Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

lòch baùo giaûng lôùp 2d tuaàn 19 thöù ngaøy moân tieát baøi daïy ñddh hai 0401 2010 cc 19 sinh hoaït ñaàu tuaàn t 91 toång cuûa nhieàu soá b phuï phieáu mt 19 vt ñeà taøi saân tröôøng trong giôø d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.2 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2D</b>
<b>TUẦN 19</b>


Thứ


ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH


HAI
04/01


2010


CC 19 Sinh hoạt đầu tuần


T 91 Tổng của nhiều số B.phụ, phiếu, …


MT 19 VT Đề tài Sân trường trong giờ da chơi Tranh dân gian, …


TĐ 55 Chuyện bốn mùa(T1) Tranh m.họa


TĐ 56 Chuyện bốn muøa (T2) nt


BA
05/01


2010


TD 37 Trò chơi: Bịt mắt bắt dê, nhanh lên bạn ơi Cịi, cờ, …


T 92 Phép nhân Que tính, bảng, …



CT 37 Chuyện bốn mùa(TC) Bảng phụ,…


Đ Đ 19 Trả lại của rơi(T1) Phiếu học tập.



06/01


2010


TĐ 57 Thư trung thu Bảng phụ, tranh,…


T 93 Thừa số _Tích Bảng phụ,…


TNXH 19 Đường giao thông. (ATGT: Bài 2) Hình ở SGK, …
LTVC 19 Từ ngữ về các mùa đặt và TLCH Khi nào? nt, …


TV 19 Chữ hoa P Chữ mẫu,…


NĂM
07/01
2010


TD 38 Trò chơi bịt mắt bắt dê ,nhóm ba nhómbảy Còi, khăn, …


T 94 Bảng nhân 2 B. phụ, phiếu HT,


ÂN 19 HH : Bài Trên con đường đến trường Nhạc cụ, …


CT 38 Thö trung thu (NV) Bảng phụ,…



SÁU
08/01


2010


T 95 Luyện tập Cân đ.hồ, tờ lịch…


TLV 19 Đáp lời chào, lời tự giới thiệu Bảng phụ, tranh,…
TC 19 Gấp, cắt trang trí thiếp chúc mừng(T1) Giấy màu, tranh


quy trình, mẫu, …


KC 19 Chuyện bốn mùa Tranh m.hoạ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TuÇn 19</b>



Thứ 2 ngày 4 tháng 1 năm 2010( Học vào sáng thứ 4)
Tập đọc


<b>CHUYỆN BỐN MÙA</b>


I. Mơc tiªu: -Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


-Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đơng, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho
cuộc sống. ( trả lời được CH 1, 2, 4). HS kh¸ , giái trả lời được CH3


II. Chuẩn bị : Tranh minh hoá, baỷng phú, SGK
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


Giáo viên Học sinh


1.H§1.Mở đầu


- Giáo viên giới thiệu 7 chủ điểm của sách
Tiếng Việt 2 – tập 2.


-GV giíi thiƯu bµi
2.H§2. Luyện đọc :


- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc .
a) Đọc từng câu :


-GV theo dâi , söa sai cho HS


b) Đọc từng đoạn trước lớp :


- Giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt , nghỉ hơi
và nhấn giọng trong các câu sau


- Giáo viên giúp học sinh hiểu nghĩa các từ
ngữ được chú giải cuối bài đọc . Giải nghĩa
thêm từ thiếu nhi là trẻ em dưới 16 tuổi.


<b> c) Đọc từng đoạn trong nhóm :</b>


Giáo viên theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.


3.H§3:Tìm hiểu bài :



Câu hỏi 1 : Bốn nàng tiên trong truyện tượng
trưng cho mùa nào trong năm?


Câu hỏi 2a : Em hãy cho biết mùa Xn có gì
hay theo lời của nàng Đơng


* Câu hỏi 2b : Mùa Xn có gì hay theo lời bà


- Học sinh mở mục lục sách Tiếng
Việt 2 – tập 2. Một em đọc tên 7 chủ
điểm ; quan sát tranh minh hoạ chủ
điểm mở đầu : “ Bốn mùa ”.


-HS theo dâi


Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn. 1 học sinh đầu bàn
đọc, sau đó từng em đứng lên đọc tiếp
nối


-§äc các từ có vần khó :


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn .


- Lần lượt từng học sinh trong nhóm
đọc, các học sinh khác nghe, góp ý.
-Thi đọc giữa các nhóm.



-Cả lớp đọc đồng thanh 1 đoạn


-Bốn nàng tiên tợng trng cho bốn mùa
trong năm : xuân , hạ, thu, đông


-Xuân về cây nào cũng đâm chồi nảy
lộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

t?


* Caõu hoỷi 3 :


*Mùa hạ có gì hay ?
- Mïa thu cã g× hay ?


-Mùa đơng có gì hay?


* Caõu hoỷi 4 : Em thớch nhaỏt muứa naứo? Vỡ sao
- Giaựo viẽn hoỷi hóc sinh về yự nghúa baứi vaờn.
GV kết luận: Bốn mùa : xuân. hạ, thu, đông mỗi
mùa đều có vẻ đẹp riêng , đề có ích cho cuộc
sống


4.H§4.Luyện đọc lại :


- HD HS luyện đọc truyện theo vai : người dẫn
chuyện, 4 nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông và
bà Đất


- Giáo viên cho học sinh nhận xét, bình chọn


cá nhân nào đọc hay.


*HS khá, giỏi trả lời


--Mùa hạ: có nắng làm cho trái ngọt
hoa thơm , có những ngày nghỉ hè của
học trò


-Mựa thu: Có vờn bởi chín vàng , có
đêm trăng rằm rớc đèn phá cỗ , trời
xanh cao


-Mùa đơng : Có bập bùng bếp lửa nhà
sàn ,giấc ngủ ấm trong chăn , ấp ủ mầm
sống để xuân về


-HS tù tr¶ lêi theo ý thích và giải thích
-HS thảo luận và nêu ý nghĩa


- Hoùc sinh nhắc lại ý nghĩa bài


- Hc sinh các nhóm tự phân vai vµ thi
đọc.



-IV. Củng cố – dặn dò :


-NhËn xÐt tieỏt hoùc .




---***---Toán


<b>TONG CUA NHIEU SO</b>
I. Mục tiêu: -Nhaọn bieỏt tổng của nhiều số.


-Biết cách tính tổng của nhiều số.


-Các BT cần làm: BT1( cột 2), BT2 ( cột 1, 2, 3), BT3 (a).
-HS u thích học tốn và cẩn thận trong khi làm bài.
II.ChuÈn bÞ: SGK, SGK, bảng con.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


Giáo viên Học sinh
<b>1.H§1.Bài cuừ: GV trả bài kiểm tra cuuoí kỳ I</b>


2.HĐ2.Bi mi:


* Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính.
- GV viết bảng: 3 + 2 + 4 = ... giới thiệu đây là
tổng của các số 2, 3, 4 đọc là “tổng của 2, 3, 4”
- GV giới thiệu cách đặt tính và tính:


2 - 2 cộng 3 bằng 5


-HS kiểm tra lại bài làm của mình và tự
sửa những bài mình làm sai


- HS tớnh: 2 + 3 + 4 = 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+3 - 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
4


9


- GV nhËn xÐt, chốt lại.


* Giới thiệu phép tính: 12 + 34 + 40
- Y/c HS tính


- GV nhËn xÐt ,sửa bài.


* Giới thiệu phép tính: 15 + 46 + 29 + 8
- Y/c HS tính


- GV nhËn xÐt, sửa bài.


3.HĐ3. Thực hành:
+ Bài 1 (cột 2): tính
- Y/c HS làm bảng con


- Gv nhận xét, sửa: 3 + 6 + 5 = 14
7 + 3 + 8 = 18 ...
+ Bài 2 (cột 1,2,3): tính


- Y/c HS làm vở.
- GV chấm, chữa bài
+ Bài 3: số?


- Y/c HS vở bài tập


- GV nhận xét, sửa bài.


- HS tính và nhắc lại cách tính.
- HS tính:


12 + 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0
+34 bằng 6, viết 6.


40 + 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4
86 bằng 8, viết 8.


- HS tính.


15 + 5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng
46 9 bằng 20, 20 cộng 8 bằng
+29 28, viết 8 nhớ 2.




8 + 1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2
98 bằng 7, 7 thêm 2 bằng 9,


Viết 9
+ Bài 1: tính


- HS làm bảng con.
- HS nhận xét, sửa bài
+ Bài 2: tính


- HS làm vở.



14 36 ... 21 9


+ <sub>33 </sub>+ <sub> 20 </sub>+<sub> 68 </sub>+ <sub>65 ....</sub>


+ Bài 3: số?


- HS làm vở . chữa bài


a) 12kg + 12kg + 12kg = 36 kg
b) 5l + 5l + 5l + 5l = 20 l


IV. Củng Cố – Dặn Dò:


-GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.



---***---Đạo đức


<b>TRẢ LẠI CỦA RƠI (TIẾT 1)</b>


I.Mơc tiªu: Biết: Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người mất.
-Biết: Trả lại của rơi cho người mất là người thật thà, được mọi người quý trọng.
-Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.


II. Đồ dùng dạy và học: Tranh Hẹ1, 2; ủoà duứng saộm vai, theỷ maứu hỡnh maởt trụứi.
III.Hoạt động dạy và hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV nêu yêu cầu giờ học



<b>2.HĐ2. Thaỷo luaọn phaõn tớch tỡnh huoỏng.</b>
- Yêu cầu HS saờm vai theo tình huống trong
tranh.


- Gv ghi ý kiến của HS và tóm tắt các giải
pháp.


+ Tranh giành nhau.
+ Chia đôi.


+ Tìm cách trả lại cho người mất.
+ Dùng làm cho việc từ thiện.
+ Dùng để tiêu chung.


+ Nếu em là em nhỏ trong tình huống đó
em sẽ làm gì?


- GV kết luận: khi nhặt được của rơi cần
tìm cách trả lại cho người mất. Điều đó
đem lại niềm vui cho họ và cho chính
mình.


3.H§3: Bày tỏ thái độ


- GV nêu câu hỏi, y/c HS bày tỏ thái độ
bằng các thẻ màu hình mặt trời.Nªu quy
ước thẻ


+ Trả lại của rơi là that thà, đáng quý.
+ Trả lại của rơi là ngốc.



+ Trả lại của rơi là đem lại niềm vui cho
người mất và cho chính mình.


+ Chỉ nên trả lại của rơi khi có người biết.
+ Chỉ nên trả lại của rơi khi nhặt được số
tiền lớn hoặc vật đắt tiền.


-GV lần lợt đọc từng ý kiến


-GV kết luận : Các ý kiến a , c là đúng


- HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
- 2 HS lên sắm vai xử lí tình huống.


- HS nghe, tự tìm giải pháp tốt nhất.


- HS thảo luận theo cặp ủoõi vaứ trỡnh baứy.


- HS nghe, nhắc lại kết luận


-HS theo dõi


-Thảo luận theo cặp


-HS bày tỏ ý kiến của mình bằng cách giơ
thẻ


IV. Cuỷng coỏ dặn dò:
- Gọi HS hát bài “Bà còng”


-NhËn xÐt giê häc.




Thứ ba ngày 05 tháng 1 năm 2010
To


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHÉP NHÂN</b>
I.Mơc tiªu: Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.


-Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
-Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.


-Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
- BT cần làm :BT1 ; BT2.


<i>-Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chớnh xỏc.</i>


II.Đồ dùng dạy và học: Tranh nh hoc mơ hình, vật thật của các nhóm đồ vật có cùng số
lượng phù hợp với nội dung SGK .


III. Hoạt động dạy và học


Giáo viên Học sinh
1.H§1.KiĨm tra bµi cị: TÝnh tỉng của nhiều


số


15 + 15 + 15 + 15 ; 24 + 24 + 24 + 24
Nhận xét và cho ủieồm HS.



2.HĐ1.Giới thiệu bài:
GV nêu yêu cầu giờ học


a)Hng dẫn HS nhận biết về phép nhân
- GV hướng dẫn


GV giới thiệu : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng
của 5 số hạng , mỗi số hạng đều bằng 2 , ta
chuyển thành phép nhân , viết như sau :
2 x 5 = 10 ( viết 2 x 5 dưới tổng


2 + 2 + 2 + 2 + 2 và viết số 10 dưới số 10 ở
dòng trên : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


2 x 5 = 10


GV nêu tiếp cách đọc phép nhân 2 x 5 = 10
( đọc là “ Hai nhân năm bằng mười ” ) và
giới thiệu dấu x gọi là dấu nhân


GV giúp HS tự nhận ra khi chuyển từ tổng :
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


thành phép nhân 2 x 5 = 10


thì 2 là một số hạng của tổng , 5 là số các
số hạng của tổng , viết 2 x 5 để chỉ 2 được
lấy 5 lần . Như vậy , chỉ có tổng các số
hạng bằng nhau mới chuyển được thành


phép nhân


<i>Hoạt động 2: Thực hành.</i>
+ Bài 1:


GV hướng dẫn HS xem tranh vẽ để nhận ra
-


-2 Học sinh thực hiện các phép tính trên
bảng , cả lớp làm vở nháp.


- HS xeựt bài bạn làm


- HS quan sỏt
- 2 chm trũn
- HS trả lời
- HS trả lời


- Muoán biết có tất cả bao nhiêu chấm
tròn ta tính nhẩm tổng


2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ( chấm tròn )
- HS nhận xét


- HS theo dõi


- HS thực hành đọc ,viết phép nhân


- Học sinh đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

:


a) 4 được lấy 2 lần , tức là : 4 + 4 = 8 và
chuyển thành phép nhân sau : 4 x 2 = 8
b) , c) làm tương tự như phần a


- GV hướng dẫn HS biết cách tìm kết quả
của phép nhân : Muốn tính 4 x 2 = 8 ta tính
tổng 4 + 4 = 8 , vậy 4 x 2 = 8


+ Baøi 2:


- GV hướng dẫn HS viết được phép nhân
- GV chấm chữa bài


+ Bài 3:ND ĐC


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- GVtổng kết bài, gdhs.
- Chuẩn bị: Thừa số- Tích.
- Nhận xét tiết học.


- HS quan saùt tranh


- HS đọc “Bốn nhân hai bằng tám”
- HS làm bảng con


b) 5 + 5 + 5 = 15 c) 3+3+3+3 = 12
5 x 3 = 15 3x 4 = 12
+ Baøi 2:



- HS làm vở


a) 4+4+4+4+4 = 20 b) 9+9+9 = 27
4x 5 = 20 9 x 3 = 27
c) 10 + 10 +10 + 10 + 10 = 50
10 x 5 = 50
- Nhận xét tiết học.


TIẾT 3 <b> CHÍNH TẢ(TẬP CHÉP)</b>


PPCT 37 <i><b> CHUYỆN BỐN MÙA</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU : - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.</b>
- Làm đúng bài tập (2) a/b, (3) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
-Viết sạch, đẹp.


<b>II. Chu ẩn bị : Bảng phụ.Bảng con, vở bài tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cu õ </b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>3.Bài mới </b>


<i>Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.</i>


- GV đọc đoạn chép.


+ Đoạn chép này ghi lời của ai trong Chuyện
bốn mùa?


+ Bà Đất nói gì?


+ Đoạn chép có những tên riêng nào?
+ Những tên riêng ấy phải viết thế nào?
+ Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con.
* Hướng dẫn HS chép bài vào vở.


- Haùt


- HS đọc thầm theo và TLCH:
- Lời bà Đất.


- Bà Đất khen các nàng tiên mỗi
người mỗi vẻ, đều có ích, đều đáng
u.


- Xuân, Hạ, Thu, Đông.
- Viết hoa chữ cái đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV theo dõi, uốn nắn.
* Chấm, sửa bài.


<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. </i>
Bài tập 2a:



- GV hướng dẫn HS đọc yêu cầu.
- Chọn 2 dãy HS thi đua.


- GV nhận xét – Tuyên dương.


Bài tập 3a:


- Hướng dẫn HS đọc thầm Chuyện bốn mùa và
viết các chữ cho hoàn chỉnh bài tập 3.


+ 2 Chữ bắt đầu bằng l:
+ 2 Chữ bắt đầu bằng n:


- GV nhận xét – Tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn do<b> ø </b>


- GV tổng kết bài, gdhs


- Về làm thêm bài tập 2b, 3b ở SGk và làm
VBt, sửa lỗi sai.


- Chuẩn bị: Thư Trung thu.
- Nhận xét tiết học.


ấp uû…


- HS chép bài.
- Sửa bài.


- Đọc yêu cầu bài 2a.


- HS 2 dãy thi đua.


+ (Trăng) Mồng một lưỡi trai,
Mồng hai lá lúa


Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.


Bài tập 3a:
- HS 2 dãy thi đua


- Là, lộc, lại, làm, lửa, lúc, lá.
- Năm, nàng, nào, nảy, nói.
- HS nxét, bổ sung.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
TIẾT 1 Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm2010
PPCT 57 TẬP ĐỌC


<b>THÖ TRUNG THU</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu</b>
thơ hợp lí.


-Hiểu nội dung: Tình u thương của Bc Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam ( trả lời được
các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài)


<i><b>* GDTGĐĐ HCM (bộ phận):Giúp HS hiểu được tình cảm âu yếm, yêu thương đặc biệt </b></i>


<i><b>của BH với TN và của NT với BH. Nhớ lời khuyên của Bác. Yêu Bác.</b></i>


<b>II. CHU ẨN BỊ -Tranh minh họa bài tập đọc. Thêm tranh, ảnh Bác Hồ với thiếu nhi.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cu õ </b>: Chuyện bốn mùa
- GV kieåm tra 2 HS


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động 1: Luyện đọc.
1/ GV đọc diễn cảm bài văn:


2/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc từng câu.


- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ trong bài.
b) Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV có thể chia bài làm 2 đoạn (phần lời thư và
lời bài thơ); hướng dẫn HS ngắt nhịp ở cuối mỗi
dịng thơ.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.



d) Thi đọc giữa các nhóm (ĐT, CN; từng đoạn,
cả bài)


- GV nxét, bình chọn.


Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.


+ Câu hỏi 1: Mỗi Tết Trung thu, Bác Hồ nhớ tới
ai?


+ Câu hỏi 2: Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ
rất yêu thiếu nhi?


- GV giới thiệu tranh, ảnh Bác Hồ với thiếu nhi
+ Câu hỏi 3: Bác khuyên các em làm những điều
gì?


+ Kết thúc lá thư, Bác viết lời chào các cháu ntn?
- GV kết luận, gdhs


Hoạt động 3: Học thuộc lòng.


- GV hướng dẫn HS cả lớp học thuộc lòng lời thơ
theo các phương pháp đã nêu trong học kì I.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- 1 HS đọc lại cả bài Thư Trung thu.



-HS cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ Chí Minh của
nhạc sĩ Phong Nhã.


- GV nhận xét tiết học, nhắc HS nhớ lời khuyên
của Bác, về nhà tiếp tục HTL.


Nhận xét tiết học


- HS nghe.
- HS đọc.


- HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ.
- HS đọc từng đoạn.


- HS đọc lại từ


- HS đọc trong nhóm.


- HS thi đua đọc giữa các nhóm.
- HS nxét, bình chọn


- Bác nhớ tới các cháu nhi đồng.
-“Ai yêu các nhi đồng/ bằng Bác


Hồ Chí Minh?/ Tính các cháu
ngoan ngoãn,/ Mặt các cháu xinh
xinh”.


- Bác khuyên thiếu nhi cố gắng
thi đua học hành, tuổi nhỏ làm


việc nhỏ tùy theo sức của mình,
để tham gia kháng chiến và giữ
gìn hịa bình, để xứng đáng là
cháu của Bác


- “Hôn các cháu/ Hồ Chí Minh”
- HS học thuộc lòng


- HS thi đua cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 2</b> TOÁN


PPCT 93 <b>THỪA SỐ – TÍCH </b>


<b>I. MỤC TIÊU -Biết thừa số, tích.</b>


-Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
-Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.


-Caùc BT cần làm: BT1 (b, c), BT2 (b), BT3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Viết sẵn một số tổng, tích trong các bài tập 1, lên bảng . Các</b>
tấm bìa ghi sẵn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ Phép nhân</b>


Chuyển thành phép nhân
4 + 4 = 6 + 6 =
3 + 3 + 3 = 5 + 5 + 5 + 5 =
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Hoạt động 1: Nhận biết tên gọi thành phần</i>
và kết quả của phép nhân.


- GV viết 2 x 5 = 10 lên bảng , gọi HS đọc
( hai nhân năm bằng mười )


- GV nêu : Trong phép nhân hai nhân năm
bằng mười , ( chỉ vào 2 ) gọi là thừa số
( gắn tấm bìa “ thừa số ” ngay dưới hoặc
viết thừa số ngay dưới , 5 cũng gọi là thừa
số ( làm tương tự như với 2 ) , 10 gọi là tích
( gắn tấm bìa “ tích ” ngay dưới 10 hoặc
viết như SGK ) . Chỉ vào từng số 2, 5, 10
gọi HS nêu tên của từng thành phần ( thừa
số ) và kết quả ( tích ) của phép tính


Lưu ý : 2 x 5 = 10 , 10 là tích 2 x 5 cũng gọi
là tích , như vậy ta sẽ coù :


Thừa số thừa số


2 x 5 = 10
Tích Tích


 Hoạt động 2: Thực hành.


Baøi 1 (b,c):


- GV hướng dẫn HS chuyển tổng thành tích
rồi tính tích bằng cách tính tổng tương ứng


- Haùt


- Học sinh thực hiện.
- Bạn nhận xét.


- Học sinh quan sát. Học sinh đọc.


- Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV viết lên bảng : 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ,
cho HS đọc rồi viết thành tích ( 3 được lấy 5
lần nên viết 3 x 5 sau dấu = ) .


GV viết bảng : 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 ;
- Phần a , b , c làm tương tự


Bài 2 (b): GV hướng dẫn HS chuyển tích
thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính
tích đó theo mẫu


6 x 2 = 6 + 6 = 12 vaäy 6 x 2 = 12
Bài 3:



- Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng.


- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài .
- Nhận xét – Tun dương.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: Bảng nhân 2.
- Nhận xét tiết học.


- HS tự tính tích 3 x 5 . Muốn tính tích 3 x
5 ta lấy 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5


- HS làm bài. Sửa bài


Baøi 2b:
- HS laøm baøi.


b) 5 x 2 =5+5 = 10 vaäy 5 x 2 = 10 2 x 5
= 2+2+2+2+2 = 10 vaäy 2x5=10


Sửa bài
Bài 3:


- Chia 2 dãy thi đua.


b) 4 x 3 = 12, c) 10 x 2 = 20 ...


- HS nghe.



Nhận xét tiết học.


TIẾT 3 <b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>


PPCT 19 <b>ĐƯỜNG GIAO THÔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU : - Kể được tên các loại đường giao thông và một số phương tiên giao </b>
thơng.


-Nhận biết một số biển báo giao thông.


-Biết được sự cần thiết phải có một số biển báo giao thông trên đường.
<i>-Tuân thủ theo điều luật giao thông khi đi trên đường.</i>


<b>* LỒNG GHÉP ATGT : HĐ3 – BÀI 2 : THỰC HÀNH QUA ĐƯỜNG.</b>
NX 5(CC 3) TTCC: TOÅ 2 + 3


<b>II. CHU ẨN BỊ: </b>Tranh ảnh trong SGK trang 40, 41. Năm bức tranh khổ A3 vẽ cảnh về
giao thông


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> Giữ gìn trường học sạch đẹp.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>



<i>Hoạt động 1: Nhận biết các loại đường giao</i>
thông


<i>*HS biết có 4 loại đường GT.</i>


+ Bước 1:- Dán 5 bức tranh khổ A3 lên bảng.


- Hát
- HS nêu.
- Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Bước 2:- Gọi 5 HS lên bảng, phát cho mỗi HS 1
tấm bìa (1 tấm ghi đường bộ, 1 tấm ghi đường sắt,
2 tấm ghi đường thủy, 1 tấm ghi đường hàng
không). Yêu cầu: Gắn tấm bìa vào tranh cho phù
hợp.


+ Bước 3:


- Kết luận: Trên đây là 4 loại đường giao thơng.
Đó là đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường
không. Trong đường thủy có đường sơng và đường
biển.


<i>Hoạt động 2: Nhận biết các phương tiện giao</i>
thông


<i>*HS biết tên các PTGT đi trên từng loại đường GT.</i>



+ Bước 1:


- Treo aûnh trang 40: H1, H2


- Hướng dẫn HS quan sát ảnh và TLCH:
- Bức ảnh 1 chụp phương tiện gì?


- Ơtơ là phương tiện dành cho loại
đường nào?


- Bức ảnh 2: Hình gì?


- Phương tiện nào đi trên đường sắt?
Mở rộng:


- Kể tên những phương tiện đi trên đường bộ.
- Phương tiện đi trên đường không?


- Kể tên các loại tàu thuyền đi trên sông hay biển
mà em biết?


<i><b>Làm việc theo lớp</b></i>


- Ngồi các phương tiện giao thơng đã được nói
con cịn biết phương tiện giao thơng nào khác? Nó
dành cho loại đường gì?


- Kể tên các loại đường giao thơng có ở địa
phương.



- Kết luận: Đường bộ là đường dành cho người đi
bộ, xe ngựa, xe đạp, xe máy, ô tô... Đường sắt
dành cho tàu hỏa. Đường thủy dành cho thuyền,
phà, ca nô, tàu thủy… Đường hàng không dành cho
máy bay.


- Gắn tấm bìa vào tranh cho phù
hợp.


- Nhận xét kết quả làm việc của
bạn.


- HS nghe, nhắc lại


- Quan sát ảnh.
- Trả lời câu hỏi.
- Ơ tơ.


- Đường bộ.
- Hình đường sắt.
- Tàu hỏa.


- Trao đổi theo cặp.


- Ơ tơ, xe máy, xe đạp, xe bt, đi
bộ, xích lơ, …


- Máy bay, dù (nhảy dù), tên lửa,
tàu vũ trụ.



- Tàu ngầm, tàu thủy, thuyền thúng,
thuyền có mui, thuyền không mui, …


- HS neâu.


- HS neâu.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <i>Hoạt động 3: Nhận biết các biển báo giao</i>
thông.


Bước 1:


- Hướng dẫn HS quan sát 5 loại biển báo được
giới thiệu trong SGK.


- Yêu cầu HS chỉ và nói tên từng loại biển báo.
Hướng dẫn các em cách đặt câu hỏi để phân biệt
các loại biển báo.


Bước 2: Liên hệ thực tế:


- Trên đường đi học em có nhìn thấy biển báo
khơng? Nói tên những biển báo mà em đã nhìn
thấy.


- Theo em, tại sao chúng ta cần phải nhận biết
một số biển báo trên đường giao thơng?



- GV kết luận:


<i>Hoat động 4: Trị chơi: Đối đáp nhanh</i>


- GV gọi 2 tổ lên bảng, xếp thành hàng, quay mặt
vào nhau (số HS phải bằng nhau)..


GV nhận xét. Tuyên dương.


<b>ATGT: HĐ3 – BÀI 2: THỰC HÀNH QUA </b>
<b>ĐƯỜNG</b>


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét tiết học.


- Nhận xét câu trả lời.
- HS theo dõi


- HS nghe.


- HS nghe, trả lời


HS thực hiện trị chơi


HS lên trước lớp, đóng vai thực
hành qua đường.


- HS trả lời



- Nhaän xét tiết học.


TIẾT 4 <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


PPCT 19 <i><b> TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA.</b></i>


<b> ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NAØO?</b>


<b>I. MỤC TIÊU -Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất </b>
trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)


-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3)
-HS K-G làm được hết các BT.


- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. CHU ẨN BỊ: Bút dạ + 3, 4 tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Ơn tập học kì I.
<b>3. Bài mới </b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Baøi 1.



- GV hd HS laøm baøi


- Sau ý kiến của mỗi em, GV hướng dẫn cả lớp
nhận xét. GV ghi tên tháng trên bảng lớp theo 4
cột dọc.


Tháng giêng Tháng 4 Tháng 7 Thaùng 10
Thaùng 2 Thaùng 5 Thaùng 8 Thaùng 11
Thaùng 3 Thaùng 6 Thaùng 9 Thaùng 12
Chú ý: Không gọi tháng giêng là tháng 1
vì tháng 1 là tháng 11 âm lịch. Không gọi tháng
tư là tháng bốn. Không gọi tháng bảy là tháng
bẩy. Tháng 12 còn gọi là tháng chạp.


- GV ghi tên mùa lên phía trên từng cột tên
tháng.


- GV che bảng HS sẽ đọc lại.
- GV nxét, sửa bài


+ Baøi 2:


- GV nhắc HS: Mỗi ý a, b, c, d, e nói về điều
hay của mỗi mùa. Các em hãy xếp mỗi ý đó
vào bảng cho đúng lời bà Đất.


- GV phát bút dạ và giấy khổ to đã viết nội
dung bài tập cho 3, 4 HS làm bài.


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


+ Bài 3:


- GV cho từng cặp HS thực hành hỏi – đáp: 1
em nêu câu hỏi – em kia trả lời.


- GV khuyến khích HS trả lời chính xác, theo
nhiều cách khác nhau.


- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Gv tổng kết bài, gdhs, liên hệ thực tế


- Chuẩn bị: từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời
câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS trao đổi trong nhóm, thực hiện
yêu cầu của bài tập.


- Đại diện các nhóm nói trước lớp
tên ba tháng liên tiếp nhau theo
thứ tự trong năm.


- Đại diện các nhóm nói trước lớp
tên tháng bắt đầu và kết thúc của
mỗi mùa trong năm, lần lượt đủ 4


mùa xuân, hạ, thu, đông.


- 1, 2 HS nhìn bảng nói tên các
tháng và tháng bắt đầu, kết thúc
từng mùa.


- HS xung phong nói lại.


- 1 HS đọc thành tiếng bài tập 2. Cả
lớp đọc thầm lại.


- HS làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
trên giấy khổ to dán kết qủa lên
bảng lớp


- 1 HS đọc yêu cầu của bài và các
câu hỏi


- HS 1: Khi nào HS được nghỉ hè?
- HS 2: Đầu tháng sáu, HS được


nghỉ hè.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


TIẾT 5 <b>TẬP VIEÁT</b>



PPCT 19 <i> </i><b>CHỮ HOA:</b> <b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận</i>


<b>II. CHU ẨN BỊ: Chữ mẫu P</b><i> .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Giaùo viên Học sinh
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: <i>Ô , Ơ</i>


- Viết: <i>Ơn sâu nghĩa nặng. </i>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i> P</i>


- Chữ <i>P </i>cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ Pvà miêu tả:



+ Gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của
chữ B, nét 2 là nét cong trên có 2 đầu
uốn vào trong không đều nhau.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết:


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 <i>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng</i>
dụng.


Quan sát và nhận xét:


- GV viết mẫu chữ:<i> Phong </i>lưu ý nối nét <i>Ph</i>


- Hát


- HS viết baûng con.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- HS quan saùt


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát
- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

và ong.


1. HS viết bảng con
* Viết: : <i> Phong </i>


- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở


* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhaän xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa <i>Q </i>



- GV nhận xét tiết học


- HS viết bảng


con


- Vở Tập viết
- HS viết vở
- HS nghe.


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.


- HS nxét tiết học
Thứ năm ngày 07 tháng 1 năm 2010


TIEÁT 1 <b> THỂ DỤC</b>


PPCT 38 TC“BỊT MẮT BẮT DÊ” VÀ “NHÓM BA, NHÓM BẢY”
I. M


ỤC TIÊU - Biết cách xoay các khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối. làm quen xoay cánh
tay, khớp tay.


- Biết cách chơi trị chơi và tham gia được các trị chơi.
- HS thích chơi TC và có ý thức kỉ luật khi tập luyện
<b>NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: Số HS còn nợ</b>


<b>II. CHU ẨN BỊ :- Sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập Cịi, khăn, bóng </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Giáo viên TG Học sinh
1. PHẦN MỞ ĐẦU


- GV nhận lớp, phổ biến nd, y/c giờ học
- Y/c HS khởi động: xoay các khớp cổ tay,
cổ chân, đầu gối...


- Ôn bài thể dục.
2. PHẦN CƠ BẢN
* TC: Bịt mắt bắt dê


- GV nêu tên Tc, nhắc lại cách chơi và cho
HS chơi theo nhóm.


- GV theo dõi, sửa sai.


* TC: Nhóm ba, nhóm bảy


8’


20’


- HS thực hiện theo đội hình hàng
ngang








GV


- HS chơi theo đội hình vòng tròn


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV neâu teân Tc, nhắc lại cách chơi và cho
HS chơi thi đua.


- GV nxét, sửa sai.
3. PHẦN KẾT THÚC
- Đứng vỗ tay và hát
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng


- GV cùng HS hệ thống bài, giao bài tập về
nhà.


- Nxét tiết học.


7’


ngang.









- HS thực hiện theo đội hình hàng
ngang.






GV


<b>TỐN</b>


PPCT 94 <b>BẢNG NHÂN 2 </b>


I. MỤC TIÊUÂ : -Lập được bảng nhân 2.
-Nhớ được bảng nhân 2


-Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
-Biết đếm thêm 2.


-Các BT cần làm: BT1, BT2, BT3.


<b>II. CHU ẨN BỊ: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn (như SGK) - Vở bài tập. Bảng con.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> Thừa số – Tích.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


Hoạt động 1: Lập bảng nhân 2


- GV giới thiệu các tấm bìaviết : 2 x 1 = 2 ( đọc
là Hai nhân một bằng hai )


- Viết 2 x 1 = 2 vào chỗ định sẵn trên bảng để
sau sẽ viết tiếp 2 x 2 = 4; 2 x 3 = 6... thành bảng
nhân 2 .


- GV gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm trịn
lên bảng rồi hỏi và gọi HS trả lời để nêu được 2
được lấy 2 lần , và viết


2 x 2 = 2 + 2 = 4 như vậy 2 x 2 = 4 rồi viết tiếp 2
x 2 = 4 ngay dưới 2 x 1 = 2


- Cho HS đọc : 2 x 1 = 2 ; 2 x 2 = 4


- Tương tự 2 x 2 = 4. GV hướng dẫn lập tiếp
2 x 3 = 6 … ; 2 x 10 = 20


* Học thuộc lòng bảng nhân 2


- Hát


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- HS đọc : Hai nhân một bằng hai.



- HS đọc hai nhân hai bằng bốn
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động 2: Thực hành nhân, giải bài tốn và
đếm thêm 2


+ Bài 1: Tính nhẩm


- GV cho HS đố nhau nêu kết quả
- GV nxét, sửa


+ Bài 2: Y/c HS làm vở
- GV hd Tóm tắt


- GV chấm, chữa bài
+ Bài 3:


- GV cho HS điền số thích hợp vào ơ trống để
có 2 , 4 , 6 ,8, 10 , 12 ,14 , 16 , 18 , 20 .


<b>4. Củng cố – Daën do ø </b>


- Y/c HS đọc lại bảng nhân 2
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


+ Bài 1: Tính nhẩm
- HS nêu miệng



2 x 2 = 4 2 x 8 = 16
2 x 4 = 8 2 x 10 = 20....
+ Baøi 2:


Bài giải


6 con gà có số chân là
2 x 6 = 12(chân)
Đáp số: 12 chân
+ Bài 3:


- HS làm bài điền số vào ô
- HS đọc dãy số từ 2 đến 20
- HS đọc bảng nhân 2


- Nhận xét tiết học.
<b>TIẾT3 ÂM NHẠC</b>


PPCT19 TRÊN CON ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG
GV chuyên trách dạy


………
<b>TIEÁT 4 CHÍNH TẢ(nghe – viết) </b>
<i>PPCT 38 THƯ TRUNG THU</i>


I. MỤC TIÊU: -Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5
chữ.


-Làm được bài tập (2) a/b, (3) a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS có ý thức rèn chữ giữ vở



<b>II CHU ẨN BỊ Bảng con, bút + 3, 4 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 3.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh
<b>1 Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b>


- GV kiểm tra 2, 3 HS viết bảng lớp, HS cả
lớp viết vào bảng con


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc 12 dòng thơ của Bác.


- Haùt


- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- 2, 3 HS đọc lại.


- GV hỏi: Nội dung bài thơ nói điều gì?
- Hướng dẫn HS nhận xét.


- HS viết bảng con những tiếng dễ viết sai
- GV đọc từng dòng thơ cho HS viết – mỗi
dòng đọc hai lần.



- GV chấm 5, 7 bài. HS đổi chéo bài, soát
lỗi cho nhau.


<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập ch.</i>
tả.


+ Bài tập 2 (lựa chọn)


- GV choïn cho HS làm bài tập 2a
- Y/c HS làm bảng con


- GV nxét, sửa


+ Bài tập 3 (lựa chọn) Trò chơi: Ai nhanh
sẽ thắng.


- GV chọn cho lớp làm bài tập 3a


- Cả lớp làm bài vào vở hoặc Vở bài tập.
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài tập 2 và
bài tập 3. Sửa lỗi sai nếu có.


- Chuẩn bị: Gió.



- GV nhận xét tiết học


- HS đọc lại


- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác mong
thiếu nhi cố gắng học hành, tuổi nhỏ làm
việc nhỏ


- HS viết bài.
- HS sửa bài.


+ Bài 2a: 3 HS lên bảng thi viết đúng, lớp
làm bảng con. HS đọc.


a) 1 chiếc lá; 2 quả na; 3 cuộn len ; 4 cái
nón


- HS nxét, sửa bài
+ Bài 3a


- 3, 4 HS thi làm bài đúng, nhanh.
a) – (nặng, lặng): lặng lẽ, nặng nề
- (no, lo): lo lắng, đói no


- HS nxét, sửa bài


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học
Thứ sáu ngày 08 tháng 1 năm 2010



<b>TIẾT 1</b> <b>TỐN</b>


PPCT 95 <b>LUYỆN TẬP </b>


I. MỤC TIÊU: -Thuộc bảng nhân 2.


-Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một
số.


-Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
-Biết thừa số, tích.


-Các BT cần làm: BT1, BT2, BT3, BT5 ( cột 2, 3,4 )
<b>II. CHU ẨN BỊ Bảng phụ từng chặng </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


Giáo viên Học sinh
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ: Bảng nhân 2. </b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi HS đọc thuộc lịng bảng nhân 2
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
+ Bài 1 :



HS nêu cách làm : 2 x 3 = 6


- GV nhận xét.
+ Baøi 2 :


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu:
2cm x 3 = 6cm


- GV nhận xét
+ Bài 3 :


- Đề bài cho gì?
- Đề bài hỏi gì?
- GV chấm, chữa bài


+ Bài 4 ND ĐC


+ Bài 5 : Điền số ( tích ) vào ô trống
- GV cho 2 dãy thi đua


- GV nxét, sửa


<b>4. Củng cố - Dặn do ø: </b>
- GVtổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: Bảng nhân 3.
- Nhận xét tiết học.



- Bạn nhận xét.


- HS nêu : Viết 6 vào ô trống vì 2 x 3 = 6 ,
ta coù : 2 x 3


- HS làm phiếu
+ Bài 2


- HS đọc.


- HS viết vào vở rồi tính theo mẫu
2cm x 5 = 10cm 2kg x 4 = 8kg
2dm x 8 = 16dm 2kg x 6 = 12kg...
+ Bài 3


- HS đọc thầm đề tốn , nêu tóm tắt bằng
lời rồi giải bài tốn


Bài giải


Số bánh xe của 8 xe đạp là :
2 x 8 = 16 ( bánh xe )
Đáp số : 16 bánh xe
+ Bài 5


- HS thi đua thực hiện


- HS nghe.



- Nhận xét tiết học.


TIẾT 2 <b>TẬP LÀM VĂN</b>


PPCT 19 ĐÁP LỜI CHAØO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU


I. MỤC TIÊU -Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống
giao tiếp đơn giản (BT1, BT2)


-Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3)
- Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.


<b>II. CHU ẨN BỊ: Tranh minh họa 2 tình huống trong SGK. </b>
Bút dạ + 3, 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Kiểm tra HKI
- GV nxét bài thi của HS
<b>3. Bài mới </b>


+ Bài tập 1 (mieäng)


- 1 HS đọc yêu cầu . cả lớp đọc thầm lại, quan
sát từng tranh, đọc lời của chị phụ trách trong
2 tranh.


- GV cho từng nhóm HS thực hành đối đáp


trước lớp theo 2 tranh. cả lớp và GV nhận xét.
- Cuối cùng bình chọn nhóm biết đáp lời
chào, lời tự giới thiệu đúng nhất.


Bài tập 2 (miệng)


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm
lại.


- GV nhắc HS suy nghó về tình huống bài tập
nêu ra.


- GV hd làm bài


- Cả lớp bình chọn những bạn xử sự đúng và
hay – vừa thể hiện được thái độ lịch sự, có
văn hố vừa thơng minh, thận trọng.


Bài tập 3 (viết)
- GV nêu yêu cầu .


- GV nhận xét, chọn những lời đáp đúng và
hay.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV nhắc HS ghi nhớ thực hành đáp lại lời
chào hỏi, lời tự giới thiệu.


- Chuẩn bị: Tả ngắn về bốn mùa.


- Nhận xét tiết học.


- Hát
- HS nghe.


- 1 HS đọc lời chào của chị phụ trách
(trong tranh 1); lời tự giới thiệu của
chị (trong tranh 2).


- Mỗi nhóm làm bài thực hành, bạn
nhận xét.


+ Bài tập 2


- 3, 4 cặp HS thực hành tự giới thiệu –
đáp lời tự giới thiệu theo 2 tình
huống.


Bài tập 3 (vieát)


- HS điền lời đáp của Nam vào vở
- Nhiều HS đọc bài viết.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


TIẾT 3 THỦ CÔNG


PPCT 19 CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIỆP CHÚC MỪNG (Tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU: -Biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng.</b>


-Cắt, gấp và trang trí được thiếp chúc mừng. Có thể cắt, gấp thiếp chúc mừng theo kích
thước tuỳ chọn. Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.


- Với HS khéo tay : Cắt, gấp và trang trí được thiếp chúc mừng . Nội dung và hình thức
trang trí phù hợp, đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

NX 5(CC 1, 3) TTCC: TOÅ 2+3


<b>II. CHU ẨN BỊ 1 số mẫu thiệp, qui trình cắt gấp …Giấy thủ công, giấy trắng, kéo, bút …</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cuõ :</b>


- Kiểm tra dụng cụ, vật liệu để thực hành
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>3.</b> <i><b>Bài mới:</b><b> “Cắt, gấp, trang trí thiệp chúc</b></i>
mừng (tiết 1)”


- <i><b>Hoạt động 1: HD HS quan sát và</b></i>
nxét.


- GV gt hình mẫu và hỏi



+ Thiếp chúc mừng có hình gì?


+ Mặt thiếp có trang trí và ghi nội dung
ngày gì?


+ Em hãy kể những loại thiếp chúc mừng
mà em biết?


- GV gt: Thiếp chúc mừng gửi tới người
nhận bao giờ cũng được đặt trong phong bì.
<i><b> Hoạt động 2: HD mẫu</b></i>


+ Bước 1: Cắt, gấp thiếp chúc mừng


- Hướng dẫn HS cắt hình chữ nhật 15 ơ x
20 ô mầu trắng hoặc giấy thủ công.


- Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng được
hình thiếp chúc mừng rộng 10 ô, dàu 15 ô.
+ Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng


- Tuỳ vào ý nghĩa của thiếp chúc mừng mà
trang trí khác nhau...


- Trang trí có thể vẽ, xé dán, cắt dán hình
lên mắt ngồi thiếpvà viết chữ chúc mừng...
<i><b> Hoạt động 3:</b></i>


- Tổ chức cho HS tập cắt, gấp, trang trí thiếp
chúc mừng. (Làm nháp)



- GV theo dõi, uốn nắn HS làm còn kém
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Chuẩn bị giấy vở, bút chì, thước kẻ để
“Gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng (tiết


- Hát


- Để dụng cụ lên bàn học


- HS nhắc lại


- HS quan sát và nxét.


- HS theo dõi


- 2 HS thực hành làm thiếp chúc mừng
- HS nxét.


- Cả lớp tập làm thiếp chúc mừng.
- HS nxét.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2)”


- Về nhà: Tập thực hành nhiều mẫu
thiệp



- Nhận xét tiết học


TIẾT 4 <b> KỂ CHUYỆN</b>


PPCT 19 CHUYỆN BỐN MÙA


I. MỤC TIÊU -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 ( BT1); biết
kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)


-HS khá, giỏi thực hiện được BT3.


-GDBVMT ( Khai thác trực tiếp): Mỗi mùa Xn, Hạ, Thu Đơng đếu có những vẻ đẹp
riêng nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ MT
thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ.


II. CHU ẨN BỊ : 4 tranh minh họa đoạn 1. Một vài trang phục đơn giản cho HS đóng vai
các vai nhân vật để dựng lại câu chuyện.


<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>


Giáo viên Học sinh
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b>


- GV yêu cầu 4, 5 HS nói lên câu chuyện đã học
trong học kì I mà em thích nhất. Sau đó kiểm tra
khả năng nhớ truyện đã đọc


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện.
1/ Kể lại đoạn 1 theo tranh.


- GV hướng dẫn HS quan sát 4 tranh trong SGK,
đọc lời bắt đầu đoạn dưới mỗi tranh; nhận ra
từng nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông qua y phục
và cảnh làm nền trong từng tranh.


- Cho HS kể chuyện thong nhóm.
- Y/c các nhóm lên trình bày
- GV và cả lớp nxét, bình chọn
2/ Kể nối tiếp từng đoạn


<i>Hoạt động 2: Dựng lại câu chuyện theo vai.</i>
(HSKG)


- GV mời 1 HS nhắc lại thế nào là dựng lại câu
chuyện theo vai.


- GV cùng 2 HS thực hành dựng lại nội dung 4


- Haùt


- Từng cặp HS đối đáp, 1 em HS
nói tên truyện, em kia nói tên nhân
vật chính của truyện hoặc ngược
lại.



- HS quan sát tranh.


- HS kể chuyện trong nhóm.


- Đại diện các nhomd thi kể trước
lớp.


- HS nxét, bình chọn.


- HS kể nối tiếp từng đoạn của câu
chuyện (theo tranh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

dòng đầu.


- GV nhập vai người kể.


- GV công bố số điểm của các giám khảo trước
lớp cùng với điểm của mình, kết luận nhóm kể
hay nhất.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- GV tổng kết bài, gdhs


- Về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: Ông Mạnh thắng Thần Gió.


VD:


- Để dựng lại Chuyện 4 mùa cần có
6 người nhập 6 vai: Người kể


chuyện, bốn nàng Xn, Hạ, Thu,
Đơng và bà Đất. Mỗi nhân vật sẽ
nói lời của mình


- 1 em là Đơng, em kia là Xuân
- Từng nhóm HS phân vai thi kể


chuyện trước lớp
- Nhận xét tiết học.
<b>TIẾT 5 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>


<b>TUAÀN 19</b>


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 19.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Có tiến bộ trong vấn đề nói chuyện riêng trong giờ học .
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.



- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực đi học phụ đạo.
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi phụ đạo HS yếu 1 buổi / tuần.


- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.


- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm.
<b>III. Kế hoạch tuần 20:</b>


* Nề nếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tích cực tham gia các buổi ôn tập, phụ đạo.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 20.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu vào sáng thứ năm.


- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài
giờ lên lớp.


<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố </b>
các kiến thức đã học.


………
…………


</div>

<!--links-->

×