cách mạng.
ng phải yêu cầu chặt một
ngón chân ngời đó.
Đoạn 1: Từ đầu đến ông
mới tha cho:
- Ông đồng ý nhng cần
phải chặt một ngón chân
để phân biệt.
* Trần Thủ Độ đã không
nể tình riêng.
Đoạn 2: Tiếp đến lấy vàng
lụa, lụa thởng cho.
- Ông không mắng mà còn
thởng cho vàng, lụa,......
* Trân thủ Độ rất phân
minh giữa công việc công
và việc t.
Đoạn 3: Phần còn lại.
- Nhận lỗi và ban thởng
cho ngời dám nói thẳng.
- Nghiêm minh, không vì
tình riêng, nghiêm khắc,
luôn đề cao kỷ cơng phép
nớc.
* Ông là ngời luôn đề cao
kỷ cơng phép nớc.

Đoạn 2.
- Nhà tài trợ đặc biệt cho
cách mạng.
Toán - Tiết 96
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết tính chu vi hình tròn, tính đờng kính của hình tròn khi biết chu vi của
hình tròn đó.
- HS làm BT1(b,c); BT2; BT3(a).
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài
5
Phút
10
Phút
23
Phút
A. Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc, công
thức tính chu vi hình tròn?
- HS nhận xét.
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
Hoạt động 1:
* Mục tiêu:
- HS biết một cách chắc chắn về công
thức tính và cách tính chu vi hình tròn.
* Cách tiến hành:
- HS giới thiệu công thức tính chu vi hình
tròn. (Tính thông qua đờng kính và bán
kính).

- HS vận dụng công thức qua ví dụ 1 và
2.
Hoạt động 2:
* Mục tiêu:
- HS vận dụng các công thức để giải các
bài tập.
* Cách tiến hành:
Bài 1(Trang 98):
- Vận dụng trực tiếp công thức tính chu
vi hình tròn và củng cố kĩ năng nhân các
số thập phân. Chú ý trờng hợp r =
1
2
2
cm

thì có thể đổi hỗn số ra số thập phân hoặc
phân số.
- HS làm vào vở nháp, HS khác làm
bảng lớp.
- Nhận xét và đọc kết quả, sau đó đổi vở
kiểm tra chéo cho nhau.
- Gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp,
HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
C = r x 2 x 3,14
C = d x 3,14
1. Ôn lại kiến thức cơ
bản:
C = d x 3,14

C = r x 2 x 3,14.
2. Thực hành:
a. 0,6 x 3,14 = 1,884 cm
b. 2,5 x 3,14 = 7,85 dm
c.
5
56,12
14,3
5
4
=
x
m.
a. 2,75 x 2 x 3,14 =17,27
cm
2
phút
Bài 2 (Trang 98):
- Tính đờng kính hoặc bán kính của hình
tròn khi biết chu vi của nó.
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số cha biết
của một tích, chẳng hạn :
- HS làm vào vở nháp, HS khác làm
bảng lớp.
- HS nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- HS chữa bài vào vở.
Bài 3 (Trang 98):
- Hs nêu yêu cầu bài tạp.
- HS làm vào vở nháp, HS khác làm

bảng lớp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- HS chữa bài.
Bài 4 (Trang 98):
- HS nêu yêu cầu đề bài.
- Hớng dẫn HS lần lợt thực hiện các thao
tác sau:
- Xác định chu chi của hình cần tính: là
nửa chu vi của hình tròn cộng với độ dài
đờng kính.
- HS làm vào vở nháp, HS khác làm
bảng lớp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống bài và nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và làm
thêm bài tập trong vở bài tập trang 11 và
12; 13, xem bài sau: Diện tích hình tròn.
b. 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82
dm
c.
2
1
x 2 x 3,14 = 6,28 m
Chu vi của bánh xe là:
0,75 x 3,14 = 2,355 (m).
- Tính chu vi hình tròn: 6
x 3,14 = 18,84 (cm)

- Tính nửa chu vi của hình
tròn: 18,84 : 2 = 9,42
(cm).
Từ đó tính: 9, 42 + 6 =
15, 42 (cm)
- Khoanh vào D.
- Diện tích hình tròn.

Chính tả - Tiết 19
Nghe- viết: Cánh cam lạc mẹ
I. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Làm đợc BT2(a/b), hoặc bài tập phơng ngữ do GV chọn.
II. Đồ dùng dạy- học: VBT, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài
4
32
4
A. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết các từ ngữ theo yêu cầu BT3a.
- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy học bài mới:
- GV giới thiệu mục đích, yêu cầu tiết học.
- Học sinh đọc đoạn viết.
- HS nêu nội dung đoạn văn?
- Học sinh đọc thầm đoạn văn.
- Tìm một số từ dễ viết sai, các câu đối thoại, câu cảm,
câu hỏi.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả.

- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm một số bài, nhận xét chung .
Bài tập 2:
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm bài theo nhóm tổ.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS nhận xét.
- GV cho HS trả lời tính khôi hài của mẩu chuyện vui
giữa cái hoạn nạn (Anh chàng không hiểu ra rằng:
Nếu thuyền chìm thì anh ta cũng rồi đời).
- Giáo viên chốt lại ý đúng.
- Cả lớp sửa theo lời giải đúng.
Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn viết lại chữ viết cha đúng, , xem bài sau

1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn nghe- viết:
- ND: Cánh Cam lạc mẹ và đ-
ợc sự che chở và yêu thơng
của bạn bè.
- Xô vào, khản đặc, râm ran,...
- Chấm khoảng từ 7- 10 bài.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
- Sau khi điền âm r/d/gi vào ô
trống: ra, giữa, dòng, rò, ru,
duy, ra, giấu giận, rò.
- Động khô,hốc, gõ, lò trong,
hồi, tròn một.
- Nghe- viết: Trí dũng song

toàn.
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu - Tiết 39
Mở rộng vốn từ : Công dân
I. Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu nghĩa từ công dân(BT1); xếp đợc một số từ chứa tiếng công vào
nhóm thích hợp theo yêucầu của BT2
- Nắm đợc một số từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh(BT3,
BT4).
HS khá giỏi làm dợc BT4 và giải thích lí do không thay đổi đợc từ khác.
II. Đồ dùng học dạy- học:
- Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt, từ điển Hán Việt, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt
tiểu học.
- Bút dạ và 3-4 tờ giấy kẻ sẵn bảng phân loại để HS làm BT 2 .
- Bảng lớp viết câu nói của nhân vật Thành ở BT 4, SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài
3
Phút
33
Phút
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh ở
nhà (BT 2 ở tiết trớc) và chỉ rõ câu ghép
đợc dùng trong đoạn văn, cách nối các vế
câu ghép.
- HS trả lời.
- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.

Bài 1:
- HS đọc yêu cầu của BT, cả lớp theo dõi
SGK.
- HS trao đổi nhóm đôi.
- Các em có thể sử dụng từ điển để tra
nghĩa của từ Công dân.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu BT .
- HS tra cứu từ điển, tìm hiểu một số từ
các em cha rõ.
- HS làm việc độc lập làm việc: viết kết
quả bài làm vào vở.
- GV phát bút dạ và phiếu đã kẻ sẵn bảng
phân loại cho 3-4 nhóm HS.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, GV chốt lại ý kiến đúng.
- HS đọc kết quả:
Bài tập 3:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV giúp HS hiểu nghĩa của những từ
ngữ các em cha hiểu.
- HS tự làm bài tập vào vở.
- Cách nối các vế câu ghép.
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài
tập:

- Công: Công dân, công
cộng, công chúng, ...
- Công là Không thiên vị :
Công bằng, công minh,
công tâm,....
- Công là Thợ khéo tay :
Công nhân, công nghiệp, ...
Công

"của
nhà n-
ớc, của
chung"
Công

không
thiên
vị "
Công

"Thợ
khéo
tay "
công
dân,
công
cộng,
công
chúng
công

bằng,
công
lí,
công
minh,
công
tâm.
công
nhân,
công
nghiệp
- Những từ đồng nghĩa với
công dân: nhân dân, dân
3phút
- HS khác làm bảng lớp.
- HS nhận xét đọc kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- HS nhắc lại và chữa vào vở.
Bài tập 4:
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chỉ bảng lời nhân vật Thành,
- GV nhắc HS: để trả lời đúng câu hỏi,
cần thử thay thế từ công dân trong câu nói
của nhân vật Thành lần lợt bằng các từ
đồng nghĩa với nó (đã đợc nêu ở BT 3) rồi
đọc lại câu xem có phù hợp không?
- HS trao đổi, thảo luận cùng bạn bên
cạnh.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS nhận xét đọc kết quả.

- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS làm việc tốt.
- Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ gắn với
chủ điểm Công dân mới học để sử dụng
đúng xem lại bài, xem bài sau: Nối các vế
câu ghép bằng quan hệ từ.
chúng, dân.
- Những từ không đồng
nghĩa với công dân: đồng
bào, dân tộc, nông dân,
công chúng.
- Trong đoạn văn không thể
thay thế từ công dân bằng
từ đồng nghĩa khác đợc.
- Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.
Toán - Tiết 97
Diện tích hình tròn
I. Mục tiêu
- Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.
- HS làm BT1(a,b); BT2(a,b); BT3.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài
5
10
A. Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 1 về nhà.
- HS lên bảng làm và HS khác nhận xét.

- GV nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới:
Hoạt động 1:
* Mục tiêu:
- HS nắm đợc công thức tính diện tích hình
a. 0,6 x 3,14 = 1,884 cm
b. 2,5 x 3,14 = 7,85 dm
c.
5
56,12
14,3
5
4
=
x
m.
1. Giới thiệu công thức tính diện tích
hình tròn:
23
tròn.
* Cách tiến hành:
- GV giới thiệu công thức tính diện tích hình
tròn.(tính thông qua bán kính).
- HS làm ví dụ:
- HS đọc y/c.
- Tính diện tích hình tròn có bán kính là 2 dm.
Hoạt động 2:
* Mục tiêu:
- HS biết vận dụng công thức tính diện tích vào
giải các bài tập.

* Cách tiến hành:
Bài 1.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài tập vào vở nháp
- HS khác làm bảng lớp
-HS nhận xét, đọc kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- HS chữa bài vào vở.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích
hình tròn và củng cố kĩ năng làm tính nhân các
số thập phân.
- GV nhắc HS chú ý với trờng hợp r =
3
5
m
và r
=
4
5
m
thì có thể chuyển thành các số thập phân
rồi tính.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài tập vào vở nháp
- HS khác làm bảng lớp
-HS nhận xét, đọc kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại câu trả lời đúng.
- HS chữa bài vào vở.

Bài 3 (Trang 100):
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS vận dụng công thức tính diện tích hình
tròn trong việc giải các bài toán thực tế.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài tập vào vở nháp
S = r x r x 3,14
S = 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm
2
).
2. Thực hành:
a. S = 5 x 5x3,14 =78,5 cm
b. S = 0,4 x 0,4 x 3,14
= 0,5024 (dm
2
).
c.
25
26,28
14,3
25
9
14,3
5
3
5
3
===
xxxS
(m

2
).
a. S = 12 x12 x 3,14 = 452,16 cm
2
.
b. S = 7,2 x 7,2 x3,14
= 162,7776 (dm
2
).
c. Đổi:
dmdm 8,0
5
4
=
DT hình tròn là:
0,8 x 0,8 x 3,14 = 2,0096 (m
2
).
Diện tích mặt bàn là:
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm
2
).
Đáp số: 6358,5 cm
2
2
Phút
- HS khác làm bảng lớp
-HS nhận xét, đọc kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- HS chữa bài.

Củng cố, dặn dò:
- 1 em nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích
hình tròn.
- Dặn HS làm thêm BT trong vở bài tập toán 5
trang 13 và 14, xem bài sau: Luyện tập.
- Luyện tập.
Kể chuyện - Tiết 20
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Đề bài : Kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về những tấm g ơng
sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
I. Mục đích, yêu cầu:
Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc về tấm gơng sống, làm việc theo pháp
luật, theo nếp sống văn minh, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Một số sách báo, truyện đọc lớp 5, viết về các tấm g ơng sốn, làm việc
theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
- Bảng lớp viết đề bài.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài
5
Phút
35
Phút
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS kể lại vài đoạn của câu chuyện Chiếc đồng
hồ, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy bài mới:
GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học.
- Một HS đọc đề bài viết trên bảng lớp.

- GV gạch dới từ ngữ cần chú ý.
- HS nối tiếp nhau đọc lần lợt các gợi ý 1- 2- 3.
- HS đọc thầm gợi ý 1.
- GV nhắc HS việc nêu tên các nhân vật có trong
các bài tập đọc đã học chỉ nhằm giúp các em hiểu
yêu cầu của đề bài.
- HS nên kể câu chuyện đã nghe, đã đọc ngoài ch-
ơng trình.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (đọc trớc yêu
Chiếc đông hồ.
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn kể chuyện:
a. Hiểu yêu cầu của đề bài:
Anh Lí Phúc Nha, Mồ Côi,
Chú bé gác rừng.
cầu tiết kể chuyện, tìm câu chuyện mình sẽ kể trớc
lớp ).
- Một số HS nói rõ đó là câu chuyện về ai.
- GV mời 1 HS đọc lại gợi ý 2.
- Mỗi HS lập nhanh dàn ý câu chuyện mình sẽ kể.
- HS kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhắc nhở HS: kể tự nhiên, có kết hợp động
tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm hấp dẫn.
- Với câu chuyện dài, HS có thể kể 1-2 đoạn câu
chuyện, kể tiếp vào giờ ra chơi.
- HS thi kể chuyện trớc lớp.
- HS xung phong kể hoặc cử đại diện thi kể trớc
lớp.
- GV dán tiêu chuẩn đánh giá, tên HS tham gia kể
chuyện để các em nhớ khi nhận xét bình chọn.

- Mỗi HS kể xong đều nói ý nghĩa câu chuyện của
mình, hoặc trao đổi giao lu cùng các bạn trong lớp.
- Cả lớp nhận xét, tính điểm của từng bạn, bình
chọn bạn có câu chuyện hay nhất, kể chuyện hấp
dẫn nhất, đặt câu hỏi thú vị nhất.
Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi HS tiến bộ.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau:
Kể chuyện đã đợc chứng kiến hoặc tham gia.
b. Thực hành kể chuyện,
trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện:
Kể chuyện đã đợc chứng
kiến hoặc tham gia.

Khoa học - Tiết 39
Sự biến đổi hóa học (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết:
- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học.
- Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.
- Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt
trong biến đổi hoá học.
* GDKNS
- K nng qun lớ thi gian trong quỏ trỡnh tin hnh thớ nghim
- K nng ng phú trc nhng tỡnh hung khụng mong i xy ra trong khi
tin hnh thớ nghim (ca trũ chi)
II. Đồ dùng dạy- học:
- ống nghiệm, đèn cồn.
- Đờng kính.
III. Các hoạt động dạy- học:

TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài
5
Phút
17
Phút
16
Phút
2
Phút
A. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là sự biến đổi
hóa học?
- GV đặt câu hỏi để HS trả lời.
- GV nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới:
Hoạt động 3:
* Mục tiêu:
- HS thực hiện một số trò chơi có liên quan
đến vai trò của nhiệt trong biến đổ hóa học.
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc nhóm.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình chơi
trò chơi đợc giới thiệu ở trang 80 SGK.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- Từng nhóm giới thiệu các bức th của
nhóm mình với các bạn trong nhóm khác.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại câu trả lời đúng.
Hoạt động 4:
* Mục tiêu:
- HS nêu đợc ví dụ vai trò của ánh sáng đối

với sự biến đổi hóa học.
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc nhóm:
- GV yêu cầu các nhóm trởng điều khiển
nhóm mình đọc thông tin, quan sát hình vẽ
để trả lời các câu hỏi ở mục thực hành trang
80, 81 SGK.
Bớc 2: làm việc cả lớp:
- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.
- Mỗi nhóm chỉ trả lời câu hỏi của một bài
tập. Các nhóm khác bổ sung.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng, HS
nhắc lại.
* Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống bài.
- Sự biến đổi hoá học.
1. Trò chơi "chứng
minh vai trò của nhiệt
trong biến đổi hóa học
":
- Sự biến đổi hóa học có
thể xảy ra dới tác dụng
của nhiệt.
2. Thực hành sử lí
thông tin trong SGK:
- Sự biến đổi hóa học có
thể xảy ra dới tác dụng
của ánh sáng.

- Năng lợng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×