Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Bài soạn Đại 7 HkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.69 KB, 82 trang )

Chương III THỐNG KÊ
Tuần 20: Tiết 41
§1 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ
Ngày soạn : 01/ 01/ 2011
Ngày dạy : 03 /01/ 2011
A. Mục tiêu:
I. Kiến thức:
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều
tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác đònh và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được
ý nghóa của cụm từ ''số các giá trò của dấu hiệu'' và ''số các giá trò của dấu hiệu'' làm
quen với khái niệm tần số của một giá trò.
II. Kó năng
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trò của nó và tần số của một giá trò. Biết
lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
III. Thái độ
- Rèn luyện tính tập trung trong học tập .
B. Chuẩn bò:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Cho hs làm ?1
Hướng dẫn
- yêu cầu học sinh trả
lời ?2
- Dấu hiệu X là gì?
- Tìm dấu hiệu X của
bảng 2.
- thông báo về đơn vò
điều tra.
- Đọc tên các đơn vò điều
tra ở bảng 2.


- Quan sát bảng 1, các lớp
6A, 6B, 7A, 7B trồng được
bao nhiêu cây.
- thông báo dãy giá trò
của dấu hiệu.
-- Yêu cầu học sinh làm ?
4
Học sinh chú ý theo dõi.
- 1 học sinh đứng tại chỗ
trả lời.
- Dấu hiệu X là nội dung
điều tra.
- Dấu hiệu X là dân số
nước ta năm 1999.
-Bảng 1 có bao nhiêu
đơn vò điều tra ?
- Có 20 đơn vò điều tra.
- Hà Nội, Hải Phòng,
Hưng Yên, Hà Giang, Bắc
Cạn.
- trả lời câu hỏi của giáo
viên.
- đứng tại chỗ trả lời.
- Tần số của giá trò đó lần
1. Thu thập số liệu. Bảng số
liệu thống kê ban đầu ( Sgk)
2. Dấu hiệu
a. Dấu hiệu, đơn vò điều tra
Nội dung điều tra là: Số cây
trồng của mỗi lớp


Gọi là dấu hiệu X
- Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn
vò điều tra
Bảng 1 có 20 đơn vò điều tra.
b. Giá trò của dấu hiệu, dãy
giá trò của dấu hiệu.
- Mỗi đơn vò có một số liệu, số
liệu đó được gọi là giá trò của
dấu hiệu.
Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20
- Yêu cầu học sinh làm ?5,
?6
- Tìm tần số của giá trò 30;
28; 50; 35.
- đưa ra các kí hiệu cho
học sinh chú ý.
- Yêu cầu học sinh đọc
SGK
lượt là 8; 2; 3; 7.

giá trò.
3. Tần số của mỗi giá trò
Số lần xuất hiện của một
giá trò trong dãy giá trò của
dấu hiệu gọi là tần số.
* Chú ý: SGK
* . Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)
+ Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.

a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết
để đi từ nhà đến trường.
Dấu hiệu đó có 10 giá trò.
b) Có 5 giá trò khác nhau.
c) Giá trò 21 có tần số là 1
Giá trò 18 có tần số là 3
Giá trò 17 có tần số là 1
Giá trò 20 có tần số là 2
Giá trò 19 có tần số là 3
D . Hướng dẫn học ở nhà :
1 / Bài vừa học:
- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7 Sgk
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)
2 / Bài sắp học :
Chuẩn bò các bài tập luyện tập trang 8,9 – Sgk


Tuần 21:Tiết 42 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 08/ 01/ 2011
Ngày dạy : 10 /01/ 2011
A. Mục tiêu:
I. Kiến thức:
- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trò cuat dấu hiệu, đơn vò
điều tra, tần số qua các bài tập.
II. Kó năng
- Rèn luyện kó năng thực hành cho học sinh.
III. Thái độ
- Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.
B. Chuẩn bò:
- - : bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2, 3 - SBT

- Học sinh: Thước thẳng, Sgk , Sbt
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ:
- Cho làm bài 3/ 8 Sgk
- đọc đề bài và trả lời câu hỏi
của bài toán.
- Tương tự bảng 5, học sinh
tìm bảng 6.
- Cho làm bài 4 / 9 Sgk
- đọc đề bài
- Yêu cầu lớp làm theo nhóm,
- Gọi hai nhóm lên thực hiện
- Cả lớp nhận xét bài làm của
các nhóm
- Cho làm bài 2 / 3 Sbt
Yêu cầu hs đọc kó đề bài
- đọc nội dung bài toán
- Yêu cầu học sinh theo nhóm.
Gọi đại diện hai nhóm lên
bảng
- Thực hiện , Cả lớp nhận xét
bài làm của các nhóm.
- Học sinh 1: Nêu các khái
niệm dấu hiệu, giá trò của
dấu hiệu, lấy ví dụ minh
hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái
niệm dãy giá trò của dấu
hiệu, tần số lấy ví dụ minh

hoạ.
- Nhận xét - đánh giá
Hs đọc đề bài, thảo luận
nhóm
Hs đọc đề bài, thảo luận
nhóm
Hs đọc đề bài, thảo luận
nhóm
Bài tập 3 (tr8-SGK)
a) Dấu hiệu chung: Thời gian
chạy 50 mét của các học sinh
lớp 7.
b) Số các giá trò khác nhau: 5
Số các giá trò khác nhau là
20
c) Các giá trò khác nhau: 8,3;
8,4; 8,5; 8,7
Tần số 2; 3; 8; 5
Bài tập 4 (tr9-SGK)
a) Dấu hiệu: Khối lượng chè
trong từng hộp.
Có 30 giá trò.
b) Có 5 giá trò khác nhau.
c) Các giá trò khác nhau: 98;
99; 100; 101; 102.
Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 2 (tr3-SBT)
a) Bạn Hương phải thu thập
số liệu thống kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả

lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn
yêu thích nhất.
d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.
Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.
Xanh nước biển có 1 bạn
thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
* . Củng cố:
- Giá trò của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong
một vài bài toán có thể là các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với
thực tế.
D . Hướng dẫn tự học :

- Làm lại các bài toán trên và tiếp tục học lí thuyết Sgk
- Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trò của dấu hiệu.

Tuần 22 Tiết 43 §2 BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
Ngày soạn : 27 / 12 / 2008
Ngày dạy : 29 / 12 / 2008
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng
số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trò của dấu hiệu

được dễ dàng hơn.
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách
nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.
B. Chuẩn bò:
- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5,
6 tr11 SGK)
- Học sinh: thước thẳng.
Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vò tính là
0
C)
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhiệt độ trung bình
hàng năm
21 22 21 23 22 21
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trò là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trò khác nhau.
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5.
-Liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn
hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hay không?
chúng ta học bài hôm nay
-Yêu cầu học sinh làm ?1
- thảo luận theo nhóm.
Giáo viên nêu ra cách gọi.
1. Lập bảng ''tần số''
?1
Giá trò (x) 98 99 100 101 102
Tần số (n) 3 4 16 4 3

- Người ta gọi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.
- Bảng tần số có cấu trúc như thế nào?
- Bảng tần số gồm 2 dòng:
- Dòng 1: ghi các giá trò của dấu hiệu (x)
-Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)
- Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên?
- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.
- Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét.
Học sinh trả lời.
- Cho học sinh đọc phần đóng khung trong
SGK.
Nhận xét:
- Có 4 giá trò khác nhau từ 28; 30; 35; 50.
Giá trò nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50.
- Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng
được 30 cây.
2. Chú ý:
- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang
thành bảng dọc.
- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về
sự phân phối các giá trò của dấu hiệu và tiện
lợi cho việc tính toán sau này.
D. Củng cố:
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên
thống kê và điền vào bảng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK)
a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.

b) Bảng tần số:
Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4
Tần số 2 4 17 5 2 N = 5
c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2

3 con. Số gia đình
đông con chiếm xấp xỉ 16,7 %
D . Hướng dẫn tự học :
1 . Bài vừa học :
- Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7,/11 – Sgk
2 . Bài sắp học :
-Chuẩn bò các bài 8, 9 tr11-12 SGK
- Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT


Ngày soạn : 29 /12/2008
Ngày dạy : 31 / 12 / 2008
Tiết 44 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số
- Rèn kó năng xác đònh tần số của giá trò dấu hiệu, lập bảng tần số, xác đònh dấu
hiệu.
- Thấy được vai trò của toán học vào đời sống.
B. Chuẩn bò:
- Học sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước thẳng.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ, thước thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ:

Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
- Nhận xét - đánh giá
- Cho làm bài 8 / 12 Sgk
- đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm.
- thu bài của các nhóm đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Cho làm bài 9/12 Sgk
- đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cho làm bài 7 Sbt
Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài theo nhóm
- Gọi đai diện một nhóm lên trình bày
H S :ớp nhận xét bài làm của các nhióm.
Bài tập 8 (tr12-SGK)
a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần
bắn của một xạ thủ.
- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:
Số điểm (x) 7 8 9 10
Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 9 (tr12-SGK)
a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của
mỗi học sinh.
- Số các giá trò: 35

b) Bảng tần số:
T. gian
(x)
3 4 5 6 7 8 9 10
TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35
* Nhận xét:
- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm
tỉ lệ cao.
Bài tập 7 (SBT)
Cho bảng số liệu
110 120 115 120 125
115 130 125 115 125
115 125 125 120 120
110 130 120 125 120
120 110 120 125 115
120 110 115 125 115
(Học sinh có thể lập theo cách khác)
* . Củng cố :
- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
D . Hướng dẫn tự học :
1 . Bài vừa học :
- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
2 . Bài sắp học :
- Đọc trước và nghiên cứu kó bài 3: Biểu đồ.
Ngày soạn : 2/1/2009
Ngày dạy: 5 / 1 /2009
Tiết 45 §3 BIỂU ĐỒ

A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được ý nghóa minh hoạ của biểu đồ về giá trò của dấu hiệu và tần số
tương ứng.
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian.
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
B. Chuẩn bò:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14;
thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- giới thiệu ngoài bảng số liệu thống kê ban
đầu, bảng tần số, người ta còn dùng biểu đồ
để cho một hình ảnh cụ thể về giá trò của
dấu hiệu và tần số.
- đưa bảng phụ ghi nội dung hình 1 - SGK
- chú ý quan sát.
- Biểu đồ ghi các đại lượng nào ?
- Biểu đồ ghi các giá trò của x - trục hoành
và tần số - trục tung.
- Quan sát biểu đồ xác đònh tần số của các
giá trò 28; 30; 35; 50.
Học sinh trả lời.
- người ta gọi đó là biểu đồ đoạn thẳng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- làm bài.
- Để dựng được biểu đồ ta phải biết được
điều gì?
1. Biểu đồ đoạn thẳng

?1

Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.
* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải
0
50
35
30
28
8
7
3
2
n
x
- ta phải lập được bảng tần số.
- Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết được
điều gì ?
- ta biết được giới thiệu của dấu hiệu và
các tần số của chúng.
- Để vẽ được biểu đồ ta phải làm những gì?
- nêu ra cách làm.
- đưa ra bảng tần số bài tập 8, yêu cầu học
sinh lập biểu đồ đoạn thẳng.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú ý.
xác đònh:
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với
giá trò của dấu hiệu, trục tung ứng với tần

số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.
2. Chú ý
Ngoài ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ
nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)
* . Củng cố .
- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm
theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trò: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)

D . Hướng dẫn tự học :
1/ Bài vừa học:
- Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16
2/ Bài sắp học :
Chuẩn bò các bài tập luyện tập trang 14 , 15 Sgk ; các bài tập Sbt .
H1
1098
7
6
5
4
3
2
1
12
10

8
7
6
4
2
1
n
0 x
H2
4321
17
5
4
2
n
0
x
Ngày soạn : 5/1/2009
Ngày dạy : 7/1/2009
Tiết 46 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Học sinh nẵm chắc được cách biểu diễn giá trò của dấu hiệu và tần số bằng biểu
đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.
- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
B. Chuẩn bò:
- Giáo viên: nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập 8-SBT; thước thẳng, phấn
màu.
- Học sinh: thước thẳng, giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:

Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước để vẽ biểu đồ hình cột.
(học sinh đứng tại chỗ trả lời)
- Cho làm bài 12/14 Sgk
- đọc đề bài.
- Cả lớp hoạt động theo nhóm.
- Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình
bày
- Lên bảng , lớp theo dõi
- Nhận xét – củng cố
- Cho làm bài 13/15 Sgk
- quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
SGK.
- Yêu cầu học sinh trả lời miệng
- trả lời câu hỏi.
- Nhận xét
- Cho làm bài 8/5 Sbt
Gọi 1 hs lên bảng
Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần số
x 17 18 20 28 30 31 32 25
n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12
b) Biểu đồ đoạn thẳng
Bài tập 13 (tr15-SGK)
a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người
b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta tăng
60 triệu người .
c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 76
- 54 = 22 triệu người

Bài tập 8 (tr5-SBT)
a) Nhận xét:
- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
0 x
n
3
2
1
32
3130
2820
25
18
17
- Thực hiện , cả lớp làm vào nháp
- Gọi hs nhận xét
- Củng cố
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.
- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N
*. Củng cố:
- Học sinh nhắùc lại các bước biểu diễn giá trò của biến
lượng và tần số theo biểu đồ đoạn thẳng.
D . Hướng dẫn tự học
1 / Bài vừa học :
- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
2/ Bài sắp học :

- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng



Ngày soạn : 10/1/2009
Ngày dạy : 12/1/2009
Tiết 47 §4 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
A. Mục tiêu:
- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số
trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so
sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu.
- Bước đầu thấy được ý nghóa thực tế của mốt.
B. Chuẩn bò:
- Giáo viên: nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15 tr20 SGK;
thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng , Sgk
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh
thống kê điểm môn toán HKI của tổ mình .
- Cả lớp làm việc theo tổ
- Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em
có thể làm như thế nào.
- tính số trung bình cộng để tính điểm TB
của tổ.
- Tính số trung bình cộng.
- tính theo quy tắc đã học ở tiểu học.
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
- quan sát đề bài.

- Yêu cầu học sinh làm ?1
- hướng dẫn học sinh làm ?2.
- làm theo hướng dẫn của giáo viên.
- Lập bảng tần số.
- 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng
dọc)
- Nhân số điểm với tần số của nó.
- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào
bảng tần số.
- Tính tổng các tích vừa tìm được.
- Chia tổng đó cho số các giá trò.

Ta được số TB kí hiệu
X
- đọc kết quả của
X
.
- Nêu chú ý
- đọc chú ý trong SGK.
- Nêu các bước tìm số trung bình cộng của
dấu hiệu.
- 3 học sinh nhắc lại
- tiếp tục cho học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài theo nhóm .
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
và trả lời ?4
- Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn
trong năm học ta căn cứ vào đâu.
- căn cứ vào điểm TB của 2 bạn đó.
- yêu cầu học sinh đọc chú ý trong SGK.

- đọc ý nghóa của số trung bình cộng trong
SGK.
- Cho ví dụ bảng 22
- đọc ví dụ.
- Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- : cỡ dép 39 bán được 184 đôi.
- Có nhận xét gì về tần số của giá trò 39
- Giá trò 39 có tần số lớn nhất.


Tần số lớn nhất của giá trò gọi là mốt.
- đọc khái niệm trong SGK.
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu
a) Bài toán ( Sgk)
Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10

3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
250
40
6,25
X
X
=
=
N=40 Tổng:250
* Chú ý: SGK
b) Công thức:
1 1 2 2
...

k k
x n x n x n
X
N
+ + +
=
2. Ý nghóa của số trung bình cộng.
Số trung bình cộng thường được dùng làm
“đại diện” cho dấu hiệu , đặc biệt là khi
muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
* Chú ý: SGK
3. Mốt của dấu hiệu.
* Khái niệm: Mốt của dấu hiệu là giá trò có
tần số lớn nhất trong bảng tần số , kí hiệu M
o
* . Củng cố:
- Bài tập 15 (tr20-SGK)
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
b) Số trung bình cộng
Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150
1160
5
8
5750
9280
1170
1180
1190
12

18
7
1040
21240
8330
N = 50 Tổng: 58640
58640
1172,8
50
X = =
c)
0
1180M =
D . Hướng dẫn tự học :
1/ Bài vừa học :
- Học theo SGK kết hợp bài tập ở ghi
- Làm các bài tập 14(tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)
2/ Bài sắp học :
Chuẩn bò các bài tập luyện tập trang 20 , 21 Sgk
Ngày soạn : 13/1/2009
Ngày dạy : 15/1/2009
Tiết 48 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý
nghóa của các kí hiệu)
- Rèn kó năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- Giáo dục tính tự giác , tập trung học tập
B. Chuẩn bò:
- Giáo viên: Sgk , Sbt , bài tập

- Học sinh: Sgk , Sbt thước thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ:
HS 1 : Nêu các bước tính số trung bình
cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải
thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS:
X
=7,68)
HS2 : Nêu ý nghóa của số trung bình cộng?
Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS:
0
M
= 8)
- Nhận xét – đánh giá
- Cho làm bài 18/21 Sgk
- quan sát đề bài.
- Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng
Bài tập 18 (tr21-SGK)
Chiều
cao
x n x.n
105
110-120
105
115
1
7
105
805

đã biết.
- trong cột giá trò người ta ghép theo từng
lớp.
- người ta gọi là bảng phân phối ghép lớp.
- hướng dẫn học sinh như SGK.
- độc lập tính toán và đọc kết quả.
- Gọi hs thực hiện – nhận xét
- quan sát lời giải trên màn hình.
- Củng cố
- Cho làm bài 9/23 Sgk
- quan sát đề bài.
- yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Trình bày
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
121-131
132-142
143-153
155
126
137
148
155
35
45
11
1
4410
6165

1628
155
13268
100
132,68
X
X
=
=
100 13268
Bài tập 9 (tr23-SGK)
Cân
nặng
(x)
Tần số
(n)
Tích
x.n
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5

23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10
15
5
17
1
9
1
1
1
1
2
2
96
148,5
204
210
288
185
285
97,5

340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
30
2243,5
18,7
120
X
= ≈
N=120 2243,5
* . Củng cố
- Học sinh nhắc lại các bước tính
X
và công thức tính
X
- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu:
Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7

5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7

9
5
8
3
3
9
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trò là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
D . Hướng dẫn tự học :
1/ Bài vừa học :
Tiếp tục ôn tập lí thuyết Sgk và xem các bài tập ở vở ghi
2/ Bài sắp học :
- Ôn lại kiến thức trong chương
- Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)
Ngày soạn : 16/1/2009
Ngày dạy : 18/1/2009
Tiết : 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kó năng cần thiết trong chương.
- Ôn lại kiến thức và kó năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số,
cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
B. Chuẩn bò:
- Học sinh: thước thẳng.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:

C. Tiến trình bài giảng:

Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
những công việc gì?
- + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
- Làm thế nào để đánh giá được những dấu
hiệu đó?
- : + Lập bảng tần số
I. Ôn tập lí thuyết
Ý
nghóa của thống kê
trong đời sống
,mốt
X
Biểu đồ
Bảng tần số
Thu thập số liệu
thống kê
Điều tra về 1 dấu hiệu
+ Tìm
X
, mốt của dấu hiệu.
- Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em
cần làm gì?
- Lập biểu đồ.
- đưa bảng phụ lên bảng.
- quan sát.
- Tần số của một gía trò là gì, có nhận xét gì
về tổng các tần số; bảng tần số gồm những
cột nào ?

- trả lời các câu hỏi của giáo viên.
- Để tính số
X
ta làm như thế nào.
- trả lời.
- Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
- Người ta dùng biểu đồ làm gì.
- Thống kên có ý nghóa gì trong đời sống.
- Đề bài yêu cầu gì.
- + Lập bảng tần số.
+ Dựng biểu đồ đoạn thẳng
+ Tìm
X
- yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- 3 học sinh lên bảng làm
+ Học sinh 1: Lập bảng tần số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.
+ Học sinh 3: Tính giá trò trung bình cộng của
dấu hiệu.
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trò đó
trong dãy giá trò của dấu hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vò
điều tra (N)
1 1 2 2
...
k k
x n x n x n
X
N
+ + +

=
- Mốt của dấu hiệu là giá trò có tần số lớn
nhất trong bảng tần số, kí hiệu là
0
M
- Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình
các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ
đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp
phần phục vụ con người ngày càng tót hơn.
II. Ôn tập bài tập
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số
Năng
xuất
(x)
Tần số
(n)
Các
tích
x.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7

9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
1090
35
31
X = ≈
N=31 Tổng
=1090
b) Dựng biểu đồ

*. Củng cố:
9
7
6
4
3
1
50
45
403530
25

20
n
x
0
Củng cố lí thuyết và các bài tập vừa làm
D . Hướng dẫn tự học :
1/ Bài vừa học :
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập
tr22 - SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chương.
2/ Bài sắp học :
- Chuẩn bò tiết sau kiểm tra.
Ngày soạn : 17 / 1 2009
Ngày dạy : 19 / 1 2009
Tiết 50 KIỂM TRA CHƯƠNG III
A. Mục tiêu:
- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kó năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính
X
, tìm mốt.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bò:
- Đề kiểm tra
- Học kó nội dung đã ôn tập
C. Tiến hành kiểm tra:
*. Đề bài kiểm tra:
Câu 1: (3đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trò.
b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho
trong bảng sau:

Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38
* Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9
Câu 2: (7đ)
Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và
ghi lại như sau:
10
5
9
5
7
8
8
8
9
8
10
9
9
9
9
7
8
9
8
10

10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
a) Dấu hiệu thống kê là gì ?
b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
III. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (3đ)
a) trả lời như SGK: 1đ
b) * B. 40 : 1đ
* C. 9 : 1đ
Câu 2: (7đ)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ
b) Bảng tần số: (1,5đ)
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
* Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14'
- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5

10 phút (0,5đ)

c)
8,6X ≈
(1,5đ)
0
8M =

0
9M =
(0,5đ)
d) Vẽ biểu đồ : 2đ


Ngày soạn : 20 / 1 / 2009
Ngày dạy : 2 / 2 / 2009
Tiết 51 §1 BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Rèn luyện tính tập tung , chính xác khi làm bài
B. Chuẩn bò:
- Sgk
- Sgk , bài soạn
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- giới thiệu qua về nội dung của chương.
- Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví
dụ về biểu thức?
- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.

- Học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- lên bảng làm.
- Chuyển mục
- đọc bài toán và làm bài.
- Người ta dùng chữ a để thay của một số
nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện
nhóm lên trình bày.
- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những
biểu thức đại số.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong
SGK tr25
- Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết
2 ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- cho học sinh làm ?3
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là
biến số (biến)
- Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.
1. Nhắc lại về biểu thức
Ví dụ: Biểu thức số biểu thò chu vi hình chữ
nhật là: 2(5 + 8) (cm)
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Bài toán:

2(5 + a)
* Khái niệm : ( Sgk )
* . Củng cố:
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thò diện tích hình thang
( ).
2
a b h+
Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
D. Hướng dẫn tự học :
1/ Bài vừa học :
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK
- Làm bài tập 1

5 (tr9, 10-SBT)
2/ Bài sắp học :
Chuẩn bò đọc trước và nghiên cứu kó bài ” Giá trò của một biểu thức đại số”


Ngày soạn : 3 / 2 / 2009
Ngày dạy : 5 / 2 / 2009
Tiết 52 §2 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tính giá trò của một biểu thức đại số.

- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
- Rèn luyện tính tập trung vận dụng chính xác
B. Chuẩn bò:
- Sgk , bài soạn
- Sgk
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000;
n = 50 000
Em hãy tính số tiền công nhận được của
người đó.
- Nhận xét – đánh giá
- cho học sinh tự đọc ví dụ 1 tr27-SGK.
- tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2 SGK.
1. Giá trò của một biểu thức đại số
Ví dụ 1 (SGK)
Ví dụ 2 (SGK)
Tính giá trò của biểu thức
3x
2
- 5x + 1 tại x = -1 và x =
1
2
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)
2

- 5.(-1) + 1 = 9
Vậy giá trò của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x =
1
2
vào biểu thức trên ta có:
2
1 1 3 5 3
3 5 1 1
2 2 4 2 4
   
− + = − + = −
   
   
Vậy giá trò của biểu thức tại x =
1
2

3
4

- Vậy muốn tính giá trò của biểu thức đại số
khi biết giá trò của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm như thế nào.
- phát biểu.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét – củng cố
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- lên bảng làm.

- Nhận xét – củng cố
* Cách làm: SGK
2. Áp dụng
?1 Tính giá trò biểu thức 3x
2
- 9 tại x = 1 và
x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
2
3(1) 9.1 3 9 6− = − = −
Vậy giá trò của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x =
1
3
vào biểu thức trên ta có:
2
1 1 3 8
3 9. 3
3 3 9 9
 
− = − = −
 
 
Vậy giá trò của biểu thức tại x =
1
3

8
9


?2 Giá trò của biểu thức x
2
y tại x = - 4 và y
= 3 là 48
*. Củng cố:
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng
và cử 2 đội lên bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N:
2 2
3 9x = =
T:
2 2
4 16y = =
Ă:
1 1
( ) (3.4 5) 8,5
2 2
xy z+ = + =
L:
2 2 2 2
3 4 7x y− = − = −
M:
2 2 2 2
3 4 5x y+ = + =
Ê:
2 2
2 1 2.5 1 51z + = + =
H:

2 2 2 2
3 4 25x y+ = + =
V:
2 2 2
1 5 1 24z − = − =
I:
2( ) 2(4 5) 18y z+ = + =
D. Hướng dẫn tự học :
1/ Bài vừa học :
- Học Sgk kết hợp vở ghi
- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8

12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi người'' tr29-
SGK.
2/ Bài sắp học :
- Đọc và nghiên cứu trước bài “Đơn thức”

Ngày soạn : 7 / 2 / 2009
Ngày dạy : 9 / 2 / 2009
Tiết 53 §3 ĐƠN THỨC
A. Mục tiêu:
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn
thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
B. Chuẩn bò:
- Giáo viên: Sgk , bài soạn
- Học sinh : Sgk

C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ:
- Để tính giá trò của biểu thức đại số khi biết
giá trò của các biến trong biểu thức đã cho, ta
làm thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
- Cho hs làm ?1 , bổ sung thêm 9;
3
6
; x; y
G yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu của
SGK.
- hoạt động theo nhóm, làm vào giấy trong.
- Gọi đại diện một nhóm lên trình bày
- nhận xét bài làm của bạn.
GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn thức.
Vậy thế nào là đơn thức?
- 3 học sinh trả lời.
- Yêu cầu lấy ví dụ về đơn thức ?
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Nhận xét
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Thực hiện
- Cho hs làm bài 10-tr32
- Ngồi tại chỗ làm.
Bài tập 10-tr32 SGK
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x
2
đây không

phải là đơn thức.
- Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ?
Các biến có mặt bao nhiêu lần và được viết
dưới dạng nào?
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa.
- nêu ra phần hệ số.
Thế nào là đơn thức thu gọn?
- 3 học sinh trả lời.
1. Đơn thức
* Đònh nghóa: SGK
Ví dụ: 2x
2
y;
3
5
; x; y ...
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
thức không.
2. Đơn thức thu gọn
Xét đơn thức 10x
6
y
3

Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x
6

y
3
: là phần biến của đơn thức.
* Đònh nghóa : (Sgk)
- Đơn thức thu gọn gồm mấy phần ?
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
- Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn ?
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số,
phần biến.
- yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
- Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức
thu gọn ?
- 4xy
2
; 2x
2
y; -2y; 9
- Xác đònh số mũ của các biến ?
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Tính tổng số mũ của các biến .
Thế nào là bậc của đơn thức ?
- trả lời câu hỏi.
- Nhận xét – củng cố
- chú ý theo dõi.
- cho biểu thức
A = 3
2
.16
7

B = 3
4
. 16
6
- lên bảng thực hiện phép tính A.B
- yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế
nào ?
- 2 học sinh trả lời.
3. Bậc của đơn thức
Cho đơn thức 10x
6
y
3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Đònh nghóa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
4. Nhân hai đơn thức
Ví dụ : Nhân hai đơn thức : 2x
2
y.9xy
4
2x
2
y.9xy
4
= (2.9)(x

2
.x)(y.y
4
) = 18x
3
y
5
Đơn thức 18x
3
y
5
là tích của hai đơn thức
2x
2
y và 9xy
4
* Chú ý Sgk
*. Củng cố:
Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)
a)
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 3 4
1 1 2
2 .2 . . .
3 3 3
x y xy x x y y x y
   
− = − = −
   
   

b)
( )
( )
( ) ( )
3 3 5 3 3 5 6 6
1 1 1
2 . 2 . . .
4 4 2
x y x y x x y y x y
 
   
− = − = −
   
 
   
 
Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức
thoả mãn đk của bài toán, học sinh làm ra giấy trong)
2 2 2 3 2
9 ;9 ; 9 ...x y x y x y−
D. Hướng dẫn tự học :
1/ Bài vừa học :
- Học theo SGK kết hợp bài tập ở vở ghi
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
2/ Bài sắp học :
- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''
Tuần: 25
Tiết : 54
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức
đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kó năng cộng trừ đơn thức.
B. Chuẩn bò:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn
thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y,
z.
Học sinh 2: Tính giá trò đơn thức 5x
2
y
2
tại x
= -1; y = 1.
- đưa ?1 lên máy chiếu.
- hoạt động theo nhóm, viết ra giấy trong.
- thu giấy trong của 3 nhóm đưa lên máy
chiếu.
- theo dõi và nhận xét

Các đơn thức của phần a là đơn thức
đồng dạng.

- Thế nào là đơn thức đồng dạng?
- 3 học sinh phát biểu.
- đưa nội dung ?2 lên
- làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời câu
hỏi của giáo viên.
- Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta
làm như thế nào.
- yêu cầu học sinh làm ?3- Cả lớp làm bài
ra giấy trong.
1. Đơn thức đồng dạng
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
xy xy xy
xy xy
+ + −
= + + − = −
 
 
Bài tập 16 (tr34-SGK)

- thu 3 bài của học sinh trình bày trên bảng
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- đưa nội dung bài tập lên .
- nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Tính tổng 25xy
2
; 55xy
2
và 75xy
2
.
(25 xy
2
) + (55 xy
2
) + (75 xy
2
) = 155 xy
2
*. Củng cố:
Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
5 5 5
1 3 1 3 3
.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)
2 4 2 4 1 4
− − − + − = − + = −


(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học
tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
D. Hướng dẫn học ở nhà :
1/ Bài vừa học :
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
2/ Bài sắp học :
Tiết sau luyện tập

Tuần: 26
Tiết : 55
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạng.
- Học sinh được rèn kó năng tính giá trò của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn
thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
B. Chuẩn bò:
- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
C. Tiến trình bài giảng:
II. Kiểm tra bài cũ:
(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?

b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao.
2 2
2
2 2
2 2
* vµ -
3 3
3
* 2 vµ
4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy
x y x y
xy xy
x
yz z
- Học sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5 ( 3 ) (1 5 3) 3
1 1 8 1 9
5 1 5
2 2 2 2 2
x x x x x
xyz xyz xyz xyz xyz
+ + − = + − =
− −
   
− − = − − = − =

   
   
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Cho làm bài 19/36 Sgk
- đứng tại chỗ đọc đầu bài.
- Muốn tính được giá trò của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào?
- Ta thay các giá trò x = 0,5; y = 1 vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính.
- yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Còn có cách tính nào nhanh hơn không.
- HS: đổi 0,5 =
1
2
- Cho hs làm bài 20/36 Sgk
- yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và hoạt
động theo nhóm.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Cho làm bài 22 / 36 Sgk
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Để tính tích các đơn thức ta làm như thế
nào?
- HS:
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
- Thế nào là bậc của đơn thức ?
- Là tổng số mũ của các biến.

Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trò biểu thức: 16x
2
y
5
-2x
3
y
2

. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25
4,25
− − −
= − −
= − −
= −
. Thay x =
1
2
; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1

16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4
   
− − −
   
   
= − −
− −
= − = = −
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x
2
y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.
Bài tập 22 (tr36-SGK)
( ) ( )
4 2
4 2
4 2 5 3
12 5
) vµ
15 9
12 5
15 9
12 5 4
. . .
15 9 9

a x y xy
x y xy
x x y y x y
  
=
  
  
 
= =
 
 
Đơn thức có bậc 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×