Tải bản đầy đủ (.doc) (411 trang)

giao an tuandoc se biet hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.63 KB, 411 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CJ



Có cơng mài sắt có ngày nên kim


I. Mục đích yêu cầu


1.Rèn kỷ năng đọc thành tiếng:


-Đọc trơn tồn bài, đọc đúng từ mới: nắn nót, mải miết, ơn tồn…các từ có vần khó:
quyển, nguệch ngoạc, quay…các từ có ảnh hởng của phơng ngữ: nắn nót, tảng đá, sắt.
Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


Bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (cậu bé, bà cụ)
2. Rèn kỷ năng đọc hiểu:


HiĨu nghÜa cđa c¸c tõ ng÷ míi.


Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ “ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”
Rút ra đợc lời khuyên: làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành cơng.
II. Đồ dùng dạy học


Tranh vÏ


Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn khó đọc.
III. Hoạt động dạy và học:


TiÕt 1
A. Mở đầu:


-GV gii thiu 8 ch trong sách giáo khoa TV2, tập 1.
-2 HS đọc 8 chủ im mc lc. C lp theo dừi.



B. Dạy bài míi


1.Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu bài dựa vào tranh.
2.Luyện đọc đoạn 1,2


-GV đọc mẫu


-GV hớng dẫn học sinh luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:


+Đọc nối tiếp câu; đọc đúng:quyển, nguyệch ngoạc, nắn nót, tảng đá…
+Đọc từng đoạn trớc lớp; giải nghĩa từ: nguỵêch ngoạc, nắn nót…
+Đọc từng đoạn trong nhóm


+Thi đọc giữa các nhóm; cả lớp,GV nhận xét, đánh giá
+Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2


3. Híng dẫn tìm hiểu bài:


-Lỳc u cu bộ hc hnh nh thế nào?
-Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?


-Cậu bé có tin từ thỏi sắt mài đợc thành chiếc kim nhỏ không?
-Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?


Tiết 2
4. Luyện đọc đoạn 3, 4


-Đọc nối tiếp câu; đọc đúng: hiểu, quay, giảng giải, mài sắt, sẽ…
-Đọc từng đoạn trớc lớp; giải nghĩa từ: ơn tồn, giảng giải…
-Đọc từng đoạn trong nhóm



-Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, tồn bài ), thi đọc theo vai .Cả lớp nhận xét đánh giá
-Cả lớp đọc ng thanh on 3, 4


5. Hớng dẫn tìm hiểu đoạn 3, 4:
-Bà cụ giảng giải nh thế nào?


-n lỳc ny cậu bé có tin bà cụ khơng? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
-Câu chuyện khun em điều gì?


6. Luyện đọc lại:


-GV tổ chức cho HS đọc phân vai
7. Cũng c dn dũ:


-Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao?
-GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---***---toán


ễn tập các số đến 100


I. Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về:


-ViÕt c¸c sè tõ 0- 100; Thø tự của các số


-Số có một, hai chữ số; Số liền trớc, liền sau một số.
II. Đồ dùng dạy học:


Mt bảng các ô vuông (bài 2 SGK)
III. Các hoạt động dy hc:



Bài 1: Nêu các số có 1 chữ số


HS viết các số có 1 chữ số vào nháp,


Theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé? Có bao nhiêu số có 1 chữ số?Số lớn nhất, số
bé nhất có một chữ số?


Bµi 2: Cịng cè vỊ sè cã 2 ch÷ sè


GV kẻ sẵn ơ vng lên bảng. HS viết tiếp các số thích hợp vào các ô. Đọc các số từ bé
đến lớn, rồi từ lớn đến bé?Số bé nhất có 2 chữ số? Số lớn nhất có 2 chữ số?


Bµi 3:HS lµm bµi vµo vở. Chữa bài
34
Nêu số liền trớc , số liền sau


Trò chơi: Nêu nhanh sè liỊn tríc, liỊn sau mét sè
VI. Cịng cè dặn dò:


Chuẩn bị ôn tiết sau



---***---o c


Hc tp v sinh hoạt đúng giờ


I.Mục tiêu:


-Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể về lợi ích học tập sinh hoạt đúng giờ



-Học sinh cùng cha mẹ lập thời gian biẻu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian
biểu.


-Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
II.Đồ dùng dạy học:


Các dụng cụ phục vụ trò chơi cho HS
III. Các hoạt động dạy học


TiÕt 1


HĐ1 : Bày tỏ ý kiến GV nêu tình huống ở tranh 1,2. T ừng cặp trao đổi
-Việc làm nào đúng? Việc làm nào sai? Tại sao?


-HS tr×nh bày, cả lớp nhận xét


GVKL:Trong giờ học Tùng làm việc riêng, không chú ý nghe cô giảng sẽ không hiểu bài
ảnh hởng tới kết quả học tập


HĐ2: Xử lí tình huống (các tình huống ở bài tập 2 VBT)
GV chia líp lµm 4 nhãm. Giao nhiƯm vơ


Nếu em là bạn em sẽ xử sự nh thế nào?
Từng nhóm đóng vai .Trao đổi ý kiến


GV kết luận: Lan nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ đảm bảo sức khoẻ không làm mẹ lo. Bạn
Lan nên từ chối không đi mua bi và khuyên bạn không nên bỏ học làm việc khỏc.


HĐ3: Giờ nào việc nấy



4 nhóm nêu các buổi trong ngày. Công việc của từng buổi
Đại diện nhóm trình bày. C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


GV kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để có đủ thời gian học tập vui chơi, làm việc
nhà và nghỉ ngơi.


HS đọc ghi nhớ: Giờ nào việc nấy
III. Hớng dẫn thực hành


Xây dựng thời gian biểu và thực hiện theo thời gian biểu

---***---Tự học : Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Lun §äc to râ ràng, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm
từ.


-Ghi nh li khuyờn: Lm vic gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành cơng.
II. Hoạt động dạy và học


HĐ1:Luyện đọc nối tiếp câu
HĐ2: Luyện đọc theo nhóm


GV yêu cầu đọc theo nhóm 4. Các nhóm luyện đọc đoạn


Thi đọc giữa các nhóm. Cả lớp nhận xét. Bình chọn bạn đọc hay nhất
HĐ3: Đọc cả bài


GV gọi một số học sinh đọc cả bài. Cả lớp nhận xét bạn đọc
III. Nhận xét tiết học





---***---To¸n



Ơn tập các số đến 100 ( tiếp)


I. Mục tiêu: Cũng c v:


- Đọc viết, so sánh các số có hai ch÷ sè


- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị
II. Đồ dùng dạy học:


Kẻ viết sẵn bảng (nh SGK)
III. Các hoạt động dạy và học


Bài 1,2 cũng cố về đọc viết, phân tích số


Số có 8 chục và 5 đơn vị viết là 85 đọc là tám mơi lăm
Bài 3, 4 học sinh làm bài vào vở, chấm chữa bài


28, 33, 45, 54; 54, 45, 33, 28


Bài 5: HS nêu miệng GV điền vào bảng phụ
IV Củng cố dặn dò




---***---Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2009
Toán



Số hạng Tổng


I . Mục tiêu:


-Bớc nđầu biết tên gọi , thành phần và kết quả của phép cộng.


-Cng c v phộp cộng (khơng nhớ) các số có hai chữ số, bài tốn có lời văn.
II. Các hoạt động dạy và học


1. Giới thiệu số hạng và tổng


GV vit bng: 35 + 24 = 59-Gọi HS đọc
-GV chỉ vào từng số trong phép cộng


HS nắm đợc tên gọi, thành phần, kết quả, cách đặt tính cộng theo cột dọc
35 Số hạng


24 Sè h¹ng
59 Tỉng


GV ghi b¶ng: 35 + 24 =59
HS lần lợt nêu tên gọi
2. Thực hành:


HS làm bµi tËp .GV theo dâi híng dÉn
Bµi 1:ViÕt sè thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
-HS quan sát mẫu rồi làm vào vở nháp.


-Gọi HS làm miệng- Các em khác nhận xét
Bài2:Đặt tính rồi tính



-HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài
-GV theo dõi hớng dÉn vµ chÊm mét sè bµi
-NhËn xÐt bµi lµm


Bài 3: HS đọc bài tốn,nêu tóm tắt, trình bày bài giải.
?Bài tốn cho biết gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV theo dâi và chấm môt số bài
-Nhận xét bài làm của HS


3. Cũng cố dặn dò:




---****---Tp c



Tự thuật


I. Mục tiêu:


-c ỳng: quê quán, quận, trờng…


-Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời mỗi
dòng.


- Biết đọc bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch


-Nắm đợc các ý nghĩa và biết cách dùng các từ mới đợc giải nghĩa, những tờ chỉ đơn vị
hành chính: (xã, phờng, quận, huyện…)


-Nắm đợc những thơng tin chính về bạn


-Bớc đầu có khái niệm về bản tự thuật
II. Đồ dùng dạy học:


GV viết sẵn bảng nội dung tự thuật
III. Các hoạt động dạy học


A. KiÓm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:


2 HS c bi cú cụng mài sắt, có ngày nên kim
1. Giới thiệu bài:


2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu


- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu, đọc từ khó, từ mới
+ Đọc từng đoận trớc lớp. Giải nghĩa từ
+ Đọc từng đoạn trong nhóm


+ Thi đọc giữa các nhóm
3. Hớng dn tỡm hiu bi:


- Em biết gì về bạn Thanh Hà?


- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà nh vậy?
- HÃy cho biết họ tên , nơi ở cña em?


4. Luyện đọc lại



- Một số HS thi đọc lại bài
5. Cũng cố dặn dị:


Ai cịng ph¶i viÕt b¶n tự thuật. Bản tự thuật viết phải chính xác.


---***---Luyện từ và câu



Từ và câu


I. Mục tiêu:


-Bớc đầu làm quen với khái niệm từ và câu


Bit tỡm cỏc t liờn quann hoạt đông học tập. Bớc đầu dùng từ đặt câu đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học


Tranh minh họa các sự vật hoạt động SGK
III. Các hoạt động dạy học


A. Më đầu:


Giới thiệu môn học
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn làm bài tập


HS nêu yêu cầu. Từng cặp quan sát tranh thảo luận, gọi tên mỗi bức tranh
Bài 2: H§ nhãm



N1:Tìm từ chỉ đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dán GV dán phiếu học tập lên bảng.Nhóm nào tìm đợc nhiều từ.
GV tun dơng


Bài 3: HS nêu yêu cầu và câu mẫu. HS nối tiếp đặt câu
GV : Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc
3. Cũng cố dặn dị:



---***---Tù nhiªn- x· héi


Cơ quan vận động



I. Mơc tiªu:


- Biết đợc xơng và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.


- Hiểu đợc nhờ có hoạt động của xơng và cơ mà cơ thể cử động .
- Chăm vận động làm cho xơng và cơ phát triển tốt.


II. §å dïng d¹y häc


Tranh vẽ cơ quan vận động
III. Hoạt động dạy hc


Cả lớp hát múa bài Con công hay múa
GV giíi thiƯu bµi


HĐ1: Làm một số cử động



- Lµm theo cặp HS quan sát các hì quay cổ


- Trong cỏc động tác vừa làm, bộ phận nào của cơ thể cử động?(đầu, mình, ch nh
1,2,3,4 SGK trang 4 và làm theo tranh


- Một nhóm thể hiện các động tác nh giơ tay, ân tay phải cử động)
HĐ2: Quan sát để nhn bit c quan vn ng


HS tự nắn bàn tay,cổ tay, cánh tay của mình
Dới lớp da của cơ thể cã g× ?


- HS cử động ngón tây, bàn tay, cánh tay,cổ
Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử ng c?


Quan sát hình 5,6 SGK t5


Ch v núi tờn các cơ quan vận động của cơ thể
HĐ3: Trò chơi vật tay


GV kết luận :Ai khoẻ là cơ quan vận động khoẻ. Muốn cơ quan vận động khoẻ chúng ta
chăm tập thể dục và vận động.


HS lµm bµi tËp 1, 2 VBT cịng cè kiÕn thøc




---***---Tù häc to¸n



Luyện viết số, đặt tính, tính nhẩm



I.Mục tiêu:


- Cịng cè viÕt sè cã hai ch÷ sè


- Luyện kỹ năng đặt tính, tính nhẩm ( không nhớ)
I. Hoạt động dạy và học


HĐ1 : Cũng cố về cách đọc viêt các số có hai chữ số
HĐ2: Đặt tính


Học sinh nhắc lại cách đặt tính trong phép cộng và phép trừ
Làm một số bài tập khắc sâu kiến thức


H§3: tÝnh nhÈm


67 - 60 = 98 –8 = 26-5-1=
54 - 50 = 59 – 9 = 35-12-10


87 – 80 = 35 – 35 = 47-15+3
III. Cịng cè dỈn dò



---***---Kể chuyện


Có công mài sắt, có ngày nên kim


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạvà gợi ý häc sinh kĨ l¹i từng đoạn và toan bộ câu
chuyện.



-Kể chuỵên tự nhiên, phối hợp điệu bộ, nét mặt, giọng kể.
2, Rèn kỹ năng nghe:


Theo dõi bạn kể, nhận xét lời bạn kể, kể tiếp lời bạn
II, Đồ dïng d¹y häc:


4 tranh minh hoạ sgk phóng to
III. Các hoạt động dạy và học:
A.Mở đầu


Giíi thiƯu c¸c tiÕt kĨ chuyện lớp 2
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn kể chuyện


a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
-Dựa vµo tranh kĨ theo nhãm


-HS quan sát từng tranh trong SGK, đọc thầm lời gợi ý dới môi tranh
-HS nối tip nhau k tng on trc nhúm


-HS kể trớc lớp


-Đại diệncác nhóm kể .
-Cả lớp và GV nhận xét
b. Kể toàn bộ câu chuyện
1 HS kể toàn bộ câu chuyện



K phân vai: Ngời đẫn truyện, bà cụ, cậu bé. Chú ý đến giọng điệu
-Các nhóm thi kể -Cả lớp bình chn nhúm k hay nht


III. Củng cố dặn dò:


Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.



---***---Thể dục


Giới thiệu chơng trình thĨ


I. Mơc tiªu


- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 2. HS biết nội dung cơ bản của chơng trình vì có
thái độ học tập tốt


- Nắm đợc một số quy địnhtrong giờ học thể dục


- Học giậm chân tại chỗ- đứng lại. Thực hiện tơng đối đúng


- Học sinh tham gia trị chơi “ Diệt các con vật có hại” tơng đối chủ động
II. Địa điểm phơng tiện


S©n trêng, còi


III. Hot ng dy v hc
1. Phn m u:


-Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu nội dung tiết học
-Vỗ tay hát một bài



2.Phần cơ bản:


- Gii thiu chng trỡnh thể dục 2
- Một số quy định khi học giờ thể dục
- Chọn tổ trởng, lớp trởng


- Giậm chân tại chổ- đứng lại. Tập cả lớp


-Trò chơi : diệt các con vật có hại. HS nêu tên các con vật có lợi, có hại. Tổ nào nêu đ ợc
nhiều, t ú thng cuc


3.Phần kết thúc:


-Vỗ tay và hát một bàI
- Nhận xét tiết học




---***---Thứ 5 ngày 14 tháng 9 năm 2006


Thể dục



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Thc hin cỏc ng tác ĐHĐN tơng đối chính xác, nhanh
- Học chào, báo cỏo GV thc hin tng i ỳng


II. Địa điểm phơng tiện:
- Tập ở sân trờng


- Chuẩn bị 1 còi



III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
1.Phần mở đầu:


Tập hợp lớp phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


2.. Phn c bn: ễn tp hp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ. đứng lại
- Chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kt thỳc gi hc


2. Trò chơi: diệt các con vật có hại
3. Phần kết thúc


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
- GV nhận xét tiết học


- GV hô giải tán. HS hô khoẻ




---***---Tập viết



Chữ hoa A


I .Mục tiêu:


- Biết viết chữ cái viết hoa A


- Biết viết ứng dụng đúng cỡ chữ, mẫu chữ, đều nét
II. Đồ dùng dạy học:



MÉu ch÷ hoa A


III. Hot ng dy v hc:
a. M u:


GV nêu yêu cầu tiết tập viết lớp 2
b.Dạy bài mới:


Giới thiệu bài:


1. Hớng dẫn viết chữ hoa


Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ A
2. Hớng dẫn viết câu ứng dụng


GV giới thiệu câu ứng dụng


HS quan sát nhận xét cách nvết các conchữ
GV viết mẫu chữ Anh


3. Hớng dẫn HS viết vở


GV theo dõi, uốn nắn HS ngồi viết
5. Chấm chữa bài


6. Cũng cố dặn dò




---***---Toán




Luyện tập


I. Mục tiêu:


Giúp học sinh cịng cè vỊ:


- Phép cộng (khơng nhớ): tính nhẩm và tính viết( đặt tính rồi tính)
- Tên gọi, kết quả của phép cộng


- Giải tốn có lời văn
II. Hoạt ng dy hc


Bài 1: Cũng cố ,tên gọi thành và kết quả của phép cộng


Bài2,bai3, bài 4, bài 5 HS làm vào vở.GV theo dõi hớng dẫn thêm
Chữa bài : Bài 2: HS nêu cách tính nhẩm 50 + 10 +20 = 80


50 +30 = 80
Bài 4: 1 HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đáp số : 57 học sinh


Bi5: 32 Hàng đơn vị 2 cộng với mấy thì bằng 7. Vặy phải điền số nào?
4


7 7


III. Còng cè dặn dò


Tiếp tục làm các bài còn lại vào giờ tự học





---***---Tp c



Ngày hôm qua đâu rồi?


I. Mục tiêu:


1. Đọc toµn bµi:


- Đọc đúng ngồi, xoa, toả, vờn


- BiÕt nghØ hơi sau các dấu phẩy,giữa các dòng thơ, giữa các cụm từ
2. Nắm nghĩa của từ, các câu thơ


Hiu c thời gian rất đáng quý, cần làm việc học hành chăm chỉ khơng để phí thời gian.
3.Học thuộc lịng bài th


II. Đồ dùng dạy học


Tranh v, mt quyn lch cú lốc
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:


2 HS đọc bài “Tự thuật” và trả lời câu hỏi 3,4 SGK
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:



a.Giáo viên đọc mẫu


b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- Đọc từng dòng thơ. Đọc tữ khó


- Đọc từng khổ thơ. Giải nghĩa từ


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh
3. Hng dn tỡm hiu bi:


- Bạn nhỏ hỏi bố điều gì?


- Diền tiếp các ý vào các khổ thơ 2, 3, 4


- Vì sao lại nói ngày hôm qua ở l¹i trong h¹t lóa, trong vên hoa, trong vë hång?


- Em cần làm gì để khơng lãng phí thời gian?


- Bài thơ muốn nói với em điều gì ?
4. Học thuộc bài thơ.


5. Cũng cố dặn dò





---***---Thủ công



Gấp tên lưa (tiÕt 1)


I. Mơc tiªu:


- Biết cách gấp tên lửa và gấp đợc tên lửa.


- Học sinh hứng thú và u thích gấp hình
II. Đồ đùng dạy học:


- MÉu tªn lửa


- Hình vẽ minh hoạ quy trình gấp
- Giấy thủ công


III. Hot ng dy hc:


1. Hớng dẫn quan sát nhận xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Gv híng dÉn mÉu:
- GÊp mịi và thân tên lửa.


-t t giy hỡnh ch nht,gp oi tờ giấy theo chiều dài để lấy đờng dấu giữa(H1)gấp
theo đờng dấu giữa ở hình (H1) sao cho hai mép giấy nằm sát đờng dâu giữa(H2)


-Gấp theo đờng dấu gấp ở hình22 sao cho hai mép bên sát vào đờng dấu giữa đợc H3
-Tiếp tục gấp ta đợc hình 4


- Tạo tên lửa và sử dụng.



-B cỏc np gp sang hai bên đờng dấu giữa và miết dọc theo đờng du gia, c tờn la
H5


- 2 HS lên bảng thực hiện các bớc gấp. Cả lớp quan sát nhận xét


- -GV tỉ chøc cho HS tËp gÊp tªn lưa bằng giấy nháp.
IV. Cũng cố dặn dò


Chuẩn bị giấy tiết sau gấp tên lửa




---***---Chính tả (tập chép)



Có công mài sắt, có ngày nên kim


I. Mục tiêu:


- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài. Viết hoa chữ đầu câu, đầu đoạn
- Củng cố quy tắc viết c/k


- Hc bng ch cái, điền đúng chữ cái theo tên chỡvà học thuộc 9 ch cỏi u ca
bng ch cỏi


II. Đồ dùng dạy häc


- GV viết sẵn đoạn cần tập chép ở bảng ph
III. Cỏc hot ng dy hc:


A. Mở đầu



- G V nêu một số điểm cần lu ý của giờ chính tả
- Kiểm tra vở, đồ dùng học tập


B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn tập chép:
- Gv đọc đoạn chép


- Đoạn này đợc trích từ bài nào?
- Chộp li ca ai núi vi ai?


- Đoạn viết có mấy câu?Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Học sinh viết từ khó vào nháp: ngày, mài, cháu
- HS chép bài vào vở. GV theo dõi, hớng dẫn thêm
- Chấm chữa bài


3. Hớng dẫn làm bài tập


Bài 2: 1HS nêu yêu cầu 1HS làm mẫu ở bảng. Cả lớp làm vào vở
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu.


Gi ln lt HS đọc tên chữ cái.Ghi chữ cái tơng ứng
Học thuộc cỏc ch cỏi


4. Củng cố dặn dò


Tìm hiểu nơi ở, quê quán của mình.





---***---Thể dục



Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng , điểm số


I. Mục tiêu:


- Cng c k năng tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
- Chơi trò chơi “ qua đờng lội”


II. Hoạt động dạy học:


- Lớp trởng điều khiển lớp tập hợp 4 hàng dọc
- Lớp trởng điều khiển lớp ôn dóng hàng, điểm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III. Nhận xét dặn dò




---***---Thứ 6 ngày 15 tháng 9 năm 2006


Chính tả( nghe viết )



Ngày hôm qua đâu rồi?


I. Mục tiêu:


- Qua bi chớnh t, bit trỡnh bày bài thơ 5 chữ, viết hoa chữ đầu câu
- Viết đúng các tiếng có âm l/ n, các vần an/ ang.


- Tiếp tục học bảng chữ cái. Học thuộc 10 chữ cái tiếp theo
II. Các hoạt động dạy học:



A. KiĨm tra bµi cị:


- GV đọc, 2 HS viết bảng.Cả lớp viết vở nháp : nên kim, nên ngời, lên núi
- 2 HS đọc bảng chữ cái đã học


B. D¹y bµi míi:
1.Giíi thiƯu bµi
2.Híng dÉn nghe viÕt


- GV đọc lần1, 3 HS đọc lại khổ cuối bài thơ
+ Khổ thơ là lời nói của ai nói với ai?


+ Bè nãi ví con điều gì?


- HS nhn xột cỏch vit. Vit bảng con từ khó
- GV đọc, HS nghe viết


3.ChÊm bài chữa lỗi


4. Hớng dẫn làm bài tập chính tả


Bi 2: điền các chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống
Bài 3: Điền các chữ cái còn thiếu trong bảng


Học thuộc cỏc ch cỏi ó hc
5. Cng c dn dũ:




---***---Toán




Đề xi – mÐt


I. Mơc tiªu


- Bớc đầu nắm đợc tên gọi, kí hiệu và độ lớn đơn vị đo đề- xi- mét
- Nắm đợc quan hệ giữa đề- xi- métvà xăng- ti- mét 1dm= 10 cm
- Bớc đầu tập đo ớc lợng độ dài theo đơn vị đo đề- xi- một


II. Đồ dùng dạy học:


- Một số băng giấy dài10cm


- Thớc thẳng dài 2dm hoặc 3dm có vạch chia từng cm
III. Các hoạt động dạy học:


1.Giới thiệu đơn vị đo di - xi- một


- GV phát các băng giấy dài 10 cm, yêu cầu HS đo
- Băng giấy dài bao nhiªu cm?


- GV: 10cm cịn gọi là 1dm. Vậy đề- xi- mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là dm
- GV vừa nói, vừa ghi bảng 10cm = 1dm


1dm = 10cm


HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1dm, 2dm, 3dm trên thớc thng
1. Thc hnh


Bài 1: Quan sát các đoạn thẳng trả lêi c©u hái



Bài 2:HS tính vào vở. Kết quả nhớ kèm theo đơn vị đo
Bài3: Điền dấu >, <, = GV theo dõi hớng dẫn thêm
3.Cũng cố dặn dò


- HS nhắc lại 1dm =10cm; 10cm = 1dm



Tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. Mục tiêu


- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình
- Biết nghe và nịi những điều em biết về một bạn trong lớp


- Bớc đầu biết kể lại chuyện theo 4 tranh. Viết l¹i néi dung tranh 3, 4
- RÌn ý thøc bảo vệ của công


II. dựng dy hc:
Bng ph. Tranh minh ho
III. Cỏc hot ng dy v hc


A. Mở đầu Giới thiệu phân môn Tập làm văn
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 1,2 HS lần lợt tự giới thiệu về mình cho cả lớp nghe( về họ và tên, ngày sinh, quê
quán sở thích)



Bi 3: 1HS đọc yêu cầu


HS lµm bµi vµo vë Dùa vào 4 tranh viết lại toàn bộ nội dung câu chun


GVKL: Ta có thể dùng từ đặt câu, kể một sự việc. Cũng có thể dùng một số câu tạo thnh
bi, k mt cõu chuyn.


3. Củng cố dặn dò:



---***---Thủ công

Gấp tên lửa


I . Mục tiêu:


- Cũng cố các thao tác gấp tên lửa
- HS hứng thú và yêu thích gấp hình
II. Đồ dùng dạy học


Tranh quy trình
Giấy màu


III. Hot ng dy v hc
Hot ng1: Cng c kin thc


HS nhắc lại các bớc gấp: Gấp mũi và thân tên lửa


To tờn lửa và sử dụng
Hoạt động 2: HS làm việc theo nhóm



Hoạt động3: Các nhóm trng bày sản phẩm
Cả lớp bình chọn sản phẩm đẹp




---***---Tù häc: To¸n



Viết số thành tổng các đơn vị, hàng. Giải toán


I. Mục tiêu


- Học sinh nắm đợc các số chục và số đơn vị của mỗi số
- Cũng cố kỷ năng giải tốn có lời văn


II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động1: Cả lớp


Chỉ số chục, số đơn vị của mỗi số 32, 46, 27
Hoạtđộng2 : làm việc cá nhân


1. ViÕt theo mÉu


72 =70 + 2
46 = ……..


22 =……...
50 =………


2. Lan cã mét sè nh¶n vë.Lan cho Hång12 nh·n. Lan cßn 16 nh·n.Hái lúc đầu Lan có
bao nhiêu nhÃn vở?



HS làm bài. GV theo dõi hớng dẫn thêm
II. Cũng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tìm hiểu truyền thống nhà trờng


I. Mục tiêu:


- Hc sinh biết đợc truyền thống tốt đẹp của nhà trờng. Từ đó cố gắng học tập để
xứng đáng với truyền thống của nhà trờng


II.Hoạt động dạy học


1. Tìm hiểu truyền thống của nhà trờng
2. Phát động phong trào học tập.




---***---TuÇn

2


Thứ 2 ngày 31 tháng 8 năm 2009


Tp c



Phần thởng


I. Mơc tiªu:


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng: trực nhật, lặng yên, bàn tán…
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu



- Hiểu nghĩa các từ : bí mật, sáng kiến,lặng lẽ, tốt bụng, tấm lòng
- Nắm đợc đặc điểm của nhân vậtNa và diễn biến của câu chuyện.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện. Đề cao lịng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt
II. Đồ dùng dạy học:


Tranh vÏ minh ho¹


III. Cỏc hot ng dy hc


Tiết 1
1.HĐ1: Kiểm tra bài cò:


2 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ
2.HĐ2: Giới thiệu bài


3.HĐ3: Luyện đọc đoạn 1,2
GV đọc mẫu


Hớng dẫn HS đọc từng câu, đọc từ khó
Đọc từng đoạn trớc lớp


GV theo dâi nhËn xÐt


Nối tiếp đọc từng câu
HS nối tiếp đọc đoạn 1,2
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Cả lớp đồng thanh đoạn 1,2


4.HĐ4: Tìm hiểu đoạn 1,2


HS đọc thầm trả lời câu hỏi
- Câu chuyện nói về ai?
- Bạn ấy có đức tính gì


- Em h·y kĨ những việc tốt của bạn Na?


- Theo em iu bớ mật đợc các bạn của Na bàn bạc là gì?
Tiết 2


5.H5: Luyn c on 3
HS c tng cõu


Đoc cả đoạn trớc lớp
Hớng dẫn HS đoc 1 số câu


õy l phn thởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Na.//
Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bớc lên bục.//
Đọc cả đoạn trong nhóm


Thi đọc giữa các nhóm


Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
6.HĐ6: Tìm hiểu đoạn 3:


Em có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc phần
thởng khơng?Vì sao?


GV: Na xứng đáng đợc phần thởng vì có


tấm lịng tốt


Khi Na đợc nhn phn thng Nhng ai vui


HS khá, giỏi trả lời
HS trung bình nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mng ? Vui mừng nh thế nào? Đại diện nhóm trả lời
7.HĐ7: Luyện đọc lại


Một số HS thi đọc lại câu chuyện.Cả lớp và giáo viên bình chọn ngời đọc hay nhất
IV. Củng cố dặn dị


GV hỏi: Em học đợc điều gì ở bn Na?
Nhn xột gi hc




---***---Toán



Luyện tập


I. Mục tiêu


- Cng c việc nhận biết độ dài 1dm, Quan hệ giữa đề - xi – met và xăng- ti- mét
- Tập ớc lợng và thực hành sử dụng đơn vị độ dài dm trong thực tế


- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm
II. Đồ dùng dạy học


Thớc kẻ có vạch chia cm và từng chục cm


III.Hoạt động dạy và học:


1.H§1: KiĨm tra bài cũ


Gọi hai HS lên bảng làm bài2, cả lớp làm bảng con
2.HĐ2: Giới thiệu bài:


3.HĐ3: Hớng dẫn luyện tập


Bài 1: HS nêu yêu cầu bài 1.Ghi nhớ 1dm= 10cm; 10cm= 1dm
Tìm trên thớc vạch chia chỉ 1dm


Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào vở nháp, một em lên bảng làm
Bài 2: Cách tiến hành nh bài 1


Bài 3: GV nêu yêu cầu bài(cột 1,2)
HS làm vào vở(HS khá giỏi làm cả bài)
GV chấm, chữa bài và nhận xÐt


Bài 4: nhóm HS thực hành đo độ dài một số vật: quyển sách, quyển vở, bảng con…
Các nhóm báo cỏo kt qu


IV. Củng cố dặn dò
GV nhận xét giờ häc




---***---Đạo đức



Học tập, sinh hoạt đúng giờ

(tiết2)

I. Mục tiêu:


- Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
- Sắp xếp lại thời gian biểu phù hợp với bản thân


II. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ bài tập 3, 4
III. Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ


Hỏi tiết đạo đức trớc học bài gì?
Buổi sáng em làm gì?


Bi tra em làm gì? Buổi chiều em làm gì? Buổi tối em làm những việc gì?
2. HĐ2: Giới thiệu bài


3. HĐ3: Bµy tá ý kiÕn


- GV phát một HS 3 tấm thẻ màu và quy định màu đỏ tán thành, màu xanh không tán
thành, trắng không biết


- GV lần lợt đọc các ý kiến ở bài tập 3. HS giơ thẻ màu thể hiện ý kiến của mình. Một số
HS giải thích lý do


- GVKL; Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học của bản thân em.
4. HĐ4: Hành động cần làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

N2: lợi ích của việc sinh hoạt đúng giờ
N3:Những việc cần làmđể học tập đúng giờ
N4: Những việc cần làm để sinh hoạt đúng giờ


Đại diện các nhóm trình bày.Cả lớp bổ sung ý kiến


GVKL: Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập đạt kết quả hơn, thoải mái hơn.
Vì vậy học tập, sinh hoạt đúng giờ l vic lm cn thit


5. HĐ5 sắp xếp TGB hợp lí
HS thảo luận theo bàn


Đại diện các bàn báo cáo, c¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung


GVKL cần học tâp sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, học hành mau tiến bộ
IV. Tổng kết dặn dị:


Nh¾c HS lËp TGB hằng ngày phù hợp với bản thân
GV nhận xét giờ học




---***---T hc : Luyn c



Phần thởng


I. Mục tiêu


- Luyn c to rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các
cụm từ


- HS nắm đợc ý nghĩa câu chuyện: đề cao lịng tốt khuyến khích học sinh làm nhiều
việc tốt.


II. Hoạt động dạy học



Hoạt động1: 1 HS đọc toàn bài. Cả lớp nhận xét
Hoạt động2 : Đọc nối tiếp đoạn


HS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi
Hoạt động3: Đọc theo nhóm


Thi đọc giữa các nhóm
III. Cũng cố dặn dị


Qua câu chuyện em học đợc điều gì?
GV nhận xét tiết học




---***---Thø 3 ngµy 1 tháng 9 năm 2009


Thể dục



Dn hng ngang, dn hng. Trị chơi: “Qua đờng lội”


I. Mục tiêu :


- Ơn kỹ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Thực hiện tơng đối chính xác
- Ơn cách chào, báo cáo Khi GV vào lớp và kết thúc giờ học


- Biết cách chơi, tham gia trò chơi “ Qua đờng lội”
II. Địa điểm, phng tin


Sân trờng, chuẩn bị một còi
III. Nội dung, phơng pháp lên lớp


1. Phần mở đầu


- GV ph bin ni dung yêu cầu tiết học. Tập luyện cách chào, báo cỏo
- Chy theo i hỡnh hng dc.


- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu
2. Phần cơ bản


- Tp hp hng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng
lại.


- GV ®iỊu khiĨn HS


- Dàn hàng ngang, dồn hàng
- GV quan sát, đánh giá


- Tập hợp hàng dọc, dóng hành, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ: Mỗi tổ 1lần do tổ
tr-ởng điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Phần kết thúc:


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
- Nhận xét tiết học


- Ôn cách GV và HS chào nhau




---***---Toán




Số bị trừ- Số trừ- Hiệu


I. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Bớc đầu gọi thành phần, kết quả của phÐp trõ


- Cũng cố về phép trừ ( không nhớ), các số có 2 chữ số và giải tốn
II. Hoạt ng dy hc:


1.HĐ1: Bài cũ


Gọi 2HS làm bài 3(cột 1,2), cả lớp làm bảng con
GV nhận xét


2.H2: Gii thiu s bị trừ, số trừ, hiệu
GV viết bảng: 59 –35 = 24 .HS đọc


59 Sè bÞ trõ
35 Sè trõ
24 HiƯu


GV võa nói vừa viết 59 là số bị trừ, 35 gọi lµ sè trõ, 24 lµ hiƯu


GV chØ tõng sè trong phép trừ, HS nêu tên gọi của số bị trừ, số trừ, hiệu
Làm tơng tự với phép trừ 79 46 =33


3.HĐ3: Thực hành:


Bài 1: Gọi HS nêu kết quả từng cột, GV ghi bảng nhận xét
Bài 2: HS làm vào vở(cột a,b,c)



GV chấm, chữa bài


HS gi thnh phn, kt qu của phép trừ. Củng cố cách đặt tính
Bài 3: HS c bi, nờu yờu cu bi


1HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở, nhận xét bài bạn
4.HĐ4: Củng cố bài


III. Tổng kết dặn dò:
GV nhận xét giờ học




---***---Kể chuyện



Phần thởng


I. Mục tiêu:


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại từng đoạn câu chuyện(BT
1,2,3)


- Bit k chuyn t nhiờn, phi hợp cử chỉ, điệu bộ, nét mặt thay đổi giọng kể phù hợp.
- Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xột li k


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh v minh ho cõu chuyn
III. hot ng dy v hc:


1.HĐ1: Bài cũ:



3 học sinh kể nối tiếp câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim
2.HĐ2: Giới thiệu bài


3.H3: Hng dn kể chuyện:
+ Kể từng đoạn theo tranh:
GV đọc yêu cầu đề


GV gọi đại diện các nhóm
Nêu câu hỏi gợi ý cho HS
GV nhn xột


+ Kể toàn bộ câu chuyện
GV nhận xét về:


HS quan sát từng tranh minh hoạ


Nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện
Đại diện các nhóm thi kĨ tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nội dung, diễn đạt, cách thể hiện Cả lớp theo dõi bạn kể
4.HĐ4: Củng cố bài


GV cđng cè l¹i bài: nhấn mạnh khi kĨ chun em chØ cÇn nhí néi dung chÝnh câu
chuyện, có thể thêm bớt từ ngữ. nên kể tự nhiên, kèm điệu bộ, cử chỉ


IV. Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học





---***---Chính tả (Tập chép)



Phần thëng


I. Mơc tiªu:


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thởng
- Viết đúng, nhớ cách viết s/x, vn n/ ng


- Học thuộc bảng chữ cái
II. §å dïng d¹y häc :


- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn.
III. Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ


- 2 học sinh viết bảng: nàng tiên, làng xóm, làm lại, nhẫn nại
- 2 học sinh vừa đọc bảng chữ cái vừa viết ( theo thứ tự a, b, c)
- GV nhn xột


2.HĐ2: Giới thiệu bài
3.HĐ3: Hớng dẫn tập chép
GV treo bài viết


Hớng dẫn nhận xét


Hỏi: Đoạn văn này có mấy câu?
Cuối mỗi câu có dấu gì?
GV nhận xét



GV theo dõi, uốn nắn
Chấm chữa bài


2HS c
2 Cõu
Du chm.


Viết vào bảng con: xoa đầu, ngoài sân,chim
sâu, xâu cá. Cố gắng, gắn bó, gắng sức yên
lặng


HS chép bài vào vở
4. HĐ4: Hớng dẫn làm bài tập


Bài 2a


GV nêu yêu cầu, HS làm vở bài tập in, nêu cách làm
Bài 3:


2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập, GV nhận xét
HS học thuộc bảng chữ cái


IV. Củng cố dặn dò


- Tuyờn dng nhng hc sinh vit v trỡnh by bi p


---***---Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2009


Toán




Luyện tập


I. Mục tiêu


- Củng cố về phép trừ (không nhớ), tính nhẩm, tính viết số có hai chữ sốkhông nhớ trong
phạm vi 100, tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


- Giải toán có lời văn bằng một phép trừ


- Bc u lm quen vi dạng trắc nghiệm có nhiều lựa chọn
II. Các hoạt động dy hc


1.HĐ1: kiểm tra bài cũ


Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2a,b ,cả lớp làm vở nháp
GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV nhận xét,HS gọi tên các thành phần và kết quả của phép trừ
80 –30 =50


Bµi 2( cét 1,2) ;gäi HS tÝnh nhÈm
Bµi 3,4: HS làm bài vào vở


Chữa bài :3HS lên bảng làm 3 cột của bài 3, cả lớp nhận xÐt
Mét HS nªu cách giải bài 4, GV nhận xét


Bài 5:HS khá giỏi tự làm rồi chữa bài
III. Củng cố dặn dò:


GV nhận xét giờ học




---***---Tp c


Làm việc thật là vui


I. Mục tiêu:


- Đọc trơn cả bài. Đọc từ khó: làm việc, quanh ta, tÝch t¾c…


- Nghỉ hơi đúngsau dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, giữa cụm từ
- Nắm đợc ý nghĩa, Bit t cõu vi t mi


- Biết lợi ích công việc của mỗi ngời, vật, con vật.


- Nm c ý của bài: mọi ngời, mọi vật đều làm việc và mang lại niềm vui(trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK)


II. §å dïng d¹y häc:


- Tranh minh hoạ, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1HĐ1: Kiểm tra bài cũ:


3 học sinh đọc nối tiếp bài Phần thởng
2 HĐ2: Giới thiệu bài.


3 HĐ3:Luyện đọc :
GV đọcbài


Hớng dẫn HS luyện đọc,kết hợp giải nghĩa


từ


GV theo dâi,s÷a cho HS
GV viết lên bảng : quanh, quét


GV chia bài thành 2 đoạn, hớng dẫn đọc
một số câu


GV theo dâi,nhËn xÐt


HS nghe


HS: nối tiếp nhau đọc từng câu
đọc cá nhân,đọc ĐT


đọc từng đoạn trớc lớp
đọc từng đoạn trong nhóm
thi đọc giữa các nhóm
cả lớp đọc đồng thanh
4 HĐ4:Hớng dẫn tìm hiểu bài


HS đọc đọc thầm ,tr li cõu hi


Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ?
-Bé làm những việc gì?


- Kể thêm những vật, con vật mà em biÕt?


-Hằng ngàyem làm những việc gì? Em thấy việc làm đó có vui khơng?
-Đặt câu với từ rực rỡ , tng bừng



-Bài văn giúp em hiểu điều gì?
5HĐ5: Luyện đọc lại


HS thi đọc lại bài


-Cả lớp và GV bình chọn bạn đọc hay nhất
6 HĐ6:Củng cố bài:


-GV:Lµm viƯc tuy vất vả, bận rộn nhng công việc mang lại cho ta h¹nh phóc, niỊm vui
rÊt lín


IV Cđng cè dặn dò:
-GV nhận xét giờ học




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi


I. Mục tiêu:


- M rộng hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập


- Rèn kỹ năng đặt câu,biết sắp xếp lại trật tựcác từ trong câcđể tạo thành câu mới, biết đặt
câu hỏi vào cuối câu hỏi


II.Chn bÞ:


- GiÊy khỉ to, VBT


III. Các hoạt động dạy học


1. HĐ1: Bài cũ:


2 häc sinh làm bài tập 3
2. HĐ2:. Giới thiệu bài:


3. HĐ3. Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp


Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài, học sinh làm vở BT, 1 em làm bài vào bìa treo lên
bảng, cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng


Các từ có tiếng học: học hành, học tập, học hỏi, học mót…
Các từ có tiếng tập: tập đọc, tập viết, tập làm văn, tập thể dục….


Bài 2: Một học sinh đọc yêu cầu. Một số học sinh đặt câu. Cả lớp nhận xét
Bài 3: 1 học sinh nêu yêu cầu bài. Đọc câu mẫu. Giáo viên ghi bảng


MĐ yªu con. Con yªu mĐ.


Học sinh thực hành đổi các mẫu câu còn lại( câu 3 có thể đổi 3 câu mới)
Bài 4: Điền dấu chấm hỏi. Học sinh làm bài vào vở


GV chÊm, ch÷a bài
4. HĐ4: Củng cố bài


GV khc sõu kin thc: Cú thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu để tạo thành câu mới
- Cuối câu hỏi có dấu chm hi


IV. Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học





---***---Tự nhiên xà hội



Bộ xơng


I. Mục tiêu: sau bài học học sinh có thể:


- Nói tên một số xơng và khíp x¬ng cđa c¬ thĨ


- Hiểu đợc cần đi, đứng, ngồi đúng t thế và không mang xách vật nặng ct sng khụng
b cong vo.


II. Đồ dùng dạy học


- Tranh vẽ bộ xơng. Phiếu ghi tên các xơng
III. Hoạt ng dy v hc:


1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ:


HD quan sát hình 5,6 trong SGK và trả lời:
Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể
2.HĐ2: Giới thiu bi:


- Trong cơ thể có những xơng nào? Chỉ và nói rõ vai trò của xơng
3.HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài:


Quan sát hình vẽ bộ xơng


- Từng cặp quan sát hình vẽ .chỉ và nói tên một số xơng, khớp



- Giáo viên treo tranh. Một số học sinh lên chỉ và nói tên các xơng và khớp xơng
- Hình dạng, kích thớc các xơng có giống nhau không?


- Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và các khớp xơng bả vai, khuỷu tay, đầu
gối?


Giỏo viờn kết luận: Bộ xơng của cơ thể con ngời có khoảng 200 xơng với kích thớc lớn
nhỏ khác nhau, làm thanh một khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan nh não bộ, tim,
phổi…. Nhờ có xơng ,cơ phối hợp dới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử
động đợc


Th¶o luËn theo cặp về cách giữ gìn, bảo vệ bộ xơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo viên kết luận: Muốn xơng phát triển tèt chóng ta cÇn cã thãi quen ngåi häc ngay
ngắn, không mang vác nặng, đi học đeo cặp trên hai vai


IV. Củng cố dặn dò


Vn dng kin thc ó hc vo cuc sng




---***---Thứ 5 ngày 3 tháng 9 năm 2009


Thể dục



Dàn hàng ngang, dồn hàng- Trò chơi Nhanh lên bạn ơi!


I. Mục tiêu:


- ễn mt s k nng v đội hình đội ngũ



- Biết cách chơi, tham gia chơimotj cách chủ động
II. Địa điểm và ph ơng tiện


Chuẩn bị còi. Vệ sinh sân trờng sạch sẽ
III. Hoạt động dạy v hc


1. Phần mở đầu


- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học


- ễn cách báo cáo và học sinh cả lớp chúc giáo viên khi nhận lớp
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhp.


2. Phần cơ bản


- Tp hp hng dc, dúng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, điểm số, quay phải, quay trái
- GV làm mẫu và giải thích động tác sau đó HS thực hiện theo tổ


- HS làm quen với 2 động tác của bài thể dục phát triển chung
- Dn hng ngang, dn hng


- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi!
3. Phần kết thúc


- Đi thờng theo nhịp.2-3 hàng dọc
- Nhận xét giờ học


- Giáo viên và học sinh chào nhau cuối giờ





---***---Tập viết



Chữ hoa Ă, Â


I. Mục tiêu:


- Biết viết chữ hoa Ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ


- Biết viết đúng cụm từ Ăn chậm nhai kĩ. Theo cỡ vừa và nhỏ. Chữ viếtđúng mẫu, đều nét,
nối chữ ỳng qui nh.


II. Đồ dùng dạy học


-Mu ch , A đặt trong khung chữ
Bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dng
III. Hot ng dy hc


1.HĐ1:. Bài cũ:


2 học sinh lên bảng viết chữ A, Anh . Cả lớp viết nháp
2.HĐ2:. Giới thiệu bài


3.HĐ3:. Hớng dẫn viết chữ hoa


-Giáo viên treo chữ mẫu. Học sinh quan sát nhận xétchữ Ă, Â.So sánh với chữ A
-Nhận xét dấu phụ mỗi chữ


-Giáo viên viết mẫu



-Viết bảng con. Giáo viên uốn nắn, nhận xét qui trình viết
4.HĐ4: Học sinh Hớmg dẫn viÕt côm tõ øng dông


-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.Học sinh đọc


-Giáo viên giải nghĩa: Khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá đợc dễ.
-Học sinh nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ


-Gi¸o viên hớng dẫnviết chữ Ăn
5.HĐ5 Hớng dẫn viết vở tập viết


-Giáo viên theo giỏi uốn nắn t thế ngồi viết
. Chấm chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV nhận xét giờ học




---***---Toán



Luyện tËp chung


I. Mơc tiªu: Cđng cè vỊ:


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục, số n v


- Phép cộng, phép trừ, tên gọi các thành phần, kết quả thực hiện phép tính
-Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn bằng một phÐp tÝnh trõ


- Quan hệ giữa dm và cm


II. Đồ dùng dạy và học:
-Bảng con, vở bài tập
III.Hoạt động dạy v hc:
1.H1:Kim tra bi c:


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài3a,b(T10), Cả lớp làm bài 3 vào vở nháp
2.HĐ2: Giới thiệu bài:


3.HĐ3:Hớng dẫn luyện tập


Bài 1,2. HS làm bảng con, GV nhËn xÐt


Bµi 3:(cét1,2)vµ bµi4 HS lµm vµo vë,GV theo dõi
-Gọi HS chữa bài, cả lớp nhận xét


VI. Củng cố dặn dò



---***---Thủ công


Gấp tên lửa (Tiết 2)


I. Mục tiêu:


- Học sinh gấp đợc tên lửa
- u thích gấp hình
II. Đồ dùng dạy hoc:
Giấy màu, tranh quy trình
III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra đồ dùng học tp ca HS


2.H2: Gii thiu bi


3.HĐ3: HS thực hành gấp tên lửa
Học sinh thực hành gấp tên lửa
- 3 học sinh nhắc lại thao tác gấp


Bớc 1:Gấp tạo mũi và thân tên lửa
Bớc2: Gấp tạo tên lửa và sử dụng
- Học sinh thực hành gấp tên lửa


- Hoàn thành và trang trí sản phẩm
2. Đánh giá sản phẩm


3. Thi phóng tên lửa
IV. Củng cố dặn dò


Chuẩn bị gấy màu, bút màu gấp máy bay phản lực


---***---Thứ 6 ngày 4 tháng 9 năm 2009


Chính tả (nghe viết )



Làm việc thật là vui


I. Mục tiêu:


- Nghe vit on cui bi “ Làm việc thật là vui”. Trình bày đúng hình thức đoạn văn
xi.


- Cịng cè qui t¾c viÕt g/ gh


- Ôn bảng chữ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bng ph vit sẵn qui tắc chính tảg/gh
III. Các hoạt động dạy học:


1.H§1: Kiểm tra bài cũ


- 2 học sinh lên bảng viết: xoa đầu, ngoài sân, chim sâu ,xâu cá
- Đọc 10 chữ cái cuối bảng chữ cái


2.HĐ2: Giới thiệu bài
3.HĐ3: Híng dÉn nghe viÕt
a. Híng dÉn häc sinh chn bÞ


- Giáo viên đọc bài. 2 học sinh đọc lại, trả lời câu hỏi:
- Bé làm những việc gì?


- Bµi viÕt có mấy câu? Câu nào có nhều dấu phẩy
- Học sinh viết từ khó: quét nhà, nhặt rau, bận rộn
b. Häc sinh viÕt bµi vµo vë


- Giáo viên đọc câu ngắn từng cụm từ, học sinh nghe viết
- Giáo vên chm cha bi


4.HĐ4: Hớng dẫn làm bài tập


- Bi 2: Một học sinh đọc yêu cầu.Cả lớp làm nháp
Giáo viên nhắc lại qui tắc viết chính tả g/gh


Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái: An, Bắc, Dũng, Hụê, Lan


4 HS đọc lại thứ t bng ch cỏi


IV. Củng cố dặn dò:


Học sinh ghi nhớ qui tắc chính tả




---***---Toán



Luyện tập chung


I. Mục tiêu: Củng cè vỊ:


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục, số đơn vị


- PhÐp céng, phÐp trừ, tên gọi các thành phần, kết quả thực hiện phép tính. Giải toán có
lời văn


II. Cỏc hot ng dạy học:
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ


Hái HS: TiÕt to¸n tríc ta học bài gì?


HS làm bảng con bài 3 (cột 1), một HS lên bảng làm cột 2
2.HĐ2: Giới thiệu bài


3.HĐ3: Hớng dẫn luyện tập


Bài 1(làm bảng con): Viết 3 số đầu



HS nờu cỏch c kt qu, phõn tớch số 25 = 20 + 5


Bµi 2: HS tÝnh kÕt quả vào vở nháp, nêu kết quả, cách làm câu a, b


Bài 3(làm 3 phép tính đầu), bài 4 HS lµm bµi vµo vë, GV chÊm bµi , gäi HS chữa bài, GV
nhận xét


III. Củng cố dặn dò
GV nhận xét giờ học




----***---Tập làm văn



Chào hỏi. Tự giới thiệu


I. Mục tiêu:


- Biết cách chào hỏi, tự giới thiệu


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn
- Biết viết một bản tự thuËt ng¾n


II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ bài tập 2 (SGK)
III. Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: Bài cũ:


Hai học sinh đọc bài tập 3 ( tuần 1)
Cả lớp nhận xột



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3.HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập:


Bài 1:1 học sinh nêu yêu cầu bài,thảo luận


Lu ý chào nh thế nào mới là ngời lịch sự có văn hoá ,ví dụ: Con chào mẹ con đi học ạ! ;
gặp bạn,nói:Chào bạn!/Chào cậu!


n trng gp cụ em l núi: Em cho cụ !


Bài 2(làm miệng) HS nêu yêu cầu bài, quan sát tranh,trả lời câu hỏi sau:
- Tranh vẽ những ai ?


- Bóng Nhựa, Bút Thép,chào Mít vµ tù giíi thiƯu nh thÕ nµo?
- MÝt chµo Bãng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu thế nào?
-Nêu cách chào hỏi và tự giới thiệu của 3 nhân vật trong tranh


GVchốt lại : Ba bạn HS chào hỏi, tự giới thiệu để làm quen với nhau rất lịch sự,bắt tay
nhau thân mật nh ngời lớn. Các em hãy học theo cách chào hỏi, tự giới thiệu của các bạn
Bài3: nhắc HS hỏi gia đình để nắm đợc một vài thơng tin


lµm bµi tËp vµo vë. GV theo dâi híng dÉn thªm


- Nhiều học sinh đọc bản tự thuật. GV nhận xét cho điểm
III. Củng cố dặn dò


BiÕt cách giới thiệu về mìnhvà tập chào hỏi có văn hoá.


---***---Sinh hoạt tập thể




Sinh hot lp


1. Nhn xột hot ng tuần qua


- Học sinh đi học đúng giờ. Học thuộc bài
- Mặc đồng phục đúng qui định.


- VÖ sinh trùc nhËt s¹ch sÏ


- Sinh hoat đầu giờ đã đi vào nề nếp.
- Tồn tại : Một số học sinh còn quên vở
2. Kế hoạch tuần tới:


- Quán triệt việc quên sỏch v
- Mc ng phc ỳng qui nh.


- Không ăn quà vặt, không xả rác bừa bÃi


- Luyn vit chữ đẹp, đúng cỡ, đúng mẫu, đúng khoảng cách, đều nột


---***---Hớng dẫn thực hành: Tập làm văn

Chào hỏi .Tự giới thiệu


I. Mục tiêu


- Biết cách chào hỏi, tự giới thiệu


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn
II. Hoạt động dạy học


Hoạt động 1: Thực hành chào hỏi


- Học sinh thực hành theo nhóm


- Một số học sinh trong nhóm thể hiện
+ Chào bố mẹ để đi học.


+ Chào thầy cô khi đến trờng
+ Chào bạn khi gặp nhau ở trờng
Hoạt động 2 : Đóng vai


Ph©n vai Bót thÐp, Bãng Nhùa vµ MÝt


Học sinh đóng vai thực hiện chào hỏi v t gii thiu
III. Cng c dn dũ


Giáo viên nhậnh xét cách chào hỏi , tự giới thiệu của học sinh


---***---Tự học : Toán


Số hạng , tổng. Số bị trừ, sè trõ, hiƯu


I. Mơc tiªu :


- Cịng cè tªn gäi thành phần và kết quả của phép cộng và phép trõ
- Lun lµm mét sè bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1. Còng cè kiÕn thøc


32 +44 = 76 54 –13 =41


Gäi một số học sinh nêu tên gọi thành phần của phÐp céng, phÐp trõ cđa 2 phÐp tÝnh


2. Lun tËp :


Häc sinh lµm bµi vµo vë bµi tËp


Bµi 3 trang10 , bài 3 trang 11, bài 4trang11
Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm


Chấm chữa bài
3. Trò chơi:


Giáo viên ghi phép tính lên bảng.


Hai t thi ua ớnh tờn gi thành phần kết quả của phép cộng, phép trừ
4. Cũng c dn dũ



----*---Tuần 3


Thứ 2 ngày 24 tháng 9 năm 2006


Tp c



Bạn của Nai Nhỏ


I. Mục tiêu


- c trn ton bộ bài. Đọc đúng các từ ngữ: Ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng…
- Biết nghỉ hỏi sau dâu chấ, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật;
- Hiểu nghĩa các từ đã chú giải ở SGK;



- Thấy đợc các đức tính của bạn Nai Nhỏ: Khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều mình
cứu nguời;


- Rút ra đợc nhận xét từ câu chuyện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẳn lịng giúp
ng-ời, cứu ngời.


II. §å dïng d¹y häc
- Tranh vÏ minh ho¹;


- Bảng phụ viết câu khó đọc.
III. Các hoạt động dạy học


TiÕt 1



A. KiĨm tra bµi cị.


2 học sinh đọc bài: Mít làm thơ. Trả lời nội dung đoạn đọc.
B. Dạy bài mới


1. Giíi thiƯu chđ ®iĨm.


- Học sinh quan sát tranh minh hoạ chủ điểm, truyện đọc.
2. Luyện đọc:


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài :


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu- Đọc từ khó.



+ Đọc từng đoạn trớc lớp. Đọc câu khó.


+ Học sinh nhắc lại nghĩa của từ ở chú giải và rình ( nấp ở chỏ kín để theo dỏi hoặc
để chờ bắt.


+ Đọc từng đoạn trong nhám;
+ Thi đọc giữa các nhóm;


+ Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài, CN, ĐT);
+ Cả lớp đọc đồng thanh (on 1,2)


Tiết 2



3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.


- Hc sinh đọc đoạn 1: Nai nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì?


- Học sinh đọc thầm các đoạn còn lại: Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động
nào của bạn mình?


Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
Theo em ngời bạn tốt l ngi nh th no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đọc phân vai


- Cả lớp nhận xét, cá nhân, nhóm đọc hay.
5. Cng c-dn dũ:


Giáo viên nhận xét tiết học.





---***---Toán



Kiểm tra


I. Mục tiêu:


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm.


+ Đọc viết các cơ sở có 2 chử số, viết sè liỊn tríc, sè liỊn sau;


+ Kỷ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100(khơng nhớ);
+ Giả tốn có lời văn, đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng


II. Thêi gian : 40 phót
III. §Ị bài


1. Viết các số a. Từ 70 80
b. Tõ 89 – 95
2. a. Sè liỊn tríc cđa 61lµ….
b. Sè liỊn sau cđa 99 là..
3. Đặt tính rồi tính.


42 + 54 84 34


60 + 25 66 – 16


5 + 23 93 – 3



4. Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc16 bông.Hỏi Mai làm đợc bao
nhiêu bông hoa?


5. Vẽ doạn thẳng có độ dài 1 dm
IV. Hớng dẫn đánh giá


Bài 1: 2 điểm. mỗi bài đúng 1 điểm
Bài 2 : 1điểm. Mỗi bài đúng 0,5 điểm
Bài 3: 3 điểm. Mỗi bài đúng 0,5 điểm


Bài4: 2,5 điểm. Lời giải đúng 1 điểm, phép tính đúng 1 điểm, đáp số ỳng 0,5im
Bi5: 1 im




---***---o c



Biết nhận lỗi và sửa lỗi


I. Mơc tiªu:


- Học sinh hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi để mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu mến.
- Học sinh biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhăc bận nhận và sửa lỗi


- Học sinh biết ủng hộ và cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi
II. Các hoạt động dạy học:


TiÕt 1



Hoạt động 1: Phân tích truyện : Cái bỡnh hoa



- Giáo viên kể câu chuyện, kể có kết cục mở. Cả lớp nghe
- Nếu Vô- va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?


- Cỏc em th đốn xemVơ -va đã nghỉ và làm gì Sau khi ú?
- Tho lun nhúm phỏn oỏn phn kt


- Đại diện nhóm trình bày


- Em thích đoạn kết của nhóm nào hơn? Vì sao?
- Giáo viên kể nốt đoạn cuối câu chuyện.


- Qua câu chuyện này em thấy cần làm gì khi mắc lỗi?
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? Các nhóm thảo luận


Giỏo viờn kt lun: Trong cuộc sống ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là với lứa tuổi nhỏ. Nh
-ng điều quan trọ-ng là biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ
và đợc mọi ngời yêu quí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo viên kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp các em mau tiến bộ và đợc mọi
ngời q mến.


IV. Híng dÉn thùc hµnh:


Chuẩn bịkể lại một trờng hợp em hoặc bạn emđã nhận li hoc sa li.


---***---Luyện từ và câu



Từ chỉ sự vật. Kiểu câu ai là gì?


I. Mục tiêu:


- Nhn bit đợc các từ chỉ sự vật( danh từ)


- Biết đặt câu theo mẫu Ai, (hoặc cái gì, con gì?) là gì ?
II. Đồ dùng dạy học:


Tranh vẽ minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :


Trß chơi: tiếp sức:Hai tổ thi tiếp sức
T1 viết các tõ cã tiÕng häc


T2 viÕt c¸c tõ cã tiÕng tËp


Trong cùng một thời gian tổ nào tìm đợc nhiều từ tổ đó thắng cuộc
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp


Bµi 1:1 häc sinh nêu yêu cầu.Các nhóm quan sát tranh thảo luận.Đặt tên cho tõng
tranh.


Tổ nào nhanh, đúng tổ đó thắng cuộc( bộ i, cụng nhõn, ụ tụ ,mỏy bay, voi, trõu,da,
mớa


Đại diện nhóm báo cáo. Cả lớp nhận xét



Bi 2: Thi tip sức:Mỗi thành viên trong mỗi tổ kẻ dới từ chỉ sự vật
Đại diện tổ thắng đọc to các từ chỉ sự vật


Bµi 3. Häc sinh lµm bµi 3 vµo vë bài tập
Bố Nam là công an.


III. Cũng cố dặn dò:
Cũng cố kiến thức




---***---Hot ng tp th



Biễu diễn văn nghệ



Hỏt v thầy cô, mái trờng, ca ngợi quê hơng đất nớc


---***---Thø 3 ngày 26 tháng 9 năn 2006


Thể dục



Quay phải, quay trái. Trò chơi nhanh lên bạn ơi


I. Mục tiêu :


- Thực hiện các động tácvề đội hình, đội ngũ tơng đối chính xác


- Quay trái, quay phải tơng đối đúng kỹ thuật, phơng hớng, không mất thăng bằng
- Biết cách chi tham gia trũ chi ỳng lut



II. Địa điểm , phơng tiện


Sân trờmg, chuẩn bị còi, cờ, kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp


1. Phần mở đầu


- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
- Chạy nhẹ theo một hàng dọc


- Di thờng theo vòng tròn, hít thở sâu
2. Phần cơ bản


- Học quay trái, quay phải. Tập 4-5 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Trò chơi :Nhanh lên bạn ơi
3. Phần kết thúc


Đứng vỗ tay và hát


Giáo viên nhận xét tiết học




---***---Toán



Phép cộng có tỉng b»ng 10



I. Mơc tiªu:



- Cũng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc
- Cng c xem gi ng h


II. Đồ dùng dạy học


B đồ dùng dạy học tốn: 10 que tính, mơ hình đồng hồ
III. Các hoạt động dạy học


1. Giíi thiƯu 6 + 4 = 10


- Giáo viên giơ 6 que tính lên hỏi: Có mấy que tính
- Lấy thêm 4 que nữa . Có tất cả bao nhiêu que tính
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt tính và tính 6


4
1 0
Häc sinh làm bài vào vở bài tập .giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
Chấm chữa bài


Bài 1: 2: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 10 = 9 + 1 10 = 1 + 9
Häc sinh nhận xét


Bài 3: Nêu miệng


Bi 4: Nhỡn vo mụ hỡnh đồng hồ rồi nêu giờ đúng. Cả lớp nhận xét
3. Cng c dn dũ


Nêu các phép cộng có tổng bằng 10





---***---Kể chuyện



Bạn của Nai Nhỏ


I. Mục tiêu:


- Dựa vào tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn. Nhớ lại lời của cha Nai Nhỏ.
- Bớc đầu biết dựng lại câu chuyệntheo vai. Giọng kể tự nhiênphù hợp với nội dung
- Biết lắng nghe bạn kể, kể tiếp lời của bạn


II. Đồ dùng dạy học


Tranh minh ho cõu chuyn
III. Hoạt động dạy học


A.KiĨm tra bµi cị:


3 häc sinh nèi tiếp nhau kể 3 đoạn câu chuyện Phần thởng
B. Dạy bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Híng dÉn kĨ chun:


- Dùa vào trnh nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình


- Nhắc lại lời kể của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý .Học sinh nhớ và kể lại


- Học sinh tập nói theo nhóm.


- Đại diện các nhóm nhắc lại


Phân vai: ngời dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ
3. Cũng cố dặn dò


Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe




---***---Chính tả (Tập chép)



Bạn của Nai Nhỏ


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biết viết chữ hoa đầu câu, ghi dÊu chÊm ci c©u.


Cũng cố qui tắc chính tả ng/ ngh. Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc
dấu thanh dễ lẫn( ch/ tr,


II. Đồ dùng dạy học


Bng ln vit sn ni dung bài tập chép.
III. Các hoạt động dạy học:


A. Bµi cị :


2học sinh viết 2 tiếng bắt đầu bằng chữ g, 2 tiếng bắt đầu bằng chữ gh
viết 7 chữ cỏi ng sau ch r


B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bµi:
2. Híng dÉn tËp chÐp:


- Giáo viên đọc bài ở bảng- 2 học sinh đọc lại


- V× sao cha Nai Nhỏ yên lòng khi cho con đi chơi xa cùng bạn ?
- Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?


- Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Cuối câu có dấu gì?


- Học sinh viết bảng từ khó: đi chơi, nhanh nhẹn, khoẻ mạnh, yên lòng
- Học sinh chép bài vào vở


- Chấm, chữa bài


- Giỏo viên đọc, học sinh khảo bài
3. Hớng dẫn làm bài tp chớnh t:


Bài 2: điền vào chỗ trống ng/ ngh . Học sinh làm bài vào vở
Giáo viên cho học sinh ôn lại luật chính tả


Bi 3: in vo ch trng hay
4. Cng c dn dũ:


Giáo viên nhận xét tiết học




---***---Thể dục




Quay phải, quay trái.Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi!


(Dạy bài buổi sáng)




---***---Toán



26 + 4; 36 + 24


I.Mục tiêu:


- Biết thực hiện phép cộngcó tổng là số tròn chục dạng 26 + 4; 36 + 24( cộng có
nhớ, dạng tính viết)


- Cũng cố cách giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:


6 bú que tớnh v 10 que tính rời
III. Hoạt động dạy học


A. Bµi cị:


3 học sinh lên thi đua ghi các phép cộng có tổng bằng 10
Ai ghi đợc nhiều ngời đó thắng cuộc


B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu phép cộng26 + 4


- GV: Cơ có 2 bó que tính và 6 que tính.Có bao nhiêu que tính


- Lấy 26 que tính . 26 đợc viết nh thế nào?


- LÊy thªm 4 que tÝnh. Số 4 viết ở cột nào


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính, ta làm tính gì? Giáo viên ghi dấu cộng giữa
2 số


- Tất cả có bao nhiêu que tính? Học sinh nêu cách tính
- Giáo vên kÕt luËn


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt tính và tính
2. Giới thiệu phép cộng 36 + 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. Thực hành:


Bài 1: Học sinh nêu miệng kết qu¶


Bài 2: học sinh đọc đề tốn, tóm tắt vào nháp


Bài 3: 3 học sinh viết nhanh 5 phép tính có tổng là số trịn chục. Ai viết nhanh phép tớnh
ngi ú thng cuc


4. Cũng cố dặn dò:




---***---Thứ 5 ngày 28 tháng 9 năm 2006


Thể dục




ễn quay trỏi, quay phi. học động tác vơn thở, động tác tay


I. Mục tiêu:


- Thực hiện động tác quay tơng đối chính xác và đúng hớng.
- Làm quen với 2 động tác vơn thở ,tay tơng đối đúng động tác
II. Địa điểm, phơng tiện:


Sân trờng. Tranh vẽ động tác vơn thở, động tác tay
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp:


1. Phần mở đầu:


- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
- Giậm chân tại chỗ , đếm to theo nhịp


2. PhÇn cơ bản:


- ễn quay trỏi, quay phi.Lp trng iu khin
- Học động tác vơn thở, tay


+ Giáo viên làm mẫu. Hớng dẫn học sinh tập
- Ôn 2 động tác


- Trò chơi: Qua đờng lội:


- Giáo viên nhắc lại cách chơi. Học sinh chơi thử
- Học sinh thực hành chơi


3. Phần kết thúc:



- Cúi ngời thả lỏng vắt chéo tay trớc ngực.
- Giáo viên hệ thống lại bài - nhận xét tiết học




---***---Tập viết



Chữ hoa B


I. Mục tiêu


- Biết viết chữ cái viết hoa B theo cì võa vµ cì nhá.


- Biết viết ứng dụng câu Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ.Chữ viết đúng mẫu đều nét và
nối chữ đúng qui định.


II. §å dïng d¹y häc:


- Chữ mẫu B. Giáo viên viết sẵn chữ Bạn, Bạn bè sum họp
III. Các hoạt động dạy hc


A. Bài cũ:


2 học sinh lên viết ở bảng lớp. Cả lớp viết bảng con Ă, Â, Ăn
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hớng dẫn viết chữ hoa:


- Học sinh quan sát chữ mẫu. Nhận xét



-Độ cao 5 li gồm 2 nét, một nét móc ngợc trái nhng phía trên hơi lợn sang phải, đầu móc
cong. Nét hai là kết hợp giữa 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành
vòng xoẳn giữa thân chữ.


-GV chỉ dần chữ trên bảng2 lần.


-Nột1 t bút trên đờng kẻ 6 viết nét móc ngợc trái dừng bút ơ đờng kẻ 2.


- Nét 2 từ điểm dừng bút của đờng kẻ 1 lia bút lên đờng kẻ 5 viết 2 nét cong đi liền nhau
tạo vòng xoắn nhỏ ở giữa than chữ. Dừng bút giữa đơng kẻ 2 và đờng kẻ 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Học sinh c cõu ng dng


- Em hiểu câu Bạn bè sum häp nh thÕ nµo?


- Nhận xét về độ cao các con chữ. Cách đặt dấu thanh
- Học sinh nêu cỏch vit ch Bn.


- Giáo viên viết mẫu chữ Bạn


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết vào bảng con
4. Häc sinh viÕt bµi vµo vë:


-GV theo dâi híng dẫn hs viết bài.
5. Chấm chữa bài.


- Nhận xét bài viết.
6. Cũng cố dặn dò





---***---Toán



Luyện tập


I. Mục tiêu :


- Cú kỹ năng làm tính cộng có tổng là số trịn chục
- Cũng cốvề giải tốn và tìm độ dài hai đoạn thẳng
II. Các hoạt động dạy học:


A. Bµi cị:


- Trò chơi: Tiếp sức: Viết 5 phép cộng có tổng là 20
- Cả lớp nhận xét. Bình chọn nhóm thắng cuộc


B. Dạy bài mới: Luyện tập


- Hc sinh ln lợt nhắc lại yêu cầu từng bài. Giáo viên hớng dẫn thêm
- Học sinh làm bài vào vở bài tập. Giáo viên hớng dẫn giúp đỡ thêm
Chữa bài:


Bµi1: 1 häc sinh nêu cách làm 9+1= 10, 10+8= 18
-Tơng tự các phép tính còn lại.


Bài 2: Tính-HS làm bài vào vở -GV theo dõi ,chấm một số bài.
-Gọi HS chữa bài nhận xét.


Bài 3: Đặt tính rồi tính



- HS làm bài vài vở nháp- GV theo dõi hớng dẫn.
-Gọi HS chữa bài nhận xét.


Bi 4: HS c bi toỏn v tìm hiẻu bài tốn.
-Gv gợi ý cách tóm tắt, HS túm tt bi toỏn.


- HS giải bài toán vào vë. Gv theo dâi chÊm 1 sè em.
- Gäi 1 em lên chữa bài- Cả lớp nhận xét


Bố may áo và quần hết số mét vải là:
19 + 11= 30( m)


Đáp số: 30 m
Bài 5: ghi độ dài đoạn thẳngvào chỗ trống. Đọc số đo
C. Cũng cố đặn dị




---***---Thđ công



Gấp máy bay phản lực( Tiét1)


I. Mục tiêu:


- Hc sinh biết cách gấp máy bay phản lực
- Gấp đợc máy bay phản lực một cách hứng thú.
II. Đồ dùng dy hc


- Mẫu gấp tên lửa, mẫu gấp máy bay phản lực
- Hình vẽ minh hoạ quy trình gấp



- GiÊy thđ c«ng


III. Hoạt động dạy học:


1. Híng dÉn quan sát, nhận xét:
- Giáo viên giới thiệu mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Bớc 1: Gấp mũi thân, cánh máy bay ph¶n lùc. GV võa híng dÉn gÊp võa híng dẫn
HS quan sát tranh vẽ.


- Bớc 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
2 HS nêu thao t¸c gÊp.


- Tõng nhãm gÊp nh¸p , GV theo dõi
3. Cũng cố dặn dò:


Chuẩn bị giấy cho tiết sau.




---***---Tp c



Gọi bạn


I. Mục tiêu:


1. c trn ton bi: c ỳng: thuở nào, lang thang, sâu thẳm, khắp nẻo.
- Biết ngắt hơi hợp lý từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Biết đọc bài với giọng tình cảm; nhấn giọng lời gọi ban tha thiết.
2. Hiểu các từ đợc chú giải trong bài



Hiểu: Tình bạn cảm động giữa Bê vàng và Dê trắng.
3. Học thuộc lịng bài thơ


II. §å dïng d¹y häc:
Tranh minh ho¹.


III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ


-2 em đọc bài "Bạn của Nai Nhỏ".
-GV nhn xột ghi im.


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


HS quan sát tranh GV giới thiệu
2. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu.


- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng dịng thơ, đọc từ khó


+ §äc khỉ thơ trớc lớp. GV giải nghĩa từ.
+ Đọc từng khổ th¬ trong nhãm


+ Chỉ đọc giữa các nhóm
+ Cả lớp c ng thanh
3. Hng dn tỡm hiu bi:



- Đôi bạn Bê vàng và Dê trắng sống ở đâu?
- Vì sao Bê vàng đi tìm cỏ?


- Bờ Vng quên đờng về Dê Trắng làm gì?


- Vì sao đến bây giờ Dê Trắng, vẫn gọi hoài “Bê! Bê”
4. Đọc thuộc lịng bài thơ


-GVxóa dần bảng cho HS đọc
-Thi đọc thuộc từngkhổ thơ, cả bài.
5. Cũng cố dặn dị:


Bµi thơ giúp em hiểu điều gì giữa Bê Vàng và Dê Trắng?


---***---Tự học: Luyện từ và câu



Từ chỉ sự vật. Kiểu câu ai là gì?


I. Mục tiêu:


- Cng cố từ chỉ sự vật, HS tập đặt câu theo mẫu Ai là gì?
II. Hoạt động dạy học:


1.Trị chơi: Tiếp sức: 3 tổ thi tìm các từ chỉ sự vật.
Tổ nào tìm đợc nhiều từ trong 5 phút tổ đó thng cuc.


2. Giáo viên liệt kê một số từ ở phiếu yêu cầu các nhóm gạch chân dới từ chỉ sự vật:


Bút thân yêu trẻ con hoa ngoan



bé mẹ ông chăm chỉ ghế


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ci ỏo quần cây cối con mèo
Nhóm nào làm nhanh chóng nhóm đó thắng cuộc.


- Các nhóm đổi bài kiểm tra kết quả.
- 2 nhóm đọc từ chỉ sự vật


3. Trị chơi: Nối đúng, nối nhanh.


Nèi c¸c cơm tõ ë cơm A víi c¸c cơm tõ ë cét B sao cho thÝch hỵp:


A B


Bạn Hồng Anh Là loi ng vt n tht


Cá Sấu là chúa sơn lâm


Con Hổ là học sinh giỏi thị


Mẹ em là ngời bạn thân thiết của em


Cái cặp là giáo viên


Cha bi: c cỏc cõu ni ỳng
Cỏc cõu trờn thuc kiu cõu no?


4. Đặt 2 câu theo mẫu Ai (Cái gì, con gì) là gì?
Mẫu: Mẹ em là giáo viên



III. Cũng cố dặn dò:


Giáo viên nhận xét tiết học




---***---Thể dục



Rèn luyện t thế cơ bản: Đứng giơ hai tay ra trớc.


Trò chơi : Bịt mắt bắt dê



I. Mơc tiªu :


- Ơn đứng dang tay ra trớc, dang ngang, lên cao chếch hình chữ V
- Học sinh biết cách chơi, chơi tơng đối chủ động


II. Hoạt động dạy học


Hoạt động 1: Ôn hai tay dang ngang, đa ra trớc, lên cao chếch hình chữ V
- Giáo viên làm mẫu , nhắc lại cách làm từng động tác


- Cả lớp ôn lại các động tác
- Tập luyện theo tổ


Hoạt động2: Trò chơi: Bịt mắt bắt Dê
Giáo viên nhắc lại cỏch chi


III. Cũng cố dặn dò





---***---Thứ 6 ngày 29 tháng 9 năm 2006


Chính tả ( nghe viết)



Gọi bạn


I. Mục tiêu:


- Nghe viết lại chính xác, trình bày dúng 2 khổ thơ cuối bài thơ 5 chữ
Gọi bạn


- Cng cố qui tắc chính tả ng/ ngh , Làm đúng các bài tập ch/ tr, ,/~
II. Hoạt động dạy học:


-Kiểm tra:Đọc cho HS viết vào vở nháp: nghe ngóng,nghỉ ngơi, cây tre, mái che,đổ rác,
thi đỗ


1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn nghe viÕt


- Giáo viên đọc đầu bài và hai khổ thơ cuối. 2 học sinh đọc lại
- Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hồn cảnh khó khăn nào?
- Thấy Bê Vàng không trở về, Dê trắng đã làm g?


- Tìm các tiếng phải viết hoa trong bài?


- Ting gọi của Dê Trắng đợc ghi bằng dấu câu gì?


- Giáo viên đọc từ khó. Cả lớp viết bảng con: suối cạn, ni, lang thang.


- Giáo viên đọc từng dịng , hc sinh nghe vit vo v.


- Chấm chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu. học sinh làm vào vở bài tập
Học sinh chọn các từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
Bìa 3: 2 học sinh thi đua làm ở bảng lớp. Cả lớp lm vo v.


Nhận xét bài làm hai bạn.
4. Cũng cố dặn dò:


Giáo viên nhận xét tiết học




---***---Toán



9 cộng với một sè: 9 + 5


I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+ 5. Từ đó thành lậpvà học thuộc
cơng thức 9 cộng với một số( cộng qua 10)


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng29 + 5; 49 + 25
II. Đồ dùng dạy học:


20 que tính,bảng cài
III. Hoạt động dạy học:


1. Giíi thiƯu phÐp céng 9 + 5:



- Giáo viên đính 9 que tính. Có mấy que tính?
- Lấy 9 que tính. 9 viết ở cột nào?


- LÊy thªm 5 que tính nữa. 5 viết ở cột nào?
- Tất cả có bao nhiêu que tính, ta làm tính gì?
- Giáo viên ghi dấu cộng


- Học sinh tìm kết quả trên que tính


- Giỏo viờn hng dn ghc sinh thực hành trên que tính
- Học sinh nêu cách đặt tính rồi tính


9
5
___


14


2. Híng dÉn học sinh lập nhanh bảng cộng dạng 9 cộng với một số
- Giáo viên ghi kết quả. học sinh tính nhanh kÕt qu¶.


- Häc sinh häc thuéc b¶ng céng
3. Thùc hµnh:


- Bµi 1: häc sinh lµm viƯc theo nhãm. nhãm nào xong trớc dán bảng cả lớp nhận xét.
- Học sinh lµm bµi 2, 3, 4 vµo vë bµi tËp


- Chấm chữa bài: Học sinh đọc kết quả bài 2, 3. Cả lớp nhận xét
- 1 học sinh chữa bài bng



Trong vờn có số cây táo là:
9 + 6 = 15 (cây)


Đáp số: 15 cây
4. Cũng cố dặn dò:




---***---Tập làm văn



Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh


I. Mơc tiªu :


- Biết sắp xếp các bức tranh theo đúng trình tự cău chuyện Gọi bạn. Dựa vào tranh
kể lại nội dung cău chuyện.


- Biết sắp xếp câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến


- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bản danh sách một nhóm 5-3 học sinh trong
tổ học tập theo mẫu.


II. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ bài tập 1.


- Giy ghi 4 câu văn bài tập 2. 3 bộ
III. Các hot ng dy hc:


A. Bài cũ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B. Dạy bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập


Bài1: Học sinh quan sát tranh . Một học sinh nêu yêu cầu


- Giỏo viờn chia lp lm 3 tổ. Các tổ trao đổi, thi đua dán tranh thi kể lại câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn ngời kể hay nhất.


Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu


- Nhóm 4 trao đổi ghi thứ tự từng tranh.


- 3 nhóm thi dán đúng nội dung câu chuyện: Kiến và chim Gáy
- 1 học sinh đọc lại nội dung câu chuyện


Bài 3: 1 học sinh đọc yêu cầu,và mẫu


- C¸c nhãm sinh hoạt . Làm trên giấy khổ to
- Đại diện nhóm dán lên bảng lớp rồi trình bày.
- Giáo viên nhận xét nhóm làm tốt nhất


3. Cũng cố dặn dò:


Giáo viên nhận xét tiết học




---***---Tự nhiên xà hội




Hệ cơ


I. Mục tiêu:


Sau bài học học sinh có thể:


- Ch v núi đợc một số cơcủa cơ thể


- Biết đợc cơ co và duỗi , nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử động đợc
- Có ý thức tập thể dục thờng xuyên để cơ rắn chắc.


II. Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ hệ cơ
III. Hoạt động dạy học


Mở bài: Hình dạng chúng ta sẽ nh thế nào nếu dới lớp da của cơ thể chỉ có xơng?
Hoạt động 1: Quan sỏt h c


- Từng cặp quan sát tranh vẽ. Chỉ và nói rõ một số cơ của cơ thể?
- Một số học sinh lên chỉ và nói tên một số cơ. Cả lớp nhận xét.


GVKL: Trong c th chỳng ta có rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ tồn bộ cơ thể làm cho
mọi ngời có một khn mặt, hình dáng nhất định…


Hoạt động 2: Thực hành co và duỗitay


Học sinh quan sát tranh 2. Thực hành theo tranh quan sát sờ nắn, và mô tả bắp cơ ở
cánh tay khi co và duỗi ra thay đổi nh thế nào?


GVKL : KHi co cơ sẽ ngắn hơn to koẻ hơn….


Hoạt động 3: Làm gì để cơ săn khoẻ và chc?
Hc sinh tho lun theo nhúm.


Đại diện nhóm trả lời. C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


GVKL: Ăn uống đầy đủ, tập thể dục, rèn luyện thân thể hằng ngày đê cơ săn và chắc.
IV. Cũng cố dặn dị:


Làm gì để c sn v chc?




---***---Hớng dẫn thực hành:Tự nhiên xà hội



Hệ cơ


I. Mục tiêu:


- Hc sinh nh c v trớ ca các cơ trên cơ thể.


- Biết cơ co và duỗi đợc nhờ đó mà các bộ phận cơ thể cử động đợc
- Biết đợc các việc làm cho cơ săn và chắc


II. Các hoạt động dạy và hoc:


Hoạt động 1: Trò chơi: Dán đúng, dán nhanh
- Giáo viên treo 3 tranh Hệ cơ lên bảng


- 3 tổ thi tiếp sức lên dán tên các cơ . Tổ nào dán đúng, dán nhanh tổ đó thắng cuộc
Hoạt động 2:Học sinh làm bài tập3, 4 VBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Học sinh điền rồi đọc cả lớp nhận xét


Bài4: Điền Đ trớc câu trả lời đúng, điền chữ S trớc câu trả lời sai
- Học sinh đọc các câu đúng. Cả lớp nhn xột


III. Cũng cố dặn dò:


Em cn lm gỡ để cơ săn và chắc?




---***---Tù häc: To¸n



PhÐp céng cã tỉng b»ng 10, 26 + 4, 36 + 24


I. Mơc tiªu:


- Cũng cố cách cộng các số có tổng là số tròn chục
- Giải toán có lời văn


II. Hot ng dy và học:


Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập ở SGK:
Bài1(b) trang13 ; bài 1, 2 trang 14


Hoạt động 2: Bài làm thêm:
Tính nhanh: a, 24 + 35 + 16 + 15


b, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
HD: §a các số về tổng các số tròn chục



Hot ng 3: Chấm chữa bài


Hoạt động 4: Trò chơi: Viết đúng , viết nhanh:
Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20


Nhóm nào viết nhanh viết đúng, nhóm đó thắng cuộc
II. Cũng cố dn dũ:


Nêu các phép tính cộng có tổng bằng 10




---***---Hot ng tp th



Sinh hoạt Sao



Chủ điểm: Truyền thống nhà trờng
Đội phu trách




---***---Tuần 4



Thứ 2 ngày 2 tháng 10 năm 2006


Tp c



Bím tóc đuôi sam


I. Mục tiêu:



- c ỳng cỏc t ngữ: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngợng nghịu


- BiÕt nghỉ hơi sau các dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chÊm, dÊu chÊm c¶m, dÊu chÊm
hái.


- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể với giọng nhân vật
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải: sấn, đầm đìa…


- Hiểu đợc: Không nên nghịch ác với các bạn. Rút ra đợc bài học: Cần đối xử tốt với
bạn gái.


II. §å dïng d¹y häc:
Tranh vÏ SGK


III. Các hoạt động dạy học:


TiÕt 1



A. KiĨm tra bµi cị:


3 học sinh nối tiếp đọc thuộc lòng bài" Gọi bạn"
-GV nhận xét ghi điểm.


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc


a. Giáo viên đọc mẫu


b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Đọc từng đoạn trớc lớp. đọc câu khó, giải nghĩa từ:


Luyện đọc ngắt câu:Khi Hà đến trờng mấy bạn gái cùng lớp reo lên:/ái chà chà/Bím tóc
đẹp q//...


-HS đọc từ chú giải cuối bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2


TiÕt 2



3. Híng dÉn t×m hiểu bài


- Các bạn gái khen Hà thế nào?
- Vì sao Hà khóc


- Em nghĩ nh thế nàovề trò nghịch của Tuấn?
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng29 + 5


- Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng. Nhận dạng hình vng
- Biết nối các điểm cho sẵn cú hỡnh vuụng.


II. Đồ dùng dạy học:


3 bú 1 chục que tính và 14 que tính rời. Bảng cài
III. Cỏc hot ng dy hc



1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ


-Hỏi HS:Tiết toán trớc ta học bài gì?
- GV nhận xét ghi ®iĨm


2.H§2.. Giíi thiƯu phÐp céng 29 + 5
-LÊy 2 bó que tính và 9 que tính.Có bao
nhiêu que tính?


-Lấy thêm 5 que tính nữa


-Hỏi tất cả có bao nhiêu que tÝnh?


-Giáo viên hớng dẫn cách đặt tính và tính
-GV ghi bảng


29
+<sub> 5</sub>


34
3.HĐ3: Thực hành:


- Bi 1(ct 1,2,3); bi 2(a,b) GV ghi bi
lờn bng


- Nêu yêu cầu từng bài
- Bài 3:GV nêu yêu cầu bài


- GV chấm bài, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS



-Gọi HS đọc thuộc bảng cộng9 cộng với
một số


-Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết
quả


- HS nêu cách đặt tính, cách tính
-


-9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4 nhí 1
-2 thªm 1 b»ng 3,viÕt3


- HS lµm bµi vµo vë bai tập, 1HS làm vào
bảng phụ


- HS cả lớp nhận xét bài bạn làm trên bảng
phụ


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp


Nhận xét bài bạn
IV. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học




---***---o c




Biết nhận lỗi và sửa lỗi

(Tiết 2)
I. Mục tiêu:


Giúp học sinh lựa chọn và thực hành hành vi nhận và sửa lỗi khi mắc lỗi
II.Tài liệu và ph ơng tiện .


-VBT o đức


III. Hoạt động dạy học:


1.Hoạt động1: Đóng vai theo tình hung.
-GV chia nhúm HS v giao vic


-N1:Thảo luận tình huống1
-N2: Thảo luận tình huống 2
-N3:thảo luận tình huống3


-HS ngồi theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-N4: Thảo luận tình huống 4
-GV theo dâi


-GV kết luận:Khi có lỗi ,biết nhận lỗivà
sữa lỗi là dũng cảm, đáng khen


2..HĐ2: Bày tỏ ý kiến, thái độ khi có lỗi.
-Cách tiến hành nh HĐ1


-GV nhận xét, kết luận :Cần bày tỏ ý kiến
của mình khi bị ngời khác hiểu nhầm, nên


lắng nghe để hiểu ngời khác, biết thông
cảm hng dn, giỳp bn bộa li


3.HĐ3 Tự liên hệ


-Goị mộtsố HS lên bảng kể những trờng
hợp mắc lỗi và sữa lỗi .


-GV khen những HS trong lớp biết nhận
lỗi và sữa lỗi.


-Từng nhóm lên trình bày cách ứng xử của
mình qua tiểu phẩm.


-Cả lớp nhận xét , góp ý


-Các nhóm thảo luận ghi vào VBT


-Các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận
của nhóm


-HS nhắc lại


-HS lên trình bày,góp ýcho bạn


IV. Củng cố dặn dò:


Giáo viên nhắc nhở học sinh khi có lỗi phải nhận lỗi



---***---Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009
Chính tả ( tập chép)


Bím tóc đuôi sam


I. Mục tiêu :


-Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn đối thoại trong bài Bím tóc đi sam
-Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/ yê( iên/ yên). làm đúng các bài tập phân biệt
tiếng có âm đầu r/ d/ gi.


II. Đồ dùng dạy học:


-Bng lp chộp bi chính tả
-Bảng phụ viết nội dung bài 2, 3
III. Hoạt ng dy v hc


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ


-GV: -Tỡm cỏc từ đợc viết bằng âm đầu
ng/ ngh


ViÕt b¶ng họ và tên một bạn thân của
mình


2.HĐ2:. Giới thiệu bài
3.HĐ3: Hớng dẫn tập chép
a. Hớng dẫn chuẩn bị


-Giỏo viờn c on chộp trờn bng



-Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai
với ai?


-Vì sao Hà không khóc nữa?


-Bài chính tả có những dấu câu nào?


4.HĐ4:Chép bài vào vở


-Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
5.HĐ5: Chấm chữa bài


-GV c bi


6.HĐ6. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2:-GV nêu yêu cầu của bài


-HS làm bảng con.
- Một HS lên bảng làm


. 2 hc sinh c li
-HS tr li


-HS nhận biết trên bảng


-Học sinh viết từ khó: thầy giáo, khuôn
mặt, nín khóc


-HS nhìn bảng chép bài



-HS soát lỗi chữa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bi 3:GV c bi, nờu yờu cu bi
GV nhn xột


-Học sinh nêu qui tắc chính tả


-Học sinh làm vào vở bài tập: da dẻ, cụ
già, ra vào, cặp da


-HS chữa bài


IV. Củng cố dặn dò


-Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả


Toán



49+ 25


I. Mơc tiªu:


-Giúp học sinh thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 49 + 25
-Củng cố dạng phép cộng9 + 5; 29 +5 đã học. Củng cố tìm tổng 2 số hạng đã biết
-Biết giải bài tốn bng mt phộp tớnh


II. Đồ dùng dạy học:


7 bú 1chc que tínhvà 14 que tính rời
III. Hoạt động dạy học:



1.H§1:KiĨm tra bài cũ
-Gọi 2HS lên bảng
-GV nhận xét ghi ®iĨm


2.H§2: Giíi thiƯu phÐp céng 49 + 25.
-LÊy 4 bã và 9 que tính rời. - Có bao nhiêu
quetính?


-Lấy thêm 2 bã que tÝnh vµ 5 que tÝnh rêi.
- Có bao nhiêu que tính?


-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
em làm thế nào?


-GV yờu cu HS đặt tính và tính trong vở
nháp, một HS lên bảng làm bài


-GV ghi b¶ng:
49
+
25
74
3.HĐ3:. Thực hành



Bài 1(cột 1,2,3) ,bài 3: GV ghi đề bài lên
bảng, nên yêu cầu của từng bài


-GV theo dõi HS làm
4.HĐ4:Chấm bài,chữa bài:



-Bi 1:Gi ln lt tng HS đứng dậy nêu
cách làm của từng phép tính


-Bài 3:Một HS lên bảng chữa bài



-HS đọc thuộc bảng 9+5


-Theo dâi nhận xét


-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết
quả


-HS làm bài ,nhận xét bài làm của bạn
Lần lợt từng em nêu cách đật tính., cách
tính


HS làm bài vào vở BT


-HS cả lớp theo dõi , nhận xét
-HS cả lớp nhận xét bài bạn



IV. Củng cố dặn dò


-Nhận xét tiết học



---***---Kể chuyện


Bím tóc đuôi sam


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Nh kể lại đợc đoạn 3 bằng lời của mình


-Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai( ngời dẫn truyện, Hà, Tuấn, thầy giáo)
-Biết nghe bạn kể,kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện, nhận xét đánh giá lời bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học


2 tranh minh ho¹ SGK


Bìa ghi tên nhân vật( ngời dẫn truyện, Hà, Tuấn, thầy giáo)
III. Hot ng dy v hc:


1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ
-Gọi3 học sinh(khá) lên bảng
-Nhận xét ghi điểm


2.HĐ2:Giới thiệu bài


-GV nêu yêu cầu , mục tiêu bài học
3.HĐ3: Hớng dẫn kể chuyện


a. Kể lại đoạn 1, đoạn 2 theo tranh.
-Hỏi HS: Hà cã hai bÝm tãc ra sao?


-Khi Hà đến trờng mấy bạn gái reo lên thế
nào?


-Việc làm của Tuấn dẫn đến iu gỡ?



b. Kể lại đoạn 3: Kể lại cụôc gặp gỡ của
bạn Hà và thầy giáo theo lời của em
-GV phân nhóm


c. Kể phân vai(HS khá giỏi)
GV nêu yêu cầu bài


-kể lại câu chuyện bạn của Nai Nhỏ theo
lối phân vai.


-HS theo dõi


-Cho HS nêuyêu cầu.
-HS quan s¸t tranh ë SGK.


-HS quan sát tranh,dựa vào câu hi gi ý
tr li


-2 học sinh kể đoạn 1
-3 học sinh kể đoạn 2
-Cả lớp nhận xét


-Học sinh kể theo nhóm


-Đại diện nhóm thi kể đoạn 3. Cả lớp nhận
xét


-HS tự hình thành nhóm . phân vai, kể lại
câu chuyện



-Nhận xét các bạn kể


IV. Củng cố dặn dò


Giáo viên nhận xét tiết học




---***---Thứ 4 ngày16 tháng 9 năm 2009
Toán


Luyện tập


I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


-Củng cố rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng: 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25; thuéc bảng 9
cộng với một số


-Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải toán có lời văn
-Bớc đầu làm quen với bài tập dạng trắc nghiệm 4 lựa chọn
II.Đồ dùng dạy và học:


-VBT, bảng con


III. Cỏc hot động dạy học:
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-GV đọc các phép tính,yêu cầu HS làm
bài,nhận xét bài làm của HS



2.H§2.Giíi thiƯu bài


3.HĐ3:Hớng dẫn làm bàitập
Bài 1(cột1,2,3):Trò chơi tiếp sức
-GVnêu trò chơi,luật ch¬i


Bài 2: (Cột1,2 ) GV ghi đề bài lên


-HS cả lớp làm bảng con cột 1 bài 1, một
HS lên giải bài3


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

bảng,nêu yêu cầu bài


-Bài 2 (cột3,4)và bài3(cột1);bài 4 :GV ghi
đề lên bảng


-GV chÊm bµi mét sè em.
-NhËn xÐt bµi lµm cđa HS


-HS lµm vào bảng con


-HS c bi, nờu yờu cu ca bài ,làm
vào vở BT,1HS làm vào bảng phụ.


-NhËn xÐt bài bạn làm trên bảng phụ


IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhËn xÐt giê häc




---***---Tập đọc

Trên chiếc bè


I. Mục tiêu:


-Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm,
lăng xăng, hoan nghênh


-Ngắt hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Nắm đợc nghĩa từ mới.


-Hiểu nội dung bài: tả chuyến du lịch thú vị trên sông của đôi bạn Dế Mèn và Dế Trũi(trả
lời đợc câu hỏi 1,2)


II. §å dïng d¹y häc:
Tranh vÏ minh ho¹


III. Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ:


Hỏi: tiết tập đọc trớc ta học bài gì?
-Gv nhận xét ghi điểm


2.HĐ2: Giới thiệu bài
-GV giới thiệu bài
3.HĐ3: Luyện đọc:
Giáo viên đọc mẫu
-Hớng dẫn HS:


- §äc từng câu:
-Đọc từ khó



- Hớng dẫn ngắt câu:Mùa thu mới chớm /
nhng nớc đã trong vắt/ trơng thấy cả hịn
cuội trắng tinh nằm dới đáy.//


Những anh gọng vó đen sạm/ gầy và cao/
nghênh cặp chân gọng vó/ đứng trên bãi
lầy bái phục nhìn theo chúng tơi.


-GV theo dâi,nhËn xÐt


3.H§4. Híng dÉn tìm hiểu bài:


-Dế Mèn và DÕ Trịi ®i chơi bằng cách
nào?


-Trờn ng i 2 bạn nhìn thấy cảnh vật ra
sao?


-Tìm từ chỉ thái độ con vật đối với 2 chú
dế?


4.HĐ4: Luyện đọc lại


-GV theo dõi ,nhận xét HS đọc


-2 học sinh đọc bài Bím tóc đi sam


-HS nghe, quan sát tranh



-Cả lớp theo dõi


-HS c ni tip từng câu


- Luyện đọc từ khó: Dế Trũi, ngao du
thiên hạ...


-Luyện đọc câu


-Đọc từng đoạn trớc lớp.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm đọc


-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- 1 em đọc lời chú giải cuối sách
-HS thảo luận theo nhóm đơi
-Đại diện các nhóm trả lời
-Các nhóm khác nhận xét
(HS khá, giỏi) trả lời


-Một số học sinh thi đua đọc lại bài văn
Cả lớp nhận xét th hin ỳng v hay nht


IV. Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>


---***---Luyện từ và câu



Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm


I. Mục tiêu,


-M rng vn từ chỉ ngời,đồ vật,con vật,cây cối
-Biết đặt và trả lời cõu hi v thi gian.


-Biết ngắt một đoạn văn thành câu trọn ý
II. Đồ dùng dạy học


-Phiếu học tập.


-Bng ph viết đoạn văn
III. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1:Kiểm tra bài cũ:


-3 học sinh đặt câu theo mãu Ai, (cái gỡ,con gỡ) l gỡ?
-C lp nhn xột.


2.HĐ2: Giới thiệu bài:


3.H3: Hớngdẫn làm bài tập:
Bài 1: học sinh đọc yêu cầu và mẫu


Trò chơi tiếp sức: Viết nhanh các từ chỉ ngời,đồ vật,con vật,cây cối
Tổ nào viết nhanh tổ đó thắng cuc.


Ngời Đồ vật Con vật Cây cối


Bi 2: 1 hc sinh đọc yêu cầu


-Từng cặp HS thực hành hỏi-đáp


-Từng cặp HS thi hỏi-đáp trớc lớp.Cả lớp và GV nhận xét cặp HS đặt và trả lời hay nhất
Bài 3:1 học sinh đọc yêu cầu.


-Chữ đầu câu đợc viết nh thế no?
-Cui cõu cú du gỡ?


-Các nhóm làm bài tập,hai HS lên bảng làm .Giáo viên giúp HS chữa bài:


Trời ma to. Hòa quên mang áo ma. Lan rủ bạn đi chung áo ma với mình. Đôi bạn vui vẻ
ra về.


IV. Củng cố dặn dò:
GV chấm một số bài
Nhận xét giờ học




---***---Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009
Tập viết


Chữ hoa

<i>C</i>


I. Mục tiêu:Rèn kỹ năng viết chữ


-Viết chữ hoa C theo cì võa vµ nhá


-Biết viết cụm từ ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ . Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối
chữ đúng quy định



II. §å dùng dạy học
Chữ mẫu C viết hoa


Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu cỡ nhỏ: Chia, Chia ngọt sẻ bùi
III.Đồ dùng dạy và học:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét


2.HĐ2: Giới thiệu bài mới
-GV nêu yêu cầu tiết học


-Cả lớp viết lại chữ cái B, viết chữ ứng
dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3.HĐ3:Hớng dẫn viết chữ cái hoa


GV nêu khung chữ và cấu tạo nét trên bìa
chữ mẫu


-GV viết mẫu,nhắc lại cách viết
3.HĐ3:Viết từ ứng dụng:


-GV giúp HS hiểu nghĩa từ ứng dụng
-Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
-GV viết mẫu chữ Chia trên dòng kẻ
-GV hớng dẫn HS viết vào vở TV
-GV theo dõi,nhắc nhở HS viết


-HS theo dâi



-HS viết chữ

<i>c</i>

trên bảng con
-HS đọc cụm t ng dng


HS quan sát mẫu chữ viết ứng dụng trên
bảng; nhận xét


-HS viết bảng con chữ

<i>C</i>

hia
-HS viết bài vào vở


IV.Củng cố dặn dò:
-Gv nhận xét giờ học



---***---Toán


8 céng víi mét sè :8+5


I.Mơc tiªu:


-Biết cách thực hiệnphép cộng dạng 8+5, từ đó lập và thuộc các cơng thức 8 cộng với một
số 9( cộng qua 10)


-Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28+5;38+25
-Biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
-Biết giải toỏn bng mt phộp cng.


II.Đồ dùng dạy và học:


-20 que tính và bảng gài que tính
III.Hoạt động dạy và hc:



1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-GVnhận xét


2.HĐ2.Giới thiệu bài mới:
-GV nêu bài to¸n


-GV nhËn xÐt híng dÉn:Gép 8 que tÝnh víi
2 que tÝnh bã thµnh mét chơc que tÝnh, 1
chơc que tính với 3 que tính còn lạilà 13
que tính


-GV ghi b¶ng:
8
+
5
13


3.HĐ3.Lập bảng 8 cộng với một số
-GVghi lên bảng


4.HĐ4.Thực hành:


Bài1:GV nêu yêu cầu bài
-GV nhận xÐt


Bài 2;bài 4: GV ghi đề bài lên bảng
GV chấm bài làm một số em , nhận xét


-HS thi tìm nhanh kết quả (Bài1)



-HS theo dõi,thực hiện thao tác trên que
tính, tìm ra kết quả


-HS thc hnh trờn que tính
-HS sinh đặt tính và tính kết quả


-HS tù lËp b¶ng 8 céng víi mét sè
-HS häc thc b¶ng vừa lập


-HS lần lợt thi tính nhẩm


-HS làm vào VBT, một HS làm vào bảng
phụ


-Nhận xét bài bạn
IV.Củng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Thủ công


Gấp máy bay phản lùc( tiÕt 2)


I . Mơc tiªu:


-Học sinh hoàn thành sản phẩm và trang trí sản phẩm
-Học sinh yêu thích gấp hình


II. Đồ dùng dạy học:


Giy màu,mẫu gấp, vở thủ cơng
III. Hoạt động dạy học:



1.H§1:KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
2.HĐ2: Thực hành gấp máy bay phản lực
-Học sinh nhắc lại qui trình gấp


+Gấp tạo mũi, thân, cánh, máy bay phản lực
+Tạo máy bay phản lực và sử dụng


-HS thực hành gấp máy bay phản lực. GV nhắc HS trong quá trình gấp cần miết cho
th¼ng,ph¼ng


-Trang trí máy bay: Vẽ hình ngơi sao 5 cánh hoặc viết chữ Việt Nam lên 2 cánh máy bay
-Giáo viờn chn mt s mu p hc sinh quan sỏt


3.HĐ3:Đánh giá kết quả


4.HĐ4: Tổ chức thi phóng máy bay


-GV nhắc các em giữ trật tự, an toàn khi phóng máy bay
IV: Củng cố dặn dò


-Chuẩn bị gấy, kéo tiết sau




---***---Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009
Chính tả( nghe viết)


Trên chiÕc bÌ


I. Mơc tiªu:


-Nghe viết chính xác một đoạn trong bài "Trên chiếc bè"
-Trình bày bài đúng, viết đúng các chữ trong bài chính tả.
-Củng cố quy tắc chính tả vi iờ/yờ


II.Đồ dùng dạy và học:


Bng ph vit ni dung BT3a, VBT
III. Hot ng dy v hc:


1.HĐ1: Bài cũ:


Giỏo viờn đọc: Viên phấn, niên học, bình
yên, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào


-Nhận xét HS viết
2.HĐ2: Giới thiệu bài:
3.HĐ3: Hớng dẫn nghe viết:
-Giáo viên đọc mẫu bài,
Nêu câu hỏi


-DÕ mÌn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
-Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
-Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
-Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu dòng
viết nh thế nào?


-Giỏo viờn c


-Chấm chữa bài,nhận xét bài viết của HS


3.HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập


Bi 2:GV c bi


Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê


-GV gi mt số bảng viết đúng ,sữa chữa
một số bảng viết sai


Bài 3a: GVnêu yêu cầu bài


-Khi nào viếtdỗ? Khi nào viết giỗ?


. 2 học sinh viết bảng. Cả lớp viÕt b¶ng
con


HS nghe, 2 học sinh đọc
-HS trả lời


-Học sinh mở SGK(T37) đọc và nhận
-Học sinh viết từ khó: Dế Trũi, ngao
du,say đắm, trong vắt


- HS viÕt bài vào vở,khảo bài, chữa lỗi


HS làm bảng con


-Những em sai viết lại kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Gọi HS chữa bài.GV nhận xét


IV.Củng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học



---***---Toán


28 + 5


I. Mơc tiªu:


-Biết cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 100, dạng 28 + 5
-Biết vẽ đoạn thẳng có di cho trc.


-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:


-2 bú v 13 que tớnh rời.
III. Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-GV theo dõi, nhận xét


2.H§2: Giíi thiƯu phÐp céng :28 +5
-LÊy 2 bó và 8 que tính.Có bao nhiêu que
tính?


-Lấy 5 que tính nữa


-Có tất cả bao nhiêu que tính ?


-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính, GV nhận xét


-GV nhắc HS :Thực hiện phép tính từ phải
sang trái


3.H§3.Thùc hành:
Bài1(cột1,2,3)và bài 3
-GV ghi bài lên bảng
-GV theo dõi HS làm bài
Chấm bài, chữa bài


Bi5:GV c bi , nêu yêu cầu bài
-Chữa bài, nhận xét bài làm của HS


-Gọi3 HS lên bảng làm bài 2, cả lớp làm
vë nh¸p


-HS thực hành trên que tính và tìm kết quả
-HS đặt tính và tính trên vở nháp


-HS đứng dậy nêu cách tính


-HS đọc đề bài; nêu yêu cầu từng bài; làm
bài vào vở, một HS làm bài vào bảng phụ
-Cả lớp nhận xét bài bạn


-Mét HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vở
nháp


IV. Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học




---***---Tự nhiên xà hội


Lm gì để xơng và cơ phát triển tốt


I. Mục tiêu:


Sau bµi häc häc sinh cã thĨ:


-Nêu nhữngviệc cần làm nh tập thể dục ,ngồi học đúng cách , ăn uống đầy đủ để xơng và
cơ phát triển tốt.


-Giải thích tại sao không mang vác vật quá nặng,đi đứng, ngồi đúng t thế
-Biết nhấc một vật đúng cách


-Học sinh có ý thức thực hện các biện pháp để xơng và cơ phát triển tốt
II. Đồ dùng dạy học:


Tranh phóng to các hình
III. Hoạt động dạy và học
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


Hỏi : Chúng ta nên làm gì để cơ đợc săn chắc?
2 HĐ2:Khởi động: Trò chơi xem ai khéo


Xếp hai hàng dọc trớc lớp, mỗi hàng 5 học sinh. Mỗi học sinh đội trên đầu một quyển
sách, đi quanh lớp về chỗ ngồi.Tổ nào giữ đợc nhiều sách trên đầu tổ đó thắng cuộc.
-Cho HS nhận xét:khi nào thì sách trên đầu bị rơi xuống đất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Häc sinh quan s¸t tranh vÏ 1, 2, 3, 4, 5 theo cặp và nói với nhau về nội dung của các
hình



-Gi i din mt s cp trỡnh bykhi quan sát các hình


Hỏi:Bạn nào xách vật nặng?Tại sao chúng ta không nên mang vác vật quá nặng?
-Các em cần lm gỡ c v xng phỏt trin tt?


-Đại diện nhóm phát biểu, cả lớp nhận xét
4.HĐ4:Nhấc một vật


-Giáo viên làm mẫu( nh hình 6). phổ biến cách chơi
-Giáo viên tỉ chøc häc sinh ch¬i.


-Đội nào nhanh tổ đội đó thắng cuộc,GV và cả lớp khen ngợi những HS đó
IV. Củng cố dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc


-Nhắc nhở HS thực hiện tốt các biện pháp để xơng phát triển tt


---***---Tập làm văn

Cảm ơn, xin lỗi


I. Mục tiêu:


-Biết nói lời cảm ơn xin lỗi , phù hợp với nội dung giao tiÕp.


-Biết nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin li
thớch hp.


-Viết những điều vừa nói trong đoạn văn.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh minh ha bi tp 3.
III. Hot ng dy hc:
1.H1: Bi c:


-Kể lại câu chuyện Gọi b¹n


-2 học sinh đọc danh sách nhóm trong tổ học tp
2.H2. Gi thiu bi:


3.HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập


Bài 1:1 học sinh đọc yêu cầu. Từng cặp thảo luận theo cặp
1 học sinh nêu tình huống. 1 hc sinh núi li cm n


-GV nêu từng tình huống.Nhiều HS nối tiếp nhau nói lời cảm ơn, cả lớp vµ GV nhËn
xÐt,gãp ý


Bµi 2: 1 häc sinh nêu yêu cầu. Sinh hoạt nhóm
Đại diện nhóm nói lời xin lỗi trớc lớp


Bài 3.Học sinh quan sát tranh, đoán xem việc gì xẩy ra
-Học sinh kể lại nội dung bøc tranh 1, 2


-Học sinh viết bài vào vở, nối tiếp nhau đọc bài làm của mình , GV nhận xét
Bài 4:(HS khá, giỏi).HS nêu yêu cầu của bài


-HS khá ,giỏi làm vào VBT: một số em đọc cho cả lớp nghe
IV.Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học





<b>***</b>


-TuÇn 5



Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009
Tập đọc


ChiÕc bót mùc



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ: hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay.
-Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ


-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật( ngời dẫn chuyện, Mai, Lan, cô giáo
-Hiểu nghĩa các từ mới:


-Hiểu nội dung bài: Khen ngợi cô bé Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn
II.Đồ dùng dạy và học:


Tranh mimh hoạ bài tập đọc trong SGK
II. Các hoạt động dạy học:


1.HĐ1. Gới thiệu chủ điểm và trờng học
-GVgiới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài mới
2.HĐ2. Luyện đọc:


Giáo viên đọc mẫu lần 1



-Hớng dẫn HS luyện đọc từ khó, đọc câu
Chú ý c ỳng mt s cõu


Thế là trong lớp/chỉ còn <b>mình em</b> viÕt bót
ch× .//


Nhng hơm nay/cơ cũng định cho em viết
bút mực/<b>vì em viết khá rồi</b>.//


HS theo dâi, quan sát tranh minh hoạ


C lp c thm.


-c ni tip câu. luyện đọc từ khó
-Đọc từng đoạn trớc lớp.


Luyện đọc cõu khú


Đọc từng đoạn trong nhóm


-Thi c gia cỏc nhúm( Đồng thanh, cá
nhân)




TiÕt 2:
3.HĐ3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


-Nhng t ng no cho bit Mai mong cú
c chic bỳt mc?



-Chuyện gì xảy ra với Lan?


-Vì sao Mai loay hoay mÃi với cái hép
bót?


-Cuối cùng Mai quyết định ra sao?


-Khi đợc biết mình cũng đợc viết bút mực.
Mai nghĩ và nói thế


nào?--Vì sao cô giáo vẫn khen Mai?


-GV cht li cỏc ý đúng, kết hợp giải
nghĩa từ


4.HĐ4. Luyện đọc lại
-GV phân nhóm HS


-GV theo dõi , giúp đỡ nhũng HS đọc còn
yếu


-HS đọc thầm từng đoạn, cả bài
-HS khá , giỏi trả lời


-Thảo luận câu hỏi theo nhóm đơi
-Đại diện các nhóm trả lời từng câu hỏi
của GV nờu ra


-Cả lớp theo dõi các nhóm trả lời, gãp ý,


bỉ sung


HS các nhóm tự phân vai, thi đọc tồn
truyện


-Cả lớp theo dõi, bình chọn cá nhân v
nhúm c tt nht


IV. Củng cố dặn dò:


-Câu chuyện này nói về điều gì?


-Em thích nhân vật nào trong chuyện ? Vì sao
GV nhận xét bìơ học



---***---Toán

38 + 25



I. Mục tiêu: Biết cách thực hiện dạng phép cộng cã nhí trong ph¹m vi 100
d¹ng 38 + 25


--Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
-Củng cố về phép tính cộng đã học 8 + 5 và 28 + 5; biết so sánh hai số
II. Đồ dùng dạy và học:


5 bó que tínhvà 13 que tính
III. Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:



Hái: tiÕt to¸n tríc ta học bài gì
-GV nhận xét học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2.H§2. Giíi thiƯu phÐp céng 38 + 25
-LÊy 3 bó và 8 que tính. Có bao nhiêu que
tính?


-lấy tiếp 2 bó và 5 que tính nữa. Có mấy
que tính?


-Tất cả có bao nhiêu que tính?


Vậy 38 cộng 25 bằng bao nhiêu. Giáo viên
ghi bảng 38 +25


GV nhắc HS:tính từ phải sang trái
3.HĐ3. Thực hành:


Bi 1:GV ghi đề bài lên bảng, GV nhận
xét


Bài3.GV đọc đề bài ,ghi tóm tắt bằng sơ
đồ (nh SGK) lên bng


-Hỏi:bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?
-Nhận xét bài giải của HS


Bài 4(cột1). GV nêu yêu cầu của bài


-Hoc sinh thao tác trên que tính tìm kết


quả.


-Học sinh nêu cách tính


- Hc sinh nờu cỏch t tớnh và thực hiện
38


+
25
63
-HS làm vào bảng con


-HS c đề bài


-HS giải bài vào vở, một HS lên bảng giải
-HS làm bài vào vở, đổi chéo vở cho nhau
cha bi


IV.Củng cố dặn dò
-GV nhận xét giờ học



---***---o c


Gọn gàng, ngăn nắp (tiết1)


I. Mục tiêu:


-Hc sinh bit c lợi ích của việc sống gọn gàng, ngăn nắp
-Phân biệt gọn gàng ngăn nắpvà cha gọn gàng ngăn nắp
-Biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi



-Häc sinh yªu mến những ngời sống gọn gàng ngăn nắp
II. Đồ dùng d¹y häc:


-Tranh minh họa cho hoạt động 2
-Cặp, sách vở để diễn kịch


III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1. Bài cũ:


Để mau tiến bộ và để mọi ngời yêu mến mình thì khi mắc lỗi em phải làm gì?
-Nhận xét HS trả li


2.HĐ2. Giới thiệu bài mới:


-Chia nhóm 4 .Các nhóm chuẩn bị
-1 nhóm trình bày hoạt cảnh


-HS thảo luận sau khi xem hoạt cảnh


-Vì sao bạn Dơng không tìm thấy cặp và sách vở?
-Qua hoạt cảnh trên em rút ra bài học gì?


GVKL: Tính bừa bÃi của Dơng làm nhà cửa lén xén….
3.H§3: NhËn xÐt néi dung tranh


-Từng cặp quan sát tranh nhận xét nơi ở và nơi học của các bn ó gn gng v ngn np
cha? Vỡ sao?


-Đại diện từng cặp trình bày. Nên sắp xếp sách vở nh thế nào cho gọn gàng ngăn nắp?


4.HĐ4: Bày tỏ ý kiÕn


-Giáo viên nêu các tình huống ở bài tập 3. Học sinh bày tỏ ý kiến
-Theo em Nga cần làm gì để giữ góc học tập đợc gọn gàng, ngăn nắp?


-GVKL:Nga cần yêu cầu mọi ngời trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định.
IV. Củng cố dặn dò:


-GV nhắc HS: Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắpchỗ học, chỗ chơi
-GV nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

---***---Thứ 3 ngày 22 tháng 9 năm 2009
Chính tả (Tập chép)


Chiếc bút mực


I. Mục tiêu:


-Chép lại chính xác nội dung đoạn tóm tắt bài Chiếc bút mực


-Vit ỳng một số tiếng có âm giữa vần ia/ ya. Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm
đầu l/ n( hoc en/ eng)


II. Đồ dùng dạy-học:


Bng ph vit ni dung bài cần chép
III. Các hoạt động dạy-học:


1.H§1: KiĨm tra bµi cị:


-GV đọc các từ: dỗ em, ăn giỗ, dịng sụng,


rũng ró


-GV nhận xét


2.HĐ2: Giới thiệu bài:


GV nêu yêu cầu ,mục tiêu bài học
3.HĐ3.Hớng dẫn tập chép


-Hng dn hc sinh chuẩn bị:
-Giáo viên đọc bài viết.


-Những từ nào trong bài c vit hoa? Vỡ
sao?


- GV nhận xét


- Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.
-Chấm , chữa bài


4.HĐ4:Hớng dẫn luyện tập


Bi tập 2: GV nêu yêu cầu của bài
GV Củng cố quy tắc viết chính tả
Bài 3a .GV đọc đề bài, nêu yêu cầu bài
-GV nhận xét bài làm của các nhóm


-Hai häc sinh viÕt b¶ng, c¶ líp viÕt b¶ng
con



-HS nghe


-2 học sinh đọc lại
-HS nhìn bảng nhận xét


-Häc sinh viÕt b¶ng con: bót mùc, lớp,
quên, lấy, mợn


-Học sinh chép bài vào vở


-HS làm vào vở BT, chữa bài


Lm theo nhúm , lần lợt các nhóm đọc bài
làm của mình , cả lp nhn xột


-Nhóm nào sai chữa lại bài
IV.Củng cố dặn dò


-GV nhận xét giờ học




<b>---***---Toán</b>


Luyện tập


I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


-Thuộc bảng 8 cộng với 1số


-Cũng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 38 + 25



-Cng cố về phép tính cộng đã học 8+5 và 38+25. Giải tốn theo tóm tắt có lời văn với
một phộp cng


II. Đồ dùng dạy-học:
Bảng phụ


III. Hot ng dy hc:
1.H1:Kim tra bi c:


-Một HS lên bảng giải bài 3;Cả lớp làm vào bảng con bài 4 cột 1(T21)
-GV nhận xét bài của HS


2.HĐ2:Giới thiệu bài :


-GV nờu mc ớch , yêu cầu giờ học
3.HĐ3:Hớng dẫn luyện tập


Bài 1: GV ghi các phép tính lên bảng ,gọi HS lần lợt nêu miệng kết quả
Bài 2, 3: GV ghi đề bài lờn bng


HS dựa vào tóm tắt bài nêu yêu cầu bài;làm vào vở bài tập;1HS làm vào bảng phụ
4.HĐ4:Chấm bài,chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

IV. Củng cố dặn dò:
-GV nhận xÐt tiÕt häc



---***---KĨ chun

ChiÕc bót mùc



I. Mơc tiªu:


-Dựa vào từ nhớ, tranh minh họa, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện “ Chiếc bút
mực”.


-Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể, điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho
phù hợp với nội dung.


-Tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp lời bạn.
II. Đồ dùng dạy-học:


Tranh vÏ minh häa


III. Các hoạt động dạy-học:
1.HĐ1: Bài c:


-Gọi 2 HS lên bảng lớp kể lại câu chuyện
Bím tóc đuôi sam.


2.HĐ2. Giới thiệu bài


-GV nờu mc ớch , yêu cầu tiết học
3.HĐ3. Hớng dẫn kể chuyện.


a.KÓ tõng đoạn theo tranh.
-GV yêu cầu bài


-Gvghi bảng tóm tắt nội dung mỗi tranh
T1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
T2: Lan khóc vì quên bút ở nhà



T3: Mai đa bút của mình cho Lan mợn
T4: Cô giáo cho Mai viết bút mực. Cô đa
bút của mình cho Mai mợn.


b. Kể toàn bộ nội dung câu chuyện
GV theo dâi HS kĨkhun khÝch HS kĨ
b»ng lêi cđa m×nh


--HS1 kể đoạn 1,2; HS2 kể đoạn 3,4
-Cả lớp nhạn xét bạn kể


-HS theo dõi


-- HS quan sát tranh trong sách giáo khoa.
Phân biệt tên nhân vật (Mai, Lan, Cô
giáo).


-HS nêu tóm tắt nội dung từng bức tranh


-Nối tiếp kể từng đoạn trong nhóm.
-Đại diện thi kể trớc lớp. Cả lớp nhận xét
-HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện
Cả lớp theo dõi, nhận xét


IV. Củng cố dặn dò.


-GV nhắc nhở HS noi gơng bạn Mai.





---***---Thứ 4 ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán


Hình chữ nhật- Hình tứ giác


I. Mơc tiªu:


-Nhận dạng đợc hình chữ nhật, hình tứ giác( Qua hình dạng tổng thể, cha đi vào đặc điểm
các yếu tố của hình)


-Bớc đầu vẽ đợc hình tứ giác, hình chữ nhật
II. Đồ dùng dạy-học:


-Hình tứ giác , hình chữ nhật bằng nhựa
III. Các hoạt động dạy-học:


1.H§1.KiÕm tra bài cũ:


-HS làm bảng con bài2 (cột1, 2, 3)một HS lên bảng làm hai cột còn lại
-Nhận xét bài của HS


2.HĐ2: Giới thiệu hình chữ nhật


-Giáo viên đa ra một số trực hình trực quan có dạng hình chữ nhật giới thiệu: Đây là hình
chữ nhật


-Giỏo viờn v hỡnh ch nhật ghi tên hình.giáo viên đọc: Hình chữ nhật ABCD, MNPQ
-1học sinh ghi tên hình , đọc hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

(Tợng tự giới thiệu hình chữ nhật)



HS tìm các vật có dạng hình tứ giác, hình chữ nhật
3.Thực hành:


Bi 1: GV ghi các điểm (nh SGK ) gọi hai HS lên bảng làm cả lớp làm vở bài tập,nhận
xét bài của bạn,một HS đọc tên các hình đó


Bài 2: a,b GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn hình a,b yêu cầu HS nhận dạng hình đếm số hình
tứ giác trong cỏc hỡnh ó cho


IV. Củng cố dặn dò



---***---Tp c

Mục lục sách


I. Mục tiêu:


-Biết đọc đúng giọng một văn bản có tính chất liệt kê. Biết ngắt và chuyển giọng khi đọc
tên tác giả, tên truyện trong mục lục.


-Nắm đợc ý nghĩa các từ ngữ mới


-Bớc đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu
II. Đồ dùng dạy-học:


Tuyển tập truyện ngắn dành cho thiếu nhi, tập 6
III. Các hot ng dy-hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:



- Câu chuyện này nói lên điều gì?
2.HĐ2:Giới thiệu bài:


-GV gii thiu bi
3.H2:Luyn c


-Giỏo viờn đọc mẫu toàn bộ mục lục sách
-Hớng dẫn HS luyện đọc1,2 dòng trong
mục lục( đã ghi ở bảng phụ) đọc theo thứ
tự từ phải sang trái


-GV theo dừi, hng dn HS c ỳng


4.HĐ3:Hớng dẫn tìm hiểu bài


-Tập truyện này có những truyện nào?
-Truyện ngắn Ngời học trò cũ ở trang nào?
-Tuyện mùa quả cọ của nhà văn nµo


-Mục lục sách dùng để làm gì?


-TËp tra mơc lơc sách Tiếng Việt 2, tập 1,
tuần 5.


4.H4: Luyn c li


-GV nhắc các em chú ý đọc với giọng rõ
ràng, mạch lạc.


-3 học sinh đọc bài chiếc bút mực


-Nhận xét bn c,tr li


-HS mở trang đầu mục lục SGK
-HS theo dõi


-Đọc từng mục lục ở bảng phụ


-Hc sinh ni tip nhau đọc từng mục lục.
Từ khó:quả cọ, cỏ nội, Quang, Phùng
Quán, vơng quốc


-Đọc từng mục trong nhóm
-Thi đọc gia cỏc nhúm
-HS nờu tờn tng truyn


-HS tìm tên bài theo mơc lơc (T52)


-HS nhìn vào tác phẩm mùa quả cọ để trả
lời


HS thảo luận theo nhóm , đại din cỏc
nhúm tr li


-HS khá giỏi trả lời


-Mt s học sinh thi đọc toàn bộ nội dung
mục lục sỏch


IV.Củng cố dặn dò.



-GV: Khi m SGK , em phi xẻm trớc phần mục lục ghi ở cuối (hoặc ở đầu)để biết sách
viết những gì, có những mục nào.


-GV nhận xét giờ học



---***---Luyện từ và câu


Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì?



I. Mc tiờu: Phõn bit t ch s vật nói chung và tên riêng của từng sự vật.Nắm đợc quy
tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT 1) , bớc đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT 2)
-Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai l gỡ?


II.Đồ dùng dạy và học:
-Bảng phụ , VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét
2.HĐ2: Giới thiệu bài:


-GV nêu mục tiêu , yêu cầu tiết học
3.HĐ3. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1:GV híng dÉn HS tìm hiểu yêu cầu
của bài


GVKL: Tên riêng của ngời, sông, núi,
phải viết hoa.


Bi 2.GV hng dn HS nắm yêu cầu bài,


mỗi em chọn tên hai bạn trong lớp viết
chính xác đầy đủ họ tên hai bạn đó, sau đó
viết tên một dịng sơng( hoặc suối..) ở địa
phơng


Bài 3:GV đọc đề bài , ghi đề bài lên bảng
-Nhận xét bài làm của HS


-3HS đặt câu hỏi về ngày, tháng, năm, tuần
-HS theo dõi


-Học sinh đọc yêu cầu bài 1


-HS phát biểu ý kiến, cả lớp nhận xét
-5 HS đọc nội dung cần ghi nhớ


-Häc sinh làm bài vào vở; hai HS làm trên
bảng phụ treo lên bảng


-HS i chiu bi ca mỡnh .nhn xột bài
bạn


--HS làm vào VBT rồi đọc kết quả , c lp
nhn xột


IV.Củng cố dặn dò:


-Học sinh nhắc lại cách viết hoa tên riêng
-GV nhận xét giờ học.





---***---Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm 2009
Tập viết:


Chữ hoa

<i>D</i>


I. Mục tiêu:


-Viết chữ hoa

D

theo cỡ vừa và nhỏ;


-Vit cõu ứng dụng:

d

ân giàu nớc mạnh (cỡ nhỏ): đúng mẫu, đều nét.
II. Đồ dùng dạy-học:


-Mẫu chữ

D

đặt trong khung chữ


-Bảng phụ (viết sẵn:

D

ân giàu nớc mạnh) trên dòng k.
III. Cỏc hot ng dy-hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài luyện viết
GV nhận xét


2.HĐ2. Giới thiệu bài:


-GV nêu mục tiêu , yêu cầu giờ học
3.HĐ3.Hớng dẫn viết chữ hoa.
Hớng dẫn quan sát


-GV viết chữ mẫu-nhắc lại quy trình viết
4.HĐ4. Híng dÉn viÕt c©u øng dơng:


Giíi thiƯu c©u øng dơng


-Gióp HS hiĨu nghÜa c©u øng dơng
-Híng dÉn häc sinh quan sát, nhận xét.
5.HĐ5. Hớng dẫn học sinh viết bài
-GV nêu yêu cầu viết


GV theo dõi nhắc nhở thêm
6.HĐ6. Chấm, chữa bài
-GV chấm bài 5 em


2 HS viết chữ cái

<i>C</i>

và Chia. Cả lớp viết
bảng con


-HS theo dõi


-Nhận xét chữ

D

(Độ cao,sổ nét,cách viết)



- HS vit bng con
-HS c cõu ng dng


-HS viết chữ

D

ân vào bảng con
HS luyện viết vào vở


IV. Củng cố-dặn dò
-GV nhận xét giờ học.



---***---Toán



Bài toán về nhiều hơn


I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


-Cũng cố khái niệm “về nhiều hơn”. Biết cách giải và trình bày bài giải;
-Rèn kĩ năng giải tốn về nhiều hơn (tốn đơn 1 phép tính)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-Bảng các hình quả cam có thể đính đợc.
III. Các hoạt động dạy-học:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét bài cũ ca HS
2.H2:Gii thiu bi mi
-GV c bi toỏn:


-Bài toán cho biÕt g×?


- GV đính số quả cam vào bảng.
-Bài tốn hi gỡ?


-Muốn tìm số quả cam ở hàng dới em làm
thế nào?


-GV chốt lại bài giải, ghi bảng
Số quả cam ở hàng dới là:


5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả cam
3.HĐ3:Thực hành :


Bài 1: GV tóm tắt.



Hồ có : 4 bơng hoa
Bình nhiều hơn Hồ : 2 bơng hoa
Bình có :…bông hoa ?
Nhận xét HS làm, chốt lại cách gii
Bi 3:GV ghi bi vo v


-Gọi HS chữa bài , GV chÊm bµi mét sè
em, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


- Hai häc sinh lµm bµi tËp 1SGK
-C¶ líp nhËn xÐt


-2 HS đọc bài tốn.
-HS trả lời


-C¶ lớp làm nháp. 1 HS làm ở bảng.


-2 HS c lại bài giải.


-2 HS nhìn tóm tắt đọc đề. Tìm hiểu bài
tốn rồi trình bày bài giải.


- HS t×m hiĨu yêu cầu của bài, làm bài vào
vở, HS khá giỏi làm thêm bài tập 2


IV. Củng cố-dặn dò:


-Hỏi:Ta vừa học dạng toán nào? GV nhận xét tiết học.
Thủ công



Gấp máy bay đuôi rời( tiết 1)


I. Mục tiêu:


-HS bit cỏch gp máy bay đuôi rời.
-Gấp đợc đầu và cánh máy bay uụi ri.
-Yờu thớch gp hỡnh.


II. Đồ dùng dạy-học:


-Mu giy mỏy bay đi rời;
-Quy trình gáp máy bay đi rời.
-Giấy màu, kéo, bút màu, thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy-học:


1.H§1. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
-NhËn xÐt sù chn bÞ của HS


2.HĐ2. Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét.


-GV mở phần đầu và cánh máy bay, HS nhận xét.


-GV t tờ giấy làm thân, đuôi máy bay và tờ giấy làm đầu, cánh máy bay lên tờ giấy khổ
A4 nhận xột.


3.HĐ3. GV hớng dẫn mẫu.


-GV vừa làm thao tác mẫu vừa hớng dẫn HS các bớc sau:


Bớc1:Cắt từ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và 1 hình chữ nhật.


Bớc2: Gấp đầu và cánh máy bay;


Bớc3: Làm thân và đuôi máy bay;


Bớc4:Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.


-GV gọi 2 HS thao tác lại các bớc gấp đầu và cánh máy bayđuôi rời; tổ chøc cho HS
gấp đầu và cánh máy bay đuôi rời.


IV. Củng cố dặn dò.
GV nhận xét tiết học




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Chính tả(Nghe-Viết)
C

ái trống trờng em


I. Mục tiêu:


-Nghe viết chính xác 2 khổ thơ đầu của bài: Cái trống trờng em.
-Biết cách trình bày bài thơ 4 tiếng, viết hoa chữ đầu câu mỗi dòng


-Làm các bài tập điền vào chổ trống âm đầul/n hoặc vần en/eng, âm chính i/iê.
II. §å dïng d¹y-häc:


Phiếu học tập: BT 2a, b ,c
III. Các hoạt động dạy-học:
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-GV đọc cho HS vit
2.H2. Gii thiu bi:



-GV nêu mục tiêu , yêu cầu giê häc
3.H§3. Híng dÉn nghe- viÕt


-GV đọc tồn bài 1 lt


-Hỏi: Hai khổ thơ này nói gì?


+Trong 2 kh th có những dấu câu nào?
+Có bao nhiêu chữ viết hoa? Vì sao?
-GV đọc các từ khó


-NhËn xÐt HS viÕt


+GV đọc mỗi dòng 1 lần
+GV uốn nắn t thế ngồi viết.
-Chấm, chữa bài.


4.HĐ4. Hớng dẫn làm bài
Bài2a.GV đọc đề bài


-GVd¸n 3 tờ phiếu lên bảng ,theo dõi HS
làm


Bài 3.GV yêu cầu HS mở mục lục sách ,
tìm tuần 6(T155, 156)


-GV chấm bµi viÕt mét sè em


-2 HS viết bảng. Cả lớp viết bảng con: chia
quà, đêm khuya, tia nắng



-HS nghe


-1 HS đọc 2 khổ cuối.


-nãi vỊ c¸i trèng trêng khi c¸c bạn nghỉ hè
-1dấu chấm và một dấu hỏi


-Cú 9 ch viết hoa vì đó là những chữ đầu
tiên của biv ca mi dũng th


-HS viết từ khó vào bảng con: trèng, nghØ,
ngÉm nghØ


-HS đọc bài thơ
-HS viết bài vào vở.


-HS nêu yêu cầu bài, đọc thần lại, làm vào
VBT


-3 nhóm HS lên bảng thi làm bài tiếp sức
-Cả lớp nhận xét. HS đọc lại những câu thơ
đã điền hoàn chỉnh


-HS đọc yêu cầu bài


-4HS đọc toàn bộ nội dung tuần 6 theo
hàng ngang, viết vào VBT tên các bài tập
đọc trong tuần 5



IV.Cđng cè dỈn dò:
- GV nhận xét giờ học



---***---Toán

Luyện tập


I. Mục tiêu:


-Giỳp HS củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn (chủ yếu phơng pháp giải).
II. Các hoạt động dạy-học:


1.H§1. KiĨm tra bài cũ:


Bài 3(T24 SGK): 1HS giải bảng, cả lớp giải vào nháp
-GV nhận xét HS làm


2.HĐ2. Giới thiệu bài mới:


-GV nêu mục tiêu, nội dung bài học
3.HĐ3.Hớng dẫn làm bài tập


- HS nêu các bớc khi giải 1 bài toán:


Bi1. Mt HS c bi toỏn .GV túm tắt lên bảng


Cèc : 6 bót ch×
Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì
Hép cã :….bót ch×?


-HS giải bài vào vở nháp, 1 HS lên bảng giải, cả lớp nhận xét bài bạn, chốt laịi cách giải


đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Mét HS lµm vào bảng phụ.Cả lớp nhìn vào bài bạn làm ở bảng,chữa bài , nhận xét
III. Củng cố dặn dò. GV nhận xét giờ học



---***---Tự nhiên xà hội

Cơ quan tiêu hóa


I. Mục tiêu:


Sau bài học học sinh có thể:


-Ch ng i của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ
Chỉ và nói tên một số tuyến tiờu húa v dch tiờu húa.


II. Đồ dùng dạy-học:


Tranh v cơ quan tiêu hóa, thẻ từ ghi tuyến tiêu hóa, các cơ quan tiêu hóa
III. Các hoạt động dạy-học:


1.HĐ1. Khởi ng :


Trò chơi chế biến thức ăn
-Giáo viên hớng dẫn:


-Hô Nhập khẩu tay phải đa lên miệng


-Vn chuyn:Tay trỏi đa lên cổ rồi kéo dần xớng ngực.
-Chế biến: Hai tay để trớc bụng làm động tác nhào trộn.
-Tổ chức trị chơi



-Qua trị chơi em học đợc điều gì?


2.HĐ2: Quan sát chỉ đờng đi của thức ăn
-Từng cặp quan sát hình 1 SGK


Chỉ vị trí các cơ quan tiêu hóa: miệng,thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
Thức ăn sau khi vào miệng, đợc nhai và nuốt đi đâu?


Giáo viên treo sơ đồ câm lên bảng. Một số học sinh gắn thẻ từ( có tên các cơ quan tiêu
hóa)


-3 học sinh lên bảng chỉ đờng đi của thức ăn trong ống tiêu hóa


GVKL: Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột non…..
3.HĐ3: Quan sát nhn bit c quan tiờu húa trờn s


-Giáo viên giới thiệu nhiệm vụ của dịch tiêu hóa. Giáo viên chỉ các tuyến tiêu hóa và
nhiệm vụ của nó


-Học sinh quan sát tranh hình 2 chỉ các tuyến tiêu hóa: nớc bọt, gan, túi mật, tụy.
-Kể tên các cơ quan tiêu hóa?


GVKL:Cơ quan tiêu hoágồm có : miệng ,thực quản , dạ dày, ruột non, ruột già và các
tuyến tiêu hoá..


4.HĐ4:Trò chơi ghép chữ vào hình


Giỏo viờn ớnh 3 bc tranh câm 3 tổ thi dán các cơ quan tiêu hóa vào đúng vị trí
Bình chọn nhóm thắng cuộc



IV.Cđng cè dặn dò:
-GV nhận xét giờ học



---***---Tập làm văn


Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách


I. Mục tiêu:


1. Rốn k nng nghe núi: Da vo tranh vẽ và câu hỏi, kể lại đợc từng việc thành câu, bớc
đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.Biết đọc mục lục một tuần học,ghi
các tên bài tập đọc trong tuần đó


2. Rèn kĩ năng viết: Biết soạn một mục lục đơn giản.
II. Đồ dùng dạy-học:


-Tranh minh họa bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy-học:
1HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-GV theo dõi


-GV vµ c¶ líp nhËn xÐt


-2 em đóng vai Tuấn và Hà (Trong truyện
bím tóc đi sam; Tuấn nói một vài cõu xin
li H).


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2.HĐ2. Giới thiệu bài:



-GV nêu,yêu cÇu cđa tiÕt häc


-3.HĐ3.Hớng dẫn HS làm bài tập :
-Bài 1:GV đọc bài


-GV hớng dẫn thực hiện từng bớc yêu cầu
của bài:Quan sát kĩ từng tranh,đọc lời
nhân vật,trả lời từng câu hỏi


-GV chốt lại câu trả li ỳng


-GV yêu cầu HS khá,giỏi dựa vào 4 câu
hỏi,kể lại câu chuyện


Bi tp 2: Gi 1 HS c yêu cầu bài.


GV nhận xét: Không vẽ lên tờng, bức vẽ,
bức vẽ làm hỏng tờng, Bức vẽ trên tờng,
Đẹp mà khụng p, Bo v ca cụng
Bi 3:(Vit)


GV yêu cầu HS mở mục lục sách(từ
T.155),tìm tuần 6(T.155-156)


GV chấm 1 số bài.


mực) Lan nói một vài câu cảm ơn Mai.
-HS theo dâi


-1 HS đọc yêu cầu dựa vào tranhtrả lời câu


hỏi.


-HS sinh ho¹t nhóm-Trả lời câu hỏi tõng
tranh.


-Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
-HS đứng dậy phát biểu ý kiến.


-1 HS đọc yêu cầu của bài
-4,5 HS đọc mục lục sách.


-2 HS đọc các bài tập đọc ở tuần 6.


-HS viết vào VBT tên các bài tập đọc tuần 6
IV.Củng cố dặn dò


-GV nhËn xÐt tiÕt häc;


-Nhắc HS thực hành tra mục lục sách khi đọc chuyện, xem sách.


---***---TuÇn 6



Thứ 2 ngày 28 tháng 9 năm 2006
Tập đọc


MÉu giÊy vơn


I. Mơc tiªu:


-Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng….


-Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. (Cô giáo, bạn trai, bạn gái).
-Hiểu nghĩa từ mới: xì xào, đánh bạo, hởng ứng, thích thú.


-Hiểu: Phải giữ gìn trờng lớp ln sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy-học:


Tranh minh họa bài đọc SGK.
III. Các hoạt động dạy-học:


TiÕt 1:



1.HĐ1. Bài cũ:


-GV nờu cõu hi: Tỡm nhng t t tình cảm,
hoạt động của cái trống.


2.HĐ2. Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu bài
3.HĐ3. Luyện đọc :
-GV đọc mẫu.


-Hớng dẫn HS đọc từ khó. Chú ý các câu:
-Lớp ta hơm nay <b>sạch s quỏ</b>!//<b>Tht ỏng</b>
<b>khen</b>!// (ging khen ngi)


-Các em hÃy <b>lắng nghe </b>và cho cô biết/ mẩu
giấy đang nói gì nhé!// (giọng nhĐ nhµng ,
dÝ dám)



-3 HS nối tiếp đọc bài “Cái trống trờng
em”, trả lời câu hỏi


-HS theo dâi


+HS đọc từ khó: rộng rãi, sáng sủa, lng
nghe, mu giy


Đọc nối tiếp câu, đoạn.
+Đọc từng đoạn trong nhóm.


+Thi c giữa các nhóm (ĐT, CN, từng
đoạn, cả bài)..


TiÕt2



4.H§4. Híng dÉn tìm hiểu bài


- Mẫu giấy vôn n»m ë đâu? Có dễ thấy
không?


. Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?


-

Nằm ngay ở giữa lối ra vào rất dễ thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Bn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
-Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?
5.HĐ5: Thi đọc truyện theo vai



-GV theo dừi , nhn xột HS c


nói gì?


-Các bạn ơi hÃy bỏ tôi vào sọt rác
-HS khá giỏi tr¶ lêi


- Các nhóm tự phân theo vai đọc. Đại din
tng nhúm thi c


IV. Củng cố-dặn dò


-Tại sao cả lớp lại cời rộ thích thú khi nghe bạn gái nói.
-Em có thích bạn gái trong truyện này không? Vì sao?



---***---Toán


7 cộng với một số: 7+5


I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:


-Thực hiện phép cộng dạng 7+5 từ đó lập công thức 7 cộng một số.
-Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng


-Cịng cè gi¶i bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dùng dạy-học:


20 que tớnh, bng ci.
III. Cỏc hot ng dy-hc:
1.H1. Bi c:



-Cả lớp, giáo viên nhận xét.


2.HĐ2. Giới thiệu phép cộng 7+5:


Lấy 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất
cả có bao nhiªu que tÝnh?


-GV hớng dẫn HS đặt tính và tính.
7


+
5
12


-chú ý:Các chữ số 7, 5 và 2 thẳng cột


3.HĐ3. Thực hành :


Bài 1:GV nêu từng phép tÝnh


Bài 2;Bài 4: GV ghi đề bài lên bảng
-GV chấm bi mt s em , nhn xột


-1 HS lên bảng giải bài 3;


-HS thao tác trên que tính tìm kết quả?
-Một số HS trình bày cách làm. Cả lớp nhận
xét



-HS nhắc lại cách đặt tính và tính


2.Häc sinh lËp b¶ng céng: 7 céng víi 1 sè.
7+3=10


.


………


7+9=16


-Gäi HS nªu miƯng kÕt quả


-HS làm bài vào VBT rồi chữa bài
IV. Củng cố dặn dò:


-Dặn HS học thuộc lòng bảng cộng.



---***---o c


Gọn gàng, ngăn nắp


I. Mục tiêu:


-HS có ý thức giữ gọn gàng ngăn nắp;


-Biết yêu quý những ngời gọn gàng ngăn nắp.
-Thực hiện giữ gìn ngăn nắp , chỗ học , chỗ chơi
II. Đồ dùng dạy-học:



Phiếu học tập bài 3


III. Các hoạt động dạy-học:
1.HĐ1. Bài cũ:


Vì sao lại phải sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập ngăn np.
-C lp nhn xột.


2.HĐ2.Giới thiệu bài mới:
-GV nêu yêu cầu giờ học


3.HĐ3. Đóng vai theo các tình huống.


-GV chia nhúm HS.Mỗi nhóm tìm cách ứng xử trong một tình huống và thể hiện qua trị
chơi đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Mời 3 đại diện 3 tình huống đóng vai, các nhóm khác nhận xét
GV kết luận:Em nên cùng mọi ngời giữ gìn ngăn nắp nơi ở của mình
4.HĐ4. Tự liên hệ:


-GV nêu từng ý, HS giơ tay 1 trong 3 ý.
-GV ghi bảng số liệu vừa thu c.


-GV khen những học sinh ở nhóm a. Nhắc nhở các học sinh khác học tập.
IV. Củng cố- dặn dò:


-GV nhận xét tiết học.Dặn HS:


-Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng , ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
---***---



Thứ 3 ngày 29 tháng 9 năm 2009
Chính tả


Mẩu giÊy vơn



I.Mục tiêu: Chép lại đúng một trích đoạn của truyện Mẩu giấy vụn.Trình bày đúng lời
nhân vật trong bài


-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần , âm đầu hoặc thanh dễ lẫn : ai/ ay,
s/x, thanh hi/ thanh ngó


II.Đồ dùng dạy và học:


-Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép
-VBT


III. Hoạt động dạy và học:
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-GV đọc: tìm kiếm , mỉm cời , hiếu học,
long lanh, non nc , nng bỏnh


2.HĐ2.Giới thiệu bài mới:
GV nêu yêu cầu của giờ học
3.HĐ3.Hớng dẫn tập chép


GV c on chớnh t ó chộp trờn bng
ph



-Hỏi: Câu đầu tiên trong bài chính tả có
mấy dấu phẩy?


--Tìm thêm những dấu câu khác trong bài
chính tả?


-GV theo dõi


-GV chấm bài một số em, nhận xét bài
viết của HS


4.HĐ4:Hớng dẫn luyện tập.
Bài 2:GV nêu yêu cầu của bài
-Nhận xét bài làm của HS
Bài 3a.GV nêu yêu cầu bài


-Hai HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng
con, nhận xét bài bạn viết trên bảng


-HS theo dừi
-2 HS c li


-2 dấu phẩy


-HS tự tìm , trả lời


-HS viết bảng con: bỗng, mẩu giấy , nhặt
lên, sọt rác


-HS chép bài chính tả



-HS lm VBT, 2 HS lm bi vobngph,
c kt qu


-Thục hiện nh bài 2
IV.Củng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học



---***---Toán

47+5


I.Mục tiêu:


-Bit thc hin phộp cngcú nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5
-Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy và học:


-12 que tính rời và 4 bó một chục que tính.
III. Hoạt động dy v hc:


1.HĐ1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.HĐ2.Giới thiệu phÐp céng 47+5


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-HS thao tác trên que tính để tìm kết quả


-HS nêu cách đặt tính và tính , GV ghi lên bảng
47


+


5
52
3.HĐ3. Thực hành:


Bi 1.(ct1,2,3) HS lm bi vo vở, một HS làm bảng phụ. Cả lớp đói chiếu với bài mình
và nhận xét bài bạn.


Bài3.GV tóm tắt bài toán nh SGK, HS nêu yêu cầu bài và giải bài
-Gọi HS đứng dậy trình bày bài giải của mình, cả lớp nhận xét
-GV cht li cỏch gii


IV. Củng cố dặn dò:
-GV nhận xÐt giê häc



---***---KĨ chun

MÉu giÊy vơn


I. Mơc tiªu:


Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện “Mẫu giấy vụn”
-Biết dựng lại câu chuyện theo vai: ngời dẫn truyện, cô giáo, học sinh nam, học sinh nữ.
- Biết lắng nghe bạn kể, kể tiếp lời bạn, đánh giá lời bạn kể.


II. §å dïng d¹y-häc:


Tranh minh họa: sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy-học:
1.HĐ1:Kiểm tra bi c


-2HS kể lại câu chuyện: Chiếc bút mực và trả lời về câu chuyện


2.HĐ2: Giới thiệu bài:


-GV nờu mục đích giờ học
3.HĐ3:Hớng dẫn kể chuyện :


a. Dùa vµo tranh kĨ chun HS kĨ chun trong nhãm .
- Đại diện nhóm thi kể trớc lớp.


b. Phân vai dựng lại câu chuyện(HS khá,giỏi)


-4 HS úng vai k li câu chuyện. Kể chuyện làm theo động tác, điệu bộ, giọng nói.
-Cả lớp bình chọn những HS kể chuyện hấp dn nht


IV. Củng cố-dặn dò :
-GV nhận xét giờ học




---***---Thứ 4 ngày30 tháng 9 năm 2009
Toán


47 +25


I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


-Biết cách thực hiện phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng: 47 +25
-biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng mét phÐp céng.


-Củng cố phép cộng đã học dạng 7 + 5; 47 +5
II. Đồ dùng dạy-học:



7 bó một chục que tính và 12 que tính rời; bảng ci
III. Cỏc hot ng dy-hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-GV túm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng (bài 3
T27-SGK)


2.H§2. Giíi thiƯu phÐp céng 47 + 25


-LÇn mét lÊy 4 bã 7 que tính .Có bao nhiêu
que tính?


-Lần 2 lấy 2 bó và 5 que tính. Có bao nhiêu
que tính?


-Cả 2 lần có bao nhiêu que tính?


-Một HS lên bảng giải bài, cả lớp giải vào
bảng con


--Học sinh thao tác trên que tÝnh t×m kÕt
qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

--Giáo viên gọi học sinh nêu cách t tớnh
v tớnh


3.HĐ3. Thực hành:


Bi 1(ct1, 2, 3) ;Bi 2( câu a, b ,d ,e) và


bài 3: GVghi đề bi lờn bng


4.HĐ4.Chấm bài, chữa bài:


-GV nhắc HS : Viết các chữ số từng hàng
thẳng cột


-HS ng dy nờu cỏch tớnh v tớnh


-HS nêu yêu cầu từng bài, làm bài vào vở
BT, 1 HS làm vào bảng phụ


- C lớp nhìn bài bạn làm trên bảng phụ,
đối chiếu bài làm của mình, nhận xét bài
bạn


IV. Cđng cố dặn dò: Nhận xét giờ học


Tp c

Ngụi trng mi


I. Mục tiêu:


-Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ ngữ: Lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ
-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ


-Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, tự hào,thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trờng
mới của em.


-Nắm đợc nghĩa các từ mới



-Bài văn tả ngôi trờng mới rất đẹp thể hiện tình cảm yêu mến, tự hào, của em học sinh đối
với ngôi trờng mới, cô giáo, bạn bè.


II. Đồ dùng dạy-học:
-Tranh minh họa bài đọc
III. Các hoạt động dạy-học:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét HS đọc bài
2. HĐ2.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu bài
3.HĐ3. Luyện đọc:


-Giáo viên đọc mẫu, theo dõi HS đọc,
H-ớng dẫn đọc một số câu


+K×a trống đang gọi:/


Tùng!// Tùng !// Tùng !// Tùng!//


+Buồn không hả trống?( giọng thân ái);Nó
mừng vui quá (giọng vui, hồ hởi)


4. HĐ4. Tìm hiểu bài


-Bạn HS xng hô trò chuyện nh thế nào với
cái trống trờng?


-Tỡm nhng t ng t hoạt động, tình cảm
của cái trống?



-Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn HS
đối với ngơi trờng?


5.HĐ5. Luyện đọc lại:


-GV tổ chức cho học sinh thi đọc


Học sinh nối tiếp đọc bài mẫu giấy vụn


-HS quan s¸t tranh minh hoạ trong SGK
-Đọc nối tiếp câu


-Đọc nối tiếp đoạn
-Đọc theo nhãm


-Thi đọc giữa các nhóm( Cả bài, đồng
thanh, cá , nhân)


-Cả lớp đọc đồng thanh


-Xng h« :bọn mình; hỏi: buồn không hả
trống


-nghỉ , ngẫm nghĩ, buồn, im lặng, nghiêng
đầu , vui mừng


-HS khá ,giỏi tr¶ lêi


-HS thi đọc từng khổ thơ , cả bài, thi đọc


thuộc lịng từng khổ thơ


IV. Cđng cè dỈn dò:
-GV nhận xét giờ học



---***---Luyện từ và câu


Kiu cõu Ai- là gì ? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học


tập



I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để
làm gì?


II. Đồ dùng dạy-học:
Tranh minh họa bài tập 3
III. Các hoạt động dạy-học:
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-2 häc sinh viết bảng. Cả lớp viết bảng con: sông Đà, núi Hoàng Liên Sơn , hồ Than Thở,
thành phố Hồ Chí Minh


-Đặt câu theo mẫu Ai, cái gì- là gì?
2.HĐ2. Giíi thiƯu bµi:


-GV nêu mục đích , u cầu giờ học
3.HĐ3.Hớng dẫn làm bài tập :
-Bài 1: làm việc theo cặp



-Một học sinh Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. Một học sinh đứng dậy trả lời
-Một số cặp thể hiện .Cả lớp nhận xét.


-Bài 2: HS nêu u cầu bài: Tìm những cách nói có nghĩa giống nhau với nghĩa câu đã
cho.


-HS nèi tiÕp nhau nãi c¸c câu có nghĩa giống hai câu b và c, GV nhận xét viết nhanh lên
bảng 6 câu


Bi 3:Tụ mu vo các đồ dùng học tập


-Nêu tên các đồ dùng có ở trong tranh. Nói rõ tác dụng của mỗi đồ dùng:
-4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 bút chì, 1 thc k,1 ờ- ke, 1 com pa


IV.Củng cố dặn dò :


-GV nhËn xÐt giê häc , khen nh÷ng HS học tốt, có cố gắng


---***---Thứ 5 ngày 1 tháng 10 năm 2009
Tập viết


Chữ hoa

<i>Đ</i>



I. Mục tiêu:


-Rèn kỷ năng viết chữ.


-Viết chữ hoa

<i>Đ</i>

theo cỡ vừa và nhỏ;


-Vit ỳng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng

<i>Đ</i>

ẹp trờng đẹp lớp.
II. Đồ dùng dạy-học:


-Mẫu chữ hoa

<i>Đ</i>

đặt trong khung chữ;


-Bảng phụ (viết sẵn:

<i>Đ</i>

ẹp,

<i>Đ</i>

ẹp trờng,

<i>đ</i>

ẹp lớp) trên dũng k.
III. Cỏc hot ng dy-hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra bài ở lớp-cả lớp viết bảng con chữ C, D
-GV nhận xét.


2.HĐ2. Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học
3.HĐ3.Hớng dẫn viết chữ hoa.


- Hớng dẫn quan sát, nhận xét chữ

<i>Đ</i>

(Độ cao, sổ nét, cách viết).



-GV viết chữ mẫu-nhắc lại quy trình viết.
-Hớng dẫn HS viết bảng con.


4.HĐ4. Hớng dẫn viết câu ứng dụng:
-Giới thiệu cụm tõ øng dông;


-HS đọc cụm từ ứng dụng


-Là lời khuyên ln phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
-GV viết mẫu. Cả lớp nhận xét dòng chữ ứng dụng.


-GV nhắc khoảng cỏch gia cỏc ch.


-HS viết chữ <i>Đ</i>ẹp vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

IV. Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét giờ học



---*---Toán

Luyện tập


I. Mục tiêu:


-Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phÐp céng d¹ng : 47+25; 47++5; 7+5(cã nhí d¹ng
tÝnh viÕt).


-Thc b¶ng 7 céng víi mét sè.


-Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.
II.Các hot ng dy-hc


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-2 HS lên bảng: HS1 làm bài 2(câu a,b); HS 2 giải bài 3; cả lớp làm vào vở nháp.
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn luyện tập:


Bài1.Gọi HS lần lợt tính nhẩm dựa vào bảng 7 cộng với một số
Bài2.(cột1, 3, 4), bài 3, bài 4(dòng 2)



-GV ghi đề bài lên bảng , HS lần lợt nêu yêu cầu từng bài, làm bài vào vở, một HS làm
vo bng ph


4.HĐ4:Chấm , chữa bài.


-HS nhn xột cỏch t tính và cách tính của bài 2 , nhận xét và chốt lại cách giải bài3
Bài4. HS so sánh tổng hoặc hiệu của hai số, giải thích cách làm.


-GV chÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
III. Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Thủ công


Gấp máy bay đuôi rời


I. Mục tiêu:


-Củng cố quy trình gấp máy bay đuôi rời.
-HS yêu thích gấp hình.


II.Đồ dùng dạy- học.


-Giy màu, kéo ,Vở thủ cơng.
III. Hoạt động dạy-học:


1.H§1. KiĨm tra bài cũ:



-1 HS nhắc lại quy trình gấp máy bay đuôi rời.


-2 HS thao tác gấp máy bay đuôi rời cho cả lớp quan sát.
-GV nhận xét.


2.HĐ2.Giới thiệu bài mới:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3. Hớng dẫn thực hành.


-1 HS thực hành gấp máy bay đuôi rời. HS cả lớp nhận xét
-GV hệ thống 4 bớc gấp máy bay đuôi rời.


-HS gấp cá nhân, trang trí sản phẩm.
-Trng bày sản phẩm.


4.HĐ4. Đánh giá kết quả học tập.


-GV nhn xột ỏnh giá bài của từng em. Tuyên dơng những HS gấp mỏy bay uụi ri
thng, phng .


IV.Củng cố- dặn dò.
-GV nhËn xÐt giê häc




Thø 6 ngày 2 tháng 10 năm 2009
ChÝnh t¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Nghe-viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Ngôi trờng mới”;
-Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có vần, âm thanh dễ lẫn ai/ay s, x, ~ / ?.


II.Đồ dùng dạy- học.


-VBT Tiếng Việt, bảng phụ chép sẵn đề bài tập 2, 3
III. Hot ng dy-hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét HS viết
2.HĐ2. Giới thiệu bài:


-GV nờu yờu cu, mc tiờu bi học.
3.HĐ3. Hớng dẫn viết chính tả :
-GV đọc bài chớnh t.


-Dới mái trờng mới, bạn HS cảm thấy có
gì l¹?


-Có những dấu câu nào đợc dùng trong bài
chính tả?


-GV đọc từng từ: : mái trờng, rung động,
nghiêm trang, thân thơng.


-GV đọc từng từ, từng câu.
-Chấm, chữa bài.


4.H§4. Híng dÉn làm bài tập


Bài 2: Thi tiếp sức: GVnêu yêu cầu bài
Bài 3:Thi tìm nhanh các tiếng



a, Bắt đầu bằng s hoặc x.
-GV nhận xét HS làm.


-1 HS c, 2 HS viết bảng. Cả lớp viết b. c
các tiếng có vần ai / ay.


-HS theo dõi
-2 HS đọc lại


-Tiếng trống rung độngkéo dài, tiếng cô
giáo giảng bài ấm áp,tiếng c bi vang
vang.


-Dâu chấm, dấu chấm than
-HS viết bảng con.


-HS viết bài vào vở.
-HS khảo bài


-3 tổ thi viết nhanh các tiếng có vần ai / ay;
-HS làm bài vào vở bài tập.


-Các nhóm thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu
bằng s / x.


-HS ngồi theo các nhóm viết nhanh vào bìa
Treo lên bảng. cả lớp nhận xét, chọn nhóm
thắng cuộc


IV. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét giờ học


.



---*---Toán


Bài toán về ít hơn


I. Mục tiêu:


-Giúp HS cũng cố khái niệm ít hơn và biết giải bài toán ít hơn.
-Rèn kỹ năng giải toán về ít hơn.


II. §å dïng d¹y-häc:


-Mơ hình quả cam, nam châm.
III. Các hoạt ng dy-hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét bài của HS


2.HĐ2. Giới thiệu bài toán về ít hơn.
-GV nêu bài toán


-Hng trên có mấy quả cam ?
GV đính 7 quả.


-Hµng dới có ? quả


-GV tách 2 quả rồi chỉ đoạn thẳng biểu thị
số quả cam hàng dới.



-Hàng dới có bao nhiêu quả cam?


-Muốn tìm số cam ở hàng dới ta làm thế
nào?


-GV nhận xét , chốt lại cách giải
Số quả cam ở hàng dới là:


7 - 2= 5 (quả)
Đáp số: 5 quả.
3.HĐ3. Thực hµnh:


Bài1. GV gọi HS đọc đề bài , GV tóm tắt


-HS đặt tính và tính vào bảng con bài 2 cột
1,3,4 (T29).


- 2 HS đọc lại.
-7 quả cam


-ít hơn hàng trên 2 quả
-HS theo dõi


-5 quả cam


-HS giải vào nháp. 1 HS lên bảng giải.


-HS nhắc lại cách giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

(nh SGK) lên bảng.



-Nhận xét bài lµm cđa HS


Bài 2 GV nêu đề bài, lu ý với HS thấp hơn
cũng có nghĩa ít hơn.


-GV chÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi
lµm cđa HS.


vµo vở


-Gọi một HS nêu bài giải, cả lớp nhận xét
-HS giải vào vở bài tập toán.Một HS lên
bảng giải bài


IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học



---*---Tự nhiên xà hội

Tiêu hóa thức ăn


I. Mục tiêu: Sau bài học học học sinh cã thĨ:


-Nói sơ lợc về sự biến đổi thức ăn trong khoang miệg, dạ dày, ruột non, ruột già,.
-Hiểu đợc ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hóa đợc dễ dàng.


-Hiểu đợc rằng chạy nhảy sau khi ăn no sẻ có hại cho sự tiêu hóa.


-Học sinh có ý thức ăn chậm, nhai kĩ, không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no.
II. Đồ dựng dy-hc:



Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa thức ăn
Một ít bánh mì


III. Cỏc hot ng dy-hc:
1.H1.Kim tra bi c:


Gọi HS : Kể tên các cơ quan tiêu hoá?
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu giới thiệu bài


2.H3. Khi ng: Trũ chi: Ch biến thức ăn


-Giáo viên phát cho mõi học sinh một mẩu bánh mì. u cầu nhai kĩ mơ tả sự biến đổi
thức ăn.


-HS thực hành trong nhóm 2 ngời đọc SGK(T14), trả lời câu hỏi sau:
-Nêu vai trò của răng, lỡi, nớc bọt khi ăn?


-Vào đến dạ dày thức ăn biến đổi thành gì?
-Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi


GVKL:ở thức ăn đợc răng nghiền nhỏ, lỡi nhào trộn nớc bọt thấm ớt đợc nuốt xuống rồi
vào dạ dày ,ở dạ dày thức ăn tiếp tục đợc nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày..


3.HĐ4.Sự biến đổi thức ăn của ruột non, ruột già.
Học sinh thảo luận theo cặp


-Vào đến ruột non, thức ăn biến đổi thành gì?


-Phần chất bổ đợc đa đến đâu, đẻ làm gì?
-Các chất bả đợc đa đi đâu?


-Ruột già có vai trị gì trong q trình tiêu hóa?
-Tại sao chúng ta cần đi đại tiểu tiện hàng ngày?
-Gọi một số HS trả lời, cả lớp bổ sung


-GVkết luận
4.HĐ5:Liên hệ:
-GV đặt vấn đề:


-T¹i sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ ?
-Vì sao sau khi ăn no không nên chạy nhảy ?
-HS trả lời, GV nhận xét, bổ sung


IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhc HS Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống


---***---TËp lµm văn


Khng nh, ph nh. Luyn tp mc lc sỏch


I. Mc tiờu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

II. Đồ dùng dạy-học:


Mi HS mt tp truyn thiu nhi.
III. Cỏc hot ng dy-hc:



1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm
2. HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nờu yờu cu, mc ớch gi hc
3.H3. Hớng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1:GV giúp HS nắm yêu cầu của đề.
-GV ghi các câu trả lời lờn bng.


Bài 2: GV giúp HS nắm yêu cầu bài.
-GV nhận xét , ghi các câu mẫu lên bảng.


Bài 3:GV đọc đề bài


-Gọi một số HS nối tiếp nhau đọc bài viết
của mình .


-GV cho ®iĨm mét số bài


-Dựa vào 4 bức tranh kể lại câu chuyện
Không vẽ bậy lên tờng.


-2 HS c mc lc sỏch tuần 6
-Cả theo dõi


-1 nhóm 3 HS thực hành hỏi đáp nh mẫu
SGK.


-Các nhóm thực hiện lần lợt thực hành hỏi


đáp trả lời lần lợt các câu.


-3 HS nối nhau đặt 3 câu theo mẫu.
-Mỗi HS đặt 1 câu cả lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài.


-HS đọc mục lục tập truyện của mình. Cả
lớp nhận xét.


ViÕt vào vở tên 2 truyện, tác giả, số trang.
IV.Củng cố-dặn dß :


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS biết sử dụng mục lục khi tìm đọc sách.


---***---Tn 7



Thứ 2 ngày 5 thỏng 10 nm 2009
Tp c


Ngời thầy cũ


I. Mục tiêu:


-ctrn toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu.


-Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật( chú khánh,Thầy giáo,lời dẫn truyện).
-Hiểu các từ: xúc động, hình phạt, lễ phép, mắc lỗi.


Hiểu nội dung bài: Cảm nhận đợc hình ảnh ngời thầy thật đáng kính trọng. Tình cảm thầy
trò thật đẹp đẽ(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)



II. Đồ dùng dạy-học:
Tranh minh họa bài đọc
III. Các hoạt ng dy-hc:


Tiết 1



1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ;


-GV theo dừi HS đọc, nhận xét
2.HĐ2.Giới thiệu bài


-GV giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài.
3.HĐ3.Luyện đọc


-Giáo viên đọc mẫu.


-Hớng dẫn HS c tng cõu
-Hng dn c tng on.


-Đọc câu khó . Gi¶i nghÜa tõ khã


-2 học sinh đọc bài Ngơi trờng mới
-Tìm những từ tả vẻ đẹp của ngơi trờng


-HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm và
truyện đọc đầu tuần.


-Một học sinh khá đọc .Cả lớp đọc từ khú
-c ni tip cõu



-Đọc từng đoạn trong bài.
-Đọc từng đoạn trong nhãm


-Thi đọc giữa các nhóm( Cá nhân, đoạn,
cả bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

TiÕt 2


3.HĐ3. Hớng dẫn tìm hiểu bài :


-HS c thm tng đoạn , trả lời các câu hỏi sau:
-Bố Dũng đến trng lm gỡ?


-Em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại tìm gặp thầy ngay ở trờng?
-Khi gặp thầy gi¸o cị , bè Dịng thĨ hiƯn sù kÝnh träng nh thế nào?
-Bố Dũng nhớ nhất kỹ niệm gì về thÇy?


-Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
4.HĐ4.Luyện đọc lại:


-Các nhóm phân vai và đọc( ngời dẫn chuyện, thầy giáo, b Dng)
-c ton b cõu chuyn.


IV. Củng cố dặn dò:


-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-GV nhận xét giờ học



---***---Toán



Luyện tập



I. Mục tiêu:


-Cũng cố khái niệm về ít hơn, nhiều h¬n


-Cũng cố và rèn kỹ năng giải tốn ít hơn, nhiều hơn
III. Các hoạt động dạy-học:


1.H§1. KiĨm tra bài cũ:
-GV nhận xét.


2.HĐ2.Giới thiệu bài mới:


-GVnêu yêu cầu , mục tiêu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn luyện tập:


B i2.GV ghi bài lên bảngà
-GV giải thích : kém tức là ít hơn.
-Nhận xét bài làm của HS.


Bµi3 , bµi4.


-GV ghi tãm tắt 2 bài lên bảng
-GV theo dõi HS làm bµi.


-ChÊm bµi (7 em), nhËn xÐt bµi lµm cđa
HS.



-1 học sinh chữa bài 3.
-cả lớp làm vào vở nh¸p
-HS theo dâi


-HS nêu yêu cầu của đề bi


-HS giải bàivào bảng con , 1 HS lên bảng
giải


-HS lần lợt nêu yêu cầu từng bài, giải bài
vào vở. Một HS giải vào bảng phụ.


-Nhìn bài bạn làm trên bảng chữa bài, nhận
xét


IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học



---*---o c


Chăm làm việc nhà


I. Mục tiêu:


-Học sinh biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.
-Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.


-Chm làm việc nhà là thể hiện tình thơng yêu của em đối với ông bà cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy-học:



-Vở bài tập Đạo Đức 2
III. Các hoạt động dạy-học:
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-Gọi HS nêu ghi nhớ của bài: Gọn gàng ngăn nắp
2.HĐ2: Phân tích bài thơ: Khi mẹ vắng nhà
-Giáo viên đọc bài thơ. 2 học sinh đọc lại.
-Cả lớp thảo luậncác câu hỏi:


-Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm nh thế nào đối với mẹ?
-Mẹ sẽ nghĩ gì khi thấy những việc bạn làm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Giáo viên phát mỗi nhóm một bộ tranh.


-GV yêu cầu các nhóm nêu tên các việc làm của bạn nhỏ trong tranh.
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Nhng ai trong chúng ta đã làm đợc việc đó?
-HS giơ tay , GV khen HS.


-GV kết luận: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng.
4.HĐ4: §óng sai


-Giáo viên nêu các ý kiến ở bài tập 3. Học sinh thể hiện thái độ( Tán thành , khụng tỏn
thnh, khụng bit)


-Sau mối lần giơ thẻ mét sè häc sinh gi¶i thÝch


-GVKL: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em,
là thể hiện tình yêu thơng i vi ụng b cha m.



IV.Củng cố dạn dò:
-GV nhận xét giờ học.




---*---Thứ 3 ngày 6 tháng 10 năm 2009
Chính tả ( Tập chép)


Ngời thầy cũ


I. Mục tiêu:


-Tập chép chính xác một đoạn trong bài Ngời thầy cũ
-Luyện tập phân biệt ui/ uy, tr/ ch


II. Đồ dùng dạy-học:


-Chộp sn on viết ở bảng
III. Các hoạt động dạy-học:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét HS viết bài.
2.HĐ2. Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3. Hớng dẫn chuẩn bị :
-Giáo viên đọc bài ở bảng
-Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
-Hớng dn nhn xột:


+Chữ đầu câu viết nh thế nào?


-GV theo dõi, nhận xét HS viết.
-Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.
-Chấm chữa bài


4.H4. Hng dn lm bi tp chớnh tả :
Bài 2:GV đọc đề bài.


-NhËn xÐt HS viÕt


Bµi 3a:GV nêu yêu cầu bài.
-Gọi HS chữa bài, nhận xét.


-2 học sinh viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con
các tiếng có vần ai, ay; cụm từ hai bàn tay


-2HS đọc lại bài


-HS đọc thầm bài, trả lời câu hỏi
-Viết hoa.


+Học sinh viết tiếng khó: xúc động, cổng
tr-ờng, cửa sổ, mắc lỗi, hình phạt, nhớ mãi.


-Häc sinh viÕt bµi vào vở.
-Học sinh nêu yêu cầu bài


-Từng cặp thi tìm: Bơi phÊn, huy hiƯu
-HS lµm bµi vµo vë


-2 häc sinh viết bảng lớp. Cả lớp viết


bảng con các tiếng có vần ai, ay; cụm
từ hai bàn tay


IV.Củng cố dặn dò:



---*---Toán

Ki lô gam


I. Mục tiêu:


-Bit nng hn , nhẹ hơn giữa hai vật thông thờng.
-Làm quen với cái cân, quả cân, cách cân( Cân đĩa)


-Nhận biết về đơn vị ki lô gam, biết viết, đọc , tên gọi, kí hiệu(kg)
-Thực hành cân một số đồ vật quen thuộc


-Biết làm các phép tính cộng, trừ kèm theo đơn vị đo ki lơ gam
II. Đồ dùng dạy-học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1.H§1.Giíi thiệu bài.
-GV nêu yêu cầu giờ học


2.HĐ1. Vật nặng hơn, nhẹ hơn.


-GV yêu cầu HS ;Tay phải cầm một quyển sách, tay trái cầm một quyển vở và hỏi:Quyển
nào nặng hơn , quyển nào nhẹ hơn?


GV kt lun: Mun biết vật nặng ,nhẹ thế nào ta phải cân vật đó.
3.HĐ3.Giới thiệu cân đĩa và cách cân



-GV cho học sinh cân đĩa và giới thiệu cách cân
4.HĐ4. Giới thiệu kg, quả cân 1 kg


-GVnêu: Cân các vật để xem mức độ nặng , nhẹ thế nào ta phải dùng đơn vịđo là ki lô
gam; ki lô gam viết tắt l kg


-GV viết lên bảng, HS nhắc lại


-Giáo viên đa các quả cân ra và giới thiệu
5.HĐ5.Thực hành:


Bi 1.HS xem hình vẽ tập đọc rồi đền vào chỗ chấm


Bài 2: HSlàm tính cộng, trừ các số đo ( theo mẫu ) rồi chữa bài
-GV lu ý: kết quả có kèm theo đơn vị đo


IV.Củng cố dặn dò: Dặn HS:Chuẩn bị cân để tiết sau thực hành
Kể chuyện


Ngêi thÇy cị


I. Mơc tiªu:


-Xác định đợc 3 nhân vật trong chuyện: Chú bộ đội , thầy giáo và Dũng.
-Kể lại câu chuyện tồn bộ đủ ý, đúng trình tự, diễn biến câu chuyện
-Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện theo vai.


-Biết nghe bạn kể, nhận xét bạn kể.
II. Đồ dïng d¹y-häc:


Kính đeo mắt, mũ bộ đội, ca- ra- vát.


III. Cỏc hot ng dy-hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


- 4 học sinh dựng lại câu chuyện: Mẫu giấy vụn
2.HĐ2. Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học
3.HĐ3. Hớng dẫn kể chuyện :


-Nêu tên các nhân vật trong chuyện?( Dũng, chú Khánh, thầy giáo)
-Kể lại toàn bộ câu chuyện trong nhóm


-Đại diện nhóm thi kể câu chuyện trớc lớp.
-Cả lớp, giáo viên nhận xét


-Dựng lại đoạn 2 theo vai:


+Lần 1: Giáo viên làm vai dẫn chuyện.


+Lần 2Học sinh dựng lại câu chuyện theo 3 vai
-Các nhóm thi dựng lại câu chuyện


IV. Củng cố dặn dò :
-GV nhận xét giờ học




---***---Thứ 4 ngày7 tháng 10 năm 20069
Toán



Luyện tập


I. Mục tiêu:


-Hc sinh lm quen với cân đĩa, cân đồng hồ ( cân bàn) tập cân cân đồng hồ
-Rèn kỹ năng làm tính và giải tốn có kèm theo đơn vị đo (kg)


II. Đồ dùng dạy-học:
-1 cân đồng hồ, cân bàn


-Túi gạo, túi đờng, quả cam, quả bởi
III. Các hoạt động dạy-học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-1 học sinh làm bài 3,cả lớp làm vào vở nháp.
2.HĐ2.Giới thiệu bài mới:


-GV nêu yêu cầu, mục tiêu giê häc.
3.H§3.Híng dÉn lun tËp.


Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ và cách cân
-GV giới thiệu cân:


-Híng dÉn häc sinh cách cân 1 vật


-Hc sinh thc hnh cõn: HS lờn bảng tự cân: Một túi đờng nặng 1kg, sách và v nng
2kg..


-HS làm bài miệng câu a và c©ub ,GV nhËn xÐt.


Bài 3(cột1) , bài 4: GV ghi đề bài lên bảng. HS làm bài vào vở. Một HS giải bài trên bảng


phụ, treo lên bảng, cả lớp nhn xột.


IV.Củng cố dặn dò:
-GVnhận xét giờ học



---***---Tp c

Thi khóa biểu


I. Mục tiêu:


-Đọc đúng thời khóa biểu.Biết ngắt nghỉ hơi sau nội dung từng cột, từng dòng
-Biết đọc với giọng roc ràng, rành mạch, dứt khoát.


-Nắm đợc số tiết chính, số tiết bổ sung, số tiết họcc tự chọn


-Thời khóa biểu giúp học sinh theo dõi các tiết học trong từng buổi học, từng ngày.
Chuẩn bị bài vở hc tp tt.


II. Đồ dùng dạy học:


-Thi khúa biu ca lp phúng to
III.Hot ng dy hc:


1.HĐ1. Bài cũ:


GVdán giấy khỉ to viÕt mét mơc lơc s¸ch
thiÕu nhi 10 dòng.


-GV nhận xét



2.HĐ2. Giới thiệu bài:


-GV: Để theo dõi các tiết học trong từng
buổi, từng ngày, chuẩn bị bài vở..Chúng ta
phải làm thế nào? GV treo TKB và giíi
thiƯu bµi


3.HĐ3. Luyện đọc:


-Giáo viên hớng dẫn đọc thời khúa biu
theo 2 cỏch


+cách 1: Thứ, buổi, tiết( ngày)
+Cách 2: Buæi , thø, tiÕt( buæi),


-GV theo dõi HS đọc, nhn xột, gúp ý.


4.HĐ4. Tìm hiểu bài:


-Câu hỏi3:Đọc và ghi l¹i sè tiÕt chÝnh, sè
tiÕt bỉ sung, sè tiÕt tù chän.


-Câu hỏi 4:Em cần thời khoá biểu để làm
gì?


-3 học sinh đọc mục lục sách chuyện thiếu
nhi GV treo trờn bng


-Những HS khác theo dõi , góp ý



-HS trả lời


-HS quan sát TKB, Theo dõi


-HS 1 c cách 1
-HS 2 đọc cách 2


-1HS đọc thành tiếng TKB ngày thứ 2 theo
mẫu(SGK), nhiều HS lần lợt đọcTKB của
các ngày cịn lại.


-Luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm


-HS đọc yêu cầu bài(HS khá, giỏi) thảo
luận nhóm đơi ghi vào vở nháp , lần lợt đọc
bài ca mỡnh, c lp nhn xột.


-HS trả lời
IV.Củng cố dặn dß:


-Học sinh đọc thời khóa biểu của lớp.Nêu cách sử dng thi khúa biu?


---***---Luyện từ và câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-Cng cố vốn từ về các môn học và các hoạt động của ngời
-Rèn kỹ năng đặt câu với từng từ chỉ hoạt động.


-Chọn đợc từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh minh họa các hoạt động của ngời( bài tập 2)
III. Các hoạt động dạy học:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2HS đứng tại chỗ


-GVnhận xét từng câu HS vừa đặt câu
- Ghi điểm, nhn xột bói c ca hc sinh


2.HĐ2. Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học
3.HĐ3.Hớng dẫn làm bài tập:


Bi 1:(lm miệng) GV nêu yêu cầu bài
-GV ghi lên bảng các mơn họcchính lớp 2:
tốn, tiếng Việt, đạo đức, tự nhiờn xó hi,
th dc, ngh thut.


-Bài 2:Giáo viên treo tranh lên bảng


Bi 3: -Giỏo viờn lu ý hc sinh nói nội dung
bức tranh phải sử dụng từ chỉ hoạt động vừa
tìm đợc


-GV nhËn xÐt, gãp ý.


Bài 4:GV ghi đề bi lờn bng
-Cỏch lm nh bi tp trờn.



- Đặt câu hỏi Ai là gì? cho các câu sau:
HS1: Bé Uyên là học sinh lớp một.
-Môn học em yêu thích là môn toán.
HS2: Nêu cách nói khác nhau, có nghĩa
giống với nghĩa các câu sau


-Em không thích đi học


-HS ghi nhanh vào vở nháp, trả lời
-Gọi 2-3 học sinh đọc lại


-Cả lớp quan sát nêu tên các hoạt động
-1 học sinh đọc yêu cầu


-Các nhóm thảo luận, một nhóm làm bài
vào bảng phụ, mỗi em đặt một câu, cỏc
nhúm khỏc lm vo v nhỏp


-Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả
-1 học sinh nêu yêu cầu


IV. Củng cố dặn dò:


-Nờu cỏc t ch hot ng m em bit
-GV nhn xột gi hc




---***---Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009


Tập viết


Chữ hoa E, Ê


I. Mục tiêu:


-Biết viết chữ cái hoa E, Ê 1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cỡ chữ nhỏ


-Bit vit cõu ng dng: Em(2 dòng) Em yêu trờng em(3 lần), theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui nh.


II. Đồ dùng dạy- học:


-Ch hoa E, ấ t trong khung chữ


-Chữ viết sẵn cở nhỏ Em, Em yêu trờng em
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1. Bài cũ:
-Giáo viên nhận xét
2.HĐ2. Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học


3.HĐ3. Hớng dẫn học sinh quan sát
- Hớng dẫn quan sát chữ mẫu.
-Giáo viên hớng đẫn cách viết.


-Giáo viên viết mẫu nhắc lại qui trình E ,Ê
4.HĐ4. Hớng dẫn viết từ øng dơng


-Nêu những hành động để thể hiện tình


cảm yờu quý ngụi trng ca em?


-Giáo viên viết mẫu chữ Em.


-Học sinh viết Đ, Đẹp vào bảng con


-HS theo dõi
-HS nhËn xÐt


-Học sinh viết bảng con.
-Học sinh đọc câu ứng dng
-HS tr li


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

5.HĐ5. Học sinh viết bài vào vở


-Giáo viên theo dõi t thế ngồi viết, cách
cầm bút của học sinh.


- Chấm chữa bài


-Học sinh viết bảng con


IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học



---***---Toán


6 cộng víi mét sè : 6 + 5


I. Mơc tiªu: Gióp học sinh:


-Biết cách thực hiện phép cộng dạng6 + 5( Lập và thuộc công thức 6 cộng với một số)
-Nhận biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng


-Rèn kỹ năng tính nhẩm .Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm đợc số thích hợp điền
vào chỗ trống.


II. Đồ dùng dạy học:
20 que tính, bảng cài
III. Hoạt động dạy học
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-3 tổ thi đua viết bảng cộng 7
2.HĐ2. Giới thiệu phép cộng 6 + 5


-Giáo viên yêu cầu học sinh : Lấy 6 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Tất cả có bao
nhiêu que tính?


-Hc sinh thao tỏc trên que tính tìm kêt quả
-Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt tính rồi tính.
6


+


5 hhh
11



- Híng dÉn häc sinh lËp b¶ng céng


6 + 6 = 12 6 + 8 = 14


6 + 7 = 13 6 + 9 = 15


-Học sinh học thuộc bảng cộng
3.HĐ3.Thực hµnh:


-HS lµm bµi vµo vë


-Bài 1: làm theo nhóm. đổi chéo bài kiểm tra kết quả
-Bài 2:HS lần lợt tính rồi ghi kết quả vào tính dọc .


-Bài3.HS học thuộc 6 cộng với một số để tìm đợc số thích hợp điền vào ơ trống.
IV. Củng c dn dũ:


Dặn HS học thuộc bảng cộng 7



---***---Thủ c«ng


Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui

( tiết 1)
I. Mục tiêu:


-Học sinh biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
-Gấp c thuyn phng ỏy khụng mui.


II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu thuyền gấp sẵn.


-Hình vẽ mô tả qui trình gấp
-Giấy thủ c«ng



III. Hoạt động dạy học:


1.HĐ1.Kiểm tra đồ dùng của HS
-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.HĐ2.Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Häc sinh quan s¸t mÉu


-Nhận xét về hình dáng, màu sắc, mạn thuyền, đáy, mui
-Nêu tác dụng của thuyền


-Giáo viên thao tác gấp trên giấy
3.HĐ3. Hớng dẫn học sinh gấp:
-Bớc 1: Gấp các nếp gấp cách đều
-Bớc 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.


-Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
-Lu ý: khi gấp phải miết các nếp gấp cho phẳng
-Học sinh thao tác gấp. giy nhỏp


IV.Củng cố dặn dò:


-Giáo viên nhận xét tiết học



---***---Thứ 6 ngày 9 tháng 10 năm 2009


Chính tả( nghe viết)

Cô giáo lớp em


I. Mục tiêu:


-Nghe vit ỳng kh 2, khổ 2 bài thơ “Cơ giáo lớp em”. Trình bày đúng khổ thơ năm chữ.
-Làm đúng các bài tập phân biệt phân biệt các tiếng có vần ui /uy. Vần iờn/ iờng


II. Đồ dùng dạy học:


-Bng ph k sn ni dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1. KiĨm tra bµi cị


-GV đọc các từ sau : huy hiệu, vui v, con
trn, cỏi chn


2.HĐ2. Giới thiệu bài:


-GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học
3.HĐ3. Hớng dẫn nghe viết:


-Giỏo viờn c on vit.


-Khi cô dạy viết gió và nắng thế nào?
-Câu thơ nào cho biết bạn nhỏ rất thích bài
thơ của cô cho?


-Hng dn nhn xột.
-Nhn xột HS vit
-Giỏo viên đọc bài
-Chấm chữa bài.



4.HĐ4. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 2:GV ghi đề bài lên bảng
-GV ghi ý kiến đúng vào bảng phụ
Bài tập 3a: -GV nêu yêu cầu bài
-Nhận xét bài làm của các nhóm


-2 häc sinh viÕt bảng lớp. Các lớp viết bảng
con:


-Hai hc sinh c li.


Gió đa thoảng hơng nhài ,nắng ghé vào cửa
lớp xem các bạn học bài


-Yêu thơng em ngắm mÃi / Những điểm
m-ời cô cho.


+ Viết từ khó vào bảng con: thoảng, giảng ,
trang vở, ngắm mÃi, điểm mời


-HS đọc lại bài thơ Cô giáo lớp em
-Học sinh viết bài vào vở.


-1 học sinh đọc yêu cầu.


-HS lµm vào vở BT, lần lợt nêu bài làm
- HS thi viết vào vở nháp .Đại diện mỗi
nhóm thi viết ở bảng , cả lớp bình chọn
nhóm làm bài tốt nhất



IV.Củng cố dặn dò:


Giáo viên nhận xét tiết học.



---***---Toán


26 + 5


I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


-BiÕt thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 26 + 5 (Céng cã nhí díi tÝnh viết)
-Củng cố giải toán về nhiều hơn .


-biết thực hành đo đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

1.HĐ1. Bµi cị:


-3 tổ thi tiếp sức đọc bảng cộng 6:
-Cả lớp theo dõi , nhận xét.


1.H§2. Giíi thiƯu 26 + 5


-Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên:


-Lấy 26 que tính. Lấy thêm 5 que tính nữa. Tất cả có bao nhiêu que tính?
-Học sinh nêu cách làm.


-Vậy 26 + 5 bằng mấy?



-Giáo viên ghi bảng : 26 + 5 = 31


-Hớng dẫn học sinh đặt tính: 26


5


3 1
-Nhiều học sinh nhắc lại cách đặt tính và nêu cách tính
3.HĐ3. Thực hnh:


Bài 1(dòng1): Học sinh làm bảng con. Giáo viên nhận xÐt.


Bài3.GV đọc bài , HS nhận dạng bài toán đã học, giảI bài vào vở, 1 HS lên bảng giải, cả
lớp nhận xét bài bạn làm ở bảng.


Bài 4 : Học sinh đo rồi đọc kết quả .
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc.



---***---Tự nhiên xã hội

Ăn uống đầy đủ


I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết


-Ăn đủ, uống đủ sẽ giúp cơ thể chóng lơn và khỏe mạnh.


-Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nớc , ăn thêm nhiều hoa quả
II. Đồ dùng dạy học:



-Tranh vẽ sách giáo khoa trang 16, 17
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-Gọi HS trả lời:Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ?


Ti sao chúng ta không nên chạy .nhảy , nô đùa sau khi n no?
2.H2.Gii thiu bi.


-GV nêu câu hỏi:Hàng ngày bạn ăn uống mấy bữa?
-Mỗi bữa ăn những gì? Ăn mấy bát?


-Ngoài ra bạn còn ăn uống gì thêm?
-Bạn thích ăn gì? uống gì?


-Cỏc nhúm tho lun,i din cỏc nhóm báo cáo


-Giáo viên kết luận:Ăn uống đày đủ đợc hiểu là chúng ta ă đủ cả về số lợng và đủ cả về
chất lợng.


3.HĐ3.Lợi ích của việc ăn uống đầy đủ:


-GV gợi ý HS nhớ lại những gì các em đã đợc học ở bài trớc
-Thức ăn đợc biến đổi nh thế nào trong ruột dày và ruột non?
-Những chất bổ thu từ thức ăn đợc đa đi đâu? Để làm gì?
Thảo luận nhóm các câu hỏi sau:


-Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ nớc.
-Nếu ta thờng xun bị đói, khát điều gì sẻ xảy ra?


i din mt s nhúm trỡnh by


4.HĐ4: Trò chơi đi chỵ:


-Giáo viên viết tên các thức ăn đồ uống hàng ngày.
Giới thiệu thức ăn mà mình lựa chọn cho từng bữa.
Cả lớp nhận xét lựa chọn nào phù hợp


IV.Cñng cè dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>


---***---Tập làm văn


Kể ngắn theo tranh. Lun tËp vỊ thêi khãa biĨu


I. Mơc tiªu:


-Dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể lại đợc một truyện đơn giản có tên: Bút của cơ giáo.
-Trả lời đợc một số câu hỏi về thời khóa biểu của lớp.


- Viết thời khóa biểu hơm nay theo mẫu đã học.
II. Đồ dùng dạy học:


-Tranh vẽ bài tập 1
III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-GV theo dõi nhận xét
2.HĐ2. Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học
3.HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập:



Bài 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh quan
sát từng tranh, đọc lời các nhân vật mỗi
tranh


Tranh 1: Tranh vẽ hai bạn học sinh đang
làm gì?


Bạn trai nói gì?


Bạn kia trả lời ra sao?


-Gợi ý kể tranh 2; Tranh 2 vẽ cảnh gì?
-Bạn nói gì với côgiáo?


-Tranh3, tranh4: GV tiếp tục nêu câu hỏi
-GV theo dõi , gãp ý


Bài 2.GV giúp HS nắm yêu cầu của bi
-Gi 2 HS c TKB.


-Yêu cầu HS viết TKB ngày hôm sau vào
vở BT.


Bài 3(miệng)


-GV nêu yêu cầu của bµi


-1 học sinh đọc bài tập 2 trang 6


-2 học sinh đọc mục lục trong truyện thiếu


nhi.


-HS theo dâi


-1 hc sinh c yờu cu.


-2 bạn HS chuẩn bị viết bài.
-Tớ quên không mang bút.
-Tớ chỉ có một cái bút.


-2 Học sinh tập kể hồn chỉnh tranh 1
-cơ giáo đến và đa bút cho bạn mợn.
-Bạn nói: Em cảm ơn cô ạ !


-HS dựa vào câu hỏi gợi ý để kể chuyện
hồn chỉnh tranh 3,4.


-HS dùa vµo 4 tranh trong SGK kể lại toàn
bộ câu chuyện.


- hc sinh mở thời khóa biểu của lớp.
-HS1 đọc TKB theo ngày, HS2 c theo
bui.


-HS làm bài, chữa bài.


-HS da vo TKB đã viết, trả lời lần lợt
từng câu hỏi trong SGK


IV.Củng cố dặn dò:



-Thi khúa biu dựng lm gỡ?


-Một học sinh kể lại câu chuyện: Bút của cô giáo


---***---Tuần8



Th 2 ngy 13 thỏng 10 nm 2008
Tp c


Ngời mẹ hiỊn


I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

-Đọc trơn tồn bài.Dọc đúng các từ ngữ: nén nổi,cố lách, vùng vẩy, khóc tống, lấm
lem.-Biết nghỉ hơi đúng; biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật(Minh,bác bảo vệ,
cô giáo)


2. Rèn kỷ năng đọc hiểu


-Hiểu đợc các từ ngữ mới:gánh xiếc, tị mị, tách, lấm lem, thập thị


-Hiểu đợc cơ giáo vừa yêu thơng học sinh , vừa nghiêm khắc chỉ bảo học sinh nên ngời.
Cô nh ngời mẹ hiền ca cỏc em.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh v minh ho bài ngời mẹ hiền
III. Hoạt động dạy học



TiÕt 1
1.H§1.KiĨm tra bài cũ:


-GV nêu câu hỏi:Bài thơ cho em biết điều
gì?


-Khi bạn tập viết những hình ảnh nào đẹp?
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV giới thiệu bài
3.HĐ3. luyện đọc:


-Giáo viên đọc mẫu ,1 học sinh đọc


-Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc
kết hợp giải nghĩa từ.


-GV theo dõi,giúp đỡ HS đọc cịn yếu


-Nhận xét đọc bài giữa các nhóm


-2, 3 học sinh đọc thuộc lịng bài thơ “Cơ
giáo lớp em”


-HS tr¶ lêi, c¶ líp theo dâi, nhËn xÐt


-Häc sinh hát bài: Cô vµ mĐ cđa nhạc sĩ
Phạm Tuyên


-Cả lớp theo dõi



+ Hc sinh đọc từ khó câu khó, kết hợp giải
nghĩa từ: Khơng nén nổi, trốn sao đợc.
+ Đọc nối tiếp câu


+§äc nèi tiếp đoạn


+Đọc từng đoạn trong nhóm


+Thi c gia cỏc nhúm( từng đoạn, cả bài,
đồng thanh, cá nhân)


Tiết 2
4.HĐ4. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


-Gi ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?
-Các bạn định ra phố bằng cách nào ?
-Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo
làm gì?


Việc làm của cơ giáo thể hin thỏi th
no?


-Cô giáo làm gì khi nam khóc?


-Lần trớc bác bảo vệ giữ lại Nam khóc vì
sợ. Lần này vì sao Nam bật khóc?


-Ngi m hin trong bi là ai?
5.HĐ5. Luyện đọc lại



-Ph©n nhãm häc sinh


-Theo dõi HS đọc , góp ý, nhận xét


-Minh rđ Nam trèn học , ra phố xem xiếc
-Chui qua chỗ tờng thủng.


-Cô nói với bác bảo vệ:Bác nhẹ tay kẻo
cháu đau.


-Cô rất dịu dàng , yêu thơng học trò.
-Cô xoa đầu Nam an ủi.


-Vì đau và xấu hổ
-Là cô giáo


-2-3 nhúm đọc phân vai: ngời dẫn truyện,
bác bảo vệ, cô giáo, Nam và Minh


-Thi đọc tồn truyện
IV.Củng cố dặn dị


-Vì sao cơ giáo trong bài đợc gọi là ngời mẹ hiền?


---***---To¸n

36 + 15


I. Mục tiêu:Giúp học sinh:



-Biết cách thực hiện phép céng d¹ng : 36 + 15( céng cã nhí díi d¹ng tÝnh viÕt).
-Cđng cè phÐp céng d¹ng: 6 + 5, 36 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

II. Đồ dùng dạy häc:


-5 bó một chục que tính và 11 que tính ri
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét bài làm của HS.


2.HĐ2.Giới thiệu phép cộng 36 + 5


-Giáo viên yêu cầu:Lấy 3 bó và 6 que tính
-Có bao nhiêu que tính? 36 viết nh thế nào?
-Lấy 1 bó và 5 que tính. Có bao nhiêu que
tính? 15 viết nh thế nào?


-Cả hai lần có bao nhiêu que tÝnh?
-VËy 51 viÕt nh thÕ nµo?


-Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt tính và
tính,GV ghi bảng


36
+ 15


5 1


3.H§3. Hớng dẫn làm bài tập.



Bài 1(dòng 1); bài 2(câu a , câu b); bài 3
-HS làm bài xong, gọi HS lần lợt nhận xét
bài bạn làm trên bảng.


-GV chấm bài một số em, nhận xét bài của
HS.


-Cả lớp làm bảng con bài 1( dòng 1). Một
HS lên bảng giải bài 3(T35)


-HS lấy que tính ra
-HS trả lời


Học sinh thao tác trên que tính tìm kết
quả.Học sinh nêu kết quả và cách thực
hiện.


-HS ln lợt từng em đứng dậy nêu cách tính
và tính kết qu.


-HS lần lợt nêu yêu cầu của từng bài, làm
bài vào vở bài tập, một HS làm bài trên
bảng phụ


IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.




---***---o c


Chăm làm việc nhà ( tiết2)


I. Mục tiªu:


-Học sinh biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những công việc phù hợp với khả năng
để giúp đỡ ông , bà, cha, mẹ


-Cã ý thøc tù giác làm việc nhà phù hợp với khả năng.
II.Đồ dùng d¹y –häc.


-Bộ tranh nhỏ để làm việc theo nhóm
-Vở Bài tập Đạo Đức.


III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Giới thiệu bài.


-GV nêu yêu cầu, mục đích giờ học
2.HĐ2.Tự liên hệ


-Học sinh làm việc theo cặp


- nh em đã tham gia những cơng việc gì? Kết quả các cơng việc ra sao?
-Những cơng việc đó do bố mẹ phân công hay em tự giác làm?


-Bố mẹ tỏ thái độ nh thế nào với công việc em đã làm.
-Sắp tới em sẽ tham gia công việc gì?


-Một số học sinh đại diện cho các cặp trả lời câu hỏi.


-GV và cả lớp nhận xét


3.H§3.§ãng vai


-Học sinh nêu các tình huống ở bài tập 4 .
-Các nhóm đóng vai, rồi thể hịên trớc lp
4.H4. Trũ chi: Nu- thỡ


-Giáo viên chia lớp làm 2 nhóm: Chăm- Ngoan


-Giáo viên phát phiếu học tập các nhóm làm việc. Đánh giá kết quả.
IV. Củng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

---***---Thứ 3 ngày 14 tháng 10 năm 2009
Chính tả (tập chÐp)


Ngêi mĐ hiỊn


I. Mơc tiªu:


-Chép lại chính xác một đoạn trong bài: Ngời mẹ hiền. Trình bày chính tả đúng lời nói
nhân vật. Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí


-Làm đúng bài tập phân biệt ao/ au; r / d/ gi; uôn / uông
II. Đồ dùng dạy học:


-B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy và học:



1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ: GV đọc các từ:
nguy hiểm,ngắn ngủi, cúi u, quớ bỏu, ly
tre.


-Nhận xét HS viết bài


2.HĐ2. Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu giờ
học.


3.H3. Hng dn tp chép:
-Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:
-Giáo viên đọc bài ở bng.
-Vỡ sao Nam khúc ?


-Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?
-Trong bài chính tả có những dấu câu nµo?
-GV theo dâi, nhËn xÐt.


Chấm, chữa bài,nhận xét bài viếtcủa HS
4.HĐ4. Hớng dẫn làm bài chính tả:
Bài 2:GV đọc bài


-Nhận xét bài làm của HS
Bài 3(a):GV nêu yêu cầu bài
-Chốt lại cách làm đúng


-2 häc sinh viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt b¶ng
con



-HS theo dâi


-Cả lớp đọc thầm.
-Vì đau và xấu hổ


-Tõ nay c¸c em cã trèn häc đi chơi nữa
không?


-HS nhìn vào bài, trả lời


-Học sinh viết từ khó: xấu hổ, bật khóc, xoa
đầu, nghiêm giọng.


. Chép bài vào vở


-HS nêu yêu cầu của bài, làm vào VBT
-1HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét


-HS lm bài vào VBT, lần lợt đọc kết quả
bài làm, c lp nhn xột


IV.Củng cố dặn dò



---***---Toán


Luyện tập


I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:


-Thc b¶ng céng 6, 7, 8, 9 céng víi mét sè



-Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng: 6 +5; 26 + 5; 36 + 25
-Củng cố giải toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ


-Biết nhận dạng hình tam giác
II. Hoạt động dy hc:


1.HĐ1:Kiểm tra bài cũ:


-Một HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con bài 2 câu a, câu b
-GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


2.HĐ2.Giới thiệu bài:
-GV nêu u cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn luyện tập.
-Bài 1: Hoạt động nhóm đơi
-Đai diện nhóm báo cáo kết quả


-Bµi 2, 4, 5(a): học sinh làm vào vở . Giáo viên theo dâi híng dÉn thªm


-Chấm , chữa bài: Bài 2:Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả, nêu cách tìm tổng.
-Bài 4: 2 học sinh dựa vào tóm tắt đọc bài toỏn


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

III.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ häc



---***---KĨ chun

Ngêi mĐ hiỊn


I. Mơc tiªu:


-Dựa vào tranh minh họa, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện: Ngời mẹ hiền bằng lời
của mình.


-BiÕt tham gia dùng lại câu chuyện theo vai: ngời dẫn chuyện, Minh, Nam, bác bảo vệ
-Lắng nghe bạn kể , kể lại lời của bạn


II. Đồ dùng dạy học:


-4 tranh minh họa câu chun


-Vật dụng đóng vai bác bảo vệ , cơ giáo
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-GV ghi điểm, nhận xét HS kể
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ häc
3.H§3.Híng dÉn kĨ chun :


-GV hớng dẫn HS quan sát 4 tranh , đọc
lời nhân vật trong tranh


-Híng dÉn HS kể mẫu trớc lớp đoạn 1 dựa
vào tranh 1


-Nhn xột , giúp đỡ những HS kể cịn yếu
-Chọn nhóm kể chuyn hay nht



-Dựng lại câu chuyện theo vai(HS khá,
giỏi)


-GV gợi ý: Câu chuyện này có mấy vai?


-2 học sinh kể lại câu chuyện: Ngời thầy cũ
-HS theo dõi


-HS quan sát tranh, đọc lời nhận vật trong
tranh


-1 HS kÓ mÉu, cả lớp theo dõi


-Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
bằng lời của mình. Học sinh kể theo nhóm
dựa theo từng tranh (ứng với từng đoạn 2, 3,
4 của truyện)


+Đại diện một số nhóm thi kể


-HS khỏ, gii ngi theo nhóm ,tự phân vai ,
kể lại đợc nội dung câu chuyện trớc lớp, cả
lớp theo dõi, nhận xột.


IV. Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học



---***---Thứ 4 ngày15 tháng 10 năm 2009



Toán

Bảng cộng


I. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ ( trong phạm vi 20 )để vận
dụng khi cộng nhẩm, cộng các số 2 chữ số ( có nhớ ), giải tốn về nhiều hơn


II. Hoạt ng dy - hc:
1.H1.Kim tra bi c:


-Một HS lên bảng giải bài 4(T17), cả lớp làm vở nháp, GV nhận xét
2.HĐ2. Giới thiệu bài:


- GV nêu yêu cầu giờ học
3.HĐ3.Hớng dẫn thực hành


Bài 1(a). Các nhóm tiếp sức hoàn thành các bảng cộng.
Bài1(câu b), bµi 2(cét 1,2,3); bµi3:


-GV ghi đề bài lên bảng, HS lần lợt nêu u cầu từng bài


-C¶ líp lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp, mét em lµm bài vào bảng phụ, treo lên bảng
+ Chấm, chữa bµi


-GV chấm bài một số em, cả lớp nhận xét bài bạn làm trên bảng, chốt lại cách làm đúng
III. Củng cố dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

---***---Tp c


Bàn tay dịu dàng


I. Mục tiêu:


-c trn ton bi. Đọc đúng các từ ngữ: lòng nặng trĩu, nỗi buồn lặng lẽ, buồn bã, trìu
mến.


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc lời nhân vật phù hợp
với nội dung


-Biết đọc bài với giọng kể chậm, buồn, nhẹ nhàng.
-Nắm đợc nghĩa các từ mới: âu yếm, thì thào, trìu mến.


-Hiểu đợc thái độ dịu dàng đầy yêu thơng của thầy giáo đã động viên an ủi bạn học sinh
đau buồn vì bà mất, làm bạn càng cố gắng học không phụ lòng tin của thầy


II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bi c
III. Cỏc hot ng dy hc:


1.HĐ1 Kiểm tra bài cũ:


-Cô giáo làm gì khi Nam khóc?
2.HĐ2. Giới thiệu bài.


-GV giới thiệu bài
3.HĐ3 Luyện đọc:
-Giáo viên đọc mẫu
-Hớng dẫn HS đọc từ khó



-Chia bài thành 3 đoạn, hớng dẫn đọc một
số câu viết ở bảng phụ


-Nhận xét các nhóm c


4.HĐ4. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


-Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn
khi bà mất?


-Vì sao An buồn nh vËy?


-Khi biết An cha làm bài tập, thái độ ca
thy nh th no?


-Vì sao thầy giáo không trách khi biết An
cha làm bài tập?


-Vì sao An lại nói với thầy sáng mai em sẽ
làm bài tập?


-Tỡm nhng từ ngữ của thầy giáo đối với
An?


5.HĐ5. Luyện đọc lại:
-GV theo dõi, nhận xét


-Hai học sinh đọc bài Ngời mẹ hiền
-1HS trả lời



-HS theo dâi


-Đọc nối tiếp câu. học sinh đọc từ khó: dịu
dàng, lặng lẽ, khẽ nói, nặng trĩu nỗi buồn,
vuốt ve, buồn bã.


-Đọc từng đoạn trớc lớp. Luyện đọc câu
khó


-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi c gia cỏc nhúm


-Lòng An nặng trịu nỗi buồn, nhớ bà, ngồi
lặng lẽ


-Vỡ An yờu b, An khụng c nghe bà kể
chuyện


-Thầy không trách , chỉ nhẹ nhàng xoa đầu
-Vì thầy cảm thơng với nỗi buồn của An..
-Vì sự cảm thơng của thầy làm An cảm
động


-ThÇy nhĐ nhàng xoa đầu,dịu dàng đầy trìu
mến ,yêu thơng


-2, 3 nhóm luyện đọc phân vai: ngời dẫn
chuyện,An, thầy giáo



IV. Củng cố dặn dị:
-Giáo viên đọc lại bài văn



---***---Lun tõ và câu


T ch hot ng, trng thỏi.Du phy


I. Mc tiờu:


-Nhn biết các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong câu. Biết chọn từ chỉ
hoạt động thích hợp vào chỗ trống trong bài đồng dao


-Biết dùng các dâu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu
II. Đồ dùng dạy học


Bảng lớp viết một số câu để trống các từ chỉ hoạt động
III. Hoạt động dạy và học


1.H§1. KiĨm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-Thầy Thái môn toán. - C« Hoa ….. rÊt hay.
-Tỉ trùc nhật lớp. - Bạn Hạnhtruyện.
2. HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học
3.HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập:


-Bi 1: 1 học sinh đọc yêu cầu Tìm từ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật và sự vật trong
các câu đã cho



-Học sinh viết từ chỉ hoạt động , trạng thái vào bảng con .Gọi HS nêu kết quả, GV gạch
dới các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong từng câu


-1 HS đọc lại lời giải đúng


-Bài 2: Chọn từ chỉ hoạt động ở ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm
-Hớng dẫn HS làm bài vào vở BT,2 HS làm vào bảng phụ


-1 học sinh đọc kết quả của bạn làm trên bảng, cả lớp nhận xét
-Cả lớp đọc lại bài đồng dao đã điền đúng.


-Bài 3: GV nêu yêu cầu bài:Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của ngời.Các từ ấy trả lời
câu hỏi nào? 2 từ: học tập, lao động, trả lời câu hỏi làm gì?


-Trong cõu ta t du gỡ?


-Cả lớp suy nghĩ làm vào VBT, một HS lên bảng làm bài


-Chm, cha bi: nhận xét bài làm trên bảng, chốt lại cách làm đúng
IV.Củng cố dặn dị:


Học sinh tìm thêm một số từ ch hot ng ca loi vt



---***---Thứ 5 ngày 16 tháng 10 năm 2009


Tập viết

Chữ hoa G


I. Mục tiêu:



-Biết viết chữ hoa G theo cỡ vừa và nhỏ


-Bit vit cụm từ ứng dụng: Góp sức chung tay theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu đều nét, nối
chữ đúng qui nh.


II. Đồ dùng dạy học:


Ch mu t trong khung ch
-Ch nhỏ viết sẵn ở bảng lớp
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1.KiĨm tra bài cũ:
-GV nhận xét HS viết
2.HĐ2.Giới thiệu bài:
3.HĐ3.Hớng dẫn viết chữ G
-Giáo viên chỉ dẫn cách viết


-Giáo viên viết mẫu. Hớng dẫn viết bảng
con.


4.HĐ4..Hớng dẫn viết bài :
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng


-Giải nghĩa: Cùng nhau đoàn kết làm việc
-Hớng dẫn quan sát nhận xét


-Giáo viên viết mẫu : Gãp
- Híng dÉn HS viÕt bµi vµo vë:
-GV chÊm, chữa bài



-Cả lớp viết E, Ê


-Học sinh nhắc lại câu ứng dụng: Em yêu
trờng em. Học sinh viết chữ Em


-Học sinh quan sát chữ mẫu, nhận xét.
-HS viết chữ G vào bảng con.


-Gi hc sinh c
-HS nghe, nhc li
-HS quan sát , nhận xét
-Học sinh viết bảng con
-HS viết bài vào vở TV
IV.Củng cố dặn dị:


-GV nhËn xÐt giê häc



---***---To¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Củng cố các công thức cộng qua 10( trong phậm vi 20) đã học dạng: 9+5, 8 + 5, 7 +5
6 + 5


-Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ)các số trong phạm vi 100.
-Cũng cố kiến thức về giải toán có một phép cộng.


II. Hot ng dạy học:
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS tính nhẩm bài 1b.
2.HĐ2.Giới thiệu bài:



-GV nêu yêu cầu, mục đích giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn luyện tập.


Bµi1. Gäi HS nèi tiÕp nhau tÝnh nhÈm kÕt quả từng phép tính
-Học sinh làm bài tập vào vở: bài 3,bài 4


-Một HS làm bài vào bảng phụ, treo lên bảng.
-Chữa bài: Nhận xét bài bạn làm trên bảng.
-GV chÊm bµi (7 em), nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
III.Cđng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học



---***---Thủ công


Gp thuyn phng đáy không mui(Tiết 2)


I. Mục tiêu:


-Học sinh nắm đợc qui trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui.


-Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui .Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng
II. dựng dy hc:


-Tranh qui trình


III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.



-GV kiểm tra giấy màu, kéo thủ công của HS.
2.HĐ2.Giới thiệu bài.


-GV nêu yêu cầu giê häc.
3.H§3. Cđng cè kiÕn thøc


-Học sinh nhắc lại qui trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui
-Giáo viên hớng dẫn li


4.HĐ4. Thực hành gấp


-HS thc hnh gp thuyn phng đáy không mui.


-GV đánh giá sản phẩm của HS, tuyên dơng những HS gấp thuyền với các nếp gấp thẳng,
phẳng


IV.Cñng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị cho tiết thủ công tuần sau.


---***---Thứ 6 ngày 17 tháng 10 năm 2009
Chính tả


Bàn tay dịu dàng


I.Mục tiêu:


-Nghe , chộp chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.Biết viét hoa chữ đầu
tên bài,đầu câu và tên riêng của ngời , trình bày đúng lời của An( gạch ngang, đầu câu,


lùi vào 1 ô)


-Làm đợc BT2, BT3(a)
II.Đồ dùng dạy và học


-B¶ng phơ viÕt néi dung BT3a
-Vë bài tâp


III.Hot ng dy v hc:
1.H1.Kim tra bi c:
-GV nhn xột


2.HĐ2.Giới thiệu bài .GV nêu yêu cầu giờ
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

3.HĐ3.Hớng dẫn nghe- viết
-GV đọc bài chính tả.


-Hỏi: An buồn bã nói với thầy điều gì?
-Thái độ của thầy thế nào?


-Hớng dẫn HS nhận xét.
-GV đọc từng câu.


-GV chấm bài một số em.
4.HĐ4.Hớng dẫn luyện tập.
Bài2. GV nêu yêu cầu bài
-Nhận xét bài làm của HS
Bài 3(a)GV ghi đề bài lờn bng



-Nhận xét bài làm của HS, chốt lại bài làm


-2HS c li


-Tha thầy , hôm nay em cha làm bài tập
-Nhẹ nhàng,xoa đầu ,đầy trìu mến, yêu
th-ơng


-HS nhận xét, tập viết những chữ khó vào
bảng con


-HS nghe viết vào vở chính tả, khảo bài


-HS làm vào VBT, chữa bài


-HS làm VBT, một HS làm bảng phụ,chữa
bài


IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.



---***---Toán


Phép cộng có tổng b»ng 100


I.Mơc tiªu:-BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã tỉng b»ng 100.


-Biết cộng nhẩm các số tròn chục.


-Bit gii bi toỏn với một phép cộng có tổng bằng 100.


II.Hoạt động dạy v hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-Gọi 1 HS lên bảng giải bài 4 ,cả lớp làm bảng con bài 3
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học


3.H3. Hng dn thc hiện phép cộng:
-GV nêu phép cộng nh bài học 83+17=?
-HS nêu cách đặt tính , cách tính:


83 Tính từ phải sang trái:


+ -3 céng 7 b»ng 10, viÕt 0 nhí 1.


17 -8 céng 1 b»ng 9, thªm 1 b»ng 10, viÕt 10
1 0 0



4.HĐ4. Thực hành:


Bi 1, bi 2, bi 4: GV ghi đề bài lên bảng,HS nêu yêu cầu của từng bài, làm bài vào vở
-Một HS làm bài trờn bng ph, treo lờn bng.


-Cả lớp chữa bài bạn trên bảng.
III.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học




---***---Tự nhiên và xà hội


Ăn uống sạch sẽ



I. Mục tiêu:Sau bài học häc sinh cã thĨ:


-Phải làm gì để thực hiện ăn uống sạch sẽ , nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinhnh:
Ăn chậm, nhai kĩ, không uống nớc lã.


-Ăn uống sạch sẽ đề phòng đợc nhiều bệnh nhất là bệnh đờng ruột.
II. Đồ dùng dạy học:


-Hình vẽ sách giáo khoa trang 18, 19
III. Hoạt động dạy học:


1H§1.Giíi thiƯu bµi:


-Khởi động : Cả lớp hát bài : Tht ỏng chờ
-GV gii thiu bi.


2.HĐ2.Tìm hiểu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần làm những việc gì?
-Học sinh quan sát tranh đặt câu hỏi thảo luận.


-Làm việc với sách giáo khoa:
-Phải làm gì để ăn uống sạch
-Từng nhóm trao đổi:



-H»ng ngµy em thêng uống những gì?


-Cả lớp nhận nào nên uống, loại nào không nên ? Vì sao?


-Quan sát hình 6, 7, 8 SGK trang 19: Bạn nào uống hợp vệ sinh ? Bạn nào cha? Vì sao?
-HS thảo luận về lợi ích của việc ăn uống sạch sẽ.


-Tại sao chúng ta phải ¨n uèng s¹ch sÏ.


GVKL: Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng đợc nhiều bệnh đờng ruột nh đau bng,
a chy, giun sỏn.


IV.Củng cố dặn dò:


-Hng ngy chỳng ta cần ăn uống sạch sẽ để cơ thể đợc khỏe mnh.


---***---Tập làm văn


Mi, nh, yờu cu, ngh-K ngn theo cõu hi


I.Mc tiờu:


1.Rèn kĩ năng nghe và nói:


-Bit núi li mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản .
-Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo ) lớp 1.


1.Rèn kĩ năng viết:Dựa vào các câu trả lời, viết đợc khoảng 4,5 câu nói về thầy giáo, (cơ
giáo) lớp l



II.§å dïng dạy và học:


-Bảng phụ chép sẵn các câu hõỉ BT2
III.Hoạt đng dạy và hục:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét


2.HĐ2.Giới thiƯu bµi:


-GV nêu u cầu, mục đích giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn lm bi tp.


-GV nêu yêu cầu bài, hớng dẫn 2 HS thực
hànhtheo tình huống 1a,


-Nhc HS: Núi li nh bạn với lời biết ơn,
đề nghị bạn giữ trật tự với giọng khẽ, ôn
tồn


Bài 2.GV treo bảng phụ đã viết sẵn 4 câu
hỏi


-Gäi 4 HS lªn nªu lần lợt 4 câu hỏi
-Theo dõi HS làm bài , nhận xét
Bài 3.GV nêu yêu cầu bài.


-GV nhận xét. Chấm bài một số em


-2 HS trả lời câu hỏi bài tËp 2( trang62


SGK)


-HS theo dâi


-HS1 đóng vai bạn đến nhà chơi, HS2 nói
lời mời bạn vào nhà


-Từng cặp HS trao đổi, thực hành theo các
tình huống.


-HS thi nói theo tình huống, cả lớp nhận xét
-1HS nêu yêu cầu


-Cả lớp theo dõi


-HS thi trả lời 4 câu hái tríc líp, c¶ líp
nhËn xÐt, gãp ý


-HS viết bài vào vở, nối tiếp nhau đọc đoạn
văn đã vit


IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


- dn HS thực hành nói lời mời, yêu cầu đề nghị với bạn và ngời xung quanh, thể hiện
thái độ văn minh lch s.




---***---Tuần 9




Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009


Tp c



<b>Ôn tập giữa kì I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-c đúng, rõ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu .(phát âm rõ, tốc độ
khoảng 35 tiếng/phút) .Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ,trả lời
câu hỏi về nội dungbài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài thơ ó hc.


-Học thuộc bảng chữ cái.


-Mở rộng hệ thống hóa vèn tõ chØ ngêi, chØ sù vËt, con vËt, c©y cối
II. Đồ dùng dạy học:


-Thm vit tờn cỏc bi tp đọc
-4 tờ giấy ghi nội dung bài tập 3, 4
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Giới thiệu bài: GV giíi thiƯu nội
dung học tập của tuần 9 và nêu yêu cÇu
giê häc


2.HĐ2.Ơn luyện tập đọc và đọc thuộc
lòng.


-GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài
tập đọc.



-GV nªu câu hỏi


3.HĐ3.Đọc thuộc lòng bảng chữ cái:


-GV mi 2 HS đọc thuộc lòng bảng chữ
cái


-Nhận xét HS đọc


4.HĐ4.Xếp từ đã cho vo ụ thớch hp.
GV cht li li gii ỳng.


5.HĐ5.Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng
trên.


-Cách tiến hành nh bµi tËp3.


-HS theo dâi


-HS mở SGK tự đọc thầm các bài đã học
-HS về chỗ xem lại bài đọc vừa chọn
khoảng 2 phút


-HS đọc bài theo phiếu đã chỉ định
- HS trả lời, cả lớp nhận xét


-HS ngồi theo cặp:HS1 viết chữ cái lên
bảng con, HS2 nói tên chữ ấy và ngợc lại.
-Gọi một số HS đọc thuộc lòng bảng chữ
cái



-1HS nêu yêu cầu bài,HS cả lớp làm vào vở
nháp, 3 HS làm bài vào bảng phụ treo lên
bảng,đọc kết qu.C lp nhn xột,


IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học


-Dn HS về nhà tiếp tục luyện đọc các bài tập c ó hc.
-Hot ng theo nhúm



---***---Tp c


<b>Ôn tập giữa k</b>

ì(Tiết2)


I. Mục tiêu:


-Tip tc ụn tp tp c v học thuộc lịng các bài đã học.
-Ơn cách đặt câu hi Ai l gỡ?


-Ôn cách xếp tên riêng của ngời theo thứ tự bảng chữ cái.
II. Đồ dùng dạy học:


-Thm viêt tên các bài tập đoc và học thuộc lòng.
-Bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở bài tập 2
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học



2.H2.ễn tp c, HTL.


-Tiến hành ôn tập nh tiết 1.(khoảng 5 em)
3.HĐ3.Đặt câu theo mẫu:


-GVmở bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở
BT2


-GV nhận xét.


4.HĐ4.Ghi lại tên riêng các nhân vật
-GV nêu yêu cầu.


-HS theo dõi


-HS ôn tập


-1HS c yêu cầu của bài


-2HS khá, giỏi nhìn bảng đặt câu tơng tự
câu mẫu .Mỗi HS tự đặt câu rồi nối tiếp
nhau nói câu vừa đặt


-HS cả lớp mở mục lục sách , tìm tuần 7, 8,
ghi lại tên riêng các nhan vật trong bài tập
đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

-GV ghi lên bảng các tên riêng :Dũng,
Khánh(Ngời thầy cũ)



-GV ghi các tên riêng:Minh, Nam(ngời mẹ
hiền)


-GV nhn , chốt lại lời giải đúng


những tên riêng gặp trong bài tập đọc đó
-1 HS đọc tên các bài tập đọc trong tuần
8và những tên riêng gặp trong các bài tập
đọc đó.


-3HS lên bảng sắp xếp lại 5 tên riờng theo
ỳng th ttong bng ch cỏi


IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, yêu cầu HS về nhà ôn tập tiếp


---***---Toán


<b>Lít</b>



I. Mục tiêu:


-Giỳp hc sinh bit s dng chai một lít hoặc ca một lít để dong đo nớc, dầu. Có biểu
t-ợng về nhiều hơn, ít hơn với nớc


-Biết ca một lít, chai một lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích: lít, tên gọi và kí hiệu(l)
-Biết làm các phép tính cộng, trừ , giải tốncó liên quanđến đơn vị đo là lít.



II. §å dïng d¹y häc:


-Cốc, can lít bình nớc, chai 1 lít,ca một lớt
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-HS t tớnh rồi tính vào bảng con: 37 + 63; 18 +82
-Tính nhẩm: 10 + 90= 60 + 40


2.H§2.Giíi thiƯu “NhiỊu hơn nớc, ít hơn nớc:


-Học sinh quan sát 1 cốc nớc và 1 bình nớc, 1 can nớc và mét ca níc. NhËn xÐt vỊ møc
níc


3.H§3. Giíi thiƯu vỊ lÝt:


-Giáo viên rót nớc đầy vào một ca. Muốn biết ca này đựng bao nhiêu nớc ta dùng đơn vị
đo là lít. Giáo viên viết bảng: Lít Viết tắt là l


-Học sinh đọc nhiều lần.


-Giáo viên đa ra một túi sữa, học sinh đọc số trên bao bì để trả lời trong túi có bao nhiêu
sữa?


-Giáo viên đa ca (đựng đợc 1 lít)đổ nớc ra. Ca này chứa đợc bao nhiêu lít nớc?


-Giáo viên viết bảng, học sinh đọc. Giáo viên đọc 3 lít, 5 lít, 6 lít học sinh vit bng con
4.H4. Thc hnh:



-Học sinh lần lợt nêu yêu cầu các bài tập


-Bi 1 lm theo cp: 1 học sinh đọc, 1 học sinh viết. Giáo viên kiểm tra kết quả
-Bài 2(cột1,2)bài 4, Học sinh làm vào vở bài tập


-Chấm chữa bài:Bài2: HS lần lợt nêu kết quả .Bài 4:1 HS đọc bài giải, cả lớp nhận xột
IV.Cng c dn dũ:


-Nhận xét giờ học



---***---o c


<b>Chăm chỉ häc tËp</b>

( TiÕt 1)


I. Mơc tiªu:


-Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập
-Hiểu đợc nh th no l chm ch hc tp?


-Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? biết thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:


-Phiếu học tập bµi 2


-Vở Bài tập Đạo đức lớp 2
III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu bài học
2.HĐ2.Xử lí tỡnh hung:



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

-Từng cặp thảo luận.
-Các cặp thể hiện vai diễn.


Giáo viên kết luận:Khi đang học, đang làm bài tập , các em cần cố gắng hoàn thành công
việc , không nên bỏ dở, nh thế mới là chăm chỉ học tập.


3.HĐ3. Thảo luận nhóm:


-Giáo viên cho 1 nhóm( Bài tập 2) làm vào bìa, treo lên bảng, các nhóm khác làm vở BT
-Đại diện nhóm trình bày trớc lớp, nhận xét bài nhóm làm trên bảng phụ.


4.HĐ4. Liên hệ thực tế:


-Em ó chm ch hc tập cha?Hãy kể các việc làm cụ thể? Kết quả ra sao?
-Giáo viên khen những học sinh chăm chỉ học tp


IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học .




---***---Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2008
Chính tả


<b>Ôn tập giữa kì(</b>

Tiết 3)


I. Mục tiêu:


-Tiếp tục ôn tập các bài tập đọc , HTL đã học.


-Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của ngời và đặt câu nói về sự vật .


II. Đồ dùng dạy học:


-Tấm bìa kẻ bảng thống kê
-Thăm ghi tên các bài tập đọc
III. Hoạt động dạy học:


1.HĐ1.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học
2.HĐ2.Ôn tập đọc HTL .


-TiÕn hành ôn tập nh tiết1, tiết 2(khoảng 5
em)


3.H3. ễn cỏc t ch hot ng.


-Hớng dẫn HS nhìn bài bạn làm trên bảng
phụ, chữa bài,nhận xét bài làm của HS .
4 HĐ4.Đặt câu.


-GV nờu yờu cu bi
-GV nhn xột HS t câu.


-HS theo dâi


-HS lần lợt lên bốc thăm, đọc bài
-1 học sinh nêu yêu cầu bài 3
- 1 nhóm làm vào bảng phụ


-Các nhóm thảo luận ghi kết quả vào VBT
-Các nhóm đổi chéo bài kiểm tra kết quả.


-1HS nêu yêu cầu bài.


-HS lµm vµo VBT


-Nhiều HS nối tiếp nhau nói câu văn em đặt
về một con vật một đồ vật , một lồi cây
hoặc lồi hoa.


IV.Cđng cè dặn dò:


-Tỡm nhanh cỏc t ch hot ng ca ngi
-GV nhn xột gi hc.



---***---Toán


<b>Luyện tập</b>



I. Mục tiêu: Giúp học sinh cđng cè vỊ


-Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
-Giải tốn có lời văn có liên quan đến đơn vị lít


II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
-Vở Bài tp Toỏn


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-1hc sinh lờn bng vit s đo dung tích có đơn vị lít



-1 häc sinh lªn bảng tính: 7l + 8l= 12l + 9l =
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

3.HĐ3.Thực hành :


-Bi 1.hc sinh lm bài vào vở BT, lần lợt nêu miệng kết quả
-GV nhận xét , lu ý HS cách tính nhẩm đúng.


Bài 2: GV hớng dẫn HS tìm hiểu lệnh của bài tốn qua các thơng tin trên hình vẽ , từ đó
tự nêu mỗi bài tốn và nêu phép tính giải bài tốn .Chẳng hạn : Có ba cái ca lần l ợt chứa
đợc 1lít,2lít,3lít. Hỏi cả 3 ca chứa đợc bao nhiêu lít?(nhẩm: 1lít+2lít+3lít=6lít. Viết6l vào
ơ trống). Tơng tự HS lm cỏc bi cũn li.


Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
-Bài toán này thuộc dạng toán nào?


-HS gii bi vào vở, một em lên bảng giải, cả lớp nhìn vào bài trên bảng để chữa bài.
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Kể chuyện


<b>Ôn tập giữa kì</b>

( Tiết 4)


I. Mơc tiªu:


-Đọc đúng , rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu .. Hiểu nội dung chính
của từng đoạn , nội dung của cả bài , trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc


khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.


-Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài CT Cân voi (BT2).
II.Đồ dùng dạy và học:


-Phiếu ghi tên các bài tập đọc
III. Hoạt động dạy học:


1.HĐ1Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
2.HĐ2.Ôn tập đọc, HTL:
-Tiến hành nh tiết 1.
3.HĐ3. Viết chính tả:
a.Hớng dẫn chuẩn bị:


-Giáo viên đọc bài: Cân voi


-Gi¶i nghÜa : Sø thÇn, Trung Hoa, Lơng
Thế Vinh.


-Qua câu chuyện giúp em biết điều gì?
b.Tập viết từ khó:


-GVc cỏc t:S thn, Trung Hoa, Lơng
Thế Vinh.


c.ChÐp bµi vµo vë:


-Giáo viên đọctừng cụm từ hay câu ngắn .
-Giáo viên chấm một số bài.



-HS theo dâi.


-Lần lợt từng em lên bảng đọc bài(5 em)
-HS cả lớp theo dõi bạn đọc, góp ý .
-2HS đọc bài, cả lớp đọc thầm bài.


-Ca ngỵi trÝ th«ng minh cđa L¬ng ThÕ
Vinh.


-Häc sinh viÕt tõ khó trên bảng con những
từ khó và các tên riêng .


- Học sinh nghe viết
-Khảo bài,chữa lỗi.


-Mỗi nhóm 2 HS kiểm tra bài cho nhau.
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.Nhắc HS về nhà tiếp tục ôn các HTL.


Thø 4 ngµy 21 tháng 10 năm 2008
Toán


<b>Luyện tập chung</b>



I. Mục tiªu: Gióp häc sinh :


-Củng cố về kỹ năng thực hiện phép công với các dạng đã học , phép cộng các số kèm


theo đơn vị :kg, L


-BiÕt sè hạng , tổng.


-Giải toàn bài toán với một phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

III. Hot ng dạy học:
1.HĐ1.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
2.HĐ2.Thực hnh:


Bài 1(cột 1, 2): HS tính nhẩm rồi nêu kết qu¶.


-Những HS tính nhẩm yếu thì đặt tính vào vở nháp rồi tính, nêu kết quả.


Bài 2:HS yếu nhìn từng hình vẽ nêu bài tốn rồi tính rồi đặt tính ở vở nháp rồi tính.
-Những HS cịn lại tự làm vo v


bài 3(3 cột đầu), bài 4, học sinh lµm vµo vë bµi tËp.


-Chấm chữa bài:bài 3 HS nhìn kết quả trong bài làm nối tiếp nhau nêu từng cột
Bài 4:1 HS lên bảng giảI, cả lớp đối chiếu bài làm, nhận xét


-GV chÊm bµi mét sè em, nhËn xét.
IV.Củng cố dặn dò:


-Giáo viên nhận xét tiết học




---***---Tp c


<b>Ôn tập giữa kì(T5)</b>



I. Mục tiêu:


-c ỳng , rừ rng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu .. Hiểu nội dung chính
của từng đoạn , nội dung của cả bài , trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc
khoảng 2 đoạn (hoc bi) th ó hc.


-Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài.
II. Đồ dùng dạy học:


-Tranh v bi tp 2
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Giới thiƯu bµi:


-GV nêu nội dung cần ơn tập
2.HĐ2.Ơn tập c, HTL:
-Tin hnh nh tit1.


3.HĐ3. Kể truyện theo tranh:
-GV nêu yêu cầu của bài.


Giáo viên treo 4 tranh có gợi ý.


-Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều
gì?



-GV theo dõi, nhận xét, giúp HS yếu hoàn
chỉnh các câu trả lời


-HS theo dõi


-ln lt tng em lờn đọc bài.
-Học sinh nêu yêu cầu.
-Học sinh quan sát.


-Phải quan sát kĩ từng tranh trong SGK ,
đọc câu hỏi dới tranh , suy nghĩ, trả lời từng
câu hỏi


-Häc sinh sinh ho¹t nhãm .KĨ l¹i toàn bộ
nội dung câu chuyện.


-Đại diện nhóm kể lại toàn bộ nội dung câu
chuyện


IV.Củng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà ôn lại các bài thuộc lòng.


---***---Luytện từ và câu


<b>Ôn Tập giữa kì I(Tiết6)</b>



I.Mc tiờu: c đúng , rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu .. Hiểu nội
dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài , trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập


đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.


-Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể ; đặt đơc dáy chấm hay dấu
phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện .


II.Đồ dùng dạy và học:
-Thăm ghi tên bài tập đọc
-VBT


III.Hoạt động dạy và học :
1,HĐ1.Giới thiệu bài:


-GV nªu néi dung cần ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Tiến hành tơng tự nh tiết1.(5 em)
3.HĐ3.Nói lời cảm ơn , xin lỗi:


-GV ghi các câu hay lên bảng.
4.HĐ4. Dùng dấu chấm, dấu phẩy..
-GV theo dâi.


-Nhận xét chốt lại cách làm đúng


-từng cặp HS bốc thăm chọn bài HTL , xem
lại bài , lên đọc bài.


-HS mở SGK,đọc yêu cầu bài, ghi nhanh ra
giấy nháp câu cảm ơn và xin lỗi ,nnói tiếp
nhau nêu các câu vừa tìm đợc , cả lớp nhận
xét .



-1HS đọc yêu cầu bài sau đó nêu cách làm.
-HS làm vàoVBT. Lần lợt nêu kết quả, cả
lớp nhận xét.


-2HS đọc lại truyện vui sau khi đã in
ỳng.


IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, yêu cầu HS về nhà tiếp tục ôn tập tiếp.


---***---Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2008


<b>Tập viết</b>


<b> </b>

<b>Ôn tập giữa kì I(T7)</b>



I. Mục tiªu:


-Đọc đúng , rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu .. Hiểu nội dung chính
của từng đoạn , nội dung của cả bài , trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc
khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.


-Biết cách tra mục lục sách . Nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể(BT3)
II. Đồ dùng dạy học:


-Bảng phụ chép bài 3: Nằm mơ
III. Các hoạt ng dy hc:



1.HĐ1. Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học
2.HĐ2.tiến hành ôn tập(5HS)
-Thực hiện nh tuần 6.


3.H3.Tỡm cỏc bi tập đọc ở tuần 8.
-GV nhận xét.


4.HĐ4.Ghi lại lời mời, nh, ngh:


-GV ghi lên bảng những lời nói hay


-HS tiến hành ôn tập


-c bi tp 2 v nờu cách làm, làm VBT
,sau đó báo cáo kết quả: nêu tên tuần, chủ
điểm,môn, nội dung (tên bài), trang.


-HS đọc yêu cầu bài, mỗi em tự ghi ra VBT
lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với
3 tỡnh hung ó nờu.


-HS nêu kết quả , cả líp nhËn xÐt.


-2 HS đọc lại lời nói hay đó.
IV.Củng c dn dũ:


-Nhận xét giờ học.Nhắc HS ôn tập tiếp.




---***---Toán


<b>Ôn tập</b>



I.Mục tiêu:


-Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10 .
-Biết tìm số hình tứ giác.


-Gii toỏn cú lời văn liên quan đến đơn vị là kg, l.
II.Hoạt động dạy và học:


1.HĐ1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích giờ học.
2.HĐ2.Hớng dẫn ơn tập.


-HS lµm bµi tËp vµo vở các bài sau:
Bài1. Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ + + + + +
7 9 18 44 13 39
Bài2.Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:


a.30 và 25 b. 19 vµ 24 37 vµ 36


Bài 3.Tháng trớc mẹ mua con lợn nặng 29 kg về ni, tháng sau nó tăng thêm 12 kg
nữa . Hỏi tháng sau con lợn đó nặng bao nhiêu kg?


Bài4.Một trờng học có 68 HS lớp 1, số học sinh lớp 2 ít hơn số học sinh lớp 1 là 6 em.


Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh lớp 2 ?


Bài5.Hình sau có mấy hình tứ giác?




3.HĐ3. Chấm bài, chữa bài:


-Bài1.HS lần lợt nêu miệng từng bài


Bài2.gọi 3 HS lên bảng. mỗi em làm một cột, cả lớp nhận xét.


Bài3, 4,5: Gọi 3 HS lên bảng, mỗi em làm một bài , cả lớp nhận xét.
-GV chÊm bµi mét sè em, nhËn bµi lµm cđa HS.


III.Cđng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.



---***---Thủ công


<b>Gp thuyn phng đáy có mui( tiết 1)</b>



I. Mơc tiªu:


-Học sinh biết vận dụng gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có
mui.


-Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui.Các nếp gấp tơng đói phẳng, thẳng.


-Học sinh hứng thú gp hỡnh.


II. Đồ dùng dạy học:


-Mu thuyn phng ỏy cú mui.
-Qui trình gấp có hình vẽ minh họa
-Giấy thủ cơng


III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Giới thiệu bài:


-Híng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xÐt:


-Nhận xét về thuyền phẳng đáy khơng mui v thuyn phng ỏy cú mui.


-Giáo viên mở mẫu ra häc sinh nhËn xÐt thao t¸c gÊp.C¸ch gÊp hai loại thuyền tơng tự
nhau , chỉ có các bớc tạo mũi thuyền . GV giới thiệu bài.


2.HĐ2.Hớng dẫn gấp:


-GV vừa làm thao tác mẫu vừa hớng dẫn HS gấp theo c¸c bíc gÊp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-Gấp các nếp gấp cách đều.
-Gấp tạo thân và mũi thuyền.
-Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
-Tổ chức cho học sinh gấp giấy nháp
IV.Củng cố dặn dũ:


-Nhận xét tiết học.





---***---Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2009
Chính tả


<b>Ôn tập giữa kì I(Tiết8)</b>



I.Mc tiờu: c ỳng, rừ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu .(phát âm rõ,
tốc độ khoảng 35 tiếng/phút) .Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài trả
lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài thơ đã học.


-Cñng cè vốn từ qua trò chơi ô chữ.
II. Đồ dùng dạy và học:


-Phiếu ghi các bài học thuộc lòng .
-VBT


III.Cỏc hot động dạy và học:
1.HĐ1.Giới thiệu bài:


-GV nêu mục đích , yêu cầu giờ học .
2.HĐ2. Ôn tập đọc, HTL.(5 em)


-Thực hiện nh tiết7(số HS còn lại và
những em đọc cha đạt yêu cầu) lờn bc
thm , chn bi tp c.


3.HĐ3.Trò chơi ô chữ:


-GV treo một tờ bìa lên bảng , hớng dẫn


HS làm.


-Mời 3 nhóm lên bảng, thi tiếp sức ( mỗi
HS trong nhóm điền 1 từ) .


-GV nhận xÐt , kÕt luËn nhãm th¾ng cuéc .


-HS theo dâi


-HS tiến hành ôn tập.


-HS c yờu cu ca bi,c cả bài, quan
sát ơ chữ .


-HS lµm vµo VBT theo nhãm.


-Đại diện nhóm đọc kết quả , cả lp nhn
xột .


IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học




<b>---***---Toán</b>


<b>Tìm một số hạng trong một tổng</b>



I. Mục tiêu:



-Biết tìm x trong các bài tập dạng :x + a = b, a + x = b( víi a, b là các số có không quá 2
chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính .


-Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
-Biết giải bài to¸n b»ng mét phÐp trõ .


II..Đồ dùng dạy và học.
-Hình v nh trong SGK
I1I. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Giới thiệu bài mới :


-GV giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm số
hạng trong một tổng:


-GV nhận xét HS trả lời


Giáo viên nêu bài to¸n: Cã tÊt cả 10 ô
vuông có một số ô vuông bị che lấp. Hỏi


- Quan sát tranh, Điền số vào chỗ chấm.
6 + 4 =


6 = 10 -..
4 = 10 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

có mấy ô vuông bị che lÊp


-GV: Gọi số ô vuông bị che lấp là số cha
biết. Ta gọi đó là x.



a, Ta cã phÐp tính: x + 4 = 10


-Muốn tìm số hạng x cha biết ta làm thế
nào?


-Giáo viên hớng dẫn cách trình bµy:
X+4=10


X=10- 4
X= 6


b, T¬ng tù híng dÉn häc sinh làm 6 +x =
10.


GV: qua các ví dụ vừa làm em nào cho cô
biết . Muốn tìm ssố hang cha biết ta làm
thế nào?


2.HĐ3. Thực hành:


-GV theo dừi, giỳp những em cịn yếu ;
Ví dụ: X+ 5 =10


-Gợi ý: Mấy cộng 5 bằng 10 ; vậy X bằng
mấy , có 10 và 5 , làm thế nào ta tớnh c
X bng 5.


3.HĐ3.Chấm , chữa bài:
-Nhận xét bài của từng em.


-GV ghi bảng , nhận xét


--HS quan sát, theo dõi.


.Hc sinh c


-Học sinh nêu thành phần trong phép cộng.
-Học sinh tìm vào nháp.


-HS nêu quy tắc tính.


-Hc sinh c hàng chữ in đậm ở SGK.
-Học sinh làm bảng con bi tp 1(a, b , ),
bi 2.


-HS làm và nêu cách tính số hạng cha biết.
Cả lớp làm bài tập 1(cét c,d, e); bµi 3.


- Bµi 2: 3 häc sinh nêu cách , mỗi em làm
một câu


Bài 3.HS nêu yêu cầu bài, nêu cách giải,
phép tính,.


IV.Củng cố dặn dò:


-Củng cố cách tìm số hạng cha biết: muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?
- Nhận xét giờ học




---***---Tự nhiên xà hội


<b>Đề phßng bƯnh giun</b>



I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể hiểu đợc:


-Giun đũa thờng sống ở ruột ngời và một số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác hại
đối với sức khỏe.


-Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn và nớc uống.


-Biết rửa tay sach sẽ và rửa tay đúng khi cần thiết. Có ý thức giữ sạch đơI bàn tay.
-Để đề phịng bệnh giun ta cần thực hiện 3 điều vệ sinh : Ăn sạch, uống sạch, ở sạch
II. Đồ dùng dy hc:


-Hình vẽ sách giáo khoa trang 20- 21
-Chậu , xà phòng , khăn tay.


III. Hot ng dy hc:
1.H1.Kim tra bi c:


-Hỏi HS:Để ăn sạch chúng ta phải làm gì?


-n uống sạch giúp chúng ta đề phòng đợc những bệnh gỡ?
2.H2..Gii thiu bi:


Cả lớp hát bài : Bàn tay sạch.
-GV giới thiệu bài


3.HĐ3.Thảo luận về bệnh giun:


-HS trả lời c©u hái:


-Trong lớp ta những ai đã bị đau bụng, buồn nôn, ỉa chảy…?
GV:Nếu chúng ta đã bị triệu chứng trên thì đã bị nhiễm giun.
-Giun thờng sống ở đâu trong c th ngi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Nêu tác hại của giun gây ra?


4.HĐ4. Nguyên nhân lây nhiễm giun


- Sinh hot nhóm nhóm nhỏ: Quan sát H1- SGK: Chỉ vào từng hình trong sơ đồ
-Trứng giun và giun ra ngồi bằng cách nào?


-Tứng giun có thể vào cơ thể ngời lành bằng con đờng nào?
-Đại diện nhóm lên chỉ đờng đi của giun vào cơ thể.


5.HĐ5. Làm gì để đề phịng bệnh giun.
-HS thảo luận theo cặp trả lời câu hỏi.


-Làm thế nào để trứng giun không xâm nhập vào cơ thể ngời?
GV kết luận:Ăn chín uống sơi giữ vệ sinh cá nhân.


Giữ vệ sinh chung, nhà ở sạch sẽ, hợp vệ sinh, đại tiểu tiện đúng nơi qui định, không vứt
phân bừa bãi, khơng sử dụng hố xí khơng hợp v sinh.


IV.Củng cố dặn dò:


-Dn HS :cú ý thc gi sach đơi bàn tay.
- 6 tháng tẩy giun một lần



-Nh¾c nhở mọi ngời giữ vệ sinh chung.



---***---Tập làm văn


<b>Ôn tập giữa kì(Tiết9)</b>



I. Mục tiêu:


-Nghe vit ỳng chớnh xỏc bi chính tả , khơng mắc q 5 lỗi trong bài , trình bày sạch
sẽ, đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuôi)


-Viết đợc một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý , núi v ch im nh
tr-ng .


II.Đồ dùng dạy và häc:


-Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.
-VBT Tiếng Việt2


II. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
2.HĐ2.Nghe viết bài : Dậy sớm


a.Híng dÉn t×m hiĨu néi dung bµi viÕt


-GV đọc bài thơ , hỏi : Trên đờng đi đến trờng bạn nhỏ trong bài thơ thấy những gì?
b.Tập viết chữ khó.



-HS viÕt b¶ng con , 1 HS lên bảng viết các tiếng , từ khó: thức dậy , rửa , giăng hàng ,
viền quanh , lêi.


c. ViÕt bµi vµo vë.


-GV đọc HS nghe viết vào vở , khảo bài.
d. Chấm, chữa bài.


-HS đổi vở cho nhau, khảo bài chữa lỗi.


-GV chÊm bµi mét số em, nhận xét bài viết của HS.
3.HĐ3.Viết đoạn văn ng¾n.


-GV ghi đề bài lên bảng: Viết đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) nói về em và trờng em .
-1 HS dọc lại, nêu yêu cầu bài.


-HS làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc bài viết của mình, cả lớp theo dõi, nhận xét , gúp ý,
chm bi cho bn.


IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giê häc.


-Dặn những em viết bài cha đạt về nhà viết lại đoạn văn.


<b>---***---TuÇn10</b>



Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tp c



<b>Sáng kiến của bé Hà</b>



I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-Biết đọc phân biệt đợc lời dẫn chuyện với lời Hà, ông bà
-Hiểu đợc nghĩa các từ: Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ


-Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức của ơng bà thể hiện lịng kính u, sự quan
tâm tới ơng bà (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ minh họa
III. Hoạt động dạy học:


TiÕt 1
1.H§1.Giíi thiƯu chđ ®iĨm vµ bµi häc:


-GV giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài.
2.HĐ2.Luyện đọc:


-Giáo viên đọc toàn bài.
-Hớng dẫn HS đọc tì khó.


-Theo dõi HS đọc, nhận xét , sửa sai cho
HS.


-Phân HS ngồi theo nhóm , hớng dẫn các
nhóm đọc.


-HS theo dõi, quan sát tranh


-Hai học sinh đọc


-Tìm các từ khó, luyện đọc từ khó: ngày lễ ,
lập đơng , rột, sc kho


-Đọc nối tiếp câu


-Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.


-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cả lớp đọc đồng thanh.
Tit 2


3.HĐ3. Hớng dẫn tìm hiểu bài


-Bé Hà có sáng kiến gì? -Tổ chức ngày lễ cho ông bà
.


-Hai b con chọn ngày nào để làm ngày


lễ cho .Chọn ngày lập đơng , vì ngày đó là -ơng bà? Vì sao?
ngy bt u tr rột


-Bé Hà còn băn khoăn chuyện


-Băn khoăn cha biết cha biết nên.
chuẩn bị q gì biếu ơng bà
-Ai đã gỡ bí mật đó giúp Hà? -Bố hứa sẽ cố gắng làm theo lời
khuyên của bố



-Hà đã tặng ông bà món q gì? -Hà tặng ông bà chùm điểm mời
-Món q của Hà ơng bà có thích không? -Chùm điển mời của Hà l mún qu


ông bà thích nhất.


-Bé Hà trong truyện là cô bé nh thế nào? -Là cô bé ngoan, , nhiều s¸ng kiÕn, rÊt
kÝnh yêu ông bà.


-Ví sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức -Vì Hà yêu ông bà
Ngày ông bà?


4.H4.Luyn c li:


-Mỗi nhóm 4 HS , tự phân các vai


-c phõn vai: ngi dẫn chuyện ,bé Hà, ơng, bà.
-Các nhóm thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.


-GV theo dõi , nhận xét các nhóm đọc.
IV.Củng cố dặn dị:


-GV nhËn xÐt giê häc.



---***---To¸n


<b>Lun tËp</b>



I. Mục tiêu:



-Củng cố cách tìm x trong các bài tËp d¹ng: x+a = b; a + x = b(víi a, b là các số có không
quá 2 chữ số)


-ễn lại các phép trừ đã học và giải toán đơn về một phép trừ.
II. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

2.HĐ2.Thực hành:


-Học sinh nêu yêu cầu từng bài tập


-Học sinh lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp bµi1, 2(cét 1,2) bài4,5:Một HS làm bàivào bảng phụ,
treo lên bảng


- Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm cho những em tính toán còn chậm.
3.HĐ3.Chấm, chữa bài:


-Cả lớp nhìn bài bạn làm trên bảng phụ nhận xét , góp ý .
Bài 1:Củng cố về tìm số hạng cha biết


-Hỏi HS:Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?


Bài 2: học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả so sánh với kết quả của bạn.
Bài 3. HS nêu yêu cầu, nêu cách giải.


Bi5. Hi : Mun bit khoanh vo ý no trớc tiên ta phải làm gì?
-HS nào sai bài nào t cha li bi ú.


III.Củng cố dặn dò:



-Ghi nhớ cách tìm ssó hạng cha biết.
-Nhận xét giờ học.



---***---o c


<b>Chăm chỉ häc tËp ( TiÕt 2</b>

)


I. Mơc tiªu:


-Giúp học sinh có kỹ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống.Có thái độ tự giác
trong học tập


II. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Giới thiệu bài:
-HS tập đóng vai


-Các nhóm thảo luận để sắm vai trong tình huống sau:


Hơm nay, Hà chuẩn bị đi học cùng bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu Hà cha gặp bà. Hà
băn khoăn cha biết làm thế nào…


-Mét sè nhãm häc sinh diễn vai theo cách của mình
-Cả lớp nhận xét theo tõng lÇn diƠn


GVKL: Học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ.
2.HĐ2. Thảo luận nhóm


-Các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ đối với các ý kiến ở bài tập 5:
-Cả lớp bổ sung ý kiến



-GVKL các ý đúng .


3.Hoạt động3: Phân tích tiểu phẩm
-Một số học sinh diễn tiểu phẩm.
-Cả lớp theo dõi,phân tích tiểu phm:


+ Làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ không? Vì sao?
+ Em có thể khuyên bạn An nh thế nào?


GVKL: Gi ra chơi dành cho HS vui chơi , bớt căng thẳng trong học tập . Vì vậy khơng
nên dùng thời gian ú lm bi tp .


IV.Củng cố dặn dò:


-Chm chỉ học tập là bổn phận của ngời học sinh, Đồng thời cũng là để giúp các em thực
hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền học tập của mình.


-NhËn xét giờ học.




---***---Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2009
chính tả( tập chép)


<b>Ngày lễ</b>



I. Mục tiêu:


-Chép lại chính xác bµi Ngµy lƠ



-Làm đúng các bài tập phân biệt c/ k, l/ n, thanh hỏi/ thanh ngã
II. Đồ dùng dạy hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

1.HĐ1.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học .


2.HĐ2.Hớng dẫn tập chép:
a. Hớng dẫn chuẩn bị:


-Giỏo viên đọc mẫu
-Chữ nào đợc viết hoa trong đoạn văn trên.
-GV nhận xét .


b. Học sinh chép bài vào vở .
Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.
c. Chấm chữa bài:


-GV chấm bài một số em, nhận xét bài
viết của HS.


3.HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2:-GV nêu yêu cầu của bài .


-Điền vào chỗ trống c hay k


con cỏ, con kiến, cây cầu, dịng kênh
-Khi nào thì âm c đợc viết bằng con chữ k
Bài 3: GV nêu yêu cầu bài.


-Nhận xét, chốt lại bài làm đúng



a. l hay n: lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan
b. Nghĩ hay nghØ: nghØ häc, lo nghÜ, nghØ
ng¬i, ngÉm nghÜ.


.- 2 hc sinh c li


-HS nhìn vào bài , nêu những ch÷ viÕt hoa .
-Häc sinh viÕt tõ khã, tõ dƠ lẫn vào bảng
con.


-Học sinh chép bài vµo vë.



-3 tổ thi điền đúng, in nhanh.


- Các tổ, nhận xét bài làm của tổ b¹n .


- Học sinh làm bài vào vở bài tập , chữa bài
nhận xét bài, thống nhất bài làm đúng.


IV.Cñng cè dặn dò:
-Nhận xét giờ học.



---***---Toán


<b>Số tròn chục trừ đi một số</b>




I. Mục tiêu:


-Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chơc trõ ®i mét sè.)


II. Đồ dùng dạy học:
-Que tính, bảng cài
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1.Giíi thiƯu phÐp trõ 40 - 8:


-lÊy 40 que tÝnh, bít ®i 8 que tính. Còn bao nhiêu que tính?
-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả


HD: Thay 1 bó que tính bằng 10 que tính rồi bớt
-Học sinh nêu kết quả: 40 – 8 = 32.


-1 học sinh lên bảng đặt tính. Cả lớp làm bảng con
40
8
32
-Giáo viên hớng dẫn cách thực hiện


-0 không trừ đợc 8 , lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2
-4 bớt 1 còn 3,viết 3 dới 4


-Häc sinh thùc hiÖn mét sè phÐp tÝnh:


60 50 90


9 5 2
2.HĐ2.Giới thiệu phép trừ: 40-18


( Tiến hành tơng tự 40-8)
3.HĐ3. Thực hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Bài 3.HS nêu yêu cầu bài.


Hỏi HS: 2 chục que tính là bao nhiêu que tính?
-Một em giải bài trên bảng, cả lớp nhận xét.
IV.Củng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học.



---***---Kể chuyện


<b>Sáng kiến của bé Hà</b>



I. Mục tiêu:


-Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà .
-Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, điệu bộ


-Biết nghe nhận xét lời bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học:


-Bng phụ ghi từng gợi ý cho mỗi đoạn
III. Hoạt động dy hc:



1.HĐ1.Giới thiệu bài:


-GV nờu mc ớch , yờu cu giờ học.
2.HĐ2.Dạy học bài mới:


a. Häc sinh kÓ dùa vào câu hỏi gợi ý của
mỗi đoạn.


-GV mở bảng phụ viết những ý chính của
từng đoạn


-Hớng dẫn HS kể mẫu đoạn 1.


-GV hớng dẫn thêm cho nhóm HS kể
chuyện còn yếu qua các câu hỏi gợi ý :
+Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào?
+Bé Hà có sáng kiến gì?


+Bố giải thích vì sao phải có ngày lễ của
ông bà?


+Hai bố con chọn ngày nào làm lễ của ông
bà ? Vì sao?


GV và cả lớp nhận xét HS kể.


b. Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện .
(HS khá, giỏi)


-1 HS đọc u cầu bài


-HS theo dõi.


-HS kĨ chun trong nhóm : HS nối tiếp
nhau kể từng đoạn của c©u chun trong
nhãm .


-Những HS cịn lúng túng dựa vào câu hỏi
gợi ý để kể chuyện.


-KĨ chun tríc líp


-Các nhóm cử đại diện kể chuyện trớc lớp
-3 HS giỏi tiếp nhau kể 3 đoạn câu chuyện .
-HS khá, giỏi thi kể lại cả câu chuyện.
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.




---***---Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2009
Toán


<b>11 trừ đi một số: 11- 5</b>



I. Mục tiêu:


-Học sinh biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập bảng trừ có nhớ dạng 11 - 5. Học
thuéc b¶ng trõ.



-Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính, giải bài tốn có một phép trừ dạng 11- 5.
-Củng cố về thành phần, tên gọi và kêt quả của phép trừ.


II. Đồ dùng dạy học:
-Que tính, bảng cài
III. Hot ng dy hc:
1.H1.Kim tra bi c:


-HS làm bảng con : Đặt tính rồi tính:


a. 40-11 b.70-54 c. 80-9
-GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

-LÊy 1 bó và 1 que tính. Có bao nhiêu que tính?
-Giáo viên ghi 11 lên bảng


-Bớt đi 5 que tính( giáo viên viết 5 dới 11) còn bao nhiêu que tính?
-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả.


-Muốn biết 11 que bớt 5 que còn bao nhiêu em làm tính gì?
-Giáo viên ghi phép trừ, kẻ ngang


-Học sinh nêu kết quả.


-Giỏo viờn hng dn t tớnh v tính: 11
5
6
-Hc sinh lp bng cng


3.HĐ3.Thực hành:



Bài 1a. HS nối tiếp nhau nêu kết quả , GV nhận xét, ghi bảng.


Bài 2, 4 : häc sinh lµm vµo vë, 1 HS làm vào bảng phụ, treo lên bảng
Chấm chữa bài : cả lớp nhận xét bài bạn làm trên bảng.


IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.



---***---Tp c


<b>Bu thiếp</b>



I. Mục tiêu:


-Rèn kỹ năng đọc đúng, biết nghỉ hơi đúng chỗ


-Biết đọc hai bu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Đọc phong bì th với giọng rõ ràng,
rành mạch.


-Hiểu đợc : Bu thiếp, tác dụng của bu thiếp, cách viết một bu thiếp, cách ghi một phong
bì th (tr li c cõu hi trong SGK).


II. Đồ dùng dạy häc:


-Mỗi học sinh mang một bu thiếp, một phong bì th
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:



-Theo dõi, nhận xét HS dọc bài.
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV cho HS quan sát bu thiếp, thiệu thiệu
bài.


3.H3.Luyn c:


-Giỏo viờn c mu . 1 học sinh đọc .
Hớng dẫn đọc một số câu: Ngời gửi ://
Trần Trung Nghĩa//Sở Giáo dục và Đào tạo
Bình Thuận.//


Ngời nhận :://Trần Hồng Ngân //18/ đờng
Võ Thị Sáu// thị xã Vĩnh Long // tỉnh Vĩnh
Long. //


4.H§4. Híng dÉn tìm hiểu bài:


-Bu thiếp 1 là của ai gửi cho ai? Để làm
gì?


-Bu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Để
làm gì?


-Bu thip dựng lm gì?


GV:Viết một bu thiếp để chúc thọ hoặc
mừng sinh nhật ông bà.Ghi địa chỉ ở



-3 học sinh đọc bài Sáng kiến của bé Hà
-HS theo dõi


-Học sinh luyện đọc từ khó: năm mới,
nhiều niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận.
-Đọc nối tiếp câu, đọc câu khó


-Đọc từng bu thiếp
-Đọc chú giải SGK
-Luyện đọc nhóm


-Thi đọc giữa các nhóm.


-Cđa cháu gửi cho ông bà.


-Ca ụng b gi cho chỏu . Để báo tin ông
bà đã nhận đợc bu thip ca chỏu v chỳc
tt chỏu.


-Để chúc mừng, thăm hỏi , thông báo vắn
tắt tin tức


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

phong b× th.


-Giải nghĩa: Chúc thọ ơng bà cùng nghĩa
với chúc mừng sinh nhật ông bà , nhng chỉ
nói chúc thọ nếu ggng bà đã già.


-HS viÕt bu thiếp và phong bì th



-Hc sinh ni tip c bu thiếp vừa viết.
- Cả lớp bình chọn bạn viết hay nht
IV.Cng c dn dũ:


-Giáo viên nhận xét giờ học.



---***---Luyện từ và câu


<b>Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chÊm hái</b>



I. Mơc tiªu:


-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.Xếp đúng từ chỉ ngời
trong gia đình , họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại.


-RÌn kü năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy học:


-Bng ph, V Bài tập Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1. KiĨm tra bµi cị:


-Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập
2.HĐ2.Giới thiu bi:


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn tìm hiểu bài:


-1 Học sinh nêu yêu cầu bài 1.


-Các nhóm tìm các từ chỉ ngời trong truyện Sáng kiến của bé Hà


-Đại diện các nhóm nêu, giáo viên ghi bảng: ông, bà, cháu, bố mẹ, con, con cái, con
cháu,cô , c« ,chó


-Giáo viên và cả lớp nhận xét.
Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu


-Häc sinh lµm bµi theo cặp vào vở bài tập.


-Đại diện từng cặp báo cáo. Giáo viên ghi bảng: bác, cậu ,mợ, dì, anh, em, chắt, chiu.
Bài 3: Giáo viên nêu yêu cầu. học sinh thi tiếp sức.


-Giáo viên hớng dẫn:Họ nội là ngời có họ hàng với bố. Họ ngoại là ngời có họ hàng với
mẹ.


-3 tổ thi tiếp sức, mỗi tổ lần lợt hai bạn viết.
Cả lớp nhận xét


Bài 4: 1 học sinh nêu yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở
-Giáo viên chấm, chữa bài


IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, khen những HS học tốt , có cố gắng,


---***---Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009


Tập viết


<b>Chữ hoa </b>

H


I. Mục tiêu:


-Rèn kỹ năng viết chữ hoa H

<sub> (</sub>

1dßng cì võa

,

1 dßng cì nhá)


-Viết đúng mẫu chữ, cở chữ đều nét cụm từ ứng dụng:Hai (1Dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
Hai sơng một nng (3 ln).


II. Đồ dùng dạy học:
-Chữ hoa

H



III. Hot động dạy học:
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-Häc sinh viÕt b¶ng con: G, Góp2
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

3.HĐ3.Hớng dẫn viết chữ hoa


-Học sinh quan sát chữ mẫu H, nhận xét
-Chữ H gồm 3 nét:


+Nét 1: Kết hợp 2 nét cơ bản- cong trái và lợn ngang.


+Nột 2: Kt hợp 3 nét cơ bản- khuyết ngợc, khuyết xuôi và móc phải.
+Nét 3: Nét thẳng đứng ( nằm giữa đoạn ni ca 2 nột khuyt.


-Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết


-Hớng dẫn học sinh viết bảng con
4.HĐ4. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng


-Giới thiệu cụm từ ứng dụng

:

Hai sơng một nắng: Nói về sự vất vả , đức tính chịu khó ,


chăm chỉ của ngời lao động.


-Häc sinh quan s¸t , nhËn xÐt


-Híng dÉn học sinh viết chữ Hai vào bảng con
5.HĐ5. Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở.


-Viết chữ H (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) , chữ và câu ứng dụng : Hai (1Dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ) Hai sơng một nắng (3 lần).


-HS viết bµi vµo vë.


-GV chÊm bµi mét sè em.
IV. Cđng cè dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.



---***---Toán


<b>31 - 5</b>



I. Mục tiªu:


-Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện phép trừ dạng: 31-5 khi làm tính
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31-5.



-NhËn biÕt giao điểm của 2 đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:


-3 bó que tính và một que tính
III. Hoạt động dạy hc:


1.HĐ1. Bài cũ:


-2 hc sinh c bng tr 11 tr đi một số
-Chữa các bài tập 1, 2 SGK


2.H§2.Giíi thiƯu phép trừ: 31- 5


-Giáo viên tổ chức cho học sinh tự tìm kết quả của 31- 5:
-Lấy 3 bó và 1 que tính. Có bao nhiêu que tính?


-Bớt đi 5 que tính


-Học sinh thao tác trên que tính , nêu cách làm.


-Giỏo viờn hng dn hc sinh t tớnh và thực hiện từ trái sang phải:


31 - 1 không trừ đợc 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
5 - 3 trừ 1 bằng 2, viết 2


26


3.HĐ3.Thực hành


Bài 1(dòng1); bµi 2; bµi 2(cét a,b) vµ bµi 3 : HS làm bài vào vở, một em làm vào bảng


phụ , treo lên bảng .


-Cả lớp nhìn bài trên bảng , chữa bài , nhận xét
Bài 4 : GV nêu yêu cầu
C


O B

A D


-Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm nào?
-HS làm vở nháp , gọi 1 HS lên bảng làm . nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.



---***---Thủ công


<b>Gp thuyn phẳng đáy có mui( tiết 2)</b>



I. Mục tiêu: Học sinh gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui .Các nếp gấp tng
iphng,thng.


-Học sinh yêu thích gấp hình
II. Đồ dùng dạy häc:


-Tranh vẽ qui trình
III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Kiểm tra bài c:



-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu, mục đích giờ học.


3.HĐ3.Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui:
-2 học sinh nêu qui trình gp:


+ Gấp tạo mui thuyền
+Gấp thân và mũi thun


+ Tạo thuyền phẳng đáy có mui


-Häc sinh thùc hành gấp. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
-Tổ chức trng bày sản phẩm. Đánh giá kết quả


-Tuyờn dng nhng sản phẩm gấp tơng đối phẳng, thẳng.
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét, dặn dò HS chuẩn bị cho tiết thủ công sau.


Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009
Chính tả( nghe viết)


<b>Ông và cháu</b>



I. Mơc tiªu:



-Nghe viết chính xác trình bày đúng bài thơ : Ơng và cháu, trình bày đúng hai khổ thơ .
-Làm đúng các bài tập phân biệt c /k, l/ n, ?/ ~


II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ


III. Hot động dạy học:
1.HĐ1. Bài cũ:


-GV theo dâi, nhËn xÐt.
2.H§2.Giíi thiƯu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn viết từ khã:
a.Híng dÉn nghe viÕt:


-Giáo viên đọc mẫu bài


-Có đúng cậu bé trong bài thơ thắng đợc
ơng của mình khơng?


-Híng dÉn häc sinh ghi dÊu hai chÊm, dÊu
ngc kÐp


-Giáo viên đọc: Vật, keo, thua, hoan hơ,
chiều.


b.HS viÕt bµi :


-Giáo viên đọc từng dịng thơ.
c.Chấm , chữa bài:



-GV chÊm bµi một số em, nhận xét.
3.HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập:


Bài 1:GV mở bảng phụ ghi quy tắc viế
chính tả c/k


Trò chơi tiếp sức: GV nêu tên trò chơi ,


h--Häc sinh lµm bµi tËp 2, bµi 3 SGK


-Hai hc sinh c li.


-Ông nhờng cháu , gi¶ vê thua cho ch¸u
vui.


-Häc sinh viÕt tiÕng khã:


-Häc sinh nghe chÐp bµi vµo vë


-HS đổi vở cho nhau , khảo bài, chữa lỗi.


-HS nêu yêu cầu giờ học .
-HS đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

ớng dẫn cách chơi. luật chơi.


-GV nhận xét, ghi một số chữ, từ lên bảng:
-ca, co, cô,, cố..



-kim, kiếm, kÐm…..


Bài 3: GV ghi đề bài lên bảng


-GV ph¸t 3 băng giấy viết nội dung BT3a
lên bảng lớp .


-GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng.


lên bảng thi tiếp sức , đại diện nhóm đọc
kết quả.


-HS nªu yêu cầu bài.


-3 HS lên bảng làm , cả lớp làm VBT .
-Nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng .
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Toán


<b>51 - 15</b>



I. Mơc tiªu:


-BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 51-15
-Tập vẽ hình tam giác.



II. Đồ dùng dạy học:


-5 bú mt chc que tínhvà 1 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học:


1H§1.Giíi thiƯu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.


2.HĐ2.Giới thiệu phép trừ 51- 15:


Giáo viên tổ chức cho học sinh hoạt động:


-LÊy 5 bã que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi. Cã bao nhiêu que tính?
-Bớt đi 15 que tính .Hỏi còn bao nhiêu que tính?


-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả.Nêu cách làm
-Giáo viên hớng dẫn học sinh cách thực hiện:


-Lần 1 bớt đi 1 que còn 5o que.Thay 1 bã b»ng 10 quetÝnh rêi ta bít tiÕp 4 que cßn 6 que
tÝnh. bít tiÕp 1 chơc que nữa còn 36 que


Vậy 51-15 = 36


Giỏo viờn hng dẫn đặt tính:


51
15
36
3.HĐ3. Thực hành:



Bài 1:(cột 1,2,3) , bµi 2(cét a,b), bµi 4: Hs lµm bµi vµo vở . Hai HS làm bài vào bảng phụ.
4.HĐ4.Chấm chữa bài:


-Lần lợt từng em nhận xét bài của từng bạn..
IV.Củng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học.



---***---Tự nhiên và xà hội


<b>Ôn tập: con ngời và sức khỏe</b>



I. Mục tiêu:


-Cng cố khắc sâu một số kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động , cơ quan
tiờu hoỏ .


-Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch , uống sạch và ở sạch.
II. §å dïng d¹y häc:


-Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
-Các hình vẽ của cơ quan tiêu hóa.
III. Hoạt động dạy hc:


1.HĐ1.Giới thiệu bài:


Khi ng:Cỏc t thi vit nhanh viết đúng các bài đã học về chủ đề Con ngời và sức
khỏe



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

-Hoạt động theo nhóm: Giáo viên cho học sinh tập một số động tác xem vùng xơng nào,
cơ nào, và khớp xơng nào phải c ng.


-Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp, giáo viên nhận xét
3.HĐ3.Trò chơi : Thi hùng biện


-Giáo viên chuẩn bị thăm có ghi các tình huống, các nhóm lên bốc thăm


-Mi nhúm c ra mt em lm ban giỏm kho chấm xem ai trả lời đúng và hay( hệ thống
cõu hi SGV)


-HS nêu tác dụng của 3 sạch? .
IV.Củng cố dặn dò:


-Cn thc hin tút cỏc bin pháp để cơ và xơng phát triển tốt
-Cần phải ăn sch, ung sch.


-Nhận xét giờ học.



---***---Tập làm văn


<b>Kể về ngời thân</b>



I. Mục tiêu:


-Rèn kỹ năng nghe và nói. Biết kể về ông bà hoặc một ngời thân dựa theo câu hỏi gợi ý
(BT1) .


-Vit c on vn ngn từ 3 đến 5 câu kể về ông bà hoặc ngời thân (BT2)


II.Đồ dùng dạy và học:


-VBT Tiếng Việt2
III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu , mục đích giờ học .
2.HĐ2.Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Miệng. Một học sinh nêu yêu cầu.


-GV nhắc lại yêu cầu : yêu cầu của bài là kể chứ không phải trả lời câu hỏi .
-HS chọn đối tợng sẽ kể : Một số HS nói trớc lớp : Sẽ chọn kể về ai?


-1HS giỏi kể mẫu trớc lớp , cả lớp và GV nhận xét .
-HS kể trong nhóm . GV theo dõi , giỳp HS cũn yu .


-Đại diện các nhóm kể trớc lớp , cả lớp nhận xét , bình chọn ngời kể chuyện hay nhất
Bài 2: Viết lại những gì em vừa kể ở câu 1


Giỏo viờn la ý viết rõ ràng, dùng từ đặt câu đúng. Viết xong đọc lại, chữa những chỗ sai.
-HS viết bài vào vở . Gọi một số học sinh đọc bài viết của mình. Cả lớp và GV nhận xét,
GV chấm bài mt s em.


IV.Củng cố dặn dò:


-Tuyên dơng những học sinh viÕt tèt.
-NhËn xÐt giê häc.





<b>---***---TuÇn11</b>



Th 2 ngy 9 thỏng 11 nm 2006
Tp c


<b>Bà cháu</b>



I. Mơc tiªu:


-Rèn kỹ năng đọc tồn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu hỏi, giữa các cụm
từ ; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng .


-Biết đọc phân biệt đợc giọng bà, cháu và ngời dẫn chuyện.


-Hiểu nội dung : Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc , châu báu (trả lời đợc câu
hỏi 1, 2, 3 ,5).


II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ minh họa
III. Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
Hỏi:-Bu thiếp dùng để làm gì?


-GV nhËn xÐt bµi cũ của HS và ghi điểm.
2.HĐ2.Giới thiệu bµi :


-GV giới thiệu bài.
3.HĐ3Luyện đọc:
-Giáo viên đọc toàn bài.



-Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ .


Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ , nhấn giọng:
VD:-Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau, /tuy <b>vất vả</b>/
nhng cảnh nhà<b> lúc nào cũng đầm ấm.</b>
<b>-</b> Hạt đào vừa gieo xuống đã <b>nảy mầm</b> , /


<b>ra lá</b> , <b>/đơm hoa</b> , / kết <b>bao nhiêu</b> là <b>trái </b>
<b>vàng</b> , / <b>trái bạc</b>.


-2 học sinh nối tiếp đọc bài: Bu thiếp
-Để chúc mừng , thăm hỏi , thông báo vắn
tt tin tc .


-HS quan sát tranh minh hoạ.


-Hai hc sinh đọc tồn bài


-Tìm các từ khó, luyện đọc từ khú
-c ni tip cõu


-Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng đoạn trong nhóm


-Thi c gia cỏc nhúm
-C lp c ng thanh


Tiết 2



-Trớc khi gặp cô tiên ba bà cháu sống -Ba bà cháu sống nghèo khổ nhng rất
nh thế nào? thơng nhau.


-Cụ tiờn cho hạt đào và nói gì? -Cho hạt đào và dặn rằng: khi bà mất , gieo
hạt đào lên mộ bà , hai anh em sẽ đợc
sung sớng , giàu sang


-Sau khi bµ mÊt, hai anh em sèng ra sao? -Hai anh em trở nên giàu sang.


-Thỏi ca hai anh em thế nào sau khi trở (HS khá, giỏi trả lời) Hai anh em đợc giàu
nên giàu có? có nhng ngày càng bun bó.


-Vì sao hai anh em trở nên giàu có mà


không thấy vui sớng ? -Vì hai anh em nhớ thơng bà.


-Cõu chuyn kết thúc nh thế nào? -Cơ tiên hiện lên , hai anh em ồ khóc , cầu
xin ch bà sống lại , dù có phải trở lại cuộc
sống cực khổ nh xa . Lâu đài ruộng vờn
phút chốc biến mất , bà hiện ra tay ôm hai
cháu vào lòng.


3.HĐ3.Luyện đọc lại:


-GV hớng dẫn HS các nhóm (4 HS) tự - HS từng nhóm thi đọc lại tồn chuyện
-GV theo dõi, nhận xét các nhóm đọc, nhận


xÐt



IV.Cđng cè dặn dò:


-Hỏi: Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


- GV nhËn xÐt giê häc.


---***---Toán


<b>Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-Học thuộc bảng 11trừ đi một số và nêu nhanh công thức và bảng trừ cã nhí, vËn dơng
khi tÝnh nhÈm, thùc hiƯn phÐp trừ.


- Biết giải bài toán có một phép trừ d¹n 31-5.


-Củng cố về tìm số hạng cha biết, về bảng cộng có nhớ
II. Hoạt động dạy và học :


1.H§1.KiĨm tra bài cũ:


-Cả lớp làm bảng con bài 2 a, b
-GV nhận xét bài làm của HS
2.HĐ2.Giới thiệu bài.


-GV nêu yêu cầu giờ học.
2.HĐ3.Thực hành :


Học sinh nêu yêu cầu các bài tập.



Giáo viên tổ chức cho häc sinh lµm bµi tËp


Bµi 1: 3 tỉ thi tiÕp sức viết nhanh phép trừ 11 trừ đi một số


Bài 2(Cét 1,2) 3( Cét a,b)vµ bµi 4,häc sinh lµm bµi vào vở bài tập. giáo viên theo dõi
h-ớng dẫn thêm


Chấm chữa bài:


Bi 2: Gi 2 hc sinh lờn đặt tính và tính ở bảng
Hỏi:Khi đặt tính cần lu ý điều gì?


-Thùc hiƯn phÐp trõ nh thÕ nµo?


Bµi 3: Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nµo?


Bài 4: 1 học sinh đọc bài giải, cả lớp nhận xét , GV chốt lại cách giải.
III.Củng cố dặn dũ:


-GV nhận xét giờ học.



---***---o c


<b>Thực hành kỹ năng giữa học kì 1</b>



I. Mục tiêu:


-T chc hng dn hc sinh thực hành một số kỹ năng cơ bản về các hành vi đạo đức đã
học.



-Rèn cho học sinh có thói quen học tập và sinh hoạt đúng giờ, chăm chỉ trong học tập,
chăm làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ, biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi


III. Hoạt động dạy học :
1.HĐ1. Giới thiệu bài :
-GV nờu yờu cu gi hc.


2.HĐ2.Hớng dẫn thực hành kỹ năng:
a.HS thảo luận


-Mt s hc sinh c thi gian biu hàng ngày. Cả lớp nhận xét
-Nêu các công việc em đã làm để giúp đỡ mẹ?


-Em hãy kể lại một trờng hợp em đã nhận lỗi và sửa lỗi hoặc ngời khác đã nhận lỗi hoặc
sửa lỗi với em?


b.Học sinh đóng vai theo tình huống:


+ Nhà cửa đang bừa bãi, cha đợc dọn dẹp. Mẹ hỏi Châu “ Con đã dọn nhà cho mẹ cha?”
Em sẽ làm gì ếu em là Châu?


+ Bạn đợc phân công xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy, nhng em thấy bạn không làm . Em
sẽ….


+ Hịa đang qt nhà thì bạn đến rủ đi chơi. Hòa sẽ….
+ Anh của Hòa nhờ Hòa gánh nớc, cuốc đất, ….Hịa sẽ….
-Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai


-Các nhóm lên đóng vai


-Thảo luận lớp:


Em có đồng tình với cách ứng xử của bạn khơng? Vì sao?
Nếu ở vào tình huống đó em sẽ làm gì?


III.Cđng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

---***---Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009
chính tả( tập chép)


<b>Bà cháu</b>



I. Mục tiêu:


-Chộp li chớnh xỏc, trỡnh by ỳng một đoạn trong bài Bà cháu
-Làm đúng các bài tập phân biệt g/ gh, s/ x, ơn/ ơng


II. Đồ dùng dạy học:
Bảng đã chép sẵn bài viết
III.Hoạt động dạy học:
1HĐ1.Kiểm tra bài cũ :
-GV theo dõi , nhận xét
2.HĐ2.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn tập chép:
a. Hớng dẫn chuẩn bị:
-Giáo viên đọc mẫu.


-T×m lêi nãi của hai anh em trong bài chính


tả?


-Li núi y c viết dới dấu câu nào?
-Chữ nào đợc viết hoa trong đoạn văn trên.
-GV theo dõi , nhận xét HS viết.


b. Học sinh chép bài vào vở
c. Chấm chữa bài


-GV chấm mét sè bµi , nhËn xÐt bµi viÕt
cđa HS.


3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:


Bài 2: GV nêu yêu cầu bài: tìm các tiếng có
nghĩa viết vào bảng.


-GV cht li li gii ỳng.


Bài 3: Điền vào chỗ trống x/ s, ơn/ ơng:
-GV hỏi:


-Trớc những chữ cái nào em chỉ viết gh mà
không viết g?


-Trớc những chữ cái nào em chỉ viết g mà
không viết gh ?


-GV nêu quy tắc viết chính tả: gh+ i,e,ê/ g
+ các chữ cái còn lại



Bài4a. GV nêu yêu cầu bài


-GV phát bảng phụ cho 1 HS làm .


-Nhn xột bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.


-C¶ líp viÕt b¶ng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp: kiÕn, con c«ng, níc non, c«ng lao…


2 học sinh đọc lại.


“ Chóng cháu chỉ cần bà sống lại


c t trong du ngoc kộp , vit sau du
hai chm..


-HS tìm trong bài , trả lời.


-Học sinh viết từ khó, từ dễ lẫn vào bảng
con: màu nhiệm, ruộng vờn, móm mém,
dang tay


-Học sinh chép bài, giáo viên theo dõi hớng
dẫn thêm


-3 HS làm bảng phụ , cả lớp làm VBT.
-Nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng phụ.
-HS đọc lại đề bài



-HS trả lời:


-Trớc các chữ cái i, e, ê, chỉ viết gh, không
viết g


Trớc các chữ cái a ,ă, â, o,ô , ơ , u. chỉ viết
g không viết gh.


-HS nhắc lại.


-HS làm bài tập vào VBT, nhận xét bài bạn
trên bảng


IV.Củng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà ôn lại quy tắc viết chính tả g/gh.


---***---Toán


<b>12 </b>

trừ

<b> đi một số: 12 - 8</b>



I. Mục tiêu:


-Biết cách thực hiện phép trừ : 12 trừ đi một số. Lập đợc bảng trừ 12 trừ đi một số . Học
thuộc bảng trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-Que tính 1 bó và 12 que tính rời, bảng cài
III. Hoạt ng dy hc:



1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-HS làm bảng con bài 2a,b


-Hỏi HS :Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta làm thế nào?
2.HĐ2.Giới thiệu phép trừ :


GV:Lấy1bó và 2 que tính, bớt đi 8 que tính que tính. Còn bao nhiêu que tính?
-Muốn biết còn bao nhiêu que tính em làm tính gì ?


-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả


HD: Bớt 2 que tính rêi,thay 1 bã que tÝnh b»ng 10 que tÝnh råi bớt tiếp 6 que tính nữa,còn
4 que tính


Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?
-Học sinh nêu kết quả:.


-1 học sinh lên bảng đặt tính. Cả lớp làm bảng con


-Giáo viên hớng dẫn cách thực hiện: Thực hiện từ phải sang trái


12 - 2 không trừ đợc 8 , lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1
8 - 1 trừ 1 bằng 0,


4


3.HĐ3. Thực hành:


Bi 1( dũng 1): hc sinh lm , Từng cặp đổi chéo bài kiểm tra kết quả


Bài 2 , 4: học sinh làm bài vào vở


+ChÊm ch÷a bài


Bài 2: học sinh nêu miệng kết quả, cả lớp theo dâi nhËn xÐt


Bài 4: Hỏi HS : Muốn biết có mấy quyển vở bìa xanh ta làm thế nào?
-HS nêu lời giải, phép tính , giáo viên , nhận xét, chốt lại cách giải đúng.
IV.Củng cố dặn dũ:


-Nhận xét giờ học.



---***---Kể chuyện


<b>Bà cháu</b>



I. Mục tiêu:


-Dựa vào tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
-Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, điệu bộ


-Biết nghe, nhận xét lời bạn kể.
II.Đồ dùng dạy học:


-Tranh minh hoạ trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
1. HĐ1.Bài cũ :


-3 học sinh kể lại3 đoạn của câu chuyện Sáng kiến của bé Hà


2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nờu mc ớch , yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn học sinh kể chuyện:
a.Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
-Học sinh nêu yờu cu bi .


-Hớng dẫn HS kể mẫu đoạn 1 theo tranh 1 . HS quan s¸t tranh 1 , trả lời lần lợt các câu
hỏi :


-Trong tranh cú những nhân vật nào? -Ba bà cháu và cô tiên . Cô tiên đa cho cậu
bộ qu o .


-Bà cháu sống với nhau thÕ nµo? -Ba bµ cháu sống với nhau rất vất vả nhng.
rất yêu thơng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

-KĨ theo nhãm : Quan s¸t tõng tranh , nèi tiếp nhau kể từng đoạn của câu chuyện trớc
nhóm .


-Đại diện nhóm thi kể. Cả lớp nhận xét bổ sung.
b.Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá giỏi)


-Gọi từng em kể lại cả câu chuyện , cả lớp theo dõi .
IV.Củng cố dặn dò:


-Nhận xét giờ học.




---***---Thứ 4 ngày 11 tháng 11 năm 2009


Toán


<b>32 - 8</b>



I. Mơc tiªu:


-BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 ,d¹ng 32 -8


-Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện phép trừ dạng : 32 - 8 khi làm bài tập và giải
tốn.


-Cđng cè về tìm số hạng của một tổng
II. Đồ dùng d¹y häc:


-3 bó que tính, 12 que tính rời, bng ci
III. Hot ng dy hc:


1HĐ1:Kiểm tra bài cũ


-Một HS lên bảng giải bài 4 ; cả lớp làm bảng con bài 2
2.HĐ2:Hớng dẫn thực hiện bảng trừ dạng: 32 –8


-LÊy 3 bã vµ 2 que tÝnh rêi. Cã bao nhiêu que tính
-Giáo viên ghi bảng 32


-Bớt đi 8 que tÝnh. Ghi 8 díi 2


-Mn biÕt 32 bít ®i 8 bằng bao nhiêu ta làm tính gì?
-Giáo viên ghi dấu trừ, kẻ ngang.



-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả?
-Học sinh nêu cách làm.


-Hng dn t tớnh và tính:


32 -2 không trừ đợc 8 ,lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1
8 -3 trừ 1 bàng 2, viết 2


24
3.HĐ3.Thực hành:


Bài 1: (Dòng 1) các nhóm thi đua lµm


Bài 2 (câu a,b) : Học sinh đặt tính vào bảng con
Bài 3, 4 học sinh làm bài vào vở bài tập


Chấm chữa bài: Bài 3 một HS đọc lời giải , phép tính , cả lớp nhận xét
Bài 4 Hỏi :Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào ?
IV.Củng cố dn dũ:


-Nhận xét giờ học.



---***---Tp c


<b>Cây xoài của «ng em</b>



I. Mơc tiªu:


-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ


-Đọc đúng từ khó: lẫm chẫm, đu đa, xoài tợng, nếp hơng….
-Hiểu nghĩa các từ mới: lẫm chẫm, đu đa, đậm đà, trảy,


-Hiểu nội dung bài: Tả cây xồi cát do ơng trồng và tình cảm u thơng lịng biết ơn của
hai mẹ con bạn nhỏ với ngời ông đã mt.(Tr li c CH 1,2,3)


II. Đồ dùng dạy học:


-Tranh minh họa bài tập đọc,
-Quả xoài thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-3 học sinh đọc bài : Bà cháu
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


HS xem tranh minh hoạ và hai mẹ con bạn nhỏ trong SGK .GV cho HS quan sát tranh
cây xoài , giới thiƯu bµi


3.HĐ3.Luyện đọc:


-Giáo viên đọc mẫu . 1 học sinh đọc


-Học sinh luyện đọc từ khó: lẫm chẫm, đậm đà, nếp hơng, xoài tợng
-Đọc nối tiếp câu, đọc câu khó


-Đọc chú giải SGK
-Luyện đọc nhóm
-Thi đọc giữa các nhúm
-C lp c ng thanh


4.HĐ4. Hớng dẫn tìm hiểu bài:



-Cây xoài ông trồng thuộc loại xoài nào? -Thuộc loại xoài cát


-Nờu nhng t ng, hỡnh ảnh tả cây xoài -Cuối đông hoa nở từng hoa nở từng cành
rất đẹp? Đầu hè quả sai lúc lỉu . Từng chùm quả to.
ung ua theo giú.


-Quả xoài chín có mùi vị, màu sắc nh


thế nào? -Mùi thơm dịu dàng , vị ngọt đậm đà , màu
sc vng p.


-Vì sao mẹ lại chọn những quả xoài to -Để tởng nhớ, biết ơn ông trồng cây xoài..
và ngon nhất bày lên bàn thờ ông?


-Ti sao bn nh cho rằng :quả xoài cát -Quả xoài cát vốn đã thơm ngon , bạn đã quen
nhà mình là quả xồi cát ngon nhất ? ăn từ nhỏ lại gắn với kỉ niệm về ngời ông
(HS khá, giỏi) ó mt.


IV.Củng cố dặn dò:


-HS nhắc lại nội dung chính của bài.
-GV nhận xét giờ học.



---***---Luyện từ và câu


<b>T ng v dựng v cụng việc trong nhà</b>



I. Mơc tiªu:



-Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật ẩn trong tranh (BT1)
Tìm đợc từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT 2).
II. Đồ dùng dạy học:


-Tranh minh họa bài tp SGK
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cị:


-1 häc sinh lµm bµi tËp 2, 1häc sinh lµm bài tập 4 trang 10
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học .
3.HĐ3.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:Làm bàitheo nhóm


-1 học sinh nêu yêu cầu. Các nhóm lµm viƯc


-Tơ màu các đồ dùng, gọi tên và cơng dụng các đồ dùng đó


-Hết thời gian đại diện các nhóm dán bài lên bảng, cả lớp và GV nhận xét
Bài tập 2: 1 học sinh đọc yêu cầu:


- 2 học sinh đọc bài thơ Thỏ thẻ
-HS làm vào VBT.


-C¶ lớp nhìn bài làm của mình, phát biểu
- Tìm những từ ngữ chỉ việc mà bạn nhỏ



muốn làm giúp ông mình? - ®un níc, rót r¹


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Em ở nhà thờng làm những việc gì giúp -HS nối tiếp nhau trả lời những việc các em
gia đình? làm nh.


IV.Củng cố dặn dò:


-Tỡm cỏc t ch vt trong gia đình em?
-GV nhận xét giờ học.




---***---Thø 5 ngµy 12 tháng 11 năm 2009
Tập viết


<b>Chữ hoa </b>

I



I. Mục tiêu:


-Rèn kỹ năng viết chữ hoa I theo cỡ vừa (1 dòng) và nhỏ (1 dòng)


-Vit ỳng mu ch, cở chữ đều nét cụm từ ứng dụng: ích nớc lợi nhà (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:


-Ch÷ hoa I


-Bảng phụ viết sẵn chữ ứng dụng
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1. Kiểm tra bài cũ:



-Học sinh viết bảng con: H, Hai
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn viết chữ hoa


-Học sinh quan sát chữ mẫu, nhận xét
-Chữ I giống chữ hoa nào?


-Chữ I có mấy nét


-Giáo viên viết mẫu chữ I , nêu qui trình viết
-Hớng dẫn học sinh viết bảng con: I


4.HĐ4. Hớng dẫn viết cụm tõ øng dơng


a.Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng: Ých nớc lợi nhà


Giỏo viờn gii ngha cm t ng dng: Đa ra lời khuyên nên làm những việctốt cho đất
n-c, tt cho gia ỡnh.


b.Hớng dẫn quan sát và nhận xÐt.


-Học sinh quan sát , nhận xét độ cao của các con chữ , khoảng cách giữa các chữ
-Hớng dẫn học sinh viết chữ vào bảng con: ớch


5.HĐ5 Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở
-GV hớng dÉn HS viÕt bµi vµ viÕt vµo vë.
-GV chÊm bµi một số em , nhận xét.


IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Toán


<b>52 - 28</b>



I. Mục tiêu:


-Biết thực hiện phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 52- 28
-Biết giải bài tóan có một phép trừ dạng 52-28.


II. Đồ dùng dạy học:


-5 bú v 12 que tớnh ri, bng ci
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-HS làm bảng con bài 4, GV nhận xét HS làm bài.
2.HĐ2.Giới thiệu phép trừ : 52-28


-GV: Có 5 bó và 2 que tÝnh , hái: Cã bao nhiªu que tÝnh?
-Bít đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta làm tính gì?
-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả.
-Một số học sinh nêu cách làm?



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

-Hc sinh đặt tính và tính vào bảng con


52 - 2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1
28 -2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2


24


3.HĐ3.Thực hành:


Học sinh làm bài vào vở bài tập : Bài 1(dòng 1); bài 2(câu a, b) ; bài 3. Giáo viên theo dõi
HS làm bài.


4.HĐ4.Chấm bài, chữa bài:


Bi1: HS trung bình lần lợt đứng dậy tính, cả lớp nhận xét
Bài 2: Hai HS lên bảng đặt tính rồi tớnh


Bài 3: Một HS nêu lời giải, phép tính, GV ghi bảng, cả lớp nhận xét.
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Thủ công


<b>Ôn tập chơng 1: kĩ thuật gấp hình</b>



I. Mục tiêu:


-Cng c ụn tp cỏc kiến thức, kỹ năng gấp hình đã học.


-Gấp đợc ít nhất một số hình để làm đồ chơi.


II. Đồ dùng dạy học:


-Tranh vẽ qui trình của tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời
-Mẫu gấp tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời


III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Thực hành gấp:


-Giỏo viờn cho hc sinh nhc li cỏc sn
phm mỡnh ó gp.


-Giáo viên treo tranh qui trình gấp: tên
lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời
-Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.


4.HĐ4. Đánh giá sản phẩm:


-GV yêu cầu HS trng bày sản phẩm lên
bàn.


-GV chấm bài HS , nhận xét , tuyên dơng
những HS khéo tay.



-HS a dựng lờn bn


-Quan sát các mẫu gấp: tên lửa, máy bay
phản lực, máy bay đuôi rời


-Học sinh quan sát


-Học sinh thực hành gấp một trong 3 mẫu
vừa ôn.


-(HS khộo tay ) gấp gấp ít nhất 2 đồ chơi.
-HS để SP lên bn


IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.




---***---Thứ 6 ngày 13 tháng 11 năm 2009
Chính tả( nghe viết)


<b>Cây xoài của ông em</b>



I. Mơc tiªu:


-Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn : “ Ơng em trồng….. bàn thờ ơng”
-Làm đúng các bài tập phân biệt g /gh, x/ s , ơn/ ng


II. Đồ dùng dạy học:


-Bảng phụ


III. Hot ng dy hc:
1.H1. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

g, gh, s, x đứng trớc
2.HĐ2.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học
3.HĐ3.Hớng dẫn viết chính tả:
a.Hớng dẫn chuẩn bị


-Giáo viên đọc mẫu bài.


-Tìm những hình ảnh nói lên cây xồi rất
đẹp?


-Mẹ làm gì khi đến mùa xồi chín?
b.Tập viết từ khó.


-Giáo viên đọc các từ khó : Cây xồi, xồi
cát, lẫm . chẫm , cuối.


c. Viết bài vào vở
-Giáo viên đọc


-Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
-Giáo viên đọc bài


4.H§4. Híng dÉn lµm bµi tËp:



Bài 2: Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn đề
bài.


-GV nhËn xÐt HS viÕt.


Bài 3a.Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
-Chữa bài, nhận xét bài làm của HS


.Hai học sinh đọc lại.


-Cuối đông hoa nở trắng cành, đầu hè quả
sai lúc lỉu .Từng chùm quả to đu a theo
giú


-Chọn quả xoài to nhất bày lên bàn thờ ông.


-Học sinh viết tiếng khó vào bảng


-Học sinh nghe chép bài vào vở
-Học sinh soát lỗi


-Một học nêu yêu cầu


-HS cả lớp làm bảng con , giơ bảng
-2 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào VBT
IV.Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.




---***---Toán


<b>Luyện tập</b>



I. Mục tiêu:


-Thuộc bảng 12 trừ đi một số.


-Thc hin c phộp trừ dạng : 52-28
-Tìm số hạng cha biết trong một tổng.


-Giải bài tốn có lời văn có một phép trg dng 52-28.
II. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-Cả lớp làm bảng con bài 2a,b; một HS lên bảng làm bài 3
-GV và cả lớp chữa bài, nhận xét bài HS làm trên bảng.
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3. Thực hành:


Bài 1:HS nối tiếp nhau dứng dậy nêu kết quả, GV nhận xét


-Luyn c thuộc bảng 12 trừ đi một số( Khiễn, Chung, Cúc, Giang), trả lời câu hỏi:
Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta làm thể nào?; làm bài tập vào vở bài 2(cột 1,2)
bài3(câu a, b), bài4


-Häc sinh cả lớp làm vào vở bài 2;bài3, bài4. Hai HS làm vào bảng phụ treo lên bảng.


-Chấm chữa bài:


Bi 2 học sinh nhắc lại cách đặt tính, cách thực hiện
Bài 3: Học sinh nêu cách tìm một số hạng trong một tổng


Bài 4: HS nhận xét bài bạn giải trên bảng, thống nhất cách giải đúng.
IV.Củng cố dặn dò:


-NhËn xét giờ học.



---***---Tự nhiên và xà hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

I. Mơc tiªu:


-Kể đợc một số cơng việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình .


-Học sinh nắm đợc trong gia đình có những ai?, cơng việc hàng ngày của mỗi ngời cùng
nhau chia sẻ công việc nhà


-Biết quý trọng tình cảm gia đình
II. Đồ dùng dạy học:


-Các hình vẽ trong sách giáo khoa trang 24, 25.
III. Hoạt ng dy hc:


1.HĐ1.Giới thiệu bài:


-Khi ng: hóy nờu cỏc thành viên trong gia đình em?
-Cả lớp hát bài Ba ngn nn. GV gii thiu bi



2.HĐ2. Làm việc theo cặp


-HS quan s¸t c¸c tranh 1, 2, 3, 4, 5trang 24, 25


-Nêu các cơng việc của mỗi ngời trong gia đình Mai?
-Đại diện nhóm trình bày


-Giáo viên kết luận:Gia đình Mai gồm có : Ơng, bà, bố , mẹ , và em trai của Mai. Mọi
ngời trong gia đình đều phải thơng yêu , quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và phải làm tốt nhiệm
vụ của mình


3.HĐ3. Cơng việc thờng ngày của mỗi ngời trong gia đình em?


-Từng học sinh kể với bạn về công việc ở nhà mình và ai thờng làm cơng việc đó .
-Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình .


-Một số em chia sẻ với cả lớp


Giỏo viờn ghi tất cả công việc mà các em đã kể vào bảng .


-GV phân tích cho HS hiểu trách nhiệm và bổn phận của từng ngời trong gia đình nhằm
góp phần xây dựng gia đình vui vẻ , hồ thun


IV.Củng cố dặn dò:


-GV :Tham gia cụng vic gia đình là bổn phận và trách nhiệm của của từng ngời trong
gia đình . Mỗi ngời trong gia đình đều phải thơng yêu , quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và
làm tốt nhiệm vụ của mình góp phần xây dựng gia đình vui vẻ , hạnh phúc.



-GV nhận xét giờ học.



---***---Tập làm văn


<b>Chia buồn, an ủi</b>



I. Mục tiªu:


-Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình huống cụ thể
-Biết viết bức bu thiếp ngắn hỏi thăm ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão .
-Biết nhận xột li núi ca bn


II: Đồ dùng dạy học :


-Tranh minh họa trong sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1.Giíi thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học


2.H2.Hng dn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1: 1 học sinh c yờu cu


-Học sinh nối tiếp nói. Giáo viên sửa tõng c©u.


Bài 2: Giáo viên treo tranh .Hỏi bức tranh vẽ gì? Nếu em là em bé đó ,em sẽ nói gì?
-Học sinh làm bài, GV nhận xét và nêu một số ví dụ :


-Ơng đừng tiếc nữa ơng ạ ! Cái kính này cũ quá rồi . Bố cháu sẽ mua tặng ơng chiếc kính


khác ,..


Bài 3: Học sinh đọc lại bài Bu thiếp


-Học sinh viết bài vào vở. Học sinh viết lời hỏi thăm ngắn gọn
-Nhiều hc sinh c bi vit.


Giáo viên chấm một số bài viết hay.
IV. Củng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

-NhËn xÐt giê häc.




<b>---***---TuÇn 12 </b>



Thứ 2 ngày 16tháng 11 nm 2009
Tp c


<b>Sự tích cây vú sữa</b>



I. Mục tiêu:


-Rốn kỹ năng đọc toàn bài.Đọc đúng các từ ngữ: sự tích, lần, la cà…
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


-Hiểu đợc nghĩa các từ ngữ: vùng vằng, la cà, mỏi mắt chờ mong.


-Hiểu đợc tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ dành cho con ( trả lời đợc câu hỏi
1,2,3,4) .



II. Đồ dùng dạy học
-Tranh vẽ minh họa
III. Hoạt động dạy học:


TiÕt 1
1.H§1.KiĨm tra bài cũ:


-Hỏi: Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài
ngon nhất bày lên bàn thờ ông?


-GV nhân xét giờ học


2.HĐ2.Giới thiệu chủ điểm và bài học:
-GV giới thiƯu bµi.


3.HĐ3Luyện đọc:
-Giáo viên đọc tồn bài.


-Hớng dẫn HS đọc các từ, ngữ khó: ham
chơi, la cà, khắp nơi, chẳng nghĩ, kì lạ
thay, gieo trồng.


-GV theo dâi HS däc , nhËn xÐt


-2 HS đọc bài : Cây xoài của ông em
-Để tởng nhớ, biết ơn ông trồng cây cho
con cháu có quả ăn


-HS quan s¸t tranh minh hoạ chủ điểm Cha


mẹ và minh hoạ bài học.


- Hai học sinh đọc


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS luyn c ỳngcỏc t, ng khú.


-Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ:
vùng vằng, la cà, mỏi mắt chờ mong
-Đọc từng đoạn trong nhóm


-Thi c gia cỏc nhúm
-C lp c ng thanh
Tit 2


4.HĐ4. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


-Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? -Câu bé ham chơi , bị mĐ m¾ng, vïng v»ng
bá ®i


-Vì sao cậu bé quay trở về? -La cà khắp nơi, cậu vừa đói , vừa rét, bị trẻ
lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ, bỏ về.
-Khi về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã -Gọi mẹ khàn cả tiếng rồi ôm lấy một cây
làm gì? xanh.


-Thứ quả lạ xuất hiện trên cây nh thế nào? -Từ các cành lá , những đài hoa bé tí trổ ra
nở trắng nh mây rồi hoa rụng, quả xuất
hiện


-Những nét nào ở cây, gợi lên hình ảnh của -Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờ con, cây


mẹ? xoà cành ôm cậu bé nh tay mẹ âu yếm
vỗ về


-Theo em , nếu đợc gặp lại mẹ , cậu bé sẽ -HS khá, giõi trả lời
nói gì?


5.HĐ5. Luyện đọc lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

IV. Cđng cè dặn dò:


Nếu em là bạn nhỏ. em sẽ nói lời xin lỗi với mẹ nh thế nào?
-GV nhận xét giờ học.




---***---Toán


<b>Tìm số bị trừ</b>



I.Mục tiêu:


-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x -a = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số )
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị
trừ khi biết hiêu và số trừ)


-V đợc đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm
đó.


II. Đồ dùng dạy và học:
-10 ô vuông nh SGK


III. Hoạt ng dy v hc:


1.HĐ1.Giới thiệu số bị trừ cha biết:


-GV gắn 10 ô vuông (nh SGK) lên bảng,


Hỏi: có bao nhiêu ô vuông? -10 ô vuông
-Tách 4 ô vuông, nói: lúc đầu có 10 ô vuông


lấy đi 4 ô vuông , hỏi còn lại mấy ô vuông? -6 ô vuông. HS nêu phép trừ: 10 - 4 = 6
-GV ghi phép trừ lên bảng - HS gọi tên số bị trừ, số trừ , hiÖu trong
phép trừ trên


-Nếu cô che số bị trừ trong phép trừ trên thì


lm th no tỡm c s bị trừ ? -HS trả lời.
-GV cho HS nêu các cách khác nhau:


- 4 = 6 ; ... - 4 = 6 ; ? - 4 = 6
-Ta gọi số bị trừ cha biết là ; hoặc các
chữ a hoặc chữ x, khi đó ta viết đợc


x - 4 = 6 -HS nêu số bị trừ và số trừ, hiệu trong phép
trõ x - 4 = 6


-HS nªu cách tìm số bị trừ
-Muốn tìm số bị trừ ta lµm thÕ nµo ? -HS nêu quy tắc tìm số bị trừ .
-GV viết lên bảng : x - 4 = 6


x = 6 + 4 -2 HS nhắc lại cách tìm sè bÞ trõ


x = 10


-Nh¾c HS viÕt các dấu bằng thẳng cột với
nhau


2.HĐ2. Thực hành.


-HS làm vào VBT bài1( câu a, b, d, e) ; bài 2( cét 1, 2 , 3) ; bµi 4.
-2 HS làm vào bảng phụ.


3.HĐ3. Chấm bài, chữa bài:


-HS lần lợt nhận xét bài của bạn làm trên bảng phụ
-Nhắc lại cách tìm số bị trừ


-Bài 4: lu ý với HS : vẽ đoạn thẳng bàng thớc, kí hiệu tên điểm cắt nhau của hai đoạn
thẳng bằng chữ in hoa O hoặc M,..


-GV chấm bài một số em.
IV. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.





Đạo đức


<b>Quan tâm giúp đỡ bạn( tiết 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

-Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ , thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp


khó khăn.


-Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm , giúp đỡ bạn bè trong học tập và lao
động , sinh hoạt hằng ngày.


-Học sinh có thái độ yêu mến, giúp đỡ bạn bè xung quanh. Đồng tình với những biểu
hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè.


II.Đồ dùng dạy và học :
-VBT Đạo đức


-Bài hát: Tìm bạn thân
III. Hoạt động dạy học :
1.H1. Gii thiu bi :


-Học sinh hát bài : Tìm bạn thân
-GV giới thiệu bài


2.HĐ2. Kể chuyện: Trong giờ ra chơi
a. Giáo viên kể chuyện


b. Thảo luận:


-Cỏc bn ó lm gì khi Cờng bị ngã?


-Em có đồng tình với việc làm của bạn khơng? Vì sao?


Giáo viên kết luận:Khi bạn ngã , em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy . Đó là việc thể hiện
quan tâm , giúp đỡ bạn bè.



3.HĐ3. Quan sát tranh nêu hành vi đúng, sai:


-GV giao cho HS các nhóm : Quan sát tranh và chỉ ra những hành vi nào là quan tâm
giúp đỡ bạn bè ? Tại sao ?


-Đại diện một số nhóm trình bày , GV kết luận
4.HĐ4: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn:
-Các nhúm lm bi tp 3 v BT


Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận


-GV kt lun : Quan tõm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS . Khi quan tâm
đến bạn , em sẽ mang lại niềm vui cho bạn , cho mình và tình bạn càng thêm thắm thiết ,
gắn bó.


IV. Cđng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.




---***---Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2000
chính tả(nghe viết)


<b>Sự tích cây vú sữa</b>



I. Mục tiêu:


-Chộp li chớnh xỏc, trỡnh bày đúng một đoạn truyện Sự tích cây vú sữa
-Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ ngh, tr/ ch , hoc ac / at



II. Đồ dùng dạy häc:


-Bảng đã chép sẵn quy tắc chính tả ng/ ngh
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-GV c cỏc từ:con gà, thác ghềnh, -HS viết vào bảng con
ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh


2.H§2.Giíi thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn nghe viÕt:
a. Híng dÉn chn bÞ:


-Giáo viên đọc mẫu. - 2 học sinh đọc lại
-Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện


nh thÕ nµo? -Træ ra bÐ tÝ , nở trắng nh mây


-Quả trên cây xuất hiện ra sao? - Lín nhanh , da càng mịn , xanh óng ả
råi chÝn


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

+ Bµi chính tả có mấy câu? -Cã 4 c©u


- Học sinh viết từ khó: Cành lá, đài hoa,
trổ ra, xuất hiện, dòng sữa.


-Giáo viên đọc cho HS viết bài -Học sinh chép bài vào vở.
-Đổi chéo bài khảo lỗi


c. Chấm chữa bài


-GV chÊm mét sè em, nhËn xÐt bµi viết
của HS


3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:


-Bi 2: GV đọc bài - Một học sinh đọc yêu cầu:


-Học sinh viết bài vào bảng con: ngêi cha,
con nghÐ, suy nghÜ, ngon miƯng


Khi nào thì viết ngờ đơn? Khi nào thì -HS nhắc lại quy tắc chính tả
viết ngh?


-Bài 3a.HS ghi đề bài lên bảng -Một HS nêu yêu cầu bài , HS làm bài vào
vở BT, một HS làm bảng phụ, cả lớp nhìn
bài


trên bảng phụ , nhận xét bài bạn
-GV nhận xét bài làm của HS


IV.Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học



---***---Toán


<b>13 trừ đi một số: 13 - 5</b>



I. Mục tiêu:



-Biết cách thực hiện phép trừ dạng: 13- 5. Lập và thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số
-Giải toán có một phép trừ dạng 13- 5.


II. Đồ dùng dạy học


-1 bú v 3 que tính rời, bảng cài
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1.Giíi thiƯu phÐp trõ : 13 - 5


-LÊy 1bã vµ 3 que tÝnh, bớt đi 5 que tính. Còn bao nhiêu que tính?
-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả


HD: Bớt ®i 3 que tÝnh.Thay 1 bã que tÝnh b»ng 10 que tính rồi bớt tiếp 2 que nữa, còn 8
que tính


-Học sinh nêu kết quả:13 5 = 8.


-1 học sinh lên bảng đặt tính. Cả lớp làm bảng con
-Giáo viên hớng dẫn cách thực hiện:


13 -3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1
5 -1 trừ 1 bằng 0


8
2.HĐ2.Lập bảng trừ :


-HS nối tiếp nhau nêu kết quả :



13 - 4= 9 13 - 7 = 6
13 - 5 = 8 23 - 8 = 5
13 - 6 = 7 13 - 9 = 4
-HS luyện đọc bảng trừ


3.H§3. Thùc hµnh:


Bài 1a: thi tiếp sức .Nhóm nào nhanh nhóm đó thắng cuộc
-Học sinh làm bài 2, 4 vào vở, 2 HS lm bi vo bng ph.


-Chấm bài , chữa bài: HS nối tiếp nhau tính kết quả bài 2 , nhận xét bài giải bạn làm trên
bảng phụ .


-GV chÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi HS lµm.
IV. Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>


---***---Kể chuyện


<b>Sự tích cây vú sữa</b>



I. Mục tiêu:


-Biết kể mở đầu câu chuyện bằng lời của mình


-Dựa vào từng ý tóm tắt, kể lại từng đoạn của câu chuyện: Sự tích cây vú sữa .
-Biết kể đoạn cuối theo mông muốn của mình



-Biết nghe nhận xét lời bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học:


-Bng ph ghi cỏc cõu tóm tắt đoạn 2
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1. KiĨm tra bài cũ:


-2 học sinh nối tiếp nhau kể lại đoạn cuối câu chuyện : Bà cháu
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


3.HĐ3.Hớng dẫn kể chuyện:


a,Kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của mình?


-2 học sinh kể lại đoạn 1 bằng lời kể của mình . Cả lớp nhận xét
b.Kể phần chính của câu chuyện theo gợi ý.


+ Học sinh kể theo nhóm ( mỗi nhóm kể theo 1 ý , nối tiếp nhau)


+ Đại diện nhóm thi kể ( mỗi em kể 2 ý ) , cả lớp bình chọn HS kể tốt nhất.
c.Kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( HS khá , giỏi )


-GV nêu yêu cầu 3


-HS khá, giỏi thi kể trớc lớp, cả lớp theo dõi , nhận xét, bình chọn bạn có kết thúc câu
chuyện hay nhất.


IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.





---***---Thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2009
Toán


<b>33 - 5</b>



I. Mục tiªu:


-BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 33- 5 .


-Biết tìm số hạng cha biết của một tổng ( đa về dạng phép trừ dạng 33- 8).
II. Đồ dùng dạy học:


-3 bú que tính và 3 que tính rời, bảng cài
III. Hoạt động dy hc:


1. HĐ1.Bài cũ:


-Hai hc sinh c thuc bng tr 13 trừ đi một số
-Hỏi đáp nhanh các phép tính 13 trừ đi một số
2.HĐ2. Giới thiệu bài mới.


+ Híng dÉn thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng: 33 – 5:
-LÊy 3 bã que tÝnh vµ 3 que tÝnh. Cã bao


nhiªu que tÝnh? - (33 que tính)
-Bớt đi 5 que tính.



-Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm


tính gì? -Làm phép trừ : lấy 33- 5
-Giáo viên ghi bảng: 33 - 5


-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết
quả và một số học sinh nêu cách làm
-Giáo viên hớng dẫn làm trên que tÝnh.


-Hớng dẫn đặt tính và thực hiện: -HS lần lợt nêu cách thực hiện
33


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

2.Thùc hành:


-GV ghi bảng bài 1a ; bài 2a ; bài 3 -HS lµm bµi vµo vở bài tập toán


-Chấm bài , chữa bài -Bµi1: HS nèi tiÕp nhau døng dËy
tÝnh


-Bài 2 : 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính
-Bài 3:HS nhắc lại cách tìm số hạng
trong một tổng


-GV chÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi lµm
cđa HS


IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.




---***---Tp c


<b>Mẹ</b>



I. Mục tiªu:


-Đọc đúng các từ : lặng rồi, nắng oi, ngôi sao, suốt đời, tiếng võng, kẽo cà.
-Ngắt đúng nhịp thơ lục bát( 2/4và 4/4 ; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5)
-Hiểu nghĩa từ: nắng oi, giấc trịn


-Cảm nhận nỗi vất vả cực nhọc và tình yêu thơng vô bờ mẹ dành cho con.( trả lời đợc các
CH trong SGK, thuộc 6 dịng thơ)


II. §å dïng d¹y häc:


-Chép sẵn các câu thơ luyện ngắt giọng ở bng
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-3 hc sinh đọc nối tiếp bài Sự tích cây vú sữa
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-Hỏi: Các em đã biết những câu ca dao ( hoặc câu hát, lời thơ ) nào nói về ngời mẹ?
-HS kể..GV giới thiệu bài


3.HĐ3.Luyện đọc:


-Giáo viên đọc mẫu . 1 học sinh đọc
-Học sinh luyện đọc từ khó, câu khó:


-Đọc nối tiếp từng dũng


-Đọc cả bài


-Luyn c nhúm ton bi
-Thi c gia cỏc nhúm
-c ng thanh


4.HĐ4. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


-Hỡnh nh no cho em thấy đêm hè rất -Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt vì hè oi
oi bức? bức


-Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc? -Mẹ vừa đa võng hát ru , vùa quạt cho
con mát


-Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào? -So sánh với những ngôi sao thức trên
trên bầu trời đêm , ngọn gió mát lành
5.HĐ5. Học thuộc lòng bài thơ -HS tự nhẩm bài thơ


-GV ghi bảng các từ ngữ bắt đầu dòng thơ -HS luyện đọc thuộc bài thơ
IV. Củng cố dặn dò:


-Hỏi:Qua bài thơ em hiểu đợc điều gì về mẹ?
-GV nhận xét giờ học.



---***---Lun từ và câu


<b>T ng v tỡnh cm gia ỡnh. Du phẩy</b>




I. Mơc tiªu:


-Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình , biết dùng một số từ tìm
đ-ợc để điền vào chỗ trống trong câu ( BT1, BT2 ) , nói đđ-ợc 2, 3 câu về hoạt động của mẹ
và con đợc vẽ trong tranh (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa bài tập 3
III. Hoạt động dạy học:
1. HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-Em hãy nêu các từ chỉ đồ vật trong gia đình.


-Biết đặt dấu phẩy ngăn cách bộ phận giống nhau trong câu.
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: 1 học sinh đọc yêu cầu:


-Ghép các tiếng theo mẫu(trong sách giáo khoa) để tạo thành các từ chỉ tình cảm gia đình
-Học sinh làm theo nhóm. Nhóm nào ghép đợc nhiều, ỳng nhúm ú thng cuc.


(yêu thơng, thơng yêu , yêu mÕn, mÕn yªu, kÝnh yªu, kÝnh mÕn, yªu quý, th¬ng mÕn,
mÕn th¬ng, quý mÕn)


Bài 2:Học sinh nêu yêu cầu bài: Điền vào chỗ trống các từ ngữ vừa tìm đợc ở bài tập 1.
-Tổ chức học sinh làm từng câu.Mỗi câu cho nhiều học sinh phát biểu.Giáo viên sửa sai.
-Học sinh làm bài vào vở bài tập



Bµi tËp 3:


-Giáo viên treo tranh minh họa yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài. và quan sát tranh. Nhìn
tranh nói 2, đến 3 câu về hoạt động của mẹ và con. Cả lớp nhận xét


Bài 4: 1 học sinh đọc yêu cầu bài
-Học sinh làm bài tập vào v


-GV chấm bài một số em, nhận xét
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.




---***---Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2009
Tập viết


<b>Chữ hoa K</b>



I. Mục tiêu:


-Rèn kỹ năng viết chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dßng cì nhá)


-Viết đúng mẫu chữ, cở chữ đều nét cụm từ ứng dụng: Kề(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),
Kề vai sát cánh ( 3 lần )


II. §å dùng dạy học:



-Chữ hoa K trên khung chữ


-Bng ph vit từ ứng dụng: Kề vai sát cánh
III. Hoạt động dạy hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết bảng conchữ I


-Một học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng: ích nớc lợi nhà
2.HĐ2. Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn viết chữ hoa:


-Học sinh quan sát chữ mẫu : K và nhận xét


-Hỏi: Chữ K cao mấyô li? -cao 5 « li.


-Gåm mÊy nÐt ? -Gåm 3 nÐt.
-Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết chữ


4.HĐ4. Hớng dẫn viết cụm từ øng dơng
-Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng:KỊ vai s¸t c¸nh


-Giáo viên nêu ý nghĩa: Đoàn kết cùng nhau làm viƯc
-Häc sinh quan s¸t , nhËn xÐt


-Híng dÉn häc sinh viết chữ Kề vào bảng con
5.HĐ5. Hớng dẫn học sinh viÕt bµi vµo vë:
-GV híng dÉn HS viÕt bµi vào vở .



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

+Chấm chữa bài


-GV chấm bài một số em , nhận xét
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Toán


<b>53 - 15</b>



I. Mục tiêu:


-Biết cách thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 dạng: 53 15
-Biết tìm số bị trừ , dạng x- 18= 9


-Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li)
II. Đồ dùng dạy học:


-5 bú que tính và 3 que tính rời
III. Hoạt động dạy hc:


1.HĐ1. Bài cũ:


-HS làm vào bảng con


Đặt tính rồi tính: 73- 6; 43 - 5
2.H§2. Giíi thiƯu phÐp trõ:53- 15:



-LÊy 5 bó và 3 que tính. Có bao nhiêu que tính?
-Bớt đi 15 que tính. Còn bao nhiêu que tính?


-Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
-Giáo viên ghi phép trừ : 53 15 lên bảng


-Hc sinh thao tác trên que tính tìm kết quả.nêu cách làm
-Hớng dẫn học sinh đặt tính và tính:


53 -3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1
15 -1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3


38
3.HĐ3.Thực hành:


Bi 1( dũng1): lm bài theo nhóm. đổi chéo bài kiểm tra kết quả


Häc sinh lµm bµi vµo vë: bµi 2, bµi 3, bµi 4. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.
Chấm chữa bài:


Bài 2: 3 học sinh lên bảng đặt tính và tớnh


Bài 3(a) Hỏi: Muốn tìm số bị trừ cha biết ta làm thế nào?
-1 học sinh chữa bài ở bảng


Bài 4: Muốn vẽ hình vuông ta nối mấy điểm với nhau.
IV.Củng cố dặn dò:


GV nhận xét giờ học .




---***---Thủ công


<b>Ôn tập chơng 1: kĩ thuật gấp hình</b>



I. Mục tiêu:


-Cng cố ôn tập các kiến thức, kỹ năng của học sinh qua sản phẩm là một trong số những
hình đã học


-Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học:


-Tranh vẽ qui trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui, thuyền phẳng đáy có mui
-Mẫu gấp thuyền phẳng đáy khơng mui, thuyền phẳng đáy có mui


III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
2.HĐ2.Thực hành gấp:


-Giáo viên cho học sinh nhắc lại các sản phẩm mình đã gấp


-Quan sát các mẫu gấp: thuyền phẳng đáy khơng mui, thuyền phẳng đáy có mui


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

-Học sinh thực hành gấp một trong 2 mẫu vừa ơn.Đối với HS khá, giỏi gấp đợc ít nhất 2
hình. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.


3.H§3 Đánh giá sản phẩm:



-GV ỏnh giỏ sn phm ca HS, nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc , dặn dò HS




---***---Thứ 6 ngày 20 tháng 12 năm 2006
Chính tả(tập chép)


<b>Mẹ</b>



I. Mục tiªu:


-Chép lại chính xác đoạn: “Lời ru…. suốt đời”trong bài thơ Mẹ
-Trình bày đúng hình thức thơ lục bát


-Làm đúng các bài tập phân biệt iê /yê / ya; phân biệt r/ gi; thanh hỏi/ thanh ngã.
II. Đồ dùng dạy học:


-Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ
III. Hoạt ng dy hc:


1.HĐ1.Bài cũ:


-GV theo dõi HS viết và nhận xét.
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nờu yờu cu gi hc.


3.H3.Hng dn viết từ khó:
-Giáo viên đọc mẫu bài .


-Hỏi: -Ngời mẹ đợc so sánh với những gì?
-Đếm và nhận xét số chữ của các dịng thơ
trong bài chính tả?


-Nêu cách viết chữ đầu ở mỗi dong thơ?
-Giáo viên đọc học sinh viết tiếng khó: lời
ru, quạt, thức, giấc trịn, gió, suốt đời.
-GV theo dõi HS viết.


-ChÊm bµi mét sè emvµ nhận xét.
4.HĐ4.Hớng dẫn làm bài tập:


Bi 2:GV treo bng ph ó chộp sn bi
lờn bng.


-Hớng dẫn HS chữa bài trên bảng phụ. GV
nhận xét HS làm bài.


Bi 3a.GV ghi đề bài lên bảng
-Cách làm tiến hành nh bài 2


-2 häc sinh lªn bảng viết: sữa mẹ, ngon
miệng, bÃi cát. Cả lớp viết bảng con


-Hai hc sinh c li.


-Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió


mát


-Bài thơ viÕt theo thÓ lục(6) bát(8) -cứ 1
dòng 6 chữ lại tiếp 1 dòng 8 chữ .


-HS nêu cách viết.
-HS viết vào bảng con.
-Học sinh viết chính tả.
-Đổi chéo bài , khảo lỗi.


-1 hc sinh c yờu cu.


-2HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào
VBT


-1HS c đề bài
IV.Củng cố dặn dị:


-GV nhËn xÐt giê häc.



---***---To¸n


<b>Lun tËp</b>



I. Mục tiêu:


-Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


-Thc hin c phộp tr dng : 33-5 ; 53-15.



-Giải toán có lời văn bằng một phép trừ dạng 53-15.
II. Đồ dùng dạy học:


-V bài tập toán


III. Hot ng dy hc:
1.H1.Kim tra bi c:


-HS làm bảng con bài 3( trang 59) rồi nêu cách tìm số bị trừ ch a biết? Cach tìm số hạng
cha biết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

-GV nêu yêu cầu giờ học.
3. HĐ3.Thực hành:


Bài 1:học sinh lần lợt nêu kết quả tính nhẩm từng phép tính.
-HS trung bình luyện học thuộc bảng trừ 13 trừ đi một sè.


Bµi 2 , bµi 4: häc sinh lµm bµi tËp. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
4.HĐ4.Chấm , chữa bài:


-Bi 2:Gọi một số em lên bảng đặt tính rồi tính kết quả , cả lớp đối chiếu với bài mình
làm , nhận xét bài bạn trên bảng.


Bài 4: Một HS nêu lời giải, phép tính , cả lớp nhận xét , cjốt lại lời giải đúng.
-GV chấm bài một số em , nhận xét bài làm của HS.


IV.Cñng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.




---***---Tự nhiên và xà héi


<b>Đồ dùng trong gia đình</b>



I. Mơc tiªu:


-Biết kể tên và nêu công dụng một số đồ dùng thông thờng trong gia đình mình.
-Biết phân biệt các loại đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.


-Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình
-Có ý thc cn thn, gn gng, ngn np


II. Đồ dùng dạy häc:


-Các hình vẽ trong sách giáo khoa trang 26, 27.
-Một số đồ chơi: bộ ấm chén, nồi chảo, bàn ghế
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-HS k cỏc cơng việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình mỡnh
-GV nhn xột


2.HĐ2.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giê häc.


3.HĐ3.Công dụng và phân loại đồ dùng .
a.Công dụng một số đồ dùng trong nhà
-Học sinh quan sát hình 1, 2, 3 trang 26



-Kể tên các có trong các hình? Chúng đợc dùng để làm gì?
+ Một số học sinh trình bày trớc lớp


-Từng nhóm kể tên các đồ dùng trong gia đình?
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Một số HS lên bảng giới thiệu tên và công dụng của đồ dùng dới hình thức đố nhau :
Ví dụ : Tơi ln ln đem gió mát đến cho mọi ngời và mùa hè nóng nực . Đố bạn biết
tơi là cái gì?


b.Bảo quản, giữ gìn một số đồ dùng trong nhà.


-Quan sát tranh 4, 5, 6 trang 27 nói các bạn trong mỗi tranh làm gì? Và nói xem các bạn
trong từng hình đó làm gì ?


-Việc đó có tác dụng gì?


-HS cầm đồ dùng lên để giới thiệu một số đồ dùng trong gia đình và vật liệu làm ra
chúng rồi thảo luận theo cặp các câu hỏi sau : Muốn sử dụng các đồ dùng bằng gỗ( sứ,
thuỷ tinh ..) bền đẹp ta cần lu ý điều gì?


-Khi sử dụng những đồ dùng bằng điện ta chú ý điều gì?


-Đối với bàn ghế , giờng . tủ trong nhà chúng ta cần giữ gìn nh thế nào ?
-Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác bổ sung


IV. Củng cố dặn dò:


-GV nhn xột gi hc, dn dò HS biết bảo quản các đồ dùng trong gia ỡnh.




---***---Tập làm văn


<b>Gọi điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

-c hiu bi Gi điện , biết một số thao tác gọi điện thoại ; trả lời đợc các câu hỏi gọi
về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại( BT1).


-Viết đợc 3 , 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở 9BT2).
-Biết dùng từ đặt câu đúng ; trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.
II. Đồ dùng dạy học:


-Một số máy điện thoại
III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1. Bài cũ:


-3 học sinh đọc bức th thăm hỏi ông bà.
-Cả lớp nhận xột


2.HĐ2.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu bài


3.HĐ3.Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: 1 học sinh nêu yêu cầu


-Hớng dẫn HS trả lời từng câu


a:Sắp xếp lại thứ tự cần làm khi gọi điện thoại: - Tìm số máy của bạn trong sổ.
- NhÊc èng nghe lªn



- NhÊn tõng số
b.Em hiểu các tín hiệu sau đây nói điều gì?


-Tút ngắn liên tục -Máy đang bận ( ngời ở đầu dây bên
kia ®ang nãi chun .


-Tút dài ngắt quảng -Cha có ai nhấc máy(( ngời ở đầu
d©y bên kia cha kịp cầm máy hoặc
đi vắng)


c. Nếu bố ( mẹ ) của bạn cầm máy , em xin


nói chuyện với bạn thế nµo? -Xin phÐp bè (mĐ cđa b¹n cho nãi
chun víi b¹n ....


Bài 2.HS đọc u cầu của bài và 2 tình huống
Giáo viên gợi ý HS trả lời câu hỏi trớc khi viết.
Tình huống a:


-Bạn gọi điện thoại ch em nói gì? -Rủ em đến thăm một bạn trong lớp
bị ốm.


-Bạn có thể sẽ nói với em thế nào? -HS nêu ý kiến
-Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi , em sẽ


nãi thÕ nµo ? -HS nêu ác ý kiến khác nhau.
Tình huống b:


-Bạn gọi điện thoại cho em lúc em làm gì? - Đang học bài.


-Bạn rủ em đi đâu ? -Đi chơi.


-Em hìnhg dung bạn sẽ nói với em thế nào ?


-Em từ chối, vì cịn bận học em sẽ trả lời ra sao? -VD: khơng đợc , mình đang học
bài...


-Học sinh viết bài vào vở.( HS trung bình chọn 1 trong 2 tình huống để viết bài.
-HS khá giỏi làm cả 2 nội dung


Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm lu ý học sinh ghi câu hội thoại.
-Một số học sinh đọc bài của mình. Giáo viên nhận xét


-Gi¸o viên chấm một số bài
IV.Củng cố dặn dò:


-Dặn HS : ứng xử có văn hóa khi gọi hoặc nghe điện thoại
-Nhận xét giờ học.




<b>---***---Tuần:13</b>



Th 2 ngy 23 thỏng 11 nm 2009
Tp c


<b>Bông hoa Niềm Vui</b>



I. Mục tiêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-Biết đọc phân biệt đợc lời dẫn chuyện với lời nhân vật( Chi, cô giáo)
-Rèn kỹ năng đọc hiểu: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo


-Cảm nhận đợc lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện ( trả lời đợc
câu hỏi trong SGK )..


-Giáo dục tình cảmyêu thơng những ngời thân trong gia đình .
II. Đồ dùng dạy học:


-Tranh vÏ minh häa


-Vài bơng hoa cúc đại đóa thật
III. Hoạt động dy hc:


Tiết 1
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-2 hc sinh c thuộc lòng bài Mẹ


-Trong bài thơ mẹ đợc so sánh vi nhng


hình ảnh nào? -những ngôi sao thức trên bầu trời, với ngọn
gió mát.


-GV nhận xét bài cũ của HS.
2HĐ2.Giới thiệu bài:


3.H3.Luyn c


-Giỏo viờn c ton bài. - Hai học sinh đọc


-Hớng dẫn HS luyện đọc từ khó: lộng lẫy -HS luyện đọc từ khó.
chần chừ, Niềm Vui


-Hớng dẫn đọc đúng một số câu :


-Những bông hoa mµu xanh/ léng lÉy díi -Đọc nối tiếp câu


ánh mặt trời buổi sáng.// -Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ.
-Em hÃy hái thêm hai bông nữa ,/ chi ạ!// lộng lẫy, chần chừ , hiếu thảo


Một bông cho em , / vì trái tim nhân hậu
của em .//...


-Đọc từng đoạn trong nhóm
-GV theo dõi HS đọc -Thi đọc giữa các nhóm


-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, on 2
Tit 2


4.HĐ4. Hớng dẫn tìm hiểu bài


-Mi sỏng tinh mơ, Chi đã vào vờn hoa của -Tìm bơng hoa niềm vui để đa vào bệnh
trờng để làm gì? viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố.
-Vì sao Chi khơng dám hái bông hoa Niềm -Theo nội quy của trờng không ai đợc
Vui? ngắt hoa trong vờn.


-Khi biÕt Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế -Em hÃy hái thêm hai bông nữa.
nào?


-Cõu núi ca cô giáo cho thấy thái độ của -Cơ cảm động trớc tấm lịng của Chi


cô giáo thế nào? -rất khen ngợi em.


-Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng -Thơng bố , tơn trọng nội quy, thật thà.
q?


5.HĐ5. Luyện đọc lại


-Các nhóm phân vai: ngời dẫn truyện, cơ giáo, Chi
-Các nhóm thi đọc tồn truyện.


IV.Cđng cè dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.


Dn dũ HS: V nh đọc lại truyện , nhớ nội dung để chuẩn bị hc tt gi k chuyn.


---***---Toán


14 trừ đi một số: 14 - 8



I. Mơc tiªu:


-Biết cách thực hiện phép trừ dạng: 14 - 8. sinh lập đợc bảng trừ: 14 trừ đi một số
-Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.
II. Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

III. Hoạt động dạy và học :


1.H§1. Giíi thiƯu phÐp trõ 14 - 8:



-LÊy 1 bã vµ 4 que tÝnh. Cã bao nhiêu que tính?
-Bớt đi 8 que tính.Còn bao nhiêu que tính?
-HS thao tác trên que tÝnh .


Mn biÕt 14 que tÝnh bít ®i 8 que tính ta làm tính gì?
Giáo viên ghi lên bảng: 14 - 8


Hớng dẫn học sinh đặt tính:


14 Một số học sinh nêu cách đặt tính và tính
8


6


2.H§2. lËp bảng trừ 14 trừ đi một số:


14 - 5 = 9
…………...


14 - 9 = 5
3.HĐ3. Thực hành :


Bài 1( cột 1, 2): học sinh làm bài theo cặp. Đổi chéo bài kiểm tra kết quả


Bài 2( 3 cọt đầu ); bài 3( a, b) ; bµi 4: häc sinh lµm vµo vở bài tập, 2 HS làm bài tập vào
bảng phụ , treo lên bảng .


-Chấm bài , chữa bài: Gọi HS lần lợt nhận xét bài bạn làm trên bảng phụ.
-GV chấm bài một số em, nhận xét bài làm của HS.



IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giê häc.



---***---Đạo đức


<b>Quan tâm giúp đỡ bạn (T2)</b>



1.Mơc tiªu:


-Biết úng xử trong một tình huống cụ thể có liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn .
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hằng ngày .


II.§å dïng d¹y häc:


-Tranh vẽ minh hoạ cho bài học
-Vở BT Đạo đức .


III.Hoạt động dạy và học :
1. HĐ1.Giới thiệu bi.
-GV nờu yờu cu gi hc.


2.HĐ2. Đoán xem điều gì sÏ x¶y ra ?
-Häc sinh biÕt øng xư mét sè t×nh huèng


-Học sinh quan sát tranh nội dung tranh:Cảnh trong giờ kiểm tra tốn , bạn Hà khơng làm
đợc bài đang đề nghị với bạn Nam ngồi bên cạnh : “Nam ơi cho tớ chép hộ bài với ! ”
và đoán xem cách ứng xử của bn Nam.


-HS thảo luận về các cách ứng xử .



+Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam
+Nếu em là bạn Nam ,em sẽ làm gì giúp bạn ?
-Các nhóm thể hiện đóng vai .


GV kết luận : Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc ,đúng chỗ không vi phạm nội quy
nhà trng .


3.HĐ3: Tự liên hệ


-GV yờu cu : Hãy nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ .
-Giáo viên cho học sinh trả lời các câu hỏi


+Đồng ý hay không đồng ý với việc làm của bạn?
-Đại diện các tổ lên trình bày


- Giáo viên kết luận : Cần quan tâm , giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hồn cảnh
khó khăn .


4 H§4 : Trò chơi hái hoa dân chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

-HS hái hoa và trả lời các câu hỏi .


+Em sẽ làm gì khi em có một cuốn truyện hay mà bạn hỏi mợn ?
+Em sẽ làm gì khi bạn đau tay lại đang xách vật nặng ?


+ Em sẽ làm gì khi trong tổ em có bạn bị mệt ?
- Đại diện các tổ lên trình bày


- Giỏo viờn kt lun : Cần c xử tốt với bạn bè , không nên phân biệt đối xử với bạn


nghèo , bạn khuyt tt .


IV.Củng cố dặn dò :


-GV củng cè bµi, nhËn xÐt tiÕt häc .



---***---Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009


chính tả( tập chép)


<b>Bông hoa Niềm Vui</b>



I. Mục tiêu:


-Chộp li chớnh xác bài chính tả trình bày đúng đoạn lời nói của nhận vật.
-Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê.


-Nói đợc câu phân biệt các thanh hỏi/ thanh ngã; phụ âm r/ d
II. Đồ dùng dạy học:


-Bảng đã chép sẵn bài viết
III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-2 học sinh viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya
Khi nào ta vit y?


2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3HĐ3.Hớng dÉn tËp chÐp:
a. Híng dÉn chn bÞ:


-Giáo viên đọc mẫu. 2 học sinh đọc lại


-Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai?
-Chữ nào đợc viết hoa trong đoạn văn trên?


-Häc sinh viết từ khó, từ dễ lẫn vào bảng con: hăng hái, nữa, trái tim, dạy dỗ
b. Học sinh chép bài vào vở


-Học sinh chép bài giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
c. Chấm chữa bài


4.HĐ4. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:


- BT1:Tìm các từ chứa iê/ yê: học sinh nối tiếp tìm:
khỏe, yếu; kiên, khuyên


- Bi 2a. t câu có tiếng phân biệt các thanh hỏi/ thanh ngã; phụ âm r/ d
-Cả lớp đặt câu vào VBT , 2 HS làm bài vào bảng phụ.


-Híng dÉn c¶ lớp chữa bài
IV. Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Toán



<b>34 - 8</b>



I. Mục tiêu:


-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
-Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn về ít hn.


-Biếtc tìm số hạng cha biết trong một tổng và cách tìm số bị trừ cha biết.
II. Đồ dùng dạy và học:


-3 bú mt chc que tính và 4 que tính rời, bảng cài
III. Hoạt động dạy học:


1. H§1.Giíi thiƯu phÐp trõ :34 - 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

-Häc sinh thao t¸c trên que tính tìm kết quả


-Muốn biết 34 que tính bớt đi 8 que tính ta làm tính gì?
-Giáo viên ghi phép tính lên bảng: 34 - 8


-Học sinh nêu kết quả


-1 học sinh lên bảng đặt tính. Cả lớp làm bảng con
-Giáo viên gọi HS nhắc lại cách thực hiện


34 - 4 không trừ đợc 8 ta lấy 14 trừ 8 đợc 6. viết 6 , nhớ 1.
- 8 -3 trừ 1 bằng 2 viết 2.


26


2.HĐ2: Thực hành:


-HS làm bµi tËp 1( cét 1,2,3) ; bµi 3 ; bµi 4
3. HĐ3:Chấm chữa bài.


-Bi 1: Gi HS ln lt ng dậy thực hiện từng phép tính , cả lớp nhận xét.
-Bài 3: Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


-1 học sinh giải ở bảng, cả lớp đối chiếu bài làm của mình, nhận xét.
- Bài 4: Hỏi: Muốn tìm số bị trừ cha biết ta làm thế no?


-Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?


-2 HS lên bảng . mỗi em làm 1 câu. cả lớp nhận xét .
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Kể chuyện


Bông hoa Niềm Vui



I. Mục tiêu:


-Hc sinh kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách : theo trình tự và và thay đổi trình tự
câu chuyện ( Bài tập 1) .


-Biết dựa theo tranh , kể lại đợc nội dung đoạn 2, 3 (bài tập 2), kể lại đợc đoạn cuối câu
chuyện (BT3)



-Biết nghe bạn kể,đánh giá, nhận xét lời bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh häa s¸ch gi¸o khoa
- 3 bông cúc màu xanh


III. Hot ng dy hc:
1.H1. Bi c:


-2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện : Sự tích cây vú sữa. Cả lớp nhận xét
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn kể chuyện:


a. Kể đoạn mở đầu theo 2 cách.( học sinh chọn một trong 2 cách để kể)


-Hớng dẫn kể cách 1: ( Dùng trình tự câu chuyện ): Khơng nhất thiết kể lại theo đúng
từng từng câu chữ trong sỏch


-Hớng dẫn kể theo cách 2: (Đảo vị trí các ý của đoạn 1) .ý ở đoạn cuối kể trớc , ý của
đoạn cuối kể sau.


b. Hc sinh quan sát tranh kể lại đợc đoạn 2, 3 theo lời của mình.
- HS quan sát 2 tranh nêu ý chính đợc diễn tả trong tranh .


-HS tËp kĨ theo nhóm
- Thi kể giữa các nhóm.



c. Kể đoạn cuối câu chuyện tởng tợng thêm lời cảm ơn của bố Chi.


-Nhiều HS tiếp nối nhau kể lại đoạn cuối câu chuyện , cả lớp nhận xét , bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất.


IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét câu chuyện.




</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Toán


<b>54 - 18</b>



I. Mơc tiªu:


-Biết thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, dạng 54 -18.
-Biết giải bài tốn về ít hơn với các số kèm theo đơn vị đo dm.
-Củng cố cách vẽ tam giác khi biết 3 đỉnh.


III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Kiểm tra bài c:


-HS làm bảng con bài 4( T62)
- GV nhận xét bài làm của HS.
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


3.HĐ3.Thực hiện phÐp trõ d¹ng 54 - 18:



-LÊy 5 bã và 4 que tính? Có bao nhiêu que tính?
-Bớt đi 18 que tính .Còn bao nhiêu que tính?


-Mn biÕt 54 que tÝnh bít ®i 18 que tính ta làm tính gì?
-Giáo viên ghi phép trừ lên bảng: 54 -18


-Học sinh nêu kết quả


-Hng dn hc sinh t tớnh và thực hiện tính:
54


18
36


-Gäi mét sè häc sinh nhắc lại cách thực hiện
4.HĐ4.Thực hành:


-HS làm bài tập vµo vë : bµi 1( a) ; bµi 2( a, b) ; bài 3, bài 4.
-2HS làm bài vào bảng phụ


+Chấm chữa bài: HS nhìn bài bạn làm trên bảng phụ nhận xét bài làm của bạn .
-GV chấm bµi mét sè em , nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.



---***---Tp c


<b>Quà của bè</b>




I. Mơc tiªu:


-Rèn kỹ năng đọc trơn tồn bài, biết nghỉ hơi đúng ở câu có dấu hai chấm, dấu phẩy
-Biết đọc bài với giọng đọc nhẹ nhng, hn nhiờn


-Hiểu nghĩa các từ: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc
thếch


-Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu thơng của ngời bố qua những món quà đơn sơ dành
cho con.


II. §å dïng d¹y häc:


-Tranh vẽ một số con vật: niềng ning, c cung
III. Hot ng dy hc:


1. HĐ1.Kiểm tra bài cị:


-2 học sinh đọc nối tiếp bài: Bơng hoa Niềm Vui
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV giới thiệu bài , HS quan sát tranh minh hoạ.
3.HĐ3.Luyện đọc:


-Giáo viên đọc mẫu . 1 học sinh đọc


-Học sinh luyện đọc từ khó: niềng niễng, thúng câu, mốc thếch
-Đọc nối tiếp câu, c cõu khú



-Đọc chú giải SGK
-Đọc nối tiếp ®o¹n


-Luyện đọc đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhúm


4.HĐ4. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Xanh , c¸ sép , c¸ chi .


-Vì sao có thể nói đó là một thế giới - Vì quà rất nhiều con vật và cây cối ở dới
dới nớc? nớc.
-Quà của bố đi cắt tóc về có những gì? -Con xập xành, con muỗm, những con dế đực
cánh xoăn


-Vì sao có thể gọi đó là một thế giới -Vì quà gồm rất nhiều con vật sống trên mặt
mặt đất? t


-Từ ngữ nào? Câu nào cho ta thÊy con -HÊp dÉn nhất là quà của bố làm anh em tôi
rất thÝch mãn quµ cđa bè? giàu quá!


-Vỡ sao qu ca b gin d, n sơ mà -Vì bố mang về những con vật mà trẻ em rất
các con thấy giàu quá? thích


5.HĐ5: Luyện đọc lại:
- Hớng dẫn HS đọc cả bài
IV.Củng c dn dũ:


-Qua bài văn ta thấy gì?
-Nhận xét giê häc.



……….*****………..
LuyÖn tõ và câu


<b>M rng vn t:T ng v cụng vic gia đình </b>


<b> Câu kiểu : Ai làm gì ?</b>



I.Mơc tiªu :


-Nêu đợc một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình ( BT1).


-Tìm đợc các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi : Ai? làm gì ? (BT2) ;biết chọn các từ
cho sẵn để xếp thành câu kiểu : Ai là gì? (BT3).


II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ ,VBT.
III.Các hoạt động :
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ :


-2HS lµm bài tập 1, 3 tiết luyện từ và câu , tuần 12 ; mỗi em làm một bài .
2.HĐ2.Giới thiệu bài :


-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn làm bài tập
Bài1. Làm miệng


-HS nêu yêu cầu của bài : Kể tên những công việc em đã làm giúp đỡ cha mẹ
-GV mời một số HS viết lên bảng , cả lớp làm VBT , nhận xét bài bạn


Bài 2. (Miệng )



-1 HS nêu yêu cầu của bài :Tìm các bộ phận cho câu trả lời Ai? Làm gì ?
-2HS làm bảng phụ , cả líp lµm VBT


-GV chấm bài một số em, hớng dẫn cả lớp nhận xét bài bạn , chốt lại lời giải đúng.
- Bài 3: Học sinh làm bài vào vở


- GV nªu yªu cầu .


- Mời một HS phân tích mẫu trong SGK


-GV gợi ý: Với các từ ở 3 nhóm trên , các em có thể tạo nên nhiều câu ( không phải chỉ
có 4 câu .


-HS lm bài vào vở bài tập ; (HS khá , giỏi sắp xếp đợc trên 3 câu theo yêu cầu của bài
tập) , GV phát giấy khổ to cho 3 HS lm bi .


-Những HS làm trên giấy khổ to treo lên bảng , GV hớng dẫn cả lớp chữa bài .
IV.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét giờ học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tập viết


<b>Chữ hoa L</b>



I. Mục tiêu:


-Rèn kỹ năng viết chữ hoa L theo cỡ võa vµ nhá



-Viết đúng mẫu chữ, cở chữ đều nét cụm từ ứng dụng:

Lá lành đùm lá rách

theo c
va v nh


II. Đồ dùng dạy học:
-Chữ hoa L


-Viết sẵn mẫu chữ trên dòng kẻ:

Lá lành đùm lá rách



III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét HS viết bài .
2.HĐ2.Giới thiệu bài:
-GV nêu yờu cu gi hc.


3.HĐ3.Hớng dẫn viết chữ hoa L:
-Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết
-Hớng dẫn học sinh viết bảng con.
-Giáo viên theo dõi uốn nắn thêm


4. H4.Hng dẫn viết cụm từ ứng dụng
-Giới thiệu cụm từ ứng dng:

Lỏ lnh


ựm lỏ rỏch



-

Giáo viên giải nghĩa từ: Nhắc nhở chúng
ta cần cu mang, giúp dỡ lẫn nhau trong lúc
khó khăn hoạn nạn


-Hớng dẫn học sinh viết chữ

Lá.



5.H5. Hng dn hc sinh vit bi vo v.


Giỏo viên hớng dẫn : Chữ hoa L một dòng
cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . Lá lành đùm lá
rách (3lần) .


-GV chÊm bµi mét sè em , nhận xét bài
viết của HS.


-Học sinh viết bảng con ch÷ K


-Mét häc sinh viết bảng chữ Kề. Cả lớp
viết bảng con.


-Học sinh quan sát chữ mẫu, nhận xét
-HS viết bảng con chữ L hoa .


-Học sinh quan sát , nhận xét


-HS viết chữ lá vào bảng con .


-HS viết bài vào vở tập viết
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Toán


<b>Luyện tập </b>



I.Mục tiêu:



-Thuộc bảng trừ 14 trừ đi một sè
-Thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng : 54 18.
-Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha biÕt .


-Giải bài tốn có một phép trừ dạng : 54 - 18 .
II.Hoat động dạy học :


-HĐ1: Kiểm tra bài cũ :


-HS làm bảng con bài 2 a,b (trang 63)
2.HĐ2.Giới thiệu bài :


-GV nêu yêu cầu giờ học


3 HĐ3.Hớng dẫn học sinh lµm bµi
Bµi 1: TÝnh nhÈm


- Học sinh tính nhẩm rồi nêu kết quả


Bµi 2 (cét 1, 3); bµi 2a vµ bµi 4 : Häc sinh tù lµm bµi vµo vë lun toán , 2 HS làm bài
vào bảng phụ


4.HĐ4: Chấm chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

-GV chÊm bµi mét sè em , nhËn xÐt bµi lµm của HS.
III.Củng cố dặn dò :


-Nhận xét giờ học .




Thủ công


<b>Gấp, cắt, dán hình tròn ( TiÕt 1 )</b>



I. Mơc tiªu:


-Häc sinh biÕt gấp, cắt, dán hính tròn.


-Gp, ct, dỏn c hình trịn ở giấy nháp . Hình có thể cha trịn đều có kích thớc to, nhỏ
tuỳ thích Đờng cắt có thể mấp mơ.


-Häc sinh yªu thÝch môn thủ công
II. Đồ dùng dạy học:


-Mẫu hình tròn dán trên hình vuông.
-Hình vẽ quy tr×nh gÊp


-Giấy màu, kéo, keo dán
III. Hoạt động dạy học :
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


- KiÓm tra sù chuÈn bị của HS
2.HĐ2. Giới thiệu bài :


-GV nêu yêu cầu giờ học.


3.HĐ3. Hớng dẫn quan sát mẫu, nhận xét.
-Giới thiệu hình tròn mẫu



-Giỏo viờn ni im O vi M, N, P. ON= OM = OP
-So sánh độ dài MN với cạnh của hình vng
4.HĐ4. Giáo viên hớng dn mu:


-Gấp hình: Gấp hình vuông có cạnh là 6 «


-Gấp 4 hình vng đợc hình tam giác( 2a). Gấp đờng dấu giữa.
-Cắt hình trịn


-D¸n hình tròn
5.HĐ5. Thực hành:


-HS tập gấp, cắt dán hình tròn bằng giấy nháp .
-Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm


IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ häc.


-Dặn HS chuẩn bị giấy thủ công , keo dán , kéo ..để học tiếp tiết 2 vào giờ thủ công của
thứ 5 tuần sau.




Thø 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009
ChÝnh t¶( nghe viÕt)


<b> Quà của bố</b>



I. Mục tiêu:



-Nghe vit chớnh xác trình bày đúngđoạn 1 trong bài: Quà của bố. trình bày đúng đoạn
văn xi có nhiều dấu câu.


-Củng cố qui tắc chính tả iê/ yê, d/ gi.
II.Đồ dùng dạy và học:


-Bảng phụ viết nội dung bàì tập 2 và 3b
-VBT Tiếng Việt.


III.Hot ng dy học:
1.HĐ1. Bài cũ:


-GV đọc cho HS nghe viết.
-Theo dõi HS vit .


2.HĐ2. Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.
3.HĐ3.Hớng dẫn viết chính tả:
a. Hớng dẫn chuẩn bị.


-Giỏo viờn đọc mẫu bài .


-3 häc sinh viÕt b¶ng con , cả lớp viết vào
nháp: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, móa
rèi, nãi dèi, më cưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

-Quµ cđa bè đi câu về có những gì?
-Bài chính tả có mấy câu? Chữ đầu câu
viết nh thế nào?



b.Viết tiếng, tõ khã:


-Giáo viên đọc học sinh viết tiếng khó: cà
cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, quẫy
c.Viết bài :


-Giáo viên đọc
d.Chấm chữa bài


-GV chÊm mét sè bµi viÕt cđa HS , nhận
xét bài viết của HS.


4.HĐ4. Hớng dẫn làm bài tập:
-GV theo dõi HS làm bài


-Chữa bài : Nhận xét bài làm của HS
- Củng cố qui tắc viết chính tả viết iê/ yê


-Cà cuuống, niễng niễng , hoa sen, nhị sen
cá sộp , cá chuối


- 4 câu, những chữ đầu câu viết hoa .


-HS viết bảng con


-Học sinh nghe chép bài vào vở
-Khảo bài , chữa lỗi


-Học sinh lµm bµi tËp 2, 3b vµo vë BT
TiÕng Việt, 2 HS làm ở bảng phụ


-2 HS làm bảng phụ treo lên bảng
IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ häc.




---***---To¸n


<b> </b>

<b>15,16,17,18 trõ ®i mét sè </b>



I.Mơc tiªu:


-Giúp học sinh: Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi
một số .


-Biết thực hiện trừ các phép trừ đặt theo cột dọc.
II..Đồ dùng dạy học:


- 1bó chục que tính và 8 que tính
III.Các hoạt ng dy hc:


1. HĐ1: Giới thiệu bài :


2.HĐ2. Hớng dÉn lËp b¶ng trõ:


-GV hớng dẫn lập một bảng trừ , cho HS thao tác trên 1 bó 1 chục que tính và 5 que tính
rời để lần lợt tìm các kết quả của các phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số


Viết và đọc các phép trừ 15-6=9, 15-7=8, 15-8=7, 15-9=6. GV tổ chức cho HS hoạt động
học thuộc bảng trừ bằng cách HS thi đua nhau nêu các công thức trừ cho đến hết



- GV cho HS chuẩn bị đủ 16 que tính lập bảng trừ 16 trừ đi một số.


-GV cho HS thao tác trên que tính để lập bảng : 17 trừ đi một số, 18 trừ đi một số.
-GV cho HS nêu các công thức trong các bảng theo th t khỏc nhau


3.HĐ3: Thực hành.


- HS trung bình ngåi theo nhãm , cư mét em kh¸ , giái làm nhóm trởng , kiểm tra các
bạn trong nhóm luyện học thuộc các bảng trừ .


-HS làm bài tập 1 vào vở luyện toán
-GV cho HS tù lµm, tù kiĨm tra chÐo.


-ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài làm của HS.
IV. Củng cố dặn dò:


-Nhận xét tiết học .



Tự nhiên và xà hội


<b>Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở</b>



I.Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

-Kể tên các công việc cần làm để giữ vệ sinh môI trờng xung quanh nơi ở .
-Nêu ích lợi của vệ sinh mơi trờng xung quanh nhà ở .


-Häc sinh cã ý thøc tham gia làm vệ sinh môi trờng nhà ở.



-Núi với các thành viên trong gia đình giữ gìn vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở
II.Đồ dùng dy hc :


-Hình vẽ trong sách giáo khoa
-PhiÕu bµi tËp


III.Các hoạt động dạy học :
1.HĐ1:Kiểm tra bài cũ:


-HS nêu cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng: gỗ, sứ, thuỷ tinh .
2.HĐ2.Giới thiệu bài :


+Khởi động: GV hớng dẫn cách chơi


-Cho HS chơi trò chơi, khi trị chơi kết thúc GV hỏi: Trị chơi muốn nói lên điều gì? Làm
thế nào để nơi ở của chúng ta khụng cú mui?


-GV giới thiệu bài học.


3.HĐ3. Những việc cần làm và ích lợi của giữ VS MT xung quanh nhà ở .
- Học sinh thảo luËn nhãm


-Học sinh quan sát tranh 1,2,3,4,5 trong sách và trả lời các câu hỏi
+Moị ngời trong từng hình đang làm gì để cho nhà ở sạch sẽ ?
+Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở có lợi ích gì ?
-Đai diện các nhóm lên trình bày ,nhó khác bổ sung .
4 HĐ4.Đóng vai


Giáo viên chia nhóm để các em đóng vai


-Mỗi nhóm một tình huống


+ở nhà em đã làm gì để giữ môi trờng xung quanh nhà ở sạch sẽ ?
+Nói về tình trạng vệ sinh ở đờng làng ,ngõ xóm nơi em ở ?


+ ở xóm em ( hoặc khu phố ) có tổ chức làm vệ sinh ngõ xóm hằng tuần khơng ?
-u cầu các nhóm tự tự nghĩ ra các tình huống để tập cách nói với mọi ngời trong gia
đình vè những gì đã học đợc trong bài này


-Các nhóm bàn bạc , đa ra các tình huống và cử ngời lên đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai


- Cả lớp theo dõi nhận xét , giáo viên bổ sung thêm .
IV.Củng cố dặn dò :


-GV nhắc HS tự giác không vứt rác bừa bÃi.
-Nhận xét tiÕt häc .



TËp lµm văn


<b>K v gia ỡnh</b>



I. Mục tiêu:


-K v gia đình của mình theo gợi ý cho trớc (BT1) .
-Biết nghe bạn kể để nhận xét


-Dựa vào những điều đã nói. Viết đoạn văn ngắn( từ 3 đến 5 câu ) theo nội dung ca
BT1.



II.Đồ dùng dạy học:


-Tranh v cnh gia ỡnh có bố mẹ và hai con
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1. Bài cũ:


-Cả lớp và GV nhận xét.
2.HĐ2.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu giờ học.


3.H3.Hng dn hc sinh lm bài tập:
Bài tập 1: GV mở bảng phụ đã viết sẵn các
câu hỏi .


-2 cặp thực hiện cuộc trao đổi điện thoại ở
bài tập 2


-HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

-GV theo dõi HS kể và nhận xét, góp ý
cho HS nếu có những câu HS nói sai
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài , nhắc lại HS
viết lại những điều vừa nói ở BT1(viết t 3
n 5 cõu)


GVvà cả lớp nhận xét.


-1 HS khá , giỏi kể mẫu về gia đình dựa


vào gợi ý .


-Học sinh nối tiếp thi kể về gia đình mình.


-Häc sinh viÕt bµi vµo vë.


-Một số học sinh đọc bica mỡnh.
IV.Cng c dn dũ:


-Tuyên dơng những học sinh viết tèt.
-GV nhËn xÐt giê häc.




<b>---***---TuÇn 14</b>



Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009
Tập đọc


<b>Câu chuyện bó đũa</b>



I. Mơc tiªu:


-Rèn kỹ năng đọc toàn bài. Đọc đúng: lúc nhỏ, lớn lên, chia sẻ, buồn phiền.


-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu hỏi, giữa các cụm từ, biết đọc rõ lời nhận vật
trong bài


-HiÓu nghÜa tõ: va chạm, dâu rể, chia lẻ, hợp lại.



-Ni dung bi: on kết tạo nên sức mạnh , anh chị em trong nhà, phải đoàn kết thơng
yêu nhau ( trả lời đợc các CH 1,2,3,5)


II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ minh ha
III. Hot ng dy hc:


Tiết 1
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-2 học sinh nối tiếp đọc bài: Bông hoa Niềm Vui.
2.HĐ2.Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.


HS xem tranh minh hoạ chủ điểm , tranh minh hoạ câu chuyện bó đũa , GV giới thiệu
bài


.Giới thiệu bài học:
3.HĐ3.Luyện đọc:


-Giáo viên đọc toàn bài. Hai học sinh đọc


-Tìm các từ khó, luyện đọc từ khó: lúc nhỏ , lớn lên , lần lợt , đùn bọc lẫn nhau.
-Đọc nối tiếp câu


-Đọc nối tiếp đoạn : GV hớng dẫn đọc một số câu


-Một hơm,/ ơng đặt <b>một bó đũa</b> và <b>một t tiền</b> trên bàn, / rồi gọi các con , / cả trai, /
gái,/dâu,/ rể vào và bảo://


-Ai <b>bẻ gãy</b> đợc bó đũa này thì cha <b>thởng</b> cho tuý tiền .//



-Ngời cha bèn cởi bó đũa ra ,/ rồi thong thả / bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng .//
- Nh thế là các con đều thấy rằng / <b>chia lẻ ra thì yếu</b>, / <b>hợp lại thì mạnh</b> .//


-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm


-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2


TiÕt 2
4.H§4. Híng dẫn tìm hiểu bài:


-Cõu chuyn ny cú nhng nhõn vt nào? -Có 5 nhân vật : ông cụ và bốn ngời con
-Tại sao 4 ngời con không ai bẻ gãy - Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ


đợc bó đũa?


Ngời cha bẻ gãy đợc bó đũa bằng cách - Cởi bó đũa ra , thong thả bẻ gãy từng
nào? chiếc một .


-Một chiếc đũa gầm so sánh với gì? -Với từng ngời con
-Cả bó đũa gầm so sánh với gì? - Với bốn ngời con


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

thơng yêu đùm bọc lẫn nhau .Đoàn kết
mới tạo nên sức mạnh . Chia rẽ thì yếu .
-GV: Ngời cha đã dùng câu chuyện rất dễ


Hiểu về bó đũa để khuyên bảo các con thấm
thía tác hại của sự chia rẽ , sức mạnh của sự
đoàn kết .



5.HĐ5. Luyện đọc lại:


Luyện đọc phân vai: Hớng dẫn các nhóm HS thi đọc theo các vai: Ngời dẫn truyện,
ngời cha, và 4 ngời con ( cựng núi).


IV.Củng cố dặn dò:


-Qua cõu chuyn ny em học đợc điều gì?
-GV nhận xét giờ học.



---***---To¸n


<b>55- 8 ; 56 </b>

<b> 7 ; 37 </b>

<b> 8 ; 68 </b>

<b> 9</b>



I Mơc tiªu:


- BiÕt thc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 55- 6; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68- 9.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng .


II. Hoạt động dạy và học:
1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-HS cả lớp làm bảng con bài 1b ( trang 65-SGK)
2.HĐ2.Hớng dẫn thực hiện các phép trừ :


-HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính, cả lớp
phép trừ : 55 – 8 làm bảng con các phép tính sau:



55 -5 không trừ đợc 8 , lấy 15 trừ 8 56 – 7 37 – 8 68 - 9
- 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1. - cả lớp nhận xét bài bạn


47 - 5 trõ 1 b»ng 4 viÕt 4. - Mét sè em lần lợt thực hiện lại các phép
tính trên


3.HĐ3.Hớng dẫn thực hành:


-HS làm bài 1 ( cột 1, 2,3); bài 2(câu a, b) vào vở luyện toán; 2 HS làm vào bảng phụ
-Chấm bài; chữa bài: 2 HS làm bảng phụ treo lên bảng , cả lớp nhận xét bài bạn
- 1 HS nhắc lại cách tìm số hạng cha biết trong một tổng .


-GV chấm bài một sè em , nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
III.Cđng cè dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---o c


<b>Gi gỡn trng lp sạch đẹp ( Tiết 1)</b>



I. Mơc tiªu:


- Nêu đợc ích lợi của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp .


-Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp .
Hiểu: Giữ gìn trờng lớp sach đẹp là trách nhiệm của HS.


-Học sinh làm một số cơng việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


-Có thái độ đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
II. Đồ dựng dy v hc:


-Bài hát : Em yêu trờng em


- Tiểu phẩm : Bạn Hùng thật đáng khen
-VBT Đạo đức


III.Hoạt động dạy học :
1.HĐ1.Khởi động:


- Häc sinh hát bài : Em yêu trờng em
-GV giới thiệu bài .


2.HĐ2. Tiểu phẩm: Bạn Hùng thật đáng khen:


GV mời học sinh lên đóng các vai: bạn Hùng, cơ giá Mai, một số bạn trong lớp, ngời dẫn
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

-Học sinh đóng vai


-C¶ líp th¶o ln :


+Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình?
+ Em hãy đốn xem vì sao bạn Hựng lamg nh vy?
3.H3:By t thỏi :


Quan sát tranh thảo ln nhãm:


-Em có đồng tình với việc làm của bạn trong tranh không?


-Nêu là bạn trong tranh em sẽ làm gỡ?


-Đại diện nhóm trìng bày. Cả lớp nhận xét
4,HĐ4: Bày tá ý kiÕn:


-Häc sinh lµm bµi tËp 3 vµo vë bài tập


-Một số học sinh trình bày ý kiến của mình. giải thích lí do
IV. Củng cố dặn dò:


-Nhc nh học sinh có ý thức giữ gìn trờng lớp sạch p


---***---Thứ 3 ngày 12 tháng 12 năm 2009
chính tả(nghe viết)


<b>Cõu chuyn bú a</b>



I. Mục tiêu:


-Nghe vit chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xi có lời nopí nhân vật .
-Làm đúng các bài tập phân biệt l/ n, i /iê, ăt/ ăc.


II.§å dùng dạy và học:


-VBT, Bng ph lm bi tp.
III. Hot ng dy hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:



-HS viết vào bảng con: 4 tiếng bắt đầu bằng
- GV nhận xét nhËn xÐt r/ d/ gi


2.HĐ2.Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu của bài
3.HĐ3.Hớng dÉn nghe viÕt:
a. Híng dÉn chn bÞ:


-Giáo viên đọc mẫu. - 2 học sinh đọc lại


-Tìm lời ngời cha trong bài chính tả? -Đúng . Nh thế là các con đã thấy ..sức mạnh
-Lời ngời cha đợc đặt sau dấu câu gì? - Ghi sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang
đầu dòng.


-Chữ nào đợc viết hoa trong đoạn văn


trªn. -HS tự tìm trong bài và trả lời


-Häc sinh viÕt từ khó, từ dễ lẫn vào bảng con:
sức mạnh, chia lẻ, đoàn kết


b. Giáo viên đọc. -Học sinh chép bài vào vở
-Hc sinh chộp bi,


-Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
c. Chấm chữa bài.


-GV chấm bài một số em và nhận xét.
4. HĐ4.Hớng dẫn làm bài tập chính tả:



Bi 2b. GV nêu yêu cầu của đề bài . -Một HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào
VBT , cả lớp nhận xét bài bạn, chốt lại lời
Giải đúng.
Bài 3: Thực hiện nh bài 1


IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.



---***---Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

I.Mục tiêu:


-Biết thực hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ;
78 – 29.


-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.
II.Hoạt động dạy và học:


1.H§1.KiĨm tra bài cũ:


-3 HS lên bảng, mỗi em làm một cột , cả lớp làm bảng con bài 1(câu c)
2.HĐ2.Giới thiệu bài mới


-GV nêu yêu cầu giờ học.


3.H3.Hng dn thực hiện các phép trừ đã học:
-2 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm


vở nháp, nhận xét thống nhất cách làm . –HS làm các phép tính sau vào bảng


65 -5 không trừ đợc 8, lấy 15trừ 8 bằng 7 con , 3 HS nhắc lại cách tính:


- 38 viÕt 7, nhí 1. 46 57 78
-3 thªm 1 b»ng 4 , 6 trõ 4 b»ng 2 ,viÕt2 -17 -28 -29
4.HĐ4:Thực hành:


-HS làm bài tập vào vở ( những HS khá, giỏi làm thêm bài 2 cột 1)
-Chấm bài, chữa bµi:


Bài1 : HS lần lợt đứng dậy thực hiện các phép tính
Bài 2: 2 HS khá giỏi lên bảng lm


Bài 3: 1 em nêu phép tính, lời giải, cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
III.Củng cố dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc.




<b>---*---KĨ chun </b>


<b>Câu chuyện bó đũa</b>



I. Mơc tiªu:


-Dựa theo 5 tranh minh họa và gợi ý dới tranh, kể lại từng đoạn của câu chuyệnvới giọng
kể tự nhiên, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt thay đổi cho phù hợp với nội dung
-Bit nghe, nhn xột li bn k.


II. Đồ dùng dạy häc:



-5 tranh minh họa nội dung câu chuyện
III. Hoạt động dy hc:


1.HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


-2 học sinh nối tiếp kể câu chuyện Bông hoa
NiÒm Vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

-GV nêu yêu cầu giờ học .
3.HĐ3.Hớng dẫn kể chuyện:


a, K từng đoạn theo tranh. - 1 học sinh đọc yêu cầu


-HS quan s¸t 5 tranh , 1 HS kh¸ giái kĨ v¾n
t¾t tõng tranh


-GV nhËn xÐt , gãp ý -1 HS kÓ mÉu theo tranh
-GV theo dâi HS kĨ , gỵi ý cho nhãm HS


cßn yÕu -Kể theo nhóm


-Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
b, Phân vai dựng lại c©u chun -HS tõng nhãm tù ph©n vai , thi kĨ tríc
( HS khá, giỏi) lớp


-Giáo viên nhắc HS chú ý lời nói điệu bộ
của nhân vật.


IV.Củng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.




---***---Thứ 4 ngày 2 tháng 12 năm 2009


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



I. Mục tiêu:


-Giúp häc sinh thuéc b¶ng 15 , 16 , 17 , 18 trõ ®i mét sè .


-Biết thực hiện phép trừ có nhớp trong phạm vi 100, dạng đã học.
-Biết gii bi toỏn v ớt hn.


II. Đồ dùng dạy häc:
-VBT to¸n ë líp


III. Hoạt động dạy học:
1.HĐ1Giới thiệu bi:
2.H2.Thc hnh:


Bài1-HS trung bình ngồi theo cặp, luyện học thuộc các bảng trừ
-Gọi HS khá, giỏi lần lợt tÝnh nhÈm tõng phÐp tÝnh


Bµi 2(cét1, 2); bµi 3vµ bài 4: HS cả lớp làm bài vào vở luyện toán
-Chấm, chữa bài:



Bài2.Học sinh nối tiếp nêu kết quả


Bài 3: 4 học sinh lên bảng , mỗi em làm một phép tính , cả lớp nhận xét .


Bài 4: 1 HS nêu lời giải, phép tính, cả lớp nhận xét, thống nhất lời giải phép tính. làm vào
vở. Giáo viên theo dỏi hớng dẫn thêm


-GV chấm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi lµm cđa
IV.Cđng cố dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.



---***---Tp c


<b>Nhắn tin</b>



I. Mơc tiªu:


-Học sinh đọc rành mạch 2 mẫu nhắn tin . Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ
- Nắm đợc các viết nhắn tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý) . Trả lời đợc Chtrong SGK.
-Hiểu nội dung cỏc mu nhn tin.


II. Đồ dùng dạy học:


Cỏc mu giáy để học sinh viết nhắn tin
III. Hoạt động dạy hc:


1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ:



-Hai hc sinh ni tip c bài: Câu chuyện bó đũa. Cả lớp nhận xét
2.HĐ2.Giới thiệu bài:


-GV giới thiệu bài
3.HĐ3.Luyện đọc:


-Giáo viên đọc mẫu . 1 học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

-Đọc nối tiếp câu, đọc câu khó
-Học sinh đọc nhắn tin ( từng mẫu)
-Luyện đọc nhóm


-Thi đọc giữa các nhóm


4.H§4. Híng dÉn tìm hiểu bài:


-Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn tin -Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh . Nhắn
bằng cách nào? b»ng c¸ch viÕt ra giÊy .


-Vì sao chị Hà phải nhắn tin cho Linh -Lúc chị Nga đi chắc còn sớm , Linh đang
bằng cách ấy? Ngủ ngon , chị Nga không muốn đánh thức
Linh.


-Chi Nga nhắn Linh những gì? - Nơi để quà sáng , các việc cần làm ở nhà
-Hà nhắn Linh những gì? -Hà mang đồ chơi cho Linh , nhờ Linh mang
Sổ bài hát đi học cho Hà mợn.


-GV hớng dẫn HS cách viết nhắn tin . -Học sinh thực hành viết nhắn tin vở nháp, 2
HS lên bảng viết ; một số HS lần lợt đọc
-Nhận xét bài ciết của HS. của mỡnh, c lp nhn xột.



IV.Củng cố dặn dò:


-Hỏi HS : Bài hôm nay giúp em hiểu điều gì về cách viết nhắn tin ?
-Nhận xét giờ học.



---***---Luyện từ và câu


<b>T ừ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?Dấu chấm, dấu</b>


<b>chấm hỏi?</b>



I. Mơc tiªu:


-Nêu đợc mmọt số từ ngữ về tình cảm gia đình ( BT1).


-Sắp xếp các từ cho trớc thành câu theo mẫu Ai làm gì? ( BT2)


-Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống .( BT 3).
II. Đồ dùng dạy học:


-Bng ph ghi ni dung bài tập 2, 3
III. Hoạt động dạy học:


1.H§1. KiĨm tra bµi cị:


-3 học sinh đặt câu theo mẫu: Ai lm gỡ?
-C lp nhn xột


2.HĐ2.Giới thiệu bài:



3.HĐ3.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: 1 học sinh nêu yêu cầu:


Hc sinh nối tiếp nêu các từ nói về tình cảm anh , chị , em trong gia đình
Bài tập 2: Sắp xếp các câu vào vở bài tập. Làm theo nhóm


Các nhóm nối tiếp ghi các câu ở bảng
M: Chị em giúp đỡ nhau.


Bài 3: 1 học sinh đọc yêu cầu và đoạn văn


-Học sinh làm bài vào vở. GV phát giấy khổ to cho 2 HS làm
-Những HS làm ở giấy khổ to, dán lên bảng lớp . Cả lớp nhận xét .
-3 HS đọc lại truyện vui , hỏi HS: Truyện này buồn cời ở chỗ nào ?
IV.Củng cố dặn dò:


-NhËn xÐt tiÕt häc.




---***---Thø 5 ngày 3 tháng 12 năm 2009
Tập viết


Chữ hoa M


I. Mục tiêu:


- Rèn kỹ năng viết chữ hoa

M

theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm.
- Viết đúng mẫu chữ, cở chữ đều nét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Ch÷ hoa

M



III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


Häc sinh viÕt b¶ng con:H .Một học sinh viết : Lá
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài:


2.Hớng dẫn viết chữ hoa


- Học sinh quan sát chữ mẫu M, nhận xét


- Giáo viên viết mẫu chữ hoa

M

, nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con chữ hoa M


3. Hớng dẫn viết cụm tõ øng dơng


- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng: MiƯng nói tay làm
- Học sinh quan sát , nhận xét


- Hớng dẫn học sinh viết chữ Miệng vào bảng con. Giáo viên theo dõi hớng dẫn
thêm


4. Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở
5 .Cũng cố dặn dò:




---***---Toán


Bảng trừ


I. Mục tiêu:


- Cng c bng tr cú nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trừ đi một số
- Vận dụng bảng cộng, bảng trừ để tính nhẩm


- Vẽ hình theo mẫu. Củng cố biểu tợng hình tam giác, hình vng
II. Hoạt động dạy học:


A. Bµi cị:


- 1 học sinh đặt tính và thực hiện:42 – 16; 71 – 52
- Học sinh đó nhau về cỏc phộp tr


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Thực hành:


Bài 1: học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả
Bài 2: một số học sinh nêu cách tính
Bài 3: học sinh quan sát mẫu nêu cách vẽ
4.Cũng cố dặn dò:


Trũ chi tiếp sức: các tổ thi đua viết các bảng trừ ó hc


---***---Thủ công



Gấp, cắt, dán hình tròn( tiết 2)


I. Mục tiªu:


- Học sinh biết gấp, cắt, dán hình trịn
- Gấp cắt dán đợc hình trịn


- Häc sinh yªu thÝch môn thủ công
II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu hình tròn dán trên hình vuông
- Tranh vẽ qui trình cắt


- Giy màu, kéo, keo dán
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:
2.Ôn lại qui trình:
- Gấp hình tròn
- Cát hình tròn
- Dán hình tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

3. Đánh giá sản phẩm
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Thứ 6


Tự nhiên và xà hội


Phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà



I. Mục tiêu:


- Học sinh nắm đợc một số thứ thờng sử dụng trong gia đình có thể gây ra ngộ độc.
- Phát hiện một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ đọc qua đờng ăn uống .


- ý thức đợc những việc mà bản thân và ngời lớn trong gia đình có thể làm để phịng
tránh ngộ độc cho mình và cho mọi ngời .


- Biết cách ứng xử khi bản thân và ngời nhà bị ngộ độc
II. Đồ dùng dy hc:


Các hình vẽ trong sách giáo trang 30- 31
Một vµi hép hãa chÊt, thuèc tÈy


III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


Nêu những việc làm để giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở?
Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở mang lại lợi ích gì?
B.Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:


Hoạt động 1: Các thứ có thể gây ngộ độc:


- Học sinh nối tiếp nêu các thứ có thể gây ngộ độc qua đờng ăn uống?


- Học sinh quan sát tranh 1, 2, 3 thảo luận theo cặp: Nêu các thứ có thể gây ra ngộ
c qua ng n ung?



- Đại diện nhóm trình bày.


Hot động 2: Cần làm gì để phịng tánh ngộ độc


Hoạt động nhóm 4: Quan sát hình 4, 5, 6 . Chỉ và nói mọi ngời đang làm gì để phịng
tránh ngộ độc.


Đại diện nhóm trình bày . Các nhóm khác bổ sung.
Hoạt động 3:Đóng vai:


- ứng xử khi bản thân bị ngộ độc
- ứng xử khi ngời khác bị ngộ độc.


Học sinh đóng vai xử lí tình huống. Cả lớp nhận xét.


GVKL: Khi bị ngộ độc cần báo cho ngời lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc báo
cho cán bộ y tế bản thân hoặc ngời nhà bị ngộ độc thứ gì?


4.Cịng cè dặn dò:


Thứ 6 ngày 15 tháng 9 năm 2006
Cô Hơng dạy thay



---***---TuÇn:15


Thứ 2 ngày 18 tháng 12 năm 2006
Tập đọc



Hai anh em


I. Mơc tiªu:


- Rèn kỹ năng đọc toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu hỏi, giữa các
cụm từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Nắm đợc nghĩa các từ: cơng bằng, kì lạ, bỏ
- Ca ngi tỡnh anh em.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh v minh họa bài đọc
III. Hoạt động dạy học:


TiÕt 1
A. KiÓm tra bµi cị:


2 học sinh nối tiếp đọc nhắn tin
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài học:
2.Luyện đọc:


- Giáo viên đọc tồn bài. Hai học sinh đọc
- Tìm các t khú, luyn c t khú


- Đọc nối tiếp câu


- Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm



- Thi c gia cỏc nhúm
- Cả lớp đọc đồng thanh


TiÕt 2
3. Híng dÉn t×m hiĨu bµi:


- Lúc đầu hai anh em chia lúa nh thế nào?
- Ngời em nghĩ và đã làm gì?


- Ngời anh nghĩ gì và đã làm gì?
- Mỗi ngời cho thế nào là cơng bằng?


- Hãy nói về một câu về tình cảm của hai anh em?
4. Luyện đọc lại:


- Luyện đọc phân vai: anh, em, ngời dẫn chuyện
5.Cũng cố dặn dị:


Qua câu chuyện này em học tập đợc điều gì?



---***---To¸n


100 trừ đi một số


I. Mục tiêu:


- Vn dng kin thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tìm cách thực hiện 100
trừ cho số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số.



- Thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi một số.
III. Hoạt động dạy và học :


1. GIíi thiƯu bµi


2.Giíi thiƯu phÐp trõ 100 trừ đi một số: 100 36
Giáo viên nêu phÐp trõ: 100 – 36


- Yêu cầu học sinh đặt tính vào nháp.Một số học sinh nêu cách đặt tính,
- Hớng dẫn học sinh cách thực hiện:


100 - 0 không trừ đợc 6, lấy 10 trừ 6 bằng4, viết 4


36 - 3 thêm 1 bằng 4,o không trừ đợc 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6
64 nhớ 1.


- 1 trõ 1 b»ng o


3. Giíi thiƯu phÐp trõ: 100 – 5 ( híng dÉn thùc hiƯn t¬ng tù 100 36)
3. Thực hành :


Học sinh lần lợt nêu yêu cầu các bài tập
Hớng dẫn học sinh làm bài:


Bài tập 1: học sinh làm vào bảng con.3 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 2: giáo viên hớng dẫn mẫu. Học sinh nêu miệng


Bài 3: học sinh làm bµi vµo vë:


Số hộp sữa bán đợc trong buổi chiều là:


100 – 24 = 76( hộp sữa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

4.Cũng cố dặn dò:



---***---o c


Gi gỡn trng lp sch đẹp ( Tiết 2)


I. Mục tiêu:


- Học sinh biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ trờng lớp sạch đẹp, lí do cần giữ
gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. Học sinh có thái
độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ trờng lớp sạch đẹp.


III. Hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :


- Cả lớp hát bài : em yêu trờng em
Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tỡnh hung


- Mỗi nhóm xử lý một tình huống ở bài tập 4
- Các nhóm lên trình bày tiểu phẩm của mình
- Thảo luận:


+ Em thích nhân vật nào ? t¹i sao?


GVKL:Vứt rác đúng nơi qui định là góp phần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
Hoạt động 2: Thực hành làm sạch đẹp trờng lớp



Hoạt động 3: Trị chơi: Tìm đơi
4. Cũng cố dặn dị:


- Nhắc nhở học sinh có ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
Tự học tiếng việt: Luyện đọc


Hai anh em


I. Mơc tiªu:


- Luyện đọc trơn tồn bảitơi chảy, rõ ràng, bớc đầu biết đọc diễn cảm.
- Nắm đợc nội dung bài: Ca ngợi tình cảm hai anh em.


II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài :
2.Luyện đọc :


- Giáo viên đọc mẫu.


- Đọc nối tiếp đoạn. Kết hợp trả lời câu hỏi nội dung bài
- Các nhóm luyện đọc phân vai.nhóm 3


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc tồn bài


3. Cịng cè dỈn dò:


Em hÃy nói một câu về tình cảm hai anh em




---***---Thể dục


Chơi trò chơi học sinh yêu thích


I. Mục tiêu:


- Học sinh chơi chủ động, đoàn kết, tham gia trị chơi tích cực
II. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối
2. Học sinh chọn trò chơi


3. Hớng dẫn chơi
4.Cũng cố dặn dß:



---***---Hoạt động tập thể


Hoạt động chăm sóc làm sạch đẹpnghĩa trang liệt sĩ


I. Mục tiêu:


- Häc sinh lµm vƯ sinh nghĩa trang liệt sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

1.Phân công công viƯc:
Tỉ 1: qt dän s©n


Tỉ 2: Nhỉ cá ë vên nghĩa trang
Tổ 3: Lau chùi điện thờ



2.Các nhóm làm vệ sinh
3.Cũng cố dặn dò:




---***---Thứ 3 ngày 19 tháng 12 năm 2006
Thể dục


I. Mục tiêu:


- Bit cỏch chơi trò chơi vòng tròn kết hợp với vần điệu.Tham gia chơi ở mức ban
đầu theo đội hình di ng


II. Điạ điểm ,phơng tiện:


Sân trờng sạch sẽ, kẻ vòng trßn
Cßi,


III. Hoạt động dạy học
1.Phần mở đầu:


- NhËn lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học


- i dắt tay nhau chuyển đội hình hàng ngang thành vịng tròn.
2.Phần cơ bản:


- Trò chơi vòng tròn kết hợp đọc vần điệu
- Ôn bài thể dục phát triển chung


3. Phần kết thúc:



- Cúi ngời thả lỏng
- Cúi lắc ngời thả lỏng
- Nhận xét tiết học



---***---Toán


Tìm số bị trừ


I. Mục tiêu:


- Học sinh biết tìm số trừ cha biÕt trong phÐp trõ khi biÕt hiƯu vµ sè bị trừ
- áp dụng các bài toán có liên quan


II. Đồ dùng dạy học:


Hỡnh v sỏch giỏo khoa phúng to
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


2 häc sinh chữa bài : x 14 = 18 x – 32 = 20
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài:


- Giỏo viờn nờu bi toỏn:Cú 10 ơ vng bớt đi một số ơ vng cịn lại 6 ơ vng.hỏi
đã bớt đi mấy ơ vng?


- Lóc đầu có mấy ô vuông?



- Phi bt i my ụ vuông để đợc 6 ô vuông??
Ta gọi số ô vuông cha biết là x. Ta có:


10 – x = 6 học sinh nêu thành phần kết quả phép tính trõ
x = 10 – 6


x = 4


Học sinh nêu cách tìm số trừ. nhiều học sinh nhắc lại
3. Thực hành:


Học sinh nêu yêu cầu từng bài
- Học sinh làm bài


Chấm chữa bài:


Bài 1: Củng cố về cách tìm số trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

S hc sinh c chuyn i l:
38 30 = 8 (hc sinh)


Đáp số : 8 học sinh
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Kể chuyện

Hai anh em


I. Mục tiêu:



- kể lại từng đoạn hoặc toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết tởng tợng ra những chi tiết không có trong chuyện.
- Biết nghe, nhËn xÐt lêi b¹n kĨ.


II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


- 2 học sinh kể hoàn chỉnh câu chuyệnbố đũa
- Câu chuyện khun chúng ta điều gì?


B. D¹y bµi míi:
1.Giíi thiƯu bµi:
2.híng dÉn kĨ chun:


a. KĨ theo từng phần theo gợi ý:


- học sinh nêu yêu cầu bài 1và các gợi ý


- Hc sinh da vo gi ý để kể lai câu chuyện theo nhóm
- Đại diện các nhóm thi kể lại từng đoạn trớc lớp


b. Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đờng
Học sinh nối tiếp nói theo suy nghĩ của mỡnh


c.Kể lại toàn bộ câu chuyện
Cả lớp nhận xét



---***---chính tả( tËp chÐp)



Hai anh em


I. Mơc tiªu:


- Chép lại chính xác bài, trình bày đúngđoạn 2 của câu chuyện


- Viết đúng và nhớ cách viếtcác tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, ât/ âc
II. Đồ dùng dạy học:


Bảng đã chép sẵn bài viết
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


Giáo viên đọc 2 học sinh viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con: lấp lánh, tin cậy, chắc chắn
B. Dạy bài mới:


1.Giíi thiƯu bµi:
2.Híng dÉn tËp chÐp:
a. Híng dÉn chn bÞ:


- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. 2 học sinh đọc lại
- Tìm câu nói lên suy nghĩ của ngời em?


- Chữ nào đợc viết hoa trong đoạn văn trên?


- Häc sinh viÕt tõ khã, từ dễ lẫn vào bảng con: nuôi, công bằng, lấy lóa
b. Häc sinh chÐp bµi vµo vë


Häc sinh chÐp bµi , giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
c. Chấm chữa bµi



3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
- Học sinh đọc yêu cầu và làm bài
Bài 2: hai tổ thi đua tìm từ có vần ai, vần ay
Cả lớp nhận xột


Bài 3: học sinh làm bài vào vở
Chấm chữa bài


4.Cũng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

---***---Tự học toán


100 trừ đi một số. Tìm số trừ


I. Mục tiêu:


- Cng c cách đặt tính và tính phép trừ 100 trừ đi một số
- Củng cố cách tìm số trừ cha biết


- áp dụng để giải một số bài tốn có liên quan
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:
2.Cđng cè kiÕn thøc:


- Nêu cách tìm số trừ, số bị trừ, số hạng cha biết
- Củng cố cách đặt tính phép trừ100 tr i mt s
3.Thc hnh:


Bài tập sách giáo khoa: bµi 1, bµi 3 trang 71, Bµi 1 trang 72



Bµi làm thêm: Tìm số trừ biết hiệu là số lờn nhất có một chữ số .Số bị trừ là số nhá nhÊt
cã 3 ch÷ sè?


- Học sinh làm bài tập. Giáo viên theo dõi giúp đỡ thêm
- Chấm chữa bài


Bài 3: 1 học sinh đọc bài giải


Bµi 1: trang 72: 3 học sinh chữa bài ở bảng:n


Bài làm thêm: Số lớn nhất có một chữ số là 9. hiệu là 9.
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 100. Số bị trừ là 100.


Số trừ là: 100 9 = 91


Đáp số : 91
4.Cũng cố dặn dò:


Nêu cách tìm số trừ cha biết




---***---Hớng dẫn thực hành: Tiếng việt

Thi chữ viết lần 2



Bài viết : mẹ


---***---Hot ng tp th



Lễ kỹ niệm ngày Quốc phòng toàn dân


I. Nội dung



- Giới thiệu tiết sinh hoạt:


- Nêu ý nghĩa ngày Quốc phòng toàn dân


- Em cn lm gỡ th hiện tình yêu quê hơng đất nớc?
- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quc




---***---Thứ ngày tháng năm 2006
Toán


Đờng thẳng


I. Mục tiêu:


- Cú biểu tợng về đờng thẳng, nhận biết đợc 3 điểm thẳng hàng.
- Biết vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm, biết ghi tên đờng thẳng


III. Hoạt động dạy học:


1.Giới thiệuvề đờng thẳng, 3 điểm thẳng hàng:
- Đờng thẳng:


Häc sinh vẽ đoạn thẳng AB


Giỏo viờn: Dựng thc v bỳt keo dài 2 đầu đoạn thẳng AB về hai phía ta đợc đờng
thẳng AB. Viết là đờng thẳng AB. Học sinh nhắc lại



- Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng: Giáo viên chấm sẵn 3 điểmA, B, C ở bảng. 3 điểm
cùng nằm trên 1 đờng thẳng, ta nói 3 điểm A, B, C là 3 điểm thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

2.Thực hành:


Học sinh lần lợt nêu yêu cầu từng bài


Bi 1: học sinh thực hành vẽ đờng thẳng. Giáo viên nhận xét
Bài 2: Dùng thớc kiểm tra 3 điểm thẳng hng .


Đọc 3 điểm thẳng hàng trớc lớp
3.Cũng cố dặn dò:


3 điểm nh thế nào gọi là 3 điểm thẳng hµng?



---***---Tập đọc

Bé Hoa


I. Mục tiêu:


- Đọc trơn tồn bài, đọc dúng các từ khó: Nụ, lắm, lớn lên, nắn nót, ngoan
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- HiĨu nghÜa cđa tõ: §en l¸y


- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thơng thơng em, Hoa cịn biết chăm sóc em, giúp
đỡ bố mẹ.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh minh họa bài đọc
-III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


3 học sinh đọc nối tiếp bài: Hai anh em
B. Dạy bài mới :


1.Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:


- Giáo viên đọc mẫu . 1 học sinh đọc


- Học sinh luyện đọc từ khó: Nụ, lắm, lớn lên, nắn nót, ngoan
- Đọc nối tiếp câu, đọc câu khó


- Luyện đọc nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh


3. Híng dÉn t×m hiĨu bµi:


- Em hiểu biết những gì về gia đình bạn Hoa?
- Em Nụ có những nét gì đáng u?


- Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé?
- Hoa đã làm gì giúp mẹ?


- Hoa thờng làm gì để ru em ngủ?


- Trong th gửi bố, Hoa kể chuyện gì và mong ớc điều gì?


- Theo em Hoa đáng yêu ở điểm nào?


4. Luyện đọc lại:


2 học sinh đọc bài
Bé Hoa ngoan nh thế nào?
4.Cũng cố dặn dị:



---***---Lun từ và câu


T ch c im. Cõu kiu Ai thế nào?


I. Mục tiêu:


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về từ chỉ đặc điểm của ngời và sự vật.
- Rèn kỹ năng đặt câu kiểu Ai th no?


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh v minh ho bài tập 1
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

1.Giíi thiƯu bµi:


2.Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bài 1: 1 học sinh đọc yêu cầu. Dựa vào tranh tr li cõu hi
Hc sinh tho lun theo cp



Đại diện các cặp báo cáo kết quả. Cả lớp nhận xÐt


Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm việc theo nhóm:


- TÝnh t×nh cđa mét ngêi: Tèt xấu, ngoan, hiền, h, cần cù,....


- Màu sắc của một vật: Trắng muốt , trắng, xanh, xanh lè,...


- Hình dáng của một ngời: cao, dong dỏng, gầy, béo,...


- Bài 3: Học sinh làm bài vào vở: Viết câu theo mẫu Ai thÐ nµo?


- M: Mái tóc ơng em đã bạc trng.
3.Cng c dn dũ:



---***---Tự nhiên và xà hội


Trờng học



Giỏo viờn gii th ó dy




---***---Tự học : Luyện từ và câu


T chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?


I. Mục tiêu:


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về từ chỉ đặc điểm của ngời và sự vật.
- Củng cố kỹ năng đặt câu kiểu Ai thế nào?



II. Hoạt động dạy học:
1.Củng cố kiến thức:


- Học sinh nối tiếp nêu một số từ chỉ đặc điểm của ngời và vật.
- Đặt câu kiểu Ai thế nào?


2.Thùc hµnh:


1. Sắp xếp các từ dới đây vào dòng thích hợp


Cao, tròn, vuông, tốt, hiền, thấp, chăm chỉ, cần cù, trắng, trắng xoá, đen thui, dịu dàng,
khiêm tốn, vàng, tròn trïng trơc, vµng rùc, mËp,


Từ chỉ hình dáng:của ngời và vật:...
Từ chỉ đặc điểm, tính tình của ngời:...
Từ chỉ đặc điểm màu sắc của vật:...


2. Đọc các câu sau rồi dùng câu hỏi Ai thế nào để điền vào ụ trng:


- Mái tóc ông em bạc trắng.


- Tính mẹ em rất hiền.


- Dáng đi của em bé hấp tấp.


- Cô giáo em nghiêm khắc.


- Trang vở trắng tinh.



Ai thế nào


4.Cũng cố dặn dò:



---***---Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Hc sinh chơi chủ động, đồn kết, tham gia trị chơi tớch cc
II. Hot ng dy hc:


1.Giới thiệu bài:


Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối
2. Học sinh chọn trò chơi


3. Hớng dẫn chơi
4.Cũng cố dặn dò:




---***---hớng dẫn thực hành: Luyện viết

Bé Hoa



I. Mục tiêu:


- Học sinh lun viÕt bµi : BÐ Hoa


- Rèn kỹ năng viết chữ đẹp, đúng khoảng cách
III. Hoạt động dạy học:



1.Giíi thiƯu bµi:
2. Lun viÕt:


- Giáo viên đọc bài viết.
- 2 hc sinh c bi


- Học sinh viết bài. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
3. Cũng cố dặn dò:




---***---Thứ 5 ngày 21 tháng 12 năm 2006
Thể dục


Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi : Vòng tròn


I. Mục tiêu:


- Thuc bi th dục phát triển chung, thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Biết cách chơi và tham gia trị chơi : Vịng trịn tơng đối chính xác


II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị khăn, còi
III. Hoạt động dạy học:
1.Phần mở đầu:


- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hụng
- Gim chõn ti ch, m to theo nhp


2.Phần cơ bản:



- Ôn bài thể dục phát triển chung: 4 5 lần. Lớp trởng điều khiển
- Chơi trò chơi : Vòng tròn:


+ Giáo viên nêu cách chơi
+ Cả lớp thực hiện


3. Phần kết thúc:


- Thả lỏng ngời, hít thở sâu
- Nhảy thả lỏng


- Giáo viên nhận xét giờ học



---***---Tập viết

Chữ hoa N


I. Mục tiêu:


- Rèn kỹ năng viết chữ hoa

N

theo cỡ vừa và nhỏ


- Vit đúng mẫu chữ, cở chữ đều nét cụm từ ứng dụng: Nghĩ trớc nghĩ sau
II. Đồ dùng dạy học:


Ch÷ hoa

N



III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

1.Giới thiệu bài:



2.Hớng dẫn viết chữ hoa


- Học sinh quan sát chữ mẫu N, nhận xét
- Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết
- Hớng dẫn học sinh viÕt b¶ng con: N
3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng


- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng: NghÜ tríc nghÜ sau


- Giải nghĩa: Nghĩ trớc nghĩ sau là suy nghĩ chín chắn trớc khi làm
- Học sinh quan sát , nhËn xÐt


- Híng dÉn häc sinh viÕt ch÷ Nghĩ vào bảng con
4. Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở


Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
5 .Cũng cố dặn dò:



---***---Toán


Luyện tập


I. Mục tiêu:


- Cũng cố kỹ năng trừ nhẩm


- Củng cố cách thực hiện phép trừ cã nhí


- Củng cố cách vẽ đờng thẳng (qua 2 điểm, qua 1 điểm)


III. Hoạt động dạy học:


- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập toán. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
- Chấm chữa bài:


Bài 1: 3 tổ thi tiếp søc ghi nhanh kÕt qu¶


Bài 2: Củng cố cách đặt tính và thực hiện. 4 học sinh chữa bài ở bảng
Bài 3: Củng cố vẻ đờng thẳng đi qua 1 im, qua 2 im


Củng cố 3 điểm thẳng hàng


Ta vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua 2 trong 3 im A, B, C
4.Cng c dn dũ:



---***---Thủ công


Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiềuvà biển báo


cấm xe đi ngợc chiều



I. Mục tiêu:


- Bit gp cắt dán đợc biển báo giao thông chỉ lối xe đi thuận chiều.
- Gấp cắt dán đợc biển báo giao thơng chỉ lối xe đi thuận chiều.
- Có ý thức chp hnh lut l giao thụng.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh vÏ qui tr×nh


- Mẫu biển báo giao thơng chỉ lối xe đi thuận chiều.
- Giáy màu, bút chì, giấy trắng, kéo, keo, thớc
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2. Hớng dẫn quan sát và nhận xét:


- Giáo viên dán mẫu lên bảng.Học sinh quan sát nhận xét
3. Giáo viên hớng dẫn mẫu:


- Gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối xe đi thuận chiều.
+ Cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông 6 ô


+ Cắt hình chữ nhật có chiều dài 4 ô, chiều rộng 1 ô (màu trắng)
+ Cắt hình chữ nhật màu khác dài 10 ô, rộng 1 «


- Dán biển báo chỉ lối xe đi thuận chiều: dán cột, dán hình tron, dán hình chữ nhật
- Tổ chức cho học sinh gấp cắt dán đợc biển báo giao thông chỉ lối xe đi thuận
chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>



---***---Thø 6 ngµy 22 tháng 12 năm 2006
Chính tả( nghe viÕt)


BÐ Hoa


I. Mơc tiªu:


- Nghe viết chính xác, trình bày đúngmột đoạn trong bài Bé Hoa:


- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: ai/ ay, s/ x
III. Hoạt động dy hc:


A. Bài cũ:


- Viết 3 tiếng có chứa vần ai, 3 tiếng có chứa vần ay
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiƯu bµi:
2.Híng dÉnnghe viÕt:


- Giáo viên đọc mẫu bài .Hai học sinh đọc lại.


- Giáo viên đọc học sinh viết tiếng khó: em Nụ, mơi, đen láy, đáng u
- Giáo viên đọc , học sinh nghe chép bài vào v


- Chấm chữa bài
3. Hớng dẫn làm bài tập:


Bài 2: Tìm hai tiếng có vần ai, 2 tiếng có vần ay
Bài 3: điền âm s/ x:


sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Toán



Luyện tập chung


I. Mục tiêu:


- Cũng cố kỹ năng trừ nhẩm


- Củng cố cách thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí


- Củng cố tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ
- Củng cố cách vẽ đờng thẳng, 3 điểm thẳng hàng


III. Hoạt động dy hc:


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Hớng ®Én häc sinh lµm bµi tËp:


Bài 1: Làm nhóm 4. Các nhóm đổi chéo bài kiểm tra kết quả
Học sinh làm bài 2, 3, 4 vào vở bài tập toán


- Chấm chữa bài:


Bi3:Cng c cỏch tỡm thnh phn cha biết của phép trừ
Bài 4: Củng cố kẻ đờng thẳng, 3 im thng hng



---***---Tập làm văn


Chia vui. Kể về anh chị em


I. Mục tiêu:



- Biết nói lơìi chia vui ( chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.
- Viết một đoạn văn ngắn kể về anh chị em của m×nh.


III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


- 2 học sinh đọc tin nhắn của mình. Cả lớp nhận xột


- Khi ngời thân hay bạn bè gặp chuyện buồn em thờng làm gì?
B.Dạy bài mới:


1.Gii thiu bi: Khi ngời khác gặp hạnh phúc chúng ta sẽ nói gì ? Bài học hôm nay sẽ
giúp các con hiểu điều đó.


2.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:
Bµi tËp 1:


- Giáo viên dán tranh lên bảng. Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? ( Bạn trai cầm bó hoa
tặng chị)


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Chị Liên có niềm vui gì?


- Nam nói lời chúc mừng chị Liên nh thế nào? em hÃy nói lại lời chúc mừng của bạn
Nam?


- Nhiều học sinh nhắc lại.


Bi 2: 2 Học sinh đọc yêu cầu: Hãy nói lời chúc mừng của em với chị Liên.
- Từng cặp nói cho nhau nghe lời của em chúc mừng của chị Liên.



- Mét sè häc sinh nãi cho c¶ líp nghe lờicủa em chúc mừng chị Liên.
- Khen một sè häc sinh nãi hay, g·y gän


Bài 3: 1 học sinh đọc yêu cầu: viết 1 đoạn văn 3 – 4 câu kể về anh, chị , em ruột ( hoặc
anh, chị , em họ) của em.


Lu ý: ChØ kĨ vỊ mét ngêi


- Híng dÉn häc sinh kể: Muốn kể về một ngời em cần kể những g×?


Giới thiệu về ngời ấy. Kể về hình dáng, tính tình ngời ấy. Tình cảm của em với ngời ấy
- Một số học sinh đọc bài viết của mình


4.Cịng cố dặn dò:


Tuyên dơng những học sinh viết tốt



---***---Sinh hoạt tập thể

Sinh hoạt lớp


1.

Nhận xét công tác tuần15:


- Hc sinh đi học đầy đủ.
- Có ý thức xây dựng bài
- Đọc có nhiều tiến bộ


Mét sè häc sinh do thời tiết nên đi học muộn giờ


Tuyên dơng : Hà Linh, Khánh Huyền, Phơng Linh, Hữu Trung, Bảo Đạt, Mai Thơ, Thùy
Linh, Nguyện Hằng. Đọc to rõ ràng



2. Công tác tuần tới:


- Tiếp tục công tác rèn chữ viết, tu bổ sách vở
- Phát huy tốt phong trào xây dựng bài


- Giữ vệ sinh thân thể



---***---Tự học: toán

Đờng thẳng


I. Mục tiêu:


- Cng c v ng thng i qua 1 điểm, qua 2 điểm
- Cũng cố về 3 điểm thẳng hàng


III. Hoạt động dạy học:
1.Cũng cố kiền thức:


- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
3. Thực hành:


- Häc sinh lµm bµi tËp 1, 2, 3c SGK trang 77


Bài làm thêm: Hình vẽ dới đây có mấy đọan thẳng, mấy đờng thẳng ?


A B C D


Học sinh làm bài. Giáo viên theo dâi híng dÉn thªm



Chữa bài: Hình vẽ trên có 1 đờng thẳng đó là đờng thẳng AD
6 đoạn thẳng đó l: AB, Ac,AD, BC, BD, CD


4.Cũng cố dặn dò:




---***---Hớng dẫn thực hành: tập làm văn

Chia vui .Kể về anh chị em


I. Mơc tiªu:


- Cđng cè nãi lêi chia vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

III. Hoạt động dạy học:
1.Củng cốkiến thức:


- Khi nói lời chúc mừng thì cử chỉ thái độ của mình nh thế nào?
- Muốn kể về một ngời em cần kể những gì?


2.Bµi tËp


1. Nãi lêi chúc mừng chị nhân ngày sinh nhật.


2. Viết3 - 4 câu về ngời anh( chị ,em )mà em yêu quý nhất.
3.Cũng cố dặn dò:



---***---Sinh hoạt tập thể

Sinh hoạt sao




Ch điểm: Uống nớc nhớ nguồn
Ban chỉ huy liên đội phụ trách




---***---TuÇn:16



Thứ 2 ngày 25 tháng 12 năm 2006
Tập đọc


Con chó nhà hàng xóm


I. Mục tiêu:


- Rốn k nng đọc toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấucâu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt đợc giọng kể và giọng đối thoại.


- Hiểu nghĩa một số từ và nội dung bài đọc.: Qua ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ
và con chó hàng xóm, nêu bật vai trị của các vật ni trong đồi sống tình cảm của trẻ
em.


II. Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ minh họa
III. Hoạt động dạy học:


TiÕt 1
A. KiÓm tra bµi cị:


2 học sinh đọc bài bé Hoa.Trả lời một số câu hỏi nội dung bài
B. Dạy bài mới:



1.Giới thiệu chủ điểm và bài học:
2.Luyện đọc:


- Giáo viên đọc tồn bài. Hai học sinh đọc
- Tìm các từ khú, luyn c t khú:


- Đọc nối tiếp câu


- Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Thi c gia cỏc nhúm


- C lớp đọc đồng thanh đoạn 1, đoạn 2


TiÕt 2
3. Híng dẫn tìm hiểu bài:


- Bạn của bé ở nhà lµ ai?


- Bé và Cún thờng chơi đùa với nhau nh thế nào?
- Vì sao bé lại bị thơng?


- Khi bé bị thơng Cún đã giúp bé nh thế nào?


- Những ai đến thăm bé?


- V× sao bÐ vÉn bn?


- Cún đã làm gì cho bé vui?



- B¸c sĩ nghĩ rằng vết thơng của bé mau lành là v× sao?


- Câu chuyện này giúp bé hiểu điều gì?
4. Luyn c li:


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

5.Cũng cố dặn dò:



---***---Toán


Ngày, giờ


I. Mơc tiªu:


Gióp häc sinh :


- Nhận biết đợc một ngày có 24 giờ; biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng trong
một ngày; bớc đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.


- Củng cố biểu tợng về thời gian( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra,
chiều tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ.


- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học :


- Mặt đồng hồ bằng bìa( có kim ngắn, kim dài)


- Đồng hồ để bàn( loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài)
- Đồng hồ điện tử



III. Hoạt động dạy và học :
1. GIi thiu bi


2.Hớng dẫn và thảo luận cùng học sinh về nhịp sống tự nhiên hàng ngày.


Giỏo viờn va hi vừa quay kim trên mặt đồng hồ chỉ giờ đúng tơng ứng
- Lúc 5 giờ sáng em làm gì?


- Lúc 11 giờ tra em làm gì?


- Em thờng làm gì vào lúc 3 giờ chiều?
- Lúc 8 giờ tối em làm gì?


3. Giỏo viờn gii thiu tip: mt ngy có 24 giờ. Một ngày đợc tính từ12 giờ đêmhơm
tr-ớc đến 12 giờ đêm hơm sau”. Sau đó hớng dẫn học sinh đọc bảng phân chia thời gian
trong ngày( SGK)từ đó học sinh gọi đúng tên trong ngày.


- Một ssố học sinh đọc bảng
4. Thực hành :


Bài 1: Làm theo nhóm: Các nhóm điền số thích hợp vào ô trống
Bài 2:học sinh nhìn tranh và đồng hồ để in s ỳng


5.Cũng cố dặn dò:



---***---o c


Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ( Tiết1)


I. Mục tiêu:


- Học sinh hiểu: Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.


- Cn lm gỡ v cn trỏnh nhng việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng? Biết
giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.


II. §å dïng d¹y häc:


Tranh ảnh minh họa.
III. Hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :


Hoạt động 1: Phân tích tranh:


- Học sinh quan sát tranh . Trả lời câu hỏi


Giáo viên kết luận: Một số học sinh chen lấn xô đẩy nh vậy làm ồn ào gây cản trở cho
việc biểu diễn văn nghệ. Nh thế là làm mất trật tự vệ sinh nơi công cộng.


Hot ng 2: Xử lí tình huống:


Giáo viên giới thiệu tình huống qua tranh.
Học sinh đóng vai. Cả lớp nhận xét


Hoạt động 3: Đàm thoại:


- Các em biết những nơi công cộng nào?
- Mỗi nơi đó có ích lợi gì?


- §Ĩ giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng, các em cần làm gì và cần tránh những việc


gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Giáo viên kết luận: - Nơi công cộng mang lại lợi ích cho con ngời: Trờng học là nơi
học tập, bệnh viện trạm y tế là nơi chữa bệnh; đờng sá để đi lại ; chợ là nơi mua bán,


.


……


- Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng giớp cho công việc của con ngời đợc thuận lợi ,
mơi trờng trong lành, có lợi cho sức khỏe…….


4. Cũng cố dặn dò:



---***---Tự học tiếng việt


Luyện viết: Con chó nhà hàng xóm


I. Mục tiêu:


- Luyn vit ch ỳng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
- Rèn kỹ năng viết chữ đẹp.


II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài :
2.Luyệnviết:


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1, 2, 3. Một học sinh đọc lại
- Học sinh luyện viết.



- Gi¸o viên theo dõi hớng dẫn thêm.
3. Cũng cố dặn dò:



---***---Thể dục


Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi : Vòng tròn


I. Mục tiêu:


- Thuc bi th dc phỏt trin chung, thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Biết cách chơi và tham gia trò chơi : Vòng tròn tơng đối chính xác


II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị khăn, cịi
III. Hoạt động dạy học:


- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhp


- Ôn bài thể dục phát triển chung: 4 5 lần. Lớp trởng điều khiển
- Chơi trò chơi : Vòng tròn:


+ Giáo viên nêu cách chơi
+ Cả lớp thùc hiƯn


-

NhËn xÐt tiÕt häc.



---***---Hoạt động tập thể



Tìm hiểu cảnh đẹp quê hơng


I. Mục tiêu:


Học sinh biết một số cảnh đẹp quê hơng.


Từ đó giáo dục học sinh lịng u q hơng đất nớc
II. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Giới thiệu một số cảnh đẹp q hơng:


- Giáo viên giới thiệu một số cảnh đẹp qua tranh ảnh.
- Học sinh nêu một số cảnh đẹp quê hơng mà em biết.
- Em đã đợc đi thăm các cảnh đẹp no?


- Em hÃy kể cho các bạn nghe?
3.Cũng cố dặn dò:




---***---Thứ 3 ngày 26 tháng 12 năm 2006
Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

I. Mơc tiªu:


- Biết cách chơi tham gia trò chơi tơng đối chủ động.
II. Điạ điểm ,phơng tiện:



Sân trờng sạch sẽ
Còi, kẻ vòng
III. Hoạt động dạy học
1.Phần mở đầu:


- Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối
- Đi đều 2 – 4 hàng dọc v hỏt


2.Phần cơ bản:


- Trò chơi: Vòng tròn:


+ Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi.
+Học sinh chơi.


- Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy
3. Phần kết thúc


- Cúi ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Nhận xét tiết học



---***---Toán


Thc hnh xem đồng hồ


I. Mục tiêu:


- Tập xem đồng hồ. Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ.



- Làm quen với với những hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời
gian.


II. Đồ dùng dạy học:
Mơ hình đồng hồ
III. Hoạt động dạy học:
1. Thực hành:


Bài 1: Quan sát tranh, liên hệ với giờ ghi ở bức tranh, xem đồng hồ rồi nêu tên đồng hồ
chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh.


Bài 2: Nêu miệng: Quan sát tranh, liên hệ giờ ghi trên đồng hồ với thời gian thực tế đẻ trả
lời câu nào đúng, câu nào sai.


Bài 3: Học sinh thực hành trên mặt đồng hồ.
- Giáo viên nêu giờ.


- Học sinh quay kim đồng hồ.
2. Cũng cố dặn dị:



---***---KĨ chuyện


Con chó nhà hàng xóm


I. Mục tiêu:


- kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: Con chã nhµ hµng xãm


- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợpvới nội dung.


- Biết nghe, nhận xét lời bạn k.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh minh ha trong sỏch giỏo khoa.
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- 2 học sinh kể lại câu chuyện : Hai anh em
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Câu 1: 1 học sinh nêu yêu cầu.


- Học sinh nêu ngắn gän néi dung tõng tranh
- KĨ chun trong nhãm. KĨ theo tranh.
- Đại diện nhóm thi kể từng đoạn


- Cả lớp nhận xét


b. Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
Bình chọn ngời kể hay nhất.
4.Cũng cố dặn dò:



---***---chính tả( tập chép)

Con chó nhà hàng xóm


I. Mục tiêu:


- Chộp lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện : Con chó nhà hàng xóm.
- Làm đúng các bài tập phân biệt ui/uy, ch/ tr, thanh hỏi/ thanh ngã


II. Đồ dùng dạy học:
Bảng đã chép sẵn bài viết
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


Häc sinh viÕt b¶ng con: sắp xếp, ngôi sao, sơng sớm, xếp hàng, xôn xao
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn tập chép:
a. Híng dÉn chn bÞ:


- Giáo viên đọc mẫu. 2 học sinh đọc lại


- Chữ nào đợc viết hoa trong đoạn văn trên? Vì sao


Trong hai tõ “bДë c©u “ BÐ là một cô bé yêu loài vật, từ nào là tªn riªng?
- Häc sinh viÕt tõ khã, tõ dƠ lÉn vào bảng con: quấn quýt, bị thơng, mau lành
b. Học sinh chép bài vào vở


Học sinh chép bài, giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
c. Chấm chữa bài


3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài tập 2:



- Hc sinh đọc yêu cầu bài, đọc cả mẫu
- Học sinh làm việc theo nhóm.


Bµi tËp 3b:


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- 3 tổ thi nối tiếp tìm đúng, tỡm nhanh
4.Cng c dn dũ:



---***---Tự học toán


Tìm thành phần cha biÕt cđa phÐp céng ,phÐp trõ


I. Mơc tiªu:


- Cđng cố kỹ năng cộng trừ nhẩm,


- Cng c k nng đặt tính và tính


- Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:
2.Cđng cè kiÕn thøc.:


- Nêu cách đặt tính cng, tớnh tr


- Học sinh nhắc lại cách tìm thành phần cha biết của phép tính
3.Thực hành:



Học sinh hoàn thành bµi trong tiÕt kiĨm tra ë vë bµi tËp
Bµi làm thêm:Tìm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Chấm chữa bài
4.Cũng cố dặn dò:




---***---Hớng dẫn thực hành: Kể chuyện

Con chó nhà hàng xóm


I. Mục tiêu:


-.kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm


- Bit phi hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợpvới nội dung.
- Biết nghe, nhận xét lời bạn kể.


III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Kể chuyện.


- Học sinh nối tiếp kể từng đoạn của câu chuyện.


- Kể lại toàn bộ câu chuyện theo nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể.


- Bình chọn bạn kể hay nhất


4.Cũng cố dặn dò:



---***---Hot ng tp th


Hot ng làm sạch đẹp trờng lớp


I. Nội dung



1.Giáo viên nêu u cầu buổi hoạt động
2.Phân cơng cơng việc:


Tỉ 1: qt s©n
Tỉ 2: Dän líp häc


Tỉ 3: Nhỉ cá vên hoa, cây cảnh
3. Các tổ làm việc.


4.:




---***---Thứ 4 ngày 27 tháng12 năm 2006
Toán


Ngày, tháng


I. Mơc tiªu:


- Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Bớc đầu biết xem lịch: Biết đọc thứ, ngày tháng trên một tờ lịch.


- Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng


- Cũng cố về nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tuần lễ. Tiếp tục củng cố biểu tợng
về thời điểmvà khoảng thời gian. Biết vận dụng các biểu tợng đó để trả lời các câu hỏi
đơn giản.


II. Đồ dùng dạy học:
một quyển lịch
III. Hoạt động dạy học:


1.Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong thỏng:


- Giáo viên treo tờ lịch tháng 11 lên bảng giới thiệu
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày?


- Đọc tên các ngày trong tháng 11?
- Ngày 26 tháng 11 lµ ngµy thø mÊy?
2.Thùc hµnh:


Bµi 1, 2 häc sinh làm vào vở bài tập
Giáo viên theo dõi, hớng dẫn thêm
Chấm chữa bài:


Bài 1: Học sinh nêu miệng kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Lịch giúp chúng ta biết điều gì?



---***---Tp c

Thời gian biểu



I. Mục tiêu:


- Đọc đúng các số chỉ giờ.


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột, các dòng.
- Đọc chậm rãi, rõ ràng rành mạch.


- HiÓu tõ: Thêi gian biÓu


- Hiểu tác dụng thời gian biểu, hiểu cách lập thời gian biểu. Từ đó lập thời gian biểu
cho hoạt động của


mình.-III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


2 học sinh nối tiếp đọc 4 đoạn của câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm
B. Dạy bài mới :


1.Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:


- Giáo viên đọc mẫu . 1 học sinh đọc


- Học sinh luyện đọc từ khó: Thời gian biểu, sáng,
- Đọc nối tiếp câu, đọc câu khó


- Đọc chú giải SGK
- Luyện đọc nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:



- H·y kĨ nh÷ng việc Phơng Thảo làm hàng ngày?


- Phng Tho ghi cỏc việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì?
- Thời gian biểu ngày nghỉ của Phơng Thảo có gì khỏc ngy thng?
4. Luyn c li


5.Cũng cố dặn dò:


Thi gian biểu giúp cho ta sắp xếp thời gian hợp lí, có kế hoạch làm cho cơng việc
đạt kết quả



---***---Lun từ và câu


T ừ chỉ tính chất.Câu kiểu : Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.


I. Mục tiêu:


- Bớc đầu hiểu đợc từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từđể đặt những
câu đơn giản theo kiểu :Ai ( cái gì,con gì) thế nào?


- Më rộng vốn từ về vật nuôi.
II. Đồ dùng dạy học:


Tranh vẽ minh họacác con vật trong tranh phóng to
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


Học sinh nối tiếp nhau nêu các từ chỉ đặc điểm của ngời, vật


1 hc sinh t cõu theo mu :Ai th no?


B.Dạy bài míi:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bài 1: một học sinh đọc yêu cầu. Cả lớp thảo luận theo cặp


học sinh đọc các cặp từ trái nghĩa:tốt- xấu, ngoan- h, nhanh – chậm, đen – trắng
Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu.Chnj 1 cặp từ trái nghĩa đặt câu với mỗi từ ở cặp đótheo
mẫu: Ai(con gì, cái gì) thế nào?


M: Con mÌo Êy rÊt ngoan.


Bµi 3: Nêu nhanh các con vật trong tranh
4.Cũng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

---***---Tự học : Luyện từ và câu


Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.


I. Mục tiêu:


- Bc u hiu c t trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từđể đặt những
câu đơn giản theo kiểu :Ai ( cái gì,con gì) thế nào?


- Mở rộng vốn từ về vật ni.
II. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Thùc hµnh:


Bµi 1:Nèi các cặp từ trái nghĩa với nhau:


đen hiền


dữ trắng


chậm nhanh


Bi 2:Đặt câu với mỗi cặp từ vừa nối đợc


Bµi 3: Viết tên các con vật nuôi theo yêu cầu sau:


a. Các con vật nuôi để ăn thịt:………..
b. Các con vật nuụi cy, kộo:
3. Trũ chi: Tip sc:


Nêu tên các vật nuôi mà em biết
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Thể dục


Trò chơi : Vòng tròn và Nhóm ba, nhóm bảy


I. Mục tiêu:


- Biết cách chơi tham gia trò chơi tơng đối chủ động.
II. Điạ điểm ,phơng tiện:



Sân trờng sạch sẽ
Còi, kẻ vòng
III. Hoạt động dạy học


- Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối
- Đi đều 2 – 4 hng dc v hỏt


- Trò chơi: Vòng tròn:


+ Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi.
+Học sinh chơi.


- Trò chơi: Nhãm ba, nhãm b¶y
- Cói ngêi th¶ láng


- Nh¶y th¶ láng
- NhËn xÐt tiÕt häc
:




---***---híng dÉn thùc hành: Tiếng việt

Lập thời gian biểu


I. Mục tiêu:


- Hc sinh lập thời gian biểu các ngày trong tuần.
- Biết thực hiện công việc theo thời gian biểu.
III. Hoạt động dạy học:



1.Giíi thiƯu bµi:
2LËp thêi gian biĨu:


Dựa vào thời gian biểu đã học, em hãy lập thời gian biểu.
Giáo viên hớng dẫn học sinh lập thời gian biểu.


Một số học sinh đọc thời gian biểu của mình.Cả lớp nhận xột
3.Cng c dn dũ:




</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Tự nhiên và xà hội


Các thành viên trong nhà trờng


I. Mục tiêu:


- Nm đợc các thành viên trong nhà trờng.


- Công việc các thành viên trong nhà trờng và vai trò của họ với trờng học.
- Có thái độ u q, kính trọng, biết ơn các thành viên trong nhà trờng
II. Đồ dùng dạy học:


Các hình vẽ trong sách giáo khoa trang: 34, 35.
- Bộ bìa ghi tên các thành viên trong nhà trờng
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


2 học sinh giới thiệu sơ đồ trờng mình.
B.Dạy bài mới:



1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:
- Hoạt động 1:


Tìm hiểu các thành viên trong nhà trờng và công việc của họ.Hoạt động theo
nhóm:


Các nhóm thảo luận, gắn các tấm bìa phù hợpvà nêucơng việc từng thành viên và vai trị
ca h i vi trng hc.


- Đại diện các nhóm kh¸c bỉ sung.


- Em hãy kể các thành viên trong trờng mà em biết?Họ làm những việc gì?
- Em có thái độ tình cảm nh thế nào đối với các thành viên trong nhà trờng
Hoạt động 2: Trò chơi: Đó là ai?


Lần lợt các học sinh nêu tấm bìa ghi tên thành viên trong nhà trờng.Các bạn dới lớp nêu
cơng vệc của thành viên đó.Bạn đeo biển đốn c ú l ai?


4.Cũng cố dặn dò:



---***---Tập viết

Chữ hoa O


I. Mục tiêu:


- Rèn kỹ năng viết chữ hoa

O

theo cì võa vµ nhá


- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ,đều nét cụm từ ứng dụng: Ong bay bớm lợn


II. Đồ dùng dạy học:


Ch÷ hoa

O



III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


Häc sinh viÕt b¶ng con:

N, Nghĩ

. Cả lớp viết bảng con
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài:


2.Hớng dẫn viết chữ hoa


- Học sinh quan sát chữ mẫu

O

, nhận xét
- Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con.
3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng


- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng: Ong bay bím lỵn


- Giáo viên giải nghĩa: Câu văn tả cảnh ong bớm bay đi tìm hoa rất đẹp và rất thanh bình.
- Học sinh quan sát , nhận xét


- Híng dÉn häc sinh viết chữ Ong vào bảng con
4. Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở


- Học sinh viết từng dòng. Giáo viên hớng dẫn thêm.
5 .Cũng cố dặn dò:



Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

I. Mục tiêu:


- Rèn kỹ nẵngem lịch tháng( Nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch)


- Cng c nhn bit về đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, tuần lễ,cũng cố biểu tợng về
thời gian( thời điểm, khoảng thời gian)


II. Đồ dùng dạy học:
Tờ lịch tháng 1, tháng 4
III. Hoạt ng dy hc:


Bài 1: Học sinh quan sát tờ lịch tháng 1. Ghi lại các ngày trong tháng còn thiếu.
Tháng 1 có bao nhiêu ngày?


Bài2:Giáo viên giới thiệu tờ lich tháng 4
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
Thảo luận theo cặp:


+ Các ngày thứ 6 trong tháng 4 là những ngày nào?


+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trớc là ngày nào? Thứ ba tuần sau là
ngày nào?


+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy?
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Thủ công



Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiềuvà biển báo


giao thông cấm xe đi ngợc chiều



I. Mục tiêu:


- Học sinh biết gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông .
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh vẽ qui trình
- Mẫu biển báo


- Giy mu, keo dán, kéo
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Híng dẫn gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều :
-Học sinh so sánh 2 biển báo( thn chiỊu, ngỵc chiỊu)


Tơng tự gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều tơng tự gấp cắt dán biển
báo giao thông chỉ lối xe đi thuận chiều nhng mặt biển màu đỏ


3. Thùc hµnh:


Häc sinh gấp cắt dán biển báo
Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.


4. Trng bày sản phẩm


5. .Cũng cố dặn dò:




---***---Thứ 6 ngày 29 tháng12 năm 2006
Chính tả( nghe viết)


Trâu ơi !


I. Mục tiêu:


- Nghe vit chớnh xác bài ca dao Trâu ơi!
- Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


- Làm đúng các bài tập phân biệt ao/ au, tr/ ch, thanh hỏi/ thanh ngã.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
III. Hoạt động dạy học:


A. Bµi cị:


- Giáo viên đọc: học sinh viết bảng con: núi cao, tàu thủy, túi vải
B. Dạy bài mới:


1.Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Giáo viên đọc mẫu bài .Hai học sinh đọc lại.
- Đây là lời của ai nói với ai?



- Bµi ca dao viết theo thể thơ nào? Nêu cách trình bày bài thơ.


- Giỏo viờn c hc sinh vit ting khó: nơng gia, nghiệp, quản cơng
- Giáo viên đọc , hc sinh nghe, chộp bi vo v


- Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
3. Hớng dẫn làm bài tập:


Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu. Làm việc theo cặp.


Bài 3: Học sinh làm bài vào vở: cây tre, che nắng, buổi tra, cha ăn, ông trăng, chăng dây
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Toán


Luyện tập chung


I. Mục tiêu:


- Cng c nhn bitcỏc đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày tháng.
- Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng.


II. Đồ dùng dạy học:
Tờ lịch tháng 5
Mơ hình đồng hồ
III. Hoạt động dạy học:


Bài 1: Sinh hoạt nhóm. Nêu đồng hồ với nội dung thích hợp.
Bài 2: Giáo viên treo tờ lch thỏng 5



+ Học sinh nêu tên ngày, tháng và điền các ngày còn thiếu vào tờ lịch tháng 5.
+ Tháng 5 có bao nhiêu ngày?


+ Nêu các ngày thứ bảy trong tháng 5? Có bao nhiêu ngày thứ bảy?


Bi 3: học sinh thực hành quay kim đồng hồ chỉ giờ.Giáo viên đọc giờ đúnghọc sinh quay
4.Cũng cố dặn dò:



---***---TËp làm văn


Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu.


I. Mục tiêu:


- Biết nói lời khen ngợi.
- BiÕt kĨ vỊ mét vËt nu«i.


- Biết lập thời gian biểu một ngày trong tuần.
III. Hoạt động dạy học:


A. KiÓm tra bµi cị:


Một học sinh đọc bài kể về ngời thân
B.Dạy bài mới:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: 1 học sinh đọc yêu cầu



- Học sinh nối tiếp nói câu khen ngợi
M: Chú Cờng khỏe quá!


Cuối câu khen ngợi có dấu gì?


Giáo viên lu ý học sinh : Cuối câu khen ngợi ghi dấu chấm than.
Bài 2: 1 học sinh nêu yêu cầu:


- Học sinh nêu miệng. Cả lớp nhận xét
Bài 3: Làm bµi vµo vë. LËp thêi gian biĨu


Gäi mét sè häc sinh lập thời gian biểu của mình
4.Cũng cố dặn dò:


Tuyên dơng những học sinh viết tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Sinh hoạt lớp


1.

Nhận xét công tác tuần.


Hc sinh i hc chuyờn cần.
- Có nhiều em viết chữ đẹp hơn


- HiƯn tỵng đi học chậm và ăn quà vặt giảm.
- Một số bạn ăn quà chiều cha hết


Biểu dơng những học sinh chữ viết tiến bộ: Hà Linh, Thanh Trà, Phơng Linh, Thảo Chi,
Cờng, Phát, Bảo Đạt.


2. Công tác tuần tới:


- Nghỉ tết dơng lịch


-Tiết thể dục có thầy chuyên trách dạy


-Nghiêm cấm việc nổ pháo, chơi các trò chơi nguy hiĨm


---***---Tù häc to¸n


Thực hành xem đồng hồ, xem lịch


I. Mục tiêu:


- Củng cố cách xem đồng hồ( Xem giờ đúng), xem lịch
- Học sinh đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ


III. Hoạt động dạy học:
1.Cũng cố kiền thức:
Một ngày có 24 giờ.
3. Thực hành:


Häc sinh lµm bµi SGK trang 81


Bài2: Giáo viên đọc giờ học sinh quay kim đồng hồ với giờ giáo viên đọc
Bài 3.Giáo viên quay kim đồng hồ: 5 giờ, 8 giờ, 3 giờ, 12 giờ. Học sinh đọc


Bài làm thêm: Em ngủ từ 11 giờ tra đến 2 giờ chiều. Hỏi thời gian em ngủ tra là mấy giờ?
- Học sinh làm bài tập. Giáo viờn theo dừi.Hng dn thờm


Chấm chữa bài
4.Cũng cố dặn dò:





---***---Hớng dẫn thực hành: Thủ công


Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo


giao thông cấm xe đi ngợc chiều



I. Mục tiêu:


- Học sinh biết gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông .
II. Đồ dùng dạy học:


Tranh v qui trình
III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Thùc hµnh gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo giao
thông cấm xe đi ngợc chiều


- Nhắc lại quy trình gấp


- Học sinh hoàn thành 2 biển báo.
- Hớng dẫn dán vào vở


3.Cũng cố dặn dò:



- Giáo viên nhận xét



---***---Sinh hoạt tập thể

Sinh hoạt sao



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>


---***---Tuần:17


Thứ 2 ngày 1 tháng 1 năm 2006
Nghỉ tết dơng lịch




---***---Th 3 ngy 2 tháng 1 năm 2006
Đạo đức


Gi÷ trật tự vệ sinh nơi công cộng ( Tiết 2)


I. Mục tiêu:


- Học sinh biết giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.


- Cú ý thc gi tụn trng những quy định trật tự vệ sinh nơi công cộng
III. Hoạt động dạy học :


1. Giíi thiƯu bµi :


2. Thùc hành giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi công cộng: Cung


văn hóa thiếu nhi


- Nơi này dùng để làm gì?


- Vệ sinh nơi đây có đợc tốt k?Vì sao các em cho là nh vậy?
- Mọi ngời cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi này?


- Häc sinh thùc hµnh dän vệ sinh
4. Cũng cố dặn dò:


Mỗi chúng ta cần có ý thức giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng


---***---Toán


Ôn tËp phÐp céng phÐp trõ


I. Mơc tiªu:


- Cũng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết có nhớ1 lần
- Củng cố về giải tốn dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
III. Hoạt động dạy và học :


1. GIới thiệu bài
2.Thực hành :


Học sinh lần lợt nêu yêu cầu các bài tập ở vở bài tập
Bài 1: Học sinh nối tiếp nêu kết quả từng bài tập


Nhận xét các bài ở cột 1:



Khi i ch cỏc số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay đổi
Lấy tổng trừ đi số hạng này đợc số hạng kia


Bµi: 2, 3, 4 Học sinh làm bài vào vở.Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
Chữa bài: Bài 2: 2 học sinh chữa ở bảng


Cng c cỏch t tớnh v thc hin
Bi 3: Bi toỏn cho bit gỡ?


Bài toán hỏi gì?
1 học sinh chữa bài ở bảng


Bài 4: củng cè : Mét sè trõ cho chÝnh nã th× b»ng 0
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Tp c

Tỡm ngc


I. Mc tiờu:


- Rốn kỹ năng đọc toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm
từ


- Biết đọc câu truyện với giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm; nhấn giọng từ ngữ kể về sự thơng
minh và tình nghĩa của Mèo và Chó.


- Hiểu nghĩa từ: ngoạm, Long Vơng, thợ kim hoàn, đánh tráo,…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Tranh vẽ minh họa
III. Hoạt động dạy học:



TiÕt 1
A. KiĨm tra bµi cò:


2 học sinh nối tiếp đọc bài : Thời gian biểu
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài học:
2.Luyện đọc:


- Giáo viên đọc tồn bài. Hai học sinh đọc
- Tìm các t khú, luyn c t khú


- Đọc nối tiếp câu


- Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. Đọc nhóm 3
- Thi đọc giữa các nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, on 2


Tiết 2
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


- Do õu chàng trai có viên ngọc q?
- Ai đã đánh tráo viên ngọc?


- Mèo và Chó đã làm gì để lấy lại đợc viên ngọc?


- Ơ nhà ngời thợ kim hoàn Mèo đã nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc ?


- Khi ngọc bị đớp mất Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
- Khi quạ đớp mất ngọc . Mèo và Chó đã làm thế nào?


- Tìm trong bài những từ ngữ mà chủ đã ca ngợi Mèo và Chó?
4. Luyện đọc lại:


- §äc nối tiếp đoạn
5.Cũng cố dặn dò:


- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?



---***---Toán


Ôn tập phép cộng, phép trừ( tiếp)


I. Mục tiªu:


- Cũng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết có nhớ1 lần
- Củng cố về giải tốn dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
II. Hoạt ng dy hc:


Học sinh lần lợt nêu yêu cầu từng bài tập.


Học sinh làm bài vào vở bài tập. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.
Chữa bài:


Bi 1: 1 hc sinh đọc kết quả
Bài 2: 2 học sinh đặt tính ở bảng.


Khi đặt tính phép cộng và phép trừ ta lu ý điều gì?


Bài 3: học sinh nêu nhận xét: 15 –7 = 8


15 – 5 – 2 = 8
Bài 4: học sinh nêu các bớc giải một bài toán


Bài 5: Học sinh nêu các phép trừ có hiệu bằng số bị trừ.
Trong phép trừ khi nào số bị trừ bằng hiệu?



---***---Kể chuyện

Tìm ngọc


I. Mục tiêu:


- Dùa vµo trÝ nhí vµ tranh minh häa kĨ lại từng đoạn hoặc toàn bộ nội dung câu chuyện
Tìm ngọc một cách tự nhiên, kết hợp với điệu bộ nét mặt.


- Biết nghe nhận xét lời bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

A. Kiểm tra bài cị:


2 häc sinh kĨ nèi tiÕp c©u chun : Con chó nhà hàng xóm
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài:


2.Hớng dẫn học sinh kể chuyện:
- Kể từng đoạn theo tranh :
+ Học sinh kể theo nhóm



+ Đại diện nhóm thi kể từng đoạn trớc lớp.
- Kể toàn bộ câu chuyện


- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất
3.Cũng cố dặn dò:



---***---Hot ng tp th

Giỏo dc mụi trng


I. Mc tiờu:


- Giáo dục học sinh biết tầm quan trọng của môi trờng
- Giáo dục học sinh biết giữ vệ sinh môi trờng


II. Hot ng dy hc:


1.Tầm quan trọng của môi trờng
2.Thực hành làm vệ sinh trờng học
3.Cũng cố dặn dò:




---***---Thứ 4 ngày 3 tháng 1 năm 2007
Toán


Ôn tập phép cộng và phép trừ( tiếp)


I. Mục tiêu:


- Củng cố cộng trừ nhẩm trong bảng . Cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tìm số
hạng cha biết, Tìm số bị trừ, số trừ. Giải bài toán về ít hơn.



II. Hot ng dy hc:
1. Gii thiu bi


2.Thực hành:


- HS nêu yêu cầu các bài tập;
- HS làm bài tập-chấm chữa bài.


Bài 1: Làm miệng HS nối tiếp nêu kết quả. Cả lớp nhận xét.
Bài 2: 3 HS chữa ở b¶ng:


39 100 83 56
25 88 27 49
64 12 56 7


Bài 3: HS nêu cách tìm các thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ.
Bài 4:


Giải


Thùng sơn cân nặng số kg là:
50-28= 22 (kg)


Đáp số: 22 kg


Khái niệm nhẹ hơn là ít hơn.


Bi 5: Mun in ỳng ta lm th nào? Đếm số hình mới khoanh.
3.Cũng cố dặn dị:



GV nhËn xÐt tiÕt häc.



---***---Tập đọc

Gà “tỉ tê” với gà


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Đọc với giọng tâm tình và thay đổi theo từng nội dung;


- Đọc đúng hiểu nghĩa các từ: tỉ tê, tín hiệu, xơn xao, hớn hở…


- HiĨu néi dung bµi: Loµi gµ biÕt nãi chun với nhau và sống tình cảm nh con ngời.
II. Đồ dïng d¹y häc:


Tranh vẽ minh họa
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


3 HS nối tiếp đọc bài tìm ngọc và trả lời câu hỏi;
Cả lớp nhận xét cho điểm.


B. Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:


- GV đọc mẫu- 1 HS đọc


- Luyện đọc từ khó, câu khó, giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp câu.



- Đọc đoạn trớc lớp.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài:


- Gµ con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
- Nói lại cách gà mẹ báo cho con biết:


a, Không có gì nguy hiểm;
b, Có mồi con lại đây;
c, Tai häa, nÊp nhanh !
4. Cũng cố dặn dò:


Bài văn cho ta thấy loài gà cũng biết nói chuyện với nhau và sống tình cảm nh con
ngời.


GV nhận xét tiết học.



---***---Luyện từ và câu


Từ ngữ về vật nuôi- Câu kiểu Ai - thế nào?


I. Mục tiêu:


- Mở rộng và hệ thống hãa tõ vỊ loµi vËt.


- Biết dùng từ chỉ đúng đặc điểm mỗi loài vật. Bớc đầu biết so sánh các đặc điểm
- Biết nói câu có dùng ý so sỏnh



II. Đồ dùng dạy học:


Tranh minh ha bi c trong sách giáo khoa.
Thẻ từ ở bài tập 1


III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


Đặt 3 câu có 3 từ chỉ đặc điểm của vật
B. Dạy bài mới:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Híng dÉn häc sinh lµm bµ tËp:


Bµi 1: GV treo các bức tranh con vật lên bảng.


- Cỏc cặp thảo luận các từ chỉ đặc điểm của mỗi con vật.


- 4 HS lên đính các từ chỉ đặc điểm dới mỗi con vật cho phù hợp
GV nêu các câu tục ngữ: khỏe nh trâu, nhanh nh thỏ, chậm nh rùa
Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu: Thêm h cả so sánh vào sau các ừ dới đây
M. Đẹp nh tiên


HS nối tiếp nêu các câu có ý so sánh. Nếu HS cha nêu đợc thì GV cần sửa sai.
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu. Dùng cách nói trên để viết nốt các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Gọi một số HS đọc bài.
3. Cũng cố dn dũ:



GV nhận xét tiết học.



---***---chính tả(Nghe viết)


Tìm ngọc


I. Mục tiªu:


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện : Tìm ngọc .
- Làm đúng các bài tập phân biệt ui/ uy r/ d/ gi( hoặc et / ec)


III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


2, 3 học sinh viết bảng lớp : trâu, ngồi ruộng , nối nghiệp, nơng gia, quản cụng, cõy lỳa,
ngn c, ngoi ng


B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn chuẩn bị:


- Giỏo viờn c mu. 2 học sinh đọc lại
- Chữ nào đợc viết hoa trong đoạn văn trên.


- Học sinh viết từ khó, từ dễ lẫn vào bảng con: Long Vơng, mu mẹo, tình nghĩa
b. Giáo viên đọc .Học sinh chép bài vào vở


Häc sinh chép bài, giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
c. Chấm chữa bài



3. Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi 2: học nsinh đọc yêu cầu bài.


Học sinh làm bài vào vở bài tập. Giáo viên treo bảng phụ chữa bài.
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu :


Lµm bµi theo nhóm:


Rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm.
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Thể dục


ÔTrò chơi: Bịt mắt bắt dê, Nhóm ba, nhóm bảy


I. Mục tiêu:


- Hc sinh tham gia trũ chi tơng đối chủ động, tích cực
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiệu bài:


2.Trò chơi : Bịt mắt bắt Dê:
- Giáo viên hớng dẫn chơi


- T chc cho hc sinh chi với 3- 4 con dê lạc đàn, và 2- 3 ngời đi tìm
3. Trị chơi: Nhóm ba, nhóm bảy:


Giáo viên cho học sinh vừa chơi vừa đọc theo vầ điệu


Sau mỗi lần chơi cho học sinh tập động tác thả lỏng
4.Cũng cố dặn dị:




---***---Híng dÉn thùc hµnh: Lun tõ vµ câu


Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?


I.Mục tiêu :


- Củng cố, mở rộng, hệ thống hóa từ ngữ về loài vật.


- Bit dựng t ch đúng đặc điểm mỗi loài vật. Bớc đầu biết so sánh các đặc điểm.
- Biết nói câu có dùng ý so sánh.


II. Các hoạt động dạy học:


1. Điền các từ chỉ vật, con vật thích hợp ( ở trong ngoặc ) vào từng chỗ trống để hoàn
chỉnh những cách nói so sánh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

- Nhanh nh……
- Chậm nh.
- Trắng nh..
- Đỏ nh.
( trâu, cắt, rùa, bông, son)


2. Quan sát vật thật và tìm cách nói so sánh để hồn chỉnh những câu sau:
- Đơi mắt chỳ g trng long lanh nh..


- Cặp sừng trâu cong cong nh hình


- Đàn gà con có bộ lông vàng óng nh .
Học sinh làm bài. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
Chữa bài


III. Củng cố dặn dò




---***---Thứ năm ngày 04 tháng 01 năm 2007
Tự nhiên và xà hội


Phòng tránh ngà khi ở trờng


I. Mục tiêu:


- HS k tên những hoạt động dẽ gây ngã và gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời
khác khi ở trờng.


- Có ý thức chọn và chơi những trị chơi để phòng tránh ngã khi ở trờng.
II. Đồ dùng dạy học:


Các hình vẽ trong sách giáo khoa (trang 36, 37)
III. Hoạt động dạy học:


1. Khởi động: TC Bịt mặt bắt dê.


- HS chơi ở sân trờng. Sau khi chơi, GV hỏi:


Các em chơi có vui không? Trong khi chơi có em nào bị ngà không?
GV kết luận.



Hot ng1: Lm vic theo cặp:


- Quan sát tranh, nêu những hoạt động nguy hiểm cần tránh.


- Kể tên các hoạt động nguy hiểm cần tránh ở trờng. GV ghi lên bảng.
- Quan sát tranh nói và chỉ các hoạt động trong từng hình.


- Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm.
GV kết luận:


Hoạt động 2: Lựa chọn các hoạt động bổ ích.


- HS trong các nhóm tự chọn cho nhóm mình một trị chơi bổ ích.
Các nhóm thực hiện trị chơi đó. C lp tho lun.


- HS tìm ra những trò chơi nguy hiểm.
IV. Cũng cố - dặn dò:


Cn trỏnh xa cỏc trò chơi nguy hiểm khi chơi ở trờng để phòng trỏnh ngó.


---***---Tập viết

Chữ hoa Ô, Ơ


I. Mục tiêu:


- Rèn kỹ năng viết chữ hoa

Ô, Ơ

theo cì võa vµ nhá.


- Viết đúng mẫu chữ, cở chữ đều nét cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ.
Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy nh



II. Đồ dùng dạy học:
Chữ hoa O,Ô,Ơ


Giỏo viờn vit sẵn ở bảng: Ơn sâu nghĩa nặng, Ơn
III. Hoạt động dy hc:


A. Kiểm tra bài cũ:


Học sinh viết bảng con:O, Ong
B. Dạy bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

2.Hớng dẫn viết chữ hoa


- Học sinh quan sát chữ mẫu, nhận xét sự giống nhau, khác nhau giữa chữ Ô, Ơ với
chữ O


- Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con: O
3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng


- Giíi thiƯu cơm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng
- Học sinh quan sát , nhận xét


- Hớng dẫn học sinh viết chữ Ơn vào bảng con
4. Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở


5 .Cũng cố dặn dò:



---***---Toán



Ôn tập về hình học


I. Mục tiêu: Giúp học sinh :


- Cng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc; xác định ba điểm thẳng hàng.


- Tiếp tục củng cố xác định vị trí các điểm trên lới ơ vng để vẽ hình
III. Hoạt động dạy học:


1. Giíi thiƯu bài:
2.Thực hành:


-Học sinh lần lợt nêu yêu cầu từng bài tập. Cả lớp theo dõi
Học sinh làm bài tập. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
Chấm chữa bài:


Bài 1: Học sinh nêu tên hình


Bi 2: Cng c v on thng có độ dài cho trớc.Sau khi vẽ đặt tên cho đoạn thẳng
Bài 3: Xác định 3 điểm thẳng hàng


Bµi 4: Vẽ hình theo mẫu
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Thủ công


Gp ,ct dán biển báo giao thông cấm đỗ xe


I. Mục tiêu:


- Học sinh biết gấp cắt dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
- Có ý thức chấp hành luật l giao thụng.


II. Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ qui trình.
Hình mÉu


III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2. Híng dÉn quan s¸t:


- So sánh với các biển báo giao thơng đã học
3. Giáo viên hớng dẫn mẫu:


- Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Dán biển báo cấm đỗ xe


- Giáo viên tổ chức cho học sinh gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
4.Cũng cố dặn dị:




---***---Thø 6 ngµy 5 tháng 1 năm 2007
Chính tả(Tập chép)


Gà tỉ tê với gà


I. Mục tiêu:



- Chép lại chính xác một đoạn trong bài : Gà tỉ tê với gà
- Củng cố quy tắc chính tả : ao/ au, et/ ec, r/ d/ gi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

A. Bµi cũ:


- 2 học sinh viết bảng: Dừng lại, rừng núi, mùi khét, phéc mơ tuya.
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài:


2.Híng dÉn viÕt chÝnh t¶:


- Giáo viên đọc mẫu bài .Hai học sinh đọc lại.
- Đoạn viết nói về con vt no?


- Đoạn văn này nói điều gì?


- Đoạn văn có mấy câu? Cần dùng dấu câu nào ghi lại lêi gµ mĐ.


- Giáo viên đọc học sinh viết tiếng khó: thong thả, miệng, nguy hiểm lắm
- Giáo viên đọc , học sinh nghe chép bài vào vở


3. Híng dÉn làm bài tập:


Bài 2: 1 học sinh nêu yêu cầu . Cả lớp làm bài vào vở:


Điền vào chỗ trống ao hay au: sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào,
Bài 3: Học sinh nối tiếp nêu từ của mỗi câu:


Bánh tét, eng éc, khét, ghét


4.Cũng cố dặn dò


Toán


Ôn tập về đo lờng


I. Mục tiêu:


- Cng c về : Xác định khối lợng của một vật.


- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
- Xem giờ đúng trên đồng hồ.


II. §å dïng d¹y häc:


Cân đồng hồ, tờ lịch, mơ hình đồng hồ, đồng hồ bàn .
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiệu bài:
2.Ôn tập :


- Thc hin cõn 3 qu cam, đờng, gạo,


- Học sinh nhìn số đo trên cân đọc to số đo mỗi vật


Bài tập 1: Học sinh nhìn số đo trên cân ( SGK) đọc to số đo và giải thích
Bài 2: Học sinh làm việc theo cặp: Một học sinh hỏi. Một học sinh đáp
Bài 4: Học sinh nhìn đồng hồ rồi nêu các hoạt động ở trờng của bạn Lan
4.Cũng cố dặn dị:




---***---TËp lµm văn


Ngạc nhiên thích thú. Lập thời gian biểu


I. Mục tiêu:


- Biết nói câu ngạc nhiên thích thú.
- Nghe và nhËn xÐt lêi b¹n.


- Biết cách lập thời gian biểu.
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- 2 học sinh đọc bài viết về một con vật nuôi.
- Đọc thi gian biu bui ti ca em


B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bµi:


2.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:


Bài 1: 1 học sinh nêu yêu cầu .Học sinh quan sát tranh.
1 học sinh đọc lời nói của cậu bé.


- Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
- Một số học sinh nói lại lời cậu bé


Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Häc sinh nèi tiÕp nãi c©u của mình.Giáo viên sửa câu về nghĩa và từ


Bài 3: Häc sinh lµm bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- LËp thời gian biểu vào vở.


- Giáo viên treo bảng phụ lên chữa bài.Cả lớp nhận xét
4.Cũng cố dặn dò:


Tuyên dơng những học sinh viết tốt



---***---Sinh hoạt tập thể

Sinh hoạt lớp


1. Nhận xét công tác tuần.



- Vệ sinh trực nhật tốt


- Mặc đồng phục đúng quy định


- Phát huy tốt phong tro xõy dng bi, c to rừ rng


Tuyên dơng : Hà Linh, Khánh Huyền, Phơng Linh, Hữu Trung, Bảo Đạt


- Tồn tại: Một số bạn cha chú ý nghe giảng: Khánh, Trọng Tuấn, Khánh Huyền,
Cẩm Tú.


2. Công tác tuần tíi:


- Chuẩn bị ơn tập tốt cho kì thi định kì
- Tiếp tục rèn nề nếp viết chữ đẹp
- Đi hc ỳng gi




---***---Tự học toán


Ôn tập phép cộng, phép trừ


I. Mơc tiªu:


- Củng cố kỹ năng cộng trừ có nhớ một lần.
- Giải một số bài toán về nhiều hơn, ít hơn
III. Hoạt động dạy học:


1.Cịng cè kiỊn thøc:


- Một số học sinh đọc bảng cộng bảng trừ đã học
2. Thực hành:


Bµi tËp: 1,3, 4 trang 85 SGK


Bài làm thêm: Nga hái đợc 16 bông hoa. Nga hái hơn Hằng 7 bông hoa. Hỏi Hằng hái
đ-ợc bao nhiờu bụng hoa?


Chấm chữa bài


Hng hỏi c s bụng hoa là:
16 – 7 = 9 (bông hoa)
Đáp số: 9 bông hoa
4.Cũng cố dặn dũ:





---***---Hớng dẫn thực hành: Luyện viết

Chữ hoa Ô, Ơ



I. Mục tiêu:


- Luyện viết chữ hoa Ô, Ơ


- Hc sinh viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:
2.Lun viÕt:


- Häc sinh nhắc lại quy trình viết.


- Giỏo viờn c tng dũng. Học sinh viết vào vở
- Giáo viên theo dõi hớng dn thờm


3.Cũng cố dặn dò:



---***---Sinh hoạt tập thể

Sinh hoạt sao



Chủ điểm: Gìn giữ truyền thống văn hóa dân tộc
Đội phụ trách


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

---***---Tuần:18


Th 2 ngy 8 thỏng 1 nm 2007


Tp c


Ôn tập (tiết 1). Đọc thêm tuần 10, tuần 11


I. Mục tiêu:


- ễn bài đọc thêm tuần 10, tuần 11. Rèn kỹ năng c thnh ting v k nng c
hiu.


- Ôn luyện tõ chØ sù vËt.


- Ôn luyện củng cố cách viết tự thuật
III. Hoạt động dạy học:


1.Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:


- Giáo viên đọc tồn bài. Hai học sinh đọc
- Tìm các từ khó, luyện đọc từ khó


- §äc nèi tiÕp câu


- Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Thi c gia cỏc nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh
3.Tìm từ chỉ sự vật:


- Một học sinh nêu yêu cầu bài



- Hc sinh lm bài vào vở: Từ chỉ sự vật: ô cửa, máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng
xóm, núi non


4.ViÕt b¶n tù thuËt:


- Häc sinh viÕt bµi vµo vë


- Nhiều học sinh nối tiếp đọc bản tự thuật
5.Cũng cố dặn dò:



---***---Tập c


Ôn tập tiết 2. Đọc thêm tuần 12


I. Mục tiªu:


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và kỹ năng đọc hiểu các bài tập đọc tuần 12
- ễn luyn v cỏch t gii thiu.


- Ôn luyện về dấu chấm
II. Đồ dùng dạy học :


Tranh minh ha bi tập 2.
III. Hoạt động dạy và học :
1. GIới thiệu bi


2.Đọc thêm bài:
3.Tự giới thiệu:


- Học sinh nêu yêu cÇu.



- Khi nói với ngời trên phải có thái độ nh thế nào?
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.


- Một số học sinh đọc bài tự giới thiệu
4. Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn:


- Học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Học sinh làm bài vào v.


- Lu ý cuối câu có dấu chấm. Chữ đầu câu phải viết hoa.
- Chấm chữa một số bài


5.Cũng cố dặn dò:



---***---Toán


Ôn tập về giải toán


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

II. Hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
2. Thực hành:


- Học sinh đọc lần lợt các bài tập.
- Nêu các bớc giải một bài toán
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
Chấm chữa bài:



Bài 1: 1 học sinh đọc bài giải .Cả lớp nhận xét
Bài 2: 1hc sinh cha bi bng


An cân nặng số ki- lô gam là:
30 4 = 26(kg)


Đáp số: 26 kg
Bài 3: Bài toán cho biết gì?


Bài toán hỏi gì?


Muốn tìm số cam của hai bạn ta làm thế nào?
Giáo viên treo bảng phụ cha bài.


Bi 4: Thi ni ỳng, ni nhanh:Hai số có tổng bằng 90:


60 40 15 45
50 30 45 75


4. Cũng cố dặn dò:



---***---Kể chuện


Ôn tập tiết 3. Đọc thêm tuần 13


I. Mục tiêu:


- Rốn k năng đọc to rõ ràng, ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu hai chấm,
giữa các cụm từ.



- Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách
II. Hoạt động dạy học:


1. Giíi thiƯu bµi :


2.Ơn các bài tập đọc tuần 13 và bàiđọc thêm: Há miệng chờ sung :
3. Ơn mục lục lục sách


- Tìm bài tập đọc ở cột A theo mục lục sách Tiếng Việt 2, tập 1 rồi điền vào chỗ
trống.


4 ViÕt chÝnh t¶:


- Giáop viên đọc bài viết. 1 học sinh đọc
- Bài nhận xét có mấy câu?


- Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa?
- Học sinh viết từ khó vào bảng con
- Giáo viên đọc. Học sinh viết bài
3. Cng c dn dũ:



---***---Toán


Luyện tập chung


I. Mục tiêu:


- Củng cè vỊ céng trõ nhÈm vµ viÕt( Cã nhí mét lần)
- Tìm một thành phần cha bioết của phép cộng, phép trừ
- Giải bài toán và vẽ hình



II. Hot ng dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Thực hành:


- Học sinh lần lợt c yờu cu bi.


- Học sinh làm bài tập. Giáo viên theo dõi, hớng dẫn thêm.
- Chấm chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Bài 2: 2 học sinh chữa bài ở bảng.
Củng cố đặt tính và tính


Bài 3: Củng cố cách tìm thành phần cha biết củ phép cộng, phép trừ
Bài 4:Hc sinh c bi toỏn.


Tìm hiểu bài toán
1 học sinh giải ở bảng:


Lợn bé nặng số ki lô gam là:
92 16 = 76 (kg)


Đáp số: 76 kg
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Chính tả


Ôn tập tiết 4. Đọc thêm tuần 14


I. Mơc tiªu:


- Ơn các bài tập đọc, bài đọc thêm tuần 14.


- Củng cố về từ chỉ hoạt động . Các dấu câu. cách nói lời an ủi….
II. Hoạt động dạy học:


1.Ôn luyện các bài tập đọc, đọc thêm tuần 14
2.Ôn từ chỉ hoạt động :


- Học sinh đọc yêu cầu vf đọc đoạn văn.


- Học sinh gạch chân dới 8 từ chỉ hoạt độngở đoạn văn trong vở bài tập.1 học sinh
gạch ở bảng phụ.( nằm, lim dim, kờu, chy, vn (mỡnh), dang, v, gỏy)


3. Ôn luyện vỊ dÊu c©u:


- Học sinh đọc đoạn văn, đọc cả dấu câu.
- Trong bài có những dấu câu nào?
- Dấu câu đợc viết ở vị trí nào trong câu?
4. Ôn luyện lời an ủi, lời tự giới thiệu:


- 1 học sinh đọc tình huống.


- Nếu em là chú cơng an, em sẽ hỏi thêm những gìđể đa em bé v .
- Hc sinh lm vic theo cp


- Đại diện một số cặp trình bày. Cả lớp nhận xét
5.Cũng cố dặn dò:





---***---Th 3 ngy 9 thỏng 1 nm 2007
o c


Thực hành kỹ năng cuối học kì


I. Mục tiêu:


- ễn tp cng cố lại kiến thức đã học.


- Thực hành xử lí một số tình huốngcụ thể. Thực hành làm sạch đẹp trờng lớp.
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Xư lÝ t×nh hng theo nhãm:


- Bạn Nam bị ốm khơng đén trờng đợc . Nếu em là bạn cùng lớp ở gn nh Nam em
s lm gỡ?


Bạn Hà ăn quà chiều rồi vứt vỏ bánh ra cửalớp. Em thấy bạn lµm vËy, em sÏ xư sù nh
thÕ nµo?


- Các bạn trong lớp em đến tham quan cung Văn hóa thiếu nhi.Bạn Nam và bạn
Hùng bẻ cành cây vứt lung tung ở sân .Em sẻ nói gì với hai bạn đó?


3.Thùc hµnh lµm vƯ sinh líp häc:
4.Cịng cè dặn dò:



---***---Toán



Luyện tập chung


I. Mục tiêu:


- Củng cố về cộng trừ có nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Tìm thành phần cha biÕt cđa tÝnh céng, trõ.


- Giải bài tốn và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
II. Hoạt động dạy học:


- Học sinh đọc kĩ đề. Nêu yêu cầu các bài tập.


- Học sinh làm bài tập. Giáo viên theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm chữa bài:


Bài 1: 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính:


48 92 62 100
48 37 38 43
96 55 100 57
Bài 3: Củng cố về cách tìm thành phần cha biết


Bài 4: 1 học sinh giải ở bảng:


Thùng to có số ki lô gam sơn là:
22 + 8 = 30 ( kg)


Đáp số: 3 0 kg



Bài 5:Muốn kéo dài đoạn thẳng AB để đợc đoạn thẳng AC dài 1 dm em làm thế nào?
Học sinh nờu cỏc v


4.Cũng cố dặn dò:



---***---Tp c


Ôn tập tiết 5. Đọc thêm tuần 15


I. Mục tiêu:


- ễn cỏc bài tập đọc và bài đọc thêm.


- Ôn luyện từ chỉ hoạt động . Đặt câu với từ chỉ hoạt động.
- Ơn luyyện kỹ năng nói lời mời, lời đề nghị.


II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài tập 2
III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Ôn các bài tập đọc và bài đọc thêm:


3. Ôn luyện từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động.


- Giáo viên treo tranh minh họa . Học sinh gọi tên các hoạt động đợc vẽ trong tranh
- Học sinh nối tiếp đặt câu với các từ chỉ hoạt động vừa tím đợc.


- Häc sinh lµm bµi vµo vë



4. Ơn luyện kỹ năng nói lời mời, lời đề nghị:
- 3 học sinh đọc 3 tình huống trong bài.


- 1 häc sinh nãi lêi cđa em trong t×nh hng 1.


- Học sinh tiếp tục nói lời đáp trong các tình huống cũn li
5.Cng c dn dũ:



---***---Luyện từ và câu


Ôn tập tiết 6. Đọc thêm tuần 16


I. Mục tiêu:


- Cng c kỹ năng đọc các bài tập đọc và bài đọc thêm tuần 16 .
- Ôn kỹ năng kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu văn thành bài.
- Ôn luyện kỹ năng viết tin nhắn.


II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa bài 2
III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Ôn các bài tập đọc và bài đọc thêm::
3.Kể chuyện theo tranh. Đặt tên cho truyện:


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài. Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh nêu nội dung từng tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- Mét số học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Đặt tên cho chuyện.


3. Viết tin nhắn


- 1 hc sinh c yêu cầu bài.
- Vì sao em phải viết tin nhắn


- Nội dung tin nhắn cần những gìđể bạn có thể đi dự Tết Trung Thu.
- Học sinh viết bài vào v .Hai hc sinh vit bng ph.


- Chữa bài
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Tự nhiên xà hội


Thc hnh : Gi trng hc sạch đẹp


I. Mục tiêu:


- Thực hành làm sạch đẹp trờng lớp.
- Thể hiện lòng yêu trờng, yêu lớp
II. Đồ dùng :


Các dụng cụ: chổi, sọt rác
III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Thực hành làm sạch đẹp trờng lp:


- Giáo viên phân công nhiệm vụ. Hớng dẫn học sinh làm:


+ Tổ 1: Quét sân trớc nhổ cỏ vờn hoa.


+ Tổ 2: Làm vệ sinh sân sau.
+ Tỉ 3: Qt dän líp häc


- Các tổ làm việc. Giáo viên theo dõi ,hớng dẫn thêm
3. Nhận xét, đánh giỏ



---***---Toán


Luyện tập chung


I. Mục tiêu:


Giúp học sinh củng cố về:


- Đặt tính, thực hiện phép tính cộng, trừ cã nhí.


- Tính giá trị biểu thức số. Bớc đầu biết đợc tính chất giao hốn của phép cộng.
- Bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


- Ngày trong tuần, ngày trong tháng
II. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiệu bài:
2.Thực hành:


- Học sinh lần lợt nêu yêu cầu các bài tập


- Học sinh làm bài vào vở. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm


- Chấm chữa bài:


Bi 1: Củng cố kỹ năng đặt tính và tính. 2 học sinh chữa bài ở bảng
Bài 2: Học sinh nêu kt qu.


Bài 3:Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


1 học sinh giải


Năm nay bố có số tuổi là:
70 32 = 38( tuæi)


Đáp số:38 tuổi
Bài 4: Học sinh nhận xét đặc điểm của từng bài.
Bài 5: Học sinh xem lch cho bit:


- Hôm nay là ngày thứ mấy? Ngày bao nhiêu của thángnào?
3.Cũng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

( §Ị do trêng ra)


---***---Thứ 4 ngày 10 tháng 1 năm 2007
Thi định kì lần 2




---***---Thứ 5 ngày 11 tháng 1 năm 2007
Thi định kì lần 2





---***---Thø 6 ngµy 12 tháng 1 năm 2007
Chính tả


Ôn tập tiết 7. Đọc thêm tuần 17


I. Mục tiêu:


- Tiếp tục rèn kỹ năng đọc cho học sinh
- Ôn v t ch c im.


- Ôn luyện cách viết bu thiếp
II. Đồ dùng dạy học:


- Chun b mt bu thip chúc mừng đã viết sẵn.
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Ơn các bài tập đọcvà bài đọc thêm tuần 17:
3.Thực hành nói lời đồng ý, khơng đồng ý:
- Một học sinh nêu yêu cầu.


- Từng cặp đóng vai.


- Đại diện một số cặp thể hiện.Cả lớp nhận xét.
4. Tìm từ chỉ đặc điểm của ngời và vật .


1 học sinh c yờu cu.



- Học sinh làmvào vở: ( lạnh giá, vàng tơi, sáng trng, xanh mát, siêng năng, cần cù)
5. Viết bu thiếp chúc mừng thầy (cô) giáo


- Học sinh viÕt bµi.


- Một số học sinh đọc bài viết ca mỡnh
6.Cng c dn dũ:



---***---Toán


Luyện tập chung


I. Mục tiêu:


- Cđng cè c¸c phÐp tÝnh céng trõ cã nhí trong phậm vi 100.
- Ôn về giải toán có lời văn.


II. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2. Thực hành:


- Học sinh đọc yêu cầu đề.


- Häc sinh lµm bài tập. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.
- Chấm chữa bài


Bi 1 : Cng c t tớnh ri tớnh.2 học sinh chữa bài ở bảng.
Bài 2: Củng cố các phép cộng, phép trừ có kèm theo đơn vị đo.
Học sinh nêu cách tính nhanh nhất trong mỗi bài



Bµi 3: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Một học sinh giải bài ở bảng


3.Cũng cố dặn dò:



---***---Thủ công


Gp, ct, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Hớng dẫn gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe:


- Học sinh nêu lại quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
+ Cắt hình trũn mu 6 ụ


+ Cắt hình chữ nhật rộng 1 ô, dài 10 ô


+ Ct hỡnh ch nht màu trắng rộng 1 ô, dài 4 ô
- Dán biển báo giao thông cấm đỗ xe


3. Thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe:
Học sinh làm. Giáo viên theo dõi, hớng dẫn thêm
4.Cũng cố dặn dò:


Tuyên dơng những học sinh có biển báo đẹp




---***---Sinh ho¹t tập thể

Sinh hoạt lớp


1.

Nhận xét công tác tuần.


- Thi định kì đạt kết quả cao.


- Ch÷ viÕt häc sinh cã nhiỊu tiÕn bé
- Trùc nhËt vƯ sinh s¹ch sÏ


Tun dơng : Hà Linh, Việt Hằng, Tuấn Minh, Phơng Linh, Bảo Đạt….Đạt kết quả
cao trong kì thi định kỡ


Tồn tại: Chữ viết Khánh, Duy Lâm. Uyên còn xấu
2. Công tác tuần tới:


- Kim tra sỏch v, dựng học kì II
- Bắt đầu học chơng trình học kì II.


- Phát động phong trào thi đua xây dựng bài ở lớp.
- Tiếp tục đẩy mạnh công tác rèn chữ vit




---***---Hớng dẫn thực hành: Thủ công


G p, ct, dỏn biển báo giao thông cấm đỗ xe


I. Mục tiêu:



- Học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
- Học sinh u thích gấp, cắt, dán


III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Hớng dẫn gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe:


- Học sinh nêu lại quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
+ Cắt hình trịn màu đỏ 6 ụ


+ Cắt hình chữ nhật rộng 1 ô, dài 10 «


+ Cắt hình chữ nhật màu trắng rộng 1 ô, dài 4 ô
- Dán biển báo giao thông cấm đỗ xe


3. Thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe:
Học sinh làm. Giáo viên theo dõi, hớng dẫn thêm
4.Cũng cố dặn dò:


Tuyên dơng những học sinh có biển báo đẹp

---***---Sinh hoạt tập thể

Sinh hoạt sao



Chủ điểm: Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc
(Ban chỉ huy liên đội phụ trách)



---***---***---TuÇn:19



Thứ 2 ngày 15 tháng 1 năm 2007
Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

I. Mơc tiªu:


- Học sinh đọc trơn tồn bài toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu hỏi,
giữa các cụm từ.


- Đọc đúng: sung sớng, đâm chồi, nảy lộc, tinh nghịch, bập bùng bếp lửa. Đọc đúng
giọng nhân vật.


- Đọc hiểu: đâm chồi nảy lộc, tinh nghịch,đơm, bập bùng, tựu trờng


- ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho
cuộc sống.


II. §å dïng d¹y häc:
Tranh vÏ minh häa.


Bảng phụ kẻ 3 cột mùa hạ, mùa thu, mùa đơng
III. Hoạt động dạy học:


TiÕt 1
1.Giíi thiệu chủ điểm và bài học:


2.Luyn c:


- Giỏo viờn đọc tồn bài. Hai học sinh đọc



- Tìm các từ khó, luyện đọc từ khó: sung sớng, đâm chồi, nảy lộc, tinh nghịch, bập
bùng bếp lửa


- §äc nèi tiÕp c©u


- Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ: đâm chồi nảy lộc, tinh nghịch,đơm, bập
bùng, tựu trờng


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh on 2


Tiết 2
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


- Bốn bà tiên trong truyện tợng trng cho những mùa nào trong năm?
- Em hÃy cho biết mùa xuân có gì hay?


- Mùa hạ, mùa thu, mùa đơng có gì hay?


- Trong bốn mùa em thích nhất mùa nào? Vì sao?
4. Luyện c li:


- Đọc phân vai: Ngời dẫn truyện, nàng Đông, nàng Xuân, nàng Thu, nàng Hạ, và bà
Đất


5.Cũng cố dặn dò:


Bài văn cho em biết điều gì?




---***---Toán


Tổng nhiều số


I. Mơc tiªu:


- Bớc đầu học sinh nhận biết đợc tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.
- Chuẩn bị học phép nhân.


III. Hoạt động dạy và hc :


1. GIới thiệu tổng của nhiều số và cách tính tổng
a, Giáo viên viết bảng: 2 + 3 + 4=


- Hc sinh c


- Giáo viên giới thiệu: Đây là tổng của các số hai, ba, bốn
- Học sinh nêu kÕt qu¶.


- Học sinh nêu cách tính.Đọc 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9
- Giáo viên hớng dẫn đặt tính dọc và tính: 2


3
4
9
b, Học sinh đọc phép tính thứ 2: 12 + 34 + 40 =


- Híng dÉn thùc hiƯn: 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

86
c, Häc sinh tù hoµn thµnh phÐp céng: 15 + 46 + 19 + 8 =
- Häc sinh làm vào nháp. một học sinh lám ở bảng lớp
- Nhiều học sinh nhắc lại cách tính


2.Thực hành:


- Học sinh nêu yêu cầu từng bài


Bài 1: Làm vào bảng con.Nêu cách tính nhanh nhất


Bài 2, 3, 4 học sinh làm bài vào vở. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.
Chấm chữa bài: Bài 2: Học sinh nêu miệng cách tính.


Bài +3:


Học sinh nhìn hình vẽ nêu phép tính


Bài 4: yêu cầu gì? Viết thành tổng nhiều số hạng b»ng nhau.
M: 10 = 2 + 2+ 2+ 2 + 2; 10 = 5 + 5


3.Còng cè dặn dò:



---***---T hc ting vit: Luyn c


Chuyện bốn mùa


I. Mục tiªu:


- Học sinh luyện đọc thành tiếng, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


Đọc đúng giọng nhân vật.


- Nắm đợc nội dung bài
II. Hoạt động dạy học:


1.Luyện đọc cá nhân:


- Đọc nối tiếp đoạn. Trả lời câu hỏi nội dung bài
- Một số học sinh đọc toàn bộ câu chuyện.
2.Luyện đọc phân vai :


- Phân vai: Nàng Xuân, nàng Đông, nàng Thu, nàng Hạ và bà Đất
- Đọc theo nhóm.Đọc đúng giọng nhân vật.


- Đại diện một số nhóm thi đọc.
3. Cng c dn dũ:



---***---Thể dục


Ôn bài thể dục phát triển chung. Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi!


I. Mục tiêu:


- Học sinh học thuộc bài thể dục phát triển chung.
- Chơi trị chơi học sinh u thích tơng đối ch ng
II. Hot ng dy hc:


1.Giới thiệu bài:


Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối


2.Ôn bài thể dục phát triển chung:


- Cả lớp ôn lại bài thể dục phát triển chung.Lớp trởng điều khiển
- Ôn bài thể dục phát triển chung theo tổ


3. Trò chơi học sinh yêu thích
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Hot ng tp th


Giáo dục vệ sinh răng miệng


I. Mục tiêu:


- Học sinh biết cách giữ vệ sinh răng miệng một cách thờng xuyên.
- Luôn có ý thức giữ vệ sinh răng miệng


II. Hot ng dy học:


1.Làm thế nào để giữ răng chắc và khỏe?


- Nªu các việc làm giữ cho răng chắc và khỏe?
- Các nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

3.Cũng cố dặn dò:




---***---Th 3 ngày 16 tháng 1 năm 2007
Đạo c



Trả lại của rơi( tiết 1)


I. Mục tiªu:


- Học sinh hiểu nhặt đợc của rơi cần tìm cách trả lại cho ngời mất.
- Trả lại của rơi là thật thà , đợc mọi ngời quý trọng


- Học sinh biết trả lại của rơi khi nhặt c.


- Học sinh biết quí trọng ngời thật thà, không tham của rơi
II. Đồ dùng dạy học:


Tranh v hot ng 1
III. Hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :


Hoạt động 1: Thảo luận tình huống:


- Quan s¸t tranh .Cho biÕt bøc tranh vÏ g×?


- Hai bạn có thể làm gì với của rơi vừa nhặt đợc?


- Nếu em là bạn nhỏ em sẽ làm gì với số tiền vừa nhặt đợc?
Giáo viên kết luận: Nhặt đợc của rơi trả lại ngời mất


Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ:


Nhãm 4: Thảo luận bài tập 2 vở bài tập


Giỏo viờn c từng ý kiến học sinh bày tỏ thái độ



Giáo viên kết luận: Nhặt đợc của rơi trả lại ngời mất điều đó khơng chỉ đem lại niềm vui
cho họ mà cịn cho cả chính mình.


Hoạt động 3: Củng cố


- Học sinh hát bài Bà Còng


- Bạn Tôm, bạn Tép có ngoan không ? Vì sao?
- Hớng dẫn thực hành: Thực hiện của rơi thì trả lại


- Su tầm truyện kể , thơ, bài hát, tấm gơng về không tham của rơi


---***---Toán

Phép nhân


I. Mục tiêu:


- Bc u nhn bit mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng nhau .
- Biết đọc viết cách tính kết quả phép nhân


II. Đồ dùng dạy học:
mơ hình, bảng cài
III. Hoạt động dạy học:


1.Híng d©n häc sinh nhËn biÕt vỊ phÐp nh©n


a, Lấy 5 tấm bìa mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Tất cả có mấy chấm tròn?
- Muốn biết có bao nhiêu chấm tròn em làm thế nào?



2 + 2+ 2+2+2 = 10


- Em có nhận xét gì về tổng trên? ( Mỗi số hạng đều bằng 2)
b, Hớng dẫn viết tổng thành phép nhân:


2 + 2+ 2+2+2 = 10 là tổng có mấy số hạng?


Tng trờn cú 5 số hạng ,mỗi số hạng đều bằng 2 ta chuyển thành phéo nhân
2 x 5 = 10


Học sinh đọc . Giáo viên giải thích 2 đợc lấy 5 lần
3. Thực hnh:


Học sinh nêu yêu cầu từng bài


Bi 1: Hc sinh quan sát hình vẽ để nhận biết:
a, 4 đợc lấy 2 lần tức là 4 + 4= 8


Chun thµnh phÐp nhân: 4 x 2 = 8Bài 3: một học sinh nêu yêu cầu .Cả lớp quan sát tranh
nêu bài toán


- Chấm chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Bài 3: Dựa vào tranh vẽ viết phép nhân phù hợp
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Kể chuyện

Chun bèn mïa


I. Mơc tiªu:


- Dựa vào tranh kể lại một đoạn câu chuyện.
- Kể lại đợc ton b ni dungcõu chuyn.


- Dựng lại câu chuyện theo các vai: Ngời dẫn chuyện, Xuân, Hạ, Thu, Đông và Bà
Đất


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh v sỏch giáo khoa
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Híng dÉn kể chuyện:


a, Học sinh nêu yêu cầu bài 1: Kể lại một đoạn theo tranh:
- Học sinh nêu nội dung tõng bøc tranh


- Học sinh kể chuyện dựa vào tranh(Hoạt động nhóm 4)
- Đại diện một số nhóm kể lại


b, Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Một học sinh nêu yêu cầu


- Một số học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện
c, Kể chuyện


- Các nhóm tự phân vai và diễn xuất
- Một số nhómbiểu diễn



4.Cũng cố dặn dò:


chính tả( tËp chÐp)

Chun bèn mïa


I. Mơc tiªu:


- Học sinh tập chép đoạn “ Xuân làm cho……đâm chồi nảy lộc.”
- Làm đúng các bài tập có âm và dấu thanh dễ lẫn: l/n, ,/ ~


II. Đồ dùng dạy học:
Bảng đã chép sẵn bài viết
III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Híng dÉn tËp chÐp:
a. Híng dÉn chn bÞ:


- Giáo viên c mu. 2 hc sinh c li


- Đoạn văn này ghi lại lời của ai trong câu chuyện bốn mùa?
- Bà Đát nói gì?


- on chộp cú nhng tờn riờng nào? ( Xn, Hạ, Thu, Đơng)
- Tên riêng đó viết nh thế nào?


- Häc sinh viÕt tõ khã, tõ dễ lẫn vào bảng con: tựu trờng, ấp ủ
b. Học sinh chép bài vào vở


Học sinh chép bài giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm


c. Chấm chữa bài


3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:


- Hc sinh lm bi 2, bài 3 vào vở bài tập
- Giáo viên theo dõi giỳp thờm


4.Cũng cố dặn dò:



---***---Tự học toán


Tổng của nhiều số.Phép cộng các số hạng bằng nhau.


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Cñng cè kiÕn thøc:


- Học sinh nêu cách đặt tính và tính: 13 + 52 + 29


- Mn chun tỉng c¸c số hạng bằng nhau thành tích ta làm thế nào?
3.Lun tËp:


Häc sinh lµm bµi tËp SGK: bµi 1, bµi 2 trang 96; bài 3 trang 97
Bài làm thêm: Chuyển phép nhân thành các phép cộng bằng nhau:
M: 2 x 3 = 2 + 2+ 2


5 x 2= 4 x 5 =


3 x 6 =; 2 x 4
4.Cịng cè dỈn dò:




---***---Hớng dẫn thực hành: luyện viết

Chuyện bốn mùa


I. Mục tiêu:


-. Viết đoạn 2 bài: Chuyện bốn mùa
- Rèn ý thức viết chữ đẹp


III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2LuyÖn viÕt:


- Giáo viên đọc đoạn viết. 2 học sinh đọc lại
- Đoạn văn là lời của ai?


- Lời Bà Đất đợc viết nh thế nào?
- Học sinh viết bài vo v


4.Cũng cố dặn dò:



---***---Hot ng tp th

Tỡm hiu truyn thống văn hóa q hơng


I. Mục tiêu:



- T×m hiĨu vỊ các trò chơi dân gian


- Cho hc sinh chi mt số trị chơi quen thuộc
2.Hoạt động:


- Nªu tªn mét sè trò chơi mà em biết
- Hớng dẫn chơi tròchơi kéo co, ô ăn quan
3.Cũng cố dặn dò:




---***---Thứ 4 ngày 24 tháng 1 năm 2007
Toán


Thừa số- Tích


I. Mục tiêu:


- Học sinh biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
- Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân.


III. Hot ng dạy học:


1. H]ớng dẫn nhận biết tên gọi, thành phần kết quả của phép nhân
- Giáo viên ghi bảng 2 x 5 = 10. Hc sinh c


- Giáo viên giới thiệu và viết dới mỗi số: 2 là thừa số, 5 là thừa số, 10 là tích
- Giáo viên gọi một số học sinh nêu tên gọi,thành phần và kết quả của phép nhân.
2.Thực hành:


- Học sinh lần lợt nêu yêu cầu từng bài tập


- Học sinh làm bài . Giáo viên hớng dẫn thêm.
- Chấm chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

6 x 2 = 6 + 6
Bài 3: Nêu kết quả bằng miệng


3.Cũng cố dặn dò:



---***---Tp c

Th Trung thu


I. Mục tiêu:


- Đọc trơn cả bài cả bài. Đọc đúng nhịp thơ.


- Giọng đọc diễn tả đợc tình cảm của Bác Hồ đối với các cháu thiếu nhi: vui, đầm
ấm, đầy tình thơngyêu.


- Nắm đợc ý nghĩa của các từ mới: Trung thu, thi đua, hành, kháng chiến, hịa bình
- Hiểu đợc nội dung lời thvà lời bài thơ. Cảm nhận đợc tình thơng yêu của Bác Hồ.
Nhớ lời khun của Bác . Thể hiện lịng kính yờu Bỏc.


- Học thuộc lòng bài thơ nhớ Bác
II. Đồ dïng d¹y häc:


Tranh minh họa bài đọc. Tranh ảnh Bác Hồ với thiếu nhi
-III. Hoạt động dạy học:


A. KiÓm tra bµi cị:



- Hai học sinh đọc bài Chuyện bốn mùa
B. Dạy bài mới :


1.Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:


- Giáo viên đọc mẫu . 1 học sinh đọc
- Học sinh luyện đọc từ khó:


- Đọc nối tiếp câu, đọc câu khó
- Đọc chú giải SGK


- Luyện đọc nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm( Đồng thanh, cá nhân, từng đoạn, cả bài)
3. Hớng dẫn tỡm hiu bi:


- Mỗi tết Trung thu, Bác Hồ nhớ tới ai?


- Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất yêu thiếu nhi?
- Bác khuyên các em những điều gì?


4. Học thuộc bài thơ th Trung thu
5.Cũng cố dặn dò:


1 hc sinh c li c bi.


Cả lớp hát bài :Ai yêu Bác Hồ Chí Minh của nhạc sĩ Phong NhÃ



---***---Luyện từ và câu


Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?


I. Mục tiêu:


- Biết gọi tên các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết thúc từng mùa.


- Xộp c cỏc ý theo lời Bà Đất trong chuyện bốn mùaphù hợp với từng mùa trong
năm.


Biêta đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào ?
II. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi 1: Học sinh nêu yêu cầu bài .
- Thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả. Giáo viên ghi bảng


- Nờu tờn thỏng bt u v thỏng kết thúc của mỗi mùa trong năm?
Bài 2: 1 học sinh nêu yêu cầu .Cả lớp đọc thầm


- Học sinh xếp của mỗi mùa vào từng cột cho đúng lời Bà Đất .
Bài 3: Đọc thầm yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

HS1: Khi nào học sinh đợc nghỉ hè?
HS 2: Đầu tháng 6 học sinh đợc nghỉ hố.


- Gi mt s cp th hin


4.Cũng cố dặn dò:


Ôn lại tên các tháng trong mùa.



---***---Tự học : Luyện từ và câu


Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?


I. Mục tiêu:


- Củng cố kiến thức về bốn mùa.
- Trả lời câu hỏi khi nào?


II. Hoạt động dạy học:
1.Củng cố kiến thức:


- Nªu tªn các tháng trong năm?Các tháng bắt đầu và kết thúc từng mùa?
- Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào theo cặp


2.Thực hành:


1. Ni tờn mựa vi c im ca từng mùa.
Mùa xuân học sinh bắt đầu năm học mới
Mùa hạ trăm hoa đua nở, tiết trời ấm áp
Mùa thu tiết trời giá lạnh, cây trụi lá
Mùa đông nghỉ tránh nóng bức


2. Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau vào chỗ trống:


a, Khi nào trẻ em ún tt Trung thu?


.




b, Khi nào trẻ em kết thúc năm học?


.




c, Em thờng quét dọn nhà cửa giúp mẹ khi nào?


..




thể dục


Trò chơi: Bịt mắt bắt Dê và Nhanh lên bạn ơi!


I. Mục tiêu:


- Hc sinh bit cỏch chơi và tham gia chơi trò chơi tơng đối chủ động
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


- Xoay cỉ tay, cổ chân, hông,đầu gối
2.Trò chơi Bịt mắt bắt Dê:



- Tiến hành theo đội hình vịng trịn
3. Trị chơi : Nhanh lờn bn i!


- Giáo viên nhắc lại cách chơi.
- Häc sinh ch¬i thư


- Tỉ chøc cho häc sinh ch¬i
4.Cịng cố dặn dò:


- Cúi ngời thả lỏng




---***---hng dn thc hnh: Luyện đọc

Th Trung thu



I. Mơc tiªu:


- Củng cố kỹ năng đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi hợp lí
III. Hoạt động dạy học:


1.Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc


- Đọc theo nhóm( Đọc từng đoạn)


- Cỏc nhúm thi c. Kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện đọc thuộc lòng



3.Còng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

---***---Thứ 5 ngày 17 tháng 1 năm 2007
tự nhiên xà hội


Đờng giao thông


I. Mục tiêu:


- Hc sinh bit đợc 4 loại đờng giao thông


- Kể tên các loại phơng tiện giao thông đi trên từng loại đờng.


- Nhận biết một số biển báo trên đờng bộ và tại khu vực có đờng sắt chạy qua.
- Có ý thức chp hnh lut l giao thụng.


II. Đồ dùng dạy học:


- Hình vẽ sách giáo khoa trang 40- 41


5 tranh v cảnh bầu trời, sông biển, đờng sắt, đờng thuỷ, đờng hàng không
- 5 tấm thẻ ghi tên đờng


- 6 biển báo, 6 tên biển báo
III. Hoạt động dạy học:


1. Giíi thiƯu bµi:


- Kể tên các phơng tiện giao thơng mà em biết?
2. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động 1: Quan sát nhận biết các phơng tiện giao thông
- Giáo viên treo tranh. Cả lớp quan sát


- 5 học sinh gắn biển ghi tên 5 loại đờng giao thông.
- Cả lớp nhn xột, b sung


Giáo viên kết luận


Hot ng 2: Nhn biết các phơng tiện giao thông đi trên từng loại đờng giao thông.
- Học sinh làm việc theo cặp. Quan sát tranh .Trang 40, 41


+ Kể tên các loại xe đi trên đờng bộ?
+ Các loại phơng tiện đi trên đờng sắt?


+ Hãy nói tên các loại tàu, đi trên sông trên biển mà em biết?
+ Máy bay có thể đi đợc bằng đờng nào?


- Kể tên các loại đờng giao thông và các phơng tiện giao thông có ở địa phơng em?
Hoạt động 3: Trị chơi: Biển báo nói gì?


- Một số học sinh giơ biển báo. Cả lớp đốn nhanh tên biển báo đó.
3.Cũng cố dn dũ:



---***---Tập viết

Chữ hoa P


I. Mục tiêu:


- Rèn kỹ năng viết chữ hoa P theo cỡ vừa và nhá



- Viết đúng mẫu chữ, cở chữ ,đều nét cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn
II. Đồ dùng dạy học:


Ch÷ hoa P


III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Híng dẫn viết chữ hoa


- Học sinh quan sát chữ hoa P, nhận xét
- Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con: P
3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng


- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng: Phong c¶nh hÊp dÉn
- Häc sinh quan s¸t , nhËn xÐt


- Híng dẫn học sinh viết chữ Phong vào bảng con
2. Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở


Giáo viên theo dõi, hớng dẫn thêm
5.Chấm chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

---***---Toán

Bảng nhân 2


I. Mơc tiªu:


- Giúp học sinh lập đợc bảng nhân 2 và thuộc bảng nhân 2



- - Thực hành nhân với 2. Giải toán, đếm thêm hai
II. Đồ dùng dạy học:


Cacs tấm bìa mỗi tấm 2 chấm trịn
III. Hoạt ng dy hc:


1Lập bảng nhân 2


Ly mt tm bỡa 2 chấm tròn . 2 chấm tròn đợc lấy mấy lần?


- 2 chấm trịn đợc lấy 1 lần thì đợc mấy chấm trịn?


- Ta viÕt nh thÕ nµo?


- Lấy 2 tấm bìa .Mỗi tấm bìa 2 chấm trịn.Hai chấm trịn đợc lấy mấy lần?


- VËy 2 x 2 = ? Giáo viên ghi bảng : 2 x 2 = 4


- Híng dÉn häc sinh lËp tiÕp :2 x3; 2 x4; 2 x5 ;2x6;2x 7; 2x7; 2x8; 2x 9; 2
x10


- Häc sinh học thuộc bảng nhân
2.Thực hành:


- Học sinh lần lợt nêu yêu cầu từng bài


- Cả lớp làm bài vào vở. Giáo viên theo dõi, hớng dẫn thêm


- Chấm chữa bài:



- Bài 1: Học sinh nêu kết quả dựa vào phép cộng các số hạng bằng nhau


- Bài 2: Giải


6 con gà có số chân là:
2 x6 = 12( chân)
Đáp số 12 chân


- Bài 3: Đếm thêm 2 từ 2 đến 20 rồi ghi vào ơ trống.


- NhËn xÐt d·y sè trªn
4.Cịng cố dặn dò:


Nhìn vào bảng nhân 2 em có nhận xét gì?



---***---Thủ công


Gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng


I. Mơc tiªu:


- Häc sinh biÕt gÊp trang trÝ thiÕp chóc mõng


- Học sinh hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng
II. Đồ dùng dạy học:


Tranh vÏ qui tr×nh gÊp, c¾t, trang trÝ thiÕp chóc mõng
- GiÊy kÐo, giÊy màu, bút chì thớc


- Mt s mu thip chỳc mng


III. Hot ng dy hc:


1.Giới thiệu bài:


2.Quan sát nhận xét mẫu:


- Thiếp chúc mừng có hình gì?
- Khi nào cần viết thiếp chúc mừng?
3. Hớng dẫn mẫu:


- Cắt gấp thiÕp chóc mõng


+ Chuẩn bị một tờ giấy dài 20 ô, rộng 15 ô
+ Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng


- Trang trÝ thiÕp chóc mõng


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

NhËn xÐt s¶n phÈm cđa tõng tỉ


Thø 6 ngày 19 tháng 1 năm 2007
Chính tả( nghe viết)


Th Trung thu


I. Mục tiêu:


- Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn thơ trong bài: Th Trung thu


- Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn l/ n, dấu
hỏi/ dấu ngã



III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Híng dÉn nghe viÕt:


- Giáo viên đọc mẫu bài. Hai học sinh đọc lại.
- Bài thơ nói lên điều gì?


- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa?Vì sao?


- Giáo viên đọc học sinh viết tiếng khó: ngoan ngỗn, tuổi, tùy, gìn giữ
- Giáo viên đọc từng dòng thơ, học sinh nghe chép bài vào vở


3. Híng dÉn lµm bµi tËp:


Häc sinh lµm bµi 2, bµi 3 vµo vë bµi tËp
Bµi 2: Chiếc là, quả na, cuộn len, cái nón


Bi 3: Cỏc nhóm thi tiếp sức: Thi đỗ, đổ rác, giả vờ, gió go
4.Cng c dn dũ:



---***---Toán


Luyện tập


I. Mục tiêu:


- Cng cố việc nghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính.
- Giải tốn đơn về nhân 2.



II. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


2.Híng dÉn lµm bµi tËp


- Häc sinh nêu yêu cầu từng bài
- Giáo viên hớng dẫn thêm
- Chấm chữa bài:


Bi tp 1: Hc sinh ni tip đọc số đã điền
Bài 2: Lu ý học sinh ghi đơn vị đo ở kết quả
Bài 3:


8 bánh có số xe p l:
2 x 8 = 16( bỏnh)


Đáp số: 16 bánh
Bài 4: Học sinh nêu các số ở trong dÃy số rồi nhận xét
4.Cũng cố dặn dò:



---***---Tập làm văn


Đáp lời chào. Lời tự giới thiệu


I. Mục tiêu:


- Bit nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong đoạn đối thoại có nội dung cho hi v
t gii thiu



II. Đồ dùng dạy häc:


Tranh vẽ minh họa hai tình huống trong sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- 1 học sinh đọc to lời chị phụ trách
- Từng cặp đóng vai, i ỏp


- Một số cặp thể hiện trớc lớp.
- Cả líp nhËn xÐt


Bài 2: Học sinh làm việc cá nhân
Bài 3: Viết lời đáp của Nam vào vở
- Một học sinh đọc yêu cầu
- Các câu trong bài là lời của ai?
- Bài u cầu gì?


- Häc sinh lµm bµi vµo vë


- Một số học sinh đọc bài. Cả lớp nhn xột
4.Cng c dn dũ:


Tuyên dơng những học sinh viết tốt



---***---Sinh hoạt tập thể


Sinh hoạt lớp


1.

Nhận xét công tác tn.


- Tuần đầu học chơng trình thời khóa biểu học kì 2
- Sách vở đầy đủ, bọc , nhãn đẹp


- ý thức xây dựng bài tốt


Tuyờn dng : H Linh, Khánh Huyền, Phơng Linh, Hữu Trung, Bảo Đạtcó ý thức xõy
dng bi, ch vit p


2. Công tác tuần tới:


- Chọn đội tuyển thi vở sạch chữ đẹp cấp trờng
- Tăng cờng rèn chữ viết cho học sinh


- Lên kế hoạch phụ đạo học sinh khá
- Chấm vở sạch chữ p thỏng 1



---***---Tự học toán


Bảng nhân 2. Gọi tên thừa sè, tÝch


I. Mơc tiªu:


- Củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân
- Củng cố bảng nhân 2. Giải một số bài toán về phép nhân
III. Hot ng dy hc:


1.Cũng cố kiền thức:



- Giáo viên nêu một sốphép tinh trong bảng nhân 2. Học sinh nêu kết quả


- Giáo viên ghi 2 x 5 = 10. Học sinh nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính
3. Thực hành:


Học sinh làm bài tËp SGK


Bµi 1, 2 trang 94; Bµi 1, bµi 2 trang 95


Bài làm thêm: Cúc, An, Bình mỗi bạn viết th cho 2 bạn Hồng, lan.Hỏi tất cả có bao nhiêu
bức th?


HD: Mỗi bạn viết 2 bức th. Có 3 bạn thì số th là bao nhiêu? Ta làm tính gì?
4.Cũng cố dặn dò:




---***---Hớng dẫn thực hành: Tập làm văn


Thực hành:Đáp lời chào. Lời tự giới thiệu


I. Mục tiªu:


- Học sinh biết đáp lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp
- Viết đúng lời đáp vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

1 học sinh đóng vai một bạn đến chơi tự giới thiệu về mình.
- Một số học sinh nói lời đáp


3. Thùc hµnh



1. Viết l;ời đáp của em trong các trờng hợp sau:


a, Em đang đứng chờ bố mẹ đến đón ở cổng.Một bạn tiến lại gần nói:
- Chào bạn.Mình là Hân học lớp 2B. Mình cùng bạn đi bộ về nhà i.


- .


b, - Chào em.


- ..


- Chị tên là Mai. Nhà chị mới chuyển về. Bây giờ chị em mình là hàng xóm của
nhau.


- .


3.Cũng cố dặn dò:



---***---Sinh hoạt tập thể

Sinh hoạt sao



</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

Tuần:20



Th 2 ngy 19 thỏng 1 nm 2009
Tp c


Ông Mạnh thắng Thần Gió


I. Mơc tiªu:


- Đọc trơn tồn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu hỏi, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt đợc lời dẫn ngời chuyện, lời nhân vật , bớc đầu chuyển giọng phù
hợp với việc thể hiện nội dung từng đoạn


-Hiểu nghĩa từ khó: lồng lộn, đồng bằng, hồnh hồnh, ngạo nghễ.


-Hiểu nội dung bài: Con ngời chiến thắng thần Gió, chiến hắng thiên nhiên nhờ quýt tâm
và lao động. Con ngời cũng cần sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên


II. §å dïng d¹y häc:


Tranh vẽ minh họa bài đọc
III. Hoạt động dạy học:


TiÕt 1
A. KiĨm tra bµi cị:


2 học sinh đọc bài : Mùa xuân đến
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài học:
2.Luyện đọc:


- Giáo viên đọc toàn bài. Hai học sinh đọc


- Tìm các từ khó, luyện đọc từ khó: hồnh hành, ngạo nghễ, lồm cồm, vững chãi, quật
- Đọc nối tiếp câu


- Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ: lồng lộn, đồng bằng, hoành hoành, ngạo nghễ.


- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh


TiÕt 2
3. Híng dÉn tìm hiểu bài:


-Thn Giú ó lm gỡ khin ụng Mnh nổi giận?
-Kể lại việc làm của ông Mạn chống lại Thần Gió?
-Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải bó tay?


-Ơng Mạnh đã làm gì để Thần Gió trở thành bạn của mình?
-Ơng Mạnh tợng trng cho ai? Thần Gió tng trng cho cỏi gỡ?
4. Luyn c li:


-Đọc phân vai: Ngời dẫn chuyện, Thần Gió, ông Mạnh
5.Cũng cố dặn dò:


Để sống hòa thuận với thiên nhiên em phải làm gì?


---***---Toán

Bảng nhân 3


I. Mục tiêu:


-Giỳp hc sinh lp bng nhõn 3 và học thuộc bảng nhân 3
-Thực hành nhân với 3, m thờm 3.


II. Đồ dùng dạy học :



10 tm bìa. Mỗi tấm bìa 3 chấm trịn.
III. Hoạt động dạy v hc :


1. GIới thiệu bài


2.Hớng dẫn lập bảng nhân 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

-Lấy 1 tấm bìa, mỗi tấm bìa 3 chấm tròn. 3 chấm tròn đợc lấy mấy lần?
-Ta cú phộp nhõn no?


-Học sinh nêu. Giáo viên ghi b¶ng 3x 1 = 3


-Lấy hai tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn. Vậy 3 đợc lấy mấy lần?
Ta có: 3 x2 = 3+ 3 = 6.Vậy 3 x 2 = 6


-Học sinh lập các phép nhân còn lại của bảng nhân 3
-Học sinh đọc thuộc bảng nhân 3


3. Thực hành :


-Học sinh lần lợt nêu yêu cầu từng bài


Bài 1: giáo viên nêu các phép tính bất kì học sinh nêu kết quả
Bài 2: Bài toán cho biết gì?


Bài toán hỏi gì?
Học sinh giải vào vở


Bi 3: Học sinh nối tiếp điền nhanh vào dãy số. Nhận xét dãy số vừa điền đợc


3, 6, 9, 12, 15, 18


4.Cũng cố dặn dò:


2 hc sinh c bng nhân 3



o c


Trả lại của rơi ( TiÕt 2)


2I. Mơc tiªu:


-Học sinh biết trả lại của rơi khi nhặt đợc.


-Có thái độ q trọng những ngời thật thà, không tham của rơi.
II. Hoạt động dạy học :


1. Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Đóng vai:


-Các nhóm thảo luận bài tập 4( Mỗi nhóm một tình huống)
-Các nhóm thảo luận đóng vai tình huống của nhóm mình.
-Đại diện một số nhóm lên đóng vai. Cả lớp thảo luận
Hoạt động 2: Trình bày t liệu


-Cả lớp trình bày các câu chuyện, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học
-Cả lớp thảo luận


Kết luận:Nhặt đợc của rơi tìm cách trả lại cho ngời mất. Điều đó sẽ mang lại niềm vui
cho họ và cho chính bản thân mình.



Mỗi khi nhặt đợc của ri,


Em luôn tìm trả cho ngời, chẳng tham
4. Cũng cố dặn dò:




ChiỊu: Lun tiÕng viÖt


Luyện đọc: Ơng Mạnh thắng thần gió


I. Mục tiêu:


- Học sinh đọc thành thạo bài tập đọc đã học.
- Biết đọc bài theo vai. hiểu nội dung câu chuyện.
II. Hoạt động dạy học:


HĐ1: Luyện đọc theo nhóm
Luyện đọc nhóm 4


Các nhóm khác nhận xét, bổ sung thêm.
HĐ2: Thi đọc cá nhân


Từng cá nhân lên đọc bài
Theo dừi bn c.


III. Cũng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>


Lun to¸n



Luyện bảng nhân 3


I. Mục tiêu:


- Giúp học sinh: Lập bảng nhân3 và học sinh học thuộc bảng nhân3.
- Làm tốt các bài toán có lời văn về nhân3.


II. Hot ng dạy học:


H§1: Häc sinh lµm bµi vµo vë
Bµi1: TÝnh nhÈm


3 x 3 = 3 x8 = 3 x6 = 3 x2 = 3 x4 =
3 x7 = 3 x2 = 3 x10 = 3 x 1 = 3 x5 =


Bài2: Môi nhóm có 3 häc sinh, 10 nhãm nh vËy. Hái cã tÊt c¶ bao nhiªu häc
sinh?


Học sinh làm bài vào vở, GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
HĐ2: Chấm bài nhận xét bài làm của hc sinh.


III. Cũng cố dặn dò:


NhËn xÐt tiÕt häc.




Thứ 3 ngày 2 0 tháng 1 năm 2009
Tự nhiên và xà hội



An toàn khi đi trên các phơng tiện giao thông


I. Mục tiêu:


- Hc sinh nhn xột đợc một số tình huống nguy hiểm có thể xẩy ra khi đi các phơng tiện
giao thông?


- Mét sè điều cần lu ý khi đi các phơng tiện giao thông.
- Chấp hành tốt trật tự an toàn giao thông.


II. Đồ dùng dạy học:


Cỏc hỡnh v trong sỏch giỏo khoa. T42,43.
- Tình huống xảy ra khi đi các phơng tiện giao thông.
III. Hoạt động dạy học:


1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:


Hoạt động 1: Thảo luận nhóm


- Häc sinh quan sát tranh, nêu tình huống .
- Các nhóm sinh hoạt thảo luận.


- Điều gì sẽ xẩy ra ?


- Em khuyên các bạn trong các tình huống.


- i din nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung .
Hoạt động 2: Quan sỏt tranh .



- GV nêu một số câu hỏi HS quan sát tranh thảo luận.


- Mt s học sinh nêu một số điều cần lu ý khi đi trên các phơng tiệngiao thông ?
Hoạt động 3:Vẽ tranh :


- Học sinh vẽ một số phơng tiện giao thông và nói rõ phơng tiện đó di trên loại đờng no?
4.Cng c dn dũ:


Khi đi trên các phơng tiện giao thông chúng ta cần lu ý điều gì?


---***---Toán

Luyện tập


I. Mơc tiªu:


- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 3 qua thực hành tính.
- Giải bài tốn đơn về nhân 3.


- Tìm các số thích hợp của dãy số
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

2. Híng dÉn lµm bài tập:


-Học sinh lần lợt nêu yê cầu từng bµi tËp
-Híng dÉn bµi 2: M: 333333333333333
33 x ……….. 12


- 3 nh©n mấy bằng 12.Học sinh tính. Giáo viên ghi kết quả
- Học sinh làm bài vào vở. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.


- Chấm chữa bài:


Bi 1: 1 hc sinh đọc kết quả: 9, 27, 18
Bài 3: một học sinh giải ở bảng


10 đĩa có số quả cam là:
3 x 10 = 30( quả)
Đáp số: 30 quả
Bài 4: Học sinh điền các số tiếp theo:


a, 4; 6; 8; 12; 14


b, 9; 12; 15; 18; 21; 24


Häc sinh nhận xét mỗi dÃy số


Bi 3: Mt s cng với 0 bằng chính số đó.
Một số nhân với 0 bng 0


4.Cũng cố dặn dò:


Kể chuyện


Ông Mạnh thắng Thần Giã


I. Mơc tiªu:


- Biết sắp xép thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện


- Dùa vµtanh kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện với giọng kể tự nhiên, biết kết hợp,
điệu bộ cử chỉ, nÐt mỈt.



- Đặt đợc tên khác, phù hợp với nội dung câu chuyện
- Biết nghe, nhận xét lời bạn kể.


II. §å dïng d¹y häc:


4 tranh minh họa câu chuyện
III. Hoạt ng dy hc:


1.Giới thiệu bài:


2.Hớng dẫn kể chuyện:


Bài 1:Sắp xÕp tranh theo thø tù néi dung c©u chun
- Mét học sinh nêu yêu cầu bài 1


- Một học sinh kể tóm tắt câu chuyện


- Các nhóm sắp xếp tranh và nêu nội dung chính của 4 tranh theo thứ tự
Bài 2:Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện


- Các nhóm kể lại câu chuyện theo vai: Ngời dẫn chuyện, ơng Mạnh, Thần Gió
- Đại diện một số nhóm kể lại. Cả lớp bình chọn ngời đóng vai tốt nht


3. Đặt tên cho câu chuyện
4.Cũng cố dặn dò:


- Qua câu chuyện em biết đợc điều gì?




---***---chÝnh t¶(nghe viÕt)


Giã


I. Mơc tiªu:


-Nghe viết chính xác, trình bày bài thơ 7 chữ với 2 khổ
-Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu s/ x
II. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiệu bài:


2.Hớng dẫn viết chính tả:
a. Hớng dẫn chuẩn bÞ:


- Giáo viên đọc mẫu. 2 học sinh đọc lại


- Em hãy nêu các từ chỉ ý thích, hoạt động của gió?


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

- Chữ nào đợc viết hoa trong đoạn văn trên.
-Những chữ nào bắt đầu bằng r/ d/ gi?


- Häc sinh viÕt tõ khã, tõ dÔ lÉn vào bảng con
b. Học sinh chép bài vào vở


Học sinh chép bài, giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
c. Chấm chữa bài


3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
2a: Một học sinh nêu yêu cầu:



Hoa sen, xen lẫn, hoa sóng, xóng xÝnh.


Bài 3: Các nhóm thi viết nhanh viết đúng: mùa xuân, giọt sơng, chảy xiết, tai điếc
4.Cũng cố dặn dò:



Chiều: Tự học toán


Bảng nhân 3


I. Mục tiêu:


-Cng c bng nhõn 3, hc thuộc bảng nhân 3.
-Thực hiện dãy tính có 2 phép tính và giải tốn.
II. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:
2.Cđng cè kiÕn thøc:


Trị chơi: Đốn đúng, đốn nhanh
3.Thực hành:


Häc sinh lµm bµi 3 trang 97, bµi 2, 4, 5 trang 98
Bài làm thêm: Tìm x


a, 4 < X x 2 < 10 10 < 3 x X< 18
Chấm chữa bài


4.Cũng cố dặn dß:


Một số học sinh đọc thuộc bảng nhân 3





---***---Híng dÉn thực hành: kể chuyên

Ông Mạnh thắng Thần Gió


I. Mục tiêu:


-Học sinh kể lại đợc toàn bộ nội dung câu chuyện
-Nghe, nhận xét lời kể của bạn


III. Hoạt động dạy hc:
1.Gii thiu bi:


2. Kể lại toàn bộ câu chuyện
3. Dựng lại câu chuyện theo vai:


- Ngời dẫn chuyện, ông Mạnh, Thần Gió


- Các nhóm phân vai. Kể lại câu chuyện theo nhóm


Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. Bình chọn vai kể tốt nhất
4.Cũng cố dặn dß:


- Qua câu chuyện em biết đợc điều gì?




---***---Thø 4 ngày 21 tháng 1 năm 2009
Toán



Bảng nhân 4


I. Mục tiêu:


-Giỳp hc sinh lập bảng nhân 4 và học thuộc bảng nhân 4
-Thc hnh nhõn vi4, m thờm 4.


II. Đồ dùng dạy häc:


10 tấm bìa, mỗi tấm bìa 4 chấm trịn
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

2.Hớng dẫn lập bảng nhân 4:
-Lấy 1 tấm bài 4 chấm tròn.
-4 chấm tròn đợc lấy mấy lần?


Học sinh nêu phép tính 4 x1 = 4. Nhiều học sinh đọc
-Lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa 4 chấm trịn.


4 chấm trịn đợc lấy mấy lần?


VIÕt phÐp tÝnh: 4 x 2. Häc sinh nªu kÕt quả


-\Học sinh lập các phép tính còn lại của bảng nhân 4.
- Học thuộc bảng nhân 4


3. Thực hành:


Học sinh lần lợt nêu yêu cầu từng bài.


Học sinh làm bài. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm


Bài 1: học sinh nêu miệng


Bài 2: một học sinh chữa ở bảng:


10 con ngựa có số chân là:
4 x 10 = 40 (chân)
Đáp số: 40 chân


Bài 3: Häc sinh nhËn xÐt d·y sè: 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40
3.Cũng cố dặn dò:



---***---Tp đọc

Mùa xuân đến


I. Mục tiêu:


-Học sinh đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ


-Biết đọc với giọng tơi vui, nhấn giọng ở các từ gợi tả, gợi cảm.
-Biết một vài loài cây, loài chim trong bài


-Hiểu các từ ngữ: nồng nàn, đỏm dáng, trầm ngâm.


-Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. Mùa xuân đến làm cho cảnh sắc thiên nhiên thay
đôitrở nên tơi p bi phn.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh nh mt s lồi cây, lồi hoa, lồi chim có trong bài
-III. Hoạt động dạy học:



A. KiĨm tra bµi cị:


- 2 học sinh đọc bài: Ơng Mạnh thắng Thần Gió
B. Dạy bài mới :


1.Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:


- Giáo viên đọc mẫu . 1 học sinh đọc
- Học sinh luyện đọc từ khó


- Đọc nối tiếp câu, đọc câu khó, Giải nghĩa từ: nồng nàn, đỏm dáng, trầm ngâm..
- Luyện đọc nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm( cá nhân, đồng thanh)
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


-Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?


-Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến.
-Tìm từ ngữ trong bài giúp em cảm nhận đợc:


a, Hơng vị của mỗi loài hoa xuân?
b, Vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim
4. Luyện đọc lại:


3 học sinh thi đọc cả bài văn
5.Cũng cố dặn dũ:




---***---Luyện từ và câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

dấu chấm than


I. Mơc tiªu:


- Më réng vèn tõ vỊ thêi tiÕt.


-Biết dùng cụm từ : Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ, thay cho cụm từ khi nào? để
hỏi thời điểm


-Điền đúng dấu chấm, dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho
II. Hoạt động dạy học:


1.Giíi thiƯu bµi:


2.Híng dÉn lµm bµ tËp:


Bài tập 1: Một học sinh nêu yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm


-Giáo viên ghi các từ chỉ đặc điểm từng mùa: ấm áp, oi nồng, nón bức, se se lạnh, giá
lạnh,ma phùn gió bấc vào bảng con


-Một học sinh nêu tên mùa, cả lớp nêu từ chỉ đặc điểm của mùa đó
Bài 2: một học sinh nêu yêu cầu bài


-Học sinh đọc kĩ từng câulần lợt thay từng cụm từ vào.( Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy
giờ) Giáo viên lu ý v trớ thay cm t


Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài 3


Học sinh làm bài vào vở.


Đọc đoạn văn với giọng phù hợp
4.Cũng cố dặn dò:



Chiều: luyÖn tiÕng viÖt: luyÖn tõ và câu


Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm,


dấu chấm than



I. Mục tiêu:


- Củng cố mở rộng các câu hỏi vỊ thêi tiÕt.


-Thay cơm tõ bao giê, lóc nµo, mấy giờcho cụm từ khi nào?
- Điền dấu chấm hay dÊu chÊm than cuèi c©u.


II. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Thực hành:


1. Nối tên mùa với đặc điểm của từng mùa cho phù hợp:


Mùa xuân nóng nực, nóng nh thiêu nh đốt
Mùa thu ấm trở lại, ấm dần lên


Mùa hạ giá buốt, rét cắt da, cắt thịt
Mùa đông se lạnh, hơi lành lạnh



2. Thay cụm từ khi nào trong các câu dới đây bằng các cụm từ khác: bao giờ, lúc nào,
mấy giờ


- Khi nào lớp em đi thăm viện bảo tàng?
- Khi nào các em đi thăm cô giáo cũ?
-Em học thuộc bảng nhân 2 khi nào?


3. Điền dấu chấm, dấu chấm thanvào chỗ trống:


ờm ụng, tri rột cúng tay Chú mèo mớp nằm lì bên bếp tro ám, ln miệng
kêu: “ Ơi, rét quá Rét quá " Mẹ dậy nấu cơm và bo: "Mp i ra i


Để chỗ cho mẹ đun nấu nµo "


--Häc sinh lµm bài tập. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
- Chấm chữa bài


3.Cũng cố dặn dò:



Tù häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

I.Mơc tiªu:



- Học sinh viết đúng đẹp bài Gió.


- Viết đúng đẹp các chữ có vần khó viết.
II.Hoạt động dạy học:


HĐ1: Hớng dẫn học sinh viết


GVđọc bài một lần


Học sinh nắm đợc nội dung bài
HĐ2 Học sinh viết bài vào vở


GV đọc cho học sinh viết bài.
Theo dõi học sinh viết bài .
HĐ3: Chm bi nhn xột


III.Cũng cố dặn dò:


NhËn xÐt giê häc.



Lun to¸n


Luyện bảng nhân 2-3


I.Mục tiêu:


- Giúp học sinh học thuộc bảng nhân 2, 3 thành thạo.
- Học sinh ghi nhớ đợc bảng nhân 2,3 và giải tốn.
II.Hoạt động dạy học:


H§1: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi1: TÝnh nhÈm


3 x3= 2 x3 = 3 x5 = 2 x5 = 2 x 7=
2 x1 = 3 x8 = 2 x9 = 2 x8 = 2 x4=
Bài 2: Điền số vào chổ chÊm



3 x....= 12 2 x....= 18 3 x....=21
...x 4 = 8 2 x....=16 ...x9 =27


Bài3: Mỗi túi có 3kg gạo. Hỏi 8 túi nh thế có bao nhiêu kg gạo?
HĐ2: Chữa bài lµm cđa häc sinh


Tuyên dơng những em làm tốt.
III.Cũng cố dặn dò: NhËn xÐt giê häc.



ThĨ dơc


Luyện đứng kiểng gót, hai tay chống hông (dang ngang)


I. Mục tiêu:


- Học sinh đứng kiểng gót, hai tay chống hơng (dang ngang)
- Học sinh tham gia trị chơi tích cực chủ động


III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:


- Khởi động : Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông
2. Luyện đứng kiểng gót, hai tay chống hơng( dang ngang):
- Tập luyện cả lớp. Giáo viên điều khiển


- Tập luyện theo tổ. Tổ trởng điều khiển
3. Trò chơi: Chạy đổi chỗ, võ tay và hát
4.Cũng cố dặn dò:





Thø 5 ngày 20 tháng 1 năm 2009
ThĨ dơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

I.Mơc tiªu:


- Ơn hai đọng tác đứng đa một chân ra trớc hai tay chống hôngvà đứng chân rộng bằng
vai,hai tay đa ra dang ngang.


- Trò chơi : Chạy đổi chổ,vỗ tay.
II.Các hoạt động dạy học:


a. PhÇn më ®Çu:


GV phỉ biÕn néi dung giê häc.
Đứng vỗ tay và hát


ễn mt s động tác của bài thể dục phát triển chung.
Xoay cỏc khp tay, chõn, u gi.


b.Phần cơ bản:


HĐ1: Ôn bài thể dục đã học.


Lớp trởng điều khiển cả lớp lµm.
GV theo dâi nhËn xÐt.


HĐ2: Ôn các động tác rèn luyện t thế cơ bản.


LÇn 1 giáo viên vừa làm mẫuvừa hô học sinh chú ý làm theo.


Lần 2 hô cho häc sinh cïng lµm.


HĐ3: Trị chơi đổi chổ
Hứơng dẫn cách làm
Tổ chức cho học sinh chơi
c.Phần kết thúc:


Cói ngêi th¶ láng


NhËn xÐt giê häc.
.



---***---TËp viÕt


Ch÷ hoa Q


I. Mơc tiêu:


- Rèn kỹ năng viết chữ hoa

Q

theo cì võa vµ nhá


- Viết đúng mẫu chữ, cở chữ đều nét cụm từ ứng dụng: Quê hơng tơi đẹp
II. Đồ dùng dạy học:


Ch÷ hoa

Q



III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


Häc sinh viÕt b¶ng con:P, Phong
B. Dạy bài mới:



1.Giới thiệu bài:


2.Hớng dẫn viết chữ hoa


- Học sinh quan sát chữ mẫu

Q

, nhận xétcấu tạo, cách viết
- Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết


- Híng dÉn häc sinh viÕt b¶ng con

:Q


3. Híng dÉn viÕt côm tõ øng dông


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Quê hơng tơi đẹp
- Học sinh quan sát , nhn xột


- Hớng dẫn học sinh viết chữ Quê vào bảng con
4. Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở


Học sinh viết bài. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
5 .Cũng cố dặn dò:



---***---Toán


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×