Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

phòng gd đt tân phú tỉnh đồng nai i phần trắc nghiệm 3đ hãy chọn đáp án đúng 1 trong phòng thí nghiệm khí oxi thường được điều chế bằng a k2mno4 b mno2 c kmno4 d caco3 2 nếu đốt cháy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I</b>



<b> . Phần trắc nghiệm (3đ) Hãy chọn đáp án đúng</b>


1. Trong phòng thí nghiệm khí oxi thường được điều chế bằng :


a. K2MnO4 b. MnO2 C. KMnO4 d. CaCO3


2. Nếu đốt cháy hết 2mol khí H2 trong 1mol khí O2 thì số mol nước thu được là :


a. 1mol b. 2mol c. 2,5mol d. 3mol


3. Hòa tan CaO vào nước . Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được
<b>a.Quỳ tím đổi thành màu xanh.</b>


b.Quỳ tím không đổi màu.
c.Quỳ tím đổi thành màu đỏ.
d.Tất cả đều sai


4. Có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy nước vì
a. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí .
b. Hiđro tan rất ít trong nước .


c. Hiđro tan nhiều trong nước .
d. Hiđro không tan trong nước


5. Ph n ng nao sau đây co th đi u ch Hiđro trong phong thi nghi m

a ư

ê ê

ê

ê


a. ZnO + H2SO4 b. 2H2O


c 2 Al + 6 HCl d. Cả 3 phản ứng
6. Cho các dãy chất sau, dãy chất nào là oxit bazo.



a. CaO,CuO,Na2O. b. CaO,SO3,CO2 . c. CuO, CO2 ,SO3. d. N2O5,SO3,BaO.


7. Những dãy kim loại có thể phản ứng với nước ở điều kiện thường.
a. Na , Mg , Fe , Ca b. K , Na , Cu , Ba
c. Fe , Ca , Cu , Ba d. Ca , K , Na , Ba.


<b>8. Nước phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9. Cho các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất muối:
a. <i>CaCl Ca OH</i><sub>2</sub>; ( ) ;<sub>2</sub> <i>NaHSO Al O Al SO</i><sub>4</sub>, <sub>2</sub> <sub>3</sub>; <sub>2</sub>( <sub>4 3</sub>)


b. <i>CaCl Na SiO NaHSO Al SO</i><sub>2</sub>; <sub>2</sub> <sub>3</sub>; <sub>4</sub>; <sub>2</sub>( <sub>4 3</sub>)


c. <i>CaCl NaHSO SO Al O</i><sub>2</sub>; <sub>4</sub>; <sub>3</sub>; <sub>2</sub> <sub>3</sub>


d. <i>NaHSO Ca OH</i><sub>4</sub>; ( ) ;<sub>2</sub> <i>Na SiO</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>


10 .Nối những ý ở cột A với những ý ở cột Bsao cho phù hợp ;
A B
a.Nước là hợp chất tạo bởi


b.Nước là chất lỏng không màu,
c.Dung dịch ba zơ


d.Dung dịch axít


1.Không mùi ,không vị .
2. Hai nguyên tố : hiđro và oxi.
3.làm đổi màu quì tím thành đỏ.


4.Làm đổi màu quí tím thành xanh.


<b>II.TỰ LUẬN. (7đ )</b>


<b>Câu 1 : Hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học gì ?(3đ)</b>
a. Al + ? - - - > AlCl3 + H2


b. Fe3O4 + H2 - - - > ? + H2O


c. P2O5 + H2O - - -> ?


d. KMnO4 - - - > ? + MnO2 + O2


<b>Câu 2 : (4 đ).</b>


Cho kẽm vào 200ml dung dịch axít sunfuric loãng ( H2SO4 )có nồng độ 1M


a.Viết phương trình.
b.Tính V(H2) sinh ra (đktc)


c. Tính nồng độ mol/ lít của các chất trong dung dịch sau phản ứng ( thể tích trong dung dịch không thay đổi)
d. Nếu dùng toàn bộ lượng Hiđrô bay ra ở trên đem khử 12 g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư ? dư
bao nhiêu gam ?


Cho biết : P = 31, Cu = 64, Zn = 65, O = 16.
t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp Án </b>


<b>Môn thi : Hóa học 8</b>




Thời gian : 45 phút



<b>I. Phần trắc nghiệm </b>

<b>(3đ)</b>



1. c


2. b


3. a


4. b


5. c


6. a


7. d


8. a


9.b



10. a.2 – b.1 – c.4- d .3 ( 1đ )



<b>II.TỰ LUẬN. (6đ )</b>



1. Lập các phương trình hóa học

<b>(2đ)</b>



a. 2Al + 6 HCl

2AlCl

3

+ 3H

2

Phản ứng thế

<b>(0,75đ)</b>



b. Fe

3

O

4

+ 4H

2

3Fe + 4H

2

O Phản ứng oxi hóa – khử

<b>(0,75đ)</b>



c. P

2

O

5

+ 3H

2

O 2H

3

PO

4

Phản ứng hóa hợp

<b>(0,75đ)</b>



d. 2KMnO

4

K

2

MnO

4

+ MnO

2

+ O

2

Phản ứng phân hủy

<b>(0,75đ)</b>



<b>Câu 2 :</b>

(4 đ)




Số mol của H

2

SO

4

= 0,2 x 1= 0,2 mol

( 0.5 đ )



a) Zn + H

2

SO

4

Zn SO

4

+

H

2

( 0.5đ )



0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol



b) b.V(H

2

) = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)

(1 đ)



c. CM Zn SO

4

= 0,2 / 0,2 = 1M (1 đ)



d. H

2

+ CuO

Cu + H

2

O

( 0.25 đ )



12g CuO = 0,15 mol < 0,2

H

2

còn dư 0,2 – 0,15 = 0,05 mol ( 0.25 đ )



Số gam Hiđrô còn dư là 0,05 . 2 = 0,1 gam (0.5 đ)



t0


t0


</div>

<!--links-->

×