Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an lop 4 tuan 1 chuan ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.6 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


<i><b> Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b> - Luyện đọc :</b>


* Đọc đúng: cỏ xước, Nhà Trò, cánh bướm non, nức nở. Đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu câu
và giữa các cụm từ.


* Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu có giọng đọc bài phù hợp với diễn biến của câu
chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).


<i>- Hiểu các từ ngữ : ngắn chùn chùn, thui thủi và phần giải nghĩa trong SGK.</i>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp – bênh vực người
yếu, xố bỏ áp bức, bất cơng. Từ đó HS biết thông cảm, quan tâm bênh vực bạn yếu ở trường
cũng như ở nhà và ở bất cứ đâu.


- Phát hiện được những lời nói,cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn; Bước đầu
biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị: - GV : Tranh SGK phóng to, bảng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn văn</b>
cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định : Nề nếp</b>



<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS.</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp và phân đoạn
- Y/cầu HS nối tiếp nhau đọc theo on lần 1 và
tìm từ khó .


- GV theo dõi và sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn HS luyện phát âm


Y/cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn lÇn 2 và
giải nghĩa một số từ và hướng dẫn đọc câu
khó :


.


- GV đọc diễn cảm cả bài
<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và TLC?
<i><b>+ Đoạn 1: “2 dòng đầu”.</b></i>


<b>? Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh như thế</b>
nào?


<b>? Đoạn 1nói nên điều gì?</b>


<i><b>+ Đoạn 2:” 5 dịng tiếp theo”.</b></i>


<b>? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trị rất yếu</b>
ớt?


<i><b>G: ” ngắn chùn chùn”: là ngắn đến mức q</b></i>
đáng, trơng rất khó coi.


<b>? Đoạn 2 nói nên điều gì?</b>
<i><b>+ Đoạn 3:” 5 dịng tiếp theo”.</b></i>


<b>? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế</b>
nào?


<i><b>G: “ thui thủi” : là cô đơn, một mình lặng lẽ</b></i>


Hát.
- Cả lớp mở sách, vở lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.


- Học sinh đọc bài


- Lớp theo dõi, Lắng nghe.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc bài.
- HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.


Từ : cỏ xước , đá cuội , ốm yếu , nức nở …
- Luyện phát âm


- - Học sinh tiếp nối nhau đọc bài.


- HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét


Giải nghĩa từ : cỏ xước , bự áo thâm , mai phục
Câu : Chị mặc áo thâm dài /, đôi chỗ chấm
điểm vàng / , hai cánh mỏng như cánh bướm
non ,/ lại ngắn chùn chùn.//


HS lắng nghe.


Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng
khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trị gục đầu
khóc bên tảng đá cuội.


<i><b>Ý 1:Dế Mèn gặp chị nhà trị</b></i>


….thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự
những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn
chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. Vì ốm
yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào
cảnh nghèo túng.


<i><b>Ý 2: Hình dáng chị NhàTrị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khơng có ai bầu bạn.


<b>? đoạn 3 cho ta thấy điều gì? </b>
<i><b>+ Đoạn 4:”cịn lại”.</b></i>


<b>? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lịng</b>
nghĩa hiệp của Dế Mènh



<b>? Những cử chỉ trên cho ta thấy điều gì?</b>
- u cầu HS đọc lướt tồn bài


<b>? Nêu một hình ảnh nhân hố mà em thích, cho</b>
biết vì sao em thích?


u cầu học sinh nêu nội dung chính của đoạn 4


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra đại ý của
bài.


- GV chốt ý- ghi bảng:
<i><b>d. Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn
văn đã viết sẵn.


- GV đọc mẫu đoạn văn trên.


- Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- Gọi 1 vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhận xét và tuyên dương.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc ND chính.



<b>? Qua bài học hơm nay, em học được gì ở nhân</b>
vật Dế Mènh


- GV kết hợp giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : - Về nhà luyện đọc bài văn, chuẩn bị</b>
<i>bài: “Mẹ ốm”, tìm đọc tác phẩm Dế Mèn phiêu</i>
<i>lưu kí.</i>


Lần này, chúng chăng tơ chặn đường, đe bắt chị
ăn thịt.


<i><b>Ý 3: Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ</b></i>


…+ Lời nói của Dế Mèn : Em đừng sợ. Hãy trở
về với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy khoẻ
ăn hiếp kẻ yếu.


+ Cử chỉ và hành động của Dế Mèn: phản ứng
mạnh mẽ xoè cả 2 càng ra; hành động bảo vệ,
che chơ : dắt Nhà Trò đi.


<i><b>Ý 4: Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn</b></i>
- HS đọc bài.


- HS nêu.


<i><b>Đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa</b></i>


<i><b>hiệp – bênh vực người yếu, xố bỏ áp bức, bất</b></i>
<i><b>cơng.</b></i>


- HS đọc nối tiếp đến hết bài, lớp theo dõi, nhận
xét, tìm ra giọng đọc của từng đoạn


- Theo dõi


- Luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


<i><b> --- --- </b></i>
<b> TOÁN : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu : - Giúp HS :</b>


+ Đọc, viết các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số.
+ Rèn kỹ năng đọc viết được các số trong phạm vi 100 000.
Biết phân tích cấu tạo số.


+ Giúp HS có ý thức tự giác học tập
<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Ổn định: Nề nếp lớp.</b>


<b> 2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS</b>
<b> 3. Bài mới : </b>



<i><b>a.</b></i> <i><b>Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b>b.</b></i> <i><b>Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV viết số 83 251, yêu cầu HS đọc và nêu rõ chữ
số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,
hàng chục nghìn là chữ số nào?


- Tương tự với các số: 83 001, 80 201, 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
(VD: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục;…)
- Gọi một vài HS nêu : các số trịn chục, trịn trăm,
trịn nghìn, trịn chục nghìn.


<i><b>c.Thực hành làm bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó tự làm bài vào vở.
- Theo dõi HS làm bài.


- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.


- Yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số “a”
và các số trong dãy số “b”


<b>? Các số trên tia số được gọi là những số gì?</b>


<b>? Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém nhau</b>
bao nhiêu đơn vị?



<b>? Các số trong dãy số “b” là những số gì?</b>


<b>? Hai số đứng liền nhau trong dãy số “b” hơn kém</b>
nhau bao nhiêu đơn vị?


- Chữa bài trên bảng cho cả lớp.
<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài cho cả lớp.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.
<i><b> Bài 3</b><b> : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài mẫu “a”,


1 HS đọc bài mẫu “b”và nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự phân tích cách làm và làm bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- Chữa bài, yêu cầu HS sửa bài nếu sai.
<i><b>Bài 4</b><b> ( Dành cho HSKG )</b></i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.


<b>? Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế</b>
nào?


- Cho HS nêu các hình ở bài tập 4.



- GV gợi ý: vận dụng cơng thức tính chu vi hình chữ
nhật và hình vng để tính


- u cầu HS về nhà tự làm bài.
<b>4. Củng cố : - Chấm bài, nhận xét.</b>


- Gọi vài em nhắc lại cách tính chu vi HCN, HV.
Hướng dẫn BT luyện thêm về nhà.


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về làm bài 4, làm lại các bài chưa</b>
đúng. Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS đọc và nêu, lớp theo dõi:


số1 hàng Đơn vị, số 5 hàng chục, số 2 hàng
trăm, số 3 hàng nghìn, số 8 hàng chục nghìn,


- Vài HS nêu:
Vài HS nêu.


- 1 HS nêu. y/c


- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.


…..các số trịn chục nghìn.
….10 000 đơn vị.



... số trịn nghìn.
…1000 đơn vị.


- Theo dõi và sửa bài nếu sai.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS lần lượt lên bảng làm.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- 2 HS đọc, lớp theo dõi.


- HS tự làm bài vào vở, sau đó lần lượt lên
bảng làm, lớp theo dõi, nhận xét.


- Thực hiện sửa bài.


- HS nêu: Tính chu vi của các hình
…tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
…hình tứ giác, hình chữ nhật và hình vng.


- Lắng nghe.
- 2 em nhắc lại.


- Lắng nghe, ghi nhận.


<i><b> --- --- </b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.



- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là không dối trá, gian lận bài làm, bài thi, bài kiểm
tra... là trách nhiệm của người HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh (giỏi) biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi
thiếu trung thực trong học tập.


Đánh giá học sinh : NX 1 < STT 1 – 26 >
<b>II. Chuẩn bị : - GV : Tranh vẽ, bảng phụ.</b>


- HS: sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề .</b></i>
<i><b>b. Xử lí tình huống.</b></i>


- Cho HS xem tranh SGK và đọc nội dung tình huống.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 em liệt kê các cách giải
quyết có thể có của bạn Long trong tình huống.


- GV tóm tắt thành cách giải quyết chín.


<b>? Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì</b>


sao chọn cách G.quyết đó?


<i><b>- GV kết luận: Cách giải quyết (c) là phù hợp nhất, thể</b></i>
hiện tính trung thực trong học tập. Khi mắc lỗi gì ta nên
thẳng thắn nhận lỗi và sửa lỗi.


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<i><b>c. Làm việc cá nhân bài tập1 (SGK).</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 trong SGK..
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 1
- GV lắng nghe HS trình bày và kết luận:
+ Ý (c) là trung thực trong học tập.


+ Ý (a), (b), (d) là thiếu trung thực trong học tập.
<i><b>d. Thảo luận nhóm bài tập 2 (SGK).</b></i>


- GV nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu HS lựa chọn
và đứng vào 1 trong 3 vị trí, quy ước theo 3 thái độ:
+ Tán thành


+ Phân vân


+ Khơng tán thành


- u cầu HS các nhóm cùng sự lựa chọn và giải thích
lí do lựa chọn của mình


- GV kết luận: Ý kiến (b), (c) là đúng, ý (c) là sai.
- GV kết hợp giáo dục HS:



<b>? Chúng ta cần làm gì để trung thực trong học tập?</b>
- GV khen ngợi các nhóm trả lời tốt, động viên nhóm
trả lời chưa tốt.


<i><b>e. Liên hệ bản thân.</b></i>
- GV tổ chức làm việc cả lớp.


- Cho HS sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung
thực trog học tập.


<b>? Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà em cho</b>
là trung thực?


<b>? Nêu những hành vi không trung thực trong học tập</b>
mà em đã từng biết?


<i>* GV chốt bài học: Trung thực trong học tập giúp em</i>
<i>mau tiến bộ và được mọi người yêu quý, tôn trọng.</i>


<i>“ Khôn ngoan chẳng lọ thật thà</i>


- Đặt sách vở lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại.
- HS quan sát và thực hiện.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 2 em.


- Trình bày ý kiến thảo luận, mời bạn nhận
xét.



- HS theo dõi.


- Một số em trình bày trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi, lắng nghe.


- Vài em đọc ghi nhớ, lớp theo dõi.
- Nêu yêu cầu :


- Mỗi HS tự hoàn thành bài tập 1.


- HS trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn
lẫn nhau.


- Nhóm 3 em thực hiện thảo luận.


- Các nhóm trình bày ý kiến, cả lớp trao
đổi, bổ sung.


- Lắng nghe và trả lời:


…cần thành thật trong học tập, dũng cảm
nhận lỗi mắc phải, khơng nói dối, khơng
coi cóp, chép bài của bạn, khơng nhắc bài
cho bạn trong giờ kiểm tra.


- Nói dối, chép bài của bạn, nhắc bài cho
bạn trong giờ kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Dẫu rằng vụng dại vẫn là người ngay”</i>


<b>4. Củng cố : Hướng dẫn thực hành.</b>


- GV yêu cầu HS về nhà tìm 3 hành vi thể hiện sự trung
thực, 3 hành vi thể hiện sự không trung thực trong học
tập.


<b> - Giáo viên nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò : </b>


- Về nhà chuẩn bị trước bài tập 3, 4, 6
Cho tiết sau.


- HS nêu trước lớp.


- Tự liên hệ.


- Lắng nghe, ghi nhận.


<i><b>Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>CHÍNH TẢ (Nghe - viết): DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>- Học sinh nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài TĐ Dế Mèn bênh</i>
<i>vực kẻ yếu:” Một hơm……vẫn khóc”.</i>


- Khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập phân biệt những tiếng có vần (an/ang).
- Viết rõ ràng, có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.



<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn và bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra vở chính tả của HS.</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài- Ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn nghe - viết.</b></i>
<i>a) Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt


<b>? Tìm những chi tiết cho thấy chị nhà trò rất yếu ớt?</b>
<i>b) Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- u cầu HS tìm những tiếng, từ khó trong đoạn viết?
- GV nêu thêm một số tiếng, từ mà lớp hay viết sai.
- Gọi HS nhận xét, phân tích sửa sai.


+ Nhà Trò : viết hoa danh từ riêng
+ cỏ xước : chú ý viết tiếng “xước”
+ tỉ tê : chú ý dấu hỏi.


+ ngắn chùn chùn: chú ý âm “ch” vần “un”
- Gọi 1 HS đọc những từ viết đúng trên bảng.
GV đọc lại bài viết một lần.



<i>c) Viết chính tả:</i>


- Đọc từng câu cho học sinh viết.
- Đọc cho HS soát bài


- Chấm 7-10 bài - yêu cầu HS sửa lỗi.
- GV Nhận xét chung.


<i><b>c. Luyện tập.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2/b, sau đó làm bài tập
vào vở.


- GV theo dõi HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.
- Nhận xét, sửa


<b>4.Củng cố:</b>


<i>- Cho cả lớp xem những bài viết đẹp.</i>
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


Hát


- Cả lớp để vở lên bàn.
- Lắng nghe



1 em đọc, lớp đọc thầm theo.
- HS nêu


- 2-3 em nêu: Nhà Trò, cỏ xước, tỉ tê, ngắn
chùn chùn,..


- 2 HS viết bảng, dưới lớp viết nháp.
- Thực hiện phân tích trước lớp, sửa nếu
sai.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS chú ý lắng nghe
- Viết bài vào vở.


- HS đổi vở soát bài, báo lỗi.
- Thực hiện sửa lỗi nếu sai.
- Lắng nghe.


- 2 HS nêu yêu cầu, thực hiện làm bài vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau.


<b>TOÁN : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP ) </b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ
số với (cho) số có 1 chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4số) các số đến 1 000 000.


- HS thực hiện đúng các dạng toán trên một cách thành thạo.


- Có ý thức tự giác làm bài, tính tốn cẩn thận, chính xác và trình bày sạc?
<b>II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định: Nề nếp.</b>


<b>2. Bài cũ : Sửa bài tập luyện thêm.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 3, bài 4.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Luyện tính nhẩm.</b></i>


- Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản bằng trị
chơi: “ Tính nhẩm truyền”.


7000 + 3000 8000 - 2000 6000 : 2
4000 x 2 11000 x 3 42000 : 7
- GV tuyên dương những bạn trả lời nhanh, đúng.


<i><b>c. Thực hành</b></i>


- GV cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1,2,3 và 4.
<i><b>Bài 1</b> : (cột 1)</i>


- Yêu cầu HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở.
- Gọi lần lượt 2 em lên bảng thực hiện .


- Cho HS nhận xét, sửa theo đáp án sau:
<i><b>Bài 2 a : - Yêu cầu HS làm vào vở.</b></i>
<i>Đáp án:</i>


4637 7035 5916 6471
+


8245 -<sub> 2316 </sub><sub> </sub> + <sub> 2358 </sub><sub> </sub> -<sub> 518</sub>
12882 4719 8274 5953
325 4162 25968 3 18418 8
x 3 x<sub> 4 </sub><sub> 19 8656 24 2302</sub>
975 61648 16 018
18 2
0


<i><b>Bài 3 (dòng 1,2)</b></i>


- Gọi 1-2 em nêu cách so sánh Yêu cầu HS làm bài vào
vở.


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận xét.
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i>Đáp án:</i>



<b> 4327 > 3742 28676 = 28676</b>
<b> 5870 < 5890 97321 < 97400</b>
<b> 65300 > 9530 100 000 > 99 999</b>
<i><b>Bài 4b :- Yêu cầu HS tự làm bài.</b></i>


<i>Đáp án:</i>


Hát


- 2 em lên bảng.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Vài em nhắc lại đề.
- Theo dõi.


- Cả lớp cùng chơi.


- 1 em nêu yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Làm bài vào vở.


- Thực hiện làm bài, rồi lần lượt lên
bảng sửa, lớp theo dõi và nhận xét.
- Sửa bài nếu sai.


- 1-2 em nêu: So từng hàng chữ số từ
cao xuống thấp, từ lớn đến bé.


- Thực hiện làm bài, 2 em lên bảng sửa,
lớp theo dõi và nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
92678, 82697, 79862, 62978.


<i><b>Bài 5 :- Cho HS đọc đề, nêu yêu cầu và hướng dẫn cách</b></i>
làm.(Nếu có thời gian)


<i>Đáp án: </i>


Giải
Số tiền mua bát:
2500 x 5 = 12 500 ( đồng).


Đáp số : 12.500 đồng.
- Yêu cầu HS trả vở và sửa bài.


<b>4. Củng cố :- Chấm một số bài, nhận xét – Nhấn</b>
mạnh một số bài HS hay sai.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về nhà làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài</b>
sau.


1 em đọc đề, lớp theo dõi.


- 1 em lên bảng viết thành bài giải.
- Cả lớp làm vào phiếu bài tập,
theo dõi và nhận xét.



<b>LUYÊN TỪ VÀ CÂU : CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng là gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh
- Nội dung ghi nhớ.


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu
(mục III)


- HS Khá, giỏi giải được câu đố ở BT2 (mục III)
- Giáo dục HS biết yêu mến và trân trọng tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ của tiếng; Bộ chữ cái ghép tiếng.</b>
- HS : Vở bài tập, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định: Chuyển tiết</b>


<b>2. Bài cũ: Kiểm tra sách vở của HS.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Tìm hiểu bài.</b></i>


<i>a. Nhận xét:</i>


- GV ghi câu tục ngữ trong SGK.



- Y/cầu 1: HS đếm số tiếng trong câu tục ngữ.
<i><b>Bầu ơi thương lấy bí cùng</b></i>


<i><b>Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn</b></i>
<b>- Y/cầu 2: Đánh vần tiếng bầu và ghi lại cách đánh</b>
vần đó.


- GV ghi kết quả của HS lên bảng bằng các màu phấn
khác nhau.


- Y/cầu 3: Phân tích cấu tạo tiếng bầu.


<b>? Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành?</b>
<i><b>- GV chốt lại: Tiếng do âm b, vần âu và thanh </b></i>
<i><b>huyền tạo thành?</b></i>


- Y/cầu 4: Phân tích các tiếng cịn lại và rút ra nhận
xét.


- GV giao cho mỗi nhóm phân tích 1 tiếng.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét và sửa bài cho cả lớp.


- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân tíc?
<b>? Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?</b>


Trật tự.



- Mở sách vở lên bàn.


- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.


- Tất cả HS đếm thầm.


- Cả lớp đánh vần thầm.


- 1 HS làm mẫu đánh vần thành tiếng.
- Cả lớp đánh vần thành tiếng và ghi lại
<i>cách đánh vần vào bảng con: </i>
<i>bờ-âu-bâu-huyền-bầu.</i>


- HS thảo luận nhóm đơi.


- 1-2 HS trình bày kết luận, HS khác nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>? Những tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng bầu?</b>
<b>tiếng nào khơng có đủ các bộ phận như tiếng bầu?</b>
- Gọi một vài HS nêu nhận xét chung về cấu tạo của
một tiếng.


<i>b. Rút ra ghi nhớ.</i>


<i><b> Mỗi tiếng gồm có 3 bộ phận: Âm đầu, vần và</b></i>
<i><b>thanh Tiếng nào cũng có vần và thanh Có tiếng</b></i>
<i><b>khơng có âm đầu.</b></i>


<i><b>c. Luyện tập.</b></i>


<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài ở bảng theo đáp án SGK:
<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HSKG lên bảng sửa bài.
- Chấm và sửa bài cho cả lớp.
<i><b> Đáp án: là chữ sao</b></i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gọi 1HS đọc lại ghi nhớ.
- Tuyên dương những em học tốt.


- Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà học kỹ bài.


<b>bầu chỉ riêng tiếng ơi là khơng đủ vì thiếu</b>
âm đầu.


- Một vài em nêu


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 3-4 HS lần lượt đọc ghi nhớ trong SGK..



- 1 em nêu yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Sửa bài nếu sai.
- 1 em nêu yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Sửa bài nếu sai.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Theo dõi, lắng nghe.
<i><b> --- --- </b></i>


<b>KHOA HỌC : CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có khả năng:</b>


- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống.
<b> - Có ý thưc giữ gìn vệ sinh mơi trường.</b>


<b>II. Chuẩn bị : - Hình trang 4,5 SGK, Phiếu học tập, phiếu trò chơi.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS.</b>


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Động não.</b></i>


* Yêu cầu HS liệt kê tất cả những gì các em cần có
cho cuộc sống của mình


<i>* Cách tiến hành</i>
<i><b>Bước 1:</b></i>


- u cầu HS kể ra những thứ các em cần dùng hàng
ngày để duy trì sự sống của mình


- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên bảng.
<i><b>Bước 2:</b></i>


- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút ra nhận xét
chung.


<b>Kết luận</b><i><b> : SGK</b></i>


<i><b>c. Làm việc với phiếu học tập và SGK.</b></i>
<i><b>Bước1: Làm việc với phiếu ?tập theo nhóm.</b></i>


- GV phát phiếu học tập và hướng dẫn HS làm việc
theo nhóm.


- Theo dõi các nhóm làm việc, giúp đỡ nhóm cịn



- Lắng nghe và nhắc lại đề.


- Nhóm đơi thảo luận. Sau đó lần lượt trình
bày ý kiến.


- Lớp lắng nghe, nhận xét, bổ sung.


- Vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lúng túng.


<i><b>Bước 2: Chữa bài tập cho cả lớp.</b></i>


- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả trước lớp.
<i><b>Bước 3: Thảo luận cả lớp.</b></i>


- Dựa vào kết quả phiếu học tập. Yêu cầu HS mở
SGK và trả lời câu hỏi.


<b>? Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì </b>
sự sống của mình?


<b>? Hơn hẳn những sinh vật khác, con người cịn cần </b>
những gì?


<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>d. Trò chơi cuộc hành trình đến hành tinh</b></i>
<i><b>khác.</b></i>



<i><b>Bước 1: Tổ chức.</b></i>


<i><b>Bước 2: Hướng dẫn cách chơi và chơi.</b></i>


- Cho các nhóm thực hiện trị chơi và theo dõi, quan
sát.


<i><b>Bước 3: Thảo luận.</b></i>


- Yêu cầu các nhóm so sánh kết quả lựa chọn và giải
thích tại sao lại lựa chọn như vậy?


- GV tuyên dương các nhóm và kết thúc trị chơi.
<b>4. Củng cố : Gọi 1 HS đọc phần kết luận.</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học và giáo dục học sinh có
ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường đẻ giúp cho cuộc
sống con người ngày một tốt đẹp hơn.


<b>5. Dặn dò : Xem lại bài, học bài ở nhà, </b>
-Chuẩn bị bài sau.


- Đại diện nhóm trình bày, HS khác nhận
xét, bổ sung ý kiến.


- Mở sách và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe và nhắc lại.



- Lắng nghe GV phổ biến trò chơi.
- 1 HS nhắc lại cách chơi.


- Các nhóm thực hiện chơi.


- Các nhóm nêu kết quả lựa chọn của nhóm
mình và giải thích cho các nhóm khác nghe
về sự lựa chọn ấy.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe và ghi bài.


<i><b> --- --- </b></i>
<b> LỊCH SỬ: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ</b>


<i><b>I.Mục tiêu: Sau bài học , HS biết: </b></i>


- Mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt
Nam, biết công lao của cha ông ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng
Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.


- Môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và
đất nước Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN, bản đồ hành chính VN.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b> Hoạt động day</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>*. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


- GV treo bản đồ tự nhiên, bản đồ hành chính VN lên bảng
- GV giới thiệu vị trí địa lý của đất nước ta và các cư dân
ở mỗi vùng trên bản đồ.


<b>? Em đang sống ở tỉnh nào?</b>


- Gv gọi một số lên trình bày lạivà xác định trên bản đồ
hành chính VN vị trí tỉnh mà em đang sống


<i><b>*. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b></i>


- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của
một số dân tộc ở một vùng. u cầu HS tìm hiểu và mơ tả
theo tranh, ảnh


<i><b>=>KL: Mỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét văn hố </b></i>
<i>riêng song đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử VN.</i>



<i><b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV đặt vấn đề: Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ
nước


<b>? Em có thể kể một sự kiện chứng minh được điều đó?</b>
- GV bổ sung


<i><b>=> KL: môn lịch sử và địa lý giúp các em biết những điều</b></i>
<i> trên từ đó các em thêm yêu thiên nhiên, yêu con ngưòi và </i>
<i>tổ quốc ta.</i>


- Hướng dẫn HS cách học:


<b>G: để học tốt môn lịch sử và địa lý, các em cần tập quan</b>
sát sự vật, hiện tượng,thu thập tìm kiếm tài liệu lịch sử, địa
lý, mạnh dạn nêu thắc mắc đặt câu hỏi và tìm câu trả lời.
Tiếp đó các em nên trình bày kết quả học tập bằng cách
diễn đạt của chính mình


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>? Các em hãy mơ tả sơ lược cảnh thiên nhiên và cuộc</b>


sống của người dân ở nơi em ở? Từ đó giáo dục HS có tình u thiên
nhiên , đất nước và con người Việt Nam.


<b>Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau</b>
- Nhận xét giờ học



- Các nhóm làm việc, sau đó
trình bày trước lớp


-> Lớp nhận xét bổ sung
- HS nhắc lại


- HS theo dõi


- HS kể
- Theo dõi


- đọc bài học SGK


<b>THỂ DỤC</b>



<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH,</b>
<b>TRỊ CHƠI “CHUYỂN BĨNG TIẾP SỨC”</b>
<b>I- MUC TIÊU</b>


-Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 4.


-Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện. Yêu cầu học sinh biết được những điểm cơ
bản để thực hiện trong giờ học thể dục.


-Trò chơi “chuyền bóng tiếp sức â Yêu cầu học sinh nắm được cách chơi, rèn luyện sự khéo
léo, nhanh nhẹn.


Đánh giá học sinh : NX 1 < STT 1 – 26 >



<b>II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>


-Địa điểm : sân trường hoặc trong lớp học. Vệ sinh nơi tập đảm bảo an tồn luyện tập.
-Phương tiện: cịi, 4 quả bóng

.



<b>III- NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


Tập hợp phổ biến nội dung.
Đứng tại chỗ hát vỗ tay
Trị chơi : Tìm người chỉ huy
<b>2. Phần cơ bản: </b>


a. Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 4


Thời lượng 2 tiết / tuần, học trong 35 tuần, cả năm học 70 tiết.
Nội dung gồm: ĐHĐN, bài thể dục phát triển chung, bài tập
rèn luyện kĩ năng vận động và các môn học tự chọn như: Đá
cầu, Ném bóng,…


HS xếp thành 4 hàng.
HS hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
b. Phoồ bieỏn noọi quy, yẽu cầu taọp luyeọn: quần aựo gón gaứng,


mặc đồ thể dục.



d. Trị chơi “Chuyền bóng tiếp sức ”
GV phổ biến luật chơi và cách chơi
HS chơi thử


HS cả lớp tham gia chơi
<b>3. Phần kết thúc: </b>
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


Giáo viên củng cố hệ thống bài.
Nhận xét, đánh giá tiết học.


HS chôi


<i><b>Thứ tư, ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC : MẸ ỐM </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> - Luyện đọc :</b>


* Đọc đúng: cơi trầu, cánh màn, sớm trưa, nóng ran, nếp nhăn. Đọc ngắt nghỉ đúng sau
dấu câu và giữa các cụm từ.


* Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm.


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được nội dung bài: tình cảm u thương sâu sắc, tấm lịng hiếu thảo, biết ơn của
bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm. (Trả lời được các CH 1, 2, 3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài.)


<b>II. Chuẩn bị: - Tranh SGK phóng to, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn văn cần</b>
hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”.</b>
<b>? Những chi tiết nào trong bài cho thấy chị Nhà</b>
Trò rất yếu ớt?


<b>? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lịng</b>
nghĩa hiệp của Dế Mènh


<b>? Nêu nội dung chính?</b>
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc bài và phân đoạn


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo từng khổ thơ
đến hết bài ( 2 lượt )


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.


- GV hướng dẫn HS luyện phát âm


- Yêu cầu HS đọc lần thứ 2. GV theo dõi phát
hiện thêm lỗi sai sửa cho HS và câu khó


Giai nghĩa từ : cơi trầu , y sĩ


- Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe và nhắc lại đề.


- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm theo
SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo dõi đọc
thầm theo.


Từ : cơi trầu, cánh màn, sớm trưa, nóng ran, nếp
nhăn


- HS luyện phát âm


- Nối tiếp nhau đọc như lần 1.
Câu : Mọi hơm / mẹ thích vui chơi //
Hơm nay / mẹ chẳng nói cười/ được đâu //
Lá trầu / khô giữa cơi trầu //



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV đọc diễn cảm cả bài.
<i><b>c. Tìm hiểu bài.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi.


+ Cho HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu


<b>? Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều gì? “</b>
<i>Lá trầu khơ giữa cơi trầu</i>


<i> ……….</i>


<i> Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa”.</i>
<i>G: Truyện Kiều</i>


+ Cho HS đọc thầm khổ thơ 3.


<b>? Sự quan tâm chăm sóc của làng xóm đối với mẹ</b>
của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ
nào?


<b>? Qua những hình ảnh trên cho ta thấy điều gì</b>
+ Cho HS dọc thầm tồn bài thơ.


<b>? Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu</b>
thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?


<b>? Những chi tiết trên cho ta thấy điều gì?</b>



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra đại ý của
bài. - GV chốt ý- ghi bảng:


<i><b>Đại ý: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu</b></i>
<i><b>thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ </b></i>


<i><b>d. Luyện đọc diễn cảm - HTL .</b></i>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp trước lớp.


- GV Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm, ngắt
nhịp đúng các dòng thơ đã viết sẵn.


- GV đọc mẫu.


- Gọi HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.


Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
-GV theo dõi, uốn nắn.


- Cho HS nhẩm HTL bài thơ.


- Cho HS thi đọc HTL từng khổ thơ rồi cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương và ghi điểm cho HS.


<b>4. Củng cố: </b>


<b>- Gọi 1 HS đọc bài và. đại ý</b>


<b>? Qua bài học hơm nay, em học được gì ở bạn</b>
nhỏ trong bài?



- GV kết hợp giáo dục HS. Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò : - Về nhà HTL bài thơ.</b>


- Theo dõi, lắng nghe.


- Thực hiện đọc thầm theo nhóm bàn và trả lời
câu hỏi.


… những câu thơ trên muốn nói mẹ bạn nhỏ bị
ốm: khơng ăn được trầu nên lá trầu nằm khô
giữa cơi trầu; không đọc được truyện nên truyện
kiều được gấp lại; không làm lụng được vườn
tược.


…. Cơ bác xóm làng đến thăm. - Người cho
trứng, người cho cam, anh y sĩ……mang thuốc
vào.


+ Bạn nhỏ xót thương mẹ:
<i>Nắng mưa từ những ngày xưa</i>
<i>……đến giờ chưa tan.</i>


<i>Cả đời đi gió đi sương</i>
<i>….lần giường tập đi.</i>
<i>Vì con, mẹ khổ đủ điều.</i>
<i>…..đã nhiều nếp nhăn.</i>


+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ:
<i> Con mong mẹ khoẻ dần dần.</i>



<i><b>Ý 1: Sự quan tâm của xóm làng đối với mẹ</b></i>
+ Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi việc để
mẹ vui:


<i>Mẹ vui, con có quản gì</i>
<i>…con sắm cả ba vai chèo.</i>


- Cá nhân nêu theo ý thích của mình


+ Bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý nghĩa to lớn
đối với mình


<i>Mẹ là đất nước tháng ngày của con.</i>


<i><b>Ý 2: Tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối</b></i>
<i><b>với mẹ</b></i>


- Vài em nhắc lại


- 3HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng nghe, nhận xét
bạn đọc.


- HS lắng nghe.


- 3-4 cặp HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.
- Thực hiện đọc 4-5 em, lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp nhẩm học thuộc bài thơ.


- HS xung phong thi đọc HTL trước lớp.



- HS tự nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuẩn bị bài sau.


<b>KỂ CHUYỆN : SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Rèn kĩ năng nói:


- HS nghe _ kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được toàn
<i>bộ câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể. </i>


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ngồi việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu
chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái.


2. Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng tập trung nghe GV kể chuyện, nhớ chuyện.


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn; kể tiếp được
lời bạn.


3. GD học sinh lòng nhân ái, biết quan tâm và chia sẻ với mọi người
<b>II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: - Kiểm tra sách vở của HS.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu, ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Giáo viên kể chuyện.</b></i>
- GV kể chuyện 2 lần.


- Lần 1 kể bằng lời kết hợp giải nghĩa một số từ khó
trong truyện.


<i>- Lần 2 kể bằng tranh minh hoạ.</i>
- Kể câu chuyện chốt ý từng đoạn.


1. Bà cụ ăn xin xuất hiện trong đêm lễ hội.
2. Bà cụ ăn xin được mẹ con bà goá đưa về nhà.
3. Chuyện xảy ra trong đêm lễ hội.


4. Sự hình thành hồ Ba Bể.


<i><b>c. Hướng dẫn HS kể chuyện.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lần lượt yêu cầu của từng BT.


* Chú ý : Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại
nguyên văn lời của cô.


+ Kể xong, cần trao đổi cùng bạn về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.



a)


<i> Kể chuyện theo nhóm:</i>


Đoạn 1 : Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào?
Đoạn 2 : Ai cho bà cụ ăn và nghỉ ?


Đoạn 3 : Chuyện gì xảy ra trong đêm lễ hội?
Đoạn 4 : Hồ Ba Bể hình thành như thế nào?
- Yêu cầu học sinh kể cả câu chuyện.
<i>b) Thi kể chuyện trước lớp:</i>


- Yêu cầu HS kể chuyện nhóm 4 em theo tranh
- Gọi HS xung phong thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm TLC?


<b>? Ngồi mục đích giải thích sự hình thành hồ Ba Bể,</b>
câu chuyện cịn nói với ta điều gì ?


<i>- GV tổng hợp các ý kiến, chốt ý: Ngồi việc giải</i>
<i>thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi</i>
<i>những con người giàu lòng nhân ái ( như mẹ con bà</i>


- HS kiểm tra lẫn nhau.
- 1 em nhắc lại đề.


- Lắng nghe.


- HS theo dõi.



- HS đọc lần lượt Y/C của từng BT.


- HS kể chuyện theo nhóm bàn.


1–2 em kể mỗi đoạn theo 1 tranh, cả lớp
lắng nghe, nhận xét, kể bổ sung.


- 1em kể cả câu chuyện


- Nhóm 4 em kể nối tiếp nhau theo 4 tranh
Lớp theo dõi, nhận xét.


- HS xung phong thi kể toàn bộ câu
chuyện. Lớp theo dõi, nhận xét.


- Thảo luận nhóm bàn.


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Mời
bạn nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>gố) , khẳng định người giàu lịng nhân ái sẽ được đền</i>
<i>đáp xứng đáng.</i>


- GV nhận xét , tuyên dương
<b>4. Củng cố:</b>


- GV liên hệ giáo dục HS: Biết quan tâm giúp đỡ
những người gặp khó khăn hoạn nạn, những người già
cả, neo đơn.



- Khen ngợi thêm những HS chăm chú nghe kể chuyện
và nêu nhận xét chính xác..


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: - Về kể lại cho người thân và bạn bè</b>
nghe. Chuẩn bị: “ Nàng tiên ốc”


- Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu câu chuyện
nhất.


- Lắng nghe, ghi nhận.


<i><b> --- --- </b></i>
<b>TOÁN : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Ơn tập bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.


- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; Nhân (chia) số
có đến 5 chữ số vơí (cho) số có 1 chữ số.


- Tính được giá trị của biểu thức số.


- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác và trình bày sạch đẹp.
<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ.</b>



<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS ôn tập.</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1,2,3 Sau đó một vài HS
nêu cách tính giá trị của biểu thức.


- GV lắng nghe và chốt lại kiến thức, sau đó cho HS
làm lần lượt các bài tập vào vở.


<i><b>c. Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>
- Gọi lần lượt HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét


<i><b>Bài 2b : Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm.



- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. Chấm điểm
cho HS, sau đó sửa bài cho cả lớp.


<i><b>Bài 3a,b : Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài.
- Sửa bài chung cho cả lớp.
<i><b>Bài 5 ( Dành ch HSKG)</b></i>


- Y/c HS đọc đề, tìm hiểu đề trước lớp.


- Gọi một vài em nêu dạng toán và cách làm.
- GV chốt cách làm và cho HS làm vào vở.


- Gọi 1 em lên bảng giải.




- 3 em lên bảng.


- Nêu yêu cầu bài
- Thực hiện cá nhân.


Nêu yêu cầu bài


- HS làm bài vào nháp, 4 em lên bảng sửa,
lớp theo dõi và nhận xét.


- Đổi bài chấm đ/s.
- Sửa bài nếu sai.
- Nêu yêu cầu bài



- Thực hiện làm bài, 2 em lên bảng sửa, lớp
làm vào vở nháp


- Sửa bài nếu sai.


- HS đọc đề, tìm hiểu đề trước lớp.
- Bài toán dạng rút về đơn vị.


- Một vài HS nêu cách làm. Lớp theo dõi và
nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Sửa bài chung cho cả lớp.


<b>4. Củng cố :- Chấm một số bài, nhận xét – Nhấn</b>
mạnh một số bài HS hay sai.


- Hướng dẫn bài tập 4 về nhà.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về nhà làm bài tập.</b>


Chuẩn bị bài: ” Biểu thức có chứa một chữ”.


Lớp theo dõi, nhận xét.
Giải


Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày:
680 : 4 = 170 (chiếc).



Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày:
170 x 7 = 1190 (chiếc).


Đáp số : 1190 chiếc ti vi.


<i><b> --- --- </b></i>
<b>ĐỊA LÝ: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định
- Một số yếu tố của bản đồ: Tên bản đồ, Phương hướng, ký hiệu bản đồ...


- HS khá, giỏi biết tỉ lệ bản đồ.
- GD HS ý thức học tập, quan sát.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, VN.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt đông dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


<i><b>*. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b></i>



- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo lãnh thổ từ
lớn đến nhỏ.


- Gọi HS đọc tên các bản đồ treo trên bảng
- GV yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ được thể
hiện trên mỗi bản đồ.


- GV nhận xét, bổ sung.
<b>? Bản đồ thể hiện những gì? </b>


<b> KL: bản đồ là hình vẽ thu nhỏ lại một khu vực hay </b>
toàn bộ trái đất theo tỷ lệ nhất định


<i><b>*. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân:</b></i>
- Cho HS quan sát hình 1,2 SGK .


<b>? Em hãy chỉ vị trí hồ Hồn Kiếm và đền Ngọc Sơn </b>
trong từng hình?


<b>? Ngày nay, muốn vẽ bản đo chúng ta thường phải </b>
làm gì?


<b> ? Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ hình 3 lại nhỏ </b>
hơn bản đồ đại lý tự nhiên VN treo tường?


- GV yêu các nhóm đọc SGK, quan sát trên bản đồ và
thảo luận


<b>? Tên bản đồ cho ta biết điều gì? </b>




<b>? Trên bản đồ, người ta quy định các hướng như thế nào </b>


lắng nghe
-HS theo dõi


- HS tiếp nối nhau đọc tên bản đồ
- HS nêu, nhận xét


- Vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ
trái đất


- 2 HS lên bảng chỉ


- Ngày nay, muốn vẽ bản đồ của
1 khu vực...lên bản đồ


- Cho phù hợp với kích cỡ của SGK


- Biết tên khu vực, những thông tin chủ
yếucủa khu vựcđó được thể hiện trên
bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>? Tỷ lệ bản đồ cho em biết điều gì? ( Dành cho HSKG )</b>
<b>? Bảng ký hiệu được dùng để làm gì?</b>


- Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận


<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành </b></i>



- GV cho HS quan sát bảng chú giải ở hình 3và một số
bản đồ khác.


- Cho HS làm việc theo cặp, một em vẽ, một em nói ký
hiệu.


<b>=> Bài học SGK</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học
<b>- Học bài, chuẩn bị bài sau</b>
- Nhận xét giờ học


- Bên phải: Hưóng đơng
- Bên trái: Hướng tây


- Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luận của nhóm mình


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS quan sát


- HS làm việc theo cặp
- Đọc bài học


<i><b> --- --- </b></i>
<i><b>Thứ năm, ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>




<b>TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ-TRỊ CHƠI</b>
<b>“CHẠY TIẾP SỨC”</b>


<b>I-MUC TIÊU</b>


-Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng
nghỉ. Yêu cầu tập hợp nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ phải đều và
dứt khoát, đúng theo khẩu lệnh của giáo viên.


-Trò chơi “ Chạy tiếp sức”, yêu cầu học sinh biết chơi đúng luật, háo hứng khi chơi.
Đánh giá học sinh : NX 1 < STT 1 – 26 >


<b>II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>


-Địa điểm: sân trường sạch sẽ.


-Phương tiện: cịi, 2-4 cờ nheo, ơ trị chơi kẻ sẵn.


<b>III-NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Phần mở đầu:


Tập hợp phổ biến nội dung.
Trị chơi Tìm người chỉ huy.
Đứng vỗ tay và hát.


2. Phần cơ bản:



a. Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ.


Lần 1, 2 – GV điều khiển, nhận xét sửa chữa cho HS .
GV theo dõi HS thực hiện trong các lần sau.


b. Trò chơi Chạy tiếp sức


Cho HS tập hợp theo hình thoi, giải thích cách chơi và luật
chơi.


Cho HS làm mẫu, sau đó cho HS cả lớp thi đua chơi 3 lần.
Giáo viên quan sát nhận xét nhóm thắng cuộc.


3. Phần kết thúc:


HS tập hợp thành một vòng tròn lớn, vừa đi vừa thả lỏng.
Giáo viên hệ thống bài


HS tập hợp thành 4 hàng


HS chia tổ thực hiện
HS thực hiện 3 – 4 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>



- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở
bài tập 1.


- Nhận biết được tiếng có vần giống nhau ở BT 2, BT 3. HS khá, giỏi nhận biết được các
cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); Giải được câu đố ở BT5.


- Các em vận dụng bài học làm tốt bài tập và trình bày sạch sẽ.
<b>II.Chuẩn bị : - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng và phần vần, bộ xếp chữ.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động dạy.</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng.</b>
- 1 HS lên bảng nêu ghi nhớ


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS làm các bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung BT1 và phần VD mẫu trong
SGK.


- Yêu cầu HS hoàn thành BT1 theo mẫu.
- GV chấm điểm vào phiếu cho từng nhóm.


- GV tổng hợp xem nhóm nào làm đúng và nhanh
nhất – Tuyên dương trước lớp.


- GV sửa bài trên bảng.


<i><b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT2.</b></i>
<b>? Câu tục ngữ trên viết theo thể thơ nào?</b>


<b>? Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong 2 câu tục</b>
ngữ trênh


<i><b>Bài 3: - Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài, sau đó làm</b></i>
vào VBT.


- GV thu chấm một số bài, nhận xét
<i><b>Bài 4:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề và trả lời miệng.


<i><b> GV chốt ý: Hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có</b></i>
<i>vần giống nhau hồn tồn hoặc khơng hồn tồn.</i>
<i><b>Bài 5: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài và câu đố.</b></i>


- Yêu cầu HS thi giải đúng, nhanh bằng cách viết ra
giấy và nộp cho GV.


- u cầu các nhóm trình bày lời giải đáp của nhóm
mình


- Tun dương nhóm giải đúng và nhanh


<i><b>Đáp án : Chữ bút</b></i>


<b>4. Củng cố :</b>


<b>? Tiếng có cấu tạo như thế nào? Những bộ phận nào</b>
nhất thiết phải có? Nêu VD.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài tuần 2.</b>


2 HS lên bảng


- 1 em đọc, lớp theo dõi, lắng nghe.
- Thực hiện nhóm 3 em.


1 nhóm làm trên bảng.
- Thi đua giữa các nhóm.


- Sửa bài nếu sai.
1 HS đọc yêu cầu BT2.
- Viết theo thể thơ lục bát.


<b>- Tiếng ngoài - hoài ( cùng vần oai)</b>
- Cả lớp thực hiện làm bài vào VBT.


- Thực hiện cá nhân.


Mời bạn nhận xét, bổ sung ý kiến.



- HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề.


- Thực hiện thi giải nhanh câu đố theo bàn.
- Từng nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> --- --- </b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1- Hiểu được đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. (ND ghi nhớ)


2- Bước đàu biết kể lại 1 câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1-2 nhân vật và nói
lên được 1 điều có ý nghĩa (mục III).


3- Giáo dục HS biết làm việc tốt, Giúp đỡ mọi người.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động day</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b> * Hoạt động 1 a. Giới thiệu bài mới :</b>


- GV giới thiệu chương trình TLV lớp 4 và giải thích bài mới.
<b> b. Phần nhận xét: </b>


- Cho HS đọc y/cầu của bài tập 1 và tìm hiểu yêu cầu.


- Kể chuyện: 1 HS kể lại câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể
- Cho HS thực hiện yêu cầu BT 1 câu a, b, c


<i>a/ Tên các nhân vật trong truyện Sự tích hồ Ba Bể( Bà lão ăn </i>
xin, mẹ con bà goá.)


b/ Các sự việc xảy ra và kết quả


<b>c/ Ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi những con người có </b>
lịng nhân ái, sẵn sàng cứu giúp đồng loại. Truyện khẳng
định người có lịng nhân ái sẽ được đèn đáp xứng đáng.
Truyện cịn nhằm giải thích sự hình thành hồ Ba Bể.


<i><b>*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b></i>
Bài 2 : HS đọc yêu cầu bài 2.


+ Bài văn có nhân vật khơng?


+ Hồ Ba Bể được giới thiệu như thế nào?


<i><b>GV chốt lại: So với bài “Sự tích hồ Ba Bể” ta thấy bài “Hồ </b></i>
Ba Bể” không phải là bài văn kể chuyện.


<i><b>+ Theo em, thế nào là kể chuyện</b></i>


- Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK.


GV yêu cầu học sinh đọc nhẩm thuộc lòng phần ghi
nhớ tại lớp.



<i><b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b></i>
Cho HS đọc yêu cầu của BT1,2
<b>c. Phần luyện tập</b>


- GV giao việc : Trên đường đi học về, em gặp một phụ
nữ vừa bế con, vừa mang nhiều đồ đạc, em đã giúp cô
ấy xách đồ đi một quảng đường. Hãy kể lại câu chuyện
đó.


- GV kết hợp hỏi các nhân vật trong chuyện và nêu ý nghĩa
của câu chuyện.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Học bài, chuẩn bị bài sau</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


- HS lắng nghe


- 2 HS đọc yêu cầu BT1, lớp
tìm hiểu yêu cầu


- HS thực hiện yêu cầu câu a,
b, c


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt
lại lời giải đúng.


- HS đọc yêu cầu BT2


- HS trả lời câu hỏi.


- HS trả lời


- HS đọc nhẩm phần ghi nhớ


- HS làm bài và trình bày trước
lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, chọn
những bài làm hay.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


---


<b>---TOÁN : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
- Các em tính cẩn thận, chính xác các bài tập và trình bày sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ vẽ sẵn phần ví dụ để trống các cột.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: “Ôn tập các số đến 10 000”.</b>


- GV chữa bài, nhận xét, ghi điểm cho học sinh


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.</b></i>
 <i>Biểu thức có chứa một chữ </i>


- Gọi 1 HS đọc bài tốn (VD như SGK) .


<b>? Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta</b>
làm như thế nào?


- GV nêu dịng đầu của ví dụ...


- GV gọi 1 HS lên bảng làm tiêp, dưới lớp làm
nháp.


- Yêu cầu HS nêu ý kiến nhận xét bài trên bảng.
<i><b>* Chốt kiến thức trọng tâm của bài:</b></i>


<i><b> 3 + 1, 3 + 2 , 3 + 0 là các biểu thức có 2 số</b></i>
<i><b>với một phép tính</b></i>


<b>- GV nêu vần đề: Nếu thêm a quyển vở thì Lan có</b>
tất cả bao nhiêu quyểnh


? Biểu thức 3 + a có gì khác các biểu thức trênh
<i><b>* GV kết luận:</b></i>



<b> 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.</b>


 <i>Giá trị biểu thức có chứa một chữ.</i>
<b>? Nếu thay chữ a bởi số 1 thì 3 + a sẽ viết thành</b>
biểu thức của 2 số nào? Và có giá trị bằng bao
nhiêu?


<i><b>Vậy: 4 la giá trị số của biểu thức 3 + a, khi biết</b></i>
<i><b>a = 1.</b></i>


- Yêu cầu nhóm 2 em tính giá trị số của biểu thức
3 + a, khi a = 2; a = 3


- Gọi 2 em làm bảng lớp.


- Y/cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng.


<i><b>Kết luận: Mỗi lần ta thay chữ a bằng 1 số, ta</b></i>
<i><b>nhận được 1 giá trị số của biểu thức 3 + a</b></i>


<i><b>c. Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi 1 em đọc đề bài và bài mẫu.</b>
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Y/cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài.


<b>Bài 2 a: - Gọi HS đọc Y/ cầu.</b>



- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Y/cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài.


<b>Bài 3b : - Gọi HS đọc Y/ cầu.</b>


- 4 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Y/cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài.


<b>4. Củng cố :</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại kết luận về biểu thức có


3 em lên bảng làm bài tập.
Theo dõi, lắng nghe.


- Nghe và nhắc lại đề.


- 1 em đọc, lớp theo dõi.


…lấy số vở Lan có cộng với số vở mẹ cho
thêm.


- 1 em lên bảng làm, dưới lớp làm nháp.
- HS nêu ý kiến.


- Theo dõi, lắng nghe.


<b>…. Lan có tất cả 3 + a quyển vở.</b>



<b>- Biểu thức 3 + a khác các biểu thức trên là:</b>
<i><b>Biểu thức có chứa một chữ, đó là chữ a.</b></i>


…Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4


- Từng nhóm 2 em thực hiện.
- 2 em làm ở bảng.


- HS nêu ý kiến nhận xét.
- Vài em nhắc lại.


- 1 HS đọc. Lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.
- 1 HS đọc. Lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.
- 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở. 4 em lên bảng
sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chứa một chữ.


<b>? Bạn nào có thể cho VD về biểu thức có chứa </b>
một chữ ?


- Giáo viên nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dò : - Làm bài tập ở nhà.</b>
- Chuẩn bị bài : “Luyện tập”.


- 1 HS nhắc, lớp theo dõi.
- Một vài HS lấy VD.


258 + n; 3641 – y; 45 : x;…
- Lắng nghe.


- Theo dõi và ghi bài.


--- ---
<b>---KỸ THUẬT : VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU.</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn
giản dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác sâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.


Đánh giá học sinh : NX 1 < STT 1 – 26 >


<b>II. Chuẩn bị : - Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> 1. Ổn định : </b>



<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b> 3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật liệu</b></i>
<b>khâu, thêu.</b>


<i><b>a) Vải:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung a (SGK) và quan sát và
nêu nhận xét về đặc điểm của vải.


- GV nhận xét, bổ sung các câu trả lời của HS và kết
luận


- GV hướng dẫn HS chọn loại vải để khâu, thêu.
<i><b>b) Chỉ:</b></i>


- GV hướng dẫn HS đọc nội dung b và trả lời câu hỏi
theo hình 1 SGK.


- GV giới thiệu 1 số mẫu chỉ để minh hoạ đặc điểm
chính của chỉ khâu, chỉ thêu.


* GV kết luận


<i><b>c. Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử</b></i>
<i><b>dụng kéo .</b></i>



- GV hướng dẫn HS quan sát H2 SGK và yêu cầu HS
trả lời các câu hỏi về đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải;
So sánh sự giống, khác nhau giữa kéo cắt vải và kéo cắt
chỉ.


- GV sử dụng 2 loại kéo để cho HS quan sát và bổ sung
thêm về đặc điểm, hình dáng của 2 loại kéo.


- Yêu cầu HS quan sát H3 và nêu cách cầm kéo.
* GV chốt ý


<i><b>d. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét một số vật</b></i>
<i><b>liệu và vật dụng khác.</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát H6 SGK. Nêu tên và nêu tác
dụng những dụng cụ trong hình


- GV nghe và chốt ý


- HS để dụng cụ lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại.


- HS đọc sách và nêu đặc điểm của vải,
mời bạn nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe và1-2 HS nhắc lại.
- Theo dõi.


- HS cả lớp đọc thầm nội dung b và trả lời


câu hỏi:


+ Hình 1a loại chỉ khâu, may.
+ Hình 1b loại chỉ thêu.
- Vài em nhắc lại.


- HS quan sát và nêu:


+ Kéo dùng trong may, khâu, thêu gồm 2
loại kéo : kéo cắt chỉ và kéo cắt vải.
+ Kéo cắt vải gồm 2 bộ phận chính là
lưỡi kéo và tay cầm. Giữa tay cầm và lưỡi
kéo có chốt ( ốc vít) để bắt chéo 2 lưỡi
kéo.


- Quan sát và 1-2 em thực hành cầm kéo
cắt vải, HS khác quan sát và nhận xét.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Củng cố : Gọi 1-2 HS đọc lại phần kiến thức</b>
trọng tâm của bài.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Xem lại bài, chuẩn bị sau.</b>


- 1-2 em đọc phần kết luận.
- Lắng nghe.


- Nghe và ghi bài.


---


<i><b> Thứ sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2010 </b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật.


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu
chuyện ba anh em. ( BT 1, mục III).


- Bước đầu biết kể tiếp câu chyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật.
(BT2, mục III)


- Giáo dục HS biết giúp đỡ mọi người.


<b>II. Chuẩn bị : - Ba, bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của BT 1</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: - Kiểm tra </b>


<b>? Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là</b>
kể chuyện ở những điểm nào?


<b>? Nêu ghi nhớ?</b>



- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Nhận xét qua bài tập và rút ra ghi nhớ.</b></i>
<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1 HS đọc nội dung BT1.


- Gọi HS kể nói tên những truyện em mới học.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đơi.


- GV và lớp theo dõi. Sau đó GV sửa bài cho cả lớp
và chốt lại.


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.


<b>? Nêu nhận xét về tính cách của các nhân vật: (Dế</b>
Mèn, mẹ con bà nông dân)


<b>? Nhân vật trong truyện là những ai?</b>


<b>? Hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật nói lên</b>
điều gì?



<b>? Dựa vào 2 bài tập trên, nêu ghi nhớ?</b>


- GV lắng nghe HS trình bày, tổng hợp các ý kiến
và rút ra ghi nhớ.


<i><b>c. Luyện tâp.</b></i>
<i>Bài tập 1:</i>


- Hai HS lên bảng


- 1 em nhắc lại đề.


- 1 em đọc BT1, lớp theo dõi.


- 1 em kể (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích
<i>hồ Ba Bể). Lớp lắng nghe.</i>


- HS thực hiện làm bài.


- Theo dõi quan sát và 1 em đọc lại đáp án.
- 1 em đọc. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả
lời câu hỏi của GV.


…Dế Mèn khẳng khái, có lịng thương người,
ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa
để bênh vực những kẻ yếu -> Lời nói và hành
động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ nhà Trị.
…Mẹ con bà gố giàu lịng nhân hậu  cho
bà lão ăn in, ngủ trong nhà, hỏi bà lão cách


giúp người bị nạn, chèo thuyền cứu giúp
những người bị nạn lụt.


-....Có thể là người, con vật đồ vật, cây cối....
được nhân hoá


- Nói lên tính cách của nhân vật ấy


- Vài em đọc phần ghi nhớ trong SGK, cả lớp
đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi 1HS đọc đề và nêu yêu cầu của BT1.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi SGK.
- Gọi HS xung phong nêu ý kiến.


- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét
<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu BT2.


- Cho HS thảo luận theo nhóm đơi để kể tiếp
câu chuyện theo 2 hướng


- Yêu cầu từng nhóm kể.
- Gọi 1 số em kể trước lớp.


- GV và cả lớp nghe và nhận xét xem ai kể đúng
yêu cầu của đề, giọng kể hay,…


<b> 4. Củng cố:</b> - Nhận xét tiết học.


<b> 5. Dặn dò: </b>


- Về nhà làm bài 2 vào VBT.


- 1 vài em nêu trước lớp. Các bạn khác lắng
nghe và nhận xét, góp ý.


- HS theo dõi.


- 1 em đọc yêu cầu BT2, lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm để kể tiếp câu chuyện
- Từng nhóm kể chuyện theo gợi ý.


- 3 - 4 em kể.


- 1 số em kể trước lớp.
- Nhận xét lời bạn kể


<i><b> --- --- </b></i>
<b>KHOA HỌC : TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết:</b>


- Nêu được một số biêu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người vói mơi trường như: lấy
vào khí , thác ăn, nước uống; thải ra khí các- bơ- níc, phân và nước tiểu.


- Hồn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.
- Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe hàng ngày.


<b>II. Chuẩn bị : Tranh hình SGK phóng to.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : “ Con người cần gì để sống”.</b>
- 3 HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi của bài 1 SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bai- Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người.</b></i>
<i>* Cách tiến hành</i>


<i><b>Bước 1:- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo luận theo</b></i>
nhóm đôi với nội dung : - HS kể ra những gì hằng ngày cơ thể
lấy vào và thải ra trong quá trình sống.


- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên bảng.
<i><b>Bước 2:</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn trên.
- Theo dõi, kiểm tra và giúp đỡ thêm cho các nhóm.
<i><b>Bước 3:</b></i>


- Gọi vài HS trình bày kết quả của nhóm mình
<i><b>Bước 4:</b></i>



- u cầu HS trả lời câu hỏi để rút ra kết luận.
<i><b>? Trao đổi chất là gì?</b></i>


<i><b>? Nêu vai trị của sự trao đổi chất đối với con người, động vật</b></i>
và thực vật.


- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút ra kết luận


<i><b> Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với</b></i>


3 em lên bảng trả lời câu hỏi.


- Theo dõi, lắng nghe.


- Nhóm 2 em thảo luận theo yêu
cầu của GV.


- Vài HS trình bày kết quả.
Lớp nhận xét, bổ sung.


HS cá nhân trả lời, mời bạn nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>môi trường.</b></i>
.


<i>* Cách tiến hành</i>


<i><b>Bước 1: Làm việc theo nhóm bàn.</b></i>



- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
môi trường theo ý tưởng tượng.


- GV theo dõi và giúp HS hiểu sơ đồ trong sách chỉ là một cách
cịn có thể sáng tạo viết hoặc vẽ theo nhiều cách khác.


- Theo dõi các nhóm làm việc, giúp đỡ nhóm cịn lúng túng.
<i><b>Bước 2: Trình bày sản phẩm.</b></i>


- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét và khen những nhóm làm tốt.


<i>Gợi ý:</i>


<b> Lấy vào Thải ra</b>


<i>Sơ đồ sự trao đổi chất ở người </i>
<b>4. Củng cố : - Gọi 1 HS đọc phần kết luận.</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài 3.</b>


- HS làm việc theo nhóm bàn. Cả
nhóm cùng bàn cách thể hiện và tất
cả các bạn trong nhóm đều tham
gia vẽ theo sự phân cơng của nhóm
trưởng.


- Đại diện nhóm trình bày, HS
khác nhận xét, bổ sung ý kiến.


- Theo dõi sơ đồ và nhắc lại thành
lời.


1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Nghe và ghi bài.
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP</b>


<b>I) Mục tiêu : </b>


- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay bằng chữ số.
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
- Giáo dục học sinh tính vẩn thận, chính xác.


<b>II) Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ </b>
<b>III)</b>


<b> Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.</b> <b>Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ: - 2 HS lên bảng.</b>
a) tính giá trị biểu thức 250 + m
với m = 80; m = 30
b) Tính giá trị biểu thức 873 – n
với n = 10; n = o
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>



<i><b> * Giáo viên giới thiệu bài - Ghi đề</b></i>


<i><b>* Hoạt Động 1: Ơn lại cách tính giá trị của biểu thức </b></i>
<i>có chứa một chữ.</i>


<b>? Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ?</b>
<b>* Hoạt Động 2</b><i><b> : Luyện tập thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.</b></i>
- Yêu cầu HS làm trên phiếu.


<i><b>Bài 2 : Tính giá trị biểu thức.</b></i>
- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp


1-2 em nêu, lớp theo dõi.


- Từng cá nhân làm trên phiếu.
1 em nêu, lớp theo dõi.


- Từng cá nhân làm bài vào vở.
- Theo dõi bạn sửa bài.


- Theo dõi và sửa bài vào vở.
1 em đọc đề, lớp theo dõi.
CƠ THỂ


NGƯỜI



Các-bơ-níc
Phân
Ơ-xi


Thức ăn


Nước Nước tiểu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi 4 em lần lượt lên bảng sửa bài.
- Nhận xét và sửa


<i><b>Bài 4 : ... Với a = 8m</b></i>


- Gọi HS nêu Y/cầu của bài.
- GV hướng dẫn.


- Chấm bài, nhận xét.


<b>4) Củng cố - Nhấn mạnh nội dung bài học</b>
<b>5) Dặn dò : Làm bài tập số 3 ở nhà.</b>
Chuẩn bài “Các số có 6 chữ số”.


- HS lên bảng làm bài


- 4 em lần lượt lên bảng sửa bài.
- Sửa bài vào vở.



- HS nêu Y/cầu.
- Tự làm bài vào vở.
- Sửa bài.


<i><b> --- --- </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×