Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de va dap an thi thu DHCD kA 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ANH SƠN II</b>
<b>———————————</b>


<i>ĐỀ CHÍNH THỨC</i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ LẦN 2 NĂM 2010</b>


Môn thi : TOÁN; Khối A, B


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.</i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b> (7,0 điểm)


<b>Câu I</b> (2,0 điểm)


Cho hàm số: <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>mx</i>2 4<i>m</i>



 , (1) m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1


2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực trị A, B của đồ thị
hàm số (1) cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 8.


<b>Câu II</b> (2,0 điểm)


1. Giải phương trình: 

























 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


3
sin
.
3
2
sin
.


2
cos
4
4
cos
)
cos
(sin


4 6 6  


2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
3
4 <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)</sub>
2


)
1
(
2


1 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>       


<b>Câu III</b> (1,0 điểm)


Tính tích phân:

<sub></sub>

<sub></sub>













1


0


2
2
3


4
4


ln <i>dx</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>I</i>


<b>Câu IV</b> (1,0 điểm)



Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A; góc ABC bằng 60o<sub>; </sub>


AB = 2a; cạnh bên AA’ = 3a. Gọi M là trung điểm cạnh B’C’. Tính khoảng cách từ C đến mặt
phẳng (A’BM) theo a.


<b>Câu V </b>( 1,0 điểm)


Cho x, y, z là các số thực không âm bất kỳ. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2


3
4
2
3
4
2
3


4 3


2
3


2
3


2













<i>xy</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>zx</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>zy</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


II<b>. PHẦN RIÊNG</b> (3,0 điểm): <b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)</b>


A.<b>Theo chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu VI</b>. a ( 2,0 điểm)


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn ( ): 2 ( 1)2 4


1 <i>x</i>  <i>y</i> 



<i>C</i> và


2
)


1
(
:
)


( 2 2


2 <i>x</i> <i>y</i> 


<i>C</i> . Viết phương trình đường thẳng ∆ , biết đường thẳng ∆ tiếp xúc
với đường tròn (<i>C</i><sub>1</sub>) đồng thời đường thẳng ∆ cắt đường tròn (<i>C</i><sub>2</sub>) tại 2 điểm phân biệt
E, F sao cho EF = 2.


2. Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1:


2
1
2


1 







 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


; ∆


2:


2
2
1


3
2








<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


và mặt phẳng (P): x + y + 4z + 2 = 0. Tìm toạ độ điểm M trên
đường thẳng ∆<sub>1</sub> và điểm N trên đường thẳng ∆<sub>2</sub> sao cho MN song song với mặt phẳng
(P) đồng thời khoảng cách giữa đường thẳng MN với mặt phẳng (P) bằng 2



<b>Câu VII</b>. a. (1,0 điểm)


Tìm số phức z thoả mãn 2 2




<i>z</i>


<i>z</i> <sub>và </sub> <i>z</i> 2


B. <b>Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI</b> . b (2,0 điểm):


1. Cho A(3; 1), B(-1; 2) và điểm M di động trên đường thẳng d: y = x (x

1

). Đường thẳng


MA, MB cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại P, Q. Chứng minh PQ luôn đi qua một điểm
cố định.


2. Trong hệ Oxyz , cho đường thẳng ∆:


4
1
1


1




<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>



; và điểm M(0; 3; -2). Viết phương
trình mặt phẳng (P)đi qua điểm M song song với đường thẳng ∆ , đồng thời khoảng cách
giữa đường thẳng ∆ với mặt phẳng (P) bằng 3.


<b>Câu VII</b> b. ( 1,0 điểm): Giải phương trình: ,( )


2
log
.


2 2 2


2


log2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>R</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>










<b>...HẾT...</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ LẦN 2 (2010) TRƯỜNG ANH SƠN 2</b>



<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> ĐIÊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I-1
(1,0đ)


TXD: R


y’ = 3x2<sub> – 6x = 0 </sub>

<sub></sub>

<sub>x =0 hoặc x = 2</sub>


bảng bt


x 0 2
y’ + 0 - 0 +
y 4


0


1,0


I-2 Điều kiện hs có cực đại, cực tiểu : m0


Hai điểm cực trị của đồ thị hs là: A(0; 4m), B(2m; 4m-4m3<sub>)</sub>


0.25
0.25
( 1,0


điểm) Pt đường thẳng OA: x = 0;



<i>m</i>
<i>Oy</i>


<i>B</i>
<i>d</i>
<i>OA</i>
<i>B</i>
<i>d</i>
<i>m</i>


<i>OA</i>4 ; ( , ) ( , )2


Diện tích tam giác OAB là: . ( , ) 2 4 16 2
2


1








 <i>OAd</i> <i>B</i> <i>OA</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>S</i>


0.25
0.25
II-1



(1,0
điểm)


2
2
cos
1
2
cos
0


2
2
cos
2
cos


)
2
cos
2
1
(
2
cos
2


cos
2



)
cos(
3
cos
2
cos
2
4
cos
2


4
cos
3
5


2
2







































<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>PT</i>  


)
(<i>k</i> <i>Z</i>
<i>k</i>


<i>x</i> 


 


0.25
0.25
0.25
0.25
II-2


(1,0


điểm)


Ta thấy x0 là nghiệm thì 1 – x0 cũng là nghiệm pt . Do dó pt có nghiệm duy nhất khi


x0= 1-x0 hay x0 =


2
1
Với x0 =


2
1


suy ra m = 0; m = 1; m = -1
Điều kiện đủ: m = 0 thay vào pt(1)


2
1
0


)
1
(


0
)
1
(
2



1<sub></sub> <sub></sub> 4 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 4 <sub></sub> 4 <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


m = 1: (1)<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 1<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>2 <i><sub>x</sub></i>(1<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>)<sub></sub> 24 <i><sub>x</sub></i>(1<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>) <sub></sub>1<sub> pt có ít nhất 2 nghiệm x= 0;x =1 </sub>
m = -1:


2
1
0


)
1
(


)
1
(


)
1


( <sub></sub> 4 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 4 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> 2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> 2 <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>. Vậy m =0; m = -1</sub>


0.25
0.25


0.25


0.25
III


(1,0đ)


Đặt








































4


4



16


16


4



4


ln



4


4


3



2


2



<i>x</i>


<i>v</i>



<i>dx</i>


<i>x</i>




<i>x</i>


<i>du</i>


<i>dxx</i>


<i>dv</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>u</i>



Do đó ) 2


5
3
ln(
4
15
4


4
4
ln
)
16
(


4


1 1



0
1
0
2
2
4





















<sub></sub>

<i>xdx</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>I</i>


0.5


0.5


VI


(1,0đ) AC = 2<sub>Suy ra AH = </sub>3a; BC = 4a: A’M = 2a. A’H là đường cao tam giác vuông A’B’C’<sub>3</sub><sub>a; AH vuông góc (BCC’B’). </sub>
Diện tích tam giác MBC là SMBC=6a2


Thể tích khối chóp A’MBC là


VA’MBC = ' . 2 3 3


3
1


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>H</i>


<i>A</i> <i><sub>MBC</sub></i> 


Gọi B’I là đường cao tam giác đều A’B’M
. <i>B</i>'<i>I</i> <i>a</i> 3;<i>BI</i> <i>A</i>'<i>M</i>;<i>BI</i> 2 3<i>a</i>


Diện tích tam giác A’BM là 2



' <sub>2</sub> . ' 2 3


1


<i>a</i>
<i>M</i>


<i>A</i>
<i>BI</i>


<i>S<sub>A</sub><sub>BM</sub></i>  


Thể tích khối chóp C.A’BM là:


<i>a</i>
<i>BM</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>S</i>


<i>MB</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>d</i>


<i>V<sub>C</sub><sub>A</sub><sub>BM</sub></i> ( ,( ' )). <i><sub>A</sub><sub>BM</sub></i> 2 3 ( , ' ) 3
3



1 3


'
'


.    


0.25
0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0.25
V


(1,0đ) Áp dụng bđt Côsy ta có


2
3


3
3


6
)
1
(


2
2



4<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> (1)
Nếu x = y = z = 0 thì P = 0. Nếu y = z = 0 thì


6
1
2
4 3


2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>P</i>


Nếu z = 0 thì


3
1
6
1
6
1
2
4
2



4 3


2
3


2










<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>P</i> Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1
Xét cả ba số x,y,z đều dương. Từ (1) suy ra


<i>zy</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>yz</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


3
6
2
3


4 2


2
3


2






 ;


Tương tự : ;


3
6
2
3


4 2



2
3


2


<i>xz</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>xz</i>


<i>y</i>
<i>y</i>






 <i>z</i> <i>xy</i>


<i>z</i>
<i>yx</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


3
6
2


3


4 2


2
3


2






P



<i>zy</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
3
6 2


2


 + <i>y</i>  <i>xz</i> 
<i>y</i>


3
6 2



2


<i>xy</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
3
6 2


2


 = <sub></sub>






















 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


1
2


1
2


1
3
1


<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>zx</i>
<i>x</i>


<i>yz</i>


Đặt 2 , 2 , <i><sub>z</sub></i>2


<i>xy</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>xz</i>
<i>b</i>


<i>x</i>
<i>yz</i>


<i>a</i>   <sub> thì a,b,c > 0 và abc= 1. Khi đó:</sub>







































)
(


2
)
(


4
9


)
(


4
12
3
1
2



1
2


1
2


1
3
1


<i>ac</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ac</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>



<i>P</i> (2)


Áp dụng côsy: 33 ( )3 3







<i>bc</i> <i>ca</i> <i>abc</i>


<i>ab</i> . Do đó:


<i>ac</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ac</i>


<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>           


4( ) 2( ) 12 4( )



9 (3)


Từ (2) và (3) suy ra
3
1


<i>P</i> .Đẳng thức xảy ra khi a = b =c = 1 hay x = y = z = 1


0.25


0.25


0.25


0.25
VI a -1


(1,0đ) Đường tròn (C1) có tâm I1(0; -1), R1=2; (C2) có tâm I1(1; 0), R= 2 . Đường thẳng ∆ cách


tâm I2 một khoảng 1


2


2
2


2  








 <i>EF</i>
<i>R</i>


TH1: Nếu ∆ vuông góc với Ox: ∆ có dạng x – m = 0; d(I1;∆) = R1 và d( I2;∆) = 1 ta có


m = 2. vậy ∆: x- 2 = 0


TH2: ∆ không vuông góc trục Ox: ∆: kx – y + b = 0. Từ gt ta có d(I1;∆) = R1 và d( I2;∆) = 1


Ta có hệ



























1


0


1


1



2


1


1



2


2



<i>b</i>


<i>k</i>


<i>k</i>



<i>bk</i>


<i>k</i>



<i>b</i>




Phương trình đường thẳng ∆: y- 1 = 0


0.25


0.25


0.5


VIa-2


(1,0đ) <sub>Vtpt của (P) là </sub>Gọi M(t; -2t; 1-2t)<i><sub>n</sub></i>

<sub></sub>∆<sub>(</sub><sub>1</sub>1<sub>;</sub>; N( 2k ;3-k; -2+2k)<sub>1</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>. Từ gt MN//(P) và d(MN,(P))=</sub>

∆2, <i>MN</i> (2<i>k</i><sub>2</sub><i>t</i>;<sub>.Ta có hệ</sub><i>k</i> 2<i>t</i>3;2<i>k</i> 2<i>t</i> 3)


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>





































3


1


;


3


4



1;0


2


23


96



099


9


2))(;


(



0.




<i>kt</i>


<i>kt</i>


<i>t</i>


<i>kt</i>


<i>PMd</i>


<i>nMN</i>



Vậy M(0;0;1), N(2;2;0) hoặc M(


3
5
;
3


8
;
3
4





),


N(-3
8
;
3
10
;


3
2


 )
VIIa


(1,0đ) Gọi số phức z = x + yi (x,y

R). Ta có <i>z</i> <i>x</i>  <i>y</i> 2<i>xyi</i>;<i>z</i><i>x</i> <i>yi</i>
2


2


2 <sub>.Từ gt có hệ pt:</sub>








































2


2



2


2


2


2


2


2


2


2



2


2



4



4)1


2)(


4()



4


2(


2)


2()


(



2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>xx</i>


<i>xx</i>



<i>yxy</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>



<i>yx</i>



3
;


1 




 <i>x</i> <i>y</i> hoặc x=1;y= - 3hoặc x= -2; y = 0.
Vậy có 3 số phức :Z= - 2 :Z = 1 3i



0.25


0.5


0.25


VIb-1


(1,0đ) Gọi M(m ;m) thuộc d : y = x. Đường thẳng AM có vtcp <i>AM</i>(<i>m</i> 3;<i>m</i> 1).có pt là
(m-1)x – (m – 3)y – 2m = 0. MA cắt trục Ox tai ;0);( 1)


1
2


( 


 <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>P</i>


Đường thẳng BM có pt là:(m -2)x – (m +1)y + 3m = 0, cắt trục Oy tại Q(


1
3
;
0




<i>m</i>


<i>m</i>


) ; m


-1


Pt đường thẳng PQ : 3(m – 1)x + 2(m + 1)y – 6m = 0 với <i>m</i>1


I(x0 ;y0) là điểm cố định của PQ. Ta có (3x0 + 2y0 – 6)m – 3x0 + 2y0 = 0 có nghiệm với mọi


1



<i>m</i> .Khi đó có hệ

























2


3


1


0



2


3



06


2


3



0


0


0



0


0


0



<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





.Vậy PQ đi qua điểm cố định I(1 ;
2
3
)


0.25
0.25
0.25


0.25


VIb-2


(1,0đ) Gọi


)
;
;


(<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>n</i> là một vtpt của mp (P). Đường thẳng ∆ có vtcp <i>u</i>(1;1;4)đi qua điểm


A(0 ;0 ;1). Pt mặt phẳng (P) đi qua M(0 ;3 ;-2) là : ax + by + cz – 3b + 2c = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ gt ta có :






















































<i>cb</i>


<i>cb</i>


<i>cba</i>


<i>cba</i>



<i>bc</i>


<i>cba</i>


<i>PAd</i>



<i>Pd</i>


<i>un</i>



8


2


4


3


3




04


3);(



);(


0.



22


2



Vậy có 2 mp (P) là : 2x + 2y - z – 8 = 0 và 4x – 8y + z + 26 = 0
VIIb


(1,0đ)


Đk x > 0. Đặt t = log2x

x = 2t. Phương trình có dạng :

 

<sub>2</sub><i>t</i> <i>t</i> <sub>(</sub><i>t</i> <sub>1</sub><sub>)</sub>

 

<sub>2</sub><i>t</i> <sub>2</sub><i>t</i> <i>t</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>t</i> <sub>2</sub><i>t</i>


.


2 2 2 2 1 2 2











  (1)


Xét hs f(x) = 2x<sub> + x ; f’(x) = 2</sub>x<sub>lnx + 1 > 0 với mọi x. Hàm số f(x) đồng biến trên R</sub>


Pt (1)

t2 <sub>+ 1 = 2t</sub>

<sub></sub>

<sub>t = 1</sub>

<sub></sub>

<sub>x = 2 </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×