BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
-----------***------------
BAN ĐIỀU HÀNH
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT
NGUYỄN THỊ KHÁNH LINH
NGHIÊN CỨU PHÁP LUẬT VỀ NHẬP KHẨU
SONG SONG HÀNG HOÁ ĐƯỢC BẢO HỘ NHÃN HIỆU
TẠI MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
VÀ ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VIỆT NAM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN LUẬT
Khoa: Luật Quốc Tế
Niên khóa: 2012 - 2016
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
-----------***------------
BAN ĐIỀU HÀNH
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT
NGUYỄN THỊ KHÁNH LINH
NGHIÊN CỨU PHÁP LUẬT VỀ NHẬP KHẨU
SONG SONG HÀNG HOÁ ĐƯỢC BẢO HỘ NHÃN HIỆU
TẠI MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
VÀ ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VIỆT NAM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN LUẬT
Khoa: Luật Quốc Tế
Niên khóa: 2012 - 2016
Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Thị Nam Giang
Người thực hiện: Nguyễn Thị Khánh Linh
MSSV: 1253801012150
Lớp: CLC37C
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM 2016
L
v
ờ
ạ
ị
L
v
v ờ
Hồ C í M
í
ịN
G
í
,
v
í
ị
.
Sinh viên
N
ễ
ị
–
L
LỜI CẢM ƠN
N
ờ v
ờ
ạ
ồ
ờ
v
L
Hồ C í M
ờ
ờ
L
c bi
ờ v
v
ờ
v
ạ
Do kinh nghi
í
G
N
ạ
ị
ịN
ạ
ờ
v
ờ
í
C v
ạ
C
ờ v
í
ờ
MỤC LỤC
................................................................................................................... 6
Ờ M
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN Ề Ý
ẬN VỀ NHẬP KHẨ SONG SONG
HÀNG HOÁ ƯỢC BẢO HỘ NHÃN H Ệ VÀ TH YẾT HẾT Q YỀN .... 15
1.1 Khái quát về bảo hộ nhãn hiệu .......................................................................... 15
111
.............................................................................................. 15
v
......................................................................................................... 15
112 B
1.2 Khái quát về nhập khẩu song song hàng hoá được bảo hộ nhãn hiệu ..... 16
121
v
ạ
ẩ
....................................................................................................................... 16
122N
ạ
ẩ
....................................................................................................................... 19
123M
ẩ
v
........................................................................................ 21
ạ
1.3 Thuyết hết quyền – cơ sở pháp lý điều chỉnh hoạt động nhập khẩu song
song hàng hoá được bảo hộ nhãn hiệu ................................................................... 22
.................................................. 22
131
–
132C
........................................................................................................... 26
133M
ạ
............................................................................................ 28
v
KẾT
ẬN CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 30
CHƯƠNG 2: PHÁP
V ỆC
ẩ
ẬT CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ G Ớ TRONG
Ề CHỈNH HOẠT ỘNG NHẬP KHẨ SONG SONG HÀNG HOÁ
ƯỢC BẢO HỘ NHÃN H Ệ ................................................................................... 31
2.1 Pháp luật của Hoa Kỳ .......................................................................................... 32
2.1.1 C
212
213
................................................. 32
v
v
H
v
.................................. 33
u ................................................. 41
2.2 Pháp luật của liên minh Châu Âu. .................................................................... 43
221C
v
222
v
v
L
ị
ạ
............................................................................ 46
C
223C
u ................................................. 43
ạ
v
u ............... 49
ng nh p khẩu song song
2.3 Pháp luật Singapore ............................................................................................. 51
231C
................................................. 52
v
................................... 54
232
233C
ị
í
............................................................................. 55
ạ
2.4 ánh giá chung ..................................................................................................... 56
ẬN CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 59
KẾT
CHƯƠNG 3: NH NG K ẾN NGH NH M HOÀN TH ỆN PHÁP
ẬT
V ỆT NAM VỀ NHẬP KHẨ SONG SONG HÀNG HOÁ ƯỢC BẢO HỘ
NHÃN H Ệ .................................................................................................................... 60
3.1 Hoạt động nhập khẩu song song hàng hoá được bảo hộ nhãn hiệu t ên
th c tế và t ong quy đ nh của pháp luật Việt Nam – Một s b t cập t ong
quy đ nh của pháp luật .............................................................................................. 60
311
312N
................................................. 61
v
v
ạ
ẩ
............................................................................................... 67
313
ạ
31
ạ
......... 70
ẩ
v
ạ
ẩ
song ............................................................................................................................................... 72
3.2 Giải pháp hoàn thiện pháp luật về hoạt động nhập khẩu song song hàng
hoá được bảo hộ nhãn hiệu tại Việt Nam .............................................................. 76
321
ị
ỉ
ạ
ẩ
........................................................................................ 76
3 2 1 1 Bổ
ị
v
í
v
L
SHTT.............. 77
3212B
ỉ
ạ
NHẬP HẨU ONG ONG
........................................................................................................................................................ 79
ổ
3.2.1.3
2 11
321
Bổ
ị
-B
v
ị
v
ồ
NHẬP HẨU ONG ONG ạ
2 /2011/TT-BCT .......................................... 81
ạ
v
NHẬP
HẨU ONG ONG ............................................................................................................. 82
322C
........................................................................................................ 81
KẾT
ẬN CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 82
KẾT
ẬN ...................................................................................................................... 83
ANH MỤC TÀ
PHỤ ỤC
Ệ THAM KHẢO
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Ý nghĩa
STT
Từ viết tắt
1
ASEAN
2
CJEU
3
DNTN
Doanh nghi
4
EEA
Khu v c kinh t
5
EU
6
NACCS
7
NKSS
8
USFDA
9
FTA
10
PI
11
SHCN
12
SHTT
13
TPP
14
US
15
USITC
16
USSC
18
VCFTA
19
VJEPA
20
XNK
21
WIPO
22
WTO
N
Hi p h
L
H
ng Nippon
Nh p khẩu song song
C c qu
c phẩ
v
c phẩm Hoa K
ị
Hi
ại t do
Nh p khẩu song song
S h
p
S h
í
ị
Hi
B
D
Hoa K
ại qu c t Hoa K
Uỷ
i cao Hoa K
ị
Hi
Hi
ại t do Vi t nam – Chile
ị
Vi t Nam – Nh t B n
Xu t nh p khẩu
Tổ ch c S h
Tổ ch
í tu th gi i
ại th gi i
DANH MỤC SƠ Ồ VÀ BẢNG BIỂU
Tên sơ đồ, bảng biểu
STT
ồ11
1
2
B
N
cb oh
23C
v
í
3
B ng 3.2 Th
loạ
20
53
NKSS
v vi c vi phạ
B ng 3.1 Th
u
ạ
c
í
3
Trang
HCN
ịx
74
ạn 2007 – 2012
v
ị nh p khẩu c a m t s
(
2 12)
76
Ờ M
1. Tính c p thiết của việc nghiên cứu đề tài
i nh
ạ
v ồ
ạ
(NKSS). Vi N
ẩ
l c
ẩ
í
ạ
ạ
N
v
v
v
ạ
N
ạ
ễ
v
ỉ
ị
NKSS
N
1
2
ị
õ
m ts v
ị
v
28 5 2
-B
B HCN
27 12 2 11 C í
v
ẩ
N
ị
gia nh p
FTA Vi t Nam – EU hay h i nh p kinh t
EC
ASEAN k t khi
H
PP
n gi
í
v
c trong khu v c
N
N
N
ị
2 2
2
ạ
5-N
B C í
í
v y, vi
ị
ạ
2
ạ
N
N
5 D
v
v
ạ
ạ
m
2
u
ổ
v
ạ
ạ
ạ
Nh
v
í
í
N
37/2011-
ng
cb oh
v c xem
t Vi t Nam hi
ạ
ạ
i nh
ạ
ạ
ẩ
ng nh p
v
u
v
ạ
v
N
ạ
u
ờ v
ị
ợ
ã
6
ệ
hiệ
t Việt Nam
p.
2. T ng quan t nh h nh nghiên cứu
2.1. T nh h nh nghiên cứu từ nước ngoài
ạ
v
N
v
ị
v
C
t
ồ
A
-harmonized perspective on parallel imports: the
protection of intellectual property rights and the free movement of goods in
e a
a
ade”
B
v
(
1 12
3)
ẩ
v v
v
PO Pa a e
B
e
a d
M
e
ờ
de e
ạ
ẩ
a
C
í
(
ạ
2
ạ
a e
e”
G
1)
v v
Pa a e
”
2
)
ạ
f
N
ị
ờ
ẩ
:A
L
a
E
v
N
C
a :I
y
e w
G
ờ
v v
no copyright
ạ
(
í
N
í
v v c ổ
C
v
t;
C
The exhaustion Principle in relation to Parallel
I
a
N
v
”
M H
(
2
)
v
ạ
ạ
7
2.2. T nh h nh nghiên cứu tại Việt Nam
C
n thờ
m hi n tại,
Vi t Nam
v
ng NKSS v
hoạ
ờ
v
ỉ
v
v
ạ
v
ạ
í
ị
d
ợ
a
(2 1 )
ồ
”
N
ễ
v
ị
ạ
v
ồ
v
N
d ợ
ễ
ị Bí
v
( 52
ẩ
ạ
)
N
:
”
ễ
v
ạ
v
íN
N
t Nam;
v
y
”
H
ạ
v
N
ệ
í
H
B
L
v N
v
B
í
N
y
í
ễ N
ạ
ệ
íL
12
v
í
H
ồ
v
ạ
N
ờ
P
N
y
(
H
12 2
E N
v
B
í
a
c hiệp h
í L
ạ
H
H
P
ạ
í
v
C
B v
ị
ệ
”
N
ễ N
)
v
M
P
v
t
Nam .
Theo nh
ạ
ị
ờ v
N
ạ
v
t SHTT,
v
ồ
ạ
v
ỷ
8
H
ho
(
)
C í
ạ
v v
v
ng N
ỉ
ạ
N
ỉ
ạ
v
v
C í
v
uv
cb oh
ạ
uv
v
t
v
ị
ạ
ạ
ng N
ỉ
í
D
cb oh
ổ
ễ
v
ạ
v
ạ
N
u
ị
n
ạ
v v
u qu c a
v
v N
ạ
N
ạ
v
1
N
í
ờ v
vi
u
ị
N
ờ v
í
v
3. M c đích và nhiệm v nghiên cứu
3.1. M c đích nghiên cứu
M
í
í
v
ạ
ng N
cb oh
ị
ỉ
lu
v
ạ
v
u,
t
N
u
í
H
ạ
nghi m cho Vi t Nam nh m
N
t Vi
ạ
lu
u
kinh t qu c t
í
v
ng N
í
N
v
cb oh
h i nh p
ễn ra mạnh m .
9
3.2. Nhiệm v nghiên cứu
P
v
í
v
ờ v
- ổ
v
ạ
uv
ng NKSS
-N
v
v hoạt
ng N
u.
-N
L
ạ
C
H
N
-N
ỉ
ạ
N
ỉ
u
v
ạ
v
v
ạ
ng NKSS
N
t Vi N
-C ỉ
ạ
u
ỉ
ạ
t Vi
N
n
ỉ
ạ
ng NKSS
u.
v
ạ
4.
ạ
N
u ạ
cb
v
t Nam.
i tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1.
i tượng nghiên cứu
ờ v
ị
í
v
t SHTT hi
v
cb oh
ỉ
t Nam trong vi
ạ
ng N
u.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Về n i dung:
ờ v
ng N
í
cb oh
ạ
v
ạ
u
H
ạ
õv
v
ng NK
H
L
N
C
H
v
u
v
í
ị
v
ạ
v
t
í
v
ạ
v
10
ồng thời n
ờ v
H
ỉ
Nam trong vi
ạ
ng N
cb oh
ỉ
ị
C
ỉ
v
ạ
N
ị
v
u.
v
L
v
C
H
ị
N
v
(
cb oh
u
Vi t Nam.
Về k ô
v
H
v
L
L
C
C
,v
H
hoạ
v N
v
ị
L
v
v
ờ
v
C
c
v
H
H
L
T
t
72 1 )
v
N
hoạ
t hi
2
u thu th
ki n nghị
lu
ki n nghị
ờ
v
Về
u
H
phạ
v
t
v H
v v c
v
í
v
,
l
v
ng NKSS
NKSS. H
ại di n cho
th
v v
T
(mang nh ng
n
L
ng c
h t quy
C
H
v
t Anh)
v
ỉ
NKSS;
v
T
ỉ
L
N
ị
C
H
v
N
ạ
t Nam – EU, PP v
c nh h i nh p kinh t khu v
EC
í
b i
p.
. Phương pháp nghiên cứu
v
11
í
ng (case study), ổ
ồ
ạ
v
í
v
B
ổ v
t, m
ạ
v
p. C th :
ờ v
v
ồ
ạ
í
)
)
(
(
B
ị
v
í
í
ổ
ờ v
í
ạ
v
ph
í
v
ễ
ờ v
ng N
C
2) v
3 C
”, v
v
O
G
v v
ạ
N
P
v
v
iv
v v
v
D v
C
C
v
v
BECO
v
ạ H
L v
v vi c tại Singapore
v
ạ L
H
v
v
ồ
L
N
v
v
u
ờ v
ị
P
d ng
v
v v
G
c s
v
cb oh
( C
D
)
v v c tran
H
v
õ
(
ạ
v
cs d
a
ồ
ạ
í
v
hi
ổ
ễ
ổ
2
ạ
í
ạ
C
v
v
ph
í
v
v
a
v
v
v
v
v
ồ
L v
H
C
v
N v
&H
D
v
v
B
12
C
c s d ng ch y u
ờ v
ị
C
H
H
v
t Vi N
ạ
cb oh
v
ờ v
c C
v
u.
ng ờ
ễ
ờ v
v
í
v
ồ
ổ
ạ
v
í
3
ổ
í
v
L
2v C
v
ồ
v
ồ
ng N
c s d ng
N
N
ạ
ỉ
3
í
tb
u
í
í
6. Nh ng đ ng g p của đề tài
ề
í
lý lu n:
v
ổ
ạ
cb oh
H
í
v
u
lu t, nh
N
v
ị
H
ờ v
–
N
v
u
ờ v
v
ỉ
lu
ờ
ổí
ạ
u ạ
N
v
ng NKSS
v
ạ
:
v
p
nv
ị
u
ồ
ồ
v
v
ờ
ạ
H
n th c
N
ỉ
ị
ạ
v
í
cb oh
ề
ng NKSS
ạ
N
13
ạ
v
ki n nghị nh m
Vi t Nam.
. Kết c u đề tài
N
ờ
v
:M ts v
ã
ệu
học thuy t h t quy n
:P
KSS
ợc b o h
n v nh p kh
a
ệ
ợc b o h
ã
ệu
: Nh ng ki n nghị
ợc b o h
ệ
ã
t Việt Nam
ệu.
14
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN
Ề
Ý
ẬN VỀ NHẬP KHẨU SONG SONG
HÀNG HOÁ ƯỢC BẢO HỘ NHÃN H Ệ VÀ TH YẾT HẾT QUYỀN
1.1 Khái quát về bảo hộ nhãn hiệu
1.1.1 Khái niệm về nhãn hiệu
ị
P
ổ
ị
ị
1
v
v
.
N
Theo ph
1
nghi
d
v
ệ dù
L
ể
â
í
ệ
Ở
dị
2
ụ
a
5
ị
ổ
ã
ệ
â
a ”.
ờ v
ồ
v
ị
v
ị
ờ v
v
v
v
ạ
ỉ
v
v
N
ị
v
1.1.2 Bảo hộ nhãn hiệu
N
HCN
t trong b
Quy n s h
iv
v
ẩm quy n ho c t
ng m t s
u ki n
ịnh.
nh
Hi
t
h
ng chỉ
u nổi ti
iv
n ph i ti
iv
u
ẩm quy
ờng, quy n s h u chỉ
iv
uv
ị
v
c
í
ạ
v
ờng h p c th .
u nổi ti ng trong t
15 H
u nổi ti ng. Ch s
oh
v
c
1
t SHTT b o v .
p khi ti
ẩm quy n. Thời hạn b o h cho m t
ạ
í
P
15
v
u tu thu
ị
P
ịnh
t SHTT c
c
ịnh: … ỗi lần gia h
d
thời h n hiệu lự
7
ã
ng
)
ệ
i
…”. V
c, m t
ờ
v
p 2.
c bi
c th hi n
vi
ẳ
ịnh
c quy n c a ch s h u
ờ
m nh
cs
ạ
a ch s h u s d ng trong hoạ
ho
cb o
c chuy n giao quy n s d ng
ng b o h cung c p m
vị th c a ch s h
v
c quy n s d ng trong phạ
s h u (ho
c quy
ã
i h n s lần gia h
h
ệ
. H ệu lự
ợc gia h
u 17 hi p
u hi
v i nh
m l n 3.
v
u, n u vi c s d
1.2 Khái quát về hoạt động nhập khẩu song song hàng hoá được bảo hộ nhãn
hiệu
1.2.1 Khái niệm và đặc điểm của hoạt động nhập khẩu song song hàng hoá
được bảo hộ nhãn hiệu
ạ
NKSS
ổ
ạ
v
v
v
v NKSS.
m th ng nh
ạ
(
c s d ng
ờ
(
H ạ
C
)
v
)
ị
ờ
t ng
(
p khẩ
)
t s qu
c s d ng
ờ
t ng
M . Thu t ng
v
ị
c s d ng nh m
ị
ờ
- loạ
mạo.
Trong m
i cao Hoa K
ị
ợc s n xu t
2
3
(
1 H
ị H
ị
í
P
v
p kh u
a
12
2 1 )
í ạ
ã
ệ
ã
ợc
ạ
16
y ns h
ợc sự
é
í
ệ
ợc nh p kh u v
Hoa Kỳ
ã
a ch s h
Hoa Kỳ”4.
ệ
D
L
ẩ
v
v
H a Kỳ
PB
v
ờ
ờ
ẩ
ạ
H
ờ
ỷ
5
B
í
N
.
ạ
v
v
ẩ
ạ
)
H
O ị
(
v
ạ
ẩ
(ví
v
) M
(When
a product made legally (i.e. not pirated) abroad is imported without the permission
of the intellectual property right-holder (e.g. the trademark or patent owner). Some
countries allow this, others do not)6.
PO N
ị
ờ
ẩ
v
ẩ v
í
ị
ị
ị
v
ờ
C
ờ
ạ
7
ẩ
v N
ợ
ị
.
N
dù
a ự
ờ
ệ
N
ể
ợ
ễ
ệ
ợ
(
12
2 1 )
Lous P.Bucklin ,(1993), Modeling in the international gray market for public policy decisions.
6
(
12/06/2016).
4
5
7
(
12
2 1 )
17
d a
a
ệ
ệ ” 8.
ợ
B
ạ
1
1
ệ
ặ
y
ổ
ử dụ
e
y
ệ
a
ể
ã
ổ
â
â
ợ
ị
ắ
a a
37/2011/TT-B HCN
yể
y
d
a
y
ờ
ị
ị
ử dụ
y
ờ
í
ể
yể
a
ử dụ
ợ
ặ dù
ợ
ự
ạ
ờ v
ệ ”.
v
ạ
N
N
v
(
)
nh
NKSS
ẩ
( í
)
ị
ờ
í
C
í
ạ
ng N
N
v
v
ạ
1
3 L
ị
ụ
dị
ụ
í
ợ
ụ
”
ợ
ự
ồ
ầ
N
ờ
1
ệ d
N
í
ễ
(2
)
ợ
5
a
a
27
a
ì
”. D
ạ
a,
í
2
ú
yể
8
ạ
ạ
ạ ị
ờ
í
ạ
ạ N
H N
18
a
v
ẩ v
ẩ
v
v
ạ
hai
ỷ
v
N
ỷ
(
).
h ạ
N
ồ
ờ
v
ạ
ạ
N
ẩ
ạ –
ạ
ỉ
ờ
ạ
í
v
H
ị
… (Xe
ụ
ụ 0 ).
1.2.2 Nguyên nhân xu t hiện hoạt động nhập khẩu song song hàng hoá được
bảo hộ nhãn hiệu
ẩ
Khi m
ờ
v
ỉ ị
ẩ
ờ
NKSS
v
-
ẩ
n khi m
ạ
ồ
cm
ẩ
ẩ
v
ồ
h u
quy n SHTT.
N
N
v
ạ
C
v
ẩ
ạ
ẩ v
ồ
ị
ẩ
ờ
v
v
ạ
-
19
ị
9
ờ
.C
ạ
ạ
ờ
v
ẩ
v
ạ
(
c gia A) v
P3
ẩ
ị
ị
NKSS
P1
ẩ
NKSS
ạ
B
P1 P2 C
c gia
P1 N
v
v
ẩ
v
ờ
(
ờ
P2 >
B) v
P1 v P210.
ờ
(Sơ đồ 1.1
N
Hi n nay, n
N
cb oh
í
u qu
ẩy ti
í
ờ
a hoạ
N
v
(Xe
u
ại
c cho n n kinh t
ời
c b oh
nh ng
ng
ẩy t
ct
ại. Hoạ
nh ng
u).
ục 2).
9
Keith E.Maskus (2001), Parallel imports in pharmaceuticals: Importation for the competition and
prices in developing countries, University of Colarado at Boulder.
10
N ễ N
L
í
v v
ẩ
ạ
í
lu
1
2
7-53, tr.47,48.
20
1.2.3 M i quan hệ gi a nhập khẩu song song hàng hoá được bảo hộ nhãn hiệu
và thương mại hàng hố qu c tế.
N
ạ
ạ v v
v
í
ạ
í
N
ạ
ị
ạ
v
ị
N
ị
ị
ị
ờ
-
ờ
í
ẩ
ạ
ạ
ị
ổ
í
ị
a
v
N
11
í
ạ
í
ổ
ồ
ẩ
v
ạ
C
ạ
v
O
N
v
ờ
ạ
H
v
v
ạ (G
ờ
) H
ị
N
v
v
ạ
v
L
2
ồ
ạ
v
11
ạ
ạ
H
ị
.
H
ạ
ồ
ờ
ờ
ạ v
)
ỉ
ạ
í (v
8
N
221
ị
v
v v
í
í
ờ
v
ễ
N
21