Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an van 6 tuan 29303132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.84 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn: 29 ( tõ tiÕt 113- 120)



<i> </i>


Tiết:113 - văn b¶n

<b>Lao xao</b>



( Duy Khán )



<b>Dạy 6a:...</b>


<b> 6b:...</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp häc sinh


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên làng quê. Thấy đợc tâm hồn nhạy
cảm, sự hiểu biết và lòng yêu thiên nhiên làng quê của tác giả.


- Hiểu đợc nghệ thuật quan sát và miêu tả tinh tế của tác giả.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Rốn k nng quan sỏt khi miờu tả, sử dụng đợc một số biện pháp nghệ thuật khi miờu t.


<i>3. Thỏi :</i>


Giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên nơi quê hơng mình.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>


- GV: ảnh chân dung tác giả
- HS: Soạn bài theo câu hỏi SGK
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>



<i>1.Kiểm tra (4'):</i> Em hiểu nh thế nào về câu " Lòng yêu nhà, yêu làng xóm, yêu miền quê trở nên
lòng yêu tổ quốc " ?


<i>2. Bài míi</i>:


* Giíi thiƯu bµi (1'):


Hoạt động của thầy- Trị Nội dung


<b>HĐ1(10'): Hớng dẫn học sinh đọc văn bản và </b>
<b>tìm hiểu chú thích</b>


GV hớng dẫn đọc - GV đọc mẫu
HS đọc tiếp


NhËn xÐt


HS đọc phần chú thích * giới thiệu tác giả


- Em h·y kh¸i quát những nét ngắn gọn nhất về tác
giả ?


GV giới thiệu ảnh tác giả


GV giới thiệu nét chính của " Tuổi thơ im lặng"
GV kiểm tra chú thích:1.2.6.7.8


<b>HĐ2(5'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu chung </b>
<b>văn bản.</b>



- Vn bản trên viết theo phơng thức biểu đạt chính
nào? ( Miờu t)


- Văn bản tả và kể cái gì ? ở đâu ?


- Cách kể và tả có theo trình tự không ? hay là tự
do ?


- Theo em, văn bản có thể chia làm mấy đoạn? Nội
dung mỗi đoạn?


<i>(* Đ1: Khung cảnh làng quê mới vào hè</i>
<i>* Đ2: Tả về các loài chim hiền.</i>


<i>* Đ3: Tả về các loài chim ác)</i>


<b>HĐ3(20'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu khung </b>
<b>cảnh làng quê lúc vào hè.</b>


- Khung cnh làng quê đợc miêu tả nh thế nào?
- Kể các phơng diện mà tác giả chọn miêu tả ?
- Cây cối đợc miêu tả nh thế nào ?


- Hoa miêu tả nh thế nào?


<i>(Tả 3 loài hoa: Màu sắc, hình dáng, hơng thơm)</i>


- Ong bm c miờu t nh thế nào?
- Âm thanh của làng quê?



- Mầu sắc đợc miêu tả nh thế nào ?
- Lao xao là từ loại gì?


- Âm thanh đó gợi cho em cảm giác gì?


<i>(Âm thanh lao xao: Rất khẽ, rất nhẹ, nhng khá rõ-> </i>
<i>Sự chuyển động của đất trời, thiên nhiên làng quê </i>
<i>khi hè về )</i>


- Em cã nhËn xÐt gì về cách miêu tả của tác giả?
Nêu nhận xét về cách sử dụng câu trong đoạn?


<b>I. Đọc văn bản và hiểu chú thích:</b>
1. Đọc văn bản:


2. Chú thích


<b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>A. Tìm hiểu chung</b>
- Thể loại:


- Phơng thức biểu đạt: miêu tả


- Bè côc : 3 đoạn


<b>B. Phân tích</b>


<i><b>1. Khung cảnh làng quê lúc vào hÌ:</b></i>


- Cây cối: um tùm


- Hoa: đẹp rực rỡ


- Ong bím: Lao xao, rén rµng
-> TÝnh tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>( Câu ngắn, thậm chí có câu chỉ cã 1 tõ )</i>


- Theo em viƯc sư dơng c©u ngắn có tác dụng gì?


<i>( Lit kờ, nhn mnh ý, thu hút sự chú ý của ngời </i>
<i>đọc)</i>


GV đọc một số câu thơ miêu tả cảnh hè về:
(<i>Khi con tu hú……</i>


<i> Bắp rây vàng hạt đầy sân nắng o</i>)


<b>* Luyện tập : Em hÃy viết một đoạn văn ngắn </b>
<b>tả cảnh quê em.</b>


HS viết đoạn văn


GV gi 2, 3 học sinh đọc đoạn văn mình viết
Học sinh nhận xét


GV nhËn xÐt.


vui vẻ, đáng yêu.


<b>3. Cñng cè (3'): </b>



- Cảm nghĩ của em về mùa hè ở làng quê?


- Đọc một số câu thơ viết về mùa hè mà em biết ? (hoặc hát)
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà (2'): </b>


- Học kĩ bài, nắm đợc nghệ thuật miêu tả trong phần 1 của văn bản
- Soạn tiếp phần sau của văn bản giờ sau hc.


<i> </i>


Tiết:114- Văn bản


<b> Lao xao (TiÕp theo)</b>
( Duy Kh¸n )


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp häc sinh:


Cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên làng q qua hình ảnh các lồi
chim. Thấy đợc tâm hồn nhạy cảm, sự hiểu biết và lòng yêu thiên nhiên làng quê của tác
giả.


- Hiểu đợc nghệ thuật quan sát và miêu tả chính xác, sinh động và hấp dẫn về các loài
chim ở làng quê trong bi vn.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Tip tc rốn k nng quan sỏt khi miêu tả, sử dụng đợc một số biện pháp nghệ thuật khi


miêu tả.


<i>3. Thái độ:</i>


Gi¸o dơc häc sinh tình yêu thiên nhiên nơi quê hơng mình.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>


- GV: Một số câu thơ viết về loài chim.
- HS: Soạn bài theo câu hỏi SGK


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1.Kiểm tra: kết hơp trong giờ học </i>
<i>2. Bài mới</i>:


* Giới thiệu bài (1'):


Hot ng ca thy- Trũ Ni dung


<b>HĐ1(2'): Học sinh nhắc l¹i néi dung kiÕn thøc giê </b>
häc tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khung cảnh làng quê vào hề đợc tác giả miêu tả
nh thế nào ?


- Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để giới
thiệu khung cnh lng quờ ?


<b>HĐ2(11'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu các loài </b>
chim hiền giới thiệu trong bài.



HS c on 2


- Loài chim hiền gồm những loài nào?
- Tác giả tập trung kể về loài nào ?


<i>( Chim sáo và tu hú )</i>


- Chỳng c k trờn phng diện nào ? <i>(đặc điểm </i>
<i>hoạt động của lồi: hót, học nói, kêu vào mùa vải </i>
<i>chín… )</i>


- Tác giả sử dụng biện pháp gì để kể về các lồi
chim? (<i> Câu đồng dao)</i>


- Sử dụng câu đồng dao nh th cú ý ngha gỡ?


<i>( Tạo sắc thái dân gian)</i>


- Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? ( Nhân
hoá)


-Vỡ sao tỏc gi gi ú l loi chim hiền?


- Hãy nêu những chi tiết miêu tả đặc điểm lồi
chim hiền?


- Em có nhận xét gì về cách đánh giá của tác giả?
<b>HĐ3(12'): Hớng dẫn học sinh tỡm hiu cỏc loi </b>
chim ỏc.



- HÃy kể tên các loài chim ác ?


<i>( Diều hâu, quạ, chèo bẻo, cắt)</i>


- Theo em có phải đây là tất cả các loài chim d÷?


<i>( đây mới chỉ một số con gặp ở nơng thơn, cịn có </i>
<i>chim Lợn, đại bàng, chim ng…)</i>


- Vì sao tác giả xếp các loài này vào nhóm chim
d÷?


- Mỗi lồi chim ( hiền - ác) đợc tác giả miêu tả
trên phơng diện nào?


- Em hÃy nhận xét về tài quan sát của tác giả và
tình cảm của tác giả với thiên nhiên làng quê qua
việc miêu tả các loài chim?


<b>HĐ4(5'):Hớng dẫn học sinh tìm hiểu chất liệu văn </b>
hoá dân gian sử dụng trong văn bản.


- Trong bi tỏc gi ó s dụng những chất liệu dân
gian nào ?


- H·y t×m dÉn chøng


- Cách viết nh vậy tạo nên nét đặc sắc gì?



<i>( Riêng biệt, đặc sắc, lơi cuốn)</i>


- Theo em, quan niệm của nhân dân về một số loài
chim có gì cha xác đáng?


(<i>ngồi những thiện cảm về từng lồi chim cịn có </i>
<i>cái nhìn định kiến thiếu căn cứ khoa học: Chim </i>
<i>Cú, Bìm bịp...)</i>


- Bài văn cho em những hiểu biết gì mới về thiên
nhiên, làng q qua hình ảnh các lồi chim ?
HS đọc ghi nhớ SGK


<b>H§5(5'): Híng dÉn häc sinh lun tËp</b>


GV híng dÉn HS luyện tập: Miêu tả về một loài
chim quen thuộc ở quê em.


HS viết bài- GV gọi HS trình bày- nhận xét


1. Khung cảnh làng quê lúc vào hÌ:
2. Loµi chim hiỊn:


- Thờng mang niềm vui đến cho thiên
nhiên, đất trời và con ngời


+ Tu hó: B¸o mïa v¶i chÝn


+ Chim ngãi: Mang theo c¶ mïa lóa chín
+ Chim nhạn: Nh nâng bầu trời cao thăm


thẳm hơn


3. Loài chim ác:


- Chuyên ăn trộm trứng
- Thích ăn thịt chết
- Nạt kẻ yếu


-> Tác giả có tâm hồn nhạy cảm, lòng
yêu thiên nhiên và hiểu biết về loài chim.
4. Chất liệu văn hoá dân gian:


- Đồng dao
- Thành ngữ
- Truyện cổ tích


* Ghi nhớ ( SGK)
<b>III. Lun tËp:</b>
<b>3. Cđng cè (3'): </b>


- Nghệ thuật đặc sc trong vn bn ?


- Qua văn bản giúp em có những hiểu biết gì mới về thiên nhiên, làng quê ?
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà (2'):</b>


- Học kĩ bài, nắm chắc nội dung, nghệ thuật văn bản.
- ¤n tËp TiÕng ViƯt, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.





<i> </i>


TiÕt: 115


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( Đề nhà trờng ra)


Tiết: 116


<b> Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả ngời.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thøc:</i> Gióp HS:


- Nhận ra đợc những u điểm và nhợc điểm trong bài kiểm tra văn và Tập làm văn
- Thấy đợc phơng hớng khắc phục, sửa lỗi.


- Ôn tập những kiến thức, kĩ năng đã học.


<i>2. kÜ năng:</i>


Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức; kĩ năng viết văn miêu tả ngời.


<i>3. Thỏi :</i>


Hc sinh cú ý thức tự đánh giá, rút kinh nghiệm để học tập tốt hơn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh:</b>


- GV: Chấm bài, bảng phụ ghi dàn bài Tập làm văn số 6
- HS: Ôn kiến thức văn, Tập làm văn tả ngời.



<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kiểm tra</i>: Kết hợp trong giờ


<i>2. Bài mới:</i>


* Giới thiệu bài (1'):


Hot động của thầy- Trò Nội dung


<b>HĐ1 (15'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đề và xây dựng </b>
đáp án:


GV đọc từng câu hỏi trong phần trắc nghiệm khách
quan.


HS tr¶ lời phơng án lựa chọn


GV nhn xột sau mi cõu trả lời và công bố đáp án từng
câu


- Bài làm của em đạt ở mức độ nào ?
- Có những câu nào em xác định sai ?


- Em rút ra kinh nghiệm gì qua phần bài làm này ?
GV nêu đề bài phần trắc nghiệm tự luận.


- Em viết về thấy giáo Ha- men ở những đặc điểm
nào ?



- Những hình ảnh nào về thầy Ha- men đợc em tập
trung giới thiệu ? ( về hình dáng, trang phục, giọng nói,
cử chỉ, nét mặt, thái Cm ngh ca em v thy)


<b>A. Trả bài kiểm tra văn.</b>


<b>I/ bi, tỡm hiu , xõy dng </b>
<b>ỏp ỏn:</b>


1. Trắc nghiệm khách quan:
Đáp án:


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp


án B B A D B C


7 8 9 10 11 12


D A C D D B


2. Tr¾c nghiƯm tù luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ2(5'): Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh</b>
* Ưu điểm:


- Mt s bi lm nm chắc kiến thức văn học hiện đại,
trình bày đủ ý, diễn đạt lu loát.



- Nhiều bài chữ viết đẹp, trìng bày khoa học
* Nhợc điểm:


- Mét sè bµi làm sơ sài, cảm nhận về thầy giáo cha sâu
s¾c.


- Nhiều bài phần tự luận sơ sài, thiếu ý, din t lng
cng.


- Một số bài chữ viết sấu, cha hoàn thành bài viết.
<b>HĐ3(10'):GV hớng dẫn học sinh chữa lỗi trong bài viết</b>
GV trả bài


HS cha li trong bi viết của mình
HS trao đổi bài viết, tự kiểm tra theo cặp


GV kiểm tra một số bài viết đã chữa lỗi của học sinh.
<b>HĐ4(7'): Đọc đề bài, tìm hiểu đề, lập dàn bài </b>


HS nhắc lại đề bài
GV chộp lờn bng


- Bài viết yêu cầu gì về thể loại ?
( Tả cảnh hay tả ngời )


- Nội dung cần tả là gì ?
- Cách viết nh thế nµo ?


GV cho học sinh thảo luận nhóm:
- Xây dựng dàn ý cho đề bài trên ?


Đại diện nhóm trình bày- Nhận xét


GVtreo bảng phụ ghi dàn ý học sinh đối chiếu.
- Bài viết của em đạt đợc nội dung gì so với dàn bài
trên?


- Bµi viÕt cđa em viÕt vỊ ai?


- Em đã lựa chọn đủ các chi tiết tiêu biểu về ngời đó
cha?


- Cách miêu tả đã theo trình tự hợp lí cha? Có sử dụng
phép so sánh không?


- Các phần trong bài viết đã đảm bảo yêu cầu cha?
<b>HĐ5(3'): GV nhận xét bài viết của học sinh</b>
* u điểm


- Hoµn thµnh bµi viÕt


- Một số bài viết miêu tả sinh động, chân thực.
- Một số bài viết sử dụng tốt phép so sánh.
- Một số bài hành văn lu lốt, có cảm xúc
* Nhợc điểm :


- Mét sè bµi u tè kĨ nhiều hơn yêu tố tả.


- Một số bài còn trình bày rờm rà, hành văn cha lu loát.
<b>HĐ6(10'): Trả bài - chữa lỗi</b>



GV trả bài cho học sinh - Nêu một số lỗi yêu cầu học
sinh chữa.


Hc sinh chữa lỗi trong bài viết
Trao đổi bài trong bàn.


GV đọc bài khá: Thu giang (6C), Hoài (6B), Th (6A).


<b>II. Nhận xét:</b>


<b>II. Trả bài- chữa lỗi:</b>


<b>B. Trả bài Tập làm văn.</b>


<b>I. bi, Tỡm hiu , Lp dn bi</b>
*. bi:


* Đề bài : Em hÃy viết bàivăn tả ngời
thân yêu và gần gũi nhất của em( ông
, bà, cha, mĐ, anh, chÞ, em...)


* Tìm hiểu đề:


- Thể loại: Văn miêu tả ngời
- Yêu cầu: Tả một ngời thân yờu
(Trong gia ỡnh)


* Dàn bài:


<b>II. Nhận xét:</b>


* Ưu điểm:


* Nhợc điểm


<b>III.Trả bài - chữa lỗi</b>
* Lỗi chính tả :


- ChÊt däng - chÊt giäng
- Gầy gòm - Gầy còm
* Lỗi dùng từ


- Không bao giờ mạnh mồm với ai-
Kh«ng bao giê to tiÕng víi ai


- Mẹ có túm tóc đen láy - mái tóc
* Lỗi diến đạt


- Em yêu Nguyên lắm và cũng vậy
yêu em - Em yêu nguyên lắm và bé
cũng rất quý em.


- Nhng khi ông ốm, ông ai cũng đến
thăm - Những khi ông ốm, các cụ
trong xóm cũng đến hỏi thăm.
<b>3. Cng c (3')</b>


- Kĩ năng làm bài văn tổng hợp kiến thức văn học.
- Cách viết bài văn miêu tả ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ôn tập kiến thức văn học hiện đại


- Ôn kiến thức văn miêu tả ngời
- Chuẩn bị bài: Ơn tập truyện và kí.


<i> Tn 30 ( tiÕt 117- 120) </i>


TiÕt: 117



<b>Ôn tập truyện và kí</b>


<b>Dạy 6a:.../ 4/2010</b>



<b> 6b:.../ 4/2010</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1.kiÕn thøc</i>:Gióp HS:


- Nhớ đợc nội dung cơ bản và những nét đặc sắc về nghệ thuật của tác phẩm truyện và kí hiện đại
đã học.


- Hình thành đợc những khái niện sơ lợc về các thể loại truyện vè kí hiện đại trong loi
hỡnh t s.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Rốn luyn cỏc kĩ năng đọc, phân tích tác phẩm truyện và kí.


<i>3. Thỏi :</i>


Bớc đầu nhận ra sự giống nhau và khác nhau giữa truyện và kí.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV: Bng ph ghi h thng các tác phẩm đã học.


- HS: Chuẩn bị bài theo cõu hi SGK


<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kiểm tra</i>: Kết hợp trong giê


<i>2. Bµi míi</i>:


* Giíi thiƯu bµi (1'):


1. Lập bảng kiến thức về các tác phẩm đã học:
GV treo bảng ph


HS lên điền kiến thức vào bảng phụ
<b>S</b>


<b>tt</b> <b>Tờn tác phẩm</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại </b> <b> Tóm tắt nội dung</b>
1 Bài hc ng i


đầu tiên Tô Hoài Truyện dài


- D Mèn có vẻ đẹp cờng tráng nhng tính tình
xốc nổi. Trò nghịch ranh của Dế Mèn trêu chị
Cốc đã gây ra cái chết của Dế Choắt. Dế Mèn
rút ra bài hc u tiờn.


2 Sông nớc Cà Mau Đoàn


Giỏi Truyên dài



Vựng C Mau có sơng ngịi kênh rạch chi
chít, rừng đớc trùng điệp. Chợ Năm Căn tấp
nập, trù phú họp trên sông.


3 Bøc tranh của em gái tôi Tạ Duy Anh Truyện ngắn


Khi biết em có tài hội hoạ, ngời anh mặc cảm,
tự ti, ghen tị. Nhờ sự độ lợng, nhân hậu của em
gái, ngời anh nhận ra lỗi lầm của mình.


4 Vợt thác Võ Quảng Truyện dài


Dng Hng Th chỉ huy con thuyền vợt thác
trên sông Thu Bồn. Sông nớc thật giàu có,
hùng vĩ. Con ngời có vẻ đẹp rắn chắc, mạnh
mẽ, chiến thắng thiên nhiên.


5


Bi häc ci
cïng



An-
phơng-xơ- Đơ
đê


Trun
ngắn



Buổi học tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An
-dát và hình ảnh thầy giáo Ha Men ngời yêu
n-ớc qua cái nhìn và tâm trạng của chú bé
PhRăng


6 Cô Tô Nguyễn
Tuân




Kí Vẻ đẹp trong sáng của vùng đất CôTô và cảnhsinh hoạt của ngời dân trên đảo qua cách khám
phá cuả Nguyễn Tn


7


C©y tre ViƯt Nam ThÐp


Míi KÝ


Cây tre VN giàu sức sống, nhũn nhặn, ngay
thẳng, thuỷ chung, can đảm, gắn bó với con
ngời VN


8 Lịng u nớc I. Ê-ren-bua Tuỳ bút chính luận Lịng u nớc từ tình u những cái tầm thờngnhất, gần gũi với gia đình, quê hơng.
9


Lao xao Duy


Kh¸n



Trun kÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Qua các tác phẩm đã học em có nhận xét gì
đất nớc, con ngời VN ?


- Nhân vật em yêu thích nhất trong các
truyện đã học? Em hãy phát biểu cảm nghĩ
về nhân vất đó?


HS đọc ghi nhớ


2. Cảm nhận về đất n ớc, con ng ời VN :


- Đất nớc rộng lớn, tơi đẹp, thiên nhiên trù phú,
cảnh sông nớc bao la, hùng vĩ.


- Cuộc sống của ngời lao động vất vả nhng con
ngời luôn yêu đời, say mê lao động sáng tạo.
- Lòng yêu nớc là yêu những gỡ gn gi vi con
ngi.


3. Phát biểu cảm nghĩ về nh©n vËt:
* Ghi nhí (SGK)


3. Cđng cè (3'):


- Điểm lại các tác phẩm đã học.


- Nội dung chính của văn bản: Bài học đờng đời đầu tiên, Bức tranh của em gái tôi
<b> 4. Hớng dẫn học ở nhà (2'):</b>



- Nắm chắc nội dung các bài đã học.


- Đọc trớc bài: Câu trần thuật đơn không có từ là.


<i> </i>
TiÕt: 118


<b>Câu trần thuật đơn khơng có từ là</b>


<b>D¹y 6a:..../4/ 2010</b>
<b> 6b:.../ 4/ 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp HS :


- Nắm đợc kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ là.
- Nắm đợc tác dng ca kiu cõu ny.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Rốn k nng dựng từ, đật câu có sử dụng kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ là


<i>3. Thái độ</i>:


Thấy đợc sự da dạng của kiểu câu trần thuật đơn và sử dụng kiểu câu trần thuật đơn
khơng có từ là vào vn núi, vit.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- GV: Bảng phụ ghi ví dụ



- HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>2. Bµi míi:</i>


* Giíi thiƯu bµi (1'):



Hoạt động của thầy- Trị Nội dung


<b>HĐ1(10'): HD học sinh tìm hiểu đặc điểm của câu </b>
trần thuật đơn khơng có từ là


GV treo bảng phụ ghi ví dụ SGK
HS đọc ví dụ trên bảng phụ
HS thảo luận nhóm (theo bàn)


GV giao nhiệm vụ: Xác định CN - VN trong 2 ví
d trờn ?


Đại diện nhóm trình bày kết quả
Nhóm khác nhận xét- GV nhận xét.


- VN ca các câu trên có từ là khơng ? Các vị ngữ
đó do những từ hoặc cụm từ loại nào tạo thành ?
- Chọn từ hoặc cụm từ phủ định thích hợp điền vào
trớc vị ngữ các câu trên: Khơng, khụng phi, cha,
cha phi ?


(<i>Phú ông không mừng lắm</i>



<i>Chúng tôi không tụ họp ở góc sân )</i>


- Qua phõn tích ví dụ em thấy, câu trần thuật đơn
khơng có từ là có đặc điểm gì ?


HS đọc ghi nh


<b>HĐ2(10'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu câu miêu tả</b>
và câu tồn tại.


HS c vớ d SGK


- Xỏc nh CN - VN trong các câu trên ?
GV gọi HS lên bảng gạch chân các từ


- Trong hai câu trên, câu nào miêu tả hành động,
trạng thái, c im s vt nờu CN?


- Câu nào nêu sự tồn tại, xuất hiện hoặc tiêu biến
của sự vật ?


- Chọn một trong hai câu điền vào chỗ trống ? Giải
thích vì sao em chọn nh vậy ?


HS đọc ghi nhớ


<b>HĐ3(15') Hớng dẫn học sinh luyện tập</b>
GV chia lớp làm 3 nhóm thảo luận
Xác định CN, VN trong các câu


Đại diện nhó trình bày kết quả
Nhóm khỏc nhn xột


GV nhận xét, kết luận.


GV nêu yêu cầu bµi tËp 2


HS viết bài- GV gọi 2, 3 em đọc đoạn văn
và chỉ ra câu tồn tại.


<b>I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn </b>
<b>khơng có từ là:</b>


* VÝ dụ :


a. Phú ông mừng lắm.
CN VN


b. Chúng tôi tụ họp ở góc sân.
CN VN


- VN của các câu trên không đợc kết hợp
với từ.


- VN do tính từ và cụm động từ tạo thành
- Có thể điền vào VN cỏc t :Khụng, cha.


* Ghi nhớ (SGK)


<b>II. Câu miêu tả và câu tồn tại:</b>


* Ví dụ 1:


a. Đằng cuèi b·i, hai cËu bÐ con


TN CN


tiÕn l¹i.
VN


b. §»ng cuèi b·i, tiÕn l¹i hai cËu bÐ


TN VN CN


con.


- Câu a: Câu miêu tả CN đứng trớc VN
- Câu b: Câu tồn tại CN đứng sau VN
* Ví dụ 2:


Chọn câu: b vì hai cậu bé con lần đầu
xuất hiện trong đoạn trích. Nếu đa hai cậu
bé con lên đầu câu thì có nghĩa là những
nhân vật đó đã đợc biết từ trớc.


* Ghi nhí (SGK)
<b>III. Lun tËp:</b>


1. Bài tập 1: Xác định CN - VN :
a. Bóng tre/ trùm lên âu yếm làng
CN VN



bản, xóm thôn.


Di búng tre của ngàn xa, thấp thống/
mái đình, mái chùa cổ kính.


V CN


Dới bóng tre xanh, ta gìn giữ một
C VN
nền văn hoá lâu đời
b. Bên hàng xóm tơi có cái hang


V CN
cđa DÕ Cho¾t .


Dế Choắt/ là tên tơi đã đặt cho nó


CN VN


một cách chế giễu và trịch th ợng thế.
c. Dới gốc tre tua tủa/ những mầm


VN CN


măng mọc thẳng.


Măng /trồi lên nhọn hoắt nh một


CN VN



mũi gai khổng lồ xuyên qua luỹ đất mà
trỗi dậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Cñng cè (3'): </b>


- Câu trần thuật đơn khơng có từ là có đặc điểm gì ?
- Có mấy loại câu trần thuật đơn khơng có từ là ?
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà (2')</b>


- Häc kÜ bµi
- Lµm bµi tËp sè 3


- Ôn tập phần TLV về văn miêu tả, giờ sau häc.


<i> TiÕt: 119 - Tập làm văn</i>


<b>Ôn tập văn miêu tả</b>


<b>Dạy 6a:.../4/ 2010</b>


<b> 6b:.../ 4/ 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp HS :


- Nắm vững đặc điểm và yêu cầu của một bài văn miêu tả.
- Nhận biết và phân biệt đợc đoạn văn miêu tả, đoạn tự s.


- Thông qua các bài tập thực hành tự rút ra những điểm cần ghi nhớ chung cho cả văn tả
cảnh và văn tả ngời.



<i>2. Kĩ năng</i>:


Rèn kĩ năng viết văn miêu tả


<i>3. Thỏi :</i>


Thy c tỏc dng ca việc vận dụng các thao tác quan sát, tởng tợng, nhận xét, so sánh,
liên tởng…trong văn tả cảnh và t ngi.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV: Đọc tài liệu về văn tả cảnh và văn tả ngời, nắm chắc kiến thức văn miêu tả
- HS: Ôn tập kiến thức văn miêu tả


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kiểm tra</i>: Kết hợp trong bài


<i>2. Bài mới:</i>


* Giới thiệu bài (1'):


Hot ng ca thy- Trũ Ni dung


<b>HĐ1(15'): Hớng dẫn học sinh so sánh sự giống và </b>
khác nhau giữa tự sự và văn miêu tả; giữa văn tả
cảnh và tả ngời.


GVcho học sinh thảo luận nhóm (nhóm bàn)


GV giao nhiệm vụ:


- So sánh sự giống và khác nhau giữa văn miêu tả và
văn tự sự ?


Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét
GV nhận xét, kết luận.


- So sánh sự giống và khác giữa văn tả cảnh và văn
tả ngời ?


HS thảo luận nhóm (nhóm bàn)
Đại diện nhóm trả lời


Nhóm khác nhận xét
GV nhận xét, kết luận


<b>I. Lý thuyết:</b>


* Điểm giống và khác nhau giữa văn
miêu tả và văn tự sự.


+ Giống nhau:


Cú đối tợng (kể và tả)
+ Khác nhau:


- Tự sự: hành động chính mà tác giả sử
dụng là hành động kể: có sự việc, đối


t-ợng, diễn biến, kết quả…


- Miêu tả: Sử dụng hành động tả: có đối
tợng tả, đặc điểm riêng của đối tợng qua
hình ảnh, chi tit


* Điểm giống và khác giữa văn tả cảnh
và văn tả ngời


+ Ging nhau: cựng xỏc nh i tợng
tả, tả chi tiết theo trình tự, có nhận xét,
cảm nghĩ về đối tợng mình tả.


+ Kh¸c nhau:


- Tả cảnh: tả bao quát đến tả từng bộ
phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ2(24'): Hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>
Học sinh đọc yêu cầu bài tập


HS đọc đoạn trích SGK
Lớp thảo luận nhóm


GV giao nhiệm vụ: Tìm cái hay, độc đáo trong
đoạn văn và giải thích vỡ sao?


Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét
GV nhận xét, kết luận



GV hớng dẫn HS lập dàn ý sơ lợc.
Kiểm tra 3 HS


GV nhận xét, chữa bài


Hc sinh đọc yêu cầu bài tập
GV hớng dẫn HS tìm chi tiết


HS tìm và đọc các đoạn văn và giải thích vì sao?
- Chỉ ra những liên tởng, ví von, so sánh trong các
đoạn văn đã tìm đợc.


HS đọc ghi nhớ


lời nói, cử chỉ, thái độ…
<b>II. Bài tập:</b>


1. Bµi tËp 1:


Cái độc đáo trong đoạn văn


- Lựa chọn các chi tiết tiêu biểu, hình
ảnh đặc sắc, thể hiện đợc linh hồn của
cảnh vật .


- Có những liên tởng, so sánh độc đáo.
- Ngơn ngữ phong phú, diễn đạt sống
động, sắc sảo.



- Thể hiện rõ tình cảm , thái độ của ngời
viết đối với cảnh vật.


2 Bµi tËp 2:


LËp dµn ý cho bài văn tả cảnh đầm sen
đang nở:


* Mở bài: Giới thiệu đầm sen
* Thân bài: Tả đầm sen:
- Tả bao quát cảnh đầm sen
- Tả cụ thể :


+ Lá sen


+ Hoa sen: Cánh hoa, nhuỵ hoa, hơng
hoa


+ Tác dụng của hoa sen


* Kết luận: Đầm sen gợi cho em cảm
xúc gì ?


3. Bài tËp 3:


Chọn lọc các chi tiết tiêu biêu để tả em
bé đang tập đi, tập nói:


- NhËn xét chung



- Tả khuôn mặt, dáng đi, cách học nãi ...
4. Bµi tËp 4:


Tìm đoạn văn miêu tả và đoạn văn tự sự
trong 2 bài :" Bài học đờng đời đầu tiên"
và " Buổi học cuối cùng"


* Ghi nhí (SGK)


<b>3. Cđng cè (3'):</b>


- Khi lµm văn miêu tả cần chú ý điều gì?


- Điểm giống và khác giữa văn tả cảnh và văn tả ngời ?
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà (2'):</b>


- Ôn tập văn miêu tả, văn tự sự


- ễn tp k vn miờu tả để viết bài số 7: Miêu tả sáng tạo; Chuẩn bị bài: Chữa lỗi chủ ngữ,vị ng


TiÕt:120


<b>Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp HS :


- HiĨu thÕ nào là câu sai về chủ ngữ và vịu ngữ
- Tự phát hiện ra những câu sai về chủ ngữ và vị ngữ


<i>2. Kĩ năng</i>:



Rốn k nng s dng cõu phải có đủ thành phần chính là chủ ngữ và vị ngữ.


<i>3. Thái độ</i>


Rèn luyện ý thức sử dụng câu đủ chủ ngữ, vị ngữ trong khi viết văn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV: B¶ng phụ ghi ví dụ


- HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kim tra</i> (4') : Thế nào là câu trần thuật đơn khơng có từ là ? cho ví dụ ?


<i>2. Bµi míi:</i>


* Giíi thiệu bài (1'):



Hot ng ca thy v trũ Ni dung


<b>HĐ1(10'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu thế nào </b>
là câu thiếu chủ ngữ.


GV treo bảng phụ ghi ví dụ phần I SGK
- Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong ví dụ ?


- Ví dụ a thiếu chủ ngữ, em hãy chữa lại câu này
cho đủ thành phần chính ?



HS ch÷a câu sai:Thêm CN vào câu a:
"cho ta thấy"


<b>HĐ2(10'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu câu thiếu</b>
vị ngữ.


GV treo bảng phụ ghi ví dụ phần II SGK
GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận (3')


GV giao nhiệm vụ: Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong ví
dụ ?


Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhËn xÐt
GV nhËn xÐt, kÕt luËn


- Em hãy chữa lại cõu vit sai cho ỳng ?


<i>( câu b thêm cụm từ: Em rất thích hình ảnh; </i>
<i>câu c thêm cụm từ: là bạn thân của tôi.)</i>


<b>HĐ3(15'): Hớng dẫn học sinh luyÖn tËp</b>


- Em sẽ đạt câu hỏi nh thế nào cho các ý a, b, c
để xác định có đủ chủ ngữ và vị ngữ ?


GV gäi 3 học sinh lên bảng làm bài
HS khác nhận xét


GV nhận xét, chữa bài.



HS c yờu cu bi tp 2


GV gợi ý học sinh làm bài tập: Đặt câu hỏi nh
bài tập 1 sẽ xác định đợc câu nào vit sai.


<b>I. Câu thiếu chủ ngữ:</b>
* Ví dụ:


a. Qua trun "DÕ MÌn phiªu l u kÝ ",
TN


cho thÊy DÕ MÌn biÕt phơc thiƯn.
VN


-> ThiÕu chđ ng÷


b. Qua trun "DÕ MÌn phiªu l u kÝ ",
TN


em /thÊy DÕ MÌn biÕt phơc thiƯn.
CN VN


-> §đ chủ ngữ và vị ngữ
<b>II. Câu thiếu vị ngữ:</b>
* Ví dụ:


a. Thánh Gióng/ cỡi ngựa sắt, vung
CN VN



roi sắt, xông thẳng vào quân thù.
-> Câu đủ thành phần


b. H×nh ¶nh/ Th¸nh Giãng c ìi ngùa


DTTT Phụ ngữ


sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân thù. ->
Câu thiếu vị ngữ


c. B¹n Lan,/ ng êi häc giái … 6A .
CN gi¶i thích cho CN
-> Câu thiếu vị ngữ.


d. Bạn Lan là ng êi häc…líp 6A


CN VN


-> Câu đủ thành phần
<b>III. Luyện tập:</b>


<i>1. Bài tập 1</i>: Đặt câu hỏi để kiểm tra xem các câu
dới đây có thiếu CN,VN khơng?


a.- Ai khơng làm gì nữa ?(Câu hỏi xác định chủ
ngữ) - bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay


- Từ hơm đó, bác Tai, cơ Mắt, cậu Chân, cậu Tay
nh thế nào ? (Câu xác định vị ngữ) - khơng làm gì
nữa.



b. - Ai đẻ đợc ? ( Hổ) - Câu xác định CN
- Hổ làm sao ?(đẻ đợc) - Câu xác định VN
c. - Ai già rồi chết ? (Bác Tiều) - Xác định CN
- Hơn mời năm sau Bác Tiều làm sao ? (gìa rồi
chết) - Câu xác định VN


<i>2. Bµi tËp 2: </i>Trong số các câu dới đây câu nào
viết sai? Vì sao?


a. Kết quả năm học đầu tiên ở tr ờng
CN


THCS đã động viên em rất nhiều.
VN


b. Với Kết quả năm học đầu tiên ở trờng THCS
đã động viên em rất nhiều. -> Thiếu CN


c. Những câu chuyện dân gian mà chúng tôi thích
nghe kể. -> Thiếu vị ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV nêu yêu cầu bài tập 3
GV gọi học sinh lên bảng điền
Lớp nhận xét


GV nhận xét, chữa bài.


HS thảo luận nhóm tìm từ thích hợp, lên bảng
điền từ



GV hớng dẫn HS nhận xét, rút ra kết luận đúng.


CN VN
c©u chun d©n gian.


C©u b, c viết sai vì thiếu VN


<i>3. Bài tập 3:</i>


a. Chúng em
b. Chim
c. Hoa
d. Trẻ em


<i>4. Bài tập 4:</i>


Điền những từ thích hợp vào chỗ trống:
a. Hải học rất tèt


b. Dế Mèn đã phục thiện.
c. Mặt trời đã lên cao
d. chúng tơi đi tham quan


<b>3. Cđng cè (3'):</b>


- GV lu ý học sinh câu thiếu chủ ngữ và vị ngữ sẽ khơng đủ nịng cốt câu
- GV hệ thống tồn bài.


<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ (2'):</b>



- Ôn tập kiến thức câu trần thuật đơn
- Làm bi tp 5 SGK Tr 130


- Chuẩnn bị viết bài số 7 Văn miêu tả sáng tạo.


Tiết:123- Văn bản



<b>Cầu Long Biên - chứng nhân lịch sử</b>


<b>Dạy 6a: / 4/ 2010</b> <i><b>( </b>Theo Thuý Lan, b¸o Ngêi Hµ Néi<b>)</b></i>


<b> 6b: / 4/ 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp HS:


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm về văn bản nhật dụng và ý nghĩa của việc học loại văn bản
đó.


- Hiểu đợc ý nghĩa làm chứng nhân lịch sử của cầu Long Biên, từ đó nâng cao, làm phong
phú thêm tâm hồn, tình cảm đối với quê hơng đất nớc, với các di tích lịch sử.


- Thấy đợc vị trí và tác dụng của các yếu tố nghệ thuật đã tạo nên sức hấp dẫn của bài bút
kí mang nhiều tích chất hồi kí này.


<i>2. KÜ năng: </i>Rèn kĩ năng phân tích tác phẩm bút kí dới thể văn nhật dụng


<i>3. Thỏi : </i>Giỏo dc hc sinh tình yêu đất nớc, biết giữ gìn các di tích lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



- GV: Su tầm tranh ảnh, thiết kế giáo án trên Powerpoint
- HS: Soạn bài theo câu hỏi SGK


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kiểm tra</i>: Kết hợp trong giờ


<i>2. Bµi míi:</i>


* Giíi thiƯu bµi (1'):



Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>HĐ1(7'): Hớng dẫn học sinh đọc văn bản và tìm hiểu </b>
chú thích.


GV hớng dẫn đọc: Bài bút kí có xen yếu tố hồi kí, hồ
trộn với cảm xúc hồi ức của ngời viết, vì thế đọc rõ
ràng, làm rõ những thông tin về cây cầu, đồng thời thể
hiện rõ cảm xúc của tác giả.


GV đọc mẫu - HS đọc tiếp
- Thế nào là văn bản nhật dụng ?


<b>GV tr×nh chiÕu häc sinh lùa chän phơng án văn bản </b>
<b>nhật dụng.</b>


GV nờu ý ngha ca việc học các văn bản nhật dụng
HS đọc các chú thích khó SGK



GV trình chiếu nhấn mạnh một số chú thích khó:
-Văn bản có thể chia làm mấy phần? nội dung mỗi
phần đó? ( 3 phần)


<b>I. Đọc văn bản và tìm hiểu chú thích :</b>


<i><b>1. Đọc văn bản:</b></i>


<i><b>2. Chú thích:</b></i>


- Văn bản nhật dụng:


- Từ khó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GV trình chiếu bố cục.</b>


(P1: Nói tổng quát về cầu Long Biên trong một thế kỉ
tồn tại.


P2: Cầu Long Biên - một nhân chứng sống động, đau
thơng và anh dũng của thủ đô Hà Nội.


P3: Khẳng định ý nghĩa lịch sự của cầu Long Biên
trong xó hi hin i.)


<b>HĐ3(4'):Hớng dẫn học sinh tìm hiểu phần giới thiệu</b>
<b>chung về cây cầu Long Biên</b>


<b>GV trình chiếu cây cầu Long Biên</b>



- Trong phn ny tỏc gi s dng phơng thức biểu đạt
nào là chính ?


(Thut minh)


- T¸c giả thuyết minh về cây cầu trên những phơng
diện nào?


(Vị trí câu cầu, năm xây dựng, ngời thiết kế, quá trình
tồn tại)


- Cầu Long Biên xây dựng năm nào ? hoàn thành năm
nào ? ai thiết kế ?


- Hiện tại cây cầu có ý nghĩa gì ?


- Mục đích xây dựng câu của Pháp là gì?
- Vì sao cây cầu lại rút về vị trí khiêm nhờng?


- Tại sao cầu Long Biên đợc coi là chứng nhân lịch sử ?
- Giới thiệu về cây cầu tác giả sử dụng những biện pháp
nghệ thuật nào ?


(NghƯ tht nh©n ho¸)


<b>HĐ4(15'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu Cầu Long Biên </b>
qua những chặng đờng lịch sử.


- Cây cầu đã chứng kin thi kỡ lch s no?



GV trình chiếu các giai đoạn lịch sử mà cầu chứng
kiến.


- Nhỡn t xa cây cầu đợc giới thiệu nh thế nào ?
- Trong kháng chiến chống Pháp, cây cầu đã chứng
kiến s kin gỡ?


- Qua lời miêu tả của tác giả, em có nhận xét gì về cây
cầu ? <i>(Đẹp vững vàng, to lớn</i>)


- Nh vo õu thc dõn Phỏp có thể xây dựng đợc cây
cầu to đẹp nh thế ?


<i>(Cảnh ăn ở khổ cực của dân phu Việt Nam với những </i>
<i>cảnh đối xử tàn nhẫn của các ông chủ ngời Pháp, dân </i>
<i>Việt Nam chết trong quá trình làm cầu)</i>


<b>GV trình chiếu quá trình Pháp xây dựng cầu</b>
GV trình chiếu câu hỏi thảo luận: Để có đợc cây cầu
nhân dân ta đã phải đổi biết bao mồ hơi xơng máu, vậy
tại sao nó lại trở lên thân thơng với ngời dân Hà Nội
đến vậy? Riêng trong tâm hồn nhà văn cây cầu có ý
ngha gỡ?


- Bài ca dao và bài hát <i>Ngày về</i> đa vào bài có tác dụng
gì ?


(<i>L k niệm của mỗi ngời dân, cán bộ, học sinh- Tăng ý</i>
<i>nghĩa chân thực vì những ấn tợng, tình cảm trực tiếp </i>
<i>bộc lộ tại thời điểm đó)</i>



- Trong kháng chiến chống Mĩ cây cầu đợc kể nh thế
nào?


- C¶nh vật ấy cho ta biết điều gì về lịch sử?


- ở phần này tác giả sử dụng ngôi kể nh thế nào ?
Ph-ơng thức biểu đạt nào là chủ yếu ?


- So sánh cách kể đoạn này với đoạn trên về ngôi kể,
phơng thức biểu đạt, từ ngữ, tình cảm của ngời viết ?
GV: Cây cầu là chứng nhân trong 2 cuộc kháng chiến
của dân tộc, cây cầu vừa chứng kiến (chống Pháp), vừa
chịu au thng (chng M)- GV trỡnh chiu.


- Những ngày nớc lũ, cây cầu có vai trò nh thế nào ?
<b>HĐ5(4'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu ý nghĩa của cây </b>


<b>I</b>


<b>I. Tìm hiểu văn bản</b>


1. Giới thiệu chung về cây cầu Long Biên


- Cầu bắc qua sông Hồng


- Xây dựng năm 1898, hoàn thành năm
1902


- Do kiến trúc s ngời Pháp thiết kế.


- Cầu chứng kiến những sự kiện lịch sử
trong 1 thế kỉ qua.


- Hiện tại ở vị trí khiêm nhờng nhng giữ
vai trò là chứng nhân lịch sử.


2. Cầu Long Biên - chứng nhân lịch sö


a. Chứng nhân trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ nhất của thực dân Pháp:


Chứng kiến cuộc khai thác thuộc địa của
thực dân Pháp, lòng dũng cm ca Trung
on Th ụ.


b. Nhân chứng trong kháng chiến chống
Mĩ cứu nớc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cầu


<b>GV trình chiếu cây cầu Long Biên ngày nay</b>
- Ngày nay cây cầu có ý nghĩa nh thế nào?


- Vì sao nhịp cầu bằng sắt của cây cầu lại trở thành
nhịp cầu vô hình nối những con tim?


<b>GV: Cu Long biờn tr thành "ngời đơng thời" của bao </b>
thế hệ, nh nhân vật bất tử chịu đựng, nhìn thấy, xúc
động trớc đổi thay thăng trầm của đất nớc, con ngời
<b>HĐ6(4'): Hớng dẫn học sinh tổng kết văn bản</b>


- Em cảm nhận đợc điều sâu sắc nào từ văn bản ?
- Qua bài viết, tác giả đã truyền tới em tình cảm nào về
cầu Long Biên ?


- Em học tập đợc gì về sự sáng tạo lời văn trong văn
bản này ?


<b>GV trình chiếu hệ thống bài học.</b>
HS c ghi nh


<b>HĐ7(3'): Hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>GV trình chiếu bài tập</b>


HS la chn phng ỏn đúng
GV trình chiếu đáp án.


- ở địa phơng em có di tích hoặc danh lam thắng cảnh
nào có thể coi là chứng nhân lịch sử địa phơng ?
HS phỏt biu


GV trình chiếu Cây đa Tân trào, lán Nà Lừa, Đình Tân
Trào giới thiệu về di tích lịch sư nµy.


déi


+ Bị đánh 10 lần, hỏng 7 nhịp và 4 trụ lớn.
+ Đợt 2: hỏng 100m.


c. Chøng nh©n trong những ngày nớc lũ:
Là cây cầu nối thuận tiện đi lại, dẻo dai,


vững chắc.


3. ý nghĩa của cây cầu


Cây cầu là cầu nối giữa Việt Nam víi thÕ
giíi


<b>III. Tỉng kÕt:</b>
- Néi dung:
- NghƯ tht
* Ghi nhớ ( SGK)
<b>IV. Bài tập:</b>


Bài 1<i>: Cầu Long Biên không phải là chứng</i>
<i>nhân cho những sự kiện lịch sử nào?</i>


A- Cách mạng tháng tám thành công tại
Hà Nội.


B- Nhng ngày đầu năm 1947, trung đồn
thủ đơ bí mật ra i.


C- Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D- Chiến thắng điện biên phủ trên không
năm 1972.


Bài 2:<i>Tác giả so sánh chiếc cầu</i>
<i> Long Biên với hình ảnh gì ?</i>


A. Nh dải lụa uốn lợn.



B. Nh chiếc lợc cài trên mái tóc.
C. Nh một sợi dây thừng.
D. Nh một sợi chỉ mềm.
<b>3. Củng cố (3'): </b>


- Thế nào là văn bản nhật dụng?


- Cỏc di tớch lc s cú ý nghĩa nh thế nào đối với quê hơng, đất nớc?
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà (2'):</b>


- N¾m ch¾c néi dung bài học


- Tìm các di tích lịch sử cã ý nghÜa ë quª em.


- Chuẩn bị bài: Viết đơn, soạn : Bức th của thủ lĩnh da đỏ.


TiÕt:124- tập làm văn


<b>Vit n</b>


<b>Dy 6a:... /4/ 2010</b>


<b>Dạy 6b:... /4/ 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp HS :


- Hiểu các tình huống cần viết đơn: Khi nào cần viết đơn, viết đơn để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>2. Kĩ năng:</i>



Luyn k nng vit n, th vn hnh chính


<i>3.Thái độ:</i>


Học sinh có ý thức vận dụng các thao tác viét đơn vào những tình huống cần thiết
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- GV: Một số trờng hợp cần viết đơn trong thực tế, mẫu đơn viết sẵn
- HS: Đọc trớc bài và tìm hng tr li cõu hi trong SGK


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kiểm tra</i> (4'): Văn miêu tả ngời có điểm gì giống và khác văn miêu tả cảnh ?


<i>2. Bài míi:</i>


* Giíi thiƯu bµi(1'):



Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>HĐ1(10'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu khi nào </b>
cần viết đơn


HS đọc các tình huống SGK- thảo luận - Tình
huống nào cần viết đơn?


( Cả 4 tình huống đều phải viết đơn )


- Từ các tình huống đó, em hãy rút ra nhận xét:


Khi nào cần viết đơn?


HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Trờng hợp nào cần viết đơn? gửi cho ai?


<i>(Trờng hợp 1: Gửi cơ quan công an địa phơng; </i>
<i>Trờng hợp 2: Gửi BGH nhà trờng:Trờng hợp 4: </i>
<i>Gửi BGH trờng mới</i> )


- Tại sao trờng hợp 3 không phải viết đơn ? vậy sẽ
viết loại văn bản nào ?


<i>( Trêng hợp 3 không nêu nguyện vọng cần giải </i>
<i>quyết nên chỉ viết bản tờng trình hoặc bản kiểm </i>
<i>điểm</i>)


<b>H2(10'): Hng dẫn học sinh tìm hiểu các loại </b>
đơn và các nội dung không thể thiếu trong đơn
- HS quan sát hai loại đơn


- Các mục trong đơn đợc trình bày ntn?
- Các điểm giống nhau giữa hai đơn?


( Giống: đơn gửi cho ai? ai gửi đơn? nguyện
vọng?


Khác: <i>Mẫu in sẵn: phần kê khai bản thân đầy đủ</i>
<i>hơn, phần ghi nội dung đơn chỉ ghi nguyện vọng, </i>
<i>khơng ghi lí do. Đơn khơng theo mẫu: Phần kê </i>


<i>khai bản thân không cần chi tiết, phần nội dung </i>
<i>ghi cả lí do và nguyện vọng</i>)


- Phần nào khơng thể thiếu trong đơn?


<b>HĐ3(15'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu cách thức </b>
viết đơn.


GV cho học sinh quan sát đơn viết theo mẫu
HS quan sát lại hai đơn trên


? - Khi viết đơn theo mẫu cần viết nh thế nào ?
- Viết đơn không theo mẫu cần viết nh thế nào ?
- Em rút ra cách thức viết đơn nh thế nào ?
HS đọc nội dung lu ý SGK


HS đọc ghi nhớ


<b>I. Khi nào cần viết đơn ?</b>
1. Bài tập 1:


Cả 4 tình huống đều phải viết đơn
- Khi muốn đề đạt nguyện vọng với một
ngời hay một cơ quan, tổ chức có quyền
hạn giải quyết vấn đề đó.


2. Bµi tËp 2:


<b>II. Các loại đơn và những nội dung </b>
<b>không thể thiếu trong đơn:</b>



1. Các loại đơn:
- Đơn theo mẫu
- Đơn khơng theo mẫu


2. Néi dung kh«ng thể thiếu:
- Đơn gửi ai?


- Ai gi n?
- Nguyn vng gì?
<b>III. Cách thức viết đơn </b>


- Viết đơn theo mẫu: Điền vào chỗ trống
những nội dung cần thiết


- Đơn không theo mẫu: SGK
* Ghi nhớ: SGK Tr 134
<b>3. Cñng cè (3'):</b>


- Khi nào cần viết đơn?


- Những nội dung không thể thiếu trong đơn?
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà (2'):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TUÇn 32 ( tiÕt 125- 128)


Tiết:125 - Văn bản



<b>Bức th của thủ lĩnh da đỏ</b>


<b>Dạy 6a:...</b>



<b> 6B:...</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp HS :


- Thấy đợc mối quan hệ giữa thiên nhiên với con ngời của ngời dân da đỏ là mối quan hệ
gia đình, máu thịt. Bức th đã nêu lên một vấn đề bức xúc có ý nghĩa to lớn đối với cuộc
sống hiện nay: Bảo vệ và giữ gìn sự trong sạch của thiên nhiên, môi trờng.


- Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật nhân hoá, so sỏnh v
dựng t lp.


- Tích hợp với giáo dục bảo vệ môi trờng.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Rèn kĩ năng tìm hiĨu, ph©n tÝch 1 bøc th cã néi dung chÝnh luận


<i>3. Thỏi :</i>


Giáo dục học sinh biết giữ gìn sự trong sạch của thiên nhiên, môi trờng quanh ta.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV: c ti liệu SGK tự nhiên - xã hội lớp 5 ( phần 1); Những t liệu về ngời da đỏ.
- HS: Son bi theo cõu hi SGK


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kiểm tra</i> (4'): Vì sao nói cầu Long Biên là chứng nhân lịch sử ?



<i>2. Bài mới:</i>


* Gii thiu bài (1'): Năm 1854, tổng thống thứ 14 của Mĩ là Phreng- klin Pi-ơ-xơ tỏ ý muốn mua
đất của ngời da đỏ. Tù trởng Xi- át- tơn của bộ lạc da đỏ Đu- oa- mix và Su- qua mix đã viết bức
th trả lời tỏ ý không muốn bán mảnh đất quê hơng của mình cho ngời da trắng mặc dù ngời da đỏ
rất nghèo. Tại sao lại nh vậy ? bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>HĐ1(15'): Hớng dẫn học sinh đọc văn bản và hiểu </b>
chú thích


GV hớng dẫn đọc: <i>Lời lẽ trong bức th có tính chất </i>
<i>nh một tun ngơn, vì vậy cần đọc bằng một chất </i>
<i>giọng mạnh mẽ, khúc chiết.</i>


GV đọc mẫu đoạn 1- HS đọc tiếp, nhận xét.
Lu ý các chú thích 1,3,4, 8, 10,11


HS: Đọc chú thích * (G SGK/ 138)
GV? - Hoàn cảnh ra đời bức th ?


- Nhấn mạnh về hoàn cảnh ra đời của bức th.
? Văn bản thuộc thể loại nào?


- Bøc th cã mÊy phần ? ( 3 phần)


GV: Khắc sâu luận điểm chính của của ngời viết
<b>HĐ2(20'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản </b>



<b>I. Đọc văn bản, tìm hiểu chung</b>
1. Đọc văn bản,giải nghĩa từ ( SGK):


2. Tìm hiểu chung


- Thể loại: Th từ- chính luận- trữ tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS đọc đoạn đầu.


- Tác giả đã nêu mối quan hệ giữa ngời và đất của
ngời da đỏ nh th no?


<i>(Chúng tôi là một phần của mẹ và mẹ là một phần </i>
<i>của chúng tôi: Đất là bà mẹ, hoa là chị, là em, tiếng </i>
<i>thì thầm của dòng nớc là tiếng nõi cha ông )</i>


- Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?


- Tác giả còn sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nữa ?
Em hÃy tìm những hình ảnh so sánh trong đoạn?
- Sử dụng các biện pháp nghệ thuật trên có t/d gì?


<i>( T/ nhiên gần gũi, gắn bó và cần thiết với con ngêi) </i>


<b>GV: </b><i>Thiên nhiên với ngời da đỏ gắn bó rất thân </i>
<i>thiết, nh những ngời con trong một gia đình: cha </i>
<i>ơng, tổ tiên của ngời da đỏ tồn tại trong thiên nhiên, </i>
<i>trong những dòng nớc, trong âm thanh của cơn trùng</i>
<i>và nớc chảy. Đó là q hơng đã gắn bó giống nịi </i>
<i>bao đời nên nó là máu thịt của họ. Thiên nhiên và </i>


<i>môi trờng của ngời da đỏ là những điều hết sức </i>
<i>thiêng liờng. </i>


- Trong đoạn đầu bức th có những từ nào lặp lại?
- Dùng từ lặp nh vậy có ý nghÜa g× ?


( <i>Từ "Mỗi" lặp lại nhấn mạnh ý nghĩa của đất đai </i>
<i>thấm đợm trong từng đơn vị nhỏ bé và đơn lẻ- Sự gắn</i>
<i>bó vơ cùng bn cht, sõu sc</i>.)


<b>* Tích hợp bảo vệ môi trờng:</b>


- Viết một đoạn văn ngắn nói về mơi trờng a
<b>phng em ( gi sau np)</b>


<i><b>1. Phần đầu bøc th :</b></i>


- Đất là mẹ của ngời da đỏ
- Hoa là chị, em


- Ngời, mỏm đá, chú ngựa ... cùng chung
một gia đình.




-> Nghệ thuật nhân hoá
- Nớc óng ánh ... là máu


- Tiếng thì thầm của dòng nớc là tiếng nói
của cha ông.



-> So sánh


Nh sự so sánh và nhân hoá, mối quan
hệ của đất với ngời da đỏ thể hiện bằng sự
gắn bó nh những ngời thân trong gia đình.
Đó là điều hết sức thiêng liêng.


<b>3. Cđng cè (3'):</b>


- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa con ngời và thiên nhiên của ngời da đỏ ?
- Em thấy mình có trách nhiệm gì trong việc bảo vệ thiên nhiên, môi trờng ?
<b>4. Hớng dẫn học ở (2'):</b>


- Đọc lại toàn bài, nắm đợc mối quan hệ giữa thiên nhiên với con ngời của ngời da đỏ.
- Tìm hiểu phần còn lại.


<b>==========================================</b>


<i> </i>
TiÕt:126 - Văn bản


<b>Bức th của thủ lĩnh da đỏ</b>



<i><b>(TiÕp theo)</b></i>



<b>D¹y 6a: ...</b>
<b> 6b:...</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp HS :


- Thấy đợc bức th của thủ lĩnh da đỏ xuất phát từ tình yêu thiên nhiên đất nớc đã nêu lên
một vấn đề bức xúc có ý nghĩa to lớn đối với cuộc sống hiện nay: Bảo vệ và giữ gìn sự trong sạch
của thiên nhiên, môi trờng.


- Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong bức th đối với
việc diễn đạt ý nghĩ và tình cảm, đặc biệt là phép nhân hố, trùng điệp v th phỏp i lp.


- Tích hợp với giáo dục bảo vệ môi trờng.


<i>2. Kĩ năng: </i>Tiếp tục rèn kĩ năng tìm hiểu, phân tích 1 bức th có nội dung chÝnh luËn


<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục học sinh biết giữ gìn sự trong sạch của thiên nhiên, mơi trờng quanh ta.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV: Su tầm tranh ảnh, thiết kế giáo án trên Powerpoint
- Học sinh: chuẩn bị bài theo hớng dẫn tiết 125


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kim tra (4'):</i> Ni dung và nghệ thuật phần đầu lá th của thủ lĩnh da đỏ?


<i>- Thu bài viêt về môi trờng ở địa phơng em</i>
<i>2. Bài mới</i>:


* Giíi thiƯu bµi (1'):



Hoạt động của thầy và trò Nội dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Phần đầu lá th tác giả nêu mối quan hệ giữ thiên
nhiên với con ngời của ngời da đỏ nh thế nào ?
(Thiên nhiên là quê hơng, máu thịt của ngời da đỏ,
là những điều thiêng liêng của họ)


<b>H§2(15'): Híng dẫn học sinh tìm hiểu phần giữa</b>
<b>lá th .</b>


HS c phần giữa lá th
- Đoạn văn nêu vấn đề gì?


GV cho học sinh thảo luận nhóm (nhóm bàn trong
5') GV ph¸t phiÕu häc tËp


GV giao nhiệm vụ: Chỉ ra sự đối lập trong cách
sống, thái độ đối với thiên nhiên giữa ngời da trắng
và ngời da đỏ về đất đai, cảnh vật, khơng khí và
mng thú ?


Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét


GV nhận xét, kết luận (Trình chiếu)


- Tác giả sử dụng những nghệ thuật gì? tác dụng của
các biện pháp nghệ thuật nµy ?


<i>( So sánh, nhân hố, lặp , phép đối:</i>


<i>* Sự khác biệt trong cách sống của ngời da trắng và</i>


<i>ngời da đỏ.</i>


<i>* Thái độ bảo vệ thiên nhiên, đất đai, môi trờng.</i>
<i>* Bộc lộ những lo âu của ngời da đỏ khi đất đai, </i>
<i>thiên nhiên, môi trờng thuộc về ngời da trắng.)</i>


- Qua đó, những lo âu về đất đai, môi trờng tự nhiên
bị xâm hại cho em hiểu gì về cách sống của ngời da
đỏ ?


<b>* Tích hợp bảo vệ môi trờng:</b>


<b>Trình chiếu trang tàn phá thiên nhiên</b>
- Bức tranh có nội dung gì ?


<i>(Cnh bn giết động vật của ngời da trắng, cảnh </i>
<i>tác hại của phá hoại thiên nhiên dẫn đến đất đai </i>
<i>nứt nẻ, cảnh động vật bị bắn giết trái phép, cảnh </i>
<i>tàn phá rừng để xây dựng)</i>


- Em cã suy nghÜ gì qua quan sát những cảnh trên ?


<i>( Khụng git hại động vật trái phép, phải bảo vệ </i>
<i>thiên nhiên, mơi trờng để có đợc khơng khí trong </i>
<i>lành…)</i>


GV: Ngời da đỏ yêu mảnh đất quê hơng nh máu thịt
nên thủ lĩnh Xi-át- tơn đã kiến nghị với ngời da
trắng trong phần cuối bức th.



<b>H§3(8'): Híng dÉn häc sinh tìm hiểu phần cuối lá </b>
th.


- Th lnh Xi- ỏt- tơn đã kiến nghị những gì với ngời
da trắng ?


- Về đất đai ?
- Về khơng khí ?
- Về lồi vt ?


- Em hiểu thế nào về câu nói " Đất là mẹ"?
<b>Trình chiếu Đáp án: Đất là mẹ.</b>


- Cách hành văn, giọng điệu của đoạn này có gì
khác với các đoạn trên?


<i>(Cha ng tỡnh cm, trit lớ, khoa học. Giọng vừa </i>
<i>thống thiết, vừa đanh thép, hùng hồn)</i>


<i> ( Đất là nơi sản sinh ra mn lồi, là nguồn sống </i>
<i>của mn lồi, cái gì con ngời làm cho đất đai là </i>
<i>làm cho ruột thịt của mình…) </i>


<b>GV: T</b><i> tởng nổi bật trong đoạn văn là luận điểm: </i>
<i>Đất là mẹ. Quan niệm xuyên suốt ấy giúp đề cập </i>
<i>đến hàng loạt hệ quả. Điều gì sảy ra với đất là sảy </i>
<i>ra với những đứa con ca t.</i>


<b>HĐ4(5'): Hớng dẫn học tổng kết văn bản</b>



- Văn bản đã thể hiện sự quan tâm và khẳng nh


<b>II.Tìm hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Phần đầu lá th:</b></i>


<i><b>2. Phn giữa lá th:</b></i> Sự khác biệt trong
cách sống, trong thái độ đối với đất đai,
thiên nhiên giữa ngời da trắng và ngời da
đỏ


Nội dung Ngời da Ngi da trng
t ai


Là những
ngời anh em
Lµ bµ mĐ


C xử nh vật
mua đợc, tớc
ot c, bỏn
i


Thiên
nhiên
cảnh vật


Say sa vi:
Ting lá cây
lay động âm


thanh êm ái
của cơn giú
thong


Chẳng có nơi
nào yên tĩnh
Chỉ là những
tiếng ồn ào
lăng mạ
Không


khớ Quý giỏ, l ca chung Chẳng để ý gì


Mu«ng


thú Chỉ giết để duy trì sự
sống


Bắn chết cả
ngàn con
-> Nghệ thuật so sánh, đối lập, nhân hóa,
điệp ngữ:


-> T«n träng sự hoà hợp với thiên nhiên,
yêu quý và đầy ý thức bảo vệ môi trờng,
tự nhiên nh mạng sống của mình.


<i><b>3. Phần cuối th :</b></i>


Kiến nghị:


+ Đất đai:


- Phi biết kính trọng đất đai
- Hãy khuyên bảo: Đất là m.
+ Khụng khớ:


- Vô cùng quý giá.


- Phải giữ gìn và làm cho nó trở thành
một nơi thiêng liêng.


+ Với lồi vật: Phải đối xử với mng thú
nh anh em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

điều quan trọng nào trong cuộc sống của con ngời ?
- Văn bản thành công nhờ những biện pháp nghệ
thuật nào ?


<b>Trình chiếu ghi nhớ</b>


- Gii thích vì sao bức th ra đời cách đây hơn 1 thế
kỉ nay vẫn đợc coi là văn bản hay nhất về thiên
nhiên, mơi trờng ?


<b>Tr×nh chiÕu lêi giải thích</b>


<b>HĐ5(5'): Hớng dẫn học sinh luyện tập</b>
GV trình chiếu bµi tËp


HS lựa chọn phơng án trả lời


GV trình chiếu đáp án
<b>*Bai 1</b>


.A.Tàn sát những ngời da đỏ;


B. Hủy hoại nền văn hóa của ngời da đỏ;


C.Thờ ơ, tàn nhẫn i vi thiờn nhiờn v mụi trng
sng;


D.Xâm lợc các dân tộc khác.
<b>* Bai 2</b>


A. Nhấn mạnh ý cần diƠn t¶;


B. Thể hiện rõ thái độ, tình cảm của ngời viết;
C. Tạo cho câu văn giàu nhịp điệu, giàu sức thuyết
phục;


D. Gåm c¶ 3 ý (A, B, C).


<b>IV. LuyÖn tËp:</b>


Đọc kĩ và đánh dấu vào ý trả lời đúng của
những câu hỏi sau:


<i>1. Bức th đã phê phán gay gắt những </i>
<i>hành động và thái độ gì của ngời da </i>
<i>trắng thời đó?</i>



<i>- </i>.Thờ ơ, tàn nhẫn đối với thiên nhiên và
mơi trờng sống;


<i>2. ViƯc sư dụng yếu tố trùng điệp trong </i>
<i>bài văn có ý nghÜa g×?</i>


<i>3. Vấn đề nổi bật nhất có ý nghĩa nhân </i>
<i>loại đặt ra trong bức th này là gì?</i>


A. Bảo vệ thiên nhiên môi trờng;
B. Bảo vệ di sản văn hóa;


C. Phát triển dân số;
D. Chống chiến tranh.
<b>3. Củng cè (3')</b>


- GV trình chiếu hình ảnh thiên nhiên tơi đẹp, trong lành và hình ảnh thiên nhiên bị tàn
<b>phá.</b>


- Qua học văn bản và quan sát tranh, Theo em, bức th trên có ý nghĩa ntn đối với tình trạng ơ
nhiễm mơi trờng ngày nay? Trách nhiệm của mỗi ngời trong việc này ?


<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ (2'):</b>


- Học kĩ bài, nắm đợc nội dung bài học.


- Hiện nay, thiên nhiên và môi trờng ở Việt Nam cũng đang bị tàn phá, hủy hoại nghiêm trọng.
Em hãy viết một bức th gửi cho ông bộ trởng Bộ tài nguyên và môi trờng Mai ái Trực để kiến
nghị về tình trạng trên.



TiÕt:127 - tiÕng việt


<b>Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ</b>


<b>Dạy 6a...</b>


<b> 6b...</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp häc sinh:


Nắm đợc các loại lỗi về viết câu thiếu chủ ngữ, vị ngữ hoặc thể hiện sai quan hệ ngữ
nghĩa giữa các bộ phận trong câu.


- Biết tự phát hiện lỗi đã học và chữa các lỗi ú.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Rốn k nng s dng cõu cú thành phần và đúng ngữ nghĩa.


<i>3. Thái độ:</i>


Giúp học sinh nhận thức đúng về tác dụng của việc sử dụng câu có đủ chủ ngữ, vị ngữ,
đúng với ngữ ngha.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- GV: Bảng phụ ghi ví dụ phần I, II SGK
- HS: Đọc và tìm hớng trả lời câu hỏi SGK
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kim tra</i> (4'): Cỏc cõu sau vit sai nh thế nào, em hãy viết lại cho đúng:


- Cời đùa vui vẻ.


- Kết quả năm học đầu tiên ở trờng THCS.


<i>2. Bài mới:</i>


* Giới thiệu bài (1'):



Hoạt động của thầy và trò Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>những câu thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.</b>
G treo b¶ng phơ ghi vÝ dơ


HS đọc ví dụ


- ChØ ra những chỗ sai ở câu trên và nêu cách chữa ?
( Câu a cha thành câu, cha có chủ ngữ, vị ngữ, mới
chỉ có phần trạng ngữ- cách chữa: thêm chủ ngữ, vị
ngữ cho câu )


VD b sai gièng vÝ dô a, nhng ë vÝ dô b cã 2 trạng
ngữ. Chữa bằng cách thêm chủ ngữ và vị ngữ.


<b>HĐ2(10'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu câu sai về </b>
<b>quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu.</b>
GV treo b¶ng phơ vÝ dơ


HS đọc ví dụ


- Mỗi bộ phận đợc gạch chân trong câu trên nói về


ai ?


- Câu trên sai nh thế nào ?
- Nêu cách chữa lỗi


GV: Cỏch sp xp nh cõu ó cho lm cho ngời đọc
hiểu phần gạch chân trớc dấu phẩy (… nẩy lửa)
miêu tả hoạt động của chủ ngữ trong câu là "ta".
Nh vậy câu sai về mặt nghĩa.


<b>HĐ3(15'): Hớng dẫn học sinh luyện tập</b>
HS đọc yêu cu bi tp


GV gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
HS khác nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét, kết luận (cho điểm)


GV nêu yêu cầu bài tập


GV cho học sinh thảo luận nhóm: 4 nhóm trong 3'
Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV nhËn xÐt, kÕt luËn


HS đọc yêu cầu bài tập 3


GV gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập
HS khác nhận xét


GV nhận xét, kết luận.
Bài tập 4: Vận dụng


- Cá nhân thực hiện


- GV+ HS: nhn xét, hồn thiện câu đúng


<i><b>1 VÝ dơ</b></i> ( SGK/ 141)


<i><b>2. Nhận xét.</b></i>


a. Mỗi khi đi qua cầu Long Biên.
-> Câu thiếu CN, VN


<i><b>Cách chữa: </b></i>


Mi khi i qua cầu Long Biên, tôi lại
nhớ đến ngày tháng chống Mĩ cứu nớc.
b. Bằng khối óc sáng tạo và bàn tay lao
động của mình, chỉ trong vịng sáu
tháng.


-> Câu thiếu cả CN, VN


<i><b>Cách chữa:</b></i>


Bng khi úc sỏng tạo và bàn tay lao
động của mình, chỉ trong vịng sáu
tháng, chúng tơi đã hồn thành cơng
việc c giao.


<b>II. Câu sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa </b>
<b>các thành phần câu:</b>



<i><b>1 Ví dụ : </b></i>
<i><b>2. Nhận xét</b></i>




- Câu trên sai ở chỗ nhầm lẫn giữa các
thành phần câu làm cho câu sai nghĩa.
- Cách chữa:


Ta thấy Dợng Hơng Th ghì chặt trên
ngọn sào, hai hàm răng cắn chặt, quai
hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa nh một
hiệp sĩ cđa Trêng S¬n oai linh, hïng vÜ.
<b>III. Lun tËp:</b>


<i>1. Bài tập 1</i>: Xác định CN,VN:
a. CN: Cầu; VN: đổi tên ...
b. CN: Lịng tơi; VN: lại nhớ ...
c. CN: Tơi; VN: cảm thấy chiếc cầu...


<i>2. Bµi tËp 2:</i> Viết thêm CN,VN:


a. Mỗi khi tan trờng, HS xếp hàng đi ra
cổng.


b. Ngoi cỏnh ng, lỳa đã bắt đầu chín.
c. Giữa cánh đồng lúa chín, các bác
nông dân đang gặt lúa.



d. Khi chiếc ô tô về đến đầu làng, mọi
ngời chạy ùa ra ún.


<i>3. Bài tập 3:</i> Chỉ ra chỗ sai và nêu cách
chữa các câu sau:


- Các câu sai: Thiếu CN,VN
- Chữa lại: Thêm CN,VN


a - ... , hai chiếc thuyền đang bơi.
b -..., chúng ta đã bảo vệ vững chắc non
sơng gấm vóc.


c - ..., ta nªn xây dựng bảo tàng cầu
Long Biên.


4. Viết 2 câu thiÕu :


a/ Chủ ngữ,bổ sung cho đủ ý một câu
trọn ven.


b/ Vị ngữ,bổ sung cho đủ ý một cõu
trn ven.


<b>3. Củng cố (3') :</b>


- Khi viết văn, HS thờng mắc những lỗi gì?
- Em cần chú ý điều gì khi viết văn?
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà (2'):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Xem lại cách viết đơn.


===================================


TiÕt 28- Tập làm văn


<b>Luyn tp cỏch vit n v sa li về đơn</b>


<b>Dạy 6a:...</b>


<b> 6b:...</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>: Gióp HS


- Nhận ra đợc những lỗi thờng mắc khi viết đơn.


- Nắm đợc phơng hớng, cách khắc phục và sửa chữa các lỗi thờng mắc qua các tình
huống.


- Ơn tập những hiểu bit v n.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Rốn k nng vit n


<i>3. Thỏi độ:</i>


Thấy đợc tác hại của việc viết đơn sai và có ý thức sửa lỗi.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên v hc sinh:</b>



- GV: Các trờng hợp sai trong thực tế.
- HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK
<b>III. Tiến trình bài dạy: </b>


<i>1. Kim tra</i> (4'): Khi no cần viết đơn? Cách thức viết đơn?


<i>2. Bµi míi:</i>


* Giíi thiƯu bµi (1'):



Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>HĐ1(15'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu các lỗi thờng</b>
mắc khi viết đơn.


HS đọc các đơn ghi trong SGK
- Đơn 1 mắc lỗi gì?


<i>(Thiếu quốc hiệu, tiêu ngữ</i>
<i> Thiếu địa điểm, ngày, tháng</i>
<i> Thiếu mục ai gửi đơn</i>
<i> Đơn gửi ai ghi cha rõ</i>
<i> Cha kí tên)</i>


GV híng dÉn HS sửa lại
- Đơn 2 mắc lỗi gì?


- Cách sửa lỗi nh thế nào ?
- Đơn 3 mắc lỗi gì ?



<i>(Trình bày sự việc cha thành thực: Cách trình bày </i>
<i>cha rõ; Sắp xếp lộn xộn; Nguyện vọng khơng chính </i>
<i>đáng, bởi lẽ: Sốt cao li bì khơng thể ngồi dậy đợc </i>
<i>thì khơng thể viết đơn đợc, nh vậy là dối trá, đơn </i>
<i>phải do phụ huynh viết mới hợp lí)</i>


- Em hãy chữa lại cho đúng ?


<i>( Thay tªn häc sinh b»ng tªn phơ huynh)</i>


<b>HĐ2(20'): Hớng dẫn học sinh luyện tập viết đơn.</b>
HS đọc yêu cầu bài tập 1,2


HS lµm bµi theo 2 nhãm


- Nhóm 1: Viết đơn theo yêu cầu bài 1
- Nhóm 2: viết đơn theo yêu cầu bài 2


GV hớng dẫn học sinh cách viết đơn, yêu cầu đối
với từng lá đơn:


Đề 1: Nhất thiết phải có lời cam kết tuân theo quy
chế dùng điện, yêu cầu về đờng dây, công tơ điện.
Đề 2: Có thể gửi ngời đội trởng hay hiệu trởng nhà
trờng, có sự đồng ý của giáo viên chủ nhiệm lớp.
HS trình bày


NhËn xÐt chÐo


GV nhËn xÐt cã thĨ ghi ®iĨm



<b>I. Các lỗi thờng mắc khi viết đơn </b>
* Đơn 1 :


- Thiếu quốc hiệu, tiêu ngữ
- Thiếu địa điểm, ngày, tháng
- Thiếu mục ai gửi đơn
- Đơn gửi ai ghi cha rõ
- Cha kớ tờn


* Đơn 2:


- Cách trình bày cha rõ
- Sắp xÕp lén xén


- Nguyện vọng khơng chính đáng
* Đơn 3:


Trình bày sự việc cha thành thực


<b>II. Luyện tập:</b>
1. Bài tËp 1


2. Bµi tËp 2


<b>3. Cđng cè (3'):</b>


Nhắc lại lỗi thờng mắc trong khi viết đơn?
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà (2'):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×