Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Phương pháp giải bài tập Xung lực - Độ biến thiên động lượng của hệ môn Vật Lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP XUNG LỰC </b>


<b>- ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƯỢNG CỦA HỆ </b>



<b>1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>


a) Xung lượng của lực


Khi một lực <i>F </i> không đổi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian Δt thì tích <i>F</i>.Δt được
định nghĩa là xung lượng của lực <i>F </i> trong khoảng thời gian Δt ấy.


b) Tác dụng của xung lượng của lực
Theo định luật II Newton ta có:


<b>Độ biến thiên động lượng</b> của một vật trong khoảng thời gian Δt bằng xung lượng của
tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.


<b>2. VÍ DỤ MINH HỌA </b>


Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận
tốc của bóng nước va chạm là + 5m/s. Độ biến thiên động lượng của bóng là:


A. 1,5 kg.m/s B. -3 kg.m/s C. -1,5 kg.m/s D. 3 kg.m/s


<b>Giải</b>


Độ biến thiên động lượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 1. </b> Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian



2,5s. Lấy g = 10m/s2<sub>. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là</sub>


<b>A. </b>p = 100 kg.m/s. <b>B. </b>p= 25 kg.m/s.


<b>C. </b>p = 50 kg.m/s. D.200kg.m/s.


<b>Câu 2. </b> Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20


m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là


<b>A. </b>10 N.s <b>B. </b>200 N.s


<b>C. </b>100 N.s. <b>D. </b>20 N.s.


<b>Câu 3. </b> Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2.


Động lượng của hai vật có quan hệ


<b>A. </b>p1 = 2p2. <b>B. </b>p1 = 4p2.


<b>C. </b>p2 = 4p1. <b>D. </b>p1 = p2.


<b>Câu 4. </b> Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2<sub>N. </sub>


Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là<b> </b>
<b>A. </b>2.10-2<sub> kgm/s. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3.10</sub>-2<sub>kgm/s. </sub>


<b>C. </b>10-2<sub>kgm/s.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6.10</sub>-2<sub>kgm/s. </sub>


<b>Câu 5. </b> Từ độ cao 20 m, một viên bi khối lượng 10 g rơi tự do với gia tốc 10 m/s2<sub> xuống </sub>



tới mặt đất và nằm yên tại đó. Xác định xung lượng của lực do mặt đất tác dụng lên viên bi khi
chạm đất.


<b>A.</b>- 0,2N.s. <b>B.</b>0,2N.s.


<b>C.</b> 0,1N.s. <b>D.</b>-0,1N.s.


<b>Câu 6. </b> Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s2<sub> từ trên cao xuống trong </sub>


khoảng thời gian 0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng
của vật có độ lớn bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> 10 N.s ; 10 kg.m/s. <b>D.</b> 0,5 N.s ; 0,5 kg.m/s.


<b>Câu 7. </b> Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên


xe một lực đẩy 80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng
thời gian này có độ lớn bằng


<b>A.</b> 1,6 m/s. <b>B.</b> 0,16 m/s.


<b>C.</b> 16 m/s. <b>D.</b> 160 m/s.


<b>Câu 8. </b> Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng


vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là


<b>A. </b>1,5kg. m/s. <b>B. </b>-3kg. m/s.



<b>C. </b>-1,5kg. m/s. <b>D. </b>3kg. m/s.


<b>Câu 9. </b> Một vật nhỏ khối lượng m =2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẳn tại một


thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có
động lượng là


<b>A. </b>6(kgm/s). <b>B. </b>10 (kgm/s).


<b>C. </b>20(kgm/s). <b>D. </b>28(kgm/s).


<b>Câu 10. </b> Chọn câu phát biểu <b>đúng</b>: Một vật nhỏ m =200g rơi tự do. Lấy g = 10m/s2<sub>. Độ </sub>


biến thiên động lượng của vật từ thời điểm thứ hai đến thời điểm thứ sáu kể từ lúc bắt đầu rơi


<b>A. </b>0,8 kg.m/s. <b>B. </b>8 kg.m/s


<b>C. </b>80 kg.m/s. <b>D. </b>800 kg.m/s.


<b>Câu 11. </b> Một vật khối lượng m = 250 g chuyển động thẳng đều theo chiều âm trục tọa độ x với vận


tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là


<b>A. </b>3 kgm/s <b>B. </b>1,5 kgm/s


<b>C. </b>- 1,5 kgm/s. <b>D. </b>- 3 kgm/s


<b>Câu 12. </b> Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>5,0 kg. m/s. <b>B. </b>4,9 kg. m/s.


<b>C. </b>10 kg. m/s. <b>D. </b>0,5 kg. m/s.


<b>Câu 13. </b> Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5


m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều
dương là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lượng của nó là


<b>A. </b>3,5 kg. m/s <b>B. </b>2,45 kg. m/s.


<b>C. </b>4,9 kg. m/s. <b>D. </b>1,1 kg. m/s.


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.A 2.A 3.B 4.B 5.A


6B 7C 8B 9C 10C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>



<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×