<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>TỔ KHOA</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TỐN
TỐN LÝLÝ HĨAHĨA
<b>Khởi động kiến thức</b>
<b>Khởi động kiến thức</b>
<b>Ai nhanh hôn</b>
<b>Ai nhanh hôn</b>
<b>Chung sức tìm ẩn số</b>
<b>Chung sức tìm ẩn số</b>
<b>Giao lưu kiến thức</b>
<b>Giao lưu kiến thức</b>
<b>Khám phá và về đích</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Thi trả lời trắc nghiệm </b>
<b>Thi trả lời trắc nghiệm </b>
<b>Tốn, Lý Hóa (6 điểm)</b>
<b>Tốn, Lý Hóa (6 điểm)</b>
<b>CÂU 1</b>
<b>CÂU 1</b> <b>CAÂU 2CAÂU 2</b>
<b>CAÂU 4</b>
<b>CAÂU 4</b> <b>CAÂU 5CAÂU 5</b>
<b>CAÂU 3</b>
<b>CAÂU 3</b>
<b>CÂU 6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Trắc nghiệm Tốn</b>
<b>Trắc nghiệm Tốn</b>
<i><b>Câu 1 :</b></i>
<i><b>Câu 1 :</b></i>
Phương trình : 2x
2
+ 8x + m = 0
có 2 nghiệm x
<sub>1</sub>
, x
<sub>2 </sub>
khi
a) m > 8
b) m < 8
c) m >= 8
d) Với mọi m
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Trắc nghiệm Tốn</b>
<b>Trắc nghiệm Tốn</b>
<i><b>Câu 2</b></i>
<i><b>Câu 2</b></i>
Phương trình : x
2
– 3x – 10 = 0 có x
1
,
x
<sub>2</sub>
là nghiệm thì:
a) x
<sub>1</sub>
+ x
<sub>2</sub>
= 3
b) x
<sub>1</sub>
. x
<sub>2</sub>
= -10
c) Cả a và b đều sai
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Trắc nghiệm Lý</b>
<b>Trắc nghiệm Lý</b>
<i><b>Câu 3:</b></i>
<i><b>Câu 3:</b></i>
Cho 2 bóng đèn Đ<sub>1</sub>(120V-30W) và Đ<sub>2</sub> (120V-120W)
mắc song song vào mạch điện có hiệu điện thế U =
120V.
Tính điện trở mỗi bóng đèn?
A) R<sub>1</sub> = 480 ()
R<sub>2</sub> = 120 ()
B) R<sub>1</sub> = 48 ()
R<sub>2</sub> = 12 ()
C) R<sub>1</sub> = 24 ()
R<sub>2</sub> = 6 ()
D) R<sub>1</sub> = 240 ()
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>Đáp án : a</b></i>
)
(
480
30
120
P
U
R
2
1
2
1
)
(
120
120
120
P
U
R
2
2
2
2
Vì U = U
<sub>ĐM </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Trắc nghiệm Lý</b>
<b>Trắc nghiệm Lý</b>
<i><b>Câu 4 </b></i>
<i><b>Câu 4 </b></i>
:
Bịng đèn Đ(6V-12W) mắc nối tiếp vào
một điện trở R=6 () có dịng điện chạy
qua là 2(A). Tính hiệu điện thế giữa 2
đầu đoạn mạch?
a)U = 12(V)
b)U = 16(V)
c)U = 18(V)
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>Đáp án : c</b></i>
)
(
3
12
36
U
R
2
2
ĐM
Đ <sub>P</sub>
)
9(
6
3
R
R
R <sub>TÑ</sub> <sub>Ñ</sub>
V)
(
18
9
.
2
I.R
U<sub>AB</sub> <sub>TÑ</sub>
Điện trở của đèn :
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Trắc nghiệm Hóa</b>
<b>Trắc nghiệm Hóa</b>
<i><b>Câu 5</b></i>
<i><b>Câu 5</b></i>
:
Trong các chất sau, chất nào là
HYDROÂ CACBON
a) C
<sub>2</sub>
H
<sub>4</sub>
, CH
<sub>4</sub>
, C
<sub>2</sub>
H
<sub>2 </sub>
, C
<sub>6</sub>
H
<sub>6</sub>
b) C
<sub>2</sub>
H
<sub>2 </sub>
, C
<sub>6</sub>
H
<sub>5</sub>
Br , CH
<sub>4</sub>
, C
<sub>3</sub>
H
<sub>8</sub>
c) C
<sub>6</sub>
H
<sub>6 </sub>
, CH
<sub>4</sub>
, NaOH , CH
<sub>3</sub>
Cl
d) C
<sub>2</sub>
H
<sub>2 </sub>
, CH
<sub>4</sub>
, C
<sub>2</sub>
H
<sub>4 </sub>
O
<sub>2</sub>
, C
<sub>2</sub>
H
<sub>5</sub>
OH
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Trắc nghiệm Hóa</b>
<b>Trắc nghiệm Hóa</b>
<i><b>Câu 6:</b></i>
<i><b>Câu 6:</b></i>
Phản ứng este hố là phản ứng giữa:
a) Axít + Rượu
b) Axít + Bazơ
c) Đường + Bạc Oxít
d) Rượu + Axít
e) Câu (a) và (d) đều đúng
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Ai nhanh hơn</b>
<b>Ai nhanh hơn</b>
<b>Tốn, Lý, Hóa (12 điểm)</b>
<b>Tốn, Lý, Hóa (12 điểm)</b>
<b>CÂU 1</b>
<b>CÂU 1</b> <b>CÂU 2CÂU 2</b>
<b>CÂU 4</b>
<b>CÂU 4</b> <b>CAÂU 5CAÂU 5</b>
<b>CAÂU 3</b>
<b>CAÂU 3</b>
<b>CAÂU 6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Trắc nghiệm nhanh mơn Tốn</b>
<b>Trắc nghiệm nhanh mơn Tốn</b>
<i><b>Câu 1 :</b></i>
<i><b>Câu 1 :</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn </b>
<b>có số đo là:</b>
<b>a) 180</b>
<b>0</b>
<b>b) 90</b>
<b>0</b>
<b>c) 45</b>
<b>0</b>
<b>d) Câu a và b đều đúng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Trắc nghiệm nhanh môn Tốn</b>
<b>Trắc nghiệm nhanh mơn Tốn</b>
<i><b>Câu 2</b></i>
<i><b>Câu 2</b></i>
<b> Cho (D<sub>1</sub>) : y = -3x + 2</b>
<b> (D<sub>2</sub>) : y = ax - 4</b>
<b>Hai đường thẳng (D<sub>1</sub>) & (D<sub>2</sub>) song song </b>
<b>nhau khi :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Trắc nghiệm nhanh môn Lý</b>
<b>Trắc nghiệm nhanh môn Lý</b>
<i><b>Câu 3:</b></i>
<i><b>Câu 3:</b></i>
<b>Bóng đèn điện có ghi ( 6V-3W) và một </b>
<b>điện trở 6(</b>
<b>) được mắc song song với </b>
<b>nhau vào 2 đầu mạch điện có hiệu </b>
<b>điện thế U = 6(V). Tính cường độ dịng </b>
<b>điện qua mạch chính?</b>
<b>a) I = 2(A)</b>
<b>b) I = 2.5(A)</b>
<b>c) I = 0.5(A)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Trắc nghiệm nhanh môn Lý</b>
<b>Trắc nghiệm nhanh môn Lý</b>
<i><b>Câu 4 </b></i>
<i><b>Câu 4 </b></i>
:
Cho hai bóng đèn Đ1 (6V-3W) và Đ2
12V-6W) mắc nối tiếp vào U=18V).
Tính nhiệt lượng tỏa ra trong 10 phút.
A ) Q = 540J
B ) Q = 5400 J
C ) Q = 2700J
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i><b>Đáp án : b</b></i>
Vì U
<sub>đm1 </sub>
+ U
<sub>ñm2 </sub>
= 6 +12 = 18 (V) = U
Đèn hoạt động bình thường:
Q = I
2
.R.t = I.R.I.t = U.I.t
Vì Đ
<sub>1 </sub>
nối tiếp Đ
<sub>2</sub>
I
I
I
<sub>U</sub>
P
<sub>6</sub>
3
0
,
5
(
A
)
1
1
2
1
<i>Vaäy </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Trắc nghiệm nhanh môn Hóa</b>
<b>Trắc nghiệm nhanh môn Hóa</b>
<i><b>Câu 5</b></i>
<i><b>Câu 5</b></i>
:
Hãy cho biết sản phẩm của phương trình
phản ứng sau, gọi tên phản ứng này?
<b>C</b>
<b>C<sub>6</sub><sub>6</sub>H<sub>H</sub><sub>12</sub><sub>12</sub>O<sub>O</sub><sub>6</sub><sub>6</sub> + Ag<sub> + Ag</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>O<sub>O</sub></b>
a) C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> + H<sub>2</sub>O
b) C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7</sub> + 2Ag
c) C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + CO<sub>2 </sub>
d) C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7</sub> + Ag<sub>2</sub>O
<i><b>Đáp án : b (phản ứng tráng gương)</b></i>
<b>NH</b>
<b>NH<sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Trắc nghiệm nhanh môn Hóa</b>
<b>Trắc nghiệm nhanh môn Hóa</b>
<i><b>Câu 6:</b></i>
<i><b>Câu 6:</b></i>
Phản ứng lên men giấm là phản ứng
giữa :
a) Axít + Rượu
b) Rượu + Oxy (có men giấm làm
xúc tác)
c) Đường + Bạc Oxít
d) Rượu + Axít
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
TỐN
TỐN LÝ<sub>LÝ</sub> HĨAHĨA
<b>THI CHUNG SỨC</b>
<b>THI CHUNG SỨC</b>
<b>GIẢI BÀI TẬP</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<i><b>Câu hỏi :</b></i>
<i><b>Câu hỏi :</b></i>
Điểm thi học kỳ II của 40 học sinh trong lớp
9A như sau:
5 9 1 5 6 3 4 4 1 5
4 2 6 7 8 4 3 5 7 6
3 5 4 1 6 5 7 9 6 3
6 5 3 7 5 6 4 2 7 3
a) Hãy lập bảng phân phối thực nghiệm
gồm 3 cột: <i><b>giá trị biến lượng</b></i>, <i><b>tần số</b></i>,
<i><b>tần suất</b></i>.
b) Tính <i><b>điểm trung bình</b></i> của lớp 9 A.
<b>Chung sức tìm ẩn số</b>
<b>Chung sức tìm ẩn số</b>
<b>Chung sức tìm ẩn số</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Gía trị biến lượng</b>
<b>Gía trị biến lượng</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>
1 3 3/40 = 7,5%
2 2 2/40 = 5%
3 6 6/40 = 15%
4 6 6/40 = 15%
5 8 8/40 = 20%
6 7 7/40 = 17,5%
7 5 5/40 = 12,5%
8 1 1/40 = 2,5%
9 2 2/40 = 5%
n = 40
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Chung sức giải bài tập môn Lý</b>
<b>Chung sức giải bài tập môn Lý</b>
<b>Chung sức giải bài tập môn Lý</b>
<b>Chung sức giải bài tập môn Lý</b>
Viết tất cả công thức đã học
<b>I , U , R , A , Q , P</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Đáp án
Đáp án
<b>I</b>
<b>I</b> <b>R<sub>R</sub></b> <b>U<sub>U</sub></b> <b>A<sub>A</sub></b> <b>P<sub>P</sub></b> <b>Q<sub>Q</sub></b>
=
= qq =<sub>=</sub> UU
U =
U =
I.R
I.R
= U.I.t
= U.I.t = U.I<sub>= U.I</sub> = U.I.t<sub>= U.I.t</sub>
t
t II
=
= UU = = ll = U.q= U.q == AA == U
2
t
t
R
R SS tt RR
=
= PP == UU22
= P.t
= P.t
(điện năng )
(điện năng )
=
= UU22 = I= I22.R.t.R.t
U
U PP RR
=
= PP == PP = I= I22.R.R = P.t= P.t
R
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Chung sức giải bài tập mơn Hóa</b>
<b>Chung sức giải bài tập mơn Hóa</b>
<b>Chung sức giải bài tập mơn Hóa</b>
<b>Chung sức giải bài tập mơn Hóa</b>
Viết các phương trình phản ứng có tên gọi như sau trong
hố hữu cơ:
-phản ứng thế
-phản ứng cộng
-phản ứng este hoá
-phản ứng tráng gương
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>2 </sub> mem giaám <sub>CH</sub>
3COOH + H2O
2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> <sub> </sub>2CH<sub>3</sub>COOH + Na<sub>2</sub> SO<sub>4</sub>
<i><b>Đáp án câu 1:</b></i>
<i><b>Đáp án câu 1:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Phản ứng thế</b>
<b>Phản ứng thế</b> <b>:<sub>:</sub></b> C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub>+ Br<sub>2 </sub> <b>Bột Fe </b>C
6H5Br + HBr
<b>Phản ứng cộng </b>
<b>Phản ứng cộng </b> <b>:<sub>:</sub></b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + Br<sub>2</sub> <b>Nước</b> <b><sub> </sub></b><sub>C</sub>
2H4Br2
<b>Phản ứng este hố</b>
<b>Phản ứng este hố</b>
CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH <b>đđ</b> <sub> CH</sub>
3COOC2H5 + H2O
<b>Phản ứng tráng gương :</b>
<b>Phản ứng tráng gương :</b>
C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> + Ag<sub>2</sub>O C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7</sub> + 2Ag
<b>Phản ứng lên men rượu :</b>
<b>Phản ứng lên men rượu :</b>
C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> <b>Men rượu</b><sub> </sub><sub>2C</sub>
2H5OH + 2CO2
<i><b>Đáp án :</b></i>
<i><b>Đáp án :</b></i>
to
to
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>CAÂU 2</b>
<b>CAÂU 2</b>
<b>CAÂU 4</b>
<b>CAÂU 4</b>
<b>CAÂU 3</b>
<b>CAÂU 3</b>
<b>CAÂU 5</b>
<b>CAÂU 5</b>
<b>CAÂU 1</b>
<b>CAÂU 1</b> <b><sub>CAÂU 1</sub><sub>CAÂU 1</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
Cho phương trình baäc hai:
ax2 + bx + c = 0 (a # 0)
Viết cơng thức tính biệt số và
biện luận số nghiệm của
phương trình theo biệt số
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
Cho 2 số x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> có:
S = x<sub>1</sub>+ x<sub>2</sub>
P = x<sub>1</sub>. x<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
Xem hình vẽ
Viết cơng thức tính số đo của góc BSD,
góc BED
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>EE</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
Tính
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN TỐN
Giải hệ phương trình
2x – y = 4
x – 3y = -3
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
2) t
2
– St + P = 0
<b>Đáp án :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
)
AC
BD
(
sñ
2
1
sñBED
)
AC
BD
(
sñ
2
1
D
ˆ
BS
ñ
ˆˆ
s
<b>Đáp án :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
<b>Hệ có nghiệm:</b>
x = 3
y = 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN LÝ
Phát biểu
định luật Jun-Lenxơ. Nêu
cơng thức tính và đơn vị
từng đại lượng trong cơng
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN LÝ
Phát biểu quy tắc Đinh ốc
2. Muốn xác định chiều của
đường cảm ứng từ trong
dây dẫn thẳng ta phải dùng
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
Phát biểu quy tắc Đinh ốc 1.
Muốn xác định chiều của
đường cảm ứng từ trong ống
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MÔN LÝ
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN LÝ
Vì sao nói dịng điện có
mang năng lượng? Hãy
nêu sự chuyển hoá từ điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
<b>Định luật :Định luật :</b> Nhiệt lượng toả ra trong một
dây dẫn tỷ lệ thuận với bình phương của
cường độ dịng điện, tỷ lệ thuận với điện
trở và thời gian dòng điện chạy qua.
<b>Công thức – đơn vị :Công thức – đơn vị :</b>
<b>Q = I</b>
<b>Q = I</b>
<b>22</b>
<b>.R.t</b>
<b>.R.t</b>
Q:Nhiệt lượng toả ra trong dây dẫn (J)
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
Một đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện
đặt trong từ trường và khơng song song
với đường cảm ứng từ thì có lực từ tác
dụng lên nó.
<b>Quy tắc bàn tay trái:</b>
<b>Quy tắc bàn tay trái:</b>
Đặt bàn tay trái hứng các đường cảm ứng
từ, nếu chiều từ cổ tay đến ngón tay theo
chiều của dịng điện thì ngón cái chỗi
ra 90
0
chỉ chiều lực từ tác dụng lên dây
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
<b>Quy tắc đinh ốc 2:</b>
<b>Quy tắc đinh ốc 2:</b>
Đặt cái đinh ốc dọc theo trục ống dây.
Quay cái đinh ốc theo chiều dòng điện,
khi đó chiều tiến của cái đinh ốc là
chiều các đường cảm ứng từ trong ống
dây.
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
<b>Quy taéc: </b>
<b>Quy taéc: </b>
Đặt cái đinh ốc dọc theo dây dẫn và
quay cho cái đinh ốc tiến theo chiều
dịng điện, khi đó chiều quay của cái
đinh ốc là chiều của đường cảm ứng
từ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
<b>Taïi vì :</b>
<b>Tại vì :</b>
Dòng điện có khả năng sinh
công hoặc làm biến đổi nội năng của
vật.
Điện năng chuyển hoá thành nhiệt
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
Tại sao đường Glucơ có tên gọi là
“đường nho” ? Giải thích?
Viết cơng thức hố học của chất này?
Tại sao đường Glucơ có tên gọi là
“đường nho” ? Giải thích?
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
Nhận biết 2 bình mất nhãn đựng 2
chất lỏng là CH
<sub>3</sub>
COOH và C
<sub>2</sub>
H
<sub>5</sub>
OH ,
bằng 2 phương pháp hóa học.
Viết các phương trình phản ứng
Nhận biết 2 bình mất nhãn đựng 2
chất lỏng là CH
<sub>3</sub>
COOH và C
<sub>2</sub>
H
<sub>5</sub>
OH ,
bằng 2 phương pháp hóa học.
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
Quả chuối xanh có tinh bột, khi chuối
chín, tinh bột sẽ chuyển thành
Glucôzơ.
Hãy nêu phương pháp thực nghiệm
kiểm tra lại các điều đó. Viết các
phương trình phản ứng?
Quả chuối xanh có tinh bột, khi chuối
chín, tinh bột sẽ chuyển thành
Glucôzơ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
GIAO LƯU KIẾN THỨC MƠN HĨA
Ở tỷ lệ % là bao nhiêu thì Axít Axêtíc
được dùng làm giấm ăn?
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
Đường Glucơ có nhiều trong hoa quả,
trái cây, thực vật. Đặc biệt có nhiều
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
Nhận biết 2 bình mất nhãn đựng 2 chất lỏng là:
- Axít axêtíc : CH<sub>3</sub>COOH
- Rượu êtylíc: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
<b>Phương trình phản ứng là:</b>
<b>Phương trình phản ứng là:</b>
Cho mẫu đá vơi vào 2 bình trên, chỉ có axít
có phản ứng tạo hiện tượng sủi bọt
<b>2CH</b>
<b>2CH<sub>3</sub><sub>3</sub>COOH + CaCOCOOH + CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b> (CH (CH<sub>3</sub><sub>3</sub>COO)COO)<sub>2</sub><sub>2</sub>Ca + COCa + CO<sub>2</sub><sub>2</sub></b><b> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>
<b>Rượu êtylíc khơng phản ứng</b>
Cho kiềm ( NaOH) vào 2 bình, chỉ có Axít
axêtíc có phản ứng
<b>CH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
Nhận ra tinh bột bằng dung dịch Iôt, nhận
ra Glucơzơ bằng phản ứng tráng gương.
Cắt một miếng chuối xanh, nhỏ lên đó vài
giọt dung dịch Iôt ( nhỏ vào ruột quả chuối)
thấy xuất hiện màu xanh, chứng tỏ trong
quả chuối xanh có tinh bột.
Cắt nhỏ quả chuối chín, khuấy nước, lọc lấy
dung dịch rồi thực hiện phản ứng tráng gương.
Có Glucơzơ trong đó sẽ giải phóng Ag
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
Dung dịch Axít axêtíc từ 2
5%
</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
<i>HÓA</i>
<i>HÓA</i>
<i>HÓA</i>
<i>HÓA</i>
<i>LY</i>
<i>LY</i>
<i>Ù</i>
<i><sub>Ù</sub></i>
<i>LY</i>
<i>LY</i>
<i>Ù</i>
<i><sub>Ù</sub></i>
<i>TỐN</i>
<i>TỐN</i>
<i>TỐN</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
<b>Caâu 1:</b>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số y = ax2 có đồ thị đi qua A(-2, 8).
Tìm hệ số a?
<b>Câu 2 :</b>
<b>Câu 2 :</b> Giá trị a là một nghiệm của phương trình :
x2 – (m – 1)x + 6 = 0 Tìm m và nghiệm còn lại?
<b>Câu 3 : </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
<i><b>Biết rằng:</b></i>
Đ(6V-3W); R<sub>1 </sub>= R<sub>2 </sub>= 12(); U<sub>AB </sub>= 9(V)
a)Tính điện trở của bóng đèn?
b)Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
AB ?
c)Tính cường độ dịng điện qua mạch chính?
d)Tính nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch
R<sub>1</sub>
R2
Đ
A <sub>B</sub>
<b>Cho mạch điện như hình vẽ:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
C
<sub>2</sub>
H
<sub>4</sub>
+ H
<sub>2</sub>
O
<b>A</b>
<b><sub>A</sub></b>
<b>A</b>
<b>A</b>
+ O
<sub>2</sub>
<b>B</b>
<b><sub>B</sub></b>
+ H
<sub>2</sub>
O
<b>B</b>
<b>B</b>
+ Mg
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
+H
<sub>2</sub>
Mem giấm
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 1:</b> Đồ thị hàm số y= ax2 đi qua A(-2, 8) nên:
8 = a(-2)2
a = 2
<b>Caâu 2 :</b>
<b>Caâu 2 :</b> Thế x = 2 vào PT : x2 – (m-1)x + 6 = 0
4 – 2m +2 +6 = 0
m = 6
<i>Tìm nghiệm x<sub>2</sub> :</i> x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = c
2x<sub>2</sub> = 6
x<sub>2</sub> = 3
<b>Caâu 3 :</b>
<b>Caâu 3 :</b> Thế m = 6 vào PT : nx2 - 7x + m = 0
=> nx2 - 7x + 6 = 0
Ta có phương trình nhận 1 làm nghiệm khi
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
<b>Caâu 4 :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
a) R<sub>ñ</sub> =
U 2
=
36
= 12 ()
ñm
P<sub>ñm</sub> 3
b) R<sub>tñ</sub> = Rñ + R<sub>1,2</sub> = 12 +
122
= 18 ()
12 + 12
c) I = U = 9 = 0,50 (A)
R<sub>tñ</sub> 18
d) Q = I2.R
tñ.t = (0,50)2.18.10.60 = 2700 (J).
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
<b>Đáp án :</b>
<b>Đáp án :</b>
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> +H<sub>2</sub>O xúc tác C
2H6O
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O + O<sub>2</sub> men giaám C
2H4O2 +H2O
2C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>+ Mg ( CH<sub>3</sub>COO )<sub>2 </sub>Mg + H<sub>2</sub>
</div>
<!--links-->