Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

nguyễn văn tâm đề 5 câu i 30 điểm cho hàm số có đồ thị c a khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị c b viết phương trình tiếp tuyến của c tại điểm có hoành độ là 2 b dùng đồ thị c hãy biện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu I ( 3,0 điểm )</b>
Cho hàm số 4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


 
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub> có đồ thị (C)</sub>


a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).


b.Viết phương trình tiếp tuyến của (c) tại điểm có hồnh độ là 2


b.Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình


4 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<b>Câu II ( 3,0 điểm )</b>


a.Giải phương trình log 2 <i>x</i>4 log4<i>x</i>log8<i>x</i>13
b.Tính tích phân : I = 1 3


0


( <i>x</i>)


<i>x x</i> <i>e dx</i>



c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>2</sub>


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên


[ 1; 2]


<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>


Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vng góc với nhau từng đơi một
với SA = 1cm,SB = SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu
ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .


<b>Câu IV. ( 2,0 điểm ) : </b>


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(2;1; 1) ,B(0;2;
1) ,C(0;3;0) D(1;0;1) .


a. Viết phương trình đường thẳng BC .


b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D khơng đồng phẳng .
c. Tính thể tích tứ diện ABCD .


<b>Câu V. ( 1,0 điểm )</b> : Tính giá trị của biểu thức <sub>(1</sub> <sub>2 )</sub>2 <sub>(1</sub> <sub>2 )</sub>2


   


<i>P</i> <i>i</i> <i>i</i> .:



<b>Câu VI </b>


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 1;1) , hai đường
thẳng


1


1
( ) :


1 1 4




  




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><sub> , </sub>


2


2


( ) : 4 2


1
 




   


 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


và mặt phẳng (P) : <i>y</i>2<i>z</i>0


a. Tìm điểm N là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng (2) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng ( ) , (1 2) và nằm
trong mặt phẳng (P) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu I ( 3,0 điểm ) </b>


Cho hàm số 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
 
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub> có đồ thị (C)</sub>


a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).


b.Tìm m để phương trình : 1 3



2


log (<i>m</i>1)<i>x</i>  3<i>x</i><sub> có 3 nghiệm .</sub>


c.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(14<sub>9</sub> ; 1) . .


<b>Câu II ( 3,0 điểm )</b>


a.Cho hàm số 2


 


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y e</i> . Giải phương trình <i>y</i><i>y</i>2<i>y</i> 0
b.Tính tìch phân : 2 <sub>2</sub>


0


sin 2
2 sin


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>










c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2sin</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>4sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
.


<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>


Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB
của đáy bằng a , <i><sub>SAO</sub></i> <sub></sub><sub>30</sub>, <i><sub>SAB</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub> . Tính độ dài đường sinh theo a .


<b>Câu IV. ( 2,0 điểm ) : </b>


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
1


1 2


( ) :


2 2 1


 


  


 



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>, </sub>


2


2


( ) : 5 3


4


 





   


 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


a. Chứng minh rằng đường thẳng ( )1 và đường thẳng (2) chéo nhau .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( )1 và song song
với đường thẳng (2) .



<b>Câu V. ( 1,0 điểm ) : </b>


Giải phương trình 3 <sub>8 0</sub>
 


<i>x</i> trên tập số phức
<b>Câu VI ;</b>


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) :
<i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0 và mặt cầu (S) : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 8 0 .


a.Tìm tâm ,bán kính (s).


b. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .


c. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt
cầu (S) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho hàm số 3<sub>2</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub> có đồ thị (C)</sub>


a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).



b.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt
đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt .


c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (c ) và hai trục .


<b>Câu II ( 3,0 điểm )</b>


a.Giải bất phương trình ln (1 sin )
2


2


2


log ( 3 ) 0





  


<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>


b.Tính tìch phân : I = 2 2
0


( sin ) cos


2 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>dx</i>







c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>xx</i><sub>1</sub>


<i>e</i>
<i>y</i>


<i>e</i>




 trên đoạn


[ ln 2 ; ln 4]<sub> .</sub>


<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>


Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng
a .Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ theo a .


<b>Câu IV. ( 2,0 điểm )</b> : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
đường thẳng 1



2 2


( ) : 3



 




 

<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>


và 2


2 1


( ) :


1 1 2


 


 





<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> .


a. Chứng minh rằng hai đường thẳng ( ), ( )<i>d</i>1 <i>d</i>2 vng góc nhau nhưng khơng
cắt nhau .


b.Viết phương trình mặt phẳng (<sub>) chứa d1 và song song d2</sub>


b. Viết phương trình đường vng góc chung của ( ), ( )<i>d</i>1 <i>d</i>2 .


<b>Câu V. ( 1,0 điểm )</b> :


Tìm mơđun của số phức <i><sub>z</sub></i> <sub>1 4</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>(1 )</sub><i><sub>i</sub></i> 3 <sub>(1 )</sub><i><sub>i</sub></i> 5
      .


<b>Câu VI.</b>


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0


hai đường thẳng (<i>d</i>1 ) : 4 1


2 2 1


 


 





<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> , (</sub>


2


<i>d</i> <sub> ) : </sub> 3 5 7


2 3 2


  


 




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


.


a. Chứng tỏ đường thẳng (<i>d</i>1) song song mặt phẳng ( ) và (<i>d</i>2) cắt mặt
phẳng ( ) .


b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng (<i>d</i>1) và (<i>d</i>2 ).


c. Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng ( ) , cắt
đường thẳng (<i>d</i>1) và (<i>d</i>2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu I ( 3,0 điểm ) </b>



Cho hàm số <sub>y = x</sub>4 <sub>2</sub> 2


  <i>x</i> có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).


b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M ( 2<sub>;0) . .</sub>


<b>Câu II ( 3,0 điểm )</b>


a.Giải bất phương trình sau:4<i>x</i> 2.25<i>x</i> 10<i>x</i>


 


b.Tính tìch phân : I = 2 2


0


( <i>x</i> sin )


<i>x e</i> <i>x dx</i>







c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu có của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>,</sub>


<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>



Cho tứ diện ABCD đều cạnh a .Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD)
Tính độ dài AH


Tính diện tích xung quanh và thể tích khối trụ có đáy đường tròn ngoại tiếp
(BCD) và chiều cao AH.


<b>Câu IV. ( 2,0 điểm )</b> :


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là
A(0;2;1) , B(3;1;2) , C(1;1;4) .


a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam
giác .


b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vng góc
với mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ .


<b>Câu V. ( 1,0 điểm )</b> :


Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : <sub>2</sub>1 <sub>1</sub>


<i>y</i>


<i>x</i> , hai đường thẳng


x = 0 , x = a >0 và trục hoành . Xác định giá trị của a để diện tích hình
phẳng (H) bằng lna .


<b>Câu IV.</b>:



Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;4;2) và hai mặt phẳng
(<i>P</i>1) : 2<i>x y z</i>  6 0 , (<i>P</i>2) :<i>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i> 2 0.


a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng (<i>P</i>1) và (<i>P</i>2) cắt nhau . Viết phương trình
tham số của giao tuyến  của hai mặt phằng đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×