Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

LOP 4 TUAN 30 CKN BIEN QT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.68 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 30</b>



<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao
khó khăn, hi sinh, mất mát để hồn thành sứ mạng lịch sử:


- HS khá, giỏi trả lời được CH5 (SGK).


<b>II.Đồ dùng</b>


Tranh sách giáo khoa trang 114.


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi của bài trước.
Nhận xét.


<b>B.Dạy bài mới: </b>


<i>*Giới thiệu bài: Hơn một nghìn ngày…</i>



<b>1.HĐ1:Hướng dẫn luyện đọc:</b>


- Gọi hs đọc nối tiếp 6 đoạn văn, gv chú ý theo
dõi, chữa cách phát âm cho hs ở những từ khó.
- Cho hs luyện đọc theo cặp.


- Gọi 1 hs đọc cả bài.


<b>2.HĐ 2: Tìm hiểu bài</b>


- Gợi ý một số câu hỏi cho hs tìm hiểu bài:
+Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với
mục đích gì?


+Đồn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc
đường?


+Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành
trình nào?


+Đồn thám hiểm đã đạt được những kết quả gì?
+ Câu chuyện giúp em hiểu gì về những nhà
thám hiểm?


- Gợi ý cho hs nêu được nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá.


- 2 hs đọc bài, cả lớp nhận xét.


- Hs đọc nối tiếp 6 đoạn (2 lượt).


- Cả lớp theo dõi, nhẫn xét và luyện
cách phát âm cho đúng: - Xem tranh,
tìm hiểu từ khó : Ma-tan, sứ mạng,…
- Luyện đọc theo cặp và trình bày
trước lớp.


- Lắng nghe bạn đọc và gv đọc cả bài.
+ Khám phá con đường đến những
vùng đất mới.


+ Khơng có thức ăn, nước uống,
người chết phải ném xác xuống
biển…


+ Chọn ý c


+ Khẳng định trái đất hình cầu, phát
hiện ra Thái Bình Dương và nhiều
vùng đất mới.


+ Họ rất dũng cảm vượt qua khó khăn
khám phá ra những điều mới lạ, cống
hiến cho loài người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm</b>


- Cho hs thi đọc diễn cảm theo nhóm.
- Nhận xét đánh giá chung.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>



- Nhận xét tiết học .


thành sứ mạng lịch sử.
- Nhận xét


- Luyện đọc diễn cảm đúng giọng điệu
của bài văn.


- Hs luyện đọc trong nhóm và thể hiện
trước lớp.


- Cả lớp cùng theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe nhận xét của gv.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


.- Thực hiện được các phép tính về phân số .


- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành .


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó


<b>II.Chuẩn bị</b>


SGK-VBT



<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Bài cũ: </b>Luyện tập chung


GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<b>B Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài.


<i><b>Bài 2:</b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài rồi chửa bài.


<i><b>Bài 3:</b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài rồi chửa bài.


<b>C.Củng cố </b>,<b>dặn dò: </b>


Chuẩn bị bài: Tỉ lệ bản đồ.


HS sửa bài
HS nhận xét



HS làm bài
HS chữa bài


Bài giải


Chiều cao của hình bình hành
18 x 5 ; 9 = 10 ( cm)


Diện tích của hình bình hành là:
18 x 10 = 180 (cm)


Đáp số : 180 cm
HS làm bài


Bài giải


Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc
nói về du lich hay thám hiểm.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi vềnội dung, ý
nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).



- HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK.


<b>II.Đồ dùng</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)
- Truyện về du lịch hay thám hiểm….


- Giấy khổ to viết dàn ý KC.


- Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.


<b>III.Hoạt đ</b>ộng d y h cạ ọ


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bài cũ</b>
<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn hs kể chuyện</b>


*<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<i><b>Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề</b></i>
<i><b>bài</b></i>


-Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các từ
quan trọng.


-Yêu cầu 3hs nối tiếp đọc các gợi ý.



-Yêu cầu hs giới thiệu câu chuyện mình sắp kể.
*<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <i><b>Hs thực hành kể chuyện, trao</b></i>
<i><b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>


-Dán bảng dàn ý kể chuyện và tiêu chuẩn đánh
giá bài kể chuyện nhắc hs :


+Cần giới thiệu câu chuyện trước khi kể.
+Kể tự nhiên bằng giọng kể (không đọc).
+Với chuyện dài hs chỉ cần kể 1-2 đoạn.


-Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


-Cho hs thi kể trước lớp.


-Đọc và gạch: Kể lại câu chuyện em đã
<i>được nghe, được đọc về du lịch hay</i>
<i>thám hiểm.</i>


-Đọc gợi ý.


-Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý
nghĩa câu chuyện.


<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>



- Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể
tốt và cả những hs chăm chú nghe bạn kể, nêu
nhận xét chính xác.


- Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân,
xem trước nội dung tiết sau.


<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>Khoa học</b>


<b>NHU CẦU CHẤT KHOÁNG Ở THỰC VẬT</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước khác
nhau.


<b>II.Đồ dùng </b>


- Tranh sgk trang 118, 119.


<b>III. Hoạt động dạy h</b>ọc


<b>Hoạt động củagiáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


Hỏi lại hs một số câu hỏi sgk ở bài trước.


<b>B.Dạy bài mới: </b>



<i>*Giới thiệu bài: Nhu cầu khơng khí của thực vật.</i>


<b>1.HĐ1:Làm việc theo cặp.</b>


<b>- </b>Yêu cầu hs quan sát cây cà chua tr 118 , tìm
hiểu xem các cây ở hình b,c,d thiếu các chất
khống gì? Kết quả ra sao?


- Cây cà chua nào phát triển tốt nhất, tại sao?
- Cây nào phát triển kém nhất , tại sao?


- Em rút ra được kết luận gì?


<i>- Kết luận: Trong q trình sống, nếu khơng được</i>
cung cấp đầy đủ các chất khoáng cây sẽ phát triển


- 2 hs lên trả lời câu hỏi của gv. Cả
lớp theo dõi, nhận xét.


- Quan sát tranh sgk trang 118.
- Trao đổi theo từng cặp:


+ Hình b, cây thiếu ni-tơ, kém phát
triển, khơng ra hoa, trái.


+ Hình c, thiếu ka-li cây phát triển
kém, trái ít.


+ Hình d, thiếu phốt-pho, cây phát


triển kém, trái ít.


+ Hình a cây phát triển tốt nhất, hình
b cây kém phát triển nhất.


+ Cây được cung cấp đủ chất khoáng
sẽ phát triển tốt, cho năng suất cao,
cây thiếu ni-tơ phát triển kém, năng
suất thấp.


- Cả lớp lắng nghe nhận xét và kết
luận của gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kém, cho năng suất thấp, Ni-tơ là chất khoáng
quan trọng cần cho cây.


<b>2.HĐ 2:Làm việc cả lớp.</b>


<b>- </b>Nêu câu hỏi cho cả lớp suy nghĩ:


+Các loại cây khác nhau nhu cầu chất khoáng như
thế nào?


+Làm thế nào để cây cho năng suất cao?


- Lắng nghe hs trình bày , nhận xét và kết luận.
- Nhận xét , đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>



- Nhận xét tiết học .


- Dặn hs chuẩn bị bài: Nhu cầu khơng khí của
thực vật.


- Suy nghĩ và nêu ý kiến hiểu biết của
mình.


- Các lồi cây khác nhau nhu cầu
chất khoáng cũng khác nhau


+ Cần bón chất khống đầy đủ và
đúng lúc cây mới phát triển tốt cho
năng suất cao.


- Các nhóm cịn lại lắng nghe, nhận
xét.


- Lắng nghe nhận xét của gv.


<b>GĐHSY Toán</b>


<b> LUYỆN CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Thực hiện được các phép tính về phân số .


- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành .


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó



II.Các ho t đ ng d y - h cạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi HS lên bảng nêu các bước giải bài tốn
tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số.


-Nhận xét chung ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Bài 1:</b><i> Tính:</i>


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 4 HS TB lên bảng làm.


-Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn
-Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


-Gọi HS đọc đề bài.


-Gọi 1 HS TB khá lên bảng giải.


-Chữa bài.


-2HS lên bảng nêu.


-Nhắc lại tên bài học


-Tự làm bài vào vở lần lượt từng bài.
-Nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Lưu ý HS các bước giải.


<b>Bài 3:</b>


-Gọi 1HS đọc đề bài.


+Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


-Gọi 1HS khá lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.


-Nhận xét.


<b>Bài 4: </b><i>Viết phân sốtối giảnchỉ phần đã tô đậm </i>
<i>của mỗi hình :</i>


-Gọi 1HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài vào vở.
-Nhận xét, chấm một số vở.



<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà làm bài ở nhà.


- 1HS nêu.


-1 HS TB khá lên bảng
Bài giải


Theo sơ đồ,hiệu số phần bằng nhau
là:


7- 2 = 5( phần)
Tuổi của con là:


25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là:


25 + 10 = 35( tuổi)
Đáp số: 35 tuổi
-HS làm bài


-Về thực hiện


<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH-THÁM HIỂM</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1, BT2);
bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết đoạn văn nói
về du lịch hay thám hiểm (BT3).


<b>II.Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ viết bài thơ: “Những con sông quê hương”
- SGK.


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>A. Bài cũ:</b> Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu
đề nghị.


- Mời 2 HS đặt câu theo yêu cầu bài tập 4.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1.Giới thiệu bài:</b> MRVT: Du lịch, thám hiểm.


<b>2.Hướng dẫn:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Làm việc cá nhân



- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV chốt lại:


<b>Bài 2:</b>


HS thảo luận nhóm đơi để chọn ý đúng.
- GV chốt


<b>Bài 3:</b>


- GV nhận xét, chốt ý.


<b>C.Củng cố – dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài: Câu cảm


- HS thi tìm từ


- Trình bày kết quả làm việc.
- Đọc thầm u cầu.


- Trình bày kết quả.


- HS đọc tồn văn theo yêu cầu bài
tập.


- Cả lớp đọc thầm.


- HS viết bài rồi đọc đoạn viết trước


lớp.


- HS nêu ý kiến.


<b>Toán</b>


<b>TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.


<b>II.Chuẩn bị</b>


SGK, VBT
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>1.Bài cũ: </b>Luyện tập chung
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>
<b>*Giới thiệu</b>:


<b>Hoạt động1: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ</b>


GV đưa một số bản đồ chẳng hạn: Bản đồ
Việt Nam có tỉ lệ 1 : 10 000 000, hoặc bản đồ
thành phố Hà Nội có ghi tỉ lệ 1 : 500 000… &


nói: “Các tỉ lệ 1 : 10 000 000, 1 : 500 000 ghi trên
các bản đồ gọi là <i><b>tỉ lệ bản đồ”</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Yêu cầu HS quan sát bản đồ Việt Nam rồi viết
vào chỗ chấm.


Lưu ý: Nên để HS tự điền vào chỗ chấm (sau bài
giảng). GV không nên hướng dẫn nhiều để HS
làm quen.


<i><b>Bài 2:</b></i>


u cầu HS nhìn vào sơ đồ (có kích thước & tỉ lệ
bản đồ cho sẵn: rộng 1cm, dài 1dm, tỉ lệ 1 : 1
000) để ghi độ dài thật vào chỗ chấm, chẳng hạn:
Chiều rộng thật:1 000cm = 10m


HS sửa bài
HS nhận xét


HS quan sát bản đồ, vài HS đọc tỉ lệ
bản đồ


HS quan sát & lắng nghe


HS làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chiều dài thật: 1 000dm = 100m
3.<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


Chuẩn bị bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ


HS làm bài


<b>Khoa học</b>


<b>NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về khơng khí
khác nhau.


<b>II.Đồ dùng</b>


<b> </b>Tranh sgk trang 120, 121.


<b>III.Hoạt động dạy h</b>ọc


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


Hỏi lại hs một số câu hỏi sgk ở bài trước.


<b>B.Dạy bài mới: </b>


<i>*Giới thiệu bài: Nhu cầu khơng khí của thực vật.</i>



<b>1.HĐ1:Làm việc theo cặp.</b>


<b>- </b>u cầu hs quan sát tranh sgk tr 120 , tìm hiểu
xem khơng khí có vai trị như thế nào đối với đời
sống thực vật?


- Quá trình quang hợp xảy ra như thế nào? q
trình hơ hấp xảy ra như thế nào?


- Cho hs trình bày kết quả thảo luận.


- Kết luận: Thực vật cần khơng khí để quang hợp
và hô hấp, cây được cung cấp đủ nước, chất
khống nhưng thiếu khơng khí cây không sống
được.


<b> 2.HĐ 2:Làm việc cả lớp.</b>


<b>- </b>Nêu câu hỏi cho cả lớp suy nghĩ:
+Thực vật ăn gì để sống?


+ Làm thế nào để cung cấp đầy đủ nhu cầu về
khơng khí cho thực vật?


- Lắng nghe hs trình bày , nhận xét và kết luận:
Nhờ chất diệp lục có trong lá cây, thực vật sử
dụng năng lượng ánh sáng mặt trời, khí


các-bơ--2 hs lên trả lời câu hỏi của gv. Cả
lớp theo dõi, nhận xét.



- Quan sát tranh sgk trang 120.
- Trao đổi theo từng cặp:


+ Khơng khí cần cho cây thực hiện
q trình quang hợp và q trình hơ
hấp.


+ Q trình quang hợp diễn ra ban
ngày, cây xanh lấy khí các-bơ-níc,
thải ra khí ơ-xi.


+ Q trình hơ hấp diễn ra ban đêm,
cây lấy khí ơ-xi, thải ra khí
các-bơ-níc.


- Cả lớp lắng nghe nhận xét và kết
luận của gv.


- Suy nghĩ và nêu ý kiến hiểu biết của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

níc và nước để tạo chất bột đường nuôi cây.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học .


- Dặn hs chuẩn bị bài: Động vật cần gì để sống?



- Các nhóm cịn lại lắngnghe, nhận
xét và bổ sung cho hoàn chỉnh bài
học .


- Lắng nghe nhận xét của gv.


<b>Đạo đức </b>


<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường
-Nêu đợc những việc nên làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT .


-Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà ,ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm
phù hợp với khả năng .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các tấm bìa xanh, đỏ, trắng
- Sách giáo khoa đạo đức 4


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của trị HS</b>


<b>A.Kiểm tra</b> : em cần làm gì để tham gia giao
thơng an tồn ?


<b>B. Dạy bài mới</b>



- Em nhận được gì từ mơi trường?
- Giáo viên kết luận


<b>1. HĐ1: Thảo luận nhóm</b>


- Giáo viên chia nhóm và cho học sinh đọc sách
giáo khoa để thảo luận :


- Qua các thông tin trên theo em môi tường bị ô
nhiễm do các nguyên nhân nào ?


- Các hiện tượng đó ảnh hưởng đến cuộc sống con
ngời như thế nào ?


- Em làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường ?
- Đại diện các nhóm lên trình bày


- Giáo viên kết luận


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ và giải thích phần ghi
nhớ


<b>2. HĐ2: Làm việc cá nhân</b>


<b>Bài tập 1:</b> giáo viên cho học sinh dùng phiếu màu
để bày tỏ ý kiến


- Hai em trả lời



- Nhận xét và bổ xung


- môi trường rất cần thiết cho cuộc
sống của con người vậy chúng ta cần
phải làm gì đó để bảo vệ mơi trường
- Các nhóm đọc sách giáo khoa để
thảo luận : môi trờng bị ơ nhiễm do
đất bị xói mịn -> dẫn đến đói nghèo.
Dầu đổ vào đại dơng -> gây ơ nhiễm
sinh vật và ngời bị nhiễm bệnh.
Rừng bị thu hẹp -> nước ngầm giảm,
lũ lụt, hạn hán....


- Diện tích đất trồng giảm thiếu
l-ương thực, nghèo đói, bệnh tật ....
- Học sinh nêu


- Nhận xét và bổ xung
- Vài em đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi một số em giải thích
- Giáo viên kết luận


<b>3. Hoạt động nối tiếp :</b>


- Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ mơi
trường.


- Về nhà tìm hiểu tình hình bảo vệ mơi trường tại
địa phương.



- Việc bảo vệ môi trường là : b, c, đ,
g


- Gây ô nhiễm không khí và tiếng ồn
là : a


- Giết mổ gia súc làm ô nhiễm nguồn
nước là : d, e, h


<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>BD Tiếng Việt</b>


<b>PHÂN BIỆT R/D/GI.LUYỆN VIẾT BÀI: HƠN MỘT NGHÌN NGÀY</b>


<b>VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Điền đúng vào chỗ trống r/d/gi.


- Nghe - viết đúng đoạn từ “Vượt Dại Tây Dương... ném xác xuống biển” trình bày bài
chính tả sạch sẽ.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>



- GV giới thiệu và ghi tên bài.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i>Điền tiếng có nghĩa bắt đầu bằng r/d/gi vào </i>
<i>chỗ trống thích hợp</i>


<i>-Hồ nước ngọt lớn nhất thế.... là hồ Thượng ở</i>
<i>giữa Ca-na-đavà Mĩ.Nó....trên </i>
<i>80000ki-lơ-mét vng.</i>


<i>-Trung Quốc là nước có biên.... chung với </i>
<i>nhiều nước nhất-13 nước.Biên...của nước </i>
<i>này... 23840 ki-lô-mét.</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở, gọi 1 HS lên
bảng.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải .


<b>3. Hướng dẫn viết chính tả</b>
<i><b>HĐ 1</b></i>: <i><b>Tìm hiểu nội dung </b></i>


- Gọi HS đọc đoạn cần viết.


- Đồn thám hiểm đã gặp khó khăn gì dọc
đường?



<i><b>HĐ 2</b></i>: <i><b>Hướng dẫn HS viết từ khó</b></i>


- GV yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết.
- Cho HS đọc và luyện viết các từ vừa tìm
được.


- Học sinh lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét.


- 2HS đọc thành tiếng.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét.


<i><b>HĐ 3: Viết chính tả</b></i>


- GV đọc cho HS viết .


<i><b>HĐ 4: Thu chấm và nhận xét</b></i>


- Thu chấm một số bài.


- Nhận xét về chữ viết, chính tả và trình bày.


<b>C. Củng cố, dặn dò </b>



- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


- HS viết vào vở.


- Về nhà viết lại những từ cịn sai.


<b>BD Tốn:</b>


<b>NHẬN BIẾT TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.


II.Các ho t đ ng d y - h cạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b><i>Viết số vào chỗ chấm:</i>
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


-Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS TB lên bảng.
-Nhận xét sửa bài.


<b>Bài 2: </b>



-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS giải vào vở.
-Gọi HS nhận xét bài bạn.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 3,4 </b>


-Yêu cầu HS tự làm vào vở.
-Chữa bài.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập.


-Nhắc lại tên bài học
-1 HS nêu


-HS tự làm bài.


-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
-1HS đọc đề bài.


- Làm vào vở, 1 HS TB lên bảng.
-Nhận xét bài bạn.


- 2 HS khá lên bảng, HS khác nhận xét bài
bạn.



- Về thực hiện


<i><b>Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>DỊNG SƠNG MẶC ÁO</b>


<b> I Mục tiêu</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.


- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương (trả lời được các câu hỏi trong
SGK, thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài cũ :</b> Trăng ơi từ đâu đến


- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.


<b>2.Bài mới </b>


<b>a.Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài


<b>b.Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc
cho HS.



- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c. Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bài


- Màu sắc của dịng sơng thay đổi như thế nào
trong một ngày


+ Các màu sắc đó ứng với thời gian nào trong
ngày : nắng lên – trưa về – chiều -tối – đêm
khuya – sáng sớm ?


- Cách nói dịng sơng mặc áo có gì hay ?
- Em thích hình ảnh nào trong bài ? Vì sao ?


- Nêu nội dung bài thơ ?


<b>d. Hoạt động 4 : </b>Đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm toàn bài . Giọng đọc vui ,
dịu dàng và dí dỏm .


<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Chuẩn bị : Ăng – co Vát .


- HS trả lời câu hỏi.



- HS khá giỏi đọc toàn bài .


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ.
- 1,2 HS đọc cả bài .


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi .


+ Các từ ngữ chỉ màu sắc : đào , xanh,
hây hây ráng vàng , nhung tím, đen, hoa.
- Đây là hình ảnh nhân hố làm cho con
sông trở nên gần gũi với con người .
+ Nắng lên , dịng sơng mặc áo lụa đào ;
Hình ảnh dịng sơng mặc áo lụa đào co
ta cảm giác mềm mại, thướt tha.


+ Sông vào buổi tối trải rộng một màu
nhung tím trên đó lại in hình ảnh vầng
trăng và trăm ngàn ngôi sao lấp lánh tạo
thành một bức tranh đẹp nhiều màu sắc ,
lung linh , huyền ảo …


- Bài thơ là sự phát hiện của tác giả về
vẻ đẹp của dòng sông quê hương . Qua
bài thơ , ta thấy tình u của tác giả với
dịng sơng q hương .


- HS luyện đọc diễn cảm.



- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lịng từng
khổ và cả bài.


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở
(BT1, BT2); bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về
ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3, BT4).


<b>II.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


-Nhận xét chung.


<b>2.Bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài, ghi tựa</b>


<b>b.Hướng dẫn quan sát và chọn lọc chi tiết miêu</b>
<b>tả:</b>


<b>Bài 1,2:</b>



-Gọi hs đọc bài văn “Đàn ngan mới nở”
-GV yêu cầu hs đọc thầm nội dung bài văn.
-GV nêu vấn đề:


+Để miêu tả con ngan, tác giả đã quan sát những
bộ phận nào của chúng?


+Ghi lại những câu miêu tả mà em cho là hay.
-Gọi hs trình bày những từ ngữ miêu tả những bộ
phận của con ngan con (hình dáng, bộ lơng, đơi
mắt, cái mỏ, cái đầu, 2 cái chân)


-Cả lớp nhận xét và đọc lại những từ ngữ miêu tả
đó.


<b>Bài 3:</b>


-Gọi hs đọc yêu cầu đề bài.


-Gv cho hs quan sát tranh về con vật ni ở
nhà(vd: mèo, chó…)


-Nhắc lại yêu cầu và gọi hs nêu các bộ phận cần
tả của con vật đó và ghi vào phiếu:


-Gọi hs trình bày kết quả.


-GV nhận xét và cho hs đọc lại dàn bài.



-Cho Hs dựa vào dàn bài để tập tả miệng các bộ


-2 Hs nhắc lại


-Vài hs đọc to.


-Hs đọc thầm nội dung
-Vài HS nêu ý kiến
-hs làm phiếu


-HS trình bày cá nhân


-Hs nhận xét
-Hs đọc to yêu cầu
-Cả lớp cùng quan sát
-Vài hs nêu


-HS ghi phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phận.


<b>Bài 4:</b>


-GV nêu yêu cầu “Miêu tả các hoạt động thường
xuyên của con mèo(chó)”


-Gv cho hs đọc thầm lại bài “Con Mèo Hung”
SGK để nhớ lại các hoạt động của mèo.


-GV yêu cầu hs viết đoạn văn tả hoạt động của


mèo(chó).


-Gọi hs đọc bài đã làm, gv nhận xét.


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>


-Đọc lại đoạn văn hay cho cả lớp nghe.
-Nhận xét tiết học


-Cả lớp lắng nghe và nhắc lại
-Cả lớp đọc thầm


-HS viết nháp


-HS trình bày đoạn đã viết.


<b>Tốn</b>


<b>ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ


<b>II Chuẩn bị:</b>


- Vẽ lại sơ đồ trong SGK vào tờ giấy to.
- VBT


<b>III Các hoạt động dạy - học </b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.<b>Bài cũ: </b>Tỉ lệ bản đồ


GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


*<b>Giới thiệu</b>:


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS làm bài toán 1</b>


+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB) dài mấy
xăngtimét?


+ Tỉ lệ bản đồ ở đây là bao nhiêu?


+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao
nhiêu xăngtimét?


GV giới thiệu cách ghi bài giải (như trong
SGK)


<b>Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài toán 2</b>


GV thực hiện tương tự như bài toán 1. Lưu ý:
Độ dài thu nhỏ ở bài toán 2 khác 1 đơn vị đo (ở


-HS sửa bài


-HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bài này là 102mm)


Đơn vị đo của độ dài thật cùng tên đơn vị đo
của độ dài thu nhỏ trên bản đồ. Khi cần ta sẽ đổi
đơn vị đo của độ dài thật theo đơn vị đo cần thiết
(như m, km…)


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


-Yêu cầu HS tính được độ dài thật theo độ dài thu
nhỏ trên bản đồ và tỉ lệ bản đồ cho trước.


Chẳng hạn: Ở cột một có thể tính:
2 x 500 000 = 1 000 000 (cm)


Tương tự có: 45 000dm (ở cột hai); 100000mm
(ở cột ba)


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Bài toán cho biết gì ?
- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào?


-Chiều dài phòng học (thu nhỏ) trên bản đồ là
bao nhiêu ?


-Bài tốn hỏi gì?



-Lưu ý HS đổi độ dài thật ra m.


<b>3.Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


Chuẩn bị bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt)


-HS làm bài


-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả


HS làm bài


Bài giải


Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 (cm)


800cm = 8 m
Đáp số : 8 m.


<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>GĐ-BD Toán:</b>


<b>CỦNG CỐ:ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Củng cố để HS nắm được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ



II.Các ho t đ ng d y - h cạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


-GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.


<b>2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2: </b><i>Viết vào ô trống</i>
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


-Yêu cầu HS tự làm bài, 3 HS TB lên bảng.
-Nhận xét sửa bài.


<b>Bài 1: </b>


-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS giải vào vở.
-Gọi HS nhận xét bài bạn.


-Nhắc lại tên bài học


-2 HS nêu
-HS tự làm bài.


-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
-1HS đọc đề bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 3: </b>


-Yêu cầu HS tự làm vào vở.
-Chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.


- 1HS TB lên bảng, HS khác nhận xét
bài bạn.


- Về nhà làm lại những bài cịn sai.


<b>GĐHSY Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN NĨI CÂU KHIẾN LỊCH SỰ</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố để HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.


- Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. Phân biệt được lời yêu cầu, đề nghị lịch
sự và lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch sư.


- Bước đầu biết nói câu khiến phù hợp với một tình huống giao tiếp cho trước.


II. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập :</b>


<b>Bài 1:</b><i>Hãy nói câu khiến phù hợp với mỗi</i>
<i>trường hợp sau:</i>


<i>+ Em muốn xin mẹ sang bà chơi vào chủ</i>
<i>nhật tới.</i>


<i>+ Vào tiết Mĩ thuật em quên bút màu,em</i>
<i>muốn mượn bạn bên cạnh hộp bút màu của</i>
<i>bạn.</i>


<i>+ Em muốn xin bố mẹ đi xem kịch cùng bạn</i>
<i>vào tối thứ hai này.</i>


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- Gọi HS khác nhận xét.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 2:</b> Em hãy tìm câu khiến có trong bài tập
<i>đọc:Khuất phục tên cướp biển</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tìm.
- Nhận xét, bổ sung .


<b> 3. Củng cố - dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà học thuộc các từ đã học.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu, cả
lớp đọc thầm.


-HS lên thảo luận.


-Nhận xét, bổ sung thêm.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
-HS khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>NHẢY DÂY</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiểm tra nhảy dây kiểu chân trước chân sau.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>


-Trên sân trường, vệ sinh nơi tập.


- Còi, mỗi HS 1 dây.


<b>III. Nội dung và phương pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


* Tập hợp lớp
* Khởi động


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>a) Nội dung kiểm tra.</i>


<i>b) Tổ chức và phương pháp kiểm tra.</i>


<b>3. Phần kết thúc</b>


* Tập hợp lớp.
* Hồi tĩnh


* GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
và phương pháp kiểm tra.


+ HS khởi động các khớp cổ chân, tay, đầu
gối.


+ Ôn bài thể dục phát triển chung.
+ Ôn nhảy dây cá nhân.



<b>* Kiểm tra nhảy dây:</b>


+ Mỗi lần kiểm tra 3 HS - HS nhảy thử 2 lần,
lần thứ 3 tính điểm.


+ GV quan sát cách thưc hiện động tác của
từng HS


cùng với kết quả số lần nhảy được của HS để
tính điểm.


<b>* Cách đánh giá:</b>


+ Hoàn thành tốt: Nhảy cơ bản đúng kiểu,
thành tích đạt 6 lần kiên tục trở lên.


+ Hồn thành: Nhảy cơ bản đúng kiểu, thành
tích tối thiểu 4 lần.


+ Chưa hồn thành: Thành tích dưới 4 lần,
nhảy sai kiểu.


* GV nhận xét công bố kết quả kiểm tra,
tun dương những HS có thành tích cao.
+ Giao bài tập về nhà.


<b>Chính tả:</b>


<b> ĐƯỜNG ĐI SA PA</b>



<b>I .Mục tiêu</b>


- Nhớ - viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn trích; khơng mắc quá năm lỗi
trong bài.


- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do Gv soạn


<b>II.Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III .Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b>HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết
trước.


-Nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài</b>


<i>Giáo viên ghi tựa bài.</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết</b>.
<b>a</b>. <b>Hướng dẫn chính tả: </b>


Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ Hơm sau…đến


<i>hết. </i>


Học sinh đọc thầm đoạn chính tả


Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: thoắt,
<i>khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn.</i>


<b> b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:</b>


Nhắc cách trình bày bài
Giáo viên đọc cho HS viết


Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Chấm và chữa bài.</b></i>


Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>HS làm bài tập chính tả </b></i>


HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b.
Cả lớp làm bài tập


HS trình bày kết quả bài tập
Bài 2b: HS lên bảng thi tiếp sức.


Bài 3b: thư viện – lưu giữ – bằng vàng – đại dương
<i>– thế giới.</i>


Nhận xét và chốt lại lời giải đúng



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> HS nhắc lại nội dung học tập


HS viết bảng con


HS nghe.


HS viết chính tả.
HS dị bài.


HS đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi ra
ngồi lề trang tập


Cả lớp đọc thầm
HS làm bài


HS trình bày kết quả bài làm.
HS ghi lời giải đúng vào vở.


<b>Toán</b>


<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (TT)</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b> </b>- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.


<b>II.Chuẩn bị:</b> - VBT


III Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS làm bài tốn 1</b>
<b>-</b> GV hướng dẫn HS tự tìm hiểu đề toán


+ Độ dài thật là bao nhiêu mét?
+ Tỉ lệ bản đồ là tỉ số nào?
+ Phải tính độ dài nào?
+ Theo đơn vị nào?


-Vì sao cần phải đổi đơn vị đo độ dài của độ dài
thật ra xăngtimét?


-Hướng dẫn HS nêu cách giải (như SGK)


-GV có thể giải thích thêm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 500
cho biết cứ độ dài thật là 500cm thì ứng với độ
dài trên bản đồ là 1cm. Vậy 2000cm thì ứng với
2000 : 500 = 4cm trên bản đồ.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài toán 2</b>


Hướng dẫn tương tự bài 1


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>Bài 1</b>:



Yêu cầu HS tính được độ dài thu nhỏ trên bản
đồ theo độ dài thật & tỉ lệ bản đồ đã cho rồi điền
kết quả vào ô trống tương ứng.


<b>Bài 2</b>:


-u cầu HS tự tìm hiểu bài tốn rồi giải.


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>:
-Chuẩn bị bài: Thực hành


-HS sửa bài
-HS nhận xét


-20m
-1 : 500


-Độ dài thu nhỏ tương ứng trên bản
đồ


-xăngtimét


-HS thảo luận nhóm nhỏ trước khi trả
lời


-HS nêu cách giải


-HS làm bài


-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết


quả


-1 HS đọc đề bài trước lớp.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


Bài giải


12 km = 1200000 cm


Quãng đường từ bản A đến bản B trên
bản đồ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Luyện từ và câu</b>

<b>CÂU CẢM </b>


<b>I.Mục tiêu</b>


. - Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ).


- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm
theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc bộc lộ qua câu cảm (BT3).


- HS khá giỏi đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau.


<b>II.Đồ dùng</b>


Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT 1 (phần nhận xét ).


Một vài tờ giấy khổ to để các nhóm thi làm BT2 (phần luyện tập )



<b>III.Hoạt đ</b>ộng d y h cạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ</b>


-GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.
-GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu</b>
<b>Hoạt động 2: Nhận xét</b>


-3HS nối tiếp nhau đọc BT 1,2,3.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Câu 1:


Câu 2: Cuối các câu trên có dấu chấm than.
Câu 3: Rút ra kết luận




<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ </b>


-3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.


<b>Hoạt động 4: Luyện tập </b>



<b>Bài 1</b>: Chuyển câu kể thành câu cảm.
HS đọc yêu cầu , làm vào vở bài tập
GV chốt lại lời giải đúng.


VD : Ôi, con mèo này bắt chuột giỏi quá!


<b>Bài 2: </b>


-HS đọc.


-HS suy nghĩ phát biểu ý kiến.


Ý 1: dùng để thể hiện cảm xúc ngạc
nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ
lông com mèo.


Ý 2: dùng thể hiện cảm xúc thán phục
sự khôn ngoan của con mèo.


-Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của
người nói.


-Trong câu cảm thường có các từ ngữ:
ôi, chao, trời, quá, lắm, thật…


HS đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS làm tương tự như bài tập 1
Câu a: Trời, cậu giỏi quá!



Câu b: Trời ơi, lâu quá rồi mới gặp cậu!


<b>Bài 3:</b>


HS đọc yêu cầu của bài tập
Câu a: Cảm xúc mừng rỡ.
Câu b: Cảm xúc thán phục.
Câu c: Bộc lộ cảm xúc ghê sợ.


<b>3.Củng cố </b>- <b>Dặn dò: </b>


GV nhận xét tiết học.


Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ cho câu.


HS làm bài
HS trình bày


HS làm bài
HS trình bày


<b>Kĩ thuật</b>

<b>LẮP XE NƠI</b>


<b>A.Mục tiêu</b>


<b> </b>- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp xe nôi. - Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe
chuyển động được.


<b>B. Đồ dùng</b>



<b> Giáo viên :</b>Mẫu xe nôi đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .


<b> Học sinh : </b>SGK , bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .


<b>C. Hoạt động dạy h</b>ọc


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Bài cũ:</b>


-Nêu các chi tiết để lắp xe nôi.


<b>II.Bài mới</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b>LẮP XE NÔI (tiết 2)</i>


<i><b>2.Phát triển:</b></i>


<i>*</i><b>Hoạt động 1:Hs thực hành lắp xe nôi.</b>


a)Hs chọn chi tiết:


-Hs chọn đúng và đủ các chi tiết.
-Gv kiểm tra.


b)Lắp từng bộ phận


-Chọn các chi tiết.
-Hs thực hành lắp ráp:



+Vị trí trong ngồi của các thanh.
+ Lắp các thanh chữ U dài vào đúng
hàng lỗ trên tấm lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>*</i><b>Hoạt động 2:Đánh giá kết quả học tập:</b>


-Tổ chức hs trưng bày sản phẩm thực hành.
-Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành.
-Gv nhận xét đánh giá kết quả học tập của hs.
-Nhắc hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.


<b>IV.Củng cố-Dặn dị:</b>


Ơn lại cách thực hành lắp xe nơi.
Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


thành xe và mui xe.


-Trưng bày sản phẩm và đánh giá lẫn
nhau.


<i><b>Thứ sáu ngày9 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN </b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo tam
trú, tạm vắng (BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2).



<b>II. Đồ dùng </b>SGK


<b>III.Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KTBC:</b>


-Kiểm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>Bài 1:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu BT1.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho từng HS.
GV treo tờ giấy phô tô to lên bảng và giải thích
cho các em.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét, khen những HS đã điền đúng,
sạch, đẹp.



<b> Bài 2:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu BT2.
-GV giao việc.


-HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hình
con mèo (hoặc con chó) đã làm ở tiết
TLV trước.


-HS2: Đọc đoạn văn tả hoạt động của
con mèo (hoặc con chó).


-1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
-HS làm bài cá nhân. Các em đọc kĩ
nội dung đơn yêu cầu cần điền và
điền nội dung đó vào chỗ trống thích
hợp.


-Một số HS lần lượt đọc giấy khai
báo tạm trú mình đã viết.


-Lớp nhận xét.


Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GV nhận xét và chốt lại: Ta phải khai báo tạm
trú, tạm vắng để giúp chính quyền địa phương
quản lí những người địa phương mình tạm vắng,
những người địa phương khác tạm trú. Khi cần
thiết, các cơ quan nhà nước có căn cứ để điều


tra, xem xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Nhắc các em nhớ cách điền vào giấy tờ in sẵn
và chuẩn bị cho tiết TLV tuần 31.


- Cho HS trình bày.


<b>Tốn</b>


<b>THỰC HÀNH </b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế , tập ước lượng.


<b>II.Chuẩn bị</b>


- Mỗi HS phải có thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, một số cọc
mốc…


- Phiếu thực hành để ghi chép.VBT


<b>III.</b>Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài cũ</b>: Ứng dụng tỉ lệ bản đô (tt)



GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành tại lớp </b>


<i>a) Đo đoạn thẳng trên mặt đất . </i>
GV hướng dẫn như SGK


<b>Hoạt động 2: Thực hành ngồi lớp</b>.


<i>b) Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất. </i>
Hướng dẫn như SGK


<b>Bài thực hành số 1</b>


- GV chia lớp thành 3 nhóm nhỏ (khoảng 7 HS /
nhóm).


- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, để mỗi nhóm thực
hành một hoạt động khác nhau.


-HS sửa bài
-HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Yêu cầu: HS biết cách đo, đo được độ dài một đoạn</i>
thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm cho trước)


<i>Giao việc: </i>



+ Nhóm 1 đo chiều dài lớp học, nhóm 2 đo chiều rộng
lớp học, nhóm 3 đo chiều dài bảng lớp học.


GV hướng dẫn, kiểm tra công việc thực hành của HS


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>:


Chuẩn bị bài: Thực hành (tt)
Làm bài còn lại trong SGK


<b>Lịch sử</b>


<b>NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ </b>


<b>CỦA VUA QUANG TRUNG</b>



<b> I Mục tiêu:</b>


Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: “Chiếu khuyến nông ”, đẩy mạnh
phát triển thương nghiệp. các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển.


<b>II Đồ dùng dạy học :</b>


- Thư Quang Trung gửi cho Nguyễn Thiếp


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1.<b>Bài cũ:</b>


<b>-</b>Em hãy nêu ý nghĩa của ngày giỗ trận Đống Đa
mồng 5 tháng giêng?


-GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Thảo luận nhóm</b>.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm : Vua Quang
Trung đã có những chính sách gì về kinh tế ? Nội
dung và tác dụng của các chính sách đó ?


- <b>GV kết luận:</b> Vua Quang Trung ban hành
Chiếu khuyến nông; đúc tiền mới; yêu cầu nhà
Thanh mở cửa biên giới cho dân hai nước được
tự do trao đổi hàng hố; mở cửa biển cho thuyền
bn nước ngồi vào bn bán


.<b>Hoạt động2: Hoạt động cả lớp</b>


- Trình bày việc vua Quang Trung coi trọng chữ
Nôm, ban bố Chiếu lập học .


-HS trả lời
-HS nhận xét



- HS thảo luận nhóm và báo cáo kết
quả làm việc .


- HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm ?
+ Em hiểu câu: “ Xây dựng đất nước lấy việc
học làm đầu “ như thế nào ?


- GV kết luận


<b>Hoạt động3: Hoạt động cả lớp</b>


<b>- </b>GV trình bày sự dang dở của các cơng việc mà
vua Quang Trung đang tiến hành và tình cảm của
người đời sau đối với vua Quang Trung .


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong SGK
- Chuẩn bị bài: Nhà Nguyễn thành lập


+ Hs trả lời.
+ HS trình bày


<b>Địa lí</b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>-</b>Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển,đồng bằng duyên hải miền Trung


+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn,đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp,địa điểm du lịch


-Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ( lược đồ)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Tranh ảnh về thành phố Đà Nẵng.


+ Bản đồ Việt Nam và bảng phụ ghi các câu hỏi thảo luận.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>( 5 phút)


+ GV treo bản đồ Việt Nam yêu cầu HS lên bảng
chỉ vị trí Huế và dịng sơng Hương trên bản đồ.
+ Gọi 1 HS nêu bài học.


* GV nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Dạy bài mới: </b>GV giới thiệu bài.


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b> Đà Nẵng thành phố cảng </b></i>( 10
phút)



+ GV treo lược đồ thành phố Đà Nẵng và bản đồ
Việt Nam, yêu cầu HS quan sát chỉ vị trí Đà
Nẵng theo gợi ý sau:


* Thành phố Đà Nẵng nằm ở phía nam của đèo
Hải Vân.


* Nằm bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng, bán đảo
<i>Sơn Trà.</i>


* Nằm giáp các tỉnh: Thừa Thiên Huế và Quảng


+ HS quan sát bản đồ và trả lời yêu
cầu của GV, Lớp theo dõi và nhận
xét.


+ HS nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Nam.</i>


+ Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ đèo Hải Vân, sông
Hàn, Vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà.


* GV: Bán đảo Sơn Trà có một phần tiếp xúc với
biển, Đà Nẵng nằm bên vùng biển kín đáo, rộng,
là điều kiện thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
H: Kể tên các loaị đường giao thông ở thành phố
Đà Nẵng và những đầu mối quan trọng của loại
đường giao thơng đó?



H: Tại sao nói TP Đà Nẵng là đầu mối giao
thông lớn ở duyên hải miến Trung?


H: Từ địa phương em có thể đến Đà Nẵng bằng
cách nào?


* GV: Đà Nẵng là thành phố cảng, đầu mối giao
thông quan trọng ở miền Trung, là một trong
những thành phố lớn ở nước ta.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b> Đà Nẵng thành phố công</b></i>
<i><b>nghiệp. </b></i>( 10 phút)


+ Yêu cầu HS đọc SGK kể tên các hàng hoá đưa
đến Đà Nẵng và từ Đà Nẵng đi đến nơi khác?
H: Hàng hoá đưa đến Đà Nẵng chủ yếu là sản
phẩm của hàng nào?


H: Sản phẩm chở từ Đà Nẵng đi nơi khác chủ
yếu là sản phẩm công nghiệp hay nguyên vật
liệu?


H: Hãy nêu tên 1 số ngành sản xuất của Đà
Nẵng?


* GV: Sản phẩm của Đà Nẵng chở đến các nơi
khác chủ yếu là nguyên vật liệu đã chế biến: cá
tôm đông lạnh để cung cấp cho các nhà máy chế
biến, vật liệu thô.



<b>* Hoạt động 3: </b><i><b> Đà Nẵng – địa điểm du lịch</b></i>


(10’)


+ Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi.
H: Đà Nẵng có điều kiện để phát triển du lịch
khơng? Vì sao?


+ 1 HS l lên bảng chỉ, lớp theo dõi.
+ HS lắng nghe.


<b>Loại hình giao</b>
<b>thơng</b>


<b>Đầu mối giao</b>
<b>thơng</b>


Đường biển Cảng Tiên Sa
Đường thuỷ Cảng sông Hàn


Đường bộ Quốc lộ số 1
Đường sắt Đường tàu


thống nhất Bắc
Nam
Đường hàng


không



Sân bay Đà
Nẵng


+ Vì thành phố là nơi đến và nơi xuất
phát (đầu mới giao thông) của nhiều
tuyến đường giao thông khác nhau.
+ HS suy nghĩ và trả lời theo hiểu
biết.


+ HS lắng nghe.


+ HS đọc SGK và trả lời câu hỏi.
- Chủ yếu là sản phẩm ngành công
nghiệp.


- Chủ yếu là nguyên vật liệu: đá, cá
tôm đông lạnh.


- Khai thác đá, khai thác tôm, cá, dệt.
+ HS lắng nghe.


+ HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đà Nẵng có nhiềàu điều kiện để
phát triển du lịch vì nằm sát biển, có
nhiều bãi tắm đẹp, nhiêu danh lam
thắng cảnh đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+Yêu cầu HS treo tranh ảnh đã sưu tầm về thành
phố Đà Nẵng và cho biết, nơi nào của Đà Nẵng
thu hút được nhiều khách du lịch?



* GV nhấn mạnh: Đà Nẵng là điểm du lịch hấp
dẫn có hệ thống bãi tắm đẹp và danh lam thắng
cảnh như: Bán đảo Sơn Trà, núi Ngũ Hành Sơn,
bảo tàng Chăm.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>( 5 phút)
+ Yêu cầu HS đọc phần bài học.
+ Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.


bảo tàng Chăm.
+ HS lắng nghe.


+ 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>BD Tiếng Việt</b>


<b>TẬP ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố để HS biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu
khai báo tam trú, tạm vắng (BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng
(BT2).


<b>II. Hoạt động dạy- học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Bài cũ</b>


-Kiểm tra VBT của HS


<b>2.Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Ghi tên bài, nêu mục tiêu yêu cầu tiết học.


<i><b>2.2. Luyện tập</b></i>


<i>Hãy giúp mẹ em điền đầy đủ vào phiếu khai </i>
<i>báo tạm trú(GV chuẩn bị mẫu cho HS)</i>
- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi một số em trình bày bài viết của mình.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn những HS viết chưa đúng về nhà viết
lại cho đúng hơn.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Nêu yêu cầu của đề bài.



- Một số em trình bày bài của mình


- Về nhà viết lại cho đúng hơn.


<b>BD Toán:</b>


<b>THỰC HÀNH ĐO ĐOẠN THẲNG TRÊN THỰC TẾ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế , tập ước lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài cũ</b>:


-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét


<b>2.Bài mới</b>:


<i>a) Đo đoạn thẳng trên mặt đất . </i>


-Yêu cầu HS đo chiều dài,chiều rộng phòng
học; chiều dài bảng lớp


<i>b)Tập ước lượng độ dàit. </i>
Hướng dẫn như SGK


-Yêu cầu HS đi 10 bước rồi tập ước lượng
- GV chia lớp thành 3 nhóm nhỏ (khoảng 7


HS / nhóm).


- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, để mỗi nhóm
thực hành một hoạt động khác nhau.


GV hướng dẫn, kiểm tra công việc thực hành
của HS


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>:


Chuẩn bị bài: Thực hành (tt)
Làm bài còn lại trong SGK


-HS sửa bài
-HS nhận xét


-HS thực hành đo rồi ghi kết quả


-HS ghi kết quả đo được vào phiếu thực
hành


<b>Thể dục</b>


<b>MƠN THỂ THAO TỰ CHỌN: TRỊ CHƠI “KIỆU NGƯỜI”</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Ơn một số nội dung mơn tự chọn.u cầu thực hiện cơ bản đúng những nộidung ôn tập
và nâng cao thành tích.


+ Trị chơi “ Kiệu người”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi, đảm bào an toàn.



<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>


+ Trên sân trường, vệ sinh nơi tập.


+ Kẻ sân để tổ chức chơi trị chơi và dụng cụ tập mơn tự chọn.


<b>III. Nội dung và phương pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


+ Tập hợp lớp


+ Lớp trưởng tập hợp lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Khởi động.


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>a) “ Môn tự chọn”</i>


b) Trò chơi “ Kiệu người”


<b>3. Phần kết thúc</b>


+ Tập hợp lớp.
+ Hồi tĩnh.



+ Khởi động các khớp cổ tay, chân, chạy nhẹ nhàng
1 vòng tròn, chạy chậm trên địa hình tự nhiên.


* <b>Đá cầu:</b>


+ Ơn chuyền cầu bằng đùi.Tập theo đội hình 2 – 4
hàng ngang hoặc vịng trịn, cách nhau 1,5 m, do tổ
trưởng điều khiển hoặc 1 vòng tròn do cán sự điều
khiển.


+ Cho HS tập cách cầm cầu và đứng chuẩn bị. GV
uốn nắn.


+ Chia tổ luyện tập, sau đó cho mỗi tổ 1 nam, 1 nữ
ra th tâng cầu bằng đùi.


<b>* Ném bóng:</b>


+ Ơn một số động tác bổ trợ đã học.


+ Tập động tác bổ trợ: Tung bóng từ tay nọ sang tay
kia, vặn mình chuyển bóng, ngồi xổm, cúi người
chuyển bóng.


+ Ơn cách cầm bóng.


+ GV nêu tên động tác, làm mẫu, kết hợp giải thích.
+ GV điều khiển cho HS tập, đi kiểm tra, uốn nắn.
+ Tập phối hợp: Cầm bóng, đứng chuẩn bị, lấy đà,
ném (tập mơ phỏng, chưa ném bóng đi). Tâïp đồng


loạt theo lệnh.


+ Trị chơi “ Kiệu người”


+ GV nêu tên trò chơi, nhắc HS cách chơi sau đó
cho HS tiến hành chơi thử 1 lần.


+ Tổ chức cho HS chơi chính thức. GV chú ý nhắc
HS đảm bảo kĩ thuật để chơi an toàn.


* GV hệ thống bài học.


+ Cho HS đi đều theo 2 hàng dọc, tập 1 số động tác
hồi tĩnh, trò chơi hồi tĩnh.


+ Nhận xét tiết học, đánh giá kết quả học tập của
HS.


<b>Sinh hoạt tập thể :</b>


<b>NHẬN XÉT CUỐI TUẦN</b>


<b>I. Yêu cầu </b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 30 phổ biến các hoạt động tuần 31.


- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc
phát huy.


<i><b>II. Hoạt động dạy - học </b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sinh .


<i><b> Giới thiệu</b> :<b> </b></i>


- Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần.


<b>2. </b><i><b>Đánh giá hoạt động tuần qua</b></i>


- Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt.
- Giáo viên ghi chép các công việc đã thực
hiện tốt và chưa hoàn thành.


- Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại
còn mắc phải.


<b>3. </b><i><b>Phổ biến kế hoạch tuần 31</b></i>


- Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho
tuần tới:


+ Về học tập.
+ Về lao động.


+ Về các phong trào khác theo kế hoạch của
ban giám hiệu



<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt.
-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh
hoạt.


- Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên
báo cáo các hoạt động của tổ mình.
- Các lớp phó :phụ trách học tập, phụ
trách lao động, chi đội trưởng báo cáo
hoạt động đội trong tuần qua.


- Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động
của lớp trong tuần qua.


-Các tổ trưởng và các bộ phận trong lớp
ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×