Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA LỚP 4 TUẦN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.48 KB, 21 trang )

Tuần 30
Ngày soạn: 9.4.2009
Ngày giảng: 13.4.2009
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: SGV/269
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS lên bảng làm lại bài tập 2
2. Luyện tập chung
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập (tính)
- HS làm bảng con, nêu lại cách làm.
- GV nhận xét chung.
Bài 2: HS đọc ND bài tập
- Muốn tính diện tích hình bình hành ta
làm thế nào?
HD: + Tìm chiều cao.
+ Tìm diện tích
- HS giải bài vào vở nháp, 1 HS giải bảng
lớp, cả lớp nhận xét chung.
Bài 3: HS đọc ND bài tập
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng toán nào đã học?
+ HS nêu lại cách giải dạng toán vừa nêu.
- HS giải bài vào vở.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét bài làm của
HS.
Bài 4: Thực hiện tơng tự nh bài 3
a.
5
3


+
20
11
=
20
12
+
20
11
=
20
23
b.
8
5
-
9
4
=
72
45
-
72
32
=
72
13
c.
16
9

x
3
4
=
48
36
d.
7
4
:
11
8
=
56
44
e.
5
3
+
5
4
:
5
2
=
5
3
+
5
4

x
2
5
=
5
3
+
10
20

=
=
5
3
+
5
10
=
5
13
- Cng c v cng , tr , nhõn , chia phõn
s .
Gii :
- Chiu cao hỡnh bỡnh hnh l .
18 x
9
5
= 10 ( cm )
Din tớch hỡnh bỡnh hnh l :
18 x 10 = 180 ( cm

2
)
ỏp s : 180 cm
2
Gii :
Ta cú s : ?
Búp bờ
63cỏi
ễ tụ
?
Tng s phn bng nhau l :
2 + 5 = 7 ( phn )
S chic ụ tụ cú trong gian hng l :
63 : 7 x 5 = 45 ( ụ tụ )
ỏp s : 45 ụ tụ .
Theo s ta cú hiu s phn bng nhau
177
3. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống hoá lại các dạng toán đã học
- Dặn HS ghi nhớ các dạng toán để làm tốt
các bài tập liên quan.
9 - 2 = 7 ( phn )
Tui con l : 35 : 7 x 2 = 10 ( tui )
ỏp s : 10 tui .
Tập đọc: hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
I. Mục tiêu: SGV/ 202
II. Đồ dùng dạy học: chân dung Ma-gien-lăng
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS đọc bài Trăng ơi từ đâu đến

- Nêu ND của bài.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi đề.
a. Luyện đọc:
- 2 HS đọc tiếp nối nhau toàn bài.
- HS luyện phát âm từ khó: Xê-vi-la; Ma-
gien-lăng; Ma-tan...
- HS đọc phần chú giải ở SGK
- HS luyện đọc theo nhóm.
- GV đọc mẫu toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
+Ma-gien-lng thc hin cuc thỏm him
vi mc ớch gỡ ?
Ni dung on 1 núi lờn iu gỡ ?
+on thỏm him ó gp nhng khú khn
gỡ ?
-on thỏm him ó cú nhng tn tht gỡ ?
+Hm i ca Ma-gien-lng i theo hnh
trỡnh no?
+on thỏm him ca Ma-gien-lng ó t
c kt qu gỡ ?
- HS thực hiện
- HS tiếp nối nhau
- HS luyện đọc nhóm 3
- nhim v khỏm phỏ nhng con ng
trờn bin dn n nhng vựng t mi l .
- on ny núi v nhim v ca on thỏm
him .
- Cn thc n , ht nc ngt thu th on
phi ung nc tiu , ninh nh cỏc vt
dng nh giy , tht lng da n...

- Ra i vi 5 chic thuyn thỡ b mt 4
chic thuyn ln , gn 200 ngi b mng
dc ng , trong ú cú Ma - gien - lng b
mỡnh trong trn giao tranh vi dõn o Ma
- tan . Ch cũn mi 1 chic thuyn vi cựng
18 thu th sng sút .
.
- í c : on thỏm him i t Chõu u
( Tõy Ban Nha ) - i Tõy Dng - Chõu
M ( Nam M ) - Thỏi Bỡnh Dng - chõu
( Ma tan ) - n Dng - chõu u ( Tõy
Ban Nha ) .
- Chuyn hnh trỡnh kộo di 1083 ngy ó
khng nh trỏi t hỡnh cu , phỏt hin ra
178
- Cõu chuyn giỳp em hiu gỡ nhng nh
thỏm t ?
c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
- HS hoạt động nhóm 3, tìm giọng đọc.
- HS thi đọc diễn cảm theo đoạn.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nêu ND bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện đọc lại bài.
Thỏi Bỡnh Dng v nhiu vựng t mi ) .
- Nhng nh thỏm him rt dng cm , dỏm
vt mi khú khn t c mc ớch
t ra .
- ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm
đã dũng cảm vợt bao khó khăn, hi sinh, mất

mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử...
chính tả ( nghe- viết) : đờng đi sa pa
I.Mục tiêu: SGV/204
- HS có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: GV đọc HS viết bảng con
2. Bài mới:
-Gi 2 HS c thuc lũng on vn vit
trong bi : " ng i Sa Pa "
+ on vn ny núi lờn iu gỡ ?
-Yờu cu cỏc HS tỡm cỏc t khú, d ln
khi vit chớnh t v luyn vit.
+ GV yờu cu HS gp sỏch giỏo khoa nh
li vit vo v on vn trong bi
"ng i Sa Pa ".
+ Treo bng ph on vn v c li
HS soỏt li t bt li .
c. Hng dn lm bi tp chớnh t:
* Bi tp 2 :
- GV dỏn t phiu ó vit sn yờu cu bi
tp lờn bng .
- GV ch cỏc ụ trng gii thớch bi tp 2 .
- Yờu cu lp c thm sau ú thc hin
lm bi vo v .
- Phỏt 4 t phiu ln v 4 bỳt d cho 4
HS.
- Yờu cu HS no lm xong thỡ dỏn phiu
ca mỡnh lờn bng .
- Yờu cu HS nhn xột b sung bi bn

- GV nhn xột , cht ý ỳng , tuyờn
2HS c thuc lũng mt on trong bi
- Ca ngi v p huyn o ca cnh v vt
ng i Sa Pa .
+ thot . khonh khc , hõy hy , nng nn
+ Nh v vit bi vo v .
+ Tng cp soỏt li cho nhau v ghi s li ra
ngoi l tp .
-1 HS c thnh ting.
- Quan sỏt , lng nghe GV gii thớch .
-Trao i, tho lun v tỡm t cn in mi
ct ri ghi vo phiu.
a ong ụng a
r
ra ,
ra lnh
ra vo ,
ra mt,
r mỡn,
r soỏt r
rong chi
rũng ró
rongbin
bỏn hng
Nhà
rông
,rng ,
rng
,rng ,
ra

ra
ra
179
dng nhng HS lm ỳng v ghi im
tng HS .
* Bi tp 3:
+ Gi HS c yờu cu bi .
- GV dỏn lờn bng 4 t phiu , mi 4 HS
lờn bng thi lm bi .
+ Gi HS c li on vn sau khi hon
chnh
- GV nhn xột ghi im tng HS .
3. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
- Dặn HS về nhà luyện viết lại bài cho đẹp
li , cõy
r , úi

rong
rng
lờn
d da tht ,
da tri ,
gi da ,
da
dit , ...
cõy dong
dũngnc
dongdng
cn

dụng
hoc
cn
giụng
da
da
da
gi gia
ỡnh ,
tham gia
, gia
nhp ,
gi , giỏ
bỏt giỏ
ừ , gó
giũ , gi
di
giongbum
giúnghng
ging núi ,
ging tai ,
giong trõu
trnggiong
c m
cn
giụng
hoc
cn
dụng
ging,

ging
nũi
gia
,
gia
,
gia
dũng
+ Li gii : a) th gii - rng - biờn gii - biờn
gii - di .
b) th vin Quc gia - lu gi - bng vng -
i dng - th gii .
Chiều:
GV bộ môn dạy và soạn
Ngày soạn: 10.4.2009
Ngày giảng: 14.4.2009
Toán: tỉ lệ bản đồ
I. Mục tiêu: SGV/273
II. Đồ dùng dạy học: Một số bản đồ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS làm lại bài 4/153
2. Bài mới: Gii thiu bn :
- GV cho HS xem mt s bn .
Bn Vit Nam (SGK ) hoc bn
ca mt tnh hay ca mt thnh ph cú
ghi t l di .
- GV ch vo phn ghi chỳ 1 : 10 000
+ Lng nghe .
- HS quan sỏt bn v thc hnh c nhm t

l " Mt chia mi triu " " t l mt chia nm
mi nghỡn "
180
000
1 : 500 000 và nói các tỉ lệ 1 : 10 000
000
1 : 500 000 ... ghi trên các bản đồ gọi là
tỉ lệ bản đồ
+ GV nêu tiếp tỉ lệ 1 : 10 000 000 cho
biết hình nước Việt Nam vẽ thu nhỏ
mười triệu lần ; Chẳng hạn : Độ dài 1cm
trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000
000 cm hay 100 km .
- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể
viết dưới dạng phân số là
10000000
1
Tử
số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là
1 đơn vị đo độ dài ( cm , dm , m ,...) và
mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng
là 10 000 000 đơn vị độ dài đó ( 10 000
000 cm ,10 000 000 dm ,10 000 000 m,...
)
b) Thực hành :
*Bài 1 :
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV lần lượt nêu các câu hỏi .
- Yêu cầu HS suy nghĩ tiếp nối trả lời
miệng .

-Qua bài tập này giúp em củng cố điều
gì ?
*Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV kẻ sẵn bảng như SGK
- Hướng dẫn HS Chỉ cần viết số thích
hợp vào các ô trống thích hợp với tỉ lệ
bản đồ và đơn vị đo tương ứng .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
-Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Nhẩm tính độ dài đơn vị đo trên bản đồ
+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng, Suy nghĩ trao đổi N2
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có nghĩa rằng :
-Độ dài 1 mm ở bản đồ ứng với độ dài thật là
1000 mm. Độ dài 1 cm ở bản đồ ứng với độ dài
thật là 1000 cm.Độ dài 1 dm ở bản đồ ứng với
độ dài thật là 1000dm.
- Củng cố về tỉ lệ bản đồ .
- 1 HS lên bảng làm bài :
Tỉ lệ
bản
đồ
1:
1000
1:300 1:10000 1:500
Độ
dài

thu
nhỏ
1cm 1dm 1mm 1m
Độ
dài
thật
1000
cm
300
dm
10000
mm
500m
+ Nhận xét bài bạn .
- HS làm bài vào vở .
181
v di n v trờn thc t nu ỳng
vi nhau thỡ in nu khụng trựng vi
nhau thỡ in S.
- Gi 1 HS lờn lm bi trờn bng .
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS tập xem bản đồ ở nhà.
a) 10 000 m (S) Vỡ khỏc tờn n v o , di
thu nh trong bi toỏn cú n v o l dm .
b) 10 000dm ( ) Vỡ 1dm trờn bn ng vi
di tht l 10 000 dm )
c) 10 000 cm ( S) Vỡ khỏc tờn n v o .
d) 1 km ( ) Vỡ 10 000 dm = 1000 m = 1km .


Luyện từ và câu: mở rộng vốn từ du lịch- thám hiểm
I. Mục tiêu: SGV/206
- HS có kĩ năng sử dụng vốn từ đã học để viết đợc đoạn văn ngắn theo yêu cầu.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới: HD làm bài tập
Bi 1: Gi HS c yờu cu v ni dung .
- Yờu cu HS suy ngh t lm bi vo v .
- Gi HS phỏt biu .
-Gi HS khỏc nhn xột b sung.
-Nhn xột, kt lun cỏc ý ỳng.
Bi 2:
-Gi HS c yờu cu v ni dung .
- Yờu cu HS suy ngh t lm bi vo v .
- Gi HS phỏt biu .
-Gi HS khỏc nhn xột b sung.
-Nhn xột, kt lun ý tr li ỳng.
Bi 3:
-Gi HS c yờu cu.
HS vit on vn da vo cỏc t qua ch
im du lch thỏm him ó tỡm c t
cõu vit thnh on vn.
- HS viết bài vào vở, trình bày bài viết.
3. Cng c dn dũ:
a. dựng cn cho chuyn du lch :
va li , cn cõu , lu tri , giy th thao , ,
m , qun ỏo th thao , qun ỏo bi li ...
b. Phng tin giao thụng :
tu thu , tu ho , ụ tụ , xe mỏy , mỏy bay

tu in , xe buýt , nh ga , sõn bay...
c. T chc, nhõn viờn phc v du lch :
khỏch sn, hng dn viờn, nh ngh ,
phũng ngh , cụng ty du lch...
d. a im tham quan du lch : ph c ,
bói bin , cụng viờn , h , thỏc nc , n
chựa , di tớch lch s ...
a. dựng cn cho cuc thỏm him :la bn
thit b , lu tri , thit b an ton , qun ỏo
n , nc ung , ốn pin , bt la ...
b. Nhng khú khn nguy him cn vt
qua : bóo , thỳ d , nỳi cao , vc sõu , rng
rm , sa mc , ma giú , tuyt , súng thn ,
cỏi úi , cỏi khỏt , s cụ n , ...
c.Nhng c tớnh cn thit ca ngi tham
gia : kiờn trỡ , dng cm , can m , tỏo
bo , bn gan , bn chớ , thụng minh , nhanh
nhn , sỏng to , a mo him ...
- Tip ni c on vn trc lp :
- Nhn xột b sung bỡnh chn bn cú on
vn vit ỳng ch v vit hay nht
182
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh vit cho hon chnh on
vn. Chuẩn bị cho tiết sau.
-HS c lp
Đạo đức + khoa học:
GV bộ môn dạy và soạn

Chiều:

Luyện toán: ôn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu: - Củng cố, hệ thống hoá kiến thức đã học về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
- HS vận dụng kiến thức đã học để vận dụng tốt vào giải toán.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức: - Nêu cách giải bài toán dạng tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số.
2. Luyện tập:
Bài 1 : Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 15 m. Tính diện tích
mảnh vờn đó, biết rằng chiều rộng bằng 3/4 chiều dài?
- HS đọc ND của bài toán.
- HS giải bài vào vở, 1 HS giải bảng lớp.
- GV nhận xét, chấm, chữa bài.
HD: chiều rộng:
Chiều dài:
15m
Bài giải: Chiều rộng mảnh vờn là: 15 x 3 = 45(m)
Chiều dài mảnh vờn là: 15 x 4 = 60(m)
Diện tích mảnh vờn là: 45 x 60 = 2700(m
2
)
Đáp số: 2700 m
2
Bài 2: Hiệu của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ của hai số đó là 20/9. Tìm hai số
đó?
- HS giải bài vào vở, GV chữa bài.
Bài giải: Số lớn nhất có hai chữ số là 99 nên hiệu của hai số đó là 99. Biểu thị số bé là 9
phần bằng nhau thì số lớn là 20 phần nh thế.
Hiệu số phần bằng nhau là: 20 - 9 = 11(phần)
Số bé là: 99 : 11 x 9 = 81
Số lớn là: 99 + 81 = 180

Đáp số: số bé: 81; số lớn: 180
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài, chuẩn bị cho tiết sau.
Luyện từ và câu: ôn mở rông vốn từ du lịch- thám hiểm
I. Mục tiêu: Củng cố, hệ thống hoá lại các kiến thức đã học về vốn từ: du lịch thám hiểm.
HS biết vận dụng vốn từ đã học để làm bài tập.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức: Thế nào là du lịch? Cho VD minh hoạ.
183
Thế nào là thám hiểm? Cho VD minh hoạ.
2. Luyện tập:
Bài 1: Gi HS c yờu cu( tìm những từ liên quan đến hoạt động du lịch)
- HS thảo luận nhóm 2, trình bày ý kiến của nhóm mình.
a. dựng cn cho chuyn du lch :
va li, cn cõu, lu tri, giy th thao, m, qun ỏo th thao, qun ỏo bi li ...
b. Phng tin giao thụng :
tu thu, tu ho, ụ tụ, xe mỏy, mỏy bay tu in, xe buýt, nh ga, sõn bay...
c. T chc, nhõn viờn phc v du lch :
khỏch sn, hng dn viờn, nh ngh, phũng ngh, cụng ty du lch...
d. a im tham quan du lch : ph c, bói bin, cụng viờn, h, thỏc nc, n chựa, di
tớch lch s ...
Bi 2: Gi HS c yờu cu( tìm những từ liên quan đến thám hiểm)
- HS làm theo nhóm 4, trình bày. HS khỏc nhn xột b sung.
a. dựng cn cho cuc thỏm him :la bn thit b, lu tri, thit b an ton, qun ỏo
n, nc ung, ốn pin, bt la ...
b. Nhng khú khn nguy him cn vt qua : bóo, thỳ d, nỳi cao, vc sõu, rng rm, sa
mc , ma giú, tuyt, súng thn, cỏi úi, cỏi khỏt, s cụ n , ...
c.Nhng c tớnh cn thit ca ngi tham gia : kiờn trỡ,dng cm, can m, tỏo bo ,
bn gan, bn chớ, thụng minh, nhanh nhn, sỏng to, a mo him ...
Bài 3: HS vit on vn da vo cỏc t qua ch im du lch thỏm him ó tỡm c

t cõu vit thnh on vn.
- HS viết bài vào vở, trình bày bài viết.
- HS trình bày bài viết của mình. GV nhận xét chung
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về tìm hiểu thêm về vốn từ: du lịch- thám hiểm.
Luyện tập làm văn: Ôn cấu tạo bài văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu: - Củng cố lại dàn ý của bài văn miêu tả con vật.
- HS biết lập đợc một dàn ý chi tiết để tả con vật mà mình yêu thích.
- Vận dụng đợc kiến thức đã học viết văn tốt hơn.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức: - Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả con vật.
- HS đọc lại dàn ý chi tiết đã lập ở tiết trớc.
2. Luyện tập:
- GV nhắc lại ghi nhớ của cấu tạo bài văn miêu tả con vật.
Bài văn miêu tả con vật gồm có 3 phần
1. Mở bài: Giới thiệu con vật định tả.
2. Thân bài: a. Tả hình dáng.
b. tả thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động chính của con vật.
3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ đối với con vật.
Dựa vào cấu tạo bài văn, hãy lập dàn ý chi tiết tả một con vật nuôi trong nhà(gà, chim,
chó, lợn, trâu, bò...)
- HS suy nghĩ, tiếp nối nhau nêu tên con vật mình định tả.
184

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×