Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PBT-TOÁN-9-TUẦN-28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.43 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>


LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988


Da



n



h



V





n



g



82



8





HH



4C



<i><b>Trang 1</b></i>


<b>TUẦN 28 </b>



<b>Bài I. (2 điểm) Với số thực </b><i>x</i>0 và <i>x</i>16, cho hai biểu thức


5




<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> và


2 12


16
4




 





<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


a) Tính giá trị biểu thức <i>A</i> khi <i>x</i>4 .
b) Rút gọn biểu thức <i>B</i>.


c) Tìm giá trị của <i>x để </i> 5


6


<i>A</i>


<i>B</i>


<b>Bài II. (2 điểm)</b><i><b> Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: </b></i>


Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 100 tấn hàng gửi tặng đồng bào vùng khó khăn
(khối lượng hàng mà mỗi xe phải chở là như nhau). Sau đó đội xe được bổ sung thêm 5 xe nữa (cùng
loại với xe dự định ban đầu). Vì vậy so với dự định ban đầu, mỗi xe phải chở ít hơn 1 tấn hàng. Hỏi
khối lượng hàng mỗi xe của đội dự định phải chở ban đầu là bao nhiêu?


<b>Bài III. (2 điểm) </b>


1) Giải hệ phương trình


1 2


9



3 1


3 1


6


3 1


 <sub></sub> <sub></sub>


  





 <sub></sub> <sub></sub>


  




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




2) Cho parabol

 

1 2


:


2


<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> và đường thẳng

 

1 2 1


:


2 2


  


<i>d</i> <i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> (<i>m là tham số) </i>


Tìm <i>m để đường thẳng </i>

 

<i>d</i> cắt parabol

 

<i>P</i> tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x thỏa mãn điều </i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>


kiện <i>x</i>12<i>x</i>2 0.


<b>Bài IV. ( 2 điểm ) Cho đường trịn tâm </b><i>O , bán kính R</i> và một dây cung <i>BC cố định (BC không đi qua </i>


<i>O ). A</i> là một điểm di động trên cung lớn <i>BC sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao AD BE</i>, và


<i>CF của tam giác ABC đồng quy tại H</i>. Các đường thẳng <i>BE</i> và <i>CF cắt đường tròn tâm O tại điểm thứ </i>


hai lần lượt là <i>Q</i> và <i>P</i>.


a) Chứng minh bốn điểm <i>B F E C</i>, , , cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh các đường thẳng <i>PQ EF</i>, song song với nhau.


c) Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>BC . Chứng minh: FDE</i>2<i>ABE</i> và <i>FDE</i><i>FIE</i>.



d) Xác định vị trí của điểm <i>A</i> trên cung lớn <i>BC để chu vi tam giác DEF</i> <b> có giá trị lớn nhất. </b>


<b>Bài V. ( 0,5 điểm ) Cho </b><i>x y</i>, là hai số thực thỏa mãn <i>x</i>3<i>y</i>33

<i>x</i>2<i>y</i>2

4

<i>x</i><i>y</i>

  và 4 0 <i>xy</i>0.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>M</i>  1 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×