Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

trung tâm gdtx st đề thi trắc nghiệm môn hóa học 12 cơ bản thời gian làm bài 60 phút 40 câu trắc nghiệm mã đề thi 132 họ tên thí sinh số báo danh biết mg24zn65fe56al27s16h1o16cl35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.92 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRUNG TÂM GDTX - ST ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN Hóa học 12 cơ bản


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
(Biết


:Mg=24;Zn=65;Fe=56;Al=27;S=16;H=1;O=16;Cl=35,5;Cu=64;N=14;K=39;Na=23;Ba=137;Ca=40;Ag=108;Rb=85;Li
=7)


Câu 1: Để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 có thể dùng dung dịch chất nào sau đây ?
A. HClB. Ca(OH)2 C. H2SO4 D. Nước brom


Câu 2: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ?
A. Fe B. Zn C. Ag D. Al


Câu 3: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã tham
gia phản ứng là:


A. 5,4 gam B. 10,4 gam C. 2,7 gam D. 16,2 gam


Câu 4: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri tham gia phản
ứng là:


A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 46 gam. D. 4,6 gam



Câu 5: Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang
động


A. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 à CaCO3 + H2O + CO2


B. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất
C. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4


D. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3


Câu 6: Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là dung dịch chất nào sau đây ?
A. HClB. NaOH C. CuSO4 D. HNO3


Câu 7: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?
A. Khí clo B. Khí HCl


C. Khí CO D. Khí cacbonic (CO2)


Câu 8: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:
A. Điện phân Al2O3 nóng chảy B. Nhiệt phân Al2O3


C. Điện phân AlCl3 nóng chảy D. Điện phân dung dịch AlCl3


Câu 9: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn gồm:


A. Cu , Al , MgO B. Cu , Al2O3 , MgO C. Cu , Al , Mg D. Cu , Al2O3 , Mg
Câu 10: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:


A. HCO3-<sub> và Cl</sub>- <sub>B. SO4</sub>2-<sub> và Cl</sub>-<sub>C. Na</sub>+<sub> và K</sub>+ <sub>D. Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+


Câu 11: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:


A. NaHCO3 B. AlCl3 C. Al2O3 D. Al(OH)3


Câu 12: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch KOH. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu
được là:


A. 0,1M B. 0,75M C. 0,5M D. 1M


Câu 13: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Thành phần % kim loại
Al trong hỗn hợp là:


A. 28% B. 82% C. 10% D. 18%.


Câu 14: Cho các hạt Cu vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện:
A. Dưới đáy ống nghiệm có kết tủa Ag


B. Dung dịch màu xanh, trên các hạt Cu có một lớp Ag màu sáng.
C. Trên các hạt Cu có một lơp Ag màu sáng , dung dịch không màu
D. Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu bay lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt
C. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hóa thạch


Câu 16: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí
(đktc) thốt ra. Muối clorua đó là:


A. CaCl2 B. KCl C. BaCl2 D. NaCl


Câu 17: Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Có thể dùng dung dịch :


A. NaNO3 B. Na2SO4 C. NaOH D. H2SO4


Câu 18: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ?
A. Giữ chúng trong lọ có đây nắp kínB. Ngâm chúng vào nước


C. Ngâm chúng trong dầu hỏa D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 19: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. H2SO4 B. Na2CO3 C. NaCl D. KNO3


Câu 20: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?
A. Pb B. Sn C. Ni D. Zn


Câu 21: Các số oxi hóa đặc trưng của Cr là:


A. +2, +4, +6 B. +3, +4, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +2, +3, +6


Câu 22: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ?
A. Au, Ag, Cu, Fe, Al B. Ag, Cu, Au, Al, Fe C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Al, Fe, Cu, Ag, Au


Câu 23: Crom(II) oxit là oxit
A. Có tính khử.


B. Có tính bazơ.


C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ
D. Có tính oxi hóa.


Câu 24: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?
A. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng



B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao


D. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim


Câu 25: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim
loại kiềm là:


A. K B. Rb C. Na D. Li


Câu 26: Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là:
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>3<sub>.</sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>.</sub>


Câu 27: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (đktc) là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 6,72 lit


Câu 28: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi trường được gọi
là:


A. sự ăn mịn kim loạiB. sự ăn mịn hóa học


C. sự ăn mịn điện hóaD. sự tác dụng của kim loại với nước


Câu 29: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 ---> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn
giản nhất. Tổng (a + b) bằng:


A. 4 B. 3 C. 5 D. 6



Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí NO2
có màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:


A. 42 gam B. 24 gam C. 34 gam D. 14 gam


Câu 31: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Be , Na , Ca B. Na , Fe , K C. Ba , Fe , K D. Na , Ba , K


Câu 32: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là:
A. 12,8 gam B. 3,2 gam C. 9,6 gam D. 6,4 gam


Câu 33: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại
đó là:


A. Mg B. Al C. Fe D. Zn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. H2SO4 đặc, nóng B. H2SO4 lỗng C. HCl D. FeSO4


Câu 35: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong
dãy là:


A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn
Câu 36: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. FeCl3 B. FeCl2 C. AlCl3 D. MgCl2
Câu 37: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:


A. Quặng manhetit B. Quặng đolomit C. Quặng boxit D. Quặng pirit


Câu 38: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là:
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit



Câu 39: Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4
dung dịch muối trên ?


A. Fe B. Al C. Pb D. Cu


Câu 40: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?
A. NO3-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, HCO3</sub>- <sub>B. NO3</sub>-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cd</sub>2+
C. NO3-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>- <sub>D. NO3</sub>-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, As</sub>3+


- HẾT


---TRUNG TÂM GDTX - ST ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM


MƠN Hóa học 12 cơ bản


<i>Thời gian làm bài:60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
(Biết


:Mg=24;Zn=65;Fe=56;Al=27;S=16;H=1;O=16;Cl=35,5;Cu=64;N=14;K=39;Na=23;Ba=137;Ca=40;Ag=108;Rb=85;Li
=7)


Câu 1: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?



A. MgCl2 B. FeCl2 C. FeCl3 D. AlCl3


Câu 2: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na , Fe , K B. Be , Na , Ca C. Na , Ba , K D. Ba , Fe , K


Câu 3: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ?


A. Ngâm chúng trong dầu hỏa B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. Giữ chúng trong lọ có đây nắp kín D. Ngâm chúng vào nước


Câu 4: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:


A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. Al2O3


Câu 5: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:


A. Quặng boxit B. Quặng đolomit C. Quặng pirit D. Quặng manhetit
Câu 6: Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub>
Câu 7: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?


A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng


D. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
Câu 8: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:



A. Điện phân Al2O3 nóng chảy B. Nhiệt phân Al2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 9: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ?
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Ag, Cu, Au, Al, Fe


Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch lỗng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Có thể dùng dung dịch :


A. NaOH B. NaNO3 C. H2SO4 D. Na2SO4


Câu 11: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?


A. Khí cacbonic (CO2) B. Khí clo


C. Khí HCl D. Khí CO


Câu 12: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?


A. NO3-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, As</sub>3+ <sub>B. NO3</sub>-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cd</sub>2+
C. NO3-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>- <sub>D. NO3</sub>-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, HCO3</sub>


-Câu 13: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri tham gia phản
ứng là:


A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 46 gam. D. 6,9 gam


Câu 14: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim
loại kiềm là:


A. K B. Rb C. Na D. Li



Câu 15: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?


A. Zn B. Pb C. Sn D. Ni


Câu 16: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?


A. NaCl B. KNO3 C. H2SO4 D. Na2CO3


Câu 17: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong
dãy là:


A. Fe, Zn, Cr B. Zn, Fe, Cr C. Cr, Fe, Zn D. Zn, Cr, Fe


Câu 18: Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4
dung dịch muối trên ?


A. Pb B. Cu C. Al D. Fe


Câu 19: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 ---> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn
giản nhất. Tổng (a + b) bằng:


A. 5 B. 4 C. 6 D. 3


Câu 20: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch ?
A. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều B. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều


C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hóa thạch
Câu 21: Crom(II) oxit là oxit


A. Có tính bazơ.


B. Có tính oxi hóa.
C. Có tính khử.


D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ


Câu 22: Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các
hang động


A. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3
B. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 à CaCO3 + H2O + CO2


C. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4


D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất
Câu 23: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ?


A. Al B. Zn C. Fe D. Ag


Câu 24: Để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 có thể dùng dung dịch chất nào sau đây ?


A. Ca(OH)2 B. H2SO4 C. Nước brom D. HCl


Câu 25: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhơm đã
tham gia phản ứng là:


A. 16,2 gam B. 2,7 gam C. 10,4 gam D. 5,4 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 3,36 lit


Câu 27: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Thành phần % kim loại


Al trong hỗn hợp là:


A. 82% B. 10% C. 18%. D. 28%


Câu 28: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (đktc) là:


A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 2,24 lit


Câu 29: Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là dung dịch chất nào sau đây ?


A. HCl B. HNO3 C. NaOH D. CuSO4


Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí NO2
có màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:


A. 42 gam B. 14 gam C. 24 gam D. 34 gam


Câu 31: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại
đó là:


A. Zn B. Fe C. Al D. Mg


Câu 32: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch:


A. HCl B. H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nóng D. FeSO4


Câu 33: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm:


A. Cu , Al2O3 , MgO B. Cu , Al , MgO C. Cu , Al , Mg D. Cu , Al2O3 , Mg


Câu 34: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:


A. Ca2+<sub> và Mg</sub>2+ <sub>B. Na</sub>+<sub> và K</sub>+ <sub>C. SO4</sub>2-<sub> và Cl</sub>- <sub>D. HCO3</sub>-<sub> và Cl</sub>


-Câu 35: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi trường được gọi
là:


A. sự ăn mịn điện hóa B. sự tác dụng của kim loại với nước


C. sự ăn mịn hóa học D. sự ăn mịn kim loại


Câu 36: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là:


A. 3,2 gam B. 9,6 gam C. 12,8 gam D. 6,4 gam


Câu 37: Cho các hạt Cu vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện:


A. Trên các hạt Cu có một lơp Ag màu sáng , dung dịch không màu
B. Dung dịch màu xanh, trên các hạt Cu có một lớp Ag màu sáng.
C. Dưới đáy ống nghiệm có kết tủa Ag


D. Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu bay lên


Câu 38: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí
(đktc) thốt ra. Muối clorua đó là:


A. KCl B. CaCl2 C. NaCl D. BaCl2


Câu 39: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch KOH. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu
được là:



A. 0,5M B. 1M C. 0,1M D. 0,75M


Câu 40: Các số oxi hóa đặc trưng của Cr là:


A. +1, +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +2, +4, +6 D. +3, +4, +6
- HẾT


---TRUNG TÂM GDTX - ST ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM


MƠN Hóa học 12 cơ bản


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(Biết


:Mg=24;Zn=65;Fe=56;Al=27;S=16;H=1;O=16;Cl=35,5;Cu=64;N=14;K=39;Na=23;Ba=137;Ca=40;Ag=108;Rb=85;Li
=7)


Câu 1: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là:


A. 6,4 gam B. 9,6 gam C. 3,2 gam D. 12,8 gam


Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí NO2
có màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:



A. 34 gam B. 14 gam C. 24 gam D. 42 gam


Câu 3: Cho các hạt Cu vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện:
A. Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu bay lên
B. Dưới đáy ống nghiệm có kết tủa Ag


C. Trên các hạt Cu có một lơp Ag màu sáng , dung dịch khơng màu
D. Dung dịch màu xanh, trên các hạt Cu có một lớp Ag màu sáng.


Câu 4: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là:


A. 1,12 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit


Câu 5: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch KOH. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu
được là:


A. 0,5M B. 0,1M C. 1M D. 0,75M


Câu 6: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na , Fe , K B. Ba , Fe , K C. Be , Na , Ca D. Na , Ba , K


Câu 7: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy
là:


A. Fe, Zn, Cr B. Cr, Fe, Zn C. Zn, Cr, Fe D. Zn, Fe, Cr


Câu 8: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại
đó là:


A. Al B. Zn C. Fe D. Mg



Câu 9: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?


A. H2SO4 B. Na2CO3 C. KNO3 D. NaCl


Câu 10: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:


A. Al(OH)3 B. NaHCO3 C. Al2O3 D. AlCl3


Câu 11: Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các
hang động


A. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất
B. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3


C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 à CaCO3 + H2O + CO2
D. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4


Câu 12: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí
(đktc) thốt ra. Muối clorua đó là:


A. BaCl2 B. NaCl C. KCl D. CaCl2


Câu 13: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:


A. Điện phân dung dịch AlCl3 B. Điện phân Al2O3 nóng chảy


C. Nhiệt phân Al2O3 D. Điện phân AlCl3 nóng chảy


Câu 14: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 ---> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn


giản nhất. Tổng (a + b) bằng:


A. 6 B. 5 C. 3 D. 4


Câu 15: Để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 có thể dùng dung dịch chất nào sau đây ?


A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. Nước brom D. HCl


Câu 16: Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là dung dịch chất nào sau đây ?


A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. CuSO4


Câu 17: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (đktc) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 18: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhơm đã
tham gia phản ứng là:


A. 5,4 gam B. 10,4 gam C. 16,2 gam D. 2,7 gam


Câu 19: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri tham gia phản
ứng là:


A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 4,6 gam D. 46 gam.


Câu 20: Các số oxi hóa đặc trưng của Cr là:


A. +1, +2, +4, +6 B. +3, +4, +6 C. +2, +4, +6 D. +2, +3, +6


Câu 21: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được chất rắn gồm:



A. Cu , Al2O3 , MgO B. Cu , Al2O3 , Mg C. Cu , Al , Mg D. Cu , Al , MgO
Câu 22: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?


A. Khí cacbonic (CO2) B. Khí clo


C. Khí CO D. Khí HCl


Câu 23: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?


A. NO3-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, HCO3</sub>- <sub>B. NO3</sub>-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, As</sub>3+
C. NO3-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cd</sub>2+ <sub>D. NO3</sub>-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>
-Câu 24: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch:


A. HCl B. H2SO4 đặc, nóng C. FeSO4 D. H2SO4 lỗng


Câu 25: Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của ngun tử Fe là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>3<sub>.</sub>


Câu 26: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ?


A. Fe B. Zn C. Al D. Ag


Câu 27: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ?


A. Ngâm chúng trong dầu hỏa B. Giữ chúng trong lọ có đây nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu ngun chất D. Ngâm chúng vào nước



Câu 28: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?
A. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim


C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng


Câu 29: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim
loại kiềm là:


A. Li B. Rb C. Na D. K


Câu 30: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?


A. Pb B. Sn C. Ni D. Zn


Câu 31: Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Có thể dùng dung dịch :


A. NaOH B. H2SO4 C. NaNO3 D. Na2SO4


Câu 32: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:


A. Quặng đolomit B. Quặng pirit C. Quặng boxit D. Quặng manhetit


Câu 33: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Thành phần % kim loại
Al trong hỗn hợp là:


A. 28% B. 82% C. 18%. D. 10%


Câu 34: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?



A. AlCl3 B. MgCl2 C. FeCl2 D. FeCl3


Câu 35: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch ?
A. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều B. Năng lượng mặt trời, năng lượng hóa thạch


C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt D. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
Câu 36: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Câu 37: Crom(II) oxit là oxit
A. Có tính bazơ.


B. Có tính oxi hóa.
C. Có tính khử.


D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ


Câu 38: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ?
A. Au, Ag, Cu, Fe, Al B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Al, Fe, Cu, Ag, Au D. Ag, Cu, Au, Al, Fe


Câu 39: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi trường được gọi
là:


A. sự ăn mịn hóa học B. sự tác dụng của kim loại với nước
C. sự ăn mòn điện hóa D. sự ăn mịn kim loại


Câu 40: Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4
dung dịch muối trên ?


A. Fe B. Al C. Pb D. Cu



- HẾT


---TRUNG TÂM GDTX - ST ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM


MƠN Hóa học 12 cơ bản


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
(Biết


:Mg=24;Zn=65;Fe=56;Al=27;S=16;H=1;O=16;Cl=35,5;Cu=64;N=14;K=39;Na=23;Ba=137;Ca=40;Ag=108;Rb=85;Li
=7)


Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã tham
gia phản ứng là:


A. 10,4 gam B. 16,2 gam C. 2,7 gam D. 5,4 gam


Câu 2: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn gồm:


A. Cu , Al , Mg B. Cu , Al2O3 , Mg C. Cu , Al2O3 , MgO D. Cu , Al , MgO


Câu 3: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim


loại kiềm là:


A. Na B. K C. Rb D. Li


Câu 4: Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>3<sub>.</sub>


Câu 5: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:


A. Al2O3 B. AlCl3 C. NaHCO3 D. Al(OH)3


Câu 6: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (đktc) là:


A. 6,72 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 1,12 lit


Câu 7: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:


A. SO42-<sub> và Cl</sub>- <sub>B. HCO3</sub>-<sub> và Cl</sub>- <sub>C. Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+ <sub>D. Na</sub>+<sub> và K</sub>+


Câu 8: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Thành phần % kim loại
Al trong hỗn hợp là:


A. 28% B. 82% C. 10% D. 18%.


Câu 9: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Khí clo D. Khí cacbonic (CO2)
Câu 10: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?



A. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao


C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng


Câu 11: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi trường được gọi
là:


A. sự ăn mịn điện hóa B. sự ăn mịn hóa học


C. sự ăn mịn kim loại D. sự tác dụng của kim loại với nước


Câu 12: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ?


A. Ag B. Zn C. Fe D. Al


Câu 13: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là:


A. 3,2 gam B. 9,6 gam C. 12,8 gam D. 6,4 gam


Câu 14: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ?


A. Ngâm chúng trong dầu hỏa B. Ngâm chúng vào nước


C. Giữ chúng trong lọ có đây nắp kín D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 15: Cho các hạt Cu vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện:


A. Trên các hạt Cu có một lơp Ag màu sáng , dung dịch khơng màu


B. Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu bay lên


C. Dung dịch màu xanh, trên các hạt Cu có một lớp Ag màu sáng.
D. Dưới đáy ống nghiệm có kết tủa Ag


Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí NO2
có màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:


A. 34 gam B. 14 gam C. 42 gam D. 24 gam


Câu 17: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ơ nhiễm nguồn nước ?


A. NO3-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, HCO3</sub>- <sub>B. NO3</sub>-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cd</sub>2+
C. NO3-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>- <sub>D. NO3</sub>-<sub>, NO2</sub>-<sub>, Pb</sub>2+<sub>, As</sub>3+
Câu 18: Các số oxi hóa đặc trưng của Cr là:


A. +2, +4, +6 B. +3, +4, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +2, +3, +6


Câu 19: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch ?
A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều


C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hóa thạch D. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều


Câu 20: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí
(đktc) thốt ra. Muối clorua đó là:


A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2


Câu 21: Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là dung dịch chất nào sau đây ?



A. HNO3 B. NaOH C. HCl D. CuSO4


Câu 22: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?


A. Zn B. Pb C. Sn D. Ni


Câu 23: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Ba , Fe , K B. Na , Fe , K C. Na , Ba , K D. Be , Na , Ca


Câu 24: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch KOH. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu
được là:


A. 0,1M B. 1M C. 0,5M D. 0,75M


Câu 25: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:


A. Quặng đolomit B. Quặng pirit C. Quặng manhetit D. Quặng boxit


Câu 26: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 ---> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn
giản nhất. Tổng (a + b) bằng:


A. 3 B. 5 C. 4 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ
B. Có tính bazơ.


C. Có tính oxi hóa.
D. Có tính khử.


Câu 28: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ?


A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Al, Fe, Cu, Ag, Au


Câu 29: Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các
hang động


A. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3
B. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 à CaCO3 + H2O + CO2


C. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4


D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất


Câu 30: Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4
dung dịch muối trên ?


A. Fe B. Cu C. Al D. Pb


Câu 31: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch:


A. H2SO4 đặc, nóng B. FeSO4 C. HCl D. H2SO4 lỗng


Câu 32: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại
đó là:


A. Al B. Fe C. Mg D. Zn


Câu 33: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?


A. FeCl3 B. MgCl2 C. AlCl3 D. FeCl2



Câu 34: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là:


A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit


Câu 35: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?


A. KNO3 B. NaCl C. Na2CO3 D. H2SO4


Câu 36: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong
dãy là:


A. Zn, Cr, Fe B. Zn, Fe, Cr C. Cr, Fe, Zn D. Fe, Zn, Cr
Câu 37: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:


A. Điện phân AlCl3 nóng chảy B. Điện phân dung dịch AlCl3


C. Nhiệt phân Al2O3 D. Điện phân Al2O3 nóng chảy


Câu 38: Để phân biệt 3 dung dịch lỗng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Có thể dùng dung dịch :


A. NaNO3 B. Na2SO4 C. NaOH D. H2SO4


Câu 39: Để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 có thể dùng dung dịch chất nào sau đây ?


A. Nước brom B. H2SO4 C. Ca(OH)2 D. HCl


Câu 40: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri tham gia phản
ứng là:


A. 46 gam. B. 6,9 gam C. 2,3 gam D. 4,6 gam



</div>

<!--links-->

×