Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.9 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I ( 3,0 điểm )</b>
Cho hàm số 4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub> có đồ thị (C)</sub>
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (c) tại điểm có hồnh độ là 2
b.Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
4 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Câu II ( 3,0 điểm )</b>
a.Giải phương trình log 2 <i>x</i>4 log4<i>x</i>log8<i>x</i>13
b.Tính tích phân : I = 1 3
0
( <i>x</i>)
<i>x x</i> <i>e dx</i>
c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên
[ 1; 2]
<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>
Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vng góc với nhau từng đơi một
với SA = 1cm,SB = SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu
ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .
<b>Câu IV. ( 2,0 điểm ) : </b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(2;1; 1) ,B(0;2;
1) ,C(0;3;0) D(1;0;1) .
a. Viết phương trình đường thẳng BC .
b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D khơng đồng phẳng .
c. Tính thể tích tứ diện ABCD .
<b>Câu V. ( 1,0 điểm )</b> : Tính giá trị của biểu thức <sub>(1</sub> <sub>2 )</sub>2 <sub>(1</sub> <sub>2 )</sub>2
<i>P</i> <i>i</i> <i>i</i> .:
<b>Câu VI </b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 1;1) , hai đường
thẳng
1
1
( ) :
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><sub> , </sub>
2
2
( ) : 4 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
và mặt phẳng (P) : <i>y</i>2<i>z</i>0
a. Tìm điểm N là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng (2) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng ( ) , (1 2) và nằm
trong mặt phẳng (P) .
<b>Câu I ( 3,0 điểm ) </b>
Cho hàm số 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub> có đồ thị (C)</sub>
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Tìm m để phương trình : 1 3
2
log (<i>m</i>1)<i>x</i> 3<i>x</i><sub> có 3 nghiệm .</sub>
c.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(14<sub>9</sub> ; 1) . .
<b>Câu II ( 3,0 điểm )</b>
a.Cho hàm số 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y e</i> . Giải phương trình <i>y</i><i>y</i>2<i>y</i> 0
b.Tính tìch phân : 2 <sub>2</sub>
0
sin 2
2 sin
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2sin</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>4sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
.
<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>
Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB
của đáy bằng a , <i><sub>SAO</sub></i> <sub></sub><sub>30</sub>, <i><sub>SAB</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub> . Tính độ dài đường sinh theo a .
<b>Câu IV. ( 2,0 điểm ) : </b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
1
1 2
( ) :
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>, </sub>
2
2
( ) : 5 3
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
a. Chứng minh rằng đường thẳng ( )1 và đường thẳng (2) chéo nhau .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( )1 và song song
với đường thẳng (2) .
<b>Câu V. ( 1,0 điểm ) : </b>
Giải phương trình 3 <sub>8 0</sub>
<i>x</i> trên tập số phức
<b>Câu VI ;</b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) :
<i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0 và mặt cầu (S) : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 8 0 .
a.Tìm tâm ,bán kính (s).
b. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
c. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt
cầu (S) .
Cho hàm số 3<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> có đồ thị (C)</sub>
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt
đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt .
c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (c ) và hai trục .
<b>Câu II ( 3,0 điểm )</b>
a.Giải bất phương trình ln (1 sin )
2
2
2
log ( 3 ) 0
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
b.Tính tìch phân : I = 2 2
0
( sin ) cos
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>xx</i><sub>1</sub>
<i>e</i>
<i>y</i>
<i>e</i>
trên đoạn
[ ln 2 ; ln 4]<sub> .</sub>
<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng
a .Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ theo a .
<b>Câu IV. ( 2,0 điểm )</b> : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
đường thẳng 1
2 2
( ) : 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và 2
2 1
( ) :
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> .
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng ( ), ( )<i>d</i>1 <i>d</i>2 vng góc nhau nhưng khơng
cắt nhau .
b.Viết phương trình mặt phẳng (<sub>) chứa d1 và song song d2</sub>
b. Viết phương trình đường vng góc chung của ( ), ( )<i>d</i>1 <i>d</i>2 .
<b>Câu V. ( 1,0 điểm )</b> :
Tìm mơđun của số phức <i><sub>z</sub></i> <sub>1 4</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>(1 )</sub><i><sub>i</sub></i> 3 <sub>(1 )</sub><i><sub>i</sub></i> 5
.
<b>Câu VI.</b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0
và
hai đường thẳng (<i>d</i>1 ) : 4 1
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> , (</sub>
2
<i>d</i> <sub> ) : </sub> 3 5 7
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
a. Chứng tỏ đường thẳng (<i>d</i>1) song song mặt phẳng ( ) và (<i>d</i>2) cắt mặt
phẳng ( ) .
b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng (<i>d</i>1) và (<i>d</i>2 ).
c. Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng ( ) , cắt
đường thẳng (<i>d</i>1) và (<i>d</i>2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
<b>Câu I ( 3,0 điểm ) </b>
Cho hàm số <sub>y = x</sub>4 <sub>2</sub> 2
<i>x</i> có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M ( 2<sub>;0) . .</sub>
<b>Câu II ( 3,0 điểm )</b>
a.Giải bất phương trình sau:4<i>x</i> 2.25<i>x</i> 10<i>x</i>
b.Tính tìch phân : I = 2 2
0
( <i>x</i> sin )
<i>x e</i> <i>x dx</i>
c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu có của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>,</sub>
<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>
Cho tứ diện ABCD đều cạnh a .Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD)
Tính độ dài AH
Tính diện tích xung quanh và thể tích khối trụ có đáy đường tròn ngoại tiếp
(BCD) và chiều cao AH.
<b>Câu IV. ( 2,0 điểm )</b> :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là
A(0;2;1) , B(3;1;2) , C(1;1;4) .
a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam
giác .
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vng góc
với mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ .
<b>Câu V. ( 1,0 điểm )</b> :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : <sub>2</sub>1 <sub>1</sub>
<i>y</i>
<i>x</i> , hai đường thẳng
x = 0 , x = a >0 và trục hoành . Xác định giá trị của a để diện tích hình
phẳng (H) bằng lna .
<b>Câu IV.</b>:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;4;2) và hai mặt phẳng
(<i>P</i>1) : 2<i>x y z</i> 6 0 , (<i>P</i>2) :<i>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i> 2 0.
a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng (<i>P</i>1) và (<i>P</i>2) cắt nhau . Viết phương trình
tham số của giao tuyến của hai mặt phằng đó .