Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giai phuong trinh vo ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THCS Mü Hng</b>
Thanh Oai


Bài soạn đại số lớp 9


Tiết 60:

<b> Phơng trình quy về phơng</b>


<b> trình bậc hai.</b>



<i>Ngêi thùc hiƯn:</i><b>Ngun Thị Thu Hơng.</b>


<i>Ngày giảng:</i> 05/4/2010.


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit cách giải một số dạng phơng trình quy đợc về phơng trình bậc hai
nh: Phơng trình trùng phơng, phơng trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phơng
trình bậc cao có thể đa về phơng trình tích hoặc giải đợc nhờ ẩn phụ.


- Học sinh ghi nhớ khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức trớc hết phải tìm điều
kiện của ẩn và phải kiểm tra, đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thoả mãn điều kiện đó.


- Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng
trình tích.


<b>B. Chn bị:</b>


Bảng phụ.


<b>C. Tiến trình dạy học.</b>


* Kiểm tra (5'<sub>)</sub>
HS1: giải phơng trình:


<i><sub>t</sub></i>2 <sub>13</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>36 0</sub>


  


HS2: Hãy vận dụng hệ thức Viet để nhẩm
nghiệm của PT bậc hai một ẩn trong các
tr-ờng hp.


Có a+b+c=0; a-b+c=0
GV: Nhận xét và cho điểm


HS1: lên bảng trình bày:
169 144 25; 5




PT cã 2 nghiƯm ph©n biƯt:


1


2


13 5
9;
2
13 5


4
2
<i>t</i>



<i>t</i>




 




 


GV đặt vấn đề: Ta đã biết cách giải các phơng trình bậc hai. Trong thực tế, có những
ph-ơng trình khơng phảI là bậc hai nhng có thể giải đợc bằng cách quy về phph-ơng trình bậc
hai.


Tiết này chúng ta cùng nghiên cứu những dạng phơng trình đó.


* Bµi Míi:


GV: Giới thiệu khái niệm phơng trình trùng
phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh đứng
tại chỗ tr li:


Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là
phơng trình trùng phơng:


4 2
2


4


4 2
4 3


3 2


)2 3 1 0


)5 3 1 0


)5 16 0


)4 0


) 2 0


) 2 1 0


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>b x</i> <i>x</i>


<i>c x</i>


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>e x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  
  
 


 
  


   


GV: NhËn xÐt phÇn HS tr¶ lêi:


GV: Vậy làm thế nào để giải đợc phơng trỡnh
trựng phng?


GV: Quay lại phần kiểm tra bài cũ và nói:
Phơng trình (2) có hai nghiệm t1=9; t2=4. Dựa
vào nghiệm t của phơng trình, giáo viên sẽ
h-ớng dẫn học sinh tìm x.


GV: Tơng tự nh ví dụ 1. Giáo viên yêu cầu
học sinh lên bảng lµm? 1


4 2


)4 5 0


<i>a x</i> <i>x</i>   (1)
Đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t t</sub></i><sub>(</sub> <sub>0)</sub>



 


Ta đợc <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>5 0</sub>


  


Cã a+b+c=4+1-5=0


 PT cã nghiÖm t1=1 (TM) 2


5
4


<i>t</i>  (lo¹i)
* <i>t</i><sub>1</sub> <i>x</i>2 1 <i>x</i><sub>1;2</sub> 1




   


4 2 <sub>0(</sub> <sub>0)</sub>


<i>ax</i> <i>bx</i>  <i>c</i> <i>a</i>


* VÝ dô 1: Giải phơng trình


4 <sub>13</sub> 2 <sub>36 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i> (1)



Giải: Đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t t</sub></i><sub>(</sub> <sub>0)</sub>


 


Ta đợc:


2 <sub>13</sub> <sub>36 0</sub>


<i>t</i>  <i>t</i>  (2)


Giải phơng trình (2) ta đợc
t1=9 (TM)


t2=4 (TM)


* <i>t</i><sub>1</sub> <i>x</i>2 9 <i>x</i><sub>1;2</sub> 3


   


* <i>t</i><sub>2</sub> <i>x</i>2  4 <i>x</i><sub>3;4</sub> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm x1=-1;
x2=1


4 2


)3 4 1 0


<i>b x</i>  <i>x</i>   (1)



Đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t t</sub></i><sub>(</sub> <sub>0)</sub>




Ta c: <sub>3</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1 0</sub>


  


Cã: a-b+c=3-4+1=0


 PT cã nghiÖm t1=-1 (lo¹i); t2= 1
3


(loại)
Vậy PT đã cho vơ nghiệm.


GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp.


4 2


)16 25 0
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


Đặt 2


( 0)
<i>x</i> <i>t t</i>



Ta đợc: 16t2<sub>-25t=0</sub>


1


2


0
25
16
<i>t</i>
<i>t</i>







 <sub></sub>


Cả 2 nghiệm trên đều thoả mãn.
* <i>t</i><sub>1</sub> <i>x</i>2  0 <i>x</i><sub>1</sub> 0


* <sub>2</sub> 2 25 <sub>2;3</sub> 5


16 4


<i>t</i> <i>x</i>   <i>x</i>  


Vậy PT đã cho có 3 nghiệm:



1 2 3


5 5


0; ;


4 4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


4 2


)3 0


<i>d x</i> <i>x</i>
Đặt <i>x</i>2 <i>t t</i>( 0)


Ta đợc 3t2<sub>+t=0</sub>


3 1

0


<i>t t</i>


  


1


2



0
1
3
<i>t</i>
<i>t</i>






 <sub></sub>


 <sub></sub>


Ta thÊy t1=0 (TM); t2=
1
3


(Lo¹i)


2


1 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy PT đã cho có một nghiệm x= 0


GV: Phần c, d ngoài cách đặt ẩn phụ t ta có
thể đa ln về PT tích mà khơng cần t n


ph


GV: Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì về
số nghiệm của PT trùng phơng?


GV: Chốt lại cách giải phơng trình trùng
ph-ơng.


GV: Cho HS nhc lại cách giải PT chứa ẩn ở
mẫu thức đã học ở lớp 8.


GV: Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ làm bài ? 2


GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 ở SGK.
Sau đó gọi 2 HS lên bảng lm bi tp.


<i><b>Giải các PT sau</b></i>




3 2


2


1
2


) 3 2 0


3 2 0



0


3 2 0


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   




 


  


Gi¶i 2


3 2 0
<i>x</i>  <i>x</i> 


Cã: a-b+c=1-3+2=0



 x2=-1; x3=-2


Vậy PT ó cho cú 3 nghim
x1=0; x2=-1; x3=-2


<b>2. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức (10'<sub>)</sub></b>


<b>?2 Giải Phơng trình </b>


2
2


3 6 1


9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  (1)


§K: <i><sub>x</sub></i><sub> </sub> <sub>3</sub>


2



(1) <i>x</i>  3<i>x</i>  6 <i>x</i> 3


2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


    (2)
Cã a+b+c = 1-4+3 = 0


 PT (2) cã nghiƯm x1=1(TM); x2=3 (lo¹i)
VËy PT (1) cã nghiÖm x = 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



 



 



2 <sub>2</sub>


2


2 2


2 2


2
2



) 2 4 2 1 0(1)


2 4 2 1 2 4 2 1 0
2 3 2 3 5 0


2 3 0(2)
2 3 5 0(3)


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


         


     


   


 


  



Gi¶i (2): <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


  


Cã a-b+c=2+1-3=0


 x1 = -1; x2=3
2


Gi¶i (3) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 0</sub>


  


Cã a+b+c=2+3-5=0


 x3 = 1; x4= 5
2


VËy PT (1) cã 4 nghiÖm


1 2 3 4


3 5


1; ; 1;


2 2



<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


GV: Nhận xét và cho điểm.


<i><b>* Củng cố (3</b><b>'</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV nhắc lại:


- Cách giải PT trùng phơng.


- Khi giải PT có chứa ẩn ở mẫu cần lu ý các bớc nào?


<i><b>* Hớng dẫn dặn dò (2</b><b>'</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Nắm vững cách giải từng loại phơng trình.
- BTVN 34, 35, 36(a) SGK.


45, 46, 47, Trang 45 SBT.
- Híng dÉn bµi 49 trang 45 SBT.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×