Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Tài liệu GA Toán 6 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.61 KB, 96 trang )

Giáo án Toán 6
Tiết 59
Tuần 19
Ngày dạy …………………………..
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu đúng các tính chất:
* Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại
* Nếu a = b thì b = a.
- HS hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
HS vận dụng đúng tính chất và thành thạo quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi áp dụng quy tắc.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, cân bàn, 2 quả cân 1kg và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau
nếu có ,bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA
Nêu quy tắc bỏ ngoặc? Áp dụng tính:
a. (18 + 29) + (158 - 18 - 29)
b. (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
GV: nhận xét, đánh giá điểm.
HS lên bảng thực hiện
a. (18 + 29) + (158 - 18 - 29)
= 18 + 29 + 158 - 18 - 29
= 158
b. (13 - 135 + 49) - (13 + 49)


= 13 - 135 + 49 - 13 - 49
= - 135
Hoạt động 2: TÍNH CHẤT
GV cho HS thực hiện ?1
Hãy nhận xét các đĩa cân trong 2
trường hợp, so sánh hình bên phải với
hình bên trái. Cân thăng bằng chứng
tỏ điều gì?
GV giới thiệu khái niệm đẳng thức,
vế trái, vế phải
Từ ví dụ hãy nêu tính chất của đẳng
thức
a = b thì ?
a + c thì ?
GV giới thiệu tính chất 3
HS quan sát hình 50 thảo luận
và nhận xét.
Khi cân thăng bằng nếu đồng
thời ta cho thêm 2 vật như nhau
vào 2 đĩa cân thì cân thăng bằng
Ngược lại nếu đồng thời lấy
bớt từ 2 đĩa cân 2 vật như nhau
thì cân vẫn thăng bằng.
1. Tính chất:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Hoạt động 3: VÍ DỤ
Tìm số nguyên x biết:
x - 4 = -7

Hướng dẫn HS thêm 4 vào hai vế
của đẳng thức
Chuyển ý: Từ ví dụ trên ta có thể
viết lại
x = -7 + 4 , so với đề bài em có nhận
xét gì?
Vế trái đã bị "mất" đi -4, vậy -4 đi
đâu? Có phải tự nhiên mất đi không?
Nó xuất hiện ở đâu? Dấu của nó thế
nào?
Có nhận xét gì khi chuyển 1 số từ vế
này sang vế kia của 1 đẳng thức?
HS thực hiện ví dụ theo hướng
dẫn của GV
HS làm thêm ?2
- 4 được chuyển từ vế trái
sang vế phải, và dấu của nó đã
thay đổi.
Khi chuyển một số từ vế này
sang vế kia thì phải đổi dấu của
chúng
2. Ví dụ: SGK
Giải:
x - 4 = -7
x - 4 + 4 = -7 + 4
x = -3
Nhận xét: số 4 được
chuyển từ vế trái sang vế phải
đồng thời dấu của nó bị thay
đổi

Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Hoạt động 4: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2 phép toán cộng và trừ quan hệ như
thế nào?
(a-b) + b = a - b + b = a + 0 = a
Ngược lại nếu x + b = a thì x = a - b
Vậy hiệu a - b là số thoả mãn điều
gì?
GV giới thiệu nhận xét để chứng tỏ
phép trừ trong Z cũng đúng với phép
trừ trong N.
Học sinh đọc qui tắc trong SGK
Học sinh giải 2 ví dụ trong
SGK
Học sinh giải ?3
3. Qui tắc chuyển vế:
SGK
Ví dụ: Tìm x biết :
x + 8 = -5 + 4
x + 8 = -1
x = -1 – 8
x = - 9
Hoạt động 5: CỦNG CỐ
Nhắc lại qui tắc chuyển vế; làm BT
61; 62; 64
Bài 61 cho HS hoạt động nhóm
Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập vào
giấy nháp rồi gọi hai học sinh lên
bảng làm

Gv ghi đề trên bảng . Gọi hs lên
bảng làm
Gv nhận xét bài làm của nhóm
Hoạt động nhóm
Bài 61: Tìm số nguyên x biết:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 15
x = 7 - 15
x = - 8
b) x - 8 = - 3 - 8
x = - 3
Bài 62: Tìm số nguyên a biết:
a)
2
=
a
a = 2 hoặc a = - 2
b)
02 =+a
a + 2 = 0
a = - 2
Bài 64: Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = 5
x = 5 - a
b) a - x = 2
a - 2 = x
hay x = a - 2
Hoạt động 6: DẶN DÒ
Học thuộc lòng qui tắc chuyển vế, nắm vững tính chất đẳng thức
Làm các BT 63; 65 trang 87 SGK.

Làm thêm các bài tập trong sách bài tập 65 đến 67
Chuẩn bị bài: " Nhân hai số nguyên khác dấu"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 60 Ngày dạy …………………………..
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Tuần 19
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về quy tắc chuyển vế.
Củng cố quy tắt bỏ ngoặc
2. Kỹ năng:
Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc bỏ ngoặc vào bài tập. Thực hiện quy tắc chuyển vế
vào các bài tập tìm x.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.
2. Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Nêu quy tắc chuyển vế.
Thực hiện bài tập 95 sách bài tập
HS2: Thực hiện bài tập 96a sách bài tập
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét
GV đánh giá cho điểm.
HS1:
Tìm số nguyên x biết:
11 - (15 + 11) = x - (25 - 9)
11 - 15 - 11 = x - 25 + 9
- 15 + 25 - 9 = x
x = 1
HS2:
Tìm số nguyên x biết:
2 - x = 17 - (-5)
2 - x = 17 + 5
2 - 17 - 5 = x
x = -20
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Gv ghi đề trên bảng
Bài 96 b:
HS lên bảng thực hiện
Gc nhận xét bài làm của hs
Bài 104:Ghi đề trên bảng
GV: Ta thực hiện bài này như thế nào?
HS: Thực hiện quy tắc bỏ ngoặc rồi áp dụng
quy tắc chuyển vế để tìm x.
HS: Lên bảng thực hiện.
Hs nhận xét bài làm của bạn

Bài 107:
GV: Các em tính như thế nào cho hợp lí nhất?
HS: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để
kết hợp các số hạng sao cho tổng của chúng là
các số tròn chục hoặc trăm.
HS giải theo nhóm
Gv cho hs nhận xét của từng nhóm.
Bài 108:
Bài 96 b:
x - 12 = (-9) - 15
x = (-9) - 15 + 12
x = - 12
Bài 104:
Tìm số nguyên x biết:
9 - 25 = (7 - x) - (25 + 7)
9 - 25 = 7 - x - 25 - 7
x = 7 - 25 - 7 - 9 + 25
x = -9
.
Bài 107:Hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên bảng
trình bày
Tính các tổng sau một cách hợp lí:
a) 2575 + 27 - 2575 - 29
= 2575 - 2575 + 27 - 29
= - 2
b) 34 + 35 + 36 + 37 - 14 - 15 - 16 - 17
= 34 - 14 + 35 - 15 + 36 - 16 + 37 - 17
= 20 + 20 + 20 + 20
= 20 . 4
= 80

Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
GV: Tính nhanh như thế nào?
HS: Thực hiện quy tắc bỏ ngoặc rồi áp dụng
các tính chất cơ bản để tính nhanh.
Sau đó yêu cầu HS hoạt động nhóm
Gv cho hs nhận xét bài làm
Hs nhận xét bài làm của nhóm khác
Bài 108:
Tính nhanh:
a) - 7624 + (1543 + 7624)
= - 7624 + 1543 + 7624
= - 7624 + 7624 + 1543
= 1543
b) (27 - 214) - (486 - 73)
= 27 - 214 - 486 + 73
= (27 + 73) - (214 + 486)
= 100 - 700
= - 600
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
GV: Tổ chức trò chơi Toán học
GV phổ biến luật chơi cho HS nắm rõ
Trên bảng ghi 20 số từ 1 đến 20 như sau
1...2...3...4...5...6...7.............18...19...20
(Nội dung ghi trên bảng phụ )
Hai bạn chơi luân phiên điền dấu cộng hoặc
trừ bất kì vào dấu ... cho đến khi không còn
dấu ... nào. Nếu giá trị tuyệt đối của tổng cuối
cùng nhỏ hơn 30 thì bạn đi trước thắng. Ngược
lại nếu giá trị tuyệt của tổng cuối cùng lớn hơn

hoặc bằng 30 thì bạn đi sau thắng.
Hai HS luân phiên nhau thi.
Hoạt động 4: DẶN DÒ
Làm bài tập còn lại trong sách bài tập.
Chuẩn bị bài mới: "Nhân hai số nguyên khác dấu"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 61 Ngày dạy …………………………..
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Tuần 20
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu được tương tự phép nhân hai số tự nhiên thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau
HS hiểu tích của hai số nguyên khác dấu
2. Kỹ năng:
HS biết tìm kết quả phép nhân hai số tự nhiên từ đó biết phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên.
HS tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, SGK, bảng phụ.

2. Học sinh: Thước thẳng, SGK, bảng phụ.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Nêu qui tắc chuyển vế
Gv ghi đề trên bảng .
Giải BT: Tìm x biết 2 - x = 17 - (-5)
HS2: Tính nhanh:
(43 - 863) - (137 - 57)
3784 + 23 - 3785 - 15
HS dưới lớp cùng thực hiện và cùng sửa sai
GV: Nhận xét, đánh giá
HS1:
2 - x = 17 - (-5)
x = 2 - 22
x = - 20
HS2: Tính nhanh:
(43 - 863) - (137 - 57)
= 43 - 863 - 137 + 57
= (43 + 57) - (863 + 137)
= 100 - 1000 = - 900
3784 + 23 - 3785 - 15
= (3784 - 3785) + (23 - 15)
= - 1 + 8 = 7
Hoạt động 2: NHẬN XÉT MỞ ĐẦU
Treo bảng phụ lên nội dung bài
tập ?1, ?2 , ?3
GV cho HS thực hiện ?1; ?2; ?3
như SGK

Thay phép nhân bởi phép cộng để
tính kết quả
Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt
đối và về dấu của tích hai số nguyên
khác dấu
HS thảo luận nhóm để thực hiện
(-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= - 12
(- 5).3 = (- 5) + (- 5) + (- 5)
= - 15
2 . (- 6) = (-6) + (- 6) = - 12
Giá trị tuyệt đối của tích hai số
nguyên khác dấu bằng tích hai giá
trị tuyệt đối và mang dấu "-"
1. Nhận xét mở đầu:
SGK
Hoạt động 3: QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Từ nhận xét đó em nào có thể phát
biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác
dấu
Gọi 3 HS nhắc lại qui tắc
So sánh qui tắc nhân với qui tắc
cộng hai số nguyên khác dấu
Củng cố: HS làm bài tập 73, 74
HS phát biểu quy tắc
2 HS lên bảng giải
Bài tập 73:
(- 5) . 6 = - 30
2. Qui tắc nhân 2 số
nguyên khác dấu:

SGK
Chú ý:
a . 0 = 0
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Chú ý: 15.0 = ? (-6).0 = ?
a.0 = ?
Vậy kết quả phép nhân 1 số nguyên
với 0
GV đưa đề ví dụ SGK lên bảng phụ
Yêu cầu hs tóm tắt đề:
Tính lương tháng, có các cách tính
nào?
Gv giải trên bảng
Giải : Lương công nhân A tháng
vừa qua là :
40 . 20000 + 10 . (-10000)
800000 + (-100000) = 700000đ
HS thực hiện ?4
9 . (- 3) = - 27
(- 10) . 11 = - 110
150 . (- 4) = - 600
Bài tập 74:
125 . 4 = 500
(-125) . 4 = - 500
125 . (-4) = -500
HS thực hiện trên bảng
Một sản phẩm đúng quy cách :
+20000
Một sản phẩm sai quy cách :

-10000
Một tháng làm 40 sản phẩm đúng
quy cách và 10 sản phẩm sai quy
cách . Tính lương tháng
Hs nêu cách giải
Hs ghi bài vào vở Ví dụ: SGK
?4 a) 5 . (-14) = - 70
b) (-25) . 12 = - 300
Hoạt động 4: CỦNG CỐ
Nêu qui tắc nhân hai số nguyên
khác dấu
HS làm bài tập 75 Nội dung trên
bảng phụ
Yêu cầu HS cả lớp làm vào giấy
nháp bài tập 76. Rồi gọi học sinh
lên bảng làm
Viết tổng sau thành dạng tích và
tính giá trị biểu thức khi x = -5
x + x + x + x + x
Bài 75:
- 67 . 8 < 0
15 . (- 3) < 15
(- 7) . 2 < - 7
Bài 76:
x 5 - 18 18 - 25
y - 7 10 - 10 40
x.y - 35 - 180 - 180 - 1000
x + x + x + x + x = (- 5) + (- 5) + (- 5) + (- 5) + (- 5)
= (- 5) . 5 = - 25
Hoạt động 5: DẶN DÒ

Học thuộc qui tắc
Làm lại các bài 77 trang SGK
Làm thêm bài 113-117 SBT
Chuẩn bị bài: "Nhân hai số nguyên cùng dấu"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 62
Tuần 20
Ngày dạy …………………………..
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, dấu của tích 2 số nguyên âm.
2. Kỹ năng:
HS Vận dụng qui tắc để tính tích 2 số nguyên cùng dấu.
Rèn luyện kỹ năng nhân 2 số nguyên cùng dấu .
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, SGK, SBT, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, bảng phụ, bảng con.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
Tính (-6).5 ; 9.(-10)
HS2: Nếu tích của 2 số nguyên là một số
nguyên âm thì 2 số đó như thế nào?
Tính 15.(-6); 8.(-9)
HS dưới lớp theo dõi và sửa sai
GV nhận xét, đánh giá.
HS1:
(-6).5 = - 30
9.(-10) = - 90
HS2:
15.(-6) = - 90
8.(-9) = - 72
Hoạt động 2: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG
Số nguyên dương là số gì?
Gv ghi đề trên bảng ?1
Vậy nhân hai số nguyên dương như
thế nào?
Nhận xét về tích của hai số nguyên
dương?
HS thực hiện ?1
a. 12.3 = 36
b. 5. 120 = 600
Ta nhân hai số tự nhiên đã học
Tích của hai số nguyên dương
là một số nguyên dương
1.Nhân 2 số nguyên dương:
Số nguyên dương là một số

tự nhiên
Để nhân hai số nguyên
dương ta nhân như nhân hai
số tự nhiên khác 0
Ví dụ:
5. 3 = 15
Hoạt động 3: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM
Gv ghi đề trên bảng phụ
Trong các tích đều có thừa số -4
Nhận xét về thừa số đầu ở các tích?
Tích thay đổi như thế nào?
Theo qui luật đó hãy dự đoán kết
quả 2 tích cuối
So sánh tích (-2).(-4) với tích  -2
 -4
Muốn nhân hai số nguyên âm ta
làm như thế nào?
Nhận xét về tích của hai số nguyên
âm?
Yêu cầu HS vận dụng qui tắc trên
để giải một số ví dụ về nhân 2 số
nguyên âm
a . 0 =?
HS làm ?2
Các thừa số đầu giảm dần đi 1
đơn vị
Tích tăng dần lên 4 đơn vị
(- 1) . (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8
(-2).(-4) = -2  -4

HS phát biểu quy tắt
3 HS khác nhắc lại
Tích của hai số nguyên âm là
2. Nhân hai số nguyên âm:
a) Qui tắc:
SGK
b) Ví dụ:
(-5) . (-7)
=
7.5 −−
= 5 . 7 = 35
Nhận xét: Tích hai số
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu
ta làm như thế nào ?
Muốn nhân 2 số nguyên khác dấu
ta làm như thế nào ?
GV hướng dẫn HS ghi nhớ cách
nhận biết dấu của tích như SGK
GV lưu ý HS
Khi đổi dấu 1 thừa số thì tích đổi
dấu
Khi đổi dấu 2 thừa số thì tích
không thay đổi dấu
GV hướng dẫn thực hiện ?4
GV nhấn mạnh lại giúp HS ghi nhớ
GV nêu thêm phần chú ý: cách
nhận biết dấu của tích
một số nguyên dương

HS nêu lại quy tắc
+ . + = +
+ . - = -
- . + = -
- . - = +
HS trả lời miệng
Cho a là số nguyên dương
Tích a.b là một số nguyên
dương => b là số ? ( số nguyên
dương)
Tích a.b là một số nguyên âm
=> b là số ? ( số nguyên âm)
nguyên âm là số nguyên
dương.
3. Kết luận:
* a . 0 = 0 . a = 0
* Nếu a, b cùng dấu thì
a . b =
ba .
* Nếu a, b khác dấu thì
a . b =
( )
ba .−
Nếu a .b = 0 thì
a = 0 và b = 0
Khi đổi dấu 1 thừa số thì tích
đổi dấu
Khi đổi dấu 2 thừa số thì tích
không thay đổi dấu
Hoạt động 4: CỦNG CỐ

Gv ghi đề trên bảng
Yêu cầu HS cả lớp làm vào giấy nháp bài
tập 78
Rồi gọi hai học sinh lên bảng làm
Cho HS giải miệng bài tập 79. Chú ý chỉ
tính tích một lần rồi đọc tiếp kết quả
HS lên bảng thực hiện bài 80,
Cho hs hoạt động nhóm 82
Bài 78:
3. 9 = 27
- 3 . 9 = - 27
13 . (- 5) = - 65
(- 150) . (- 4) = 600
Bài 79:
27 . (- 5) = - 135
=> 27 . 5 = 135
(- 27) . (- 5) = 135
(- 27) . 5 = - 135
5 . (- 27) = - 135
Bài 80: a < 0 a < 0
a . b > 0 a . b < 0
Thì b < 0 Thì b > 0
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Bài 82:
(- 7) . (- 5) > 0
(- 17) . 5 < (- 5) . (- 2)
19 . 6 < (- 17) . (- 10)
Hoạt động 5: DẶN DÒ
Học thuộc quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Học thuộc phần chú ý.

Làm các BT 80-83 trang 91 SGK.
GV có thể hướng dẫn thêm bài tập khác nếu còn thời gian.
Chuẩn bị tiết "luyện tập"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 63
Tuần 21
Ngày dạy …………………………..
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS củng cố qui tắc nhân hai số nguyên, chú ý qui tắc dấu.
2. Kỹ năng:
HS rèn kỹ năng nhân hai số nguyên, bình phương một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện
phép nhân.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, bảng phụ, bảng con.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1:
HS 1: Phát biểu quy tắt nhân hai số nguyên
khác dấu, cùng dấu?
Tính: a) (-8) + (-6) . (-7) b) 5.(-6) - 9
HS dưới lớp thực hiện bảng con, và cùng sửa
sai
HS 2: Tìm x biết:
a) - 9 . x = -36
b) 12 . (x+ 15) = 0
HS dưới lớp thực hiện bảng con, và cùng sửa
sai
GV: Nhận xét, đánh giá
HS1:
a) (-8) + (-6) . (-7)
= (- 8) + 42
= 34
b) 5.(-6) - 9
= (- 30) - 9
= - 39
HS2:
a) - 9 . x = -36
x = (- 36) : (- 9)
x = 4
b) 12 . (x + 15) = 0
(x + 15) = 0
x = - 15
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Cho HS làm bài 84
Xét dấu của cột 1 và 2 điền dấu vào cột 3
Xét dấu của cột 2 và 3 điền dấu vào cột 4

Nhận xét về dấu của cột 4 (so với dấu cột 1)
BT 85, 86:
GV yêu cầu HS giải bài tập vào giấy nháp
GV kiểm tra bài làm của một số HS
Gọi 2 HS lên bảng giải
GV hướng dẫn: thực hiện 2 bước: trước hết xác
định giá trị tuyệt đối của số cần tìm rồi sau đó mới
xác định dấu
Dấu a Dấu b
Dấu
a.b
Dấu
a .b
2
+ + + +
+ - - +
_ + - -
- - + -
Bài tập 84
Bài tập 85:
a) (-25).8 = -200
b) 18.(-15) = -270
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6

GV hướng dẫn HS phân tích đề x thuộc Z . Vậy x
có thể là những số nào?
GV HD từng trường hợp x = 0 ; x> 0; x <0
 Kết luận?
Hoạt động: sử dụng máy tính bỏ túi

GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi thông
qua bài tập 89
Dùng bảng phụ
HS thực hiện bài a, c
c) (-1500).(-100) = 150000
d) (-13)
2
= 169
Bài 86:
a -15 13 -4 9 -1
b 6 -3 -7 -4 -8
a.b -90 -39 28 -36 8
Bài 88:
Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0
Nếu x < 0 thì (-5) . x > 0
Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0
Bài 89
a) -1356 . 17 = - 23052
b) -1909 –(-75) = 143175
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
Yêu cầu HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập do GV có thể tự ra
Rồi gọi hai học sinh lên bảng làm
Thực hiện phép tính:
5 . 11 = 55
(- 6) . 9 = - 54
23. (- 7) = - 161
(- 250) . (- 8) = 2000
Tính giá trị của biểu thức (x - 4) . (x + 5) khi x = - 3
Khi x = -3 ta có:
(- 3 - 4) . (- 3 + 5)

= (- 7) . 2
= - 14
Điền số thích hợp vào ô trống:
- 33
- 48
- 5
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
8
+
. .
Hoạt động 4: DẶN DÒ
Làm lại các bài tập còn lại trong SGK
Làm thêm bài tập 128; 129, 130; 131 SBT
Chuẩn bị bài "Tính chất của phép nhân"
Đọc mục "có thể em chưa biết"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 64
Tuần 21
Ngày dạy …………………………..
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN

A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên: giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, nhân với số 1.
Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
2. Kỹ năng:
HS biết tìm dấu của tích nhiếu số nguyên, bước đầu biết vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh
giá trị của biểu thức
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ ghi các tính chất.
2. Học sinh: Thước thẳng, bảng phụ.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5

)
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
HS1: Viết công thức nhân hai số nguyên.
Thực hiện hai phép tính và so sánh:
(- 7) . (6 . 12)
(- 7. 6) . 12
HS2: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên
Thực hiện phép tính và so sánh
75 . (- 25) + (- 25) . 25
(- 25) . (75 + 25)
HS dưới lớp quan sát, nhận xét; sửa sai.
GV ghi điểm.

HS1:
(- 7) . (6 . 12)
= (- 7) . 72
= - 504
(- 7. 6) . 12
= - 42 . 12
= - 504
Vậy: (- 7) . (6 . 12) = (- 7. 6) . 12
HS2:
75 . (- 25) + (- 25) . 25
= - 1875 + (- 725)
= - 2500
(- 25) . (75 + 25)
= (- 25) . 100
= - 2500
Vậy: 75 . (- 25) + (- 25) . 25 = (- 25) . (75 + 25)
Hoạt động 2: CÁC TÍNH CHẤT (33

)
Nhắc lại các tính chất của phép
nhân trong tập hợp N
Nêu ví dụ về tính chất giao hoán
của phép nhân trong N ?Hãy thử xét
xem tính chất đó có còn đúng trong
Z không?
Em có nhận xét gì về các bài tập
trên?
Em hãy cho thêm các ví dụ minh
hoạ về tính chất giao hoán?
Qua các ví dụ ta thấy phép nhân hai

số nguyên cũng có tính chất giao
hoán.
Hãy viết công thức tổng quát của
tính chất giao hoán.
Cho thêm ví dụ về tính chất kết hợp
đối với số tự nhiên , số nguyên.
Yêu cầu HS làm ?1; ?2
Viết công thức tổng quát của tính
chất kết hợp?
GV giới thiệu phần chú ý trang 94
SGK
Một số nguyên nhân với số 1 kết
quả như thế nào?
Cho ví dụ
Nêu công thức tổng quát của tính
chất này.
Phép nhân các số nguyên cũng có
tính chất phân phối với phép cộng
Ví dụ bài tập kiểm tra
Vận dung tính chất đó, em hãy tìm
x biết: 3x + x = 20
Hãy viết công thức tổng quát của
tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng trong tập hợp số
nguyên.
Tính chất phân phối của phép nhân
HS nhắc lại các tính chất cơ
bản của phép nhân các số tự
nhiên
Nêu một số ví dụ cụ thể

Phép nhân các số nguyên cũng
có tính chất kết hợp và phân
phối giữa phép nhân với phép
cộng
HS viết công thức của tính chất
giao hoán.
HS trả lời ?1; ?2 nhờ vào tính
chất kết hợp và ghi công thức
HS thực hiện ?3; ?4
3x + x = 20
x. (3 + 1) = 20
x . 4 = 20
x = 20 : 4 = 5
Tính chất phân phối của phép
1. Tính chất giao hoán:
a.b = b.a
Ví dụ:
(-3) . 4 = 4 .(-3) = - 12
2. Tính chất kết hợp:
(a.b).c = a .( b.c)
Ví dụ:
[5 .(-3)] .2
= 5.[(-3).2] = (-30)
Chú ý: SGK
3. Nhân với số 1:
Tính tích của một số nguyên
với 1
Tổng quát:
a.1 = 1.a = a với mọi a ∈ Z
4. Tính chất phân phối

của phép nhân đối với phép
cộng:
a .( b + c) = a.b + a.c
Chú ý: SGK
?5 Tính bằng 2 cách
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
có áp dụng được đối với phép trừ
hay không?
GV nêu ví dụ để HS hiểu được
phần chú ý.
Yêu cầu HS đọc lại phần chú ý
nhân áp dụng được đối với
phép trừ
a.b - a.c = a. (b - c)
C1: (-8).(5+3)
= (-8).5 + (-8).3
= (-40) + (-24) = -64
C2: (-8).(5+3)
= (-8). 8 = 64
Hoạt động 3: CỦNG CỐ (5

)
Yêu cầu HS cả lớp làm vào giấy
nháp bài tập 90, .
Rồi gọi hai học sinh lên bảng giải
Cho hs hoạt động nhóm bài tập 91
Gv nhận xét bài làm của từng nhóm
sửa sai nếu có
Bài 90

a) 15 . (- 2) . (- 5) . (- 6)
= [15 . (- 6)] . [(- 5) . (- 2)]
= - 90 .10 = - 900
b) 4 . 7 . (- 11). (- 2)
= 4.7.2.11 = 56.11 = 616
Bài 91: Đại diện nhóm lên bảng trình bày
a) - 57 . 11 = -57.(10 + 1) = -570 + (-57) = -627
b) 75 . (- 21) = -75.(20 + 1) = -1500 + (-75) = -1575
Hoạt động 4: DẶN DÒ(2

)
Ôn lại các tính chất đã học.
Làm các BT 92-94 trang 95 SGK
Chuẩn bị tiết "luyện tập"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 65
Tuần 22
Ngày dạy …………………………..
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân.
2. Kỹ năng:
HS biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị của biểu thức.
Có ý thức phân tích bài toán để tìm phương pháp tính hợp lí nhất.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, bảng con, bảng phụ.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
HS1: Nêu các tính chất của phép nhân số nguyên,
viết công thức tổng quát ?
Bài tập 93.
HS 2: Viết tích dưới dạng luỹ thừa
(-4) .(-4) .(-2) .(-2). (-2)
Bài tập 94
HS dưới lớp cùng thực hiện và cùng sửa sai.
GV ghi điểm
Bài 93: Tính nhanh
a) (- 4) . 125 . (- 25) . (- 6) . (- 8)
= [(- 4) . (- 25)]. [125 . (- 8)] . (- 6)
= 100 . (- 1000) . (- 6)
= 600 000
b) (- 98) . (1 - 246) - 246 . 98
= (- 98) + 98 . 246 - 246 . 98
= - 98

Bài 94:
a) (- 5). (- 5). (- 5). (- 5). (- 5) = (- 5)
5
b) (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3) . (- 3) . (- 3)
= (- 2)
3
. (- 3)
3

= 6
3
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Giải BT 92
Gọi 1 HS lên bảng tính theo thứ tự
Có thể giải theo cách nào nhanh hơn
HD HS áp dụng tính chất phân phối
Tương tự như trên ta giải bài 96 như thế nào?
Có thừa số nào giống nhau?
Chú ý dấu khác nhau
Vậy ta làm thế nào?
Áp dụng phần chú ý về phép nhân để đổi dấu 1
thừa số của tích
HS thực hiện bài vào bảng con
Cho HS tự đọc đề rồi trả lời miệng bài 97
Hướng dẫn: chỉ cần xét dấu của tích chứ không
cần tính giá trị
Nêu cách thực hiện bài tập 98
Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức?
Hãy thay a bởi giá trị đề cho
Tương tự thay b bởi 20 để tính câu b

Yêu cầu HS xem xét đề bài tập 99 và áp dụng
tính chất phân phối để điền số vào ô vuông cho
đúng
HS thực hiện bảng con
Từ công thức tổng quát của tính chất phân phối
(a + b).c = ac + bc
Áp dụng đối với bài này thì a = ? b = ?, c= ?
GV đưa đề lên bảng phụ:
Tính nhanh:
a) (- 4) . 3 . (- 125) . 25 . (- 8)
b) (- 67) . (1 - 301) - 301 . 67
HS thảo luận nhóm rồi trình bày trên bảng
Bài tập 92: Tính:
a) (37 - 17) . (- 5) + 23 . (- 13 - 17)
= 20 . (- 5) + 23 . (- 30)
= - 100 - 690
= - 790
b) (-57).(67-34) - 67.(34-57)
= (-57).67 + 57.34 - 67.34 + 67.57
= (57 - 67). 34 = -340
Bài tập 96
a) 237.(-26) + 26.137
= (-237).26 + 137.26
= 26(-237+137) = - 2600
b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23)
= (- 63) . 25 + 25 . (- 23)
= 25 . [(- 63) + (- 23)]
= 25 . (- 86)
= - 2150
Bài tập 97

a) > 0 ( vì số dấu trừ là số chẵn)
b) < 0 ( vì số dấu trừ là số lẻ)
Bài tập 98
a) Với a= 8 giá trị của biểu thức là
(-125).(-13).(-8) = -13000
b) Với b= 20 giá trị của biểu thức là
(-1).(-2). (-3).(-4). (-5).20 = -2400
Bài tập 99:
a) (-7).(-13)+8.(-13)
= (-7+8).(-13) = -13
b) (-5).[-4 - (-14)]
= (-5).10 = -50
Tính nhanh:
a) (- 4) . 3 . (- 125) . 25 . (- 8)
= [(- 4) . 25] . [(- 125) . (- 8)] . 3
= (- 100) . 1000 . 3
= - 300 000
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Bài 148 SBT:
Cho a = - 7; b = 4. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) a
2
+ 2. a . b + b
2
và (a + b) . (a + b)
b) a
2
- b
2

và (a + b) . (a - b)
b) (- 67) . (1 - 301) - 301 . 67
= ( - 67) + 67 . 301 - 301 . 67
= - 67
Bài 148 SBT:
a) a
2
+ 2. a . b + b
2
và (a + b) . (a + b)
Khi a = - 7; b = 4 ta có:
(- 7)
2
+ 2. (- 7) . 4 + 4
2
= 49 - 56 + 16 = 9
và (- 7 + 4) . (- 7 + 4)
= (- 3) . (- 3) = 9
b) a
2
- b
2
và (a + b) . (a - b)
Khi a = - 7; b = 4 ta có:
(- 7)
2
- 4
2
= 49 - 16 = 33
và (- 7 + 4) .(- 7 - 4)

= (- 3) . (- 11) = 33
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
Yêu cầu HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 100
.
Rồi gọi hai học sinh đọc kết quả
Bài 100:
Đáp án B
Hoạt động 4: DẶN DÒ
Ôn lại bài đã giải.
Làm các BT còn lại trang SGK 95-96
Xem trước bài: "Bội và ước của 1 số nguyên"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 66
Tuần 22
Ngày dạy …………………………..
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu được các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm "chia hết cho", 3 tính chất liên
quan đến khái niệm chia hết cho.
2. Kỹ năng:
HS có kỹ năng tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, bảng con, bảng phụ.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
HS1: Cho a ∈ N, khi nào a là bội của b.
Tìm các ước của 12 và 3 bội của 12.
HS dưới lớp quan sát sửa sai.
GV ghi điểm.
Khi a

b thì a là bội của b và b là ước của a
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
B(12) = {0; 12; 24...}
Hoạt động 2:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Như bài kiểm tra, a chia hết cho b thì
a là bội của b. Khi nào ta nói a chia
hết cho b? (a,b ∈ N)
GV giới thiệu các khái niệm bội,
ước, chia hết cho trong tập hợp Z
tương tự như trong tập hợp số tự
nhiên.
Số 0 là bội của số nguyên nào? Là
ước của số nguyên nào? Hỏi tương tự
đối với số 1
HS tìm các ước của 8; các bội của 5

trên bảng con?
HS làm ?1
Viết 6; -6 thành tích 2 số
nguyên
- 6 = (-2).3 = 2.(-3) = 1.(-6) =
(-1).6
6 = 2.3 = (-2).(-3) = (-1).(-6)
= 6.1
a chia hết cho b khi a = b. q
HS đọc và ghi khái niệm chia
hết cho, bội và ước
HS làm ?3
HS nêu chú ý SGK
Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8;
-8}
B(5) = {0; 5; -5; 10; - 10...}
1. Bội và ước của 1 số
nguyên:
Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu
có số nguyên q sao cho a =
b.q thì ta nói a chia hết cho b,
hay a là bội của b và b là ước
của a
Ví dụ:
Các ước của 8 la 1;-1;2;-2;
4;-4;8;-8
Các bội của 5 là : 0;5;-5;10;-
10; ...
Hoạt động 3: TÍNH CHẤT
GV lấy ví dụ bằng số cụ thể để minh

họa dẫn dắt để HS nắm được 3 tính
chất liên quan đến bội và ước
24  12 và 12  6; 24 có chia hết
cho 6 không?
16  8 và 8  4; 16 có chia hết cho 4
không? => tổng quát
Cho HS lấy thêm một số ví dụ minh
họa cho các tính chất vừa học
24 chia hết cho 6
16 chia hết cho 4
HS thực hiện ?4
B(- 5) = {0; -5; 5; ...}
Ư(10) = {1; -1; 2; -2; 5; -5;
10; -10}
2. Tính chất:
1. Nếu a  b và b  c thì a 
c
2. Nếu a  b thì a.m  b
3. Nếu



+

=>



mba
mba

mb
ma




Hoạt động 4: CỦNG CỐ
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Khi nào a  b, nêu các tính chất
về chia hết
Yêu cầu HS cả lớp làm vào giấy
nháp bài tập 101, 102 . Rồi gọi
hai học sinh lên bảng làm
GV kiểm tra một số bài làm.
Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm
bài tập104
Bài 101:
B(3) = {0; -3; 3; -6; 6...}
B(-3) = {0; -3; 3; -6; 6...}
Bài 102:
Ư(-3) = {1; -1; -3; 3}
...
Bài tập 103: GV hướng dẫn HS lập bảng cộng.
Có 15 tổng được tạo thành.
+ A
B
2 3 4 6
21 23 24 25 26 27
22 24 25 26 27 28

23 25 26 27 28 29
b) Có 7 tổng chia hết cho 2 2(7 tổng nhưng chỉ có ba giá trị khác nhau:
24; 26; 28)
Bài tập 104:
15x = -75
x = -75 :15
x = -5 ( vì -5. 15 = -75)
b) 3.| x | = 18
| x | = 6
x = 6 hoặc x = -6
Hoạt động 5: DẶN DÒ
Học thuộc định nghĩa và tính chất về bội và ước của một số nguyên
Làm các BT 105 trang SGK, chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương II,
Học sinh K- G 156; 157;158 SBT
Bổ sung thêm qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 67
Tuần 23
Ngày dạy …………………………..
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z số đối, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân
hai số nguyên t/c phép nhân.
2. Kỹ năng:
HS Ôn luyên kỹ năng so sánh, tính toán trên số nguyên
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, eke, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, eke, bảng phụ.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: ÔN TẬP LÍ THUYẾT
Hỏi cả lớp rồi chỉ định HS trả lời:
HS1: Tập hợp Z gồm những số nào? Số đối
của a là gì?
HS2: Số đối của a khi nào là số nguyên âm, số
nguyên dương, bằng 0 ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Nêu qui
tắc tìm GTTD của số nguyên a
HS3: Xác định -a, -b,  a ;  -a ;  b ;  -b
trên trục số. So sánh các số trên với số 0
HS dưới lớp quan sát trả lời của bạn. Nhận xét
và sửa sai
Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu các qui tắc :
- Cộng hai số nguyên khác dấu; cùng dấu
- Trừ số nguyên a cho số nguyên b
- Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu

Khi nào a chia b được q ?
Luỹ thừa của số nguyên a là gì?
a) Cộng hai số nguyên
- Cùng dấu : Cộng 2 giá trị tuyệt đối, đặt dấu chung
trước kết quả
- Khác dấu: giá trị tuyệt đối lớn - giá trị tuyệt đối nhỏ,
lấy dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn
b) Phép trừ: a - b = a + (-b)
c) Nhân hai số nguyên
- Cùng dấu : Nhân 2 giá trị tuyệt đối
- Khác dấu: Nhân 2 giá trị tuyệt đối, đặt dấu - ở kết
quả
Hoạt động 2: BÀI TẬP
GV hướng dẫn HS xét 2 trường hợp
Vì a

Z : a

0 => a > 0 hoặc a < 0
GV yêu cầu HS tại chỗ sắp xếp các năm sinh theo
thứ tự tăng dần.
Yêu cầu HS làm các bài tập 110; 115; 116; 117
Bài 110 Yêu cầu HS cho ví dụ cụ thể.
GV: Giới thiệu đây là một ma phương
Tổng các dòng, cột, đường chéo bằng bao nhiêu?
HS: 9
Làm thế nào để điền các số cho tổng các dòng, cột,
đường chéo bằng nhau?
HS: Lần lượt thay đổi vị trí các số 1; -1; 2; -2; 3; -3
cho nhau.

Bài tập 108:
a) a > 0 thì – a < 0 và – a < a
b) a < 0 thì – a > 0 và – a > a
Bài tập 109:
- 624 < -570 < - 287 < 1441 < 1698 < 1777< 1850
Bài tập 110:
a) Đ b) Đ d) Đ
Câu c sai, HS cho ví dụ
Bài 113:
2 3 - 2
- 3 1
5
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
BT 115: a)  a = 5 ; b)  a = 0 c) a = -3
d)  a =  -5 e) -11 a = -22
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 116
4
- 1
0
Bài tập115:
a) a = 5 ; a = -5 b) a = 0
c) không có giá trị nào của a
d) a = 5 ; a = -5 e) a = 2 ; a= -2
HS hoạt động nhóm giải bài tập 116
a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120
b) (- 3 + 6) . (- 4) = 3 . (- 4) = -12
c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5) = (- 8) . 2 = - 16
d) (- 5 - 13) : (- 6) = (- 18) : (- 6) = 3
Yêu cầu HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập

117 , 118 Rồi gọi hai học sinh lên bảng làm
Bài 117:
a) (- 7)
3
. 2
4
= - 343 . 16
= - 5488
b) 5
4
. (- 4)
2
= 625 . 16
= 10 000
Bài 118:
a) 2x - 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 50 : 2 = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17
3x = - 15
x = (- 15) : 3 = - 5
c) | x - 1 | = 0
=> x - 1 = 0
x = 1
Gọi từng HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp thực hiện vào vở và cùng sửa sai
Cho HS giải bài tập 114
Tìm các số nguyên x như thế nào?

Áp dụng tính chất nào của phép cộng
GV đưa bảng phụ ghi các tính chất của phép
cộng
Bài 112:
Hướng dẫn HS cách lập đẳng thức
Để tìm a ta làm như thế nào? 2a - a = ?
Bài tập 111:
a) [ (-13) + (-15) ] + (-8)
= (-28) + (-8) =-36
b) 500-(-200) -210 – 100
= 500 +200 +(-210) +(-100)
= 700 +(-310)= 390
c) -(-129) + (-119) – 301 +12
= 129 +(-119) + (-301) + 12
= 10 +12 +(-301)= - 279
d) 777-(-111) –(-222) +20
= 777 + 111+ 222+ 20 = 1130
Bài tập 114
a) (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 +
2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 = 0
b) (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3
= - 9
c) (- 19) + (- 18) + ............+ 20
= 20
Bài tập 112
a - 10 = 2a - 5
5 - 10 = 2a - a
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Tính như thế nào?

GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất phân phối
Vậy số thứ nhất là bao nhiêu?
Bài 119:
Nêu cách tính thông thường, cách tính nhanh
GV đưa bảng phụ có tính chất phép nhân
Yêu cầu 2 HS giải bài tập a,b
Nêu 3 tính chất của phép chia hết trong Z
-5 = a
Vậy số thứ hai bằng -5
Và số thứ nhất là : 2.(-5) = -10
Bài tập 119
a) 15.12 - 15.10
= 15.(12 - 10)
= 30
b) 45 - 9 . (13 + 5)
= 45 - 9. 13 - 9. 5
= - 117
c) 29.19 - 29.13
= 29.(19 - 13)
= 29 . 6 = 174
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
Nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc
GV đưa đề lên bảng phụ:
Tính một cách hợp lí:
a) 18. 17 - 3 . 6. 7
b) 54 - 6. (17 + 9)
c) 33. (17 - 5) - 17. (33 - 5)
HS lên bảng thực hiện
Tìm số nguyên x biết:

a) 2x - 18 = 10
b) 3x + 26 = 5
c) | x - 2 | = 0
a) 18. 17 - 3 . 6. 7
= 18 . 17 - 18 . 7
= 18 . (17 - 7)
= 18 . 10 = 180
b) 54 - 6. (17 + 9)
= 54 - 6. 17 - 6. 9
= - 102
c) 33. (17 - 5) - 17. (33 - 5)
= 33. 17 - 33. 5 - 17 . 33 + 17 . 5
= 5. (-33 + 17)
= 5 . (- 16) = - 90
a) 2x - 18 = 10
2x = 10 + 18
2x = 28
x = 14
b) 3x + 26 = 5
3x = 5 - 26
3x = - 21
x = -7
c) | x - 2 | = 0
x - 2 = 0
x = 2
Hoạt động 4: DẶN DÒ
Ôn lại các nội dung đã ôn
Chuẩn bị bài mới: "Mở rộng khái niệm phân số"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Tiết 69
Tuần 24
Ngày dạy …………………………..
Chương III: PHÂN SỐ
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số
học ở THCS.
2. Kỹ năng:
HS biết viết các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên, biết được số nguyên cũng được coi là phân số
(với mẫu là 1), biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, êke, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, bảng phụ, bảng con .
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CHƯƠNG
GV : Phân số đã được học ở tiểu học, em hãy cho ví dụ về
phân số
Em có nhận xét gì về tử và mẫu của các phân số này? (đều là
số tự nhiên, mẫu khác 0)
Nếu tử và mẫu là các số nguyên ví dụ

5
3−
có phải là phân
số không?
Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào, làm thế nào
để so sánh hai phân số, các phép tính về phân số được thực
hiện như thế nào, các kiến thức về phân số có ích lợi gì với
đời sống con người, đó là những nội dung sẽ học trong
chương này.
Hoạt động 2: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Em hãy lấy một ví dụ thực tế trong đó
phải dùng phân số?
4
3
có thể xem là thương của phép chia 3
cho 4
Vậy người ta dùng phân số có thể ghi
được kết quả của mọi phép chia 1 số tự
nhiên bất kỳ cho một số tự nhiên bất kỳ
khác 0
Tương tự như vậy -3 chia cho 5 thì
thương là bao nhiêu?
5
2


là thương của phép chia nào?
GV khẳng định cũng như
4
3

;
5
3

;
5
2



cũng là phân số. Vậy thế nào là 1 phân số?
Ví dụ 3 quả cam chia cho
4 người
Thương của - 3 và 5 là
5
3−
Là thương của phép chia
-2 cho -5
HS phát biểu ý kiến
1. Khái niệm phân số:

a) Ví dụ:
3 5 9
; ; ....
4 7 15
4 3 9
; ; .....
7 4 13
− − −
Là các phân số.

b) Tổng quát: Người ta
gọi
b
a
với a, b

Z, b

0
là một phân số, a là tử, b là
mẫu của phân số.
Hoạt động 3: VÍ DỤ
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Yêu cầu HS nêu ví dụ về phân số; cho
biết tử và mẫu của mỗi phân số đó
Các trường hợp nào không phải là phân
số vì sao?
Số 5 có thể viết được dưới dạng phân số
không?
Mọi số nguyên có thể viết được dưới
dạng phân số không? Cho ví dụ
HS làm ?1
HS làm ?2
Số 5 có thể viết được dưới
dạng phân số là
1
5
Mọi số nguyên a đề viết
được dưới dạng phân số có

mẫu bằng 1
2. Ví dụ:
(HS tự cho ví dụ )
Nhận xét: Mọi số nguyên a
có thể viết được dưới dạng
phân số
1
a
Ví dụ:
5 =
1
5
; -3 =
1
3−
=
2
6−
Số 0 là 1 phân số có mẫu là
bất kì số nguyên khác 0
Hoạt động 4: CỦNG CỐ
Yêu cầu HS cả lớp làm vào
bảng con bài tập 1(GV ghi đề bài
ở bảng phụ)
Rồi gọi học sinh lên bảng làm
Bảng phụ vẽ h.4
HS làm bảng con bài 2

HS làm bài 3; 4 ở bảng con .
GV cùng HS cả lớp sửa sai ở

bảng con.


Bài 1:

3
2


16
7
Bài 2:
2 3 1 1
) ) ) )
9 4 4 10
a b c d
Bài 3:

2 5 11 14
7 9 13 5

Bài 4:
3 4 5
3:11 4 : 7 5: ( 7) :3
11 7 13 3
x
x

= − = − = =


Hoạt động 5: DẶN DÒ
Ôn lại bài đã học.
Làm các BT 5 SGK; 3; 4;5; 7 SBT
Chuẩn bị bài mới: "Phân số bằng nhau"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Tiết 70
Tuần 24
Ngày dạy …………………………..
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu được được thế nào là 2 phân số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
HS có kỹ năng nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số
bằng nhau từ đẳng thức tích.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, bảng phụ.

C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS :Thế nào là phân số; viết các phép chia sau
dưới dạng phân số
a) -3 : 5 ; b) -2 : -7
c) 2 : -11
HS2: Viết tập hợp A các số nguyên x biết rằng:
7
21
4
28

≤≤

x
HS dưới lớp quan sát sửa sai
GV nhận xét, ghi điểm.
HS1:
a) -3 : 5 =
5
3−

b) -2 : -7 =
7
2


c) 2 : -11

11
2

HS2:
7
21
4
28 −
≤≤

x
=>
37
−≤≤−
x
A = { -7; -6; -5; -4; -3}
Hoạt động 2: ĐỊNH NGHĨA
GV treo hình vẽ (Hình 5 SGK ở
bảng phụ) lên
Phần gạch chéo là phần lấy được
Mỗi lần đã lấy được bao nhiêu
phần cái bánh?
So sánh lượng bánh lấy ở hai lần
Ở tiểu học ta đã học 2 phân số bằng
nhau nhưng với phân số có tử và
mẫu là các số nguyên thì làm thế nào
biết được chúng có bằng nhau hay
không?
Vậy ta có
6

2
3
1
=
trong 2 phân số
này em hãy phát hiện xem có các
tích nào bằng nhau không?
Hãy lấy ví dụ khác về 2 phân số
bằng nhau và kiểm tra nhận xét này
3
1

6
2
Hai lượng bánh bằng nhau.
3
1
=
6
2
1. 6 = 3. 2
14
2
7
1
=
=> 1. 14 = 7. 2
1. Định nghĩa:
Hai phân số
a

b

c
d
gọi
là bằng nhau nếu
a . d = b . c
Ví dụ:
1 2
7 14
=
vì 1 . 14 = 2 . 7
Hoạt động 3: VÍ DỤ
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem
4
3


6
8

có bằng nhau không?
Tương tự với
4
1−

12
3−

;
5
3

10
6

Kiểm tra các cặp phân số bằng
nhau
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x biết
28
21
4
=
x

Cách tổng quát khi nào thì
d
c
b
a
=

Điều ngược lại có đúng không?
4
3


6
8


vì (-3).(-6)

4.8
4
1−
=
12
3−
vì (-1).12 = 4. (-3)

5
3



10
6

vì 3. 10

5. (-6)
HS giải ?2 theo nhóm
Điều này vẫn đúng khi tử và mẫu
là các số nguyên
2. Ví dụ:
a) Vì 1.12 = 3.4
1 3
4 12
⇒ =

b) Ta có
28
21
4
=
x


28
21
4
=
x

nên 28.x = 4.21
Suy ra x = 4.21:28 = 3
Hoạt động 4: CỦNG CỐ
Tương tự bài trên HS giải bài 6
Yêu cầu HS cả lớp làm vào giấy nháp bài 7.
Rồi gọi hai học sinh lên bảng
Bài tập 8 : HS thảo luận nhóm, giải rồi lấy
kết qủa giải bài 9

Bài 6:
a)
6 6.7
21. 6.7 2
7 21 21
x
x x= ⇒ = => = =

b)
5 20 5.28
.20 5.28 7
28 20
y y
y
− −
= => = − => = = −
Bài 7:
a)
12
6
2
1
=
b)
20
15
4
3
=
c)
32
28
8
7 −
=

c)
24

12
6
3

=

Bài 8:
a)
b
a


b
a


Ta có: a. b = ab
(-b). (-a) = ab
=> a.b = (-b).(-a)
=>
b
a

=
b
a−

b) Tương tự
Bài 9:
4

3
4
3

=

;
7
5
7
5
=


9
2
9
2 −
=

;
10
11
10
11
=


Hoạt động 5: DẶN DÒ
Ôn lại bài đã học

Làm các bài 10 trang SGK ( GV hướng dẫn bài 10)
Chuẩn bị bài mới: "Tính chất cơ bản của phân số"
D. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng
Giáo án Toán 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 59
Tuần 20
Ngày dạy …………………………..
Tiết 71
Tuần 24
NS: 29/01/2010
NG:1/02/2010
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu được tính chất cơ bản của phân số.
2. Kỹ năng:
HS vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, biết viết 1 phân số có mẫu
âm thành phân số có mẫu số dương.
Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.

2. Học sinh: Thước thẳng, bảng phụ.
C. Tiến trình hoạt động:
Ổn định:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8ph)
HS1: Thế nào là 2 phân số bằng nhau, viết công
thức tổng quát, Làm bài 9 sách bài tập
Tìm x, y biết:
77
333
;
10
6
5

=

=
y
x
HS2: Làm bài tập 10/9
Từ đẳng thức 3.4 = 6.2 hãy viết các phân số
bằng nhau
HS dưới lớp quan sát và thực hiện vào bảng con
bài giải của mình
Nhận xét sửa sai.
GV ghi điểm.
HS1:
10
6

5 −
=
x

=> x. (-10) = 5. 6
=> x =
3
10
6.5
−=

77
333 −
=
y

=> 3. 77 = y . (-33)
=> y =
7
33
77.3
−=

HS2: 3.4 = 6.2
=>
3
6
2
4
;

3
2
6
4
;
4
6
2
3
;
4
2
6
3
====
Hoạt động 2: NHẬN XÉT (8ph)
Xét 2 phân số bằng nhau
12
6
4
2
=
Hãy so sánh tử và mẫu của
phân số thứ hai với phân số thứ
nhất?
Tử nhân 3 = tử của phân số kia,
mẫu nhân 3 = mẫu của phân số kia
HS làm ?1 theo nhóm
Tử nhân 2 = tử của phân số kia,
1. Nhận xét:


12
6
4
2
=
vì 2. 12 = 4 . 6
Ngêi so¹n: Vò Gia §Þnh – Trêng THCS Tiªn Th¾ng

×