Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.61 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THCS Mü Hng</b>
Thanh Oai
<i>Ngêi thùc hiƯn:</i><b>Ngun Thị Thu Hơng.</b>
<i>Ngày giảng:</i> 05/4/2010.
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh bit cách giải một số dạng phơng trình quy đợc về phơng trình bậc hai
nh: Phơng trình trùng phơng, phơng trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phơng
trình bậc cao có thể đa về phơng trình tích hoặc giải đợc nhờ ẩn phụ.
- Học sinh ghi nhớ khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức trớc hết phải tìm điều
kiện của ẩn và phải kiểm tra, đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thoả mãn điều kiện đó.
- Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng
trình tích.
<b>B. Chn bị:</b>
Bảng phụ.
<b>C. Tiến trình dạy học.</b>
* Kiểm tra (5'<sub>)</sub>
HS1: giải phơng trình:
HS2: Hãy vận dụng hệ thức Viet để nhẩm
nghiệm của PT bậc hai một ẩn trong các
tr-ờng hp.
Có a+b+c=0; a-b+c=0
GV: Nhận xét và cho điểm
HS1: lên bảng trình bày:
169 144 25; 5
PT cã 2 nghiƯm ph©n biƯt:
1
2
13 5
9;
2
13 5
4
2
<i>t</i>
<i>t</i>
GV đặt vấn đề: Ta đã biết cách giải các phơng trình bậc hai. Trong thực tế, có những
ph-ơng trình khơng phảI là bậc hai nhng có thể giải đợc bằng cách quy về phph-ơng trình bậc
hai.
Tiết này chúng ta cùng nghiên cứu những dạng phơng trình đó.
* Bµi Míi:
GV: Giới thiệu khái niệm phơng trình trùng
phơng.
GV: Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh đứng
tại chỗ tr li:
Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là
phơng trình trùng phơng:
4 2
2
4 2
4 3
3 2
)2 3 1 0
)5 3 1 0
)5 16 0
)4 0
) 2 0
) 2 1 0
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i>
<i>c x</i>
<i>d x</i> <i>x</i>
<i>e x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV: NhËn xÐt phÇn HS tr¶ lêi:
GV: Vậy làm thế nào để giải đợc phơng trỡnh
trựng phng?
GV: Quay lại phần kiểm tra bài cũ và nói:
Phơng trình (2) có hai nghiệm t1=9; t2=4. Dựa
vào nghiệm t của phơng trình, giáo viên sẽ
h-ớng dẫn học sinh tìm x.
GV: Tơng tự nh ví dụ 1. Giáo viên yêu cầu
học sinh lên bảng lµm? 1
4 2
)4 5 0
<i>a x</i> <i>x</i> (1)
Đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t t</sub></i><sub>(</sub> <sub>0)</sub>
Ta đợc <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>5 0</sub>
Cã a+b+c=4+1-5=0
PT cã nghiÖm t1=1 (TM) 2
5
4
<i>t</i> (lo¹i)
* <i>t</i><sub>1</sub> <i>x</i>2 1 <i>x</i><sub>1;2</sub> 1
4 2 <sub>0(</sub> <sub>0)</sub>
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i>
* VÝ dô 1: Giải phơng trình
4 <sub>13</sub> 2 <sub>36 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> (1)
Giải: Đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t t</sub></i><sub>(</sub> <sub>0)</sub>
Ta đợc:
2 <sub>13</sub> <sub>36 0</sub>
<i>t</i> <i>t</i> (2)
Giải phơng trình (2) ta đợc
t1=9 (TM)
t2=4 (TM)
* <i>t</i><sub>1</sub> <i>x</i>2 9 <i>x</i><sub>1;2</sub> 3
* <i>t</i><sub>2</sub> <i>x</i>2 4 <i>x</i><sub>3;4</sub> 2
Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm x1=-1;
x2=1
4 2
)3 4 1 0
<i>b x</i> <i>x</i> (1)
Đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t t</sub></i><sub>(</sub> <sub>0)</sub>
Ta c: <sub>3</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1 0</sub>
Cã: a-b+c=3-4+1=0
PT cã nghiÖm t1=-1 (lo¹i); t2= 1
3
(loại)
Vậy PT đã cho vơ nghiệm.
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp.
4 2
)16 25 0
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt 2
( 0)
<i>x</i> <i>t t</i>
Ta đợc: 16t2<sub>-25t=0</sub>
1
2
0
25
16
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
Cả 2 nghiệm trên đều thoả mãn.
* <i>t</i><sub>1</sub> <i>x</i>2 0 <i>x</i><sub>1</sub> 0
* <sub>2</sub> 2 25 <sub>2;3</sub> 5
16 4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm:
1 2 3
5 5
0; ;
4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 2
)3 0
<i>d x</i> <i>x</i>
Đặt <i>x</i>2 <i>t t</i>( 0)
Ta đợc 3t2<sub>+t=0</sub>
<i>t t</i>
1
2
0
1
3
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Ta thÊy t1=0 (TM); t2=
1
3
(Lo¹i)
2
1 0 0
Vậy PT đã cho có một nghiệm x= 0
GV: Phần c, d ngoài cách đặt ẩn phụ t ta có
thể đa ln về PT tích mà khơng cần t n
GV: Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì về
số nghiệm của PT trùng phơng?
GV: Chốt lại cách giải phơng trình trùng
ph-ơng.
GV: Cho HS nhc lại cách giải PT chứa ẩn ở
mẫu thức đã học ở lớp 8.
GV: Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ làm bài ? 2
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 ở SGK.
Sau đó gọi 2 HS lên bảng lm bi tp.
<i><b>Giải các PT sau</b></i>
3 2
2
1
2
) 3 2 0
3 2 0
0
3 2 0
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Gi¶i 2
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
Cã: a-b+c=1-3+2=0
x2=-1; x3=-2
Vậy PT ó cho cú 3 nghim
x1=0; x2=-1; x3=-2
<b>2. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức (10'<sub>)</sub></b>
<b>?2 Giải Phơng trình </b>
2
2
3 6 1
9 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(1)
§K: <i><sub>x</sub></i><sub> </sub> <sub>3</sub>
2
(1) <i>x</i> 3<i>x</i> 6 <i>x</i> 3
2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
(2)
Cã a+b+c = 1-4+3 = 0
PT (2) cã nghiƯm x1=1(TM); x2=3 (lo¹i)
VËy PT (1) cã nghiÖm x = 1.
2 <sub>2</sub>
2
2 2
2 2
2
2
) 2 4 2 1 0(1)
2 4 2 1 2 4 2 1 0
2 3 2 3 5 0
2 3 0(2)
2 3 5 0(3)
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Gi¶i (2): <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>
Cã a-b+c=2+1-3=0
x1 = -1; x2=3
2
Gi¶i (3) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 0</sub>
Cã a+b+c=2+3-5=0
x3 = 1; x4= 5
2
VËy PT (1) cã 4 nghiÖm
1 2 3 4
3 5
1; ; 1;
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV: Nhận xét và cho điểm.
<i><b>* Củng cố (3</b><b>'</b><b><sub>)</sub></b></i>
GV nhắc lại:
- Cách giải PT trùng phơng.
- Khi giải PT có chứa ẩn ở mẫu cần lu ý các bớc nào?
<i><b>* Hớng dẫn dặn dò (2</b><b>'</b><b><sub>)</sub></b></i>
- Nắm vững cách giải từng loại phơng trình.
- BTVN 34, 35, 36(a) SGK.
45, 46, 47, Trang 45 SBT.
- Híng dÉn bµi 49 trang 45 SBT.