Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

50 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>50 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG 1 HÌNH HỌC 11 CĨ ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 1. </b> Cho hình thoi <i>ABCD</i> có tâm <i>O</i> (như hình vẽ), Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây
đúng?


<b>A.</b>Phép quay tâm <i>O</i>, góc biến tam giác <i>OBC</i> thành tam giác <i>OCD</i>
<b>B.</b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số biến tam giác <i>ABD</i> thành tam giác <i>CDB</i>
<b>C.</b>Phép tịnh tiến theo vectơ biến tam giác <i>ABD</i> thành tam giác <i>DCB</i>
<b>D.</b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số biến tam giác <i>OBC</i> thành tam giác <i>ODA</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


p án A sai vì <i>B</i> khơng thành <i>C</i> qua phép biến hình
p án C sai vì <i>D</i> khơng thành <i>B</i> qua phép biến hình
p án D sai vì phép vị tự tỷ số là phép đồng nhất


<b>Câu 1. </b> Cho v

1;5

và điểm M ' 4; 2 .Biết

 

M ' là ảnh của Mqua phép tịnh tiến T<sub>v</sub>.Tìm M.
<b>A.</b> M

4;10

. <b>B.</b> M

3;5

. <b>C.</b> M 3;7 .

 

<b>D.</b> M 5; 3

.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án D </b>


Ta có T ( ) 5


y y ' b y 3


<i>v</i>


<i>x=x'-a</i> <i>x=</i>



<i>M =M'</i><sub></sub> <sub></sub>


   


  vậy <i>M</i>(5; 3) .


<b>Câu 2. </b> Cho hai đường thẳng song song . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
<b>A.</b>Cả ba khẳng định trên đều đúng


<b>B.</b>Có đúng một phép tịnh tiến biến thành
<b>C.</b>Có vơ số phép tịnh tiến biến thành


<b>D.</b>Phép tịnh tiến theo véc tơ có giá vng góc với đường thẳng biến thành
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án C </b>


<b>Câu 3. </b> Phép tịnh tiến theo vectơ <i>u</i>

 

1; 2 biến <i>A</i>

 

2;5 thành điểm?


<b>A.</b> <i>A</i>' 3; 7

. <b>B.</b> <i>A</i>' 3;7

 

. <b>C.</b> <i>A</i>'

3;5

. <b>D.</b> <i>A</i>'

 3; 7


<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án B </b>


Phép tịnh tiến theo <i>u a b</i>

 

, biến <i>A x y</i>

 

, thành <i>A x a y b</i>'

 ; 

.


<b>Câu 4. </b> <b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>v</i> 

3; 2

biến điểm <i>A</i>

 

1; 3 thành
điểm <i>A</i> có tọa độ:


<b>A.</b>

 

1; 3 . <b>B.</b>

 4; 1 .

<b>C.</b>

2; 5 .

<b>D.</b>

3; 5 .




<b>Câu 5. </b> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>cho véctơ <i>v</i> 

1; 2

điểm <i>A</i>

 

3;5 . Tìm tọa độ của c c
điểm <i>A</i>' là ảnh của <i>A</i> qua phép tịnh tiến theo <i>v</i>.


<b>A.</b> <i>A</i>' 2;7

 

<b>B.</b> <i>A</i>'

2;7

<b>C.</b> <i>A</i>' 7; 2

 

<b>D.</b> <i>A</i>'

 2; 7


<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án A </b>


2


k 1
AD
k1


1
<i>k</i>


'


<i>d và d</i>


<i>d</i> <i>d</i>'


<i>d</i> <i>d</i>'


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giả sử '

 

;

 

' 3 1 2 ' 2;7

 



5 2 7



   


 


   <sub></sub> <sub></sub> 


  


 


<i>v</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A a b</i> <i>T A</i> <i>AA</i> <i>v</i> <i>A</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<b>Câu 6. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho véctơ <i>v</i>

<i>l</i>; 2

và điểm <i>A</i>

 

3;1 . Ảnh của điểm <i>A</i> qua
phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>là điểm <i>A</i> có tọa độ


<b>A.</b> <i>A</i>  

2; 3

<b>B.</b> <i>A</i>

 

2;3 <b>C.</b> <i>A</i>

4; 1

<b>D.</b> <i>A</i> 

1; 4



<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Ta có: <i>T<sub>v</sub></i>

 

<i>A</i>  <i>A</i><i>AA</i> <i>v</i> <i>A</i>

4; 1



<b>Câu 7. </b> Cho điểm <i>M</i>

2; -3

<i>và v</i>

 

4;1 . Tìm tọa độ điểm<i>M</i>'là ảnh của<i>M</i>qua phép tịnh tiến <i>v</i>.

<b>A.</b> <i>M</i>'

 2; 4

. <b>B.</b> <i>M</i>' 6; 2

. <b>C.</b> <i>M</i>' 2; 4

 

. <b>D.</b> <i>M</i>'

2;6

.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Ta có: <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i> qua phép tịnh tiến <i>v</i> nên: '


'


4 6


' 6; 2


1 2


<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  




 



 <sub></sub> <sub>  </sub>


 .


<b>Câu 8. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v 

3; 2

biến điểm A 1;3 thành

 


điểm A' có tọa độ


<b>A.</b>

 

1;3 .
<b>B.</b>

 4; 1

.
<b>C.</b>

2;5

.
<b>D.</b>

3;5

.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Ta có A '
A '


x 3 1 2


y 2 3 5


    


 <sub>  </sub>


 suy ra A '

2;5

.


<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> , cho hai đường thẳng và


Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành


<b>A.</b>Vô số <b>B.</b>0 <b>C.</b>1 <b>D.</b>4


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Các vector chỉ phương của không song song


với


Phép tịnh tiến biến đường thằng thành đường thẳng song song với chính nó. Do đó ko tồn tại
phép tịnh tiến biến thành


<b>Câu 10. </b> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i> cho véctơ <i>v</i> ( 1;2), điểm <i>A</i>(3;5). Tìm tọa độ của c c
điểm <i>A</i>' là ảnh của <i>A</i> qua phép tịnh tiến theo <i>v</i>.


<b>A.</b> <i>A</i>' 2;7 . <b>B.</b> <i>A</i>' 2;7 . <b>C.</b> <i>A</i>' 7;2 . <b>D.</b><i>A</i>' 2; 7 .


<b>Câu 11. </b> Trong mặt phẳng tọa độ<i>Oxy</i>, cho véctơ <i>v</i> 

3;5 .

Tìm ảnh của điểm <i>A</i>

 

1; 2 qua phép tịnh
tiến theo vectơ .<i>v</i>


<b>A.</b> <i>A</i>

4; 3

. <b>B.</b> <i>A</i> 

2;3

. <b>C.</b> <i>A</i> 

4;3

. <b>D.</b> <i>A</i> 

2;7

.
<b>Lời giải </b>


 

d : y1 2x 3y 1 0  


 

d2 : x y 2  0. d1 d2


1 2



( ), (<i>d</i> <i>d</i> ) <i>u</i><sub>1</sub>(3, 2),<i>u</i><sub>2</sub> (1,1) <i>u</i><sub>1</sub> <i>ku</i><sub>2</sub> ( )<i>d</i><sub>1</sub>


 

<i>d</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án D </b>


Gọi

 

1

 

3 2

2; 7



2 5 7
<i>A</i>


<i>v</i>


<i>A</i>
<i>x</i>


<i>A</i> <i>T</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>y</i>





     


 <sub></sub>   


  





<b>Câu 12. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> ảnh của đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 4 qua phép tịnh
tiến theo vectơ <i>v</i>

 

3; 2 là đường trịn có phương trình


<b>A.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 4 <b>B.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 4
<b>C.</b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 4 <b>D.</b>

<i>x</i>4

 

2 <i>y</i>1

2 4


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Từ

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 4 có tâm <i>I</i>

1;3

và bán kính <i>R</i>2.

 

 

2;5


<i>v</i>


<i>V I</i> <i>I</i> nên có PT là

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 4.


<b>Câu 13. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng

 

<i>d</i><sub>1</sub> :2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 và

 

<i>d</i>2 :<i>x</i>  <i>y</i> 2 0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến <i>d</i>1 thành <i>d</i>2.


<b>A.</b>0. <b>B.</b>Vô số. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 14. </b> Cho <i>v</i>

 

3;3 và đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 4 0.Ảnh của (C) qua <i>T<sub>v</sub></i> là

 

<i>C</i>' :
<b>A.</b>

<i>x</i>4

 

2 <i>y</i>1

2 9 <b>B.</b>

<i>x</i>4

 

2  <i>y</i>1

2 4


<b>C.</b> <i>x</i>2<i>y</i>28<i>x</i>2<i>y</i> 4 0 <b>D.</b>

<i>x</i>4

 

2 <i>y</i>1

2 9
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án B </b>



- Ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến là một đường trịn có cùng bán kính.


- X c định tâm đường tròn mới qua phép tịnh tiến rồi viết phương trình đường trịn mới có tâm
vủa tìm được và b n kính là b n kính đường trịn đã cho.


- Điểm <i>I</i>'

<i>x y</i>'; '

là ảnh của <i>I x y</i>

 

; qua phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i>

 

<i>a b</i>; nếu '
'


 


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>a</i>


Cách giải:


Ta có:

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 9


Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là: <i>I</i>

1; 2


Suy ra ảnh I' của I qua<i>T<sub>v</sub></i> là <i>I</i>

 

4;1 .


  

 

2

2


: 4 1 9



 <i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i> 
Chú ý khi giải:


HS thường hay nhầm lẫn biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến dẫn đến tìm sai tọa độ điểm I'.
<b>Câu 15. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> ảnh của đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 4 qua phép tịnh


tiến theo vectơ <i>v</i>

 

3; 2 là đường trịn có phương trình:


<b>A.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 4 <b>B.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 4
<b>C.</b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 4 <b>D.</b>

<i>x</i>4

 

2 <i>y</i>1

2 4


<b>Lời giải </b>
Đ p nB.


Từ có tâm và bán kính .


nên có PT là .


  

 

2

2


: 1 3 4


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>I</i>

1;3

<i>R</i>2


 

 

2;5
<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng

 

<i>d</i><sub>1</sub> : 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 và

 

<i>d</i>2 :<i>x y</i>  2 0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến <i>d</i>1 thành <i>d</i>2.



<b>A.</b>Vô số <b>B.</b>0 <b>C.</b>1 <b>D.</b>4


<b>Câu 17. </b> <b> Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai đường tròn

 

<i><sub>C</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>12</sub> <i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>0</sub><sub> và </sub>

  

 

2

2


: 2 5.


<i>C</i> <i>x m</i>  <i>y</i>  Vectơ <i>v</i> nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến

 

<i>C</i> thành

 

<i>C</i> ?


<b>A.</b> <i>v</i>

 

2; 1 .B. <i>v</i> 

2; 1 .



<b>C.</b> <i>v</i> 

1; 2 .

D. <i>v</i>

2; 1 .



<b>Câu 18. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 9 và đường
tròn

  

<i>C</i>' : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 9. Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i> biến đường tròn

 

<i>C</i> thành
đường trịn

 

<i>C</i>' . Khi đó véc tơ <i>v</i> có tọa độ là:


<b>A.</b> <i>v</i>

 

5; 2 <b>B.</b> <i>v</i>

2; 5

<b>C.</b> <i>v</i>

2;5

<b>D.</b> <i>v</i>

 

2;5


<b>Câu 19. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng

 

d : y<sub>1</sub> 2x 3y 1 0   và


 

d2 : x y 2  0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành 1 d 2


<b>A.</b>Vô số. <b>B.</b>0. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Các vector chỉ phương của ( ), (<i>d</i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub>) <i>u</i><sub>1</sub> (3, 2),<i>u</i><sub>2</sub> (1,1) <i>u</i><sub>1</sub> <i>ku</i><sub>2</sub> ( )<i>d</i><sub>1</sub> không song song


với

 

<i>d</i><sub>2</sub>


Phép tịnh tiến biến đường thằng thành đường thẳng song song với chính nó. Do đó ko tồn tại
phép tịnh tiến biến

 

<i>d</i><sub>1</sub> thành

 

<i>d</i><sub>2</sub>


.


<b>Câu 21. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>22

<i>m</i>2

<i>y</i>6<i>x</i> 12 <i>m</i>2 0

  

<i>C</i> : <i>x</i><i>m</i>

 

2 <i>y</i>2

2 5. Vectơ <i>v</i> nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến

 

<i>C</i>
thành

 

<i>C</i> ?


<b>A.</b> <i>v</i>

 

2;1 . <b>B.</b> <i>v</i> 

2;1

. <b>C.</b> <i>v</i> 

1; 2

. <b>D.</b> <i>v</i>

2; 1


<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án A </b>


Điều kiện để

 

<i>C</i>' là đường tròn

2

2 9 12 2 0 4 1 0 1
4
          


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> . Khi đó


Đường trịn

 

<i>C</i>' có tâm là <i>I</i>

3; 2;<i>m</i>

, bán kính <i>R</i>' 4<i>m</i>1
Đường trịn

 

<i>C</i> có tâm là <i>I</i>

<i>m</i>; 2

, bán kính <i>R</i> 5


Phép tịnh tiến theo vecto <i>v</i> biến

 

<i>C</i> thành

 

<i>C</i>' khi và chỉ khi '
'












<i>R</i> <i>R</i>


<i>II</i> <i>v</i>


 



1


4 1 5


2;1


' 3 ;


      


 


<sub></sub> <sub></sub>




    


 





<i>m</i>
<i>m</i>


<i>v</i>


<i>v</i> <i>II</i> <i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 22. </b> Xét trong mặt phẳng, hình nào khơng có trục đối xứng trong c c hình dưới đây?


<b>A.</b>Hình chữ nhật. <b>B.</b>Hình tam gi c đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án D </b>


<b>Câu 23. </b> Cho đường

 

<i>d</i> có phương trình 4<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 và đường thẳng

 

 có phương trình


2 5 0


<i>x</i> <i>y</i>  . Phương trình đường thẳng

 

<i>d</i>' là ảnh của đường thẳng

 

<i>d</i> qua phép đối xứng
trục

 

 là:


<b>A.</b> 3<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. <b>B.</b> <i>x</i> 3 0. <b>C.</b> <i>y</i> 3 0. <b>D.</b> <i>x</i>  <i>y</i> 1 0.
<b>Lời giải </b>


Vì hai véctơ chỉ phương của

 

<i>d</i> và

 

 không cùng phương nên

 

<i>d</i> và

 

 cắt nhau. Gọi

     

<i>I</i>  <i>d</i>    tọa độ I thỏa mãn HPT: 4 3 5 0 1

1;3




2 5 0 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


 


  


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


  .


Lấy điểm <i>M</i>

2; 1 

  

<i>d</i> . Gọi<i>M</i>'là điểm đối xứng của M qua

 

 thì đường thẳng

 

<i>d</i>' đi qua
I và <i>M</i>'. H là hình chiếu của M trên

 

 <i>H</i>

 

3;1 <i>M</i>' 4;3

 

,

 

<i>d</i>' qua <i>I</i>

1;3



 


' 4;3


<i>M</i> 

 

<i>d</i>' :<i>y</i> 3 0.
<b>Đáp án C </b>


<b>Câu 24. </b> <b> Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2</b><i>x</i>  <i>y</i> 3 0. Ảnh của đường
thẳng d qua phép đối xung trục Ox có phương trình là:



<b>A.</b> 2<i>x</i>  <i>y</i> 3 0. <b>B.</b> 2<i>x</i>  <i>y</i> 3 0. <b>C.</b>    2<i>x</i> <i>y</i> 3 0. <b>D.</b>    2<i>x</i> <i>y</i> 3 0.
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án A </b>
Phương ph p:


Lấy hai điểm bất kì thuộc d và cho đối xứng qua Oxta được hai điểm mới.


Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm này ta được phương trình cần tìm.
Cách giải: Xét hai điểm

 

0;3 , 3; 0 .


2
<sub></sub> <sub></sub>


 


 


<i>A</i> <i>B</i> <i>d</i>


Ảnh của ,<i>A B</i> qua phép đối xứng trục <i>Ox</i> là ' 0; 3 ,

' 3; 0
2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>A</i> <i>B</i> .



3


' ' ;3


2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>A B</i> nên d' nhận <i>n</i>

 

2;1 làm véc tơ ph p tuyến.
Phương trình <i>d</i>' : 2

<i>x</i> 0

 

1 <i>y</i>  3

0 2<i>x</i>  <i>y</i> 3 0..


<b>Câu 25. </b> <b> Cho đường thẳng </b>

 

<i>d</i> có phương trình 4<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 và đường thẳng

 

 có phương trình


2 5 0


<i>x</i> <i>y</i>  . Phương trình đường thẳng

 

<i>d</i> là ảnh của đường thẳng

 

<i>d</i> qua phép đối xứng
trục

 

 là


<b>A.</b> <i>x</i> 3 0 <b>B.</b> 3<i>x</i>  <i>y</i> 1 0 <b>C.</b> 3<i>x</i>2<i>y</i> 5 0 <b>D.</b> <i>y</i> 3 0
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án D </b>


Tọa độ giao điểm <i>I</i> của <i>d</i> và  là nghiệm của hệ



4 3 5 0 1


2 5 0 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


 




 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


   <i>I</i>( 1;3). <i>I</i><i>d</i> nên chọn <b>D</b>


<b>Câu 26. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ<i>Oxy</i>. Tìm tọa độ điểm <i>M</i>là ảnh của điểm <i>M</i>

 

2;1 qua phép
đối xứng tâm <i>I</i>

3; 2

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chọn.B.


Có: <i>M</i>là ảnh của điểm <i>M</i>

 

2;1 qua phép đối xứng tâm <i>I</i>

3; 2

.


 <i>I</i>

3; 2

là trung điểm <i>MM</i><i>M</i>

4; 5



<b>Câu 27. </b> <b> [1H1-5.3-1] </b>(THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 1 NĂM 2018) Trong mặt
phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho điểm <i>A</i>

 

3; 4 .Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm <i>O</i>

 

0;0 ,
góc quay 0


90 . Điểm A' có tọa độ là:


<b>A.</b> <i>A</i>' 3; 4

. <b>B.</b> <i>A</i>'

4;3

. <b>C.</b> <i>A</i>'

3; 4

. <b>D.</b> <i>A</i>'

 4; 3

.
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án B </b>


<b>Câu 28. </b> <b> Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho điểm <i>A</i>(3;4). Gọi <i>A</i>' là ảnh của điểm <i>A</i> qua phép quay tâm


(0;0)


<i>O</i> , góc quay 0


90 . Điểm <i>A</i>' có tọa độ là:


<b>A.</b> <i>A</i>'( 3;4) <b>B.</b> <i>A</i>'( 4; 3)  <b>C.</b> <i>A</i>'(3; 4) <b>D.</b> <i>A</i>'( 4;3)


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án D </b>


0


( ;90 )<i>O</i> ( ) '( 4;3).


<i>Q</i> <i>A</i> <i>A</i> 


<b>Câu 29. </b> Cho hình vng <i>ABCD</i> Gọi <i>Q</i> là phép quay tâm <i>A</i> biến <i>B</i> thành, <i>Q</i>'là phép quay tâm <i>C</i>
biến <i>D</i> thành<i>B</i>. Khi đó, hợp thành của hai phép biến hình <i>Q</i> và <i>Q</i>'(tức là thực hiện phép
quay <i>Q</i> trước sau đó tiếp tục thực hiện phép quay<i>Q</i>' là:



<b>A.</b>Phép quay tâm <i>B</i> góc quay 90. <b>B.</b>Phép đối xứng tâm <i>B</i>.
<b>C.</b>Phép tịnh tiến theo <i>AB</i>. <b>D.</b>Phép đối xứng trục <i>BC</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Phương ph p:


- Chọn một điểm đặc biệt rồi thực hiện liên liếp các phép quay tìm ảnh.
- Đối chiếu c c đ p n, đ p n nào có ảnh trùng với ảnh vừa tìm thì nhận.
Cách giải:


<i>Q</i> là phép quay tâm A góc quay 90, <i>Q</i>'là phép quay tâm C góc quay 270.


Gọi M là trung điểm của <i>AB</i>. Phép quay <i>Q</i> biến <i>M</i> thành <i>M</i> là trung điểm của <i>AD</i>.
Dựng <i>d</i> <i>CM</i>' và <i>d</i> cắt <i>AB</i> tại<i>M</i>. Khi đó '<i>Q</i> biến <i>M</i>thành <i>M</i>.


Khi đó <i>B</i> là trung điểm của <i>MM</i> nên đó chính là phép đối xứng qua tâm <i>B</i>.


<b>Câu 30. </b> Cho hai đường trịn bằng nhau có tâm lấn lượt là <i>O</i>, <i>O</i>', biết chúng tiếp xúc ngoài, một phép
quay tâm <i>I</i> và góc quay


2




biến đường trịn

 

<i>O</i> thành đường tròn

 

<i>O</i>' . Khẳng định nào sau
đây sai?



<b>A.</b> <i>I</i> nằm trên đường trịn đường kính <i>OO</i>'.
<b>B.</b> <i>I</i> nằm trên đường trung trực đoạn <i>OO</i>'.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án D </b>


Chỉ có một điểm I để

, '

0.
2
<i>IO IO</i>  


<b>Câu 31. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> ảnh của điểm <i>M</i>

6;1

qua phép quay <i>Q O</i>

,90

là:
<b>A.</b> <i>M</i>' 1;6

 

. <b>B.</b> <i>M</i>'

 1; 6

. <b>C.</b> <i>M</i>'

 6; 1

. <b>D.</b> <i>M</i>' 6;1

 

.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Khi đọc xong bài này, ta thấy ngay góc quay người ta cho mình là gốc tọa độ <i>O</i> nên việc xác
định ảnh của c c điểm trên là một công việc khá dễ dàng. Chỉ việc thay vào biểu thức tọa độ là
bài to n được giải quyết


Nhắc lại biểu thức tính: ' os sin


' sin os


<i>x</i> <i>x c</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y c</i>


 



 


 




  




Với bài tốn này góc quay là  90 lắp vào cơng thức <i>M</i>'

 1; 6



Cách 2: Hình chiếu của điểm <i>M</i> lên Ox,Oy lần lượt là <i>H</i>

6;0 ;

  

<i>K</i> 0;1 . Khi thực hiện phép
quay <i>Q O</i>

;90

thì <i>H K</i>, lần lượt biến thành c c điểm <i>H</i>' 0; 6 ;

<i>K</i>' 0; 1

 

<i>M</i>'

 1; 6

.
<b>Câu 32. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, phép quay tâm <i>I</i>

4; 3

góc quay 180 biến đường thẳng


:   5 0


<i>d x</i> <i>y</i> thành đường thẳng <i>d</i>có phương trình


<b>A.</b> <i>x</i>  <i>y</i> 3 0. <b>B.</b> <i>x</i>  <i>y</i> 3 0. <b>C.</b> <i>x</i>  <i>y</i> 5 0. <b>D.</b> <i>x</i>  <i>y</i> 3 0.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Lấy <i>A</i>

 

5;0 và <i>B</i>

 

0;5 thuộc <i>d</i>


Phép quay <i>Q</i><sub>( ; 180 )</sub><i><sub>I</sub></i><sub></sub> 0 là phép đối xứng tâm <i>I</i>


0



( ; 180 )<i>I</i> ( ) ' '(3; 6)


<i>Q</i> <sub></sub> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> 


0


( ; 180 )<i>I</i> (B) B' '(8; 11)


<i>Q</i> <sub></sub>  <i>B</i> 


Phương trình <i>d</i> là 3 6 5 5 15 0 3 0


8 3 11 6


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub>  </sub> <sub></sub> <sub>    </sub>


  


<b>Câu 33. </b> Có bao nhiêu phép quay tâm <i>O</i>, góc quay , 0  2, biến tam gi c đều tâm <i>O</i> thành
chính nó:


<b>A.</b>4 <b>B.</b>1 <b>C.</b>2 <b>D.</b>3


<b>Câu 34. </b> <b> Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình <i>x</i>  <i>y</i> 2 0. Viết phương trình
đường thẳng <i>d</i> là ảnh của <i>d</i> qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép


vị tự tâm <i>I</i>

 1; 1

tỉ số 1


2


<i>k</i> và phép quay tâm <i>O</i> góc  45


<b>A.</b> <i>y</i>0 <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i> <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i> <b>D.</b> <i>x</i>0
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án D </b>
Ta có <sub>1</sub>
,


2
<i>I</i>
<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>


 
 


biến <i>M</i>

 

0; 2 <i>d</i> thành <i>M</i>'

<i>x y</i>'; '

thì


1
'


1 <sub>2</sub>


'


1


2


'
2
<i>x</i>


<i>IM</i> <i>IM</i>


<i>y</i>


  



 <sub> </sub>


 



1
,


2
<i>I</i>
<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>


 
 


biến đường thẳng <i>d</i> thành đường thẳng đi qua ' 1 1;
2 2


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phương trình là 1 1 0 0


2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub>   </sub>


   


   


Phép quay tâm <i>O</i> góc quay  45 biến điểm <i>N x y</i>

 

; thuộc đường thẳng <i>x</i> <i>y</i> 0 thành điểm




 



2


' '
'cos 45 'sin 45 <sub>2</sub>


' '; ' ' *


'sin 45 'cos 45 <sub>2</sub>


' '


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>x y</i> <i>d</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>




 




   


 


 <sub></sub> <sub></sub>


   


 <sub> </sub> <sub></sub>



Thay

 

* vào <i>x</i> <i>y</i> 0 ta được <i>x</i>' 0

 

<i>d</i>' :<i>x</i>0


<b>Câu 35. </b> Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I): Phép tịnh tiến. (II): Phép đối xứng trục


(III): Phép vị tự với tỉ số 1. (IV): Phép quay với góc quay 90.


<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b>1.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Phương ph p: Phép dời hình là phép biến hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm.
Cách giải:


- Phép tịnh tiến là một phép dời hình.
- Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
- Phép vị tự với tỉ số 1 là một phép dời hình.
- Phép quay là một phép dời hình.


Vậy có 4 phép dời hình.


<b>Câu 36. </b> Cho hình thoi <i>ABCD</i><sub> tâm O (như hình vẽ). Trong c c mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề </sub>
đúng?


<b>A.</b>Phép quay tâm <i>O</i>, góc


2





biến tam gi c <i>OBC</i> thành tam giác <i>OCD</i>.
<b>B.</b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số <i>k</i> 1 biến tam gi c <i>ABD</i> thành tam giác <i>CDB</i>.
<b>C.</b>Phép tịnh tiến theo vec tơ <i>AD</i> biến tam gi c <i>ABD</i> thành tam giác <i>DCB</i>.
<b>D.</b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số <i>k</i>1 biến tam gi c <i>OBC</i> thành tam giác <i>ODA</i>.


<b>Câu 37. </b> <b> Cho đường thẳng d có phương trình </b>x  y 2 0. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O
và phép tịnh tiến theo v 

 

3; 2 biến d thành đường thẳng nào:


<b>A.</b> x  y 4 0. <b>B.</b> 3x3y 2 0. <b>C.</b> 2x  y 2 0. <b>D.</b> x  y 3 0.
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án D </b>
TH1:


Ta có <i>Đ<sub>O</sub></i>: <i>M x y</i>

;

<i>M x y</i>  ( ; ). Khi đó:       <sub></sub>
   


 


'
'


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


Từ <i>x</i>       <i>y</i> 2 0 <i>x</i> <i>y</i> 2 0
Vậy có ảnh <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i>  <i>y</i> 2 0.


Tiếp tục qua phép tịnh tiến <i>v</i>

 

3, 2 có :

 

;

;



<i>v</i>


<i>T</i> <i>N x y</i> <i>N x y</i>   khi đó


3 3


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


 




 <sub></sub><sub> </sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


  .


Từ <i>x</i>  <i>y</i> 2 0  

3 <i>x</i>

 

 2 <i>y</i>

 2 0    7 <i>x</i> <i>y</i> 0
Vậy ảnh là <i>d</i>:<i>x</i>  <i>y</i> 7 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có qua phép tịnh tiến <i>v</i>

 

3, 2 có :

 

;

;


<i>v</i>


<i>T</i> <i>N x y</i> <i>N x y</i>   khi đó



3 3


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


 




 <sub></sub><sub> </sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


  . Từ <i>x</i>  <i>y</i> 2 0  

3 <i>x</i>

 

 2 <i>y</i>

 2 0    3 <i>x</i> <i>y</i> 0


Vậy có ảnh <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i>  <i>y</i> 3 0.


Tiếp tục <i>Đ<sub>O</sub></i>: <i>M x y</i>

;

<i>M x y</i>  ( ; ). Khi đó: <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>
   


 


'
'


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


Từ <i>x</i>       <i>y</i> 3 0 <i>x</i> <i>y</i> 3 0
Vậy ảnh là <i>d</i>:<i>x</i>  <i>y</i> 3 0.


<b>Câu 38. </b> Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA2OB. Khi đó tỉ số vị tự là:


<b>A.</b>2 <b>B.</b> 1


2


 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 2


<b>Câu 39. </b> Trong mặt phẳng Oxy cho điểm <i>M</i>

2;5

, phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số 2 biến <i>M</i> thành điểm nào
sau đây:


<b>A.</b> 1; 5
2
<i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>B.</b> <i>D</i>

4;10

. <b>C.</b> <i>D</i>

4; 10

. <b>D.</b>


5
1;


2
<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 .
<b>Lời giải </b>



<b>Đáp án B </b>


Phương ph p: Phép vị tự tâm <i>I</i> tỉ số <i>k</i> biến điểm <i>M</i> thành <i>M</i>’ <i>IM</i> <i>k IM</i>
Cách giải: Gọi<i>M</i>'

 

<i>x y</i>; là ảnh của M qua <i>V</i><sub> </sub><sub>0;2</sub> ta có:


 0;2

 

 ' '2


<i>V</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>OM</i> <i>OM</i>


  

; 2 2;5

4 '

4;10



10


 


   <sub> </sub>   




<i>x</i>


<i>x y</i> <i>M</i> <i>A</i>


<i>y</i> .


<b>Câu 40. </b> Với phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i> 1 biến đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2 9 thành đường trịn có
phương trình nào sau đây?



<b>A.</b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>1

2 9 <b>B.</b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>1

2 9
<b>C.</b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>1

2 9 <b>D.</b> <i>x</i>2<i>y</i>2 9


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án D </b>


Với phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i>  1 là phép đối xứng tâm <i>O</i> nên đường trịn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2 9
qua phép biến hình cũng chính là

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2 9


<b>Câu 41. </b> Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm Bsao cho OA2OB. Khi đó tỉ số vị tự là:
<b>A.</b> 2.


<b>B.</b> 1
2


 . . 2.
<b>D.</b> 2.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Phép vị tự tâm O biến điểm Athành điểm B nên 3 điểm O, A, Bthẳng hàng mà
1


OA 20B OB OA


2


   hoặc OB 1OA



2


  suy ra tỉ số vị tự k 1
2
  .


<b>Câu 42. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với trọng tâm <i>G</i>. Gọi <i>A B C</i>', ', ' lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số <i>k</i>2. <b>B.</b>Phép vị tự tâm G, tỉ số <i>k</i> 2.
<b>C.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số <i>k</i> 3. <b>D.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số <i>k</i>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Ta có


 

 



 

 



 

 



 



G, 2


G, 2 G, 2


G, 2



GA 2GA ' V A ' A


GB 2GB ' V B ' B V A ' B 'C' ABC


GC 2GC ' V C ' C




 




 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





   





<b>Câu 43. </b> <b> Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>I</i>(2; 1). Gọi ( )<i>C</i> là đồ thị của hàm số <i>y</i>sin 3 .<i>x</i> Phép vị tự
tâm <i>I</i>(2; 1). tỉ số 1


2



<i>k</i>   biến ( )<i>C</i> thành (<i>C</i>). Viết phương trình đường cong (<i>C</i>).


<b>A.</b> 3 1sin 6

18 .


2 2


<i>y</i>  <i>x</i> <b>B.</b> 3 1sin 6

18 .



2 2


<i>y</i>  <i>x</i>


<b>C.</b> 3 1sin 6

18 .


2 2


<i>y</i>   <i>x</i> <b>D.</b> 3 1sin 6

18 .


2 2


<i>y</i>   <i>x</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án D </b>


Phép vị tự tâm <i>I a b</i>( ; ) tỉ số <i>k</i>0 biến điểm <i>M x y</i>( ; )

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>( ) thành điểm


( ; ) ( )


<i>M x y</i>    <i>C</i> và biến ( )<i>C</i> thành (<i>C</i>). Ta có <i>IM</i> <i>k IM</i>.


( )



.


( )


<i>x</i> <i>ka</i> <i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>k x a</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>k y b</i> <i>y</i> <i>kb b</i>


<i>y</i>


<i>k</i>


  


 


   


 


<sub></sub> <sub></sub>


    



 <sub> </sub>





Do đó <i>M</i>( )<i>C</i>  <i>y</i> <i>kb b</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>ka</i> <i>a</i>


<i>k</i> <i>k</i>


     
 <sub></sub> <sub></sub>


. <i>x</i> <i>ka</i> <i>a</i> ( ; ) ( ) : . <i>x</i> <i>ka</i> <i>a</i> .


<i>y</i> <i>k f</i> <i>kb b</i> <i>M x y</i> <i>C</i> <i>y</i> <i>k f</i> <i>kb b</i>


<i>k</i> <i>k</i>


    


   


    


  <sub></sub> <sub></sub>     <sub></sub> <sub></sub> 


   


Vậy phép vị tự tâm <i>I a b</i>( ; ) tỉ số <i>k</i>0 biến đồ thị

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>( ) thành đồ thị
(<i>C</i>) :<i>y</i> <i>k f</i>. <i>x</i> <i>ka</i> <i>a</i> <i>kb b</i>.



<i>k</i>
 


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Câu 44. </b> Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ),
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b>Phép quay tâm O, góc
2


biến tam giác OBC thành tam giác OCD.
<b>B.</b>Phép vị tự tâm O, tỷ số k 1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.
<b>C.</b>Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB.
<b>D.</b>Phép vị tự tâm O, tỷ số k1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Chọn A sai vì B khơng thành C qua phép biến hình
Chọn C sai vì D khơng thành B qua phép biến hình
Chọn D sai vì phép vị tự tỷ số <i>k</i> 1 là phép đồng nhất.


<b>Câu 45. </b> Cho hình thoi <i>ABCD</i>tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề
đúng?



<b>A.</b>Phép quay tâm <i>O</i>, góc
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B.</b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số <i>k</i> 1 biến tam giác <i>CDB</i> thành tam giác <i>ABD</i>.
<b>C.</b>Phép tịnh tiến theo vec tơ <i>DA</i> biến tam giác <i>DCB</i> thành tam giác <i>ABD</i>.
<b>D.</b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số <i>k</i> 1 biến tam giác <i>ODA</i> thành tam giác <i>OBC</i> .


<b>Câu 46. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, phép đống dạng <i>F</i> hợp thành bởi phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số

 


1


k
2


 và phép đối xứng trục <i>Ox</i> biến điểm M 4; 2 thành điểm có tọa độ:

 


<b>A.</b>

2; 1

<b>B.</b>

 

8;1 <b>C.</b>

4; 2

<b>D.</b>

 

8; 4


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án A </b>


 



 



 





1
0;



2


Ox


V m 4; 2 M ' 2;1
D M ' 2;1 M '' 2; 1


 
 
 




 


<b>Câu 47. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với trọng tâm G. Gọi <i>A B C</i>', ', ' lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,


<i>BC AC AB</i> của tam giác <i>ABC</i>. Phép vị tự biến tam giác <i>A B C</i>' ' ' thành tam giác <i>ABC</i> là
<b>A.</b>Phép vị tự tâm G, tỉ số <i>k</i>2. <b>B.</b>Phép vị tự tâm G, tỉ số <i>k</i> 2.


<b>C.</b>Phép vị tự tâm G, tỉ số <i>k</i> 3. <b>D.</b>Phép vị tự tâm G, tỉ số <i>k</i> 3.
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án B </b>


<b>Câu 48. </b> Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) có phương trình

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 4. Hỏi phép vị
tự tâm O tỉ số <i>k</i>  2biến (C) thành đường tròn nào sau đây:



<b>A.</b>

<i>x</i>4

 

2 <i>y</i>2

2 16. <b>B.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>4

2 16.
<b>C.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>4

2 16. <b>D.</b>

<i>x</i>4

 

2 <i>y</i>2

2 4.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Ta có 1; 2 ,<i>I</i>( ) <i>R</i>2,<i>R</i>' <i>k R</i>4


Lại có<i>OI</i>' 2<i>OI</i> 

<i>x<sub>I</sub></i><sub>'</sub>;<i>y<sub>I</sub></i><sub>'</sub>

 2 1; 2

 

<i>I</i>'

  2; 4

   

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>4

2 16.


<b>Câu 49. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn

 

C có phương trình

x 1

 

2 y 2

2 4. Hỏi
phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường tròn

 

C thành đường tròn nào sau đây


<b>A.</b>

x4

 

2 y 2

2 4 <b>B.</b>

x4

 

2 y 2

2 16
<b>C.</b>

x2

 

2 y 4

2 16 <b>D.</b>

x2

 

2 y 4

2 16


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Gọi

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>' và <i>R</i> 2<i>R</i>4.


Ta có <i>OI</i> 2<i>OI</i><i>I</i>'

2; 4

(vì <i>I</i>

 

1; 2 ;<i>R</i>2).
Vậy phương trình có

  

 

2

2


: 2 4 16


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  .


<b>Câu 50. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với trọng tâm G. Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,



<i>BC AC AB</i> của tam giác <i>ABC</i>. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác <i>A B C</i>   thành tam giác
<i>ABC</i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ c c trường Đại học và c c trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và c c trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình To n Nâng Cao, To n Chuyên dành cho c c em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
tai lieu on tap chuong 1 hinh hoc 11
  • 16
  • 2
  • 41
  • ×