Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng Đe thi thu ĐH Lương Đắc Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.36 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (Lần 1 năm 2011)
MÔN: HÓA HỌC
Ngày thi:16 tháng 01 năm 2011
Thời gian làm bài: 90 phút
(60 câu trắc nghiệm, gồm 5 trang )
Mã đề thi 483
I. PHẦN CHUNG: Dành cho tất cả các thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đun nóng 40 gam hỗn hợp Can xi và phốt pho (trong đk không có không khí) đến phản ứng hoàn
toàn tạo thành chất rắn X. Để hoà tan X cần dùng 690 ml dd HCl 2M tạo thành khí Y. Thành phần của rắn X
và khí Y là:
A. Rắn X gồm Ca
3
P
2
và P dư; Khí Y là hỗn hợp PH
3
và N
2
B. Rắn X gồm Ca
3
P
2
; Khí Y là hỗn hợp PH
3
C. Rắn X gồm Ca
3
P
2
, P dư ,Ca; Khí Y là hỗn hợp PH


3
và H
2
D. Rắn X gồm Ca
3
P
2
và Ca dư; Khí Y là hỗn hợp PH
3
và H
2
Câu 2: X có công thức phân tử là C
7
H
8
O và X có khả năng phản ứng được với dd NaOH. Số công thức cấu
tạo thoả mãn với X là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 3: Cho 10,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư sinh ra 8,96 lít H
2
(đktc) khối lượng của Al trong
hỗn hợp là:
A. 4,95 gam B. 6,1 hoặc 4,95gam C. 6,1 hoặc 5,4 gam D. 6,1 gam
Câu 4: Hỗn hợp rắn X chứa K
2
O; BaCl
2
; KHCO
3
; NH

4
Cl có cùng số mol. Cho hỗn hợp X vào nước dư được
dd chứa chất tan đem đun nóng thì dd cuối cung thu được:
A. KCl, KOH B. KCl, KHCO
3
C. KCl, KOH, BaCl
2
D. KCl
Câu 5: Trộn 5,67 gam bột Al và 17,4 gam bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí thu được hỗn hợp rắn X. Cho chất rắn X tác dụng với lượng dư dd KOH sinh ra 1,68 lít
khí H
2
ở đktc. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 23,8% B. 64% C. 76,2% D. 80%
Câu 6: Ở nhiệt độ thường phốt pho hoạt động hoá học mạnh hơn Nitơ là do:
A. Nguyên tử phốt pho có điện tích hạt nhân lớn hơn Nitơ
B. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử phốt pho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử Nitơ.
C. Nguyên tử phốt pho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử Nitơ không có
D. Nguyên tử phốt pho có độ âm điệm nhỏ hơn nguyên tử Nitơ
Câu 7: Cho 7,68 gam Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4

1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được V lít NO (đktc) và dd A, cô cạn dd A thì thu được m gam rắn khan, giá trị của V và m là:
A. 1,792 lít và 19,2 gam B. 2,016 lít và 19,2 gam
C. 1,792 lít và 21,72 gam D. 0,672 lít và 11,4 gam
Câu 8: Khi hoà tan 9,12 gam hỗn hợp FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
cần 0,15 mol H
2
. Mặt khác để hoà tan hoàn toàn
9,12 gam trên trong dd H
2
SO
4

đặc
vừa đủ thì thu được V lít khí SO
2
(đktc). Giá trị của V và số mol H
2
SO
4
đã
phản ứng là:
A. 0,448 lít và 0,21mol B. 3,36 lít và 0,6 mol

C. 0,672 lít và 0,6 mol D. 0,672 lít và 0,21 mol
Câu 9: Cho 4,44 gam một axít cacboxylic no đơn chức X vào dd chứa 0,3 mol KOH và 0,1 mol NaOH. Cô
can dd sau phản ứng thì thu được 24,16 gam rắn khan. Công thức của X là:
A. C
3
H
7
COOH B. C
2
H
5
COOH C. HCOOH D. CH
3
COOH
Câu 10: Oxy hoá 4,4 gam một anđehit đơn chức X bằng O
2
(có xúc tác) thu được 6 gam hỗn hợp Y gồm axít
cacboxylic Z tương ứng và anđehit dư. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Z có khả năng phản ứng tráng bạc
B. Z là axít yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó
C. Đốt cháy hoàn toàn một mol X thu được 2 mol CO
2
D. X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
tạo ra Ag có số mol gấp đôi số mol X phản ứng
Trang 1/5 - Mã đề thi 483
Câu 11: Cho m gam aminoaxít ( trong phân tử chỉ chứa một nhóm NH
2

và một nhóm COOH), tác dụng với
110ml dd HCl 2M được dd X. Để phản ứng hết với các chất trong dd X cần 200 gam dd NaOH 8,4% được
dd Y, cô can dd Y thì được 32,27 gam chất rắn. Công thức phân tử của aminoaxít trên là:
A. NH
2
CH
2
COOH B. NH
2
C
2
H
2
COOH C. NH
2
C
2
H
4
COOH D. NH
2
C
3
H
6
COOH
Câu 12: Hỗn hợp A gồm SO
2
và không khí có tỷ lệ mol là 1: 5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác V
2

O
5
thì
thu được hỗn hợp khí B, tỷ khối của hỗn hợp A so với B là 0,93 (Biết không khí có 20% O
2
và 80% N
2
).
Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 84% B. 42% C. 80% D. 40%
Câu 13: Cho các phản ứng
1/ NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
2/ 2NaHCO
3
+ CaCl
2
CaCO
3
+ 2NaCl + CO
2
+ H
2

O
3/ NaHSO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ NaCl + HCl
4/ 3Cl
2
+ 6KOH 5KCl + KClO
3
+3H
2
O
5/ 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là:
A. 2, 4, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1,2, 5
Câu 14: : Cho phản ứng: Fe
3
O
4

+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Số phân tử HNO
3
bị khử là:
A. 30 B. 28 C. 1 D. 27
Câu 15: A là những chất hữu cơ bền, mạch hở có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Cho A lần lượt phản ứng với
Na, NaHCO
3
, NaOH, CuO/t
o
. Số chất A và số phản ứng xảy ra là:
A. 2 và 4 B. 3 và 5 C. 3 và 6 D. 3 và 7
Câu 16: Điên phân 200ml dd NaCl 0,2M và CuSO
4
0,5M bằng điện cực trơ khi catot bắt đầu có khí thoát ra
thì ở anot có V lít khí (đktc) thoát ra giá trị của V là:

A. 0,448 lít B. 2,24 lít C. 0,896 lít D. 1,344 lít
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol allylclorua; 0,1 mol benzyl brommua; 0,1 mol hexylclorua; 0,1 mol
phenylclorua. Cho X vào lượng dư dd NaOH 0,1M đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dd thu
được cho phản ứng với dd AgNO
3
đã được axít hoá bởi HNO
3
thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,3 gam B. 47,5 gam C. 37,6 gam D. 18,8 gam
Câu 18: Cho m gam Zn hạt vào một cốc đựng dd H
2
SO
4
2M dư ở nhiệt độ thường. Giữ nguyên các điều kiện
khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây. Trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng:
A. Dùng thể tích dd H
2
SO
4
2M gấp đôi
B. Thay dd H
2
SO
4
2M bằng dd H
2
SO
4
4M
C. Thực hiên phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50

0
C)
D. Thay m gam Zn hạt bằng m gam bột Zn
Câu 19: Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
thu được 7,8 gam kết tủa
giá trị của V là:
A. 0, 45 lít B. 0,25 lít C. 0,25 lít hoặc 0,45 lít D. 0,25 lít hoặc 0,5 lít
Câu 20: Cho các chất (1) C
6
H
5
NH
2
; (2) C
2
H
5
NH
2
; (3) (C
2

H
5
)
2
NH; (4) NH
3
; (5) NaOH. Dãy các chất được
sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
A. 2<1<3<5<4 B. 1<2<5<3<4 C. 1<5<2<3<4 D. 1<5<3<2<4
Câu 21: Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và một hiđrocacbon X. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp A thu
được CO
2
và hơi nước với t ỷ lệ thể tích là 1: 1. Nếu dẫn V lít khí A ở đktc qua bình đựng dd Br
2
dư thấy
khối lượng bình tăng 0,82 gam, khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO
2
và 0,72 gam
H
2
O. Công thức phân tử của X và % thể tích của X trong hỗn hợp A là:
A. C

2
H
6
và 25% B. C
3
H
8
và 50% C. C
3
H
6
và 50% D. C
3
H
8
và 25%
Câu 22: Khi clo hoá PVC người ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung
bình có bao nhiêu mắt xích PVC kết hợp với một nguyên tử clo?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 23: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500ml dd A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì thuđược 1,008 lít khí
(đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư thì thu được 29,55gam kết tủa. Nồng độ mol của dd
Na

2
CO
3
và NaHCO
3
trong dd lần lượt là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 483
A. 0,21 M và 0,18 M B. 0,18 M và 0,26 M C. 0,2 M và 0,4 M D. 0,21 M và 0,32 M
Câu 24: Cho các chất C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH và C
6
H
6
(ben zen) phản ứng lần lượt với: Na, NaOH,
NaHCO
3
, dd Br
2
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 25: Cho cân bằng N

2
+ 3H
2
2NH
3
. Khi giảm nhiệt độ (ở 50
0
C) thì tỉ khối của hỗn hợp so với
không khí tăng lên. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng toả nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
Câu 26: Trong tự nhiên đồng vị
37
17
Cl
chiếm 24,23% số nguyên tử Clo, nguyên tử khối trung bình của Clo là
35,5. Thành phần % về khối lượng
37
17
Cl
trong HClO
4
là: (Biết H là đồng vị
1
1
H
,O là đồng vị
16

8
O
).
A. 8,56% B. 8,92% C. 36,82% D. 17,12%
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít CO
2
đktc vào 200ml dd hỗn hợp KOH 0,2M và Ca(OH)
2
0,05M thu
được dung dịch X. dung dịch X chứa chất tan là:
A. KHCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
B. K
2
CO
3
C. KHCO
3
và K
2
CO
3
D. KHCO
3
Câu 28: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-
6,6; (7) tơ axetat. Loại có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. 2, 3, 5, 7 B. 1, 2, 6 C. 5, 6, 7 D. 2, 3, 6
Câu 29: Nhóm nào sau đây gồm các phân tử không phân cực.
A. CO
2
, N
2
, C
2
H
2
B. SO
2
, CO
2
, H
2
O C. NH
3
, C
2
H
2
, NaCl D. CH
4
, N
2
, NH
3
Câu 30: Khi nhiệt phân hoàn toàn 30,1 gam hỗn hợp KNO
3

và Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khi thoát ra được dẫn vào
nước dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra không bị hấp thụ (coi lượng O
2
tan trong nước là không đáng kể ). Xác
định khối lượng của Cu(NO
3
)
2
có trong hỗn hợp đầu
A. 10 gam B. 20gam C. 10,1 gam D. 20,1 gam
Câu 31: Một dd X chứa các Ion có các nồng độ như sau: Mg
2+

a M; Cl
-
0,9M; Fe
3+
b M; H
+
0,3 M;
2
4
SO

0,6M; Al
3+

c M. Cho từ từ V ml dd Ba(OH)
2
2M vào 1 lít dd X để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì giá
trị của V là:
A. 750 ml B. 450 ml C. 525 ml D. 375 ml
Câu 32: Một hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
2
; 0,2 mol C
2
H
4
phản ứng với 0,3 mol H
2
(xúc tác Ni, t
o
) sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H
2
là 11. Y làm mất màu tối đa x mol Br
2
(trong dd
CCl
4
). Giá trị của x là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2
Câu 33: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,01mol Fe; 0,02mol Fe
2
O

3
trong dd chứa 0,14mol HCl thu được dd A,
cho A vào dd KMnO
4
dư đã được axít hoá bằng H
2
SO
4
loãng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được khí B, thể
tích khí B (ở đktc) và số mol KMnO
4
phản ứng là:
A. 1,568 lít; 0,028 mol B. 0 lít; 0,006 mol
C. 1, 568 lít; 0, 034 mol D. 0,224 lít và 0,006 mol
Câu 34: Thuốc thử dùng để phân biệt 5 dung dịch trong các ống nghiệm mất nhãn: Glucozơ, Glixerol, axít
axetic, hồ tinh bột, NaOH là;
A. HNO
3 đặc
B. Quỳ tím
C. Dung dịch CuSO
4
/t
o
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 35: A là hỗn hợp các muối Al(NO
3
)

3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
Mg(NO
3
)
2
cho NH
3
dư vào dd A thu được
kết tủa X. Lọc bỏ kết tủa X đem nung đến khối lương không đổi thu được hỗn hợp rắn Y cho luồng khí CO
dư qua Y nung nóng thu được hỗn hợp rắn Z, hỗn hợp rắn Z gồm:
A. MgO, Fe B. Al
2
O
3
, MgO, Fe C. MgO, Fe, Cu D. Al
2
O
3
, MgO, Fe, Cu
Câu 36: Dẫn khí sinh ra khi cho HCl phản ứng với MnO
2
(t

o
) vào nước được dd A, cho một lượng nhỏ dd
HCl vào A hiện tượng xảy ra là:
A. Màu vàng không thay đổi B. Màu vàng nhạt đi
C. Màu vàng đậm hơn D. Màu tím đậm hơn
Trang 3/5 - Mã đề thi 483
Câu 37: Cho 100ml dung dịch A chứa 0,1 mol K
+
; 0,4 mol Cl
-
; a mol H
+
. Dung dịch B chứa NaOH 1M;
Ba(OH)
2
1M có pH = 13. Cần bao nhiêu lít dd B để khi đem trộn với 100 ml dd A thì thu được dd có pH = 7.
A. 3 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít
Câu 38: Để khử cứng hoàn toàn một lượng nước chứa Ion Na
+
(0,1mol), Ion Ca
2+

(0,1 mol), Ion
Cl

(0,02
mol), Ion
2
4
SO


(0,04mol) và Ion

3
HCO

. Người ta đưa ra các cách làm sau:
1/ Đun sôi rồi lọc bỏ kết tủa
2/ Thêm vào đó 5,6 gam CaO rồi lọc bỏ kết tủa
3/ Thêm vào đó 10 gam dd NaOH 30% rồi lọc bỏ kết tủa
4/ Thêm vào đó 100ml dd Na
2
CO
3
0,3M và K
2
CO
3
0,5M
5/ Thêm vào đó lượng dư dd Na
2
CO
3
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 2, 3, 4 D. 3, 4, 5
Câu 39: Oxi hoá hết 1,8 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 2,4 gam CuO. Cho toàn
bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dd [Ag(NH
3
)
2
]OH đun nóng thu được 8,64 gam Ag 2 ancol là:

A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. CH
3
OH và C
4
H
9
OH
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 40: Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu
được một ancol đơn chức và hai muối của hai axít hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.

Lượng ancol thu được cho tác dụng với Na dư tạo 2,24 lít khí ở đktc. Mặt khác cho 10,28 gam hỗn hợp A tác
dụng vừa đủ với NaOH thu được 8,48 gam muối, cũng 10,28 gam A đem đốt cháy hoàn toàn cần 14,112 lít
O
2
đktc thu được khí CO
2
và 7,56 gam H
2
O. Công thức cấu tạo của hai chất hữu cơ là:
A. C
2
H
5
COOC
3
H
5
và C
3
H
7
COOC
3
H
5
B. CH
3
COOC
3
H

7
và C
2
H
5
COOH
C. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
5

II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A/ Theo chương trình chuẩn
Câu 41: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dd sau: CH
3
COOH, HCOOH, CH
2
=CHCOOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH. Dùng
những hoá chất nào sau đây để phân biệt các chất trên.
A. Na
2
CO
3
, dd AgNO
3
/NH
3
và dd Br
2
B. NaOH, Na và Cu(OH)
2
B. NaOH, dd AgNO
3
/NH
3

và Na D. Quỳ tím, NaOH và Na
Câu 42: Số đồng phân của C
4
H
10
O là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 4
Câu 43: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên chứa 95% thể tích metan theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất
mỗi giai đoạn như sau:
Metan
H = 15%

Axetilen
H = 95%
Vinylclorua
H = 90%

PVC.
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên (đktc).
A. 5883 m
3

B. 5589 m
3

C. 2941 m
3
D. 5880 m

3

Câu 44: Để chế biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây:
A. Xà phòng hoá B. Làm lạnh
C. Cô cạn ở nhiệt độ cao D. Hiđro hoá có xúc tác Ni
Câu 45: Để chế biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây:
A. Xà phòng hoá B. Làm lạnh
C. Cô cạn ở nhiệt độ cao D. Hiđro hoá có xúc tác Ni
Câu 46: Hoà tan 1,68 gam kim loại Mg vào V lít dd HNO
3
0,25M vừa đủ thu được dd X và 0,448 lít một
chất khí Y duy nhất cô can cẩn thận dd X thu được 11,16 gam muối khan công thức phân tử của khí Y và thể
tích dd HNO
3
đã dùng là:
A. NO và 0,32 lít B. NO và 0,72 lít C. N
2
O và 0,32 lít D. N
2
O và 0,72 lít
Câu 47: Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KCl, KBr, H
2
SO
4 đặc
đem trộn từng cặp với nhau, số cặp có phản ứng oxi hoá
khử xảy ra là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 48: Xà phòng hoá 52,8 gam hỗn hợp 2 este C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOC
3
H
7
bằng dd NaOH dư thu được
hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đun X với H
2
SO
4 đặc
ở 140
0
C sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
H
2
O. Giá trị của m là:
A. 10,8 gam B. 5,4 gam C. 8,1 gam D. 3,6 gam
Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt e ở trên các phân lớp p là 7, nguyên tử của nguyên tố B
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang địên của A là 8. B là nguyên tố thuộc.
Trang 4/5 - Mã đề thi 483
A. Chu kỳ 3 nhóm VII
A
B. Chu kỳ 4 nhóm III
B

C. Chu kỳ 3 nhóm III
A
D. Chu kỳ 4 nhóm I
B
Câu 50: Cho V lít khí SO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được
sau phản ứng chứa 16,6g chất tan. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 13,44 lít
B/ Theo chương trình nâng cao t ừ câu 51 đến câu 60
Câu 51: Hình dạng phân tử CH
4
, BF
3
, H
2
O, BeH
2
tương ứng là:
A. Gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng B. Tam giác, tứ diện, gấp khúc, thẳng
C. Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng D. Tứ diện, tam giác, thẳng, gấp khúc
Câu 52: Thuốc thử nào trong các trường hợp sau có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại: Mg, Zn, Fe, Ba,
Ag.
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4 loãng
C. Dung dịch HCl D. H
2
O

Câu 53: Số công thức cấu tạo của C
4
H
11
N phản ứng được với dd HNO
2
tạo khí N
2
là:
A. 7 B. 4 C. 8 D. 3
Câu 54: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu- Ag nồng độ của các Ion trong dd biến đổi như thế
nào
A. Nồng độ Ion Ag
+
tăng dần và nồng độ Cu
2+
tăng dần
B. Nồng độ Ion Ag
+
giảm dần và nồng độ Cu
2+
giảm dần
C. Nồng độ Ion Ag
+
tăng dần và nồng độ Cu
2+
giảm dần
D. Nồng độ Ion Ag
+
giảm dần và nồng độ Cu

2+
tăng dần
Câu 55: Cho 25,3 gam một ancol đơn chức A thu được hỗn hợp X gồm: Anđehit, axít, nước và ancol dư.
Cho toàn bộ X phản ứng với Na dư thu được 7,84 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác cho X phản ứng với NaHCO
3

dư thì thấy có 0,15 mol khí CO
2
thoát ra. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
7
OH B. CH
3
OH C. C
2
H
5
OH D. C
3
H
5
OH
Câu 56: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HNO
3
sau khi phản ứng kết thúc thi thu được
4,48 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và còn lại 13, 2 gam rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là:

A. 15 gam B. 16,8 gam C. 30 gam D. 24,4 gam
Câu 57: Dung dịch các chất nào dưới đây đều có pH lớn hơn 7.
A. NaHSO
4
; K
2
S; BaCl
2
B. Na
2
CO
3
; NH
4
Cl; ZnBr
2
C. KNO
3
; NaCl; Fe(NO
3
)
3
D. K
2
S; CH
3
COONa; C
6
H
5

ONa


Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CH
3
CHO
HCN
→

X
3
H O
+
→
Y
2 4
0
180
H SO
→
Z
Công thức cấu tạo của X, Z tương ứng là:
A. CH
3
CH(OH)CN; CH
2
= CHCOOH B. CH
3
CN; CH

3
COOH
C. CH
3
CH
2
CN; CH
3
CH
2
COOH D. CH
2
(OH)CH
2
CN; CH
2
= CHCOOH
Câu 59: Thuỷ phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50% sau khi tiến hành phản ứng tráng bạc hoàn toàn
với dung dịch thu được bởi dd AgNO
3
/NH
3
, t
o
. Khối lượng bạc kết tủa thu được là:
A. 32,4gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 10,8gam
Câu 60: Nguyên tử của nguyên tố A có số khối là 52. Tổng số hạt trong Ion A
3+
là 73. Cấu hình e đúng của
A là.

A. [A
1
]3d
5
4s
1
B. [A
1
]3d
4
4s
1
C. [A
1
]3d
1
4s
1
D. [A
1
]3s
4
3p
6
A. Â-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 483

×