Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.13 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIN VAỉO DINH ĐỘC LẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b> Học xong bài này, HS biết:
- Biết ngày 30/4 / 1975 quân nhân ta giải phóng Sài Gịn kết thúc cuộc kháng chiến
chống Mỹ cứu nớc . Từ đây đất nớc hoàn toàn độc lập, thống nhất .
- Ngày 26/4/ 1975 chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu, các cánh quân của ta đồng loạt tiến
đánh các vị trí quan trọng của quân đội và chính quyền Sài Gịn trong thành phố .
- Những nét chính về sự kiện qn giải phóng tiến vào dinh độc lập, nội các Dơng Văn
Minh đầu hàng khụng iu kin.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
<i>- Hỡnh trong sgk. </i>
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<i><b>1. Oồn ủũnh</b>: 1’</i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’) - 1 hs nhắc lại những điều khoản quan trọng của Hiệp định</i>
Pa-ri? -1 hs nhắc lại ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri?
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
2’
12’
10’
5’
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học:
<i><b>b. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Làm việc cả lớp.
-Y/c: Thuật lại sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh
Độc Lập. -Nx, đánh giá:
?Sự kiện ấy thể hiện điều gì?
-Nx, kết luận: Miền Nam được hồn tồn giải
phóng, …
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm việc nhóm 4.
-Y/c: Thảo luận: ?Chiến thắng ngày 30-4-1975
có ý nghĩa ntn đối với dân tộc, đối với đất nước
ta?
-Nx, kết luận: Kất thúc 21 năm kháng chiến
gian khổ, hi sinh … từ nay miền Nam được giải
phóng, đất nước được thống nhất.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Hệ thống lại nd bài học.
-Nhấn mạnh ý nghĩa của chiến thắng 30-4-1975.
-Chuẩn bị trước bài: Hoàn thành thống nhất đất
nước.
<i>-Nx chung tiết học.</i>
- HS theo dõi.
-Theo dõi.
- HS làm việc theo cặp, tường thuật
lại trong nhóm.
- 1 số hs đại diện tường thuật trước
lớp.
-Nx, góp ý.
-Thảo luận và nêu kq’.
-Về nhóm làm việc.
-Đại diện 1 số nhóm báo cáo kq’.
-Các nhóm # nx, bổ sung.
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
Hoùc xong baứi naứy, HS bieỏt: Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và kinh tế Châu Mỹ.
Dân c chủ yếu là ngời có nguồn gốc nhập c, Bắc Mỹ có nền kinh tế phát triển cao hơn
Trung và Nam mỹ . Bắc Mỹ có nền cơng nghiệp, nơng nghiệp hạn đại. Trung và Nam
Mỹ sản xuất nông nghiệp và khai thác khoáng sản để xuất khẩu.
- Chỉ và đọc trên bản đị tên thủ đơ của Hoa Kì . Sử dụng tranh, ảnh, l ợc đồ, bản đồ để
nhận biết một số đặc điểm của dân c và hoạt động sản xuất của ngời dân của Châu Mỹ
<b>II. §å dïng d¹y- häc</b>
-Bản đồ Các nước trên thế giới; Bản đồ Thế giới.
-Phiếu học tập cho HĐ2.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<i><b>1. Oồn ủũnh:</b><b> (</b><b> 1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> (5’) 2 hs lên bảng chỉ bản đồ: Vị trí, giới hạn của châu Mĩ, nêu đặc điểm
tự nhiên và khí hậu châu Mĩ.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của thầy. </sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của trò. </sub></b></i>
1’
6’
10
’
9’
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b. Bài mới: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i> Tìm hiểu về dân cư châu Mĩ.
Dựa vào bảng số liệu ở bài 17 và nd mục 3, trả
lời câu hỏi trong sgk; Số dân châu Mĩ đứng thứ
mấy trong các châu lục?
-Nx, chốt lại : Dân cư châu Mó
<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Làm việc 6 nhóm.
?Nêu sự # nhau giữa kinh tế bắc Mĩ, Trung Mĩ
và Nam Mĩ?
?Kể tên 1 số sp’ nông sản ở Bắc-T và Nam Mĩ?
?Kể tên 1 số ngành cơng nghiệp chính ở
Bắc-Trung và Nam Mĩ? -Nx, bổ sung.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Làm việc theo cặp.
-Y/c và hd làm việc: Treo bản đồ Các nước trên
thế giới.
?Chỉ vị trí của Hoa Kì và thủ đô Oa-sinh-tơn.
?Nêu đặc điểm nổi bật của Hoa Kì: diện tích,
dân số, kinh tế ,…
-Nx, chốt lại:
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại nd bài học.
- Nhận xét chung tiết học<i><b>. </b></i>
- HS theo dõi<i><b>. </b></i>
-Đọc thơng tin trong sgk và lần lượt phát
biểu ý kiến.
-Nx, bổ sung.
-Theo dõi.
-Về nhóm làm việc.
-Đại diện 3 nhóm nối tiếp báo cáo kq’
của 3 y/c.
-Các nhóm # nx, bổ sung.
-Theo dõi.
-Làm việc theo cặp và nêu kq’.
-1 số hs lên bảng xác định vị trí của Hoa
Kì trên bản đồ …
-Nx, góp ý.
-2 hs đọc nd ghi nhớ bài học.
<b>EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC</b>
<b>I . MUC TIªU</b>
<b> </b> Học xong bài học, hs :
-Coự thaựi ủoọ tõn tróng caực cụ quan LHQ ủang laứm vieọc ụỷ ủũa phửụng em vaứ ụỷ Vieọt
Nam.Kể đợc một số việc làm của các cơ quan Liên Hợp Quốc ở VN hoặc ở a phng
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
-Tranh, aỷnh trong sgk.
<b>III. Các đồ dùng dạy- học</b>
<b>1. Oồn ủũnh:</b> 1’
<b>2. Khởi động: (2’) hs hát bài hát: Trái đất này của chúng em.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
2’
15
’
10
’
5’
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i> Từ phần khởi động:
<i><b>b. Hoạt động 1: </b></i> Làm việc theo cặp.
-Y/c: Trả lời câu hỏi 1,2 trong sgk.
- Theo dõi hs làm việc.
- Nx, giới thiệu thêm về tổ chức Liên Hợp
Quốc.
<i><b>c. Hoạt động 2: </b></i> Làm việc 6 nhóm.
-Y/c: Bày tỏ thái độ.(Bt1-sgk)
-Hd làm việc.
-Nx, kl: + c,d – đúng.
+ a,b,đ – sai.
<i><b>d. Hoạt động nối tiếp.</b></i>
-Hệ thống lại nd bài học.
-Về nhà tìm hiểu tên 1 vài cơ quan LHQ ở
VN; về 1 vài hoạt động của cơ quan LHQ.
Sưu tầm tranh, ảnh, bài báo nói về các hoạt
động của cơ quan LHQ tại VN.
- Nhận xét chung tiết họ<i><b>c.</b></i>
- HS theo dõi<b>.</b>
-Theo dõi, 2 hs nối tiếp đọc thơng tin trong
sgk.
-Từng cặp hs trao đổi thảo luận.
-Đại diện 1 số cặp báo cáo ka’.
-Nx, bổ sung.
-Theo doõi.
-1 hs đọc y/c và nd bt, lớp theo dõi trong sgk.
-Các nhóm thảo luận.
-Đại diện các nhóm báo cáo kq’.
-Các nhóm # nx, bổ sung.
-2 hs đọc lại nd ghi nhớ bài học.
<b>SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b> Sau bài học, HS có khả năng:
-Trình bày khái qt về sự sinh sản của động vật, vai trò của cơ quan sinh sản sự thụ
tinh, sự phát triển của hp t.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
-Tranh aỷnh trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<i><b>1. Oồn ủũnh: </b></i> (1’)
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’) </i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
12
’
11
’
5’
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>:
-Nêu y/c, nhiệm vụ của bài học.
<i><b>b. Bài mới </b></i>:
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Làm việc cả lớp.
-Y/c: Thảo luận cả lớp:
?Đa số động vật được chia làm mấy giống? Đó
là những giống nào?
?Tinh trùng hoặc trứng của động vật được sinh
ra từ những cơ quan nào? Cơ quan đó thuộc
giống nào?
?Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng được
gọi là gì?
?Nêu kết quả của sự thụ tinh? Hợp tử phát triển
thành gì?
*KL:
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thảo luận nhóm 3.
-Nêu y/c làm việc: Quan sát H1,2-sgk, chỉ cho
nhau: con nào được nở từ trứng, con nào được
đẻ ra đã thành con?
*KL: Đáp án:
+Nở từ trứng: sâu, thạch sùng, gà, nòng nọc.
+ Đẻ thành con: voi, chó.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>:
-Về nhà chuẩn bị trước bài: Côn trùng.
- Nhận xét chung tiết học<b>.</b>
- HS theo doõi<b>. </b>
-Theo doõi.
-Đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
-Trao đổi và thảo luận.
-1 số hs nối tiếp nêu.
-Nx, góp ý.
-Theo dõi hd.
-Về nhóm qs tranh và làm việc.
-Đại diện 1 số nhóm báo cáo kq’.
-Nx, góp ý.
-Theo dõi.
-2 hs đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
<b>Sù sinh s¶n cđa CÔN TRÙNG</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau bài học, HS có khả năng:
-Xác định q trình phát triển của một số loại cơn trùng.
-Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.
-Vaọn dúng nhửừng hieồu bieỏt về quaự trỡnh phaựt trieồn cuỷa cõn truứng ủeồ coự bieọn phaựp
tiẽu dieọt cõn truứng coự hái. Viết đợc sơ đồ chu trình sinh sản của cơn trùng .
-Tranh ảnh trong sgk trang 114, 115; phiếu học tập cho HĐ1..
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<i><b>1. Oồn ủũnh: </b></i> (1’)
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (4’) </i> ?Hãy kể tên 1 số động vật đẻ con và 1 số động vật đẻ
trứng?
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
14
’
10
’
5’
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>:
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Làm việc 6 nhóm.
Mơ tả quá trình sinh sản của bướm
cải:
?Bướm đẻ vào mặt trên hay mặt dưới
của lá rau?
?Giai đoạn phát triển nào, bướm cải
gây hại nhất?
?Trong trồng trọt có thể làm già để
giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối
với cây cối, hoa màu?
-Phát phiếu học tập cho 6 nhóm, y/c
làm việc.
-Theo dõi làm việc.
*KL:
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm việc theo cặp.
-Nêu y/c làm việc: Quan sát và thảo
luận: Làm bài tập 4 trong vbt-KH5.
-Theo dõi làm việc.
-Nx, choát lại:
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>:
- Hệ thống lại nd bài học.
-Về nhà chuẩn bị trước bài: Sự sinh
sản của ếch.
- Nhận xét chung tiết học<b>.</b>
- HS theo dõi<b>. </b>
-Theo dõi.
-Quan sát H1-5 trong sgk và làm việc theo nhóm.
-Đại diện 3 nhóm nối tiếp nêu kq’
của nhóm mình, mỗi nhóm 1 yêu cầu.
-Các nhóm # nx, bổ sung.
-Theo doõi.
-Trao đổi và thảo luận.
-1 số hs nối tiếp nêu kq’.
-Nx, góp ý.
-2 hs đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
<b>Lắp máy bay trực thăng</b>
- Chọn đúng và đủ số lợng các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp và lắp đợc máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp tơng đối chắc
chắn.
- Với HS khéo tay: Lắp đợc máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp chắc chắn.
- Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức:(2 )</b>’
<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh: (3 )</b>
<b>3. Bài mới</b>: <b>(30 )</b> Giới thiệu bài.
<i><b>*HĐ1:</b></i>
<i><b> Quan s¸t, nhËn xÐt.</b></i>
- Cho HS Qs mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
- HD HS QS kĩ từng bộ phận của mẫu để trả lời các câu hỏi sau:
?: Máy bay trực thăng gồm mấy bộ phận?
?: Hãy kể tên các bộ phận đó?
<i><b> *H§2:</b></i>
<i><b> HD thao t¸c kü thuËt.</b></i>
a) HD chän c¸c chi tiÕt.
- Gọi 1-2 HS lên bảng chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK.
- Toàn lớp QS và bổ xung cho bạn.
- GV nhËn xÐt, bỉ xung.
b) L¾p tõng bé phËn.
- Lắp thân và đuôi máy bay (H2- sgk).
- Lắp sàn ca bin và giá đỡ (H3- sgk).
- Lắp ca bin (H4- sgk).
- L¾p cánh quạt (H5- sgk).
- Lắp càng máy bay (H6- sgk).
c) Lắp giáp máy bay tực thăng ( H1- sgk).
- GV HD lắp ráp máy bay trực thăng theo c¸c bíc trong SGK.
- Kiểm tra các mối ghép đã đảm bảo cha, nhất là mối ghép giũa giá đỡ sàn ca bin với
càng máy bay.
d) HD tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hép.
<b>4. Cđng cè, dỈn dß: (3 )</b>’
- GV tỉng kÕt ND bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Lắp máy bay trực thăng (T2).
<b>m«n thĨ thao tù chọn trò chơi bỏ khăn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- ễn tõng cu bằng đùi. Chuyền cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu biết thực hiện động tác
cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi “Bỏ khăn”.Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia chơi đúng quy
định.
- Gi¸o dơc HS ham tập luyện TDTT.
<b>II.Địa điểm và ph ơng tiện</b> :<b> </b>Sân trờng, còi, bóng cao su. Khăn tay.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
<b>A. Phần mở đầu:</b>
1. n nh t chc: Tập hợp lớp, báo
cáo sĩ số, chúc sức khoẻ GV.
2. GV phổ biến nội dung, nhiệm vụ,
KĐ: Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
khớp gối.
ễn các động tác tay, vặn mình vặn
tồn thõn ca bi TDPTC
<b>B. Phần cơ bản:</b>
1.Hớng dẫn học sinh môn thể thao tự
6-10
18-22
- 4 hàng dọc.
- 4 hàng ngang.
- 4 hàng dọc, lớp trởng điều khiển
các bạn khởi động.
- GV điều khiển HS ôn bài.
chọn. (Đá cÇu)
2. Cho häc sinh chơi trò chơi Bỏ
khăn
<b>C. Phần kết thúc:</b>
- Thả lỏng: Hít thở sâu.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập.
- Giao bài tập về nhà.
- Gi¶i t¸n.
5-6
định. Tổ ttrởng chỉ huy.
- HS tập theo đội hình vịng trịn
theo 2 nội dung : Ơn tâng cầu
bằng đùi và chuyền cầu bằng mu
bàn chân.
- GV chia tỉ cho HS tù qu¶n.
- GV kiĨm tra từng nhóm.
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi và nội quy chơi.
- Cho HS chi th 1-2 lần.
- HS chơi, GV lu ý HS đảm bảo
an ton khi chi.
- Đứng tại chỗ, hát và vỗ tay theo
nhịp 1bài hát.
- HS hô : Khỏe.
<b>ƠN TẬP: VẬT CHẤT NĂNG LƯỢNG (TT)</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b> </b>Sau bài học HS biết
- Củng cố các kiến thức về níc , không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt phn vt cht và
năng lượng ; các kĩ năng quan sát thí nghiệm ,
- Củng cố kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần
vật chất và năng lượng .
- HS biết yêu thiên nhiên nhiên và có thái độ trân trọng với cỏc thnh tu khoa hc k
thut
<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>
- Tranh, ảnh sưu tầm
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>I/ KiĨm tra bµi cị: (3 )</b>’
<b>II/ Bµi míi : (30 ) </b>’
<b>*HĐ1: </b>Trưng bày tranh ảnh
- Yêu cầu HS trưng bày tranh ảnh mình
sưu tầm được theo nhóm, 2 nhóm 1 chủ
đề
+ Sử dụng nước
+ Sử dụng âm thanh
+ Sử dụng ánh sáng
+ Sử dụng nhiệt
- GV thống nhất tiêu chí đánh giá với ban
GK
- Các nhóm trưng bày tranh của nhóm
mình trên bàn
- Nhóm cử đi diện đi tham quan triển lãm
trưng bày từng nhóm
<b>- </b>GV nhận xét, đánh gia chung.
<b>*HĐ2: </b>HĐ nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài: Thực vật cần để
sống?
<b>III/Cđng cè - dỈn do : (3 )</b>’
Gv nhËn xét giờ học
Dặn hs về học trớc bài giờ sau.
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b> </b>Học xong bài này, học sinh biết: Nắm đợc đôi nét về nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng
Long diệt chúa Trịnh (1786) . Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn , Nguyễn Huệ tiến
ra Thăng Long, lật đổi chính quyền họ Trịnh ( năm 1786).
- Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đến đó , năm 1786 nghĩa quân Tây Sơn
làm chủ Thăng Long mở đầu cho việc thống nhất lại đất nớc.
- Nắm đợc công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn , chúa Trịnh , mở
đầu cho việc thống nhất đất nớc.
<b>II. §å dï ng d¹y - häc</b>
- Lược đồ khởi nghĩa Tây Sơn
- Gợi ý kịch bản: Tây Sơn tiến ra Thăng Long
<b>III. các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định: (2’</b>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <b>(3’)</b>
- GV gọi 2HS lên bảng yêu cầu HS trả lời các câu hỏi cuối bài 23
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i> Nêu mục tiêu bài học
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>b. Tìm hiểu bài: </b></i>
<b>* HĐ1: Cho HS làm việc cả lớp</b>
- Tổ chức cho HS làm việc với ph học tập
+ Phát phiếu học tập cho HS
+Y/C HS đọc SGK và hoàn thành phiếu
+ Theo dõi và giúp đỡ HS gặp khó khăn
+ Y/C 1 số đại diện HS báo cáo kết quả
+ GV t kết và nhận xét về bài làm của HS
- GV y/c HS dựa vào nội dung phiếu để trình bày lại
cuộc tiến quân râ Bắc của Nghĩa quân Tây Sơn
- GV tuyên dương những HS trình bày tốt
<b>* HĐ2:</b> <i><b>Thi kể chuyện về Nguyễn Huệ</b></i>
- Làm việc cá nhân với phiếu học tập
+ Nhận phiếu
+ Đọc SGK và hoàn thành phiếu
+ Một số HS bào cáo, các HS khác theo
dõi nhận xét
- GV (hoặc HS) đọc hoặc kể lại cuộc tiến quân ra Th
Long của nghĩa quân Tây Sơn
- GV dựa vào nội dung của SGK
+ Sau khi lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong, Nguyễn
Huệ có quyết định gì?
+ Nghe tin N/ Huệ tiến quân ra Bắc, thái độ của
Trịnh Khải và quân tướng ntn?
+ Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây Sơn diễn ra
thế nào?
- GV cho HS đóng vài theo nội dung SGK
- GV theo dõi các nhóm
<b>3. Củng cố dặn dị:</b> (3’)
- Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà học thuộc bài,
HS theo dõi và nhận xét, bổ sung ý kiến
- Chia nhóm cho HS, phân vai và đóng
vai
+ HS đóng vai đoạn từ đầu … quân Tây
Sơn
- HS chia nhóm và đóng vai
- 2 nhóm HS đóng tiu phm <i>Quõn Tõy</i>
<b>Sn tin ra Thng Long</b>
<b>Ngi dõn và hoạt động sản xuất ở đồng bằng</b>
<b> Duyên Hải miền Trung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Học xong bài này HS biết:
- Biết ngời Kinh ngời Chăm và một số dân tộc ít ngời khác là dân c chủ yếu của đồng
bằng Duyên Hải miền Trung.
- Trình bày một số đặc điểm , nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất : Trồng trọt , chăn nuôi,
đánh bắt , nuôi trồng , chế bin thy sn,....
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>
- Bn dân cư Việt Nam
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<i><b>I/Ổn định lớp: (2’)</b></i>
<i><b>II/Kiểm tra bài cũ : (3)</b></i>
<b>III.Giảng bài mới : (30 )</b>
- Nờu mc tiờu
<i><b>H1:</b></i> Dân cư tập trung khá đông đúng
<i><b>* Làm việc cả lớp hoặc từng cặp HS </b></i>
- Y/c HS quan sát hình 1 và 2 trả lời câu hỏi trong
SGK
- Y/c HS trả lời
- GV nhấn mạnh: Trang phục của người Chăm và
người Kinh gân giống nhau như áo sơ mi quân dài để
thuân tiện trong lao động sản xuất
<i><b>HĐ2:</b></i> Hoạt động sản xuất của người dân
<i><b>* Làm việc cả lớp </b></i>
- Y/c HS đọc và ghi chú các ảnh từ hình 3 đến hình 8
+ Trồng trọt
+ Chăn nuôi
+ Nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản
- 1 – 2 HS trả lời
- Lắng nghe
- Các HS lần lượt nói về đặc
điểm trang phụcc của người
Chăm và người Kinh
+ Người Chăm: mặc áo daif, có
đai thắt ngang và khăn choàng
đầu
+ Người kinh: mặc áo dài cao cổ
- Đại diện 2 HS lên bảng chỉ vào
hình và nói đặc điểm trang phục
của mỗi dân tộc
- HS đọc
+ Ngành khác
- y/c 2 HS đọc lại kết quả làm việc của các bạn và
nhận xét
- Các hoạt động sản xuất của người dân ở duyên Hải
miền Trung mà HS đã tìm hiểu đa số thuộc ngàng
nơng ngư nghiệp. Hỏi:
+ Vì sao người dân ở đây lại có những hoạt động sản
xuất này?
- Y/c HS nhắc lại tên các dân tộc sống tập trung ở
duyên hải miền Trung và nêu lý đo vì sao dân cư tập
trung đơng đúc ở vùng này?
- Y/c 4 HS lên bảng ghi tên 4 hoạt động sản xuất phổ
biến của người dân trong vùng
+ Trồng lúa
+ Trồng mía, lạc
+ Làm muối
+ Nuôi, đánh bắt thuỷ sản
- Y/c một số em đọc kết quả và nhận xét
* Kết luận: Mặc dù thiên nhiên thường gây bão lụt và
khô hạn, người dân miền Trung vẫn luôn khai thác
các điều kiện để sản xuất ra nhiều sản phẩm phục vụ
cho nhân dân trong vùng và các vùng khác
<i><b> iV/Củng cố dặn dò:(3’)</b></i>
- Y/c HS đọc ghi nhớ trong SGK
- Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về ĐB DHMT
- GV kết thúc bài học
GV và các bạn khen ngợi
- 2 HS đọc lại kết quả làm việc
của các bạn và nhận xét
+ Do ở gần biển, do đất phù sa
…
- 4 HS lên bảng ghi
- Học sinh chọn đúng và đủ đợc các chi tiết để lắp cái đu
- Lắp đợc từng bộ phận và lắp giáp cái đu đúng kỹ thuật, đúng quy trình
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trỡnh
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Mu cỏi u ó lp sn
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật
C. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I- Tổ chức: (1’)
II- KiĨm tra : (34’)sù chn bÞ của học
sinh
III- Dạy bài mới: (30)
- Giỏo viờn giới thiệu bài và nêu mục
đích bài học
+ H§1: Giáo viên hớng dẫn học sinh quan
sát và nhận xét mẫu
- Cho HS quan sát mẫu cái đu lắp sẵn
- Cái đu có những bộ phận nào ?
+ HĐ2: Hớng dẫn thao tác kỹ thuật
* Giáo viên híng dÉn häc sinh chän c¸c
chi tiÕt :
TÊm lín (1), tấm nhỏ (1), tấm 3 lỗ (1),
thanh thẳng 11 lỗ (5), thanh thẳng 7 lỗ
(4), thanh chữ U dài (3), thanh chữ L dài
(2), trục dài (1), ốc và vít ( 15 bộ ), vòng
hÃm (6), cờ lê (1), tua vít (1)
* Lắp tõng bé phËn
- Lắp giá đỡ đu ( hớng dẫn làm nh H2
sách giáo khoa )
- Để lắp đợc giá đỡ đu cần phải có những
chi tiết nào ?
- Khi lắp giá đỡ đu cần chú ý gì ?
* Lắp ghế đu ( h/ dẫn nh H2 – SGK )
- Để lắp ghế đu cần chọn những chi tiết
nào
* Lắp trục đu vào ghế đu ( H4 – SGK )
- Để cố định trục đu cần bao nhiêu vịng
hãm
* L¾p giáp cái đu ( lắp H2 vào H4 )
- Híng dÉn th¸o c¸c chi tiÕt
- H¸t
- Häc sinh tù kiĨm tra
- Häc sinh l¾ng nghe
- Học sinh quan sát mẫu và trả lời :
Cần có 3 bộ phận là giá đỡ đu, ghế đu,
trc u
- Học sinh quan sát và theo dõi
- Häc sinh quan s¸t
- Cần 4 cọc đu, thanh thẳng 11 l, giỏ
trc u
- Cần chú ý vị trí trong ngoài của các
thanh thẳng 11 lỗ và thanh chữ U dài
- Học sinh quan sát
- Cần chọn tấm nhỏ, thanh thẳng 7 lỗ,
tấm 3 lỗ, 1 thanh chữ U dài
- Học sinh quan sát
- Cần 4 vòng hÃm
- Học sinh quan s¸t
D. Hoạt động nối tiếp : (3’)
- Về nhà tập luyện nhiều lần để giờ sau thực hành.
<b>m«n thĨ thao tù chọn</b>
<b>trò chơi hoàng anh, hoàng yến</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc mi phát cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu biết thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Gi¸o dơc HS ham tËp lun TDTT.
<b>II.Địa điểm và ph ơng tiện</b> :Sân trờng, còi, bóng cao su, mỗi HS 1 quả cầu
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<b>A. Phần mở đầu:</b>
- GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung,
nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- KĐ: Xoay các khớp cỉ ch©n, cỉ tay,
khíp gèi.
- Chạy nhẹ nhàng theo đội hình vịng
trịn.
- Ơn các động tác tay, vặn mình vặn
tồn thõn ca bi TDPTC
<b>B. Phần cơ bản:</b>
1.Hớng dẫn học sinh môn thể thao tự
chọn. (Đá cầu)
2. Cho học sinh chơi trò chơi Hoàng
Anh, Hoàng Yến
<b>C. Phần kết thúc:</b>
- Thả lỏng: Hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhn xét, đánh giá kết quả học tập.
- Giao bài tập v nh.
- Giải tán.
6-10
18-22
5-6
- 4 hàng dọc.
- 4 hàng ngang.
- 4 hàng dọc, lớp trởng điều khiển
các bạn khởi ng.
- GV điều khiển HS ôn bài.
- Cỏc t tp theo khu vực đã quy
định. Tổ ttrởng chỉ huy.
- HS tập theo đội hình vịng trịn
theo 2 nội dung : Ôn tâng cầu
- GV chia tỉ cho HS tù qu¶n.
- GV kiĨm tra tõng nhóm.
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi và nội quy chơi.
- Cho HS chi th 1-2 ln.
- HS chơi, GV lu ý HS đảm bảo
an toàn khi chi.
- Đứng tại chỗ, hát và vỗ tay theo
nhịp 1bài hát.