Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Danh mục hàng hoá của Việt Nam để thực hiện Hiệp định vềChương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1997

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.47 KB, 103 trang )

CHÍNH PHỦ

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 82-CP

Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 1996

NGHỊ ĐỊNH
Ban hành Danh mục hàng hoá của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về
Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của
các nước ASEAN cho năm 1997
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 8 tháng 11 năm 1995 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội về chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để
thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)
của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH :
Điều 1.- Ban hành kèm theo Nghị định này danh mục hàng hoá và thuế suất
các mặt hàng của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế
quan có hiệu lực chung của các nước ASEAN cho năm 1997.
Điều 2.- Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định này phù hợp với các
quy định của Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của
các nước ASEAN.
Điều 3.- Nghị định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1997. Các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm


thi hành Nghị định này.
KT.Thủ tướng
Phó Thủ tướng
(Đã ký)
Phan Văn Khải


DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH
CEPT CỦA VIỆT NAM NĂM 1997
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82 ngày 13 tháng 12 năm 1996)
Mã HS

0301
0301.90
0301.90.90
0301.91
0301.92
0301.93
0301.93.90
0301.99
0301.99.90
0302.00
0303.00
0304.00
0305.00

0306.00

0306.00.90
0307.00


Mô tả mặt hàng
Chương 3
Cá và động vật giáp xác (tôm, cua...) động vật thân
mềm và các động vật không xương sống, sống dưới
nước khác
Cá sống
- Các loại cá sống khác:
-- Loại khác
- Cá hồi
- Lươn
- Cá chép:
-- Loại khác
- Các loại cá khác:
-- Loại khác
Cá tươi, ướp lạnh trừ cá khúc (file) và các loại thịt cá
khác thuộc nhóm 0304 20
Cá ướp đông trừ cá khúc và các loại thịt của cá khác
thuộc nhóm 0304 20
Cá khúc và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm)
tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
Cá sấy khô muối hoặc ngâm nước muối, cá hun khói đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong q trình hun khói,
bột cá dùng cho người
Động vật giáp xác (tơm, cua) có mai, có vỏ hoặc khơng
sống, tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối. Động vật giáp xác có mai vỏ, đã hấp
chín hoặc luộc chín bằng nước, đã hoặc chưa ướp lạnh,
ướp đơng, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Loại khác

Động vật thân mềm,có mai vỏ hoặc khơng sống, tươi,

Thuế suất
CEPT

20
20
20
20
20

20
20

20


0307.00.90

0408.00
0409.00

0501.00
0502.00

0503.00

0507.00

0508.00


0509.00

ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; Các loại động vật không xương sống sống dưới
nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối.
- Loại khác
Chương 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa, trứng chim, trứng gia
cầm, mật ong tự nhiên, thực phẩm gốc động vật, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
Trứng chim, trứng gia cầm đã bóc vỏ và lịng đỏ trứng,
tươi, sấy khơ, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng
bánh, ướp đơng hoặc bảo quản dưới các hình thức khác,
đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
Mật ong tự nhiên
Chương 5
Các sản phẩm khác từ động vật, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở các chương khác
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy;
(trừ phế liệu tóc)
Lơng lợn, lơng lợn lịi, lơng con lửng và các loại lông
dùng làm bàn chải khác; (trừ phế liệu từ các loại lơng nói
trên)
Lơng bờm ngựa và phế liệu từ lơng bờm ngựa đã hoặc
chưa làm thành lớp, có hoặc khơng có với ngun liệu
phụ trợ
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm

trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc hươu,móng
guốc, móng vuốt, mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ chế
nhưng chưa cắt thành hình; Bột và phế liệu từ các sản
phẩm trên
San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc sơ
chế nhưng không gia công thêm; vỏ động vật thân mềm,
động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa
chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và
các phế liệu từ các sản phẩm nói trên
Bọt biển tự nhiên từ gốc động vật

20

15
20

5
5

5

5

5

5


0510.00


0714.00

0814.00

0904.00
0905.00
0906
0906.10
0906.20
0907.00
0908.00
0909.00
0910.00

1001

Long diên hương (lấy từ tinh dịch của cá voi, dùng làm
nước hoa), chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ);
Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; Mật đã hoặc chưa
sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác
dùng để chế biến dược phẩm, tươi, ướp lạnh, ướp đơng
hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
Chương 7
Các loại rau quả và một số loại củ, rễ ăn được
Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú, khoai lang, các loại củ rễ
tương tự có hàm lượng bột hoặc Inulin cao, tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi
cây cọ Sagô
Chương 8
Các loại quả hạt ăn được; vỏ quả họ chanh

hoặc họ dừa
Vỏ các loại quả có múi (họ chanh) hoặc vỏ dưa tây (bao
gồm cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc được bảo
quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc các
dung dịch bảo quản khác
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paraguay (mate) và các loại gia vị
Hồ tiêu thuộc giống piper, ớt quả, giống capicum hoặc
giống Jamaica, khô, xay hoặc tán
Vani
Quế và hoa quế
- Chưa xay hoặc ép
- Đã xay hoặc ép
Đinh hương (quả, thân, cành và rễ)
Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu
Hạt anise, badian, thì là, rau mùi, thì là Ai Cập, cây
carum; Hạt cây cối
Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, carry và
các loại khác
Chương 10
Ngũ cốc
Lúa mì và meslin

0

7

5

20

20
20
20
20
20
20
20


1001.10
1001.90
1002.00
1003.00
1004.00
1005.00
1005.00.90
1007.00
1008
1008.10
1008.20
1008.30
1008.90

1102
1102.10
1102.20
1102.30
1102.90
1103
1103.13

1103.14
1103.19
1103.29
1104

1104.19

- Lúa mì Durrum
- Các loại khác
Lúa mạch đen
Lúa mạch
Yến mạch
Ngơ
- Loại khác
Lúa miến
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim (ca na ry seed)
- Kiều mạch
- Kê
- Hạt cây thóc chim (ca na ry seed)
- Các loại ngũ cốc khác
Chương 11
Các sản phẩm xay xát; mạch nha (malt) tinh bột,
Inulin, Gluten bột mỳ
Bột ngũ cốc, trừ bột mỳ và bột meslin
- Bột lúa mạch đen
- Bột ngô
- Bột gạo
- Các loại bột ngũ cốc khác
Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô và bột viên
- Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô:

--Từ ngô
-- Từ gạo
-- Từ các ngũ cốc khác
- Dạng bột viên:
-- Từ các ngũ cốc khác
Các loại ngũ cốc được chế biến theo cách khác (như xay,
nghiền vỡ mảnh, xát vỏ, nghiền thô) trừ gạo thuộc nhóm
1106; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc tán
- Hạt ngũ cốc xay, vỡ mảnh:
-- Các loại ngũ cốc khác

3
3
5
5
5
7
7
5
7
7
7

20
20
20
20

10
10

10
10

7


1104.23
1104.30
1105
1105.10
1105.20

1106.00

1201.00
1202.00
1207
1207.40
1207.50
1207.99
1208.00
1210.00
1210.00.10
1211.00
1212.00

- Các loại ngũ cốc chế biến khác (giã, đã bóc vỏ, nghiền
khơ):
-- Ngơ
- Mầm ngũ cốc cịn ngun, xay vỡ mảnh hay nghiền

Khoai tây dạng bột, bột thô, lát
Bột mịn và bột thô
Dạng lát
Bột mịn, bột thô chế biến từ các loại rau, đậu khơ thuộc
nhóm 0713, từ các loại cỏ, rễ, củ thuộc nhóm 0714; Bột
mịn, bột thơ, tinh bột của các sản phẩm thuộc chương 8.
Các loại quả ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dừa 20
1108.00 Tinh bột, Inulin
Chương 12
Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công
nghiệp, cây dược liệu; rơm và rạ
Đậu tương, hạt hoặc mảnh
Lạc chưa rang hoặc chưa chế biến cách khác, lạc vỏ, lạc
nhân đã hoặc chưa vỡ mảnh
Các loại quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh:
- Hạt vừng
- Hạt mù tạt
- Hạt khác
--Loại khác
Bột mịn, bột thô từ các loại hạt và quả có dầu, trừ bột hạt
mù tạt
Hu blơng tươi, khơ đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột,
hoặc ở dạng bột viên, bột tuyến hoa bia (từ hoa hu blông)
- Hu blông tươi, khô
Các loại cây và các thành phần của cây (cả hạt, quả) chủ
yếu dùng để làm nước hoa, làm được phẩm, thuốc trừ
sâu,làm thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự, tươi
hoặc khơ, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
Hạt bồ kết, dong biển và tảo biển khác, củ cải đường,
mía, tươi hoặc khơ, đã hoặc chưa xay; quả hạch, nhân

quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp

7
7
20
7

20

7
7
10
10
10
20

5
0
7


1213.00

1214.00

1301.00
1302

1302.12
1302.13

1302.14
1302.19
1302.20

1302.31
1302.32
1302.39

1402.00
1403.00

xoăn chưa rang) dùng làm thức ăn cho người, không
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Rơm, trấu từ cây ngũ cốc chưa chế biến, đã hoặc chưa
băm xay, ép hoặc làm thành dạng viên
Củ cải Thuỵ Điển, củ cải dùng cho gia súc, rễ cỏ khô, cỏ
khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn đậu lu
pin, đậu tằm và các sản phẩm cỏ, thức ăn gia súc tương
tự, đã hoặc chưa làm thành dạng viên
Chương 13
Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và các chiết
xuất từ thực vật
Cánh kiến đỏ, gôm tự nhiên, nhựa cây dạng gôm, nhựa
thơm
Cao và nhựa thực vật, chất pectic, pectin, pectat; thạch
trắng, các chất nhầy, chất đậm đặc đã hoặc chưa pha chế
lấy từ các sản phẩm thực vật
- Chất nhựa, cao từ thực vật:
-- Từ cam thảo
-- Từ hoa bia

-- Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone
-- Trừ các loại cây khác
- Chất a xit pectic, pectin, pectat
- Chất nhầy, chất đậm đặc chưa hoặc đã pha chế, lấy từ
sản phẩm thực vật:
-- Thạch trắng
-- Chất nhầy và chất đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ
hạt bồ kết hay hạt guar
-- Loại khác
Chương 14
Vật liệu thực vật dùng để tết, bện; các sản phẩm khác
từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để đệm lót hoặc nhồi (ví
dụ: bơng gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm
thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không)
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, bàn chải, (ví

5

1

5

5
5
5
5
5

5

5
5

5
5


1404.00

1507.00
1507.00.90
1508.00
1508.00.90
1509.00
1509.00.90

1510.00

1510.00.90
1511.00
1511.00.90
1512.00
1512.00.90
1513.00
1513.00.90
1514.00

dụ: cây đậu chổi, sợi cọ Brazin, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc
chưa làm thành nùi hoặc bó
Các vật liệu thực vật chưa được quy định chi tiết hoặc ghi

ở nơi khác
Chương 15
Mỡ và dầu động hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ
mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ chế biến làm
thực phẩm; các loại sáp động hoặc thực vật
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã
hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá
học
- Loại khác, chưa qua tinh chế
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh
chế nhưng khơng thay đổi thành phần hố học
- Loại khác, chưa qua tinh chế
Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc chưa
tinh chế nhưng khơng thay đổi thành phần hố học
- Loại khác, chưa qua tinh chế
Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dùng
môi từ các loại ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng khơng
thay đổi thành phần hố học, kể cả các chất hỗn hợp của
các loại dầu này, hoặc thành phần của chúng với các loại
dầu hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509
- Loại khác, chưa qua tinh chế
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua
tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- Loại khác, chưa qua tinh chế
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và cả
thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
khơng thay đổi thành phần hố học
- Loại khác, chưa qua tinh chế
Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu ba bu su đã hoặc chưa tinh chế
nhưng không thay đổi thành phần hoá học

- Loại khác, chưa qua tinh chế
Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt đã hoặc chưa tinh chế nhưng

5

5

5

5

5

5

5

5


1514.00.90
1515
1515.10
1515.10.90
1515.90
1515.90.90

1518.00

1519

1519.11
1519.12
1519.13
1519.19
1519.20
1519.30
1520.00
1521.00
1522.00

1801.00

khơng thay đổi thành phần hố học
- Loại khác, chưa qua tinh chế
Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả
dầu JOJOBA) và các thành phần của chúng, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- Dầu hạt lanh, dầu hạt trẩu, dầu hạt thầu dầu
-- Loại khác, chưa qua tinh chế
- Dầu loại khác
-- Loại khác, chưa qua tinh chế
Mỡ và dầu động hoặc thực vật và các thành phần của
chúng đã luộc, ơ xít hố, rút nước, sun fát hố, thổi khơ,
polime hố bằng cách đun nóng trong chân khơng hoặc
trong ga chậm hoặc bằng biện pháp xử lý hoá học khác,
trừ các loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp và chế phẩm
không ăn được từ mỡ, dầu động hoặc thực vật hoặc từ
các thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương
này không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
A xít béo cơng nghiệp monocarbonxylic, dầu a xít từ q

trình tinh chế, cồn béo cơng nghiệp
- A xít béo cơng nghiệp monocarbonxylic:
-- A xít Steoric
--A xít oleic
--A xít béo dầu Tall (Talloil Fatly acid)
--Các loại khác
- Dầu a xít từ q trình tinh chế
- Cồn béo cơng nghiệp
Glyxerin, tinh khiết hoặc không, nước glyxerin và dung
dịch kiềm glixerin
Sáp thực vật (trừ gli xe rin) sáp ong, sáp các loại côn
trùng và cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu
Các chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo
hoặc sáp động, thực vật
Chương 18
Ca cao và các sản phẩm chế biến từ ca cao
Ca cao hạt, mảnh, sống hoặc đã rang

5

0
5

10
10
10
10
1
5
1

1
1

7


1802.00
1803.00

1905
1905.90
1905.90.10

2102.00
2106
2106.10

2501.00
2502.00
2503.00
2504.00
2505.00
2506.00
2507.00
2508.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo
Chương 19
Các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa;

các loại bánh
Bánh mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh
khác, có hoặc khơng chứa ca cao, vỏ viên thuốc con nhện
dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các
sản phẩm tương tự
- Loại khác
-- Vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược
Chương 21
Các sản phẩm chế biến ăn được khác
Men (hoạt động hoặc ỳ) và các tổ chức vi sinh đơn bào
ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vac xin
thuộc nhóm 3002); các loại bột nở đã pha chế
Các loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
- Chất Protein cô, hoặc Protein liên kết
Chương 25
Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thạch cao, vôi và xi măng
Muối (bao gồm cả muối ăn và các loại muối đã bị làm
biến chất), Cloruanatri, dưới dạng dung dịch nước hoặc
không; nước biển
Py rit sắt chưa nung
Các loại lưu huỳnh trừ khí lưu huỳnh, lưu huỳnh kết tủa
hoặc dạng keo
Graphit tự nhiên
Các loại cát tự nhiên đã hoặc chưa nhuộn màu trừ các
loại cát chứa kim loại thuộc chương 26
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); đá thạch anh, đã hoặc chưa
đẽo, cắt thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vng)
Cao lanh và các loại đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa
nung khô

Các loại đất sét khác (không kể đất sét xốp thuộc nhóm

7
10

5

10

10

10
0
1
5
5
5
2
2


2509.00
2510.00
2511.00
2512.00

2513.00

2514.00


2515.00

2516.00

2517.00

2518.00
2519.00

6806) andalusite, Kyanite, và Silimanite đã hoặc chưa
nung, mulite, đất chịu lửa hoặc các loại đất dinas
Đá phấn
Phốt phát can xi tự nhiên, phốt phát can xi nhôm tự
nhiên, đá phấn phốt phát
Sunphat ba ri tự nhiên, cacbonat ba ri tự nhiên đã hoặc
chưa nung, trừ o xýt ba ri thuộc nhóm 2816
Bột hố thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripoli và diatomit)
và các loại đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có
trọng lượng riêng bằng 1 hoặc nhỏ hơn 1
Đá bọt, bột mài, corundum tự nhiên, granat tự nhiên và
các chất mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý
nhiệt
Đá phiến, đã hoặc chưa cắt hoặc đẽo bằng cưa hoặc các
cách khác thành các hình khối, các tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vng)
Đá cẩm thạch, travectin, đá ecotxin và các loại đá vôi
khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng
lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2, 5, thạch cao tuyết hoa
đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác
thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

Đá granit, pophia, ba zan, đá cát kết (sa thạch) và các loại
đá làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng khác, đã hoặc
chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành
các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vng)
Đá cuội, sỏi đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu làm vật liệu bê
tông, rải đường bộ, đường sắt, đá balat, đá lửa đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt, đá giăm xỉ, xỉ kim loại hoặc phế
liệu công nghiệp tương tự, có hoặc khơng kèm theo các
vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa
đường; đá hạt, đá mảnh, bột đá làm từ các loại đá thuộc
nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
Dolomit đã hoặc chưa nung; dolomit đã đẽo hoặc cắt
bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vng); dolomit kết tụ (kể cả
dolomit trộn nhựa đường)
Các bonat magie tự nhiên (magnesite); magie o xit nấu

2
2
2
2

2

2

2

2


2

2
2


2520.00

2521.00
2522.00
2524.00
2525.00
2526.00
2526.00.10
2526.00.90
2527.00
2528.00

2529.00
2530.00

2601.00

2602.00
2603.00

chảy; magie o xit đã đốt cháy, có hoặc khơng thêm một
lượng nhỏ các o xit khác trước khi nung; magie o xit
khác nguyên chất hoặc không nguyên chất
Thạch cao (Sunphat can xi khoáng chất), anhydrit, plaster

(bao gồm thạch cao đã nung hay sunfat can xi), đã hoặc
chưa nhuộm màu có hoặc khơng thêm một lượng nhỏ
chất gia tốc hay giảm tốc
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và các loại đá có chứa
đá vơi dùng để sản xuất vôi và xi măng
Vôi sống, vôi tôi và vôi nước, trừ o xit can xi và hydroxit
can xi thuộc nhóm 2825
Amiăng
Mica, kể cả mica phân hoá và phế liệu mica
Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc chỉ
mới cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành hình khối,
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vng)
- Bột tan
- Các loại khác
Quặng Cryolit tự nhiên, quặng chiolit tự nhiên
Quặng borat tự nhiên và quặng borat đã được làm giàu
(đã hoặc chưa nung) nhưng khơng kể cả chất borat phân
tích từ nước biển, a xit bo ric tự nhiên có chứa khơng q
85% H3BO3 tính theo trọng lượng khơ
Felspar, leucite, nepheline và nephelin syenite, fluospar
(florit)
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 26
Quặng, xỉ và tro
Quặng sắt, quặng sắt được làm giàu, kể cả pyrit sắt đã
nung
Quặng mănggan và quặng mănggan đã được làm giàu
gồm cả quặng sắt mănggan và quặng sắt mănggan đã
được làm giàu với hàm lượng mănggan từ 20% trở lên,
tính theo trọng lượng khô

Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu

1

7
10
0
2

0
2
2
2

2
2

0

0
0


2604.00
2605.00
2606.00
2607.00
2608.00
2609.00
2610.00

2611.00
2612.00
2613.00
2614.00
2615.00
2616.00
2617.00

2701

2701.11
2701.12
2701.19
2701.19.10
2701.19.90
2701.20
2 2702.00

Quặng niken và quặng niken đã được làm giàu
Quặng coban và quặng coban đã được làm giàu
Quặng nhôm và quặng nhơm đã được làm giàu
Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu
Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu
Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu
Quặng crom và quặng crom đã được làm giàu
Quặng Vonfram và quặng Vonfram đã được làm giàu
Quặng Uran hoặc thorium và quặng Uran đã được làm
giàu
Quặng môlip đen và quặng molip đen đã được làm giàu
Quặng titan và quặng titan đã được làm giàu

Quặng niobum, tantalum, vanadium hoặc ziriconium và
các loại quặng đó đã được làm giàu
Quặng kim loại quý và quặng kim loại màu đã được làm
giàu
Các loại quặng khác và các loại quặng khác đó đã được
làm giàu
Chương 27
Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân
tách từ chúng; các chất chứa bitum, các loại sáp
khoáng chất
Than đá, than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu
rắn tương tự sản xuất từ than đá
- Than đá đã hoặc chưa tán thành bột, nhưng chưa đóng
thành bánh:
-- Antraxit
-- Than bitum
-- Than khác:
--- Than Mỡ
--- Than khác
- Than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn sản
xuất từ than đá
Than non đã hoặc chưa đóng thành bánh, trừ than huyền

0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0

2
2
0
2

2


2703.00
2704
2704.00.10
2704.00.90
2705.00

2706.00

2707
2707.10
2707.20
2707.30
2707.40
2707.50

2707.60
2707.90
2708.00
2709.00
2711.00
2711.00.90
2712.00

Than bùn (kể cả than bùn rác) đã hoặc chưa đóng thành
bánh
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc
than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh, cacbon dùng để
chưng cất khí than
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
- Than non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành
bánh; cacbon dùng để trưng cất khí than
Khí than đá, khí đốt phân tích từ nước, khí chạy máy và
các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và các loại
khí hyđro cácbon khác
Hắc ín trưng cất từ than đá, than non, than bùn và các
loại hắc ín khống chất khác đã hoặc chưa khử nước hay
trưng cất từng phần, bao gồm cả hắc ín tái chế
Dầu và các sản phẩm khác từ trưng cất hắc ín, than đá ở
nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có tỷ trọng thành
phần chất thơm lớn hơn các chất cấu thành khác
- Ben zen
- Tuluen
- Xylole
- Naphtalen
- Các hỗn hợp hydro cácbon thơm khác có trên 60% thể

tích được cất lọc ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp
ASTMĐ 86
- Phênon
- Loại khác
Nhựa hắc ín và than cốc nhựa hắc ín chế biến từ hắc ín
than hoặc các loại hắc ín khoáng chất khác
Dầu mỏ và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum
dạng thơ
Khí đốt từ dầu lửa và các loại khí hydrocacbon khác
- Loại khác
Dầu lửa đông, sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp
than cám (slack waxes), ozokerite, sáp than non, sáp than
bùn, các loại sáp khoáng khác và các sản phẩm tương tự

2

0
2
1

0

1
1
1
1
1
1
1
0

1
1
1


2713.00
2714.00

2715.00
2716.00

2801.00
2802.00
2803.00
2804.00
2805.00

2806.00
2808.00
2810.00
2812.00
2813.00

2816.00

chế biến từ quá trình tổng hợp hoặc các quy trình khác đã
hoặc chưa nhuộn màu
Than cốc dầu, bitum dầu và các chất phế thải khác từ dầu
lửa hoặc từ các loại dầu chế từ khoáng chất bitum
Bitum và nhựa đường tự nhiên, đá phiến sét dầu hoặc đá

phiến sét bitum và các hắc ín, asphatit và đá trộn nhựa
đường
Hỗn hợp bitum chế từ nhựa đường tự nhiên, từ bitum tự
nhiên, từ bitum dầu, từ hắc ín khống chất hoặc từ nhựa
nhắc ín khống chất (ví dụ: Matít bitum, cut-backs)
Năng lượng điện (nhóm tuỳ chọn)
Chương 28
Các loại chất vơ cơ, các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ
của kim loại quý, của kim loại bán quý, đất hiếm, của
các nguyên tố phóng xạ, hoặc của các chất đồng vị
I. Các nguyên tố hoá học
Flo, Clo, Brom và Iốt
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; Lưu huỳnh dạng keo
Carbon (bồ hóng carbon và các dạng khác của carbon
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
Hydro, các loại khí hiếm và các loại á kim khác
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm
scandium và ytrium đã hoặc chưa pha trộn với nhau; thuỷ
ngân (Hg)
II. A xit vô cơ và các hợp chất ô xy vô cơ của á kim
A xit Clohydric, a xit closunfuaric
A xit nitơric; A xít Sunfuahydric
O xit boric, a xit boric
III. Hỗn hợp halogen hoặc hỗn hợp sunfua của á kim
Halide và o xit halide của á kim
Sunfua của á kim, trisunfuaphospho thương mại
IV. Các loại bazơ vô cơ, các loại ô xit, hyđroxit
petroxit kim loại
Hydroxit và petroxit magiê, oxit, hydroxit và petroxit
stronli hoặc bari


1
1

1
1

1
1
1
1
1

1
1
1
1
1

1


2817.00
2818.00
2819.00
2820.00
2821.00
2822.00
2823.00
2824.00

2825.00

2826.00
2827.00
2828.00
2829.00
2830.00
2831.00
2833.00
2833.00
2834.00
2835.00
2836.00
2837.00

Oxit kẽm; peroxit kẽm
Oxit nhôm (kể cả corondum nhân tạo), hydroxit nhôm
Các loại oxit và hydroxitcrom
Các loại oxit măng gan
Các loại oxit và hydroxit sắt; thuốc mầu đất có tỷ trọng
sắt hoá hợp như Fe2O3 chiếm 70% trở lên
Oxit và hydroxit coban, các loại oxit coban thương mại
Các loại oxit titan
Các loại oxit chì, chì đỏ, chì da cam
Hydrazin và hydroxit lamin và các muối vô cơ của
chúng; các loại ba zơ vô cơ khác, các oxit, hydroxit và
peroxit kim loại khác
V. Muối và các loại muối petroxit của các loại a xit vô
cơ và các kim loại khác
Florua; Florua silicat, Flo rua luminata các loại muối Flo

rua hỗn hợp khác
Clorua, oxit clorua và hydroxit Clorua; Bromua và oxit
Bromua; Iot và oxit Iốt
Các loại hypoclorit; hypoclorit Clorua can xi thương mại,
Clorit; hypoclorit
Các loại Clorat và peclorat; các loại bromat; các loại
iotdat và peiotdat
Các loại sunfua và polysunfua
Các loại dithionit và sunfoxilat
Các loại sunfit; các loại thiosunfat
Các loại sunfat; các loại phèn, các loại peroxosunfat
(Persunfat)
Các loại ni tric, các loại nitorat
Các loại fo trinat (hypofofit); fofonat (fofit) Các loại
fotfat và polyfotfat
Các loại cacbonnat; các loại petroxocacbonnat
(pecacbonnat); các loại amoniacbonac thương mại có
chứa amoniuncacbonat
Xyanua; các loại oxit xyanua và các loại xyanua phức

1
1
1
1
1
1
1
1
1


0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


2838.00
2839.00
2840.00
2841.00
2842.00

2843.00

2846.00
2847.00
2848.00
2849.00
2850.00

2851.00


3201.00
3202.00

hợp
Các loại funminat, xyanat và thioxyanat
Các loại silicat, các loại silicat kim loại kiềm thương mại
Các loại borat; các loại peroxoborat (perborat)
Các loại muối của axit oxometallic hoặc axit
poroxometallic
Các loại muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit trừ các
chất azua
VI. Các loại khác
Các kim loại quý dạng dẻo; các loại hợp chất vo cơ, hữu
cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa được xác định về mặt
hoá học; các hỗn hợp của kim loại quý
Các hợp chất vô cơ, hữu cơ của kim loại đất hiếm của Itri
hoặc của Scandi hoặc của các hỗn hợp của các kim loại
này
Peroxit hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất Urê
Các loại photfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
trừ photphua sắt
Các loại các bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
Các loại hydrua, nitrua, azu, silixua và các loại borua đã
hoặc chưa xác định về mặt hố học
Các hợp chất vơ cơ khác (kể cả nước cất, nước dẫn xuất
và các loại nước nguyên chất tương tự); khơng khí lỏng
(đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khơng khí nén; các chất
hỗn hống trừ các hỗn hống của kim loại quý
Chương 32
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da;

tananh và các chất dẫn xuất của tananh; thuốc
nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn, vecni,
chất gắn và các loại matit; các loại mực
Các chất chiết xuất làm chất thuộc da gốc thực vật; ta
nanh và muối, ete, các chất dẫn xuất khác este, các chất
dẫn xuất khác của tananh
Các chất thuộc da (ta nanh) hữu cơ tổng hợp; các chất
thuộc da vô cơ, các chế phẩm thuộc da, có hoặc khơng
chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim để

0
0
0
0
0

1

0
1
1
1
1

1

1
1



3203.00

3204.00

3205.00

3206.00

3207

3207.10
3207.20
3207.30
3207.40
3210
3210.90
3211.00

dùng trước khi thuộc da
Các chất nhuộm màu có gốc động vật hoặc thực vật (kể
cả các chiết xuất nhuộm nhưng trừ sắc đen động vật),đã
hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm dựa
trên cơ sở chất màu gốc thực hoặc động vật
Chất màu tổng hợp hữu cơ, đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học; các chế phẩm dựa trên chất màu tổng hợp hữu
cơ được ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân
đánh bóng huỳnh quang hay như các chất đánh bóng phát
quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
Các chất màu đỏ tía, các chế phẩm dựa trên cơ sở chất

màu như đã ghi trong chú giải 3 của chương này
Chất màu khác, các chế phẩm dựa trên cơ sở như đã ghi
trong chú giải 3 của chương này, trừ các chất thuộc nhóm
3203, 3204, 3205; các sản phẩm vơ cơ được dùng như
chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
Các loại thuốc màu (pigment) đã pha chế, các chất chắn
ánh sáng đã qua pha chế, các chất men kính, men sứ, chất
nước áo, các loại nước láng bóng và các loại chế phẩm
tương tự dùng trong công nghiệp gốm, sứ, tráng men,
thuỷ tinh, nguyên liệu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng
bột, hạt, mảnh
- Thuốc màu chế biến, thuốc đánh bóng chế biến và các
chất màu chế biến và các chế phẩm tương tự
- Men kính, men sứ, nước áo đồ gốm và các chế phẩm
tương tự
- Nước bóng (để láng bóng đồ sứ) và các chế phẩm tương
tự
- Nguyên liệu thủy tinh và các loại thuỷ tinh khác ở dạng
bột, hạt, mảnh
Các loại sơn và vecni khác (gồm cả các loại men gacquer
và keo màu); các loại thuốc màu nước pha chế để nhuộm
da
- Các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhuộm da
Các loại thuốc làm khô đã pha chế (chất trộn với sơn,
vecni để làm nhanh khô)

1

1


1

1

1
1
1
1

1
1


3213.00
3215.00

3404.00

3407.00

3407.00.10
3407.00.90

3501.00
3502.00
3503.00

Các chất màu dùng cho nghệ thuật hội hoạ và trang trí,
màu nhẹ và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp,
lọ, khay hay dạng đóng gói tương tự

Mực in, mực viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm
thành thể rắn
- Mực in, mực vẽ
- Loại khác
Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ tẩy rửa bề mặt, các sản
phẩm dùng để giặt rửa, bôi trơn; các loại sáp nhân
tạo, các chế phẩm dùng để đánh bóng, gột, tẩy; nến và
các sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm hình mẫu,
sáp cho nha khoa và các chế phẩm dùng cho nha khoa
có thành phần chính là thạch cao vơi hố hoặc
sunphat canxi
Các loại sáp nhân tạo và sáp đã chế biến
Các chất bột nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ
em; các chế phẩm được coi như "sáp răng" hay các "chất
làm răng giả" đã đóng thành bộ, đóng gói để bán lẻ hoặc
ở dạng phiến, dạng hình móng ngựa, dạng thanh hay các
dạng khác tương tự.Các chế phẩm khác dùng trong nha
khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vơi hố hoặc
sunphat canxi.
Các chất nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ em
- Các chế phẩm được coi như "sáp răng", "chất làm răng
giả". Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành
phần cơ bản là thạch cao vơi hố hoặc sunphat can xi
Chương 35
Các chất chứa albumin; các biến dạng tinh bột; keo;
hồ; enzim
Cazein, các loại cazeinat và các chất dẫn xuất cazein
khác, keo cazein
Các chất albumin, các loại abuminat, các chất dẫn xuất

abuminat khác
Các chất gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ
nhật, và hình vng đã hoặc chưa gia cơng bề mặt hoặc
nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; các loại thạch

10

5
10

1

5
0

10
10
10


3504.00

3505
3505.10
3505.20
3506

3506.10

3506.91

3507.00

3606
3606.90
3606.90.10
3606.90.20
3606.90.90

(lấy từ bong bóng cá) các chất keo khác lấy từ động vật,
trừ keo cazein thuộc nhóm 3501
Pepton và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein
khác và các chất dẫn xuất của chúng chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác, bột da sống đã hoặc chưa được crom
hố
Dextrin và các biến dạng tinh bột khác (ví dụ: các loại
bột được este hoá hoặc tiền gelatin hoá); các loại keo
thành phần chính là tinh bột hoặc dextrin hoặc các biến
dạng tinh bột
- Dextrin và các biến dạng tinh bột khác
- Hồ
Các loại keo pha chế và các chất dính đã chế biến chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm dùng như
keo hoặc hồ được đóng gói để bán lẻ như keo hoặc chất
dính trọng lượng tinh không quá 1 kg
- Các vật phẩm dùng như keo hoặc chất dính đã được
đóng gói để bán như keo hoặc chất dính, có trọng lượng
tinh khơng q 1 kg
- Loại khác:
-- Chất dính dựa trên thành phần cao su hay Plastic (kể cả
nhựa nhân tạo)

Các loại enzim; các loại enzim đã pha chế chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 36
Chất nổ, các sản phẩm pháo, diêm, các chất hỗn hợp
Pyrophoric và một số chế phẩm dễ cháy khác
Ceri sắt và các hợp chất cháy pyrophoric khác dưới các
dạng, các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi
trong chú giải 2 của chương này
- Loại khác:
- Dầu đặc hoặc sệt, keo hoặc các loại dầu tương tự
- Đá lửa cho các loại bật lửa cơ học
- Loại khác (đuốc nhựa cây hoặc tương tự)
Chương 37
Các loại vật liệu ảnh, hoặc điện ảnh

10

20
20

20

20
0

20
20
20



3701
3701.10
3701.90

3702.00

3705
3705.10
3705.20
3706
3706.10
3706.90
3707
3707.10
3707.90

3801.00
3802.00

Các tấm kẽm kính ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng có
phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng bằng vật liệu nào đó
trừ giấy, bìa hoặc vải dệt, phim in ngay dạng phẳng, có
phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng, đã hoặc chưa đóng gói
- Dùng cho Xquang
- Loại khác
-- Cho ngành in
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn có phủ lớp nhay sáng, chưa
phơi sáng, bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa hoặc vật liệu
dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng
chưa phơi sáng

- Dùng cho Xquang
- Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn (phim bành)
- Loại dùng để quay phim điện ảnh
- Loại khác
Tấm kẽm, kính ảnh và phim chụp ảnh đã phơi sáng, đã
tráng, trừ phim điện ảnh:
- Dùng để làm opset
- Phim micro
Phim dùng trong điện ảnh đã phơi sáng, đã tráng, đã hoặc
chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng:
- Có khổ rộng từ 35mm trở lên
- Loại khác
Hố chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vani, keo, hồ và các
chế phẩm tương tự) các hoá chất chưa pha trộn dùng
trong nhiếp ảnh chia riêng từng phần hay đóng gói để bán
lẻ ở dạng sử dụng ngay
- Chất nhạy sáng thể sữa
- Loại khác
Chương 38
Các sản phẩm hoá chất khác
Graphit nhân tạo (than chì), graphit dạng keo hoặc bán
keo; các chế phẩm dựa trên graphit hoặc cacbon khác
dưới dạng nhão, khối, tấm hoặc dạng bán thành phẩm
Cacbon hoạt tính, các sản phẩm khoáng chất tự nhiên

0
1

0
5

0
1

1
1

15
15

1
1

1
1


3803.00
3804.00

3805.00

3806.00

3807.00

3809.00

3810.00

3811.00


3812.00

3813.00

hoạt tính; mồ hóng động vật, kể cả tàn mồ hóng động vật
Dầu tall (tall oil) đã hoặc chưa được tinh chế
Dung tích kiềm, thải ra từ q trình sản xuất bột gỗ, đã
hoặc chưa cô, đã khử đường hoặc xử lý hoá học kể cả
ligninsulphonat nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 3803
Gơm, dầu gỗ hoặc sunfat nhựa thơng và các loại dầu
thông khác chế biến từ chưng cất hoặc xử lý các loại gỗ
tùng bách, chất dipenten thô; sunfit nhựa thơng và các
chất paracymen thơ khác; dầu thơng có chứa anfatecpin
như thành phần chủ yếu
Axit nhựa và axit colofan và các chất dẫn xuất của chúng,
dầu nhựa và dầu colofan, các loại gơm hoạt động
rungum)
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ, chất creosote gỗ; chất ligroin
gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ q trình ủ rượu bia và các
chế phẩm tương tự dựa trên thành phần axit colofan, axit
nhựa hay các hắc ín thực vật
Các chất hồ vải, các chất dẫn thuốc nhuộm làm tăng độ
nhuộm, độ bền của thuốc nhuộm, các sản phẩm và các
chế phẩm khác (ví dụ: thuốc hồ vải, thuốc cắn màu) dùng
trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành CN tương tự
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Các chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy
và các chế phẩm phụ khác dùng để làm hàn thiếc, hàn
hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ

cho cực hàn điện hoặc que hàn điện
Các chất chống nổ, chất cản q trình ơ xy hố, chất
chống dính, chất tăng độ nhớt, chất chống ăn mòn và các
chế phẩm bổ trợ khác, dùng cho các loại dầu khoáng (kể
cả xăng dầu) hoặc các chất lỏng khác được sử dụng như
các loại dầu khoáng
Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su;
các hợp chất dùng làm mềm dẻo cao su hay plastic, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ơ
xy hố, các hợp chất làm ổn định cao su hay plastic:
- Loại khác
Các chế phẩm và các sản phẩm có chứa chất dập lửa; các

1
1

1

1

1

1

1

1

1
1



3814.00

3815.00
3816.00
3817.00
3818.00

3819.00

3820.00
3821.00
3822.00

3823

3823.10
3823.20
3823.30

loại lựu đạn có chứa chất dập lửa
Các chất dung mơi hố hợp hữu cơ và các chất pha lỗng,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Các chất tẩy sơn
và vecni đã điều chế
Các chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng,
các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
Các loại xi măng, vữa, bêtông chịu lửa và các loại vật
liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

Các loại alkylbenzene hỗn hợp và alkylnaphthalen hỗn
hợp trừ các chất thuộc nhóm 2701 và 2902
Các loại ngun tố hố học (doped) dùng trong điện tử ở
các dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các
hợp chất hoá học (deped) dùng trong điện tử
Dầu phanh thuỷ lực (Hydraulic Brake Fluid) và các chất
lỏng đã được điều chế khác dùng trong vận chuyển thuỷ
lực không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu
hoả hay các loại dầu tinh chế từ các khống chất bitum
Các chế phẩm chống đơng và các dung dịch chống đóng
băng đã điều chế
Các chất tạo môi trường gieo cấy đã điều chế để phát
triển các tổ chức vi sinh
Các loại hoá chất, thuốc thử phản ứng dùng trong chuẩn
đốn bệnh hay trong phịng thí nghiệm, trừ các loại thuộc
nhóm 3002 hoặc 3006
Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc, các
sản phẩm và chế phẩm hố học của ngành cơng nghiệp
hố chất hoặc các ngành cơng nghiệp có liên quan (kể cả
các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên)
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế
thải của cơng nghiệp hố chất có liên quan, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc
- Axitnaphthenic, muối không tan trong nước và các este
của axit đó
- Các kim loại khơng kết tủa trộn với nhau hay trộn với

1


1
1
1
1

1

1
0
0

1
1
1


3823.40
3823.50
3823.60
3823.90
3823.90.10
3823.90.90

3902.00
3909.00
3910.00
3911.00

3912.00


3913.00

3914.00

3916
3916.00
3916.10.10

các chất gắn kim loại
- Phụ gia dùng cho xi măng, vữa, bê tông
- Vữa và bêtông chịu lửa
- Chất sorbiton, trừ chất thuộc nhóm 2905
- Loại khác
-- Vỏ viên thuốc con nhộng
-- Loại khác
Chương 39
Plastic và các sản phẩm plastic
I. Dạng nguyên sinh
Các loại polime từ propylen hoặc từ olefin khác, dạng
nguyên sinh
Các loại nhựa amin nhựa phenolic và các chất polyretan,
dạng nguyên sinh
Các loại silicon, dạng nguyên sinh
Các loại nhựa từ dầu mỏ, nhựa coumaroneindene, các
loại polytepen, polysunfua, polysunfone và các sản
phẩm khác (như trong ghi chú 3 của chương này) chưa
được chi tiết hay ghi ở nơi khác dạng nguyên sinh
Chất xenlulo và các dẫn xuất của nó chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác dạng nguyên sinh
Các loại polyme tự nhiên (ví dụ: axit alginic) và các

polyme tự nhiên đã thay đổi thành phần (ví dụ protein đã
được làm cứng, các chất dẫn xuất của cao su tự nhiên)
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dưới dạng nguyên
sinh
Các chất trao đổi ion dựa trên các chất polyme của các
nhóm 3901 đến 3913 ở dạng nguyên sinh
II. Phế liệu, phế thải, mảnh vụn, bán thành phần,
các vật phẩm
Sợi plastic đơn, plastic dạng thanh, thỏi và các dạng hình,
đã hoặc chưa gia cơng bề mặt nhưng không được chế
biến cách khác
- Từ polyme Ethylen:
-- Sợi plastic đơn

1
1
1
0
1

0
0
0
0

0

0

0


5


3916.10.90
3916.20
3916.20.10
3916.90.90
3917
3917.10
3917.50
3920.10
3921
2921.10
2921.91
2921.91.20
2921.91.90
2921.92
2921.92.20
2921.92.30
2921.92.90
3922.00
2922.00.10

4001.00
4002.00

-- Loại khác
- Từ polyme Clorua Vinil:
-- Sợi Plastic đơn

-- Loại khác
Các loại ống plastic, ống dẫn plastic, vòi plastic và các đồ
phụ tùng để lắp ráp bằng plastic (ví dụ: các đoạn nối,
khuỷu, vành plastic)
- Ruột nhân tạo
- Lõi phim để sản xuất phim cuộn thành phẩm
Các loại tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic
không xốp, chưa được gia cố, chưa dát mỏng, bổ trợ hoặc
kết hợp với các vật liệu khác
Các loại tấm, phiến, màng dải,lá khác bằng plastic
- Loại xốp
- Loại khác:
-- Loại chưa in màu, chưa in nhãn hiệu
--- Màng phức hợp
--- Loại khác
-- Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, chưa cắt rời:
--- Màng phức hợp
--- Màng nhựa các loại dày từ 0,04mm đến 0,05mm
--- Loại khác
Các loại bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, bộ nắp xí bệt,
bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự bằng plastic
- Phụ kiện cho sứ vệ sinh
Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc
cao su), nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương
tự ở dạng nguyên sinh hay các dạng tấm, lá, dải
Cao su tổng hợp và các chất giả cao su chế từ dầu mỏ, ở
dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải; các hợp chất của
một sản phẩm nào đó của nhóm 4001 với một sản phẩm

nào đó của nhóm này ở dạng nguyên sinh hay dạng tấm,

10
5
10

1
5
20

15

5
15
10
10
20

15

1
1


×